Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tranh Tiếng Anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.99 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2/ Trả lời câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>* Để phân biệt 3 dung dịch: </b>

<b>Glucozơ , </b>


<b>Axita xetic, Rượu êtylic</b>

<b> người ta có </b>


<b>thể dùng:</b>



<b>A. Na</b>


<b>B. KOH</b>



<b>C. Q tím</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mía </b> <b><sub>Củ cải đường </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b><sub>tượng</sub>Hiện </b> <b>Kết luận</b>


<b>1</b>


<b>- Cho dung dịch saccarozơ </b>
<b>vào ống nghiệm đựng dd </b>
<b>AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub></b>


<b>- Đun nóng nhẹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ống nghiệmđựng </b>
<b>d dAgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub></b>


<b>Dd saccarozơ</b>


<b>Thí nghiệm 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b><sub>tượng</sub>Hiện </b> <b>Kết luận</b>


<b>1</b>


- Cho dung dịch saccarozơ
vào ống nghiệm đựng dd
AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>


- Đun nóng nhẹ


Khơng

hiện
tượng
Saccarozơ
khơng có
<b>phản ứng </b>
<b>tráng gương</b>
<b>TNA-Cho dd saccarozơ vào ống1</b>


<b>-Thêm vào vài giọt dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>-Đun nóng 2-3 phút</b>


<b>-Thêm dd NaOH vào để trung </b>
<b>hịa</b>



<b>TNB-Cho sản phẩm vừa thu </b>


<b>được ở ống 1vào ống 2chứa dd </b>
<b>AgN0<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ống 1 chứa </b>
<b>dd saccarozơ</b>


<b>dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>dd NaOH</b>


<b>Ống 2 chứa dd </b>
<b>AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub></b>


<b>Lớp bạc</b>


<b>Sản phẩm thu </b>
<b>được ở ống 1</b>


<b>Thí nghiệm 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b><sub>tượng</sub>Hiện </b> <b>Kết luận</b>


<b>1</b>


<b>2</b>



- Cho dung dịch saccarozơ
vào ống nghiệm đựng dd
AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>


- Đun nóng nhẹ


TNA:Chodd saccarozơvào ống 1
- Thêm vào vài giọt dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


-Đun nóng 2-3 phút


-Thêm dd NaOH vào để trung hoà


TNB:Cho sản phẩm vừa thu


được ở ÔN 1 vào ÔN 2 chứa dd
AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub>



kết
tủa
bạc
xuất
hiện
Khơng

hiện
tượng
Saccarozơ
khơng có


<b>phản ứng </b>
<b>tráng gương</b>
Sản phẩm
có tham
gia phản
ứng tráng
gương
-Thêm dd NaOH vào để trung hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cơng thức cấu tạo của Saccarozơ </b>



<b>(C</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>22</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>11</sub></b>

<b>)</b>



<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>O</b> <b>O</b>


<b>O</b>
<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>6</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>3</b> <b>4</b>
<b>4</b> <b><sub>5</sub></b>
<b>5</b>
<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Em cã biÕt?


S¶n xuất đ ờng saccarozơ từ mía


S sn xut ờng saccarozơ từ mía đ ợc trình bày


tãm t¾t nh sau:


<b>Mía </b>



<b>cây</b>

<b>ép, </b>


<b>chiết</b>


<b>N ớc </b>



<b>mía</b>



<b>1.Tách </b>
<b>tạp chất</b>
<b>2. Tẩy </b>
<b>màu</b>


Dung dịch saccarozơ



<b>1. Cụ c, kt </b>
<b>tinh</b>


<b>2. Li tâm</b>


Đ ờng saccarozơ kết


tinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ng kớnh</b>
<b>ng phèn</b>


<b>Đường phổi</b>


<b>Một số dạng đường saccarozơ</b>


<b>Nhà máy đường Lam Sơn(Thanh Hố)</b>


<b>Nhà máy đường Biên Hồ(Đồng Nai)</b>



<b>Nhà máy đường Quảng Ngãi…..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cách làm đ ờng thốt nốt

.




<b>ã Ly n ớc Thốt nốt trực tiếp từ trên cây xuống- </b>
<b>trong vòng 24 h phải thắng đ ờng để lâu hơn sẽ bị </b>
<b>chua .</b>


<b>• -Đắp lị đất : Đặt chảo to đổ n ớc Thốt nốt vào </b>
<b>nấu .Nấu mãi đến khi dùng vá múc đ ờng đổ xuống </b>
<b>n ớc kéo dây dính liền là tới đ ờng . Đổ vào khuôn </b>
<b>bằng ống tre .Vài giờ sau đ ờng đặc quánh .Trút </b>
<b>ra , cắt khoanh . Dùng lá thốt nốt gói nh gói bánh </b>
<b>tét . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. Ứng dụng:</b>

<b>(Học SGK)</b>



<b>Thức ăn</b>
<b>cho người…</b>


<b>Nguyên liệu </b>
<b>pha chế thuốc</b>


<b>Nguyên liệu cho</b>
<b>công nghiệp </b>


<b>thực phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Nhóm chất nào trong các nhóm chất sau </b>


<b>có phản ứng thủy phân ? </b>



A.Saccarozơ , Glucozơ


B.Chất béo , Rượu Etylic



C. Glucozơ , Chất béo



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2/SGK</b>



<b>Viết các PTHH trong sơ đồ chuyển đổi</b>
<b> hoá học sau:</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> </b> <b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> </b> <b><sub>C</sub></b>


<b>6H12O6</b> <b>+ C6H12O6</b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b> <b>axit</b>


<b>to</b>


<b>Men rượu</b>


<b>+ CO2</b> <b><sub>2</sub>↑</b>
<b>2</b>


<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b> <b>+ O<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>3</sub>COOH</b> <b>+ H<sub>2</sub>O</b>


<b>30- 32o<sub>C</sub></b>



<b>25- 30o<sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Để phân biệt 3 dung dịch sau:</b>


<b>Glucozơ, Rượu êtylic, Saccarozơ,</b>


<b>người ta lần lượt dùng :</b>


<b>A.</b> <b>Q tím; dd AgNO<sub>3</sub>/ NH<sub>3</sub>; dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>B. dd H2SO4 ; dd AgNO3/ NH3; dd H2SO4</b>


<b>dd AgNO<sub>3</sub>/ NH<sub>3</sub> ;dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; Na</b>


<b>D.</b>
<b>C.</b>


<b>dd AgNO<sub>3</sub>/ NH<sub>3</sub>; dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; ddAgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub></b>


<b>Bài 4/SGK</b>



<b>A! sai rồi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 5/SGK</b>


<b>Từ 1 tấn nước mía chứa 13% Saccarozơ có thể </b>
<b>thu được bao nhiêu kilơgam Saccarozơ ?Cho </b>
<b>biết hiệu suất thu hồi đường đạt 80%.</b>


<b>Tóm tắt:</b>



<b>m<sub>nước mía</sub></b> <b><sub>= 1 tấn</sub></b>


<b>% C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> = 13%</b>
<b>H % = 80%</b>


<b>m</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub></b> <b>= ?</b>


<b>Giải</b>


<b>=</b>


<b>m</b>

<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub></b>


<b>(LT)=</b>


<b>%C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>.</b>

<b>m</b>

<b> nước mía</b>
<b>100%</b>


<b>13.1</b>


<b>100</b> <b>=</b> <b>0,13 tấn</b>


<b>m</b>



<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub></b> <b>=</b>


<b>(tt)</b>



<b>m(LT) . H%</b>
<b>100%</b> <b>=</b>


<b>0,13.80</b>
<b>100</b>
<b>= 0,104 tấn</b>


<b>Khối lượng C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> thu </b>
<b>được từ 1 tấn nước mía:</b>


<b>Khối lượng C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> thu được </b>
<b>theo thực tế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Học bài và làm bài tập 1,2,3,4,5,6/ 155 (SGK)</b>



<b>-Chuẩn bị nội dung bài: “</b>

<b>Tinh bột, xenlulozơ</b>

<b>”</b>



<b>1. Trạng thái thiên nhiên</b>


<b>2. Tính chất vật lí</b>



<b>4. Tính chất hoá học</b>


<b>5. Ứng dụng</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×