Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án KT kiềm - kiềm thổ - nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.99 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPCT KIỂM TRA HỆ SỐ 1_HK II
TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2010 – 2011
------------- MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12 THPT
Đề chính thức Thời gian làm bài: 60 phút, không kể phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………………
Lớp:…………………………………………………
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nhôm phản ứng với dung dịch NaOH, vai trò của:
A. NaOH là chất oxi hóa B. Nước là chất oxi hóa
C. NaOH là chất khử D. Nước là môi trường
Câu 2: Điểm khác nhau quan trọng giữa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
là chỉ:
A. NaHCO
3
lưỡng tính B. Na
2
CO
3
bị thủy phân
C. Na
2
CO
3
tác dụng Ca(OH)
2


D. NaHCO
3
điện li mạnh
Câu 3: Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ:
A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa xuất hiện rồi tan
C. Có kết tủa trắng D. Xuất hiện kết tủa keo trắng
Câu 4: Cho Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 0,9 mol N
2
O. Số mol Al đã phản ứng:
A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol
Câu 5: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng quan sát được là?
A. không có kết tủa, dung dịch vẫn trong suốt
B. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, không tan
C. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, rồi tan dần
D. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, chỉ tan một ít.
Câu 6: Khi dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?
A. Số electron ngoài cùng của nguyên tử. C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất.
B. Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất. D. Bán kính nguyên tử.
Câu 8: Có 3 chất: Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất bằng một thuốc thử là:
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO
3
D. dung dịch CuSO
4
Câu 9: Cặp oxit nào tan hết trong nước?
A. BeO và MgO B. CaO và BaO
C. MgO và BaO D. BeO và CaO
Câu 10: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được
448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:
A. Na B. Ca C. K D. Mg
Câu 11: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Câu 12: Al(OH)

3
không tan trong dung dịch:
A. H
2
SO
4
B. NH
3
C. KOH D. Ca(OH)
2
Câu 13: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa
tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
B. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C. Mg(HCO
3
)
2

, CaCl
2
D. MgCl
2
, CaSO
4
Câu 14: Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch Al(NO
3
)
3
cho tới
dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến
hết, dung dịch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
Câu 15: Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. Na
+
, Mg
2+

, Al
3+
, Cl
-
và Ne B. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, F
-
và Ne
C. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cl
-
và Ar D. K
+
, Ca
2+
, Cr
3+
, Br
-
và Kr

Câu 16: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A. BeSO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
, SrSO
4
B. BeCO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, SrCO
3

C. BeCl
2
, MgCl
2
, CaCl
2
, SrCl
2
D. Mg(OH)
2
, Be(OH)
2

, Ca(OH)
2
Câu 17: Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được
Fe
2
O
3
nguyên chất?
A. dung dịch HCl. B.dung dịch NaOH.
C. dung dịch HNO
3
đặc nguội. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì

D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
Câu 19: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO
3

 →
0
t
2KNO
2
+ O
2
. B. NaHCO
3

 →
0
t
NaOH + CO
2
.
C. NH
4
Cl
 →
0
t
NH
3
+ HCl. D. NH

4
NO
2

 →
0
t
N
2
+ 2H
2
O.
Câu 20: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dung
dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng Al đã phản ứng là?
A. 0,27g B. 0,81g C. 0,54g D. 0,59g
Câu 21: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp dùng để loại độ cứng của nước?
A. Chưng cất B. Kết tinh phân đoạn
C. Trao đổi ion D. Dùng hóa chất để loại các ion Ca
2+
và Mg
2+
dưới dạng kết tủa.
Câu 22: Khối lượng nhôm cần dùng để điều chế 19,2 g Cu từ CuO bằng phương pháp nhiệt
nhôm là:
A. 8,1 g B. 5,4 g C. 4,5 g D. 12,15 g
Câu 23: Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao.
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO
3
+ X
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O. X là hợp chất?
A. KOH B. NaOH C. K
2
CO
3
D. HCl
Câu 25: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc)
ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 26: Cho 4,48 lít CO
2
(đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)

2
được khối
lượng kết tủa là?
A. 15 gam B. 20 gam C. 10 gam D. 12 gam
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm X, Y thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong BHTH.
Lấy 2,8 g X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại X, Y là
A. Li & Na B. Na & K C. K & Rb D. Rb & Cs
Câu 28: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

→
cAl(NO
3
)
3
+ dN
2
O + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 38. B. 22. C. 10. D. 6.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 4Al + 3O
2

 →
o

t
2Al
2
O
3
B. Al + 4HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
C. 2Al + Fe
2
O
3

 →
o
t
Al
2
O
3
+ 2Fe D. 2Al
2
O
3

+ 9C
 →
o
t
Al
4
C
3
+ 6CO
Câu 30: Kim loại có thể tạo peoxít là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Na
Câu 31: Chọn kim loại kiềm thổ không tác dụng với H
2
O
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu 32: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính B. Oxit nhôm là chất rắn có màu hồng nhạt
C. Oxit nhôm tan trong dung dịch NaOH D. Nhôm có thể tan trong mọi axit
Câu 33: Sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được
là?
A. nước vôi bị vẫn đục ngay B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. nước vôi bị đục dần D. nước vôi vẫn trong
Câu 34: Chỉ dùng H
2
O có thể phaan biệt những chất mất nhãn nào dưới đây:
A. Al, Al
2
O

3
, Fe
2
O
3
, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al
2
O
3
.
C. Na
2
O, Al
2
O
3
, CuO, Al D. Al, Zn, Ag, Cu.
Câu 35: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
B. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
C. Na

2
S + HCl → NaCl + H
2
S D. FeSO
4
+ HCl → FeCl
2
+ H
2
SO
4
Câu 36: Các phương pháp làm mềm nước cứng sau đây :
(1) Đun sôi (2) Dùng Ca(OH)
2
(3) Dùng Na
2
CO
3
(4) Dùng HCl (5) Nhựa trao đổi ion
Phương pháp nào làm mềm nước cứng tạm thời?
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 37: Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2

O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2

+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1, 2 B.1, 2, 4 C.1, 5 D. 1, 3, 5
Câu 38: Dẫn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng
có chứa ?
A. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaOH và Na

2
CO
3
Câu 39: Các kim loại kiềm thổ không tồn tại trong tự nhiên ở dạng tự do vì?
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ
B. Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh
C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt
D. Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân
Câu 40: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là:
A. Na-K-Cs-Rb-Li B. Cs-Rb-K-Na-Li
C. Li-Na-K-Rb-Cs D. K-Li-Na-Rb-Cs
---H T---Ế
TR L I (đi n các ch cái A, B, C ho c D vào câu tr l i)Ả Ờ ề ữ ặ ả ờ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Cho C = 12, O = 16, Al = 27, Na = 23, K = 39, Li = 7, Mg = 24, Cu = 64, Fe = 56, Ba = 137, Rb =
85,5, Sr = 88, N = 14, Cs = 133

×