Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

OLD ENGLISH 6; UNIT 8 - B1 (QUESTIONS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.7 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<i><b>GV: Hoàng Thị Thắng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

04/27/214-11-2004 2


Toán lớp 2


<b>Bài 45</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b> </b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố về thành phần, kết quả của phép cộng


- Nắm được quy tắc tìm một số hạng khi biết
tổng và số hạng kia.


<i> - Làm quen với kí hiệu chữ x (SH chưa biết)</i>


<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>


- Nắm chắc tên gọi thành phần và kết quả của
phép cộng.


- Biết áp dụng quy tắc để tìm SH chưa biết và
<i> làm các phép tính tìm x.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


- Giải tốn có lời văn liên quan đến tìm HS chưa biết.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Rèn cho HS ý thức học tập nghiêm túc, ý thức trình
bày bài khoa học. Học sinh thêm u mơn tốn, thích
sự chính xácvà thấy được sự kì diệu của mơn học.


Thích thú với các hình ảnh, giao diện trên màn chiếu.


<b> II. YÊU CẦU:</b>



<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


a. Kiến thức về CNTT:


- Hiểu và thấy được sự tiện lợi của máy vi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


- Biết tên gọi của một số trang thiết bị như:
Máy vi tính, màn hình, màn chiếu …


b. Kiến thức chung về môn học: (Phần 1- Mục tiêu)


<b> 2. Trang thiết bị liên quan đến CNTT:</b>



<b> a. Phần cứng: Máy tính xách tay có cài hệ điều hành </b>


window - Phông định dạng Times New Roman -
Phông sử dụng Unicode.


<b> b. Phần mềm: Powerpoint, Windows Media Player - </b>


<i><b> Violet, Bút chì thơng minh, Geo meters Sketch Pad.</b></i>


<b> c. Các tư liệu khác: Một số hình ảnh doawn load trên </b>
mạng Internes (Google \ \


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b> </b>



<b> 15 - 3 =</b>



<b> 11 + 6 = </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b> 11 + 6 = 17 </b>



<b>Nêu tên thành phần và kết </b>


<b>quả của phép cộng?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8

<b>Tiết 45: Tìm một số hạng trong một tổng</b>



<i><b>Hãy nhìn tóm tắt đặt đề tốn</b></i>



<b>5 con cá</b>



<i><b>x + 2 = 5</b></i>



<i><b>x</b></i>



<b>Tồn</b>



<b>Tùng</b>



<b>Tốn</b>



<b>Thứ ngày tháng năm 2008</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<i><b> x + 2 = 5 </b></i>



<i><b>x + 2 = 5</b></i>



<i><b> x = 5 - 2 </b></i>


<i><b> x = 3</b></i>



<b>SH</b>

<b>SH</b>




<i><b>Trình bày như sau</b></i>

<i><b><sub>:</sub></b></i>



<b>T</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<i><b>Nhìn tóm tắt viết một phép tính?</b></i>



<b>y</b>


<b>5 quả táo</b>



<b>An</b>



<b>Lan</b>


<b>3 + y = 5 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<i><b>Muốn tìm số hạng chưa biết </b></i>


<i><b>ta làm thế nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<i><b>Muốn tìm một số hạng chưa biết </b></i>


<i><b>trong một tổng ta làm thế nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<i><b>Bài 1: Tìm x</b></i>




<b> a, x + 3 = 9</b>



<b> </b>

<i><b>x = 9 - 3</b></i>



<i><b> x = 6</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14

<i><b>Bài 1: Tìm x</b></i>



<i><b>x + 5 = 10</b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<i><b>4 + x = 14</b></i>



<i><b>x = 10 - 5</b></i>



<i><b>x =</b></i>

<b> 5</b>



<b> </b>

<i><b>x = 14 - 4</b></i>



<i><b> x =</b></i>

<b> 10</b>



<b> Mu</b>

<b>ốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?</b>



<b>Mu</b>

<b>ốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15

<b>* Khi gặp phép tính hợp ta làm thế </b>



<b>nào?</b>



<i><b>* Tìm x: </b></i>




<i><b> 4 + x = 7 + 2 </b></i>


<i><b> 4 + x = 9</b></i>



<i><b> x = 9 - 4 </b></i>


<i><b> x = 5</b></i>



<b>C</b>

<b>ần phải thực hiện phép tính cộng để tìm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>



Số hạng 12

9

15

17



Số hạng 6

24

21



Tổng

<sub>18</sub>

10

34

15

42

39



1



10



0



21



22



<b>* Cột 1: Cho biết gì và yêu cầu tìm gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17



<b>Bài 3: Một lớp học có 35 học sinh, </b>



<b>trong đó có 20 học sinh trai. Hỏi lớp </b>


<b>học đó có bao nhiêu học sinh gái?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<i><b>Tóm tắt: </b></i>

<i><b>(C1)</b></i>



<b>* Lớp có : 35 học sinh</b>


<b>* Số em trai: 20 học sinh</b>


<b>* Số em gái : … học sinh?</b>



<i><b>Tóm tắt: </b></i>

<i><b>(C2)</b></i>



Trai 20 em

<sub>Gái </sub>

<sub>? em</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


<b>Bài giải</b>



<b>Số học sinh gái của lớp đó là:</b>


<b> 35 - 20 = 15 (học sinh)</b>



<b>Đáp số: </b>

<b>15 học sinh</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20



<b>* </b>

<b>Dựa vào đề bài bài tập số 3 em hãy viết một </b>


<i><b>phép tính tìm x :</b></i>


<i><b>x + 20 = 35</b></i>

<i><b><sub>20 + x = 35</sub></b></i>



<i><b>x = 35 - 20 x = 35 - 20</b></i>



<i><b> x = 15 x = 15</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>Nào! Chúng ta thử lại xem đã tìm </b>


<b>được đúng giá trị của x chưa nhé!</b>



<i><b>x + 20 = 35</b></i>

<i><b><sub>20 + x = 35</sub></b></i>



<i><b>x = 35 - 20 x = 35 - 20</b></i>



<i><b> x = 15 x = 15</b></i>



Thử lại:


Thử lại:



<b>+ 20 = 35</b>

<b>20 + = 35</b>



<b>15</b>

<i><b>x</b></i>

<b>15</b>

<i><b>x</b></i>



<b>* Hãy thử lại bằng cách thay kết quả vào vị trí của x </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>Hơm nay cơ dạy các em bài gì?</b>



<b>Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?</b>



<b>Ghi nhớ: Muốn tìm số hạng chưa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


</div>

<!--links-->

×