Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT THÁNG 1 NĂM 2020 VÙNG TÂY NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.45 MB, 54 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THÁNG 1 NĂM 2020
VÙNG TÂY NGUYÊN

Hà Nội, 2/2020
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội;
ĐT: 024 32665006; Fax: 024 7560034Website: cewafo.gov.vn; Email:


MỤC LỤC
I. Tổng quan diễn biến mực nước ................................................................................ 3
I.1. Tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q) ................................................................................ 3
I.2. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pleistocen giữa β(qp) ................................... 8
I.3. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pliocen-Pleistocen dưới β(n2-qp)............. 16
I.4. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng vỉa các thành tạo đầm hồ trầm tích Neogen (N) .................. 23

II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh .................................................. 31
II.1. Tỉnh Kon Tum ..................................................................................................... 31
II.1.1. Tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q) ......................................................................... 31
II.1.2. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pliocen-Pleistocen dưới β(n2-qp) ........ 31
II.1.3. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng vỉa các thành tạo đầm hồ trầm tích Neogen (N).............. 33

II.2. Tỉnh Gia Lai ......................................................................................................... 34
II.2.1. Tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q) ......................................................................... 34
II.2.2. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pleistocen giữa β(qp) ............................ 36
II.2.3. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pliocen-Pleistocen dưới β(n2-qp) ........ 38


II.2.4. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng vỉa các thành tạo đầm hồ trầm tích Neogen (N).............. 39

II.3. Tỉnh Đắk Lắk ....................................................................................................... 41
II.3.1. Tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q) ......................................................................... 41
II.3.2. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pleistocen giữa β(qp) ............................ 42
II.3.3. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pliocen-Pleistocen dưới β(n2-qp) ........ 43
II.3.4. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng vỉa các thành tạo đầm hồ trầm tích Neogen (N).............. 45

II.4. Tỉnh Đắk Nông..................................................................................................... 46
II.4.1. Tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q) ......................................................................... 46
II.4.2. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pleistocen giữa β(qp) ............................ 47
II.4.3. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pliocen-Pleistocen dưới β(n2-qp) ........ 48

II.6. Tỉnh Lâm Đồng .................................................................................................... 50
II.6.1. Tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q) ......................................................................... 50
II.6.2. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pleistocen giữa β(qp) ............................ 51
II.6.3. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pliocen-Pleistocen dưới β(n2-qp) ........ 52

2


Vùng Tây Ngun gồm có 4 tầng chứa nước chính. Theo thứ tự từ trẻ đến già
gồm: tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q), tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng
phun trào Bazan Pleistocen giữa β(qp), tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào
Bazan Pliocen-Pleistocen dưới β(n2-qp) và tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng vỉa các
thành tạo đầm hồ trầm tích Neogen (N).
Trên cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới đất, diễn biến tài nguyên
nước dưới đất được phân tích và đánh giá để dự báo cho tháng 2 và tháng 3. Kết quả
được thể hiện chi tiết như sau:
I. Tổng quan diễn biến mực nước

I.1. Tầng chứa nước lỗ hổng bồi tích hiện đại (Q)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2020 có xu thế hạ so với tháng
12/2019, có 27/33 cơng trình mực nước hạ, 4/33 cơng trình mực nước dâng và 2/33
cơng trình dâng hạ khơng đáng kể. Giá trị hạ thấp nhất là 1,48m tại P. Quyết Thắng,
TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum (C11am1) và giá trị dâng cao nhất là 1,19m tại xã Diên
Bình, huyện Đắk Tơ, tỉnh Kon Tum (LK136Tm1) (xem hình 1).
Trong tháng 1: Mực nước trung bình tháng sâu nhất là -9,23m tại xã Ninh Gia,
huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (LK107aT). Mực nước trung bình tháng nơng nhất
là -1,12m tại xã Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk (LK76T).
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng thời điểm 1 năm, 5
năm, 10 năm và 20 năm trước được ghi chi tiết trong bảng 1, 2 và các hình 2, 3, 4, 5. Mực
nước suy giảm lớn nhất so với 1 năm, 5 năm, 10 năm và 20 năm trước lần lượt là 1,18m;
2,51m; 2,13m và 2,88m tại huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai.
Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ
Thời gian
1 năm
trước
(2019)
5 năm
trước
(2015)
10 năm
trước
(2010)
20 năm
trước
(2000)

Xu thế
chính


Giá trị hạ thấp nhất
Giá trị
(m)

Hạ

1,81

Hạ

2,51

Hạ

2,13

Hạ

2,88

Địa điểm
TT.An Bình, TX.An
Khê, tỉnh Gia Lai
(LK18T)
P.Quyết Thắng, TP.Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
(C11am1)
xã Ia RSươn, huyện
Krông Pa, tỉnh Gia Lai

(LK32aT)
xã Đắk Nang, huyện
Krông Nô, tỉnh Đắk
Nông (LK79T)

Giá trị dâng cao nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)
0,78

2,57

3,06

1,61

TT.Phú Thiện, huyện
Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
(C7a)
TT.Đinh Văn, huyện
Lâm Hà, tỉnh Lâm
Đồng (LK119T)
TT.Đinh Văn, huyện
Lâm Hà, tỉnh Lâm
Đồng (LK119T)
TT.An Bình, TX.An
Khê, tỉnh Gia Lai
(LK18T)


3


15°0'0"N

0

20

40

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E

109°30'0"E

15°0'0"N

Ü

106°30'0"E

80 Km
LK136Tm1

*
#


LK135T

14°15'0"N

#
*

14°15'0"N

LK132T
) C11am1
"
LK122Tm1

*#*
#

##
*
*#
*

CR313C7a
LK152TLK153T
LK33aTLK34T
#
*LK32aT

##

*
*
*
#

13°30'0"N

#
*#
*

Diễn biến mực nước
tháng 1 năm 2020 so với
tháng 12 năm 2019(m)
* Dâng từ 1 đến <2
#
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2

LK17TLK18T
LK16T
LK15T

13°30'0"N


LK14T
LK12T

)
"

12°45'0"N

*
#

12°45'0"N

#
*

*
#

DL13
LK51T

LK76T

#
*

LK79T

12°0'0"N


12°0'0"N

#
*

LK118TLK119T
LK117T
LK109T
LK107aTLK108aT

#
*
*
#

11°15'0"N

*
#
*

LK116T

cewafo.gov.vn
106°30'0"E

107°15'0"E

108°0'0"E


108°45'0"E

109°30'0"E

Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng Q
Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 1 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian
Tháng 1
năm 2020
1 năm
trước
(2019)
5 năm
trước
(2015)
10 năm
trước
(2010)
20 năm
trước
(2000)

Mực nước TB tháng sâu nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)
xã Ninh Gia, huyện Đức
-9,23
Trọng, tỉnh Lâm Đồng

(LK107aT)
xã Ninh Gia, huyện Đức
-8,94
Trọng, tỉnh Lâm Đồng
(LK107aT)
xã Ninh Gia, huyện Đức
-8,50
Trọng, tỉnh Lâm Đồng
(LK107aT)
xã Ninh Gia, huyện Đức
-9,24
Trọng, tỉnh Lâm Đồng
(LK107aT)
xã Ninh Gia, huyện Đức
-7,93
Trọng, tỉnh Lâm Đồng
(LK107aT)

Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)
-1,12

xã Quảng Điền, huyện Krông
Ana, tỉnh Đắk Lắk (LK76T)

-0,62

xã Ea Kly, huyện Krông Păk,

tỉnh Đắk Lắk (LK51T)

-0,58

xã Ea Kly, huyện Krông Păk,
tỉnh Đắk Lắk (LK51T)

-0,50

xã Ea Kly, huyện Krông Păk,
tỉnh Đắk Lắk (LK51T)

-0,43

xã Quảng Điền, huyện Krông
Ana, tỉnh Đắk Lắk (LK76T)

4


15°0'0"N

0

20

40

107°15'0"E


108°0'0"E

108°45'0"E

109°30'0"E

15°0'0"N

Ü

106°30'0"E

80 Km

Kon Tum
LK136Tm1

#
*

LK135T

14°15'0"N

#
*

14°15'0"N

LK132T

""
)
) C11am1
LK122Tm1

#
*

LK14T
#
*"
) LK17TLK18T
LK12T
LK16T
LK15T

13°30'0"N

Gia Lai
C7a
CR313
*
#
#
*
LK152TLK153T

#
*
#

*

LK33aTLK34T
LK32aT

*
#

13°30'0"N

#
*

#*
#
*
*
#

Diễn biến mực nước
tháng 1/2020 so với
tháng 1/2019(m)
* Dâng từ 0,5 đến <1
#
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 n <0,5
H t 0,5 n <1

H t 1 n <2

*
#

Đăk Lăk

1245'0"N

*
#

LK51T

*
#

1245'0"N

#
*

DL13

LK76T

#
*

LK79T


#
*

120'0"N

120'0"N

Đăk Nông

LK118TLK119T
LK117T
LK116T LK109T
)
"
LK107aTLK108aT

#
*

1115'0"N

#
*

Lâm Đồng

cewafo.gov.vn
10630'0"E


10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E

10930'0"E

Hỡnh 2. Din bin mc nc di đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ năm trước

5


Ü
0

20

40

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E

15°0'0"N

15°0'0"N


106°30'0"E

80 Km

Kon Tum
LK136Tm1

#
*

LK135T

LK132T
C11am1
LK122Tm1

14°15'0"N

*
*#
#

LK18T
#LK17T
*
#
*#
*

LK12T


LK15T

LK16T

Gia Lai
C7a
CR313
LK153T
LK152T
LK33aTLK34T
LK32aT

#
*#
#
*
*

#
*

Diễn biến mực nước
tháng 1/2020 so với
tháng 1/2015 (m)
*Dâng từ 2 đến <4
#
* Dâng từ 0,5 đến <1
#
#

* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 n <2
H t 2 n <4

#
*#
*

1330'0"N

LK14T

1330'0"N

1415'0"N

#
*

#
*

*
#

Đăk Lăk


1245'0"N

*
#

LK51T

*
#

1245'0"N

*
#

DL13

LK76T

*
#

LK79T

*
#

120'0"N


120'0"N

Đăk Nông

LK118TLK119T
#
*LK117T
)
"
LK116T LK109T
LK108aT
LK107aT

*
#
#
*

cewafo.gov.vn
10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E

1115'0"N

1115'0"N


*
#
*

Lâm §ång

Hình 3. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 5 năm trước

6


108°0'0"E

Ü
0

15 30

108°45'0"E

109°30'0"E

15°0'0"N

15°0'0"N

107°15'0"E

60 Km


Kon Tum

LK136Tm1

LK135T

#
*

Diễn biến mực nước
tháng 1/2020 so với
tháng 1/2010 (m)
* Dâng từ 1 đến <2
#
* Dâng từ 0,5 đến <1
#
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 n <4

1415'0"N

*
#

*

#

LK14T

#
*#
*

LK12T

LK17TLK18T
*LK16T
#
LK15T

*
#

#
*

1330'0"N

Gia Lai
LK153TC7a
CR313
LK152T

#
*

#
*

#
*

*
#

LK33aTLK34T
LK32aT

*
#

*
#

1330'0"N

1415'0"N

LK132T
LK122Tm1C11am1

*
#

1245'0"N


Đăk Lăk

LK51T

*
#

1245'0"N

DL13

LK76T

#
*

LK79T

120'0"N

*
#

Đăk Nông

Lâm Đồng
10715'0"E

1080'0"E


10845'0"E

cewafo.gov.vn

10930'0"E

* thỏng 1 so với cùng kỳ 10 năm trước
#
*
#
Hình 4. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình
#
*

7


15°0'0"N

0

20

40

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E


109°30'0"E

15°0'0"N

Ü

106°30'0"E

80 Km
LK136Tm1
LK135T

14°15'0"N

#
*

##
*
*

LK14T
)LK17TLK18T
"
*LK16T
#
LK12T
LK15T


13°30'0"N

Diễn biến mực nước
tháng 1/2020 so với
tháng 1/2000(m)
* Dâng từ 1 đến <2
#
* Dâng từ 0,5 đến <1
#
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 đến <4

*
#

LK153TC7a
CR313
LK152T
LK33aTLK34T
LK32aT

*
#
*

#

*
#

13°30'0"N

14°15'0"N

*
#

LK132T
LK122Tm1C11am1

#
*

*
#

12°45'0"N

*
#

12°45'0"N

*
#


DL13
LK51T

LK76T
LK79T

*
#

12°0'0"N

12°0'0"N

*
#

LK118T

#LK119T
*

*
#
#
*

11°15'0"N

LK116TLK117T

LK109T
LK107aTLK108aT

cewafo.gov.vn
106°30'0"E

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E

109°30'0"E

Hình 5. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 20 năm trước

8


Dự báo: diễn biến mực nước dưới đất tháng 2 có xu hướng hạ so với mực nước
thực đo tháng 1, có 25/33 cơng trình có mực nước hạ, 6/33 cơng trình có mực nước
dâng, và 2/33 cơng trình dâng hạ khơng đáng kể (xem hình 6). Mực nước dâng cao từ
1m đến <2m tập trung ở TT. Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Mực nước hạ
từ 2m đến < 4m tập trung ở TT. Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.

Ü
0

20


40

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E

15°0'0"N

15°0'0"N

106°30'0"E

80 Km

Kon Tum
LK136Tm1
"
)
LK135T

14°15'0"N

*
#

LK122Tm1

Giá trị mực nước dự báo tháng 2

so với mực nước thực đo tháng 1 (m)

LK14T

#
*#
*#
*

LK15T

Gia Lai

Dâng hạ không đáng kể
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 n <4

C7a
CR313
#
*
*
#
LK153T
)*
"
LK152T#


*
#

LK33aTLK34T
LK32aT

*
#

*
#

Đăk Lăk

1245'0"N

#
*

*
#

1245'0"N

#
*

1330'0"N

#

* Dõng t 0,05 n <0,5
)
"

LK17TLK18T
LK16T

#
*#
*

LK12T

* Dõng t 1 n <2
#

1330'0"N

1415'0"N

#
*

LK132T

#
* C11am1

LK51T


*
#

LK76T

#
*

LK79T

#
*

120'0"N

LK118TLK119T
LK117T
LK116T LK109T
LK108aT
LK107aT

#
*
*
#

1115'0"N

#
*


Lâm Đồng

cewafo.gov.vn
10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E

1115'0"N

120'0"N

Đăk Nông

Hỡnh 6. S đồ dự báo diễn biến mực nước tháng 2 tầng Q
I.2. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pleistocen giữa β(qp)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2020 có xu thế hạ so với tháng
12/2019, có 25/26 cơng trình có mực nước hạ và 1/26 cơng trình dâng hạ khơng đáng
kể . Giá trị hạ thấp nhất là 2,52m tại TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk
(LK70T).

9


Trong tháng 1: Mực nước trung bình tháng sâu nhất là -21,74m tại P. Yên Thế, TP.
Pleiku, tỉnh Gia Lai (C3b). Mực nước trung bình tháng nơng nhất là -1,05m tại xã Biển

Hồ, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai (LK159T).

Ü
0

20

40

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E

15°0'0"N

15°0'0"N

106°30'0"E

80 Km

14°15'0"N

14°15'0"N

Kon Tum

C3aC3b


*#*
##
*
#
*
*
#

LK167TLK64T
)
"
CB5-I
LK166T CB4-I

1330'0"N

Gia Lai

LK29T

#
*

*
#
#
*

*

#

LK71T

*
#

*
#

Đăk Lăk

CB5-IIC4a
CB3-II CB4-II
LK43T

*#
#
*

*
#

*
#
LK40T

LK75T
LK74T


*
#
#
*

1245'0"N

LK70T

1245'0"N

1330'0"N

*
#
Din bin mc nc
thỏng 1 nm 2020 so với
tháng 12 năm 2019 (m)
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ t 1 n <2
H t 2 n <4

*
#

120'0"N


120'0"N

Đăk Nông

LK112TLK113T

#
*
*
#

10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E

cewafo.gov.vn

10845'0"E

1115'0"N

1115'0"N

Lâm Đồng

Hỡnh 7. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng β(qp)

10



Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng thời điểm 1 năm, 5
năm, 10 năm và 20 năm trước được ghi chi tiết trong bảng 3, 4 và các hình 8, 9, 10, 11.
Mực nước suy giảm lớn nhất so với 1 năm, 5 năm trước, 10 năm và 20 năm trước lần
lượt là 6,86m; 1,05m; 3,83m và 3,94m tại huyện Đức Cơ, TP. Pleiku tỉnh Gia Lai và
huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ
Thời gian
1 năm
trước
(2019)
5 năm
trước
(2015)
10 năm
trước
(2010)
20 năm
trước
(2000)

Xu thế
chính

Giá trị hạ thấp nhất
Giá trị
(m)

Giá trị dâng cao nhất

Giá trị
(m)

Địa điểm
xã Ia Dom, huyện Đức
Cơ, tỉnh Gia Lai
(LK166T)
xã Phú Hội, huyện Đức
Trọng, tỉnh Lâm Đồng
(LK113T)

Hạ

6,86

Hạ

1,05

Hạ

3,83

xã Chư Á, TP.Pleiku,
tỉnh Gia Lai (CB2-I)

3,94

xã Phú Hội, huyện Đức
Trọng, tỉnh Lâm Đồng

(LK113T)

Hạ

3,88

4,93

Địa điểm
xã Cuôr Đăng, huyện Cư
M'gar, tỉnh Đắk Lắk
(CB1-II)
xã Cuôr Đăng, huyện Cư
M'gar, tỉnh Đắk Lắk
(CB1-II)

0,10

xã Chư Á, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (LK75T)

2,10

xã Phú Hội, huyện Đức
Trọng, tỉnh Lâm Đồng
(C3b)

Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 1 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian


Mực nước TB tháng sâu nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)

Tháng 1
năm 2020

-21,74

P.Yên Thế, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (C3b)

-1,05

xã Biển Hồ, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (LK159T)

-21,46

xã Pơng Drang, huyện
Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk
(LK71T)

-0,85

xã Pơng Drang, huyện Krông
Buk, tỉnh Đắk Lắk (LK159T)

-22,28


P.Yên Thế, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (C3b)

-0,72

xã Biển Hồ, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (LK159T)

-21,58

P.Yên Thế, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (C3b)

-0,64

xã Biển Hồ, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (LK159T)

-23,84

P.Yên Thế, TP.Pleiku, tỉnh
Gia Lai (C3b)

-2,37

P.Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia
Lai (Gia Lai)

1 năm

trước
(2019)
5 năm
trước
(2015)
10 năm
trước
(2010)
20 năm
trước
(2000)

Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)

11


150'0"N

ĩ
0

20

40

10715'0"E


1080'0"E

10845'0"E

150'0"N

10630'0"E

80 Km

*
#

1330'0"N

Gia Lai

#
*

*
#

LK29T

LK70T
#
*
* LK71T

#

*
#

*
#

#
*

Đăk Lăk

1245'0"N

*
#

CB5-IIC4a
CB3-II CB4-II
#
*
LK43T

#
*

#
*
LK40T


#
*
#
*

1245'0"N

1415'0"N

#
*

1330'0"N

C3aC3b
LK160T LK64T
#
*
)
)"
"
CB5-I
LK166TCB4-I

#
*
#
*


Din bin mc nc
thỏng 1/2020 so với
tháng 1/2019 (m)
* Dâng từ 2 đến <4
#
* Dâng từ 1 đến <2
#
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 đến <4
H t 6 n <8

*
#

1415'0"N

Kon Tum

LK75T
LK74T

#
*


120'0"N

120'0"N

Đăk Nông

LK112T

LK113T

#
*
*
#

10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E

cewafo.gov.vn

10845'0"E

1115'0"N

1115'0"N

Lâm Đồng


Hỡnh 8. Din biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ năm trước

12


ĩ
0

20

40

10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E

150'0"N

150'0"N

10630'0"E

80 Km

*
#


LK29T

LK70T
#
*
*
#

#
*

*
#

*
#

LK71T

#
*

Đăk Lăk

CB5-IIC4a
CB3-II CB4-II
#
*
LK43T


#
*

#
*
LK40T

LK75T

#
*

1245'0"N

1415'0"N
1330'0"N

Gia Lai

1245'0"N

1330'0"N

#
*

#
*

Din bin mc nc

thỏng 1/2020 so với
tháng 1/2015 (m)
Dâng từ 4 đến <6
* Dâng từ 1 đến <2
#
* Dâng từ 0,5 đến <1
#
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2

C3aC3b
#
*
*
#
LK167TLK64T
)
"
CB5-I
LK166T CB4-I

**
#
##
*


14°15'0"N

Kon Tum

* LK74T
#

*
#

120'0"N

120'0"N

Đăk Nông

LK112TLK113T
)
"

*
#

cewafo.gov.vn
10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E


10845'0"E

1115'0"N

1115'0"N

Lâm Đồng

Hỡnh 9. Din bin mc nc di đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 5 năm trước

13


20

40

108°45'0"E

80 Km

14°15'0"N

0

108°0'0"E

15°0'0"N


Ü

107°15'0"E

14°15'0"N

15°0'0"N

106°30'0"E

C3aC3b
)LK64T
"
CB3-I
)
"
) CB5-I
"
LK166T CB4-I

#
*
##
*
#
*
*

13°30'0"N
LK29T


#
*

LK70T
) LK71T
"

*
#

#
*

*
#

*
#

CB5-IIC4a
CB3-II CB4-II
LK43T

#
*#
*

*
#


LK40T

*
#

12°45'0"N

12°45'0"N

13°30'0"N

)
"

*
#

Diễn biến mực nước
tháng 12/2020 so với
tháng 1/2010 (m)
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 đến <4


LK75T

*
#

12°0'0"N

12°0'0"N

#
* LK74T

LK112T

LK113T

107°15'0"E

108°0'0"E

cewafo.gov.vn

108°45'0"E

11°15'0"N

11°15'0"N

#
*

*
#

106°30'0"E

Hình 10. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 10 năm trước

14


40

80 Km

*
#

)
"

13°30'0"N

13°30'0"N

C3aC3b
)
"
LK167TLK64T
)
"

) CB5-I
"
LK166T CB4-I

#
*
##
*
*

Diễn biến mực nước
tháng 1/2020 so với
tháng 1/2000 (m)
* Dâng từ 2 đến <4
#
* Dâng từ 1 đến <2
#
* Dâng từ 0,5 đến <1
#
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 đến <4

LK29T

#
*


*
#

LK70T
) LK71T
"

*
#

*
#

*
#

*
#

CB5-IIC4a
*CB4-II
CB3-II#
LK43T

*
#

#
*

LK40T

*
*#
#

12°45'0"N

14°15'0"N

20

108°45'0"E

12°45'0"N

0

108°0'0"E

15°0'0"N

Ü

107°15'0"E

14°15'0"N

15°0'0"N


106°30'0"E

*
#

12°0'0"N

12°0'0"N

LK75T
LK74T

LK112T

LK113T

107°15'0"E

108°0'0"E

cewafo.gov.vn

108°45'0"E

11°15'0"N

11°15'0"N

#
*

*
#

106°30'0"E

Hình 11. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 20 năm trước

15


Dự báo: diễn biến mực nước dưới đất tháng 2 có xu hướng hạ so với mực nước
thực đo tháng 1, có 26/26 cơng trình mực nước hạ (xem hình 12). Mực nước hạ thấp từ
2m đến < 4m tập trung ở xã Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm ng.
10715'0"E

ĩ
0

20

40

1080'0"E

10845'0"E

150'0"N

150'0"N


10630'0"E

80 Km

1415'0"N

1415'0"N

Kon Tum

C3aC3b

*#*
##
*
#
*
#
*

LK167TLK64T
CB5-I
LK166T CB4-I

LK29T

LK70T
LK71T

1245'0"N


Đăk Lăk

CB5-IIC4a
CB3-II CB4-II
LK43T

*#
#
*

H t 0,05 n <0,5
H từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 đến <4

*
#

#
*

*
#

*
#

*
#


*
#

LK75T
LK74T

*
#

LK40T

#
*

12°45'0"N

13°30'0"N

Giá trị mực nước dự báo tháng 2
so với mc nc thc o thỏng 1 (m)

#
*
#
*

1330'0"N

*

#

Gia Lai

#
*

120'0"N

120'0"N

Đăk Nông

LK112T

LK113T

#
*
*
#

cewafo.gov.vn
10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E


1115'0"N

1115'0"N

Lâm Đồng

Hỡnh 12. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước tháng 2 tầng β(qp)
I.3. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng phun trào Bazan Pliocen-Pleistocen
dưới β(n2-qp)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2020 có xu thế hạ so với tháng
12/2019, có 62/69 cơng trình có mực nước hạ, 4/69 cơng trình có mực nước dâng và
3/69 cơng trình dâng hạ không đáng kể. Giá trị hạ thấp nhất là 2,79m tại xã Bàu Cạn,
huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai (LK09T) và giá trị dâng cao nhất là 1,26m tại xã Ia
Chim, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum (LK130T).
Trong tháng 1: Mực nước trung bình tháng sâu nhất là -124,25m tại Phường 2,
TP.Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng (C10o). Mực nước trung bình tháng nơng nhất là -0,12m
tại xã Ia Drăng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai (LK144T).

16


Hình 13. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng β(n2-qp)

17


Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng thời điểm 1 năm, 5
năm, 10 năm và 20 năm trước được ghi chi tiết trong bảng 5, 6 và các hình 14,15,16, 17.
Mực nước suy giảm lớn nhất so với cùng kỳ năm trước là 6,71m; mực nước có xu thế dâng

so với 5 năm, 10 năm, 20 năm trước lần lượt 5,39m; 4,24m và 8,58m; tại TP. Bảo Lộc, tỉnh
Lâm Đồng và TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Bảng 5. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ
Thời gian
1 năm trước
(2019)
5 năm trước
(2015)

Xu thế
chính
Hạ

Dâng

Giá trị hạ thấp nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)
TT.Chư Ty, huyện
6,71
Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
(LK165T)
4,00

10 năm
trước
(2010)

Dâng


7,80

20 năm
trước
(2000)

Dâng

6,89

Giá trị dâng cao nhất
Giá trị
(m)

Địa điểm

7,23

xã Eatu, TP.Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk (C15)

5,39

xã Ea Knuếc, huyện Krông
Păk, tỉnh Đắk Lắk (C5o)

4,24

xã Đinh Trang Thượng,

huyện Di Linh, tỉnh Lâm
Đồng (LK102T)

8,58

Phường 2, TP.Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng (C10b)

Phường 2, TP.Bảo
Lộc, tỉnh Lâm Đồng
(C10a)
TT.Đắk Đoa, huyện
Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai
(LK10T)
Phường 2, TP.Bảo
Lộc, tỉnh Lâm Đồng
(C10a)

Bảng 6. Diễn biến mực nước TB tháng 1 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian

Mực nước TB tháng sâu nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)

Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)

xã Ia Drăng, huyện Chư
-0,12
Prông, tỉnh Gia Lai
(LK144T)

-124,25

Phường 2, TP.Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng (C10o)

1 năm trước
(2019)

-125,25

Phường 2, TP.Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng (C10o)

-0,23

xã Ia Drăng, huyện Chư
Prông, tỉnh Gia Lai
(LK144T)

5 năm trước
(2015)

-126,26

Phường 2, TP.Bảo Lộc,

tỉnh Lâm Đồng (C10o)

-0,27

xã Ia Drăng, huyện Chư
Prông, tỉnh Gia Lai
(LK144T)

10 năm
trước
(2010)

-126,74

Phường 2, TP.Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng (C10o)

0,48

xã Ia Hrú, huyện Chư Sê,
tỉnh Gia Lai (LK169T)

20 năm
trước
(2000)

-128,21

Phường 2, TP.Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng (C10o)


-0,60

xã Tâm Thắng, huyện Cư
Jut, tỉnh Đắk Nông
(LK45T)

Tháng 1
năm 2020

18


Hình 14. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ năm trước

19


Ü
20

0

40

108°45'0"E

108°0'0"E

107°15'0"E


15°0'0"N

15°0'0"N

106°30'0"E

80 Km

14°15'0"N

Kon Tum
#
*

*
#

*
#

#
*

*
#

#
*


*
#

*
#
LK165T#
* LK65T
LK164TLK169T
#
*
* LK66T
#
LK170T
#
*LK67T
)
Gia Lai "
#
*

#
*

Diễn biến mực nước
tháng 1/2020 so với
tháng 1/2015 (m)

*
#


13°30'0"N

13°30'0"N

14°15'0"N

LK130T
LK61TLK63T
LK60T
C2o
C2a
*#
#
*
LK161T
LK10T
LK07T
#
*
LK08TLK09T

LK69T

* ")LK30T
#

#
*Dâng từ 4 đến <6
* Dõng t 2 n <4
#


Đăk Lăk

*
#
*#

C5oC8aC8b
*#
#
*LK50T
C5a
*
#
LK45TC4o
#
*LK72T
* #
#
*LK44T
*#
LK47T

*
#
#
*

#
* Dõng t 0,05 đến <0,5

) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 4 đến <6

12°45'0"N

* Dâng từ 0,5 đến <1
#

#
*

#
*

12°45'0"N

* Dâng từ 1 n <2
#

*
#

*
#

Đăk NôngLK82TLK83T


#
*

*
#

120'0"N

120'0"N

*
#

*
#
LK91TLK92T
#
*
#
LK90T
*
#
LK89T

Lâm Đồng

#
*
#

*

LK102TLK114T
LK100T
)
"
C10b"
C10o
)
#
*C10a
*#
LK94T

*
#
* #

#
**
#
*#

#
*

10715'0"E

1080'0"E


10845'0"E

1115'0"N

1115'0"N

#
*

cewafo.gov.vn
10630'0"E

Hỡnh 15. Din bin mc nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 5 năm trước

20


Ü
0

20

40

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E


15°0'0"N

15°0'0"N

106°30'0"E

80 Km

*
#

LK07T

#
*

LK08TLK09T
#
* #
LK65T
LK165T *
LK169T LK66T

* Dâng từ 2 đến <4
#

*
#

* Dâng từ 1 đến <2

#

#
*

13°30'0"N

Gia LaiLK170TLK67T

*
#

*
#

13°30'0"N

14°15'0"N

##
*
*

#
*Dâng từ 4 đến <6

*
#

Diễn biến mực nước

tháng 1/2020 so với
tháng 1/2010 (m)

LK130T
LK60TLK61T
)
"
C2aC2o
LK63T
LK10T

*
#

14°15'0"N

Kon Tum

Dâng từ 0,5 đến <1
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 đến <4

LK69T


#
* LK30T

#
*

*
#

12°45'0"N

C4o
C15C5oC8aC8b
#
*LK50T
LK45T
C5a
#
*
*
#
LK44T
LK47T
LK73T

*
* #
#
*#


*
#
*
#

*
#

*
#

*
#
*
#

Đăk Nông LK83T
#
*
#
*
LK91TLK92T
*"
#
)LK90T
LK89T

120'0"N

*

#

120'0"N

1245'0"N

*
#

*
#

Đăk Lăk

H t 6 n <8

Lâm Đồng

*
#

LK102TLK114T
LK100T
C10bC10o
#
*#
*#*C10a
LK94T

*

#
* #

#
*

*
#
*
#

10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E

cewafo.gov.vn

10845'0"E

1115'0"N

1115'0"N

*
#

Hỡnh 16. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 10 năm trước


21


Ü
0

20

40

107°15'0"E

108°0'0"E

108°45'0"E

15°0'0"N

15°0'0"N

106°30'0"E

80 Km

Diễn biến mực nước
tháng 1/2020 so với
tháng 1/2000 (m)
LK07T

#

*

* Dâng từ 2 đến <4
#

LK08TLK09T

#
*

* LK65T
LK165T #
LK169T LK66T

* Dâng từ 1 đến <2
#

*
#

*
#

Dâng từ 0,5 đến <1
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5
) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1

Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 n <4

*
#

Gia Lai

#
*

LK69T
LK30T

*
#

*
#

Đăk Lăk

1245'0"N

#
*

H t 4 n <6

*

#

*
#

C4o
C8aC8b
C15C5o
LK50T
LK45T
C5a
* LK72T
#
*LK44T
#
LK47T

*
#

*
#
*
#
*
# *##
*
*#

H t 6 n <8


#
*

*
#
#
*

#
*

Đăk Nông LK83T
#
*

#
*
LK91TLK92T
#
*
*
#
*LK90T
#
LK89T

120'0"N

*

#

120'0"N

1245'0"N

1330'0"N

LK170TLK67T

*
#

1330'0"N

C2aC2o
LK63T LK10T

*
#

*Dõng t 8 n <10
#

1415'0"N

LK130T
)
"
LK61T


#
*
#
*
*#
#
*

1415'0"N

Kon Tum

Lâm Đồng

*
#

LK102TLK114T
LK100T
C10bC10o
#
*C10a
*#
LK94T

*
#

*

#

#
*

*
#
#
*

10715'0"E

1080'0"E

cewafo.gov.vn

10845'0"E

1115'0"N

1115'0"N

*
#
*
#

10630'0"E

Hỡnh 17. Din bin mc nc di đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 20 năm trước


22


Dự báo: diễn biến mực nước dưới đất tháng 2 có xu hướng hạ so với mực nước
thực đo tháng 1, có 62/69 cơng trình có mực nước hạ, 7/69 cơng trình có mực nước
dâng hạ khơng đáng kể (xem hình 18). Mực nước hạ thấp từ 2m đến < 4m tập trung ở
xã Nhơn Hòa, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai.

ĩ
0

20

40

10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E

150'0"N

150'0"N

10630'0"E

80 Km


1415'0"N

Kon Tum
1415'0"N

LK130T
LK60TLK61T

#
*

##
*
*#*

C2aC2o
LK63T LK10T

*
*#
#

*
#

LK07T

*

LK08TLK09T

LK165T
LK65T
LK169T
LK66T
LK164T
LK170T
LK67T

*#
#
* #
**##*
#
*
#
*

Đăk Lăk

1245'0"N

# *#
*

#
*

*
#


*
#

C15C5oC8aC8b
LK45TC4oC5a LK50T
LK44T LK72T
LK47T

*
#

#
* *
#
#*
#
*

LK91TLK92T
LK90T
LK89T

120'0"N

#
*
*
#
*#


120'0"N

Đăk Nông LK83T
Lâm Đồng

#
#
*
#
*
*

LK102TLK114T
LK100T
)
"
)
"
C10bC10o
)
"
LK94TC10a

*
#
*
*#
#
*#
#

*

1115'0"N

#
*

cewafo.gov.vn
10630'0"E

10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E

1115'0"N

1245'0"N

1330'0"N

LK69T
LK30T

) Dõng h khụng ỏng k
"

H t 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1

Hạ từ 1 đến <2
Hạ từ 2 đến <4

#
*
*
#

13°30'0"N

*#
#
* #*
#
*
*
##
* **
#
##
Gia Lai

Giá trị mực nước dự báo tháng 2
so với mực nước thực đo tháng 1 (m)

Hình 18. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước tháng 2 tầng β(n2-qp)
I.4. Tầng chứa nước khe nứt lỗ hổng vỉa các thành tạo đầm hồ trầm tích
Neogen (N)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2020 có xu hướng hạ so với
tháng 12/2019, có 14/22 cơng trình mực nước hạ, có 7/22 cơng trình mực nước dâng

và 1/22 cơng trình dâng hạ khơng đáng kể. Giá trị hạ thấp nhất là 2,55m tại xã Diên
Bình, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum (LK140T). Giá trị dâng cao nhất là 0,96m tại xã
Đắk Năng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum (LK131T).
Trong tháng 1: Mực nước trung bình tháng sâu nhất là -17,91m tại xã Hà
Mòn, huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum (LK139Tm1). Mực nước trung bình tháng nông
nhất là -1,16m tại xã Ea Kmút, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk (LK52T).

23


107°15'0"E

108°0'0"E

0

15

30

15°0'0"N

15°0'0"N

Ü

108°45'0"E

60 Km


Kon Tum

LK129TLK137T
LK128T
LK139Tm1
LK140T
LK134T
)LK133T
LK131T "

##
*
**

##
*

**
#
#

14°15'0"N

Diễn biến mực nước
tháng 1 năm 2019 so với
tháng 12 năm 2020(m)
* Dâng từ 0,5 đến <1
#
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,5

) Dâng hạ không đáng kể
"
Hạ từ 0,05 đến <0,5
Hạ từ 0,5 đến <1
Hạ từ 1 n <2
H t 2 n <4

*
#

1415'0"N

#
*

*
#

*
#

LK59TLK62T

Gia Lai
1330'0"N

*
#

*

#

*
#

1330'0"N

#
*

*
#

C7cC7o
C7b

1245'0"N

Đăk Lăk

#
*

1245'0"N

LK38TLK39T
*LK37T
#
*#
*#

LK35T

LK52T

Đăk Nông
Lâm Đồng
10715'0"E

1080'0"E

10845'0"E

cewafo.gov.vn

Hỡnh 19. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng N

24


Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng thời điểm 1 năm, 5
năm, 10 năm và 20 năm trước được ghi chi tiết trong bảng 7, 8 và các hình 20, 21, 22,
23. Mực nước suy giảm lớn nhất so với 1 năm, 5 năm, 10 năm và 20 năm trước lần
lượt là 2,91m; 2,55m ; 9,48m và 10,99m tại TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum và huyện
Krông Pa, tỉnh Gia Lai.
Bảng 7. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ
Thời gian

Xu thế
Giá trị
chính

(m)

1 năm trước
(2019)

Hạ

2,91

5 năm trước
(2015)

Hạ

2,55

Hạ

9,48

Dâng

10,99

10 năm
trước
(2010)
20 năm
trước
(2000)


Giá trị hạ thấp nhất
Địa điểm
xã Đắk Năng, TP.Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
(LK131T)
xã Ia RSươn, huyện
Krông Pa, tỉnh Gia Lai
(LK31T)
xã Ia RSươn, huyện
Krông Pa, tỉnh Gia Lai
(LK31T)
xã Ia RSươn, huyện
Krông Pa, tỉnh Gia Lai
(LK31T)

Giá trị dâng cao nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)
xã Vinh Quang,
0,38
TP.Kon Tum, tỉnh Kon
Tum (LK140T)
xã Diên Bình, huyện
1,49
Đắk Tô, tỉnh Kon Tum
(LK137T)
xã Ialy, huyện Chư
1,51

Pah, tỉnh Gia Lai
(LK59T)
xã Vinh Quang,
0,93
TP.Kon Tum, tỉnh Kon
Tum (LK140T)

Bảng 8. Diễn biến mực nước TB tháng 1 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian
Tháng 1
năm 2020

Mực nước TB tháng sâu nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)
xã Hà Mòn, huyện Đắk
-17,91
Hà, tỉnh Kon Tum
(LK139Tm1)

Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị
Địa điểm
(m)
-1,16

xã Ea Kmút, huyện Ea Kar,
tỉnh Đắk Lắk (LK52T)


1 năm trước
(2019)

-17,92

xã Ialy, huyện Chư Pah,
tỉnh Gia Lai (LK62T)

-1,29

xã Ea Kmút, huyện Ea Kar,
tỉnh Đắk Lắk (LK52T)

5 năm trước
(2015)

-18,74

xã Ialy, huyện Chư Pah,
tỉnh Gia Lai (LK62T)

-1,20

xã Ea Kmút, huyện Ea Kar,
tỉnh Đắk Lắk (LK52T)

-16,92

xã Ialy, huyện Chư Pah,
tỉnh Gia Lai (LK62T)


-0,95

xã Ea Kmút, huyện Ea Kar,
tỉnh Đắk Lắk (LK52T)

-15,70

xã Ialy, huyện Chư Pah,
tỉnh Gia Lai (LK62T)

-0,55

xã Ea Kmút, huyện Ea Kar,
tỉnh Đắk Lắk (LK52T)

10 năm
trước
(2010)
20 năm
trước
(2000)

25


×