<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kính</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
NhiƯt liƯt Chµo mõng các thầy cô giáo về dự tiết học
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1) Sản xuất công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản
gồm có những ngành nào ?
Trả lời :
Những ngành sản xuất công nghiệp hàng đầu thế giới
của Nhật Bản là:
1) Công nghiệp luyện kim : Sản xuất thép
2) Cơng nghiệp chế tạo cơ khí : đóng tàu biển, ơ tơ , xe gắn
máy …
3) Công nghiệp điện tử : Sản xuất máy thu thanh, truyền
hình, máy ảnh, máy tính, người máy …
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Quan sát ảnh em hãy cho biết đây là sản phẩm
ngành nào đứng đầu thế giới của Nhật Bản?
<i><b>Tàu biển</b></i>
<i><b>Ơ tơ</b></i>
<i><b>Xe gắn máy</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Quan sát ảnh em hãy cho biết đây là ngành nào
đứng đầu thế giới của Nhật Bản?
<b>ĐIỆN TỬ-TIN HỌC</b>
<b>NGƯỜI MÁY</b> <b>MÁY ẢNH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Em hãy xác định vị
trí lãnh thổ của
Đông Nam Á tr
ên
lược đồ Châu Á ?
<i><b>1.Vị trí và giới hạn khu vực Đơng Nam Á</b></i>
Vì sao bài đầu tiên
về khu vực Đông
Nam Á lại có tên
“Đơng Nam Á -Đất
liền và hải đảo” ?
<b>Đông Nam Á gồm 2 </b>
<b>phần:</b>
<b> +Phần đất liền: </b>
<b>Bán đảo Trung Ấn</b>
<b> +Phần hải </b>
<b>đảo:Quần đảo Mã </b>
<b>Lai</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
-Bài 14
20
0
B
<b>28,5 B</b>
10
0
N
10,5 N
1. vị tri và giới hạn
của khu vực
<sub>ông </sub>
Nam á
1400<sub></sub>
142
920<sub></sub>
92
Hỡnh 15.1.Lc cỏc nc ụng Nam Á
<b>Dựa vào </b>
<b>lược đồ hãy </b>
<b>xác định các </b>
<b>điểm </b>
<b>cực:Bắc, </b>
<b>Nam , </b>
<b>Đông ,Tây </b>
<b>của khu vực</b>
-Cực Bắc:Mi-an –ma biên
giới của Trung Quốc :vĩ
tuyến 28 ,5’b
-Cực tây:mi-an-mabiên
giới với Băng lađét :kinh
tiuến 92, Đ
-Cực Nam:Inđônêxia vĩ tuyến 10,5’N
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Dựa vào
lược đồ
hãy xác
định 5
đảo lớn
của khu
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương</b></i>
<i><b> và 2 châu lục nào ?</b></i>
<i><b>- Đông Nam Á là cầu nối :</b></i>
<i><b> +giữa Thái Bình-Dương và Ấn Độ </b></i>
<i><b>Dương ;</b></i>
<i><b> +giữa châu Á với châu Đại Dương.</b></i>
<i><b>- Vị trí địa lí của Đơng Nam Á ảnh hưởng</b></i>
<i><b>sâu sắc tới khí hậu, cảnh quan và sự </b></i>
<i><b>phát triển kinh tế xã hội của khu vực.</b></i>
<i><b>Ý nghĩa của vị trí địa lí tới khí hậu, cảnh quan </b></i>
<i><b>và phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.</b></i>
<i><b>1.Vị trí địa lí và giới hạn của khu vc ụng Nam .</b></i>
<b>n </b>
<b> </b>
<b>D</b>
<b>ng</b>
ụng Nam
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>á</b>
<b>i </b>
<b>B</b>
<b>ìn</b>
<b>h</b>
<b>D</b>
<b></b>
<b></b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Châu á</b>
<b>Châu</b>
<b> Đại </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2 .c im v iu kiện t</b>
<b>ự</b>
<b> nhiên</b>
<b>a,</b>
<b> Địa hình</b>
<b>Dựa vào lược đồ </b>
<b>H14.1 em hãy:</b>
<b>-Nhóm 1,2:Tìm </b>
<b>hiểu về địa hình </b>
<b>bán đảo Trung Ấn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>a, Địa hình</b>
2 , Điều kiện tự nhiên
<b>Đặc điểm địa hình </b>
<b>Đặc điểm địa hình </b>
<b>của khu vực bán đảo </b>
<b>của khu vực bán đảo </b>
<b>Trung Ấn</b>
<b>Trung Ấn</b>
<b>Đặc điểm địa hình của </b>
<b>Đặc điểm địa hình của </b>
<b>quần đảo Mã Lai</b>
<b>quần đảo Mã Lai</b>
<b>- Chủ yếu là núi cao </b>
<b>- Chủ yếu là núi cao </b>
<b>hướng:bắc –nam và tây </b>
<b>hướng:bắc –nam và tây </b>
<b>bắc -đông nam</b>
<b>bắc -đơng nam</b>
<b>- Hệ thống núi hướng vịng </b>
<b>- Hệ thống núi hướng vịng </b>
<b>cung:Đơng -tây, Đơng </b>
<b>cung:Đơng -tây, Đơng </b>
<b>bắc-tây nam</b>
<b>tây nam</b>
<b>- Các thung lũng sông cắt </b>
<b>- Các thung lũng sơng cắt </b>
<b>xẻ sâu làm địa hình bị chia </b>
<b>xẻ sâu làm địa hình bị chia </b>
<b>cắt mạnh</b>
<b>cắt mạnh</b>
<b>- Có nhiều núi lửa</b>
<b>- Có nhiều núi lửa</b>
<b>- Đồng bằng phù sa </b>
<b>- Đồng bằng phù sa </b>
<b>màu mỡ,ven biển</b>
<b>màu mỡ,ven biển</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ hẹp ven </b>
<b>- Đồng bằng nhỏ hẹp ven </b>
<b>biển</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Y-AN-GUN
PA_ĐĂNG
<b>Xác định </b>
<b>vị trí 2 địa </b>
<b>điểm :Pa </b>
<b>đăng và </b>
<b>Y-an-gun </b>
<b>trên lược </b>
<b>đồ?</b>
a, Địa hình
2 , Điều kiện tự nhiên
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng </b></i>
<i><b>mưa của 2 địa điểm tại hình 14.2. </b></i>
<i><b>Cho biết chúng thuộc đới ,kiểu khí </b></i>
<i><b>hậu nào?</b></i>
0
10
20
30
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
100
400
300
600
500
200
<b>0</b>
<b>c</b>
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>0</b>
<b>c</b>
0
10
20
30
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112
100
400
300
600
500
200
mm
Pa-đăng Y-an-gu n
<b>*Pa-đăng</b>
<b> -nhiệt độ :cao đều quanh năm</b>
<b>-Lượng mưa:Lớn hơn và cao đều quanh năm</b>
<b>*Y-an-gun:</b>
<b> -Nhiệt độ:Có sự chênh lêhj từ 6-70 c</b>
<b> - Lượng mưa:+Mưa nhiều vào T5-T9</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Bán đảo Trung
Bán đảo Trung
Ấn
Ấn
Quần đảo Mã
Lai
Quần đảo Mã
Lai
-Nhiệt đới gió
-Nhiệt đới gió
mùa:Bão về
mùa:Bão về
mùa
mùa
hè-thu(Y-an -gun)
an -gun)
-Xích đạo và
-Xích đạo và
nhiệt đới gió
nhiệt đới gió
mùa
mùa
(Pa-đăng).Bão
đăng).Bão
nhiều.
nhiều.
2, Điều kiện tự nhiên
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
b,Khí hậu
<b>Dựa vào </b>
<b>hình 14.1 </b>
<b>:Nêu các </b>
<b>hướng gió </b>
<b>của Đông </b>
<b>Nam Á vào </b>
<b>mùa hạ và </b>
<b>mùa đông?</b>
<b>Đông Nam Á </b>
<b>chủ yếu nằm </b>
<b>trong đới khí </b>
<b>hậu nào?Vì sao? </b>
<b>Chủ yếu là đới </b>
<b>khí hậu xích đạo </b>
<b>và khí hậu nhiệt </b>
<b>đới</b>
<b>Vì:Lãnh thổ trải </b>
<b>dài từ 10 05’N-28 </b>
<b>0<sub>5’B</sub></b>
a, Địa hình
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
17
<b>2, Điều kiện t</b>
<b>ự</b>
<b> nhiên</b>
<b>a, Địa hình</b>
<b>b,Khí hậu</b>
<b>c,Sơng ngịi</b>
<b>*Đặc điểm sơng ngịi của bán đảo Trung Ấn và quần đảo </b>
<b>Mã Lai:</b>
<b>-Nơi bắt nguồn,hướng chảy,nguồn cung cấp nước,chế độ </b>
<b>nước</b>
<b>* Bán đảo Trung </b>
<b>Ấn:</b>
<b> -có 5 sơng lớn</b>
<b> - bắt nguồn từ núi </b>
<b>phía bắc hướng </b>
<b>Bắc –Nam</b>
<b> - Nguồn cung cấp </b>
<b>chủ yếu là nước </b>
<b>mưa -chế độ nước </b>
<b>theo mùa,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
2, Điều kiện tự nhiên
a, Địa hình
b,Khí hậu
c,Sơng ngịi
*Bán đảo Trung Ấn:
-có 5 sơng lớn,bất nguồn từ núi phía bắc hướng
Bắc –Nam
-Nguồn cung cấp chủ yếu là nước mưa nên chế
độ nước theo mùa,hàm lượng phù sa nhiều
Quần đảo Mã Lai:
- Sông ngắn ,dốc
- chế độ nước điều hồ, ít giá trị về giao thơng , có giá trị về thuỷ điện
d,Cảnh quan
*Bán đảo Trung Ấn:
+Rừng nhiệt đới
+Rừng thưa rụng lá vào mùa khô,
+Rừng thưa và xa van cây bụi
*Quần đảo Mã Lai:
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
20
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Rừng rậm thường xanh
Rừng rậm xích đạo ẩm
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
d,Cảnh quan
*Bán đảo Trung Ấn:
+Rừng nhiệt đới
+Rừng thưa rụng lá vào mùa khô,
+Rừng thưa và xa van cây bụi
*Quần đảo Mã Lai:
+Rừng rậm bốn mùa xanh t
e.Tài nguyên
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
23
Đặc điểm
Đặc điểm
Bán đảo
Bán đảo
Trung Ấn
Trung Ấn
Quần đảo
Mã Lai
Quần đảo
Mã Lai
Địa hình
Địa hình
- Chđ u nói cao h - Chđ u nói cao h
íng B-N,TB-§N
íng B-N,TB-ĐN
-Cao nguyên thấp
-Cao nguyên thấp
- Thung lũng sông
- Thung lịng s«ng
chia cắt mạnh địa
chia cắt mạnh địa
hình
hình
- Đồng bằng phù xa
- Đồng bằng phù xa
màu mỡ có giá trị
màu mỡ có giá trị
lín vỊ kinh tÕ
lín vỊ kinh tÕ
- HƯ thèng nói h íng
- HƯ thèng nói h íng
vßng cung
vòng cung
Đ-T,ĐB-TN
TN
- Nhiều núi lửa
- Nhiều núi lửa
- §B nhá hĐp ven
- §B nhá hĐp ven
biĨn
biĨn
Khí hậu
Khớ hậu
- Nhiệt đới gió mùa - Nhiệt đới gió mùa
– bão về mùa hè
– b·o vỊ mïa hÌ
vµ thu(y-an-gun)
vµ thu(y-an-gun)
Sơng ngịi
Sơng ngịi
- Cã nhiỊu s«ng lín- Cã nhiỊu s«ng lín
-Cảnh
Cảnh
quan
quan
2. Điều kiện tự nhiên
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
3, Đánh giá
<b>Hãy cho nhận xét điều kiện tự nhiên </b>
<b>của khu vực có thuận lợi và khó khăn </b>
<b>gì đối với sản xuất và đời sống</b>
<b>* Thuận lợi:</b>
<b> + Tài nguyên khoáng sản phong phú</b>
<b> +Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp</b>
<b> + Tài nguyên nước,TN biển,Tn rừng phong phú</b>
<b>* Khó khăn:</b>
<b> +Hạn hán,bão ,lũ lụt thường xuyên xảy ra</b>
<b> +Có động đất,núi lửa ở một số nơi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Bài tập trắc nghiệm
<b>Hãy sắp xếp các câu mang số mô tả đặc điểm tự </b>
<b>nhiên của bộ phận bán đảo và bộ phận hải đảo của </b>
<b>khu vực Đông Nam Á vào cột A và B dưới đây:</b>
1. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, núi là chủ yế,có nhiều núi lửa
2.Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh,rừng thưa rụng lá,xa van
3.Nhiều núi ,cao nguyên và đồng bằng châu thổ
4.Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh,rừng rậm nhiệt đới
5.Khí hậu xích đạo,gió mùa
6.Khí hậu nhiệt đới,cận nhiệt đới gió mùa
<b>Cột A:Bộ phận bán đảo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>CÂU 2:Em </b>
<b>hãy trình </b>
<b>bày điểm </b>
<b>giống và </b>
<b>khác nhau </b>
<b>giữa gió </b>
<b>mùa hạ và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Hãy trình bày đặc điểm khác nhau giữa gió mùa </b>
<b>mùa đơng và gió mùa mùa hạ</b>
Mùa
Mùa
Hướng gió
Hướng gió
Đặc điểm của
Đặc điểm của
gió
gió
Mùa
Mùa
đơng
đơng
Xuất phát từ áp cao
xi-bia thổi về vùng
Xuất phát từ áp cao
xi-bia thổi về vùng
áp thấp xích đạo
áp thấp xích đạo
*khơ và lạnh
*khơ và lạnh
Mùa hạ
Mùa hạ
*Xuất phát từ áp cao
*Xuất phát từ áp cao
của nửa cầu Nam
của nửa cầu Nam
thổi theo hướng
thổi theo hướng
Đơng –Nam vượt
Đơng –Nam vượt
qua xích đạo đổi
qua xích đạo đổi
hướng thành Tây
hướng thành Tây
-Nam
-Nam
*Nóng ẩm và
*Nóng ẩm và
mang lại nhiều
mang lại nhiều
mưa cho khu
mưa cho khu
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>a,Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương</b>
<b>b,Có nhiều núi cao</b>
<b>c,Có rất nhiều đảo</b>
<b>d,Tất cả các ý trên</b>
<b>Phần hải đảo th</b>
<b>ườ</b>
<b>ng xuyên xảy ra </b>
<b>động đất và núi l</b>
<b>ử</b>
<b>a vì?</b>
<b>Nêu tên các đảo,quần đảo với các quốc gia tương ứng</b>
<b>:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Dặn </b>
<b>dò:</b>
<b>1) Học bài 14</b>
<b>2) Làm bài tập1,2,3 SGK trang 50</b>
<b>3) Làm bài tập thực hành trong sách </b>
<b>thực hành địa lý 8</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<!--links-->