Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

dong dien trong chan khong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.24 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI: </b>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>I.</b> <b>Bản chất dòng điện trong chân không</b>


<b>1. Định nghóa chân không</b>


 <i><b>Chân khơng lí tưởng:</b></i>


<b> Là mơi trường trong đó khơng có bất kì </b>
<b>một phân tử khí nào</b>


<i><b> Chân không thực tế:</b></i>


<b>Khi giảm áp suất trong ống xuống dưới 10-4mmHg , </b>


<b>các phân tử khí có thể chuyển động mà khơng va </b>
<b>chạm với phân tử khí khác có thể xem làchân khơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>I.</b> <b>Bản chất dòng điện trong chân không</b>


<b>2. Thí nghieäm </b>


<b> Tiến hành TN với ống </b>


<b>thủy tinh đã hút chân </b>
<b>khơng có hai điện cực : </b>
<b>anơt A và catơt K</b>



 <b>Đặt một hiệu điện thế vào </b>


<b>giữa anơt và catơt : </b> <i><b>anôt </b></i>
<i><b>nối với cực dương, catơt </b></i>
<i><b>catốt nối với cực âm </b></i>


<i><b>Kim điện kế chỉ số 0</b></i>


<b>  không có dòng điện </b>


<b>chạy qua trong ống: </b>


<i><b>chân không là môi </b></i>
<i><b>trường cách điện tốt </b></i>


<i><b>Tại sao lại khơng có </b></i>


<i><b>dịng điện trong chân </b></i>


<i><b>khơng dù được đặt </b></i>



<i><b>trong điện trường </b></i>


<i><b>ngồi ?</b></i>



<i><b>vì khơng có hạt mang </b></i>


<i><b>điện tự do.</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>



<b>I.</b> <b>Bản chất dòng điện trong chân không</b>


<b>2. Thí nghieäm </b>


<i><b> Để tạo ra các hạt mang điện tự do:</b></i>


<i><b> </b><b>Dùng nguồn E</b><b><sub>2 </sub></b></i> <i><b>để nung nóng catốt, khi bị nung </b></i>
<i><b>nóng sẽ làm thốt ra các electron ở bề mặt catốt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DOØNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>3. Bản chất dòng điện trong chân không </b>



<b>Khi khơng có điện trường ngồi :</b>



<i><b>Các electron bứt xạ sẽ tụ tập gần catốt và </b></i>


<i><b>khơng có sự chuyển dời có hướng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>3.Bản chất dòng điện trong chân không</b>



<b>Khi có điện trường ngồi </b>



<i><b>Các electron sẽ chuyển động </b></i>


<i><b>có hướng về phía anốt </b></i>



<i><b>có dòng điện trong chân </b></i>


<i><b>không </b></i>




 <i><b>anốt nối với cực dương, catốt </b></i>


<i><b>nối với cựa âm :</b></i>


<b> Anốt nối với cực âm, catốt </b>


<b>nối với cực dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>3. Bản chất dòng điện trong chân không</b>


<b>VẬY : </b> <i><b>Dòng điện trong chân không là dòng </b></i>


<i><b>chuyển dời có hướng của các electron bứt ra </b></i>
<i><b>từ catơt bị nung nóng</b></i>


 <i><b>dòng điện trong chân không chỉ theo một chiều </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>III.</b> <b>Ứng dụng của dịng điện trong chân khơng</b>


<i><b>1.Điơt điện tử</b></i>


<i><b>Dùng chỉnh lưu dòng xoay chiều thành dòng một chiều</b></i>


<i><b>Catốt</b></i>
<i><b>Anốt</b></i>



<i><b>Dây đốt</b></i>


<i><b>Bóng đèn</b></i>


<i><b>Anốt</b></i>


<i><b>Catốt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>III.</b> <b>Ứng dụng dịng điện trong chân khơng</b>


<i><b>Catôt</b></i>
<i><b>Anôt</b></i>


<i><b>Dây đốt</b></i>
<i><b>Lưới (G)</b></i>


<i><b>2.Triơt điện tử</b></i>


<i><b>Bóng đèn</b></i>


<i><b>Anôt </b></i>


<i><b>Catôt</b></i>


<i><b>Dây đốt</b></i>


<i><b>Lưới (G)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG</b>


<b>III.</b> <b>Ứng dụng dịng điện trong chân khơng</b>


<i><b>Màn huỳnh </b></i>
<i><b>quang</b></i>


<i><b>Cực điều </b></i>
<i><b> khiển</b></i>


<i><b>Cặp bản </b></i>
<i><b>thẳng </b></i>
<i><b>đứng</b></i>


<i><b>Cặp bản </b></i>
<i><b>nằm </b></i>


<i><b>ngang</b></i>


<i><b>3.Ống phóng điện tử</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mơi Trường</b> <b>Hạt mang điện<sub>tự do</sub></b> <b>Bản chất dịng điện</b>


<b>1.</b> <b>Kim loại</b>


<b>2.</b> <b>Chất điện</b>


<b> phân</b>


<b>3.</b> <b>Chất khí</b>



<b>4.</b> <b>Chân không</b>


<b>1.</b> <b>Electron</b> <b>Dịng chuyển dời có hướng của các electron dưới </b>
<b>tác dụng của </b>


<b>điện trường ngoài</b>


<b>1.</b> <b> Ion dương</b>


<b>2.</b> <b> Ion âm</b>


<b>Dịng chuyển dời có hướng của </b>
<b>ion dương theo chiều điện trường </b>


<b>và ion âm ngược chiều </b>
<b>điện trường</b>


<b>1.</b> <b> Electron</b>


<b>2.</b> <b> Ion dương</b>


<b>3.</b> <b> Ion âm</b>


<b>Dịng chuyển dời có hướng của </b>
<b>ion dương theo chiều điện</b>
<b>trường ion âm và electron</b>
<b> ngược chiều điện trường</b>


<b>1.</b> <b>Electron</b> <b>của electron tự do bứt ra từ catốtDòng chuyển dời có hướng </b>


<b>bị nung nóng</b>


<b>-Chỉ đi theo 1 chiều nhất ñònh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×