Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an hoc he lop 62010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.58 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Buổi 1 Ngày soạn: / /2010
Ngày dạy: / /2010
<b>Số nguyên </b>


<b>A.MụC TIÊU</b>


- Biết phân biệt và so sách các số nguyên âm


- Vn dng các quy tắc thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân các số ngun để
thực hiện và tính tốn đúng với các dãy phép tính các số nguyên trong các trng
hp n gin


<b>B.Chuẩn bị</b>


C. Tiến trình bài học:
I. Kiểm tra bài cũ


? Tập hợp các số nguyên là gì


? Muốn so sánh hai số nguyên em làm thế nào
? N êu cách cộng, trừ , nhân , chia hai số nguyên
II. Bài tập


GV ghi bi lờn bng
? Bi toỏn yêu cầu làm gì
? HS suy nghĩ làm bài vào vở
GV gọi 1 hS đứng tại chỗ trình
bày


GV yªu cầu HS sửa câu sai vào
vở



GV yêu cầu HS làm bài tập 2
? Bài toán yêu cầu làm gì
? Nêu cách thực hiện phép tính
GV yêu cầu hS lµm bµi tËp 3
HS suy nghÜ lµm bµi


? Muèn sắp xếp theo thứ tự tăng
dần em làm thế nµo


GV ghi đề bài 4 lên bảng
HS đọc đề


? Bài toán yêu cầu làm gì


? Em thc hin phộp tính thế nào
HS đứng tại chỗ trả lời


1 HS lên bảng làm bài phần b,c,d
HS dới lớp làm bài vµo vë


Gv ghi bài tập 5 lên bảng yêu
cầu HS đọc kĩ đề bài


I. Bµi tËp tÝnh to¸n


Bài 1 Các khẳng định sau đúng hay sai
a, (- 36) : 2 = - 18 Đ


b, 600 : (- 15) = - 4 S


c, 27 : (- 1) = 27 S
d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ


Bài 2 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7


Bài 3: Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự
tăng dần:


Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- 33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28
Bài 4: Tính giá trị của biÓu thøc
a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10)


= (- 15) + (- 10) = - 25
b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12
= 229 + (- 219) + (- 401) + 12
= - 378


c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18
= 300 + 200 + 120 + 18


= 638
Bµi 5: TÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? nêu cách nhân hai số nguyên
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
Các hs khác làm bài vào vở
GV yêu cầu HS làm bài 6


GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm( 2 em 1 nhóm)


Gọi đại diện nhóm lên trình bày
? Các nhúm khỏc b sung


GV chốt lại cách làm


GV ra tip bài tập 7cho HS làm
sau đó gọi HS lên bảng chữa bài
? Bài tốn cho biết gì, u cu
lm gỡ


? Tính tổng thế nào


2 HS lên bảng làm a, b các HS
khác cùng làm và nhận xÐt , xöa
sai


GV sửa bài và chốt lại cách làm
GV nêu yêu cầu và ghi đê bài lờn
bng


? Bài toán cho biết gì yêu cầu làm


? Nêu cách tìm x


HS lm tip bi tp 2
? Nờu cỏch lm bi ny


CH HS hot ng nhúm


Yêu cầu HS lên bảng trình bày
? Nhận xét vê bài làm cđa b¹n


GV chốt lại cách làm
GV ghi bi 3 lờn bng
HS c


? Bài toán yêu cầu làm gì
? Em thực hiện tính x thế nµo


a, (- 3) . (- 4) . (- 5)


= 12 . (- 5) = - 60
b, (- 5 + 8) . (- 7)


= 3 . (- 7) = - 21
c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3)


= (- 9) . (- 3) = + 27
d, (- 4 - 14) : (- 3)


= (- 18) : (- 3) = 6
Bµi 6. TÝnh


a. (- 8)2<sub> . 3 </sub>3


= 64 . 27 = 1728
b. 92<sub> . (- 5)</sub>4



= 81 . 625 = 5062
Bài 7: Tính một các hợp lí


a, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54= -
102


b, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)


= 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5
= 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80


II. Dạng toán tìm x


Bài 1: Liệt kê và tính tổng tất cả các số
nguyên x tho¶ m·n


a, - 4 < x < 5


x  - 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
Tæng b»ng 4


b, - 7 < x < 5


x  - 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4
Tỉng b»ng – 11


Bµi 2: TÝm sè nguyªn x biÕt
a, (- 8) . x = - 72



=> x = 9
b, (- 4) . x = - 40
x = 10
c, 6 . x = - 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS đứng tại chỗ trả lời
GV hớng dẫn HSlàm phần a
HS tự làm bài vào vở


2 . x = 28
x = 14
b, 3 . x + 26 = 5
3 . x = - 21
x = - 7


<b>III. Cñng cè:</b>


Nhắc lại các kiến thức về số nguyên, cách so sánh hai số nguyên, các quy
tắc cộng trừ nhân chia các số nguyên


Hệ thống lại các dạng bài tập đã hớng dẫn
GV lu ý cho HS những sai lầm có thể gặp
<b>IV. H ớng dẫn về nhà: </b>


<b> Xem lại các dạng bài tập đã hớng dẫn </b>


BTVN: bµi 159, 160, 161 SBT to¸n 6 tập 1


Buổi 2 Ngày soạn: / /2010



Ngày dạy: / /2010

<b>Các phép tính về phân số</b>



<b>Góc, số đo, vÏ, céng hai gãc.</b>



<b>A.MơC TI£U</b>


- Cđng cè các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy .
Vận dụng kiến thức vào giải bài tập


<b>- Củng cố khái niệm góc, số đo góc</b>
- Biết sử dụng các công cụ vẽ đo.


- Có kĩ năng đo góc ; vẽ góc có số đo cho trớc; so sách các góc; phân biệt các
góc;nhận biÕt 2 gãc kỊ nhau, phơ nhau,bï nhau, kỊ bï.


B.Chn bị


C. Tiến trình bài học:
I. Kiểm tra bài cũ


Nêu cách cộng hai phân số
II. Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Bài toán yêu cầu làm gì
? Nêu cách cộng hai phân số


? Muốn đa về cùng mẫu em làm thế
nào



Yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài
HS làm bài vào vở


GV gọi 3 HS lên bảng làm bài
? Nhận xét gì về bài làm của bạn
HS nhận xét và bổ sung nếu cần
HS tự làm tiếp các phần còn lại


GV ghi bi 2 lờn bng
HS c


? Bài toán yêu cầu làm gì


? Muốn cộng các phân số này em làm
thế nào


? Nờu cỏch quy đồng mẫu số


GV hớng dẫn lại cách quy đồng mu
cỏc phõn s


GV hớng dẫn học sinh làm phần a
GV gọi hai HS làm bài phần b,c
? nhận xét bàilàm của bạn
HS dới lớp làm bài vào vở


Gv ghi bài tập 3 lên bảng yêu cầu HS
c k bi


? Nêu yêu cầu của bài


? Nêu cáh làm bài tập này


? mun cng 3 phõn số em làm thế nào
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm( 2 em
1 nhóm)


Gọi đại diện nhóm lên trình bày
? Các nhóm khác bổ sung


a,

1

5

1

5

6

3



8

8

8

8

8

4








b,


(3)


4

12 12

12


0


13

39

39

39





c,
(4) (3)

1

1


21

28




MC: 22<sub> . 3 . 7 = 84</sub>


4

3

7

1



84 84

84

12







d,

3 16


29 58





; e,

8

36


40

45





,


f) 8 15


18 27



 




Bµi 2:.Cộng các phân số:


a. 18 35 18 35


24 10 24 10

  






3 14


3 7 3 14 11


4 2 4 4 4 4


 


  


     


b. 8 45 4 5



14 54 7 6


   


  


24 35 59
42 42 42


  


  


c. 3 56 1 7 11 63


27 88 9 11 99 99


  


    


11 63 52
99 99
 


 


d. 24 35 24 35


54 126 54 126



  


  




4 5 8 5 13
9 18 18 18 18
    
    


Bµi 3. Cộng các phân số:


a.


2 3 5 16 9 10 15 5
3 8 12 24 24 24 24 8


 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV chốt lại cách làm
GV ra tiếp bài tập cho HS


? Bài toán cho biết gì, yêu cầu làm gì
? Muốn tìm x em làm thế nào


GV hớng dẫn HS làm phần a



2 HS lên bảng làm c, b các HS khác
cùng làm và nhận xét , sửa sai


GV sửa bài và chốt lại cách làm .


GV yêu cầu học sinh làm bài tập 5
sách bài tập


? Bài toán cho biết gì yêu cầu làm gì
? Nêu cách làm bài này


? Trong 1 giờ ngời 1 làm đợc bao nhiêu
phần công việc, ngời 2 làm đợc bao
nhiêu phần công vic


Yêu cầu HS lên bảng trình bày
? Nhận xét vê bài làm của bạn


GV chốt lại


3 1

3 4 8 15


1



8 2

  

8 8 8

8



c.


7 1 5 21 9 5 17
9 3 27 27 27 27 27



 


     


d.


3 1 5 27 12 10 5
4 3 18 36 36 36 36


   


     


e.


3 7 13 12 14 13 13
5 10 20 20 20 20 20


 


    


Bµi 4. Tìm x


3

2


15

5

3



<i>x</i>




 



9

10

1



1


15 15

15

15



<i>x</i>



<i>x</i>









b,


(13) (4)


1

2



4

13



<i>x</i>

13

8



52 52



=

21


52


c,


(7) (3)


2

1



3

3

7



<i>x</i>





14

3



3

21 21



<i>x</i>



11


3 21


<i>x</i> 


3.( 11)


21



<i>x</i>

11


7




<i>x</i>


Bài 5


2 ngời cùng làm 1 công việc
Làm riªng: ngêi 1 mÊt 4h
ngêi 2 mÊt 3h


Nếu làm chung 1h hai ngời làm đợc ? cv
Giải:


1 h ngời 1 làm đợc 1/4 (cv)
1 h ngời 2 làm đợc 1/3 (cv)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1h hai ngời làm đợc

1 1 3 4

7

( )


4 3

12

12

<i>cv</i>







H×nh häc:


GV nêu yêu cầu và ghi đê bài lên bảng
? Bài tốn cho biết gì, u cầu làm gì
? Thế nào là góc xOy


? Thế nào là góc bẹt
HS đứng tại chỗ trả lời
HS làm bài tập 2



? Bài toán u cầu làm gì
? Hình vẽ có những góc nào
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời


-GV ghi đề bài lên bảng
? Bài tốn u cầu làm gì
Gv gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
HS khác làm bài vào vở


-GV nhận xét và nhắc lại cách làm


1) Baứi 1: a) Hình gồm 2 tia chung gốc


Ox,Oy là góc xOy. Điểm O là đỉnh. Hai tia
Ox, Oy là cạnh.


b) Góc RST có đỉnh là S, có 2 cạnh là SR,
ST.


c) Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối
nhau.


Bµi 2: Đọc tên và viết kí hiệu góc
trong hình.Có bao nhiêu góc tất cả ?


D
B


C
A



-Coù 3 goùc: goùc
BAC, goùc CAD,
goùc BAD


Bµi 3: Vẽ :


a) Góc xOy ;


b)Tia OM nằm trong góc xOy;
c) ĐiểmM nằm trong góc xOy.


N
x


y
O


M


<b>III. Cñng cè:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập: Các phép tính cộng trừ
phân số, khái niệm về góc, số đo góc cách vẽ góc, đọc , kí hiệu góc


GV lu ý cho HS những sai lầm có thể gặp
<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bi 3 Ngµy soạn: / /2010
Ngày dạy: / /2010


<b>C¸c phÐp tính về phân số</b>



<b>Góc, số đo, vẽ, cộng hai góc.</b>



<b>A.MụC TI£U</b>


- Cđng cè c¸c phÐp tÝnh vỊ phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy .
Vận dụng kiến thức vào giải bài tập


<b>- Củng cố khái niệm góc, số đo góc</b>
- Biết sử dụng các công cụ vẽ đo.


- Có kĩ năng đo gãc ; vÏ gãc cã sè ®o cho tríc; so sách các góc; phân biệt các
góc;nhận biết 2 góc kề nhau, phụ nhau,bù nhau, kề bù.


B.Chuẩn bị


C. Tiến trình bài học:
I. Kiểm tra bài cũ


II. Bài tập


GV yêu cầu HS làm bài tập 1
? Bài toán yêu cầu làm gì


?Muốn cộng hai phân số em làm
thế nào


? Nêu cách trừ hai phân số
Yêu cầu HS nêu cách làm và


làm bài


HS làm bài vào vở


GV gọi 1 HS lên bảng làm bài


Bài 1:. Tớnh:


a.2<sub>3</sub> <sub>6</sub>5 <sub>3 6</sub>2 54 5<sub>6</sub>  <sub>6</sub>9 3<sub>2</sub>


b.25 61 25<sub>7</sub>  <sub>21</sub><sub>7</sub> <sub>21</sub>61 75 61 14 <sub>21</sub> <sub>21 3</sub>2


6 6 6 6


)


33 11 33 11


6 6 6 18 24 8


33 11 33 33 11


<i>c</i>    






    



7



10 5 7 8 11


)


17 13 17 13 25


10 5 7 8 11


17 13 17 13 25


10 7 5 8 11


17 17 13 13 25


11 11 11


1 1 0


25 25 25


<i>d</i>     


 


    


 



   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Nhận xét gì về bài làm của bạn
HS nhận xét và bổ sung nếu cần


GV ghi bi 2 lên bảng
HS đọc đề


? Ghi tóm tắt đề bài
? Bài tốn u cầu làm gì
? Vịi 1 chảy 3 giờ đáy bể thì
trong 1 giờ nó chảy đợc mấy
phần bể


? Trong 1 giờ vòi B chảy đợc
bao nhiêu


? Vậy trong 1 gờ cả hai vòi chảy
đợc bao nhiêu phần bể


HS đứng tại chỗ trả lời


GV yêu cầu HS làm tiếp bài 76
HS đọc đề



? Bài toán yêu cầu làm gì


? Bn Cng ó s dng thi gian
nh th no


? Vậy bạn còn bao nhiêu thời
gian rỗi


1 HS lờn bng lm bi
HS di lớp làm bài vào vở
Gv yêu cầu HS làm bài tập 78
? Bài tốn u cầu làm gì
HS đọc kĩ đề bài


GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm( 2 em 1 nhóm)


Gọi đại diện nhóm lên trình bày
? Các nhóm khác bổ sung


6 18 5 6 18 5


)


14 36 15 14 36 15


3 1 1 18 21 14 25


7 2 3 42 42



<i>e</i>      


   


    


Bµi 74 SBT (14)


Vòi A chảy đầy bể trong 3h
Vòi B chảy đầy bể trong 4h


Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao
nhiêu?


Giải:


1h vũi A chy c

1


3

bể
1h vịi B chảy đợc

1



4



Trong 1h vßi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn


(4) (3)


1

1

4 3

1



3

4

12

12






(bĨ)


)


Bµi 78: B¶ng phơ

13



45





-

2



45





=

11



45





- +


-2



45

+


7



45

=


1


45



= = =


1


3





-

1



9

=


4


9





Bµi 7: TÝnh
a,

1

1

1



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV chốt lại cách làm


GV ra tiếp bài tp cho HS
HS c bi.


? Bài toán cho biết gì, yêu cầu
làm gì


HS suy nghĩ hoàn thành bảng
2 HS lên bảng làm các HS khác
cùng làm vµ nhËn xÐt , sưa sai
GV sưa bµi vµ chốt lại cách làm
.




-GV nờu yờu cu v ghi ờ bi
lờn bng


? Bài toán cho biết gì yêu cầu
làm gì


GV yêu cầu HS tính nhanh phần
a


HS làm bài vào vở


? Sử dụng kết quả phần a ta có
thể tính phần b nh thế nào
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
? Nhận xét vê bài làm của bạn



GV chốt lại cách làm


1 1 1



2 3 6



1 1

1



5 6 30


1 1

1



3 4 12



1 1 1

1

1



)

)



2 6 12 20 30


1 1 1 1

1



1

...



2 2 3 3

6



<i>b</i>

 



 

 

  


1

1

5



6

6




 



H×nh häc:


GV nêu yêu cầu và ghi đê bài
lờn bng


? Bài toán cho biết gì, yêu cầu
làm gì


HS vẽ hình vào vở


<b>1</b>) Gi Oz l tia nằm giữa 2 tia Ox, Oy.
Biết xÔy=750<sub>, zÔx=48</sub>0<sub>. Tính z ? </sub>
Giải :




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Tia Oz là tia nằm giữa 2 tia
Ox, Oy ta có cơng thức nào?


( yÔz + zÔx = xÔy )


– Để tính zta làm sao ?


( Thế zÔx = b0<sub> và xÔy = a</sub>0<sub> vaứo</sub>


cụng thc tớnh c
yễz )



-GV ghi đầu bài lên bảng,


-HS c bài và nghĩ cách
làm.


-GV vẽ hình lên bảng và HD HS
vẽ vào vở.


-?Nêu cách làm?
-HS nói cách làm.
-?Nhận xét?


? GV hng dn HS vẽ tia Ot


và tia Ot’.


– GV gọi HS tính t ; xƠt’
– Trong 3 tia Ox, Ot; Ot’ thì tia
nào nằm giữa 2 tia còn lại ?


(Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox; Ot’)


-HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung cách
làm


-GV nhận xét và gọi HS lên
bảng trình bµy.


O <sub>x</sub>



y


z


Tia Oz là tia nằm giữa 2 tia Ox, Oy, ta có:
z+zƠx=xƠy


 yÔz+480=750
 yÔz=750–480=270


2) Bài


O


x <sub>y</sub>


t


300


t'


600


?


Giải . Ta có :


xÔt + tÔt’ + t’Ôy = xÔy  300 + tOÂt’ + 600



= 1800 <sub></sub> <sub> tOÂt’ = 90</sub>0


– Tia Ot’ là tia nằm giữa 2 tia Oy và Ot, ta
có :


yÔt’ + t’Ôt = yÔt 600 + 900 = yOÂt
 yOÂt = 1500


– Tia Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Ot’, ta
có :


xÔt + tÔt’ = xÔt’  300 + 900 = xÔt’ 


xÔt’ = 1200


<b>III. Cđng cè:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập: Các phép tính cộng trừ
phân số, khái niệm về góc, số đo góc cách vẽ góc cho biết số đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


<b> Xem, làm lại các dạng bài tập đã hớng dẫn </b>
BTVN: bài SBT toỏn 6 tp 2


Buổi 28 Ngày soạn: / /2010


Ngày dạy: / /2010

<b>Các phép tính về phân số</b>




<b>Góc, sè ®o, vÏ, céng hai gãc.</b>



<b>A.MơC TI£U</b>


- Củng cố các phép tính về phân số cùng các tÝnh chÊt cđa c¸c phÐp tÝnh Êy .
VËn dơng kiÕn thức vào giải bài tập


<b>- Củng cố khái niệm góc, số đo góc</b>
- Biết sử dụng các công cụ vẽ đo.


- Có kĩ năng đo góc ; vẽ góc có số đo cho trớc; so sách các góc; phân biƯt c¸c
gãc;nhËn biÕt 2 gãc kỊ nhau, phơ nhau,bï nhau, kề bù.


B.Chuẩn bị


C. Tiến trình bài học:
I. Kiểm tra bài cũ


Nêu quy tắc nhân hai phân số?
II. Bài tập


GV yêu cầu HS làm bài tập 1
? Bài toán yêu cầu làm gì


Yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài
? Muốn nhân hai phân số em làm thế
nµo


HS lµm bµi vµo vë



GV gọi 1 HS lên bảng làm bài
? Nhận xét gì về bài làm của bạn
HS nhận xét và bổ sung nếu cần
GV ghi đề bài 2 lờn bng


HS c


? Bài toán yêu cầu làm gì


Bài 1. Nhaõn phaõn soỏ:


a. 21 10

21 . 10

 

3. 2

1


15 14 15.14 3 2


   


 


   




b.<sub>27 26</sub>8 45 <sub>27.26</sub>8.45<sub>3.13</sub>4.5<sub>39</sub>20


c.<sub>27 16</sub>8 45 <sub>27.16</sub>8.45<sub>3.2</sub>1.5<sub>6</sub>5


 

 




19 78 14


)


6 7 13


19. 78 . 14 19 6 . 2


38


6.7.13 6.1.1


<i>d</i>  


  






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Nêu cách thực hiện phép tính
G V hớng dẫn HS làm phần a
1 HS lên bảng làm bài phần b
HS dới lớp làm bài vµo vë


GV lu ý cho HS thø tù thùc hiÖn phÐp
tÝnh


Gv ghi bài tập 3 lên bảng yêu cầu HS
đọc kĩ đề bài



? Muèn chia hai phân số em làm thế
nào


GV gọi HS lên bảng làm phần a


? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở phần
b,c


HS làm bài vào vở
GV chốt lại cách lµm


GV ra tiếp bài tập cho HS làm
HS đọc


? Bài toán cho biết gì, yêu cầu làm gì
? Muốn cộng hai hỗn số em làm thế
nào


GV nhắc lại cách làm


GV hng dn HS lm theo hai cỏch
2 HS lên bảng làm b,c các HS khác
cùng làm và nhận xét , sửa sai
GV sửa bài và chốt lại cách làm .
GV nêu yêu cầu và ghi đê bài lên bảng
? Bài tốn cho biết gì u cầu làm gì
? Nêu cách làm bài này


? Muèn tính nhanh em làm thế nào


Yêu cầu HS lên bảng trình bày
? Nhận xét vê bài làm của bạn


GV chèt l¹i


a.


2 1 10 2 1.10


3 5 7 3 5.7


2 1.2 2 2 14 6 20


3 1.7 3 7 21 21


   




     


b.


7 27 1 7 27.1


12 7 8 12 7.18


7 3.1 7 3 49 18 31


12 7.2 12 14 84 84



   




     


Bµi 3 .Tính:


a.


3 33 3 33 3 8 1 2 2


: :


4 8 4 8 4 33 1 11 11


   
   
       
   
 
   
b.


3 2 3 3 3 3 9 3 9 5 15


: : : :


4 3 5 4 2 5 8 5 8 3 8



   


     


   


   


c.


11 33 3 11 16 3 1 4 3 4 3 4


:


12 16 5 12 33 5 3 3 5 9 5 15


     


         


     


     


Bµi 4. Tính:


a.





3 1 3 1


6 5 6 5


8 2 8 2


3 4 7 7


11 11 11


8 8 8 8


 
   <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 


b. 537 2373
c.




1 2 1 2


5 3 5 3


7 5 7 5



5 14 26


2 1


35 35 35



 
     <sub></sub>  <sub></sub>
 

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6 1 2 1 5
7 7 7 7 7


1 2 5 1


6 7 1


7 7 7 7


<i>A</i>    


 


 <sub></sub>   <sub></sub>  



 




4 13 4 40


9 3 3 9


4 13 40 4


9 4


9 3 3 9


<i>B</i>   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 


8 2 3 19


10


3 5 5 92


8 3 2 19 19 19



10 1 4


3 8 5 92 23 23


<i>C</i>     
   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>    
   


H×nh häc:


GV nêu yêu cầu và ghi đê bài lên bảng
? Bài tốn cho biết gì, u cầu làm gì
GV vẽ hình lên bảng


? Tia OC là tia nằm giữa 2 tia OA, OB
ta có cơng thức nào ?


( AOÂC + COÂB = AOÂB )


? Để tính BƠCta làm sao ?


(Thế AÔC = 550<sub> ; AÔB = 145</sub>0<sub> vào </sub>


cơngthức tính được BƠC )


u cầuHS đọc đề bài 31



– Gv goïi HS vẽ Vẽ tia Ot phân giác
của xÔy =1260<sub> </sub>


HS vẽ hình vào vë


– Cả lớp nhận xét.


– GV đánh giá cho điểm.


HS lµm tiÕp bµi tËp:


Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trong một
nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao
cho : xÔz = 300<sub> ; xÔy = 80</sub>0<sub> .</sub>


1) Bài 27/85:


O


B


550


C


A
Nhìn hình:


Tia OC là tia nằm giữa 2 tia OA và OB, ta
có :



AÔC + COÂB = AOÂB 550 + BOÂC = 1450
 BOÂC = 1450 – 550=900


Bài 31/87


Vẽ tia Ot phân giác của xÔy =1260<sub> </sub>


x
y


t


O
630


630



Baøi 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi tia Om là tia phân giác của zÔy .
Tớnh xOm ?


HS vẽ hình vào vở


? Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy , ta
có cơng thức nào?


( xÔz + zÔy = xÔy )



? Tia Om phân giác của zƠy ta được
điều gì ? ( zƠy = zƠy = ˆ


2


<i>zOy</i><sub> )</sub>


? Tính xÔm, ta làm sao ?


( Thế xƠz và zƠm vào cơng thức xƠz
+ zƠm = xƠm )


-GV nhận xét và gọi HS lên bảng trình
bày.


30


0


x
y


O


m
z





Giải : Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy , ta
có :


xÔz + zÔy = xÔy  300 + zÔy = 800


zÔy = 500


Tia Om phân giác của zÔy,ta có: zÔy =


zÔy = ˆ 50 25


2 2


<i>zOy</i>


  0


Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Om , ta có :
xƠz + zƠm = xƠm  300 + 250 = xƠm 


xÔm = 550


<b>III. Cđng cè:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập: Các phép tính cộng trừ
phân số, khái niệm về góc, số đo góc cách vẽ góc cho biết số đo


GV lu ý cho HS những sai lầm có thể gặp
<b>IV. H ớng dẫn vỊ nhµ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×