Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

1.     Khai Niem Can Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giới thiệu mơn học</b>



<b>Mục đích mơn học</b>



• <b>Hiểu biết về mạng máy tính</b>


• <b>Các thiết bị dùng kết nối mạng</b>


• <b>Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server</b>


• <b>Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008 </b>
<b>Server</b>


• <b>Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ </b>
<b>mạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <b><sub>Hai hay nhiều máy tính, </sub><sub>Hai hay nhiều máy tính, </sub></b>
<b>thiết bị kết nối với nhau </b>
<b>thiết bị kết nối với nhau </b>


<b>theo một </b>


<b>theo một </b><i><b>phương thức</b><b>phương thức</b></i>
<b>nào đó để có thể </b>


<b>nào đó để có thể </b><i><b>trao đổi</b><b>trao đổi</b></i>
<b>thơng tin dữ liệu cho </b>


<b>thông tin dữ liệu cho </b>
<b>nhau.</b>



<b>nhau.</b>


<b><sub>Mạng máy tính là gì?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Khái niệm (tt)</i>



 <b><sub>Sử dụng chung các công </sub><sub>Sử dụng chung các công </sub></b>


<b>cụ tiện ích</b>


<b>cụ tiện ích</b>


 <b> <sub> </sub>Chia sẻ kho dữ liệu chung<sub>Chia sẻ kho dữ liệu chung</sub></b>
 <b><sub> </sub><sub> </sub><sub>Tăng độ tin cậy của hệ </sub><sub>Tăng độ tin cậy của hệ </sub></b>


<b>thống</b>


<b>thống</b>


 <b><sub> </sub><sub> </sub><sub>Trao đổi thơng tin, hình </sub><sub>Trao đổi thơng tin, hình </sub></b>


<b>ảnh</b>


<b>ảnh</b>


 <b> <sub> </sub>Dùng chung các thiết bị <sub>Dùng chung các thiết bị </sub></b>


<b>ngoại vi</b>


<b>ngoại vi</b>



 <b><sub> </sub><sub> </sub><sub>Giảm chi phí và thời gian </sub><sub>Giảm chi phí và thời gian </sub></b>


<b>đi lại</b>


<b>đi lại</b>


<b><sub>Lợi ích của việc nối mạng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Khái niệm (tt)</i>



<b>Trong các tổ chức</b>


<b>Trong các tổ chức</b>


 <b><sub>Chia sẻ tài nguyên mạng</sub><sub>Chia sẻ tài nguyên mạng</sub></b>
 <b><sub>Cung cấp độ tin cậy cao </sub><sub>Cung cấp độ tin cậy cao </sub></b>
 <b><sub>Tiết kiệm ngân sách</sub><sub>Tiết kiệm ngân sách</sub></b>


 <b>Tạo môi trường liên lạc tốt<sub>Tạo môi trường liên lạc tốt</sub></b>


<b>Cho nhiều người </b>


<b>Cho nhiều người </b>


• <b>Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …<sub>Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …</sub></b>


• <b><sub>Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, </sub><sub>Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, </sub></b>


<b>WebCam ...</b>



<b>WebCam ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nảy sinh các vần đề xã hội</b>


<b>Nảy sinh các vần đề xã hội</b>


 <b><sub>Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp </sub><sub>Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp </sub></b>


<b>hay thiếu đạo đức </b>


<b>hay thiếu đạo đức </b>


 <b><sub>Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các </sub><sub>Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các </sub></b>


<b>phần mềm ác tính</b>


<b>phần mềm ác tính càng dễ xảy ra càng dễ xảy ra </b>


 <b>Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm sốt hơn <sub>Hệ thống bn bán trở nên khó kiểm sốt hơn </sub></b>


<b>nhưng cũng tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt </b>


<b>nhưng cũng tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt </b>


<b>hơn </b>


<b>hơn </b>


 <b><sub>Không kiểm sốt được nhân viên làm việc </sub><sub>Khơng kiểm soát được nhân viên làm việc </sub></b>



 <b><sub>Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên khó </sub><sub>Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên khó </sub></b>


<b>khăn hơn vì các em có thể tham gia vào các việc </b>


<b>khăn hơn vì các em có thể tham gia vào các việc </b>


<b>trên mạng mà cha mẹ khó kiểm sốt nổi. </b>


<b>trên mạng mà cha mẹ khó kiểm soát nổi. </b>


 <b><sub>Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh </sub><sub>Hơn bao giờ hết với phương tiện thơng tin nhanh </sub></b>


<b>chóng thì sự tự do ngơn luận hay lạm dụng quyền </b>


<b>chóng thì sự tự do ngơn luận hay lạm dụng quyền </b>


<b>ngơn luận cũng có thể ảnh hưởng sâu rộng hơn </b>


<b>ngơn luận cũng có thể ảnh hưởng sâu rộng hơn </b>


<b>trước đây như là các trường hợp của các </b>


<b>trước đây như là các trường hợp của các </b>
<b>phần mềm quảng cáo</b>


<b>phần mềm quảng cáo và các thư rác và các thư rác . .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lịch sử phát triển</b>



<b>Lịch sử phát triển</b>


 <b><sub>ARPANet-</sub><sub>ARPANet-</sub></b><i><b><sub>Advance Research Project Agency</sub></b><b><sub>Advance Research Project Agency</sub></b></i><b><sub> (1970):</sub><sub> (1970):</sub></b>


<b>là một mạng chuyển mạch gói được phát triển vào </b>


<b>là một mạng chuyển mạch gói được phát triển vào </b>


<b>những năm đầu thập niên 70</b>


<b>những năm đầu thập niên 70. . Mạng ARPANET đã Mạng ARPANET đã </b>
<b>liên kết những cơ sở, vị trí phòng thủ, những </b>


<b>liên kết những cơ sở, vị trí phòng thủ, những </b>


<b>phòng thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa </b>


<b>phòng thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa </b>


<b>điểm trường đại học. </b>


<b>điểm trường đại học. </b>


 <b><sub>Nó đã phát triển dần thành</sub><sub>Nó đã phát triển dần thành</sub></b>


<b>đường trục của Internet, </b>


<b>đường trục của Internet, </b>


<b>và từ ARPANET đã chính </b>



<b>và từ ARPANET đã chính </b>


<b>thức “về hưu” vào năm </b>


<b>thức “về hưu” vào năm </b>


<b>1990</b>


<b>1990</b>


 <b><sub>PC & LAN (1980)</sub><sub>PC & LAN (1980)</sub></b>
 <b><sub>Internet (1983)</sub><sub>Internet (1983)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mơ hình ARPANet</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>Theo phương thức kết nối<sub>Theo phương thức kết nối</sub></b>


• <b>Point to Point<sub>Point to Point</sub></b>


• <b>Point to MultiPoint<sub>Point to MultiPoint</sub></b>


 <b><sub>Theo vùng địa lý</sub><sub>Theo vùng địa lý</sub></b>


• <b>LAN<sub>LAN</sub></b>


• <b>MAN<sub>MAN</sub></b>


• <b>GAN<sub>GAN</sub></b>



• <b>WAN<sub>WAN</sub></b>


 <b>Theo cấu trúc<sub>Theo cấu trúc</sub></b>


• <b>Topology<sub>Topology</sub></b>


 <b><sub>Theo chức năng</sub><sub>Theo chức năng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>

<b>Theo phương thức kết nối</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Point to Multipoint</b>


<b>Point to Multipoint : Từ một trạm có thể kết : Từ một trạm có thể kết </b>
<b>nối đến nhiều trạm</b>


<b>nối đến nhiều trạm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>

<b>Theo vùng địa lý</b>

<b><sub>Theo vùng địa lý</sub></b>



 <b><sub>LAN </sub><sub>LAN </sub></b><i><b><sub>(Local Area Network)</sub></b><b><sub>(Local Area Network)</sub></b></i><b><sub> :</sub><sub> :</sub><sub> kết nối trong </sub><sub> kết nối trong </sub></b>


<b>vòng bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng </b>


<b>vòng bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng </b>


<b>đường truyền tốc độ cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 <b>MAN <sub>MAN </sub></b><i><b>(Metropolitan Area Network)</b><b><sub>(Metropolitan Area Network)</sub></b></i><b> :<sub> :</sub> kết <sub> kết </sub></b>



<b>nối trong phạm vi thành phố.</b>


<b>nối trong phạm vi thành phố.</b>


<b>MAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <b>GAN <sub>GAN </sub></b><i><b>(Global Area Network)</b><b><sub>(Global Area Network)</sub></b></i><b> :<sub> :</sub> kết nối giữa <sub> kết nối giữa </sub></b>


<b>các châu lục.</b>


<b>các châu lục.</b>


 <b><sub>WAN </sub><sub>WAN </sub></b><i><b><sub>(Wide Area Network)</sub></b><b><sub>(Wide Area Network)</sub></b></i><b><sub> :</sub><sub> :</sub><sub> kết nối trong </sub><sub> kết nối trong </sub></b>


<b>nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia </b>


<b>nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia </b>


<b>trong cùng châu lục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>

<b>Theo Topology</b>



 <b>BusToplogyBusToplogy</b>


<b>Các máy tính được nối vào một đường truyền </b>
<b>Các máy tính được nối vào một đường truyền </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>Từ đường trục chính nối vào các máy bằng <sub>Từ đường trục chính nối vào các máy bằng </sub></b>



<b>đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục </b>


<b>đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục </b>


<b>chính là 2 terminal</b>


<b>chính là 2 terminal</b>


 <b>Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ<sub>Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ</sub></b>
 <b>Nhược điểm :<sub>Nhược điểm :</sub></b>


• <b>Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong <sub>Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong </sub></b>


<b>mạng lớn</b>


<b>mạng lớn</b>


• <b>Khó phát hiện hư, muốn sửa phải <sub>Khó phát hiện hư, muốn sửa phải </sub></b>


<b>ngưng toàn bộ hệ thống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>

<b>RingTopology</b>

<b>RingTopology</b>



<b>Các máy tính được kết nối thành một vòng </b>


<b>Các máy tính được kết nối thành một vòng </b>


<b>tròn theo phương thức điểm - điểm</b>



<b>tròn theo phương thức điểm - điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>


 <b>Ưu điểm<sub>Ưu điểm</sub></b>


• <b>Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu <sub>Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu </sub></b>


<b>trên</b>


<b>trên</b>


• <b>Mỗi trạm có thể đạt<sub>Mỗi trạm có thể đạt</sub></b>


<b>tốc độ tối đa khi truy</b>


<b>tốc độ tối đa khi truy</b>


<b>cập</b>


<b>cập</b>


 <b>Nhược điểm :<sub>Nhược điểm :</sub></b>


• <b>Đường dây khép kín, <sub>Đường dây khép kín, </sub></b>


<b>nếu ngắt tại một vị trí</b>


<b>nếu ngắt tại một vị trí</b>



<b>thì tồn mạng ngừng </b>


<b>thì tồn mạng ngừng </b>


<b>hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>

<b>StarTopology</b>

<b><sub>StarTopology</sub></b>



<b>Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có </b>


<b>Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có </b>


<b>nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và </b>


<b>nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và </b>


<b>chuyển đến đích theo phương thức point to </b>


<b>chuyển đến đích theo phương thức point to </b>


<b>point</b>


<b>point</b>


<b>Ưu điểm</b>


<b>Ưu điểm</b>



<b>Các thiết bị kết </b>


<b>Các thiết bị kết </b>


<b>nối mạng độc lập, </b>


<b>nối mạng độc lập, </b>


<b>do đó một thiết bị </b>


<b>do đó một thiết bị </b>


<b>hỏng </b>


<b>hỏng </b><b> mạng vẫn mạng vẫn </b>
<b>hoạt động đuợc</b>


<b>hoạt động đuợc</b>


<b>Cấu trúc đơn </b>


<b>Cấu trúc đơn </b>


<b>giản.</b>


<b>giản.</b>


<b>Dễ mở rộng, thu </b>


<b>Dễ mở rộng, thu </b>



<b>hẹp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>


<b>Nhược điểm</b>



<b>Nhược điểm</b>



<b><sub>Khoảng cách từ </sub></b>

<b><sub>Khoảng cách từ </sub></b>


<b>mỗi máy đến </b>



<b>mỗi máy đến </b>



<b>trung tâm ngắn </b>


<b>trung tâm ngắn </b>



<b>(100m)</b>


<b>(100m)</b>



<b>Sự mở rộng của </b>

<b><sub>Sự mở rộng của </sub></b>


<b>mạng tuỳ thuộc </b>


<b>mạng tuỳ thuộc </b>



<b>hoàn toàn vào </b>


<b>hoàn toàn vào </b>



<b>thiết bị trung tâm</b>


<b>thiết bị trung tâm</b>


<b>Nếu thiết bị </b>

<b><sub>Nếu thiết bị </sub></b>




<b>trung tâm có sự </b>


<b>trung tâm có sự </b>



<b>cố tồn mạng sẽ </b>


<b>cố toàn mạng sẽ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>www.themegallery.com</b>
<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>


<b>Dạng Mesh :</b>

<b><sub>Dạng Mesh :</sub></b>



<b>Mỗi máy nối với tất cả các máy còn lại</b>


<b>Mỗi máy nối với tất cả các máy còn lại</b>


<b>Ưu điểm :</b>


<b>Ưu điểm :</b>


<b>Mọi thiết bị </b>


<b>Mọi thiết bị </b>


<b>đều có liên kết </b>


<b>đều có liên kết </b>


<b>điểm - điểm </b>



<b>điểm - điểm </b>


<b>đến các thiết </b>


<b>đến các thiết </b>


<b>bị khác</b>


<b>bị khác</b>


<b>Đảm bảo dữ </b>


<b>Đảm bảo dữ </b>


<b>liệu, security, </b>


<b>liệu, security, </b>


<b>dễ phát hiện </b>


<b>dễ phát hiện </b>


<b>và cô lập lỗi</b>


<b>và cô lập lỗi</b>


<b>Nhược điểm :</b>


<b>Nhược điểm :</b>



<b>Đắt tiền, khó cài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>


 <b>Kết hợpKết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, : sử dụng kết hợp các loại Ring, </b>
<b>Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của </b>


<b>Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của </b>


<b>mỗi dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>


<b>Theo Chức năng</b>

<b>Theo Chức năng</b>



<b>Mạng peer-to-peer</b>


<b>Mạng peer-to-peer</b> : : <b>Các máy tính trong mạng vừa Các máy tính trong mạng vừa </b>
<b>có thể hoạt động như client vừa như một server</b>


<b>có thể hoạt động như client vừa như một server</b>


<b>Các đặc điểm cơ bản</b>


<b>Các đặc điểm cơ bản</b>


 <b><sub>Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai trò như </sub><sub>Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai trò như </sub></b>


<b>nhau</b>
<b>nhau</b>



 <b><sub>Khơng tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên </sub><sub>Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên </sub></b>


<b>dụng nào</b>
<b>dụng nào</b>


 <b><sub>Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai trò máy </sub><sub>Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai trò máy </sub></b>


<b>phục vụ và máy khách</b>
<b>phục vụ và máy khách</b>


 <b>Khơng có máy nào được chỉ định quản lý <sub>Khơng có máy nào được chỉ định quản lý </sub></b>


<b>tồn mạng</b>
<b>toàn mạng</b>


 <b><sub>Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ </sub><sub>Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Phân loại mạng (tt</b></i>
 Ưu điểm :Ưu điểm :


• Dể cài đặt và cấu hìnhDể cài đặt và cấu hình


• Rẻ tiền so với mạng khách chủ Rẻ tiền so với mạng khách chủ


 Nhược điểm:Nhược điểm:


• Không quản lý tập trung tài nguyên mạngKhông quản lý tập trung tài nguyên mạng


• Tính bảo mật khơng cao : độ an tồn và bảo mật Tính bảo mật khơng cao : độ an toàn và bảo mật


do người dùng của từng máy quyết định.


do người dùng của từng máy quyết định.


• Chỉ thích hợp với các mạng có qui mơ nhỏ (ít hơn Chỉ thích hợp với các mạng có qui mơ nhỏ (ít hơn
15 máy).


15 máy).


 Quản trị:Quản trị:


• Mỗi người dùng chịu trách nhiệm quản trị hệ thống Mỗi người dùng chịu trách nhiệm quản trị hệ thống
của mình.


của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>
 <b>Mạng Client – Server<sub>Mạng Client – Server</sub></b>


 <b><sub>Một hoặc một số máy được thiết lập như server </sub><sub>Một hoặc một số máy được thiết lập như server </sub></b>


<b>để cung cấp các tài nguyên,dịch vụ. Các máy </b>


<b>để cung cấp các tài nguyên,dịch vụ. Các máy </b>


<b>tính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là client</b>


<b>tính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là client</b>
<b>Ưu điểm</b>



<b>Ưu điểm</b>


• <b>Sử dụng cho mạng các tổ <sub>Sử dụng cho mạng các tổ </sub></b>
<b>chức, công ty có số lượng </b>
<b>chức, cơng ty có số lượng </b>
<b>máy tính lớn và nhu cầu </b>
<b>máy tính lớn và nhu cầu </b>
<b>dịch vụ cao</b>


<b>dịch vụ cao</b>


• <b>u cầu tính tồn vẹn dữ <sub>u cầu tính tồn vẹn dữ </sub></b>
<b>liệu và bảo mật mạng cao</b>
<b>liệu và bảo mật mạng cao</b>
• <b>Quản lý tập trung cho <sub>Quản lý tập trung cho </sub></b>
<b>tồn mạng</b>


<b>tồn mạng</b>


• <b>Dễ dàng tích hợp những <sub>Dễ dàng tích hợp những </sub></b>
<b>cơng nghệ mới</b>


<b>cơng nghệ mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Phân loại mạng (tt)</b></i>


 <b>Nhược điểm<sub>Nhược điểm</sub></b>


 <b><sub>Kinh phí dùng để nối mạng lớn</sub><sub>Kinh phí dùng để nối mạng lớn</sub></b>



 <b><sub>Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào </sub><sub>Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào </sub></b>


<b>thiết bị trung tâm</b>


<b>thiết bị trung tâm</b>


 <b><sub>Đòi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị </sub><sub>Đòi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị </sub></b>


<b>mạng</b>


<b>mạng</b>


</div>

<!--links-->
Các khái niệm căn bản về mạng và giao thức
  • 20
  • 681
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×