Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

trường thcs hiếu giang trường thcs hiếu giang bài kiểm tra họ và tên môn ho¸ 9 lớp thời gian 45 phút đề số 2 điểm nhận xét của giáo viên câu 1 khoanh tròn ý đúng trong các câu sau 1 dãy oxit nào sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG THCS HIẾU GIANG </b> <b>BÀI KIỂM TRA</b>


Họ và tên……… <b>Mơn: Ho¸ 9</b>


Lớp: ... <i>Thời gian: 45 phút</i>


Đề số 2


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Câu 1</b>: Khoanh tròn ý đúng trong các câu sau:
1/ Dãy oxit nào sau đây tan được trong nước:


a.CO2 , P2O5 , CO. c. SO2 , P2O5 , CO2.


b. P2O5 , CaO , FeO d. P2O5 , Na2O , Al2O3.


2/ Một hợp chất có hàm lượng của lưu hùynh là 50%. Đó là chất nào trong các chất
sau:


a. H2S c. SO3


b. SO2 d. Một kết quả khác.


3/ Ý nào đúng khi nói về axít sunphurít đậm đặc:
a. Có tính háo nước.


b. Phản ứng với kim loại khi đốt nóng và giải phóng khí hiđrơ
c. Là chất để sản xuất phân bón, chất dẻo, chế biến dầu mỏ.
d. Phản ứng được với bazơ tạo muối và nước.



4/ Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm:


a. d2<sub> Na</sub>


2SO4 và d2 HCl c. d2 Na2SO3 và d2 NaOH.


b. d2<sub> H</sub>


2SO4 và d2 Na2SO4 d. d2 K2SO3 và d2 KOH.


<b>Câu 2</b>: Có 4 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dung dịch không màu sau: NaCl ,


HCl , H2SO4 , ZnSO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch


trên.


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3</b>: Hoàn thành các phản ứng sau:


a. KOH + ... K2SO4 + ...


b. Cu + ... CuSO4 + ... + ...


c. H2SO4 + ... Fe2(SO4)3 + ...


d. ... + H2o HNO3


e. HCl + ... NaCl + ... +H2O



f. ZnSO4 + ... BaSO4 + ...


<b>Câu 4:</b> Cho một lượng bột Fe vào dung dịch HCl 3,65%. Sau phản ứng thu được
1,12 lít khí H2 ở đktc.


a) Tính khối lượng Fe tham gia phản ứng.
b) Tính khối lượng HCl cần dùng.


c) Tính khối lượng phần trăm của dung dịch muối thu được.
(Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)


...


………
………...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


<b>Đáp án và biểu điểm đề 2:</b>


<b>Câu 1</b>: 1,5 đ


1) c: 0,25 đ
2) b: 0,25 đ
3) a,d : 0,5 đ
4) b: 0,5 đ


<b>Câu 2</b>: 2 đ


_ Dùng đúng thuốc thử : 0,5 đ : + Quỳ tím : 0,25 đ
+ d2<sub> BaCl : 0,25 đ</sub>


_ Nhận biết được 4 chất 1điểm : 1chất : 0,5 đ.
_ Viết đúng 2 phương trình: 0,5 đ


<b>Câu 3</b>: (3 điểm)


a. 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O 0,5đ



b. Cu + 2H2SO4 đ2 CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5đ


c. 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5đ


d. N2O5 + H2O HNO3 0,5đ


e. 2HCl + Na2SO3 2NaCl + SO2 + H2O 0,5đ


f. ZnSO4 + BaCl2 BaSO4 + ZnCl2 0,5đ


<b>Câu 4</b>: (3,5 đ)


)
(
05
,
0
4
,
22


12
,
1
2


<i>mol</i>
<i>H</i>



<i>n</i>

  0,25đ
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25đ


0,05 0,1 0,05 0,05


a) mFe = 0,05. 56 =2,8 (g) 0,5đ


b)mHCl = 0,1.36,5 = 3,65 (g) 0,5đ


md2HCl = <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>65</sub> 100( )


100
.
65
,
3


<i>g</i>


 0,5đ
c)

<i>m</i>

<i><sub>FeCl</sub></i><sub>2</sub> 0,05.1276,35(<i>g</i>)<sub> 0,5đ</sub>


<i>m</i>

<i><sub>ddFeCl</sub></i><sub>2</sub> 

<i>m</i>

<i>Fe</i>

<i>m</i>

<i>ddHCl</i>

<i>m</i>

<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub> = 2,8 + 100 – (0,05.2) = 102,7 (g) 0,5đ


6,18%


7
,
102



100
.
35
,
6


%

2





</div>

<!--links-->

×