Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DE KIEM TRA 10 CB 30 CAU 4 MA DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.08 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết số 1 - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Phú Ngọc Môn: Vật Lý 10 Ban CB</b>



Thời gian: 45 phút



Họ tên học sinh: . . . Lớp: 10B . . .



<i><b> Phần trả lời : Học sinh dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng</b></i>


<b> </b>

01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b>ĐỀ RA:</b>



<b>Cõu 1.</b> Một đồng hồ treo tửụứng có kim giờ dài bằng <sub>4</sub>3 lần kim phút. Tỉ số giữa tốc độ <sub>daứi của kim phút và kim giờ là:</sub>
<b>A.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>



<i>v</i>
<i>v</i>


= 9 <b>B.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 1 <b>C.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 3 <b>D.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 16



<b>Cõu 2.</b> Lỳc 6h sỏng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc khụng đổi là 36km/h. Cựng lỳc đú, xe thứ hai đi từ B về A với
vận tốc khụng đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Chọn gốc thời gian là lúc 6h. Chiều dửụng là chiều chuyển động của xe thứ nhất.
Hai xe gặp nhau lỳc: A. 7h. B. 7h15ph. C. 6h30ph. <b>D. 6h45ph.</b>


<b> Câu 3. </b>Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sau. Hỏi chuyển động nào là chuyển động tròn?
<i>a</i> <i>v</i> <i>a</i> <i>v</i> <i>v</i>


<b> Hình 1 Hình 2 </b><i>a</i><b> Hình 3</b>
<b>A. cả ba hình 1, 2, 3.</b> <b>B. hình 2. </b> <b>C. hình 1.</b> <b>D. hình 3</b>
<b>Câu 4.</b> Cơng thức tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là:


<b>A. v = 2gh</b> <b>B. v = </b> <sub>2</sub><i><sub>gh</sub></i> C. v =


<i>gh</i> D. v = <i>g</i>
<i>h</i>


2


<b>Cõu 5.</b>Một ôtô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 225 m đạt vận tốc 54km/h. Kể từ lúc rời bến xe mất bao nhiêu thời


gian để đi được 25m? <b>A.</b> 15s <b>B.</b> 20s <b>C.</b> 25s <b>D.</b> 10s


<b>Câu 6.</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật và vận tốc của vật lúc chạm đất là </sub>


<b>A. 4s , 20m/s .</b> <b>B. 2s , 20m/s .</b> <b>C. 2s , 10m/s .</b> <b>D. 4s , 40m/s .</b>


<b>Câu 7.</b> Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10. quãng đường đi của chất điểm
sau 2 giờ là : <b>A. 2 km </b> <b>B. -8 km </b> <b>C. 8 km D. -2 km</b>
<b>Câu 8.</b> Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chất điểm chuyển động tròn đều là :



<b>A. </b> <sub>2</sub>


.
<i>r</i>


<i>v </i> <b>B. </b>

<i>v.</i>

<i>r</i>

<b>C. </b>

<i>v</i>

.

<i>r</i>

<b>D. </b> <i>r</i>


<i>v2</i>




<b>Câu 9.</b>Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa cịn lại 20km/h. Tính tốc độ trung bình cả đoạn
đường cđa xe lµ: <b>A. 18 km/h</b> <b>B.</b> 15 km/h <b>C. 17 km/h D. 16 km/h </b>
<b>Câu 10.</b> Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s). Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào
trên quỹ đạo? A. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4 B. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3


C. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động D. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động
<b>Câu 11.</b> Biểu thúc vận tốc của một chất điểm chuyển động thẳng, biến đổi đều ( t0 = 0 ) có dạng: v= 3 + 2t (m/s, s).


<b>A. Vận tốc của chất điểm là 3 m/s .</b> <b>B. Sau 1 giây, vận tốc của chất điểm tăng 5 m/s.</b>
<b>C. Gia tốc của chất điểm là 2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Chất điểm chuyển động nhanh dần đều.</sub>


<b>Câu 12.</b> Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng :
<b>A. Đường thẳng qua gốc toạ đo</b> <b>B. Parabol</b>


<b>C. Đường thẳng song song trục thời gian</b> <b>D. Đường thẳng song song trục vận tốc </b>
<b>Câu 13.</b> Câu phát biểu nào sau đây đúng? Trong chuyển động chậm dần đều thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>



2


4



<i>h</i>

<b>B. </b> 2


2



<i>h</i>

<b>C. </b> 2


0,5



<i>h</i>

<b>D. </b> 2


1


<i>h</i>



<b>Câu 17.</b> Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub>. Khoảng thời gian t để xe </sub>


lửỷa ủát ủửụùc vaọn toỏc 36 km/h laứ bao nhiẽu ? A. t = 10 s<b> B. </b>t= 3600 s C. t = 100 s D. t = 360 s
<b>Cõu 18.</b> Một chất điểm CĐ tròn đều với tốc độ góc

10

( rad/s ).Chu kỳ quay của chất điểm là :


<b>A.</b> T= 0,4 s <b><sub>B.</sub></b> T= 0,2 s <b><sub>C.</sub></b> T= 0,1 s <b><sub>D.</sub></b> T= 0,3 s


<b>Câu 19.</b> Trường hơp nào sau đây có thể coi như là sự rơi tự do ?


<b>A. Thả một hòn sỏi rơi xuống .</b> <b>B. Quả bom do máy bay đang bay thả xuống .</b>
<b>C. Ném một hòn sỏi lên cao .</b> <b>D. Một người nhảy dù .</b>



<b>Câu 20.</b> Gia tốc rơi tự do của vật ở gần mặt đất thay đổi theo:


<b>A. vĩ độ đia lớ trờn mặt đất .</b> <b>B. hỡnh dạng của vật .</b> <b>C. khối lượng của vật .</b> <b>D. hỡnh dạng và khối lượng của vật </b>
<b>Cõu 21.</b> Một chất điểm chuyển động có phơng trình: x = 20 -15t + 3t2<sub> (x đo bằng m, t đo bằng s).Vận tốc ban đầu v</sub>


0 vµ gia tốc a


của chất điểm là: <b>A.</b> v0 = -15m/s ; a = 6 m/s2 <b>B.</b> v0 = -20m/s ; a = 6 m/s2


<b>C.</b> v0 = 20m/s ; a = 3 m/s2 <b>D.</b>v0 = -15m/s ; a = 3 m/s2


<b>Cõu 22.</b> Một canô chuyển động thẳng đều, xuụi dũng từ A đến B cỏch nhau 3,6km mất 0,2 giờ. Vận tốc của canô so với dịng
nửớc là 2m/s. Hỏi, nếu canơ thả trơi theo dịng nớc từ A đến B thì mất bao nhiêu thời gian?


<b>A. t = 10 phut</b> <b>B.</b>t = 30 phut <b>C.</b>t = 20 phut <b>D. t = 40 phut</b>


<b>Câu 23.</b> Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật la </sub> <b><sub>A. 1s B. 2,5s C. 1,5s D. 2s</sub></b>


<b>Câu 24.</b>Nếu chọn gốc thời gian lúc 7 giờ thì thời điểm 8 giờ 30 phút có giá trị thời gian là:


<b>A. 8.5 giờ </b> <b>B. 7 giờ </b> <b>C. 1.5 giờ</b> <b>D. 15.5 giờ </b>
<b>Câu 25.</b>Tìm câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi là:


<b>A. </b> 0 0 <sub>2</sub> . 2


1
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>v</i>


<i>x</i>


<i>x</i>   B. <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>t</i> <i>a</i> .<i>t</i>


2
1


. 2


0


0  


 <sub> C. </sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> . 2


2
1


.<i>t</i> <i>at</i>


<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   <sub> D. </sub><i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>t</i> <i>a</i>.<i>t</i>


2
1
.


0



0  


 .


<b>Câu 26.</b><i><b> Phát biểu nào sau đây là sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:</b></i>


<b>A. Tốc độ góc khơng đổi.</b> <b>B. Véc tơ vận tốc dài không đổi.</b>
<b>C. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm</b> <b>D. Quỹ đạo là đường trịn.</b>


<b>Câu 27.</b> Một cano chuyển động thẳng xi dịng từ A đến B cách nhau 36km thì mất 1h 30phút. Vận tốc của nước đối với bờ là


3
5


m/s. Vận tốc của cano đối với nước là: A.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>24</sub>

<i><sub>km h</sub></i>

<sub>/ .</sub>



B.

<i>v</i>

30

<i>km h</i>

/ .

C.

<i>v</i>

12

<i>km h</i>

/ .

<b>D. </b>

<i>v</i>

18

<i>km h</i>

/ .


<b>Cõu 28.</b> Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 20m/s bỗng ngời lái xe phanh và xe chuyển động thẳng chậm dần
đều. Sau khi hãm phanh xe đi thêm đợc 50m thì dừng hẳn. Chọn vị trí hãm phanh trùng với gốc toạ độ. Gốc thời gian là lúc xe bắt
đầu hãm phanh. Chiều dơng là chiều chuyển động. Phơng trình chuyển động của xe là:


<b>A.</b>x =20.t + 2.t2 <b><sub>B.</sub></b><sub>x = 20.t +4.t</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>x = 20.t - 4.t</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> x= 20.t - 2.t</sub>2


<b>Câu 29.</b><i>Chọn câu trả lời đúng. Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,5 m. Vận tốc dài của</i>


một điểm ở đầu cánh quạt là:


<b>A. 0,13 m/s </b> <b>B. 18,84 m/s </b> <b>C. Một giá trị khác.</b> <b>D. 0,523 m/s </b>
<b> Câu 30.</b> Cho đồ thị của một chiếc xe như hình vẽ (H.1)



Phương trình chuyển động của chiếc xe là phương trình nào sau đây?

x(m)



<i> (đơn vị của x là km , của t là h) </i>

30



<b>A. x = 30 -5t . </b>

20 ( H.1 )



<b>B. x = 30 + 5t . </b>
<b>C. x = 30t .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết số 1 - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Phú Ngọc Môn: Vật Lý 10 Ban CB</b>



Thời gian: 45 phút



Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 10B . . .



<i><b> Phần trả lời : Học sinh dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng</b></i>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~



07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~




ĐỀ RA:


<b>Câu 1.</b> Một cano chuyển động thẳng xi dịng từ A đến B cách nhau 36km thì mất 1h 30phút. Vận tốc của nước đối với bờ


3
5


m/s. Vận tốc của cano đối với nước là: A.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>12</sub>

<i><sub>km h</sub></i>

<sub>/ .</sub>



B.

<i>v</i>

30

<i>km h</i>

/ .

C.

<i>v</i>

18

<i>km h</i>

/ .

D.

24

/ .



<i>v</i>

<i>km h</i>



<b>Câu 2.</b> Gia tốc rơi tự do của vật ở gần mặt đất thay đổi theo:


<b>A. vĩ độ đia lí trên mặt đất . B. khối lượng của vật .</b>
<b>C. hình dạng và khối lượng của vật </b> D. hình dạng của vật .


<b>Câu 3.</b> Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian


rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Chọn câu đúng:


<b>A. </b> 1


2


2


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>B. </b>


1
2


1


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>C. </b>


1
2


4


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>D. </b>


1
2


0,5


<i>h</i>



<i>h</i>



<b>Câu 4.</b><i>Chọn câu trả lời đúng. Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,5 m. Vận tốc dài của </i>


một điểm ở đầu cánh quạt là: A. 18,84 m/s B. Một giá trị khác. C. 0,523 m/s D. 0,13 m/s
<b> Câu 5.</b> Cĩ ba chuyển động với các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sau. Hỏi chuyển động nào là chuyển động trịn?


<i>a</i> <i>v</i> <i>a</i> <i>v</i> <i>v</i>
<b> Hình 1 Hình 2 </b><i>a</i><b> Hình 3</b>


<b>A. hình 3</b> <b>B. hình 2. </b> <b>C. cả ba hình 1, 2, 3.</b> <b>D. hình 1.</b>
<b> Câu 6.</b> Cho đồ thị của một chiếc xe như hình vẽ (H.1)


Phương trình chuyển động của chiếc xe là phương trình nào sau đây?

x(m)



<i> (đơn vị của x là km , của t là h) </i>

30



<b>A. x = 30t . </b>

20 ( H.1 )



<b>B. x = 30 - 5t . </b>
<b>C. x = 30 +5t .</b>


<b>D. x = 30t  5. </b>

0 2 t(h)



<b>Cõu 7.</b> Lỳc 6h sỏng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc khụng đổi là 36km/h. Cựng lỳc đú, xe thứ hai đi từ B về A với
vận tốc khụng đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Chọn gốc thời gian là lúc 6h. Chiều dửụng là chiều chuyển động của xe thứ nhất.
Hai xe gặp nhau lỳc: <b>A. 6h30ph. B. 7h15ph. C. 6h45ph. D. 7h.</b>


<b>Câu 8.</b> Câu phát biểu nào sau đây đúng? Trong chuyển động chậm dần đều thì:



<b>A. a . v > 0</b> <b>B. a . v < 0 </b> <b>C. a > 0 </b> <b>D. a < 0 </b>
<b>Câu 9.</b>Tìm câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi là:


<b>A. </b> 0 0 <sub>2</sub> . 2


1


.<i>t</i> <i>at</i>


<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   . <b>B. </b><i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>t</i> <i>a</i>.<i>t</i>
2
1
.


0


0  


 . <b>C. </b> 0 0 <sub>2</sub> . 2


1
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   . <b>D. </b><i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>t</i> <i>a</i> .<i>t</i>


2
1


. 2


0


0  


 .


<b>Câu 10.</b> Trường hơp nào sau đây có thể coi như là sự rơi tự do ?


<b>A. Ném một hòn sỏi lên cao . B. Một người nhảy dù .</b>
<b>C. Quả bom do máy bay đang bay thả xuống .</b> D. Thả một hòn sỏi rơi xuống .


<b>Câu 11.</b> Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub>. Khoảng thời gian t để xe </sub>


lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 0 m/s </b> <b>B. 1600 m/s</b> <b>C. 800 m/s </b> <b>D. 40 m/s </b>


<b>Câu 15.</b>Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa cịn lại 20km/h. Tính tốc độ trung bình cả đoạn
đường cđa xe lµ: A. 18 km/h B.15 km/h <b>C. 16 km/h </b> <b>D. 17 km/h </b>


<b>Cõu 16.</b> Một đồng hồ treo tửụứng có kim giờ dài bằng <sub>4</sub>3 lần kim phút. Tỉ số giữa tốc độ <sub>daứi của kim phút và kim giờ là:</sub>
<b>A.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>



<i>v</i>
<i>v</i>


= 9 <b>B.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 1 <b>C.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 3 <b>D.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 16



<b>Câu 17.</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật và vận tốc của vật lúc chạm đất là </sub>


<b>A. 2s , 10m/s .</b> <b>B. 4s , 20m/s .</b> <b>C. 2s , 20m/s .</b> <b>D. 4s , 40m/s .</b>


<b>Cõu 18.</b> Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 20m/s bỗng ngời lái xe phanh và xe chuyển động thẳng chậm dần
đều. Sau khi hãm phanh xe đi thêm đợc 50m thì dừng hẳn. Chọn vị trí hãm phanh trùng với gốc toạ độ. Gốc thời gian là lúc xe bắt
đầu hãm phanh. Chiều dơng là chiều chuyển động. Phơng trình chuyển động của xe là:


<b>A.</b>x = 20.t - 4.t2 <b><sub>B.</sub></b><sub> x= 20.t - 2.t</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>x =20.t + 2.t</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>x = 20.t +4.t</sub>2


<b>Câu 19.</b>Nếu chọn gốc thời gian lúc 7 giờ thì thời điểm 8 giờ 30 phút có giá trị thời gian là:


<b>A. 8.5 giờ </b> <b>B. 1.5 giờ</b> <b>C. 15.5 giờ </b> <b>D. 7 giờ </b>


<b>Câu 20.</b> Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s). Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào
trên quỹ đạo? A. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động <b> B. Đổi chiều từ dương sang </b>
âm lúc t= 4/3


C. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động D. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4
<b>Câu 21.</b> Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chất điểm chuyển động trịn đều là :


<b>A. </b>
<i>r</i>
<i>v2</i>


<b>B. </b>

<i><sub>v</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>r</sub></i>






<b>C. </b>

<i>v.</i>

<i>r</i>

<b>D. </b><i><sub>v </sub><sub>r</sub></i><sub>.</sub><sub></sub>2
<b>Câu 22.</b> Moät hệ quy chiếu bao gồm:


A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, đồng hồ. <b>B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mồc thời gian.</b>


C. Hệ tọa độ, mồc thời gian , đồng hồ. <b>D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mồc thời gian , đồng hồ.</b>
<b>Câu 23.</b> Biểu thúc vận tốc của một chất điểm chuyển động thẳng, biến đổi đều ( t0 = 0 ) có dạng: v= 3 + 2t (m/s, s).


<b>A. Sau 1 giây, vận tốc của chất điểm tăng 5 m/s.</b> <b>B. </b>Chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
<b>C. Gia tốc của chất điểm là 2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Vận tốc ban đầu của chất điểm là 3 m/s .</sub>


<b>Câu 24.</b><i><b> Phát biểu nào sau đây là sai ? Chuyển động trịn đều có đặc điểm sau:</b></i>


<b>A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm</b> <b>B. Véc tơ vận tốc dài khơng đổi.</b>
<b>C. Quỹ đạo là đường trịn.</b> <b>D. Tốc độ góc khơng đổi.</b>


<b>Cõu 25.</b> Một chất điểm chuyển động có phơng trình: x = 20 -15t + 3t2<sub> (x đo bằng m, t đo bằng s).Vận tốc ban u v</sub>


0 và gia tốc a


của chất điểm là: <b>A.</b> v0 = 20m/s ; a = 3 m/s2 <b>B.</b> v0 = -20m/s ; a = 6 m/s2


<b> C.</b>v0 = -15m/s ; a = 3 m/s2 <b>D.</b> v0 = -15m/s ; a = 6 m/s2


<b>Câu 26.</b> Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật lµ: </sub> <b><sub>A. 1,5s B. 2,5s</sub></b> <b><sub>C. 2s</sub></b> <sub> D. 1s</sub>


<b>Cõu 27.</b> Một chất điểm CĐ trịn đều với tốc độ góc

10

( rad/s ).Chu kỳ quay của chất điểm là :


<b>A.</b> T= 0,2 s <b><sub>B.</sub></b> T= 0,4 s <b><sub>C.</sub></b> T= 0,1 s <b><sub>D.</sub></b> T= 0,3 s



<b>Câu 28.</b> Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng :


<b>A. Parabol </b> <b>B. Đường thẳng qua gốc toạ đo</b>


<b>C. Đường thẳng song song trục vận tốc </b> <b>D. Đường thẳng song song trục thời gian</b>


<b>Cõu 29.</b>Một ôtô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 225 m đạt vận tốc 54km/h. Kể từ lúc rời bến xe mất bao nhiêu


thời gian để đi được 25m? <b>A.</b> 25s <b>B.</b> 20s <b>C.</b> 10s <b>D.</b> 15s


<b>Cõu 30.</b> Một canô chuyển động thẳng đều, xuụi dũng từ A đến B cỏch nhau 3,6km mất 0,2 giờ. Vận tốc của canơ so với dịng
nửớc là 2m/s. Hỏi, nếu canơ thả trơi theo dịng nớc từ A đến B thì mất bao nhiêu thời gian?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết số 1 - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Phú Ngọc Môn: Vật Lý 10 Ban CB</b>



Thời gian: 45 phút



Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 10B . . .



<i><b> Phần trả lời : Học sinh dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng</b></i>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~



05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b> ĐỀ RA:</b>



<b>Câu 1.</b> Biểu thúc vận tốc của một chất điểm chuyển động thẳng, biến đổi đều ( t0 = 0 ) có dạng: v= 3 + 2t (m/s, s).


<b>A. Gia tốc của chất điểm là 2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. Sau 1 giây, vận tốc của chất điểm tăng 5 m/s.</sub></b>


<b>C. </b>Vận tốc ban đầu của chất điểm là 3 m/s . <b>D. </b>Chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
<b> Câu 2.</b> Cho đồ thị của một chiếc xe như hình vẽ (H.1)


Phương trình chuyển động của chiếc xe là phương trình nào sau đây?

x(m)



<i> (đơn vị của x là km , của t là h) </i>

30



<b>A. x = 30t . </b>

20 ( H.1 )



<b>B. x = 30 + 5t . </b>
<b>C. x = 30  5t .</b>


<b>D. x = 30t  5. </b>

0 2 t(h)



<b>Câu 3.</b> Câu phát biểu nào sau đây đúng? Trong chuyển động chậm dần đều thì:



<b>A. a . v > 0 </b> <b>B. a . v < 0 </b> <b>C. a < 0 </b> <b>D. a > 0 </b>
<b>Cõu 4.</b> Một chất điểm CĐ tròn đều với tốc độ góc

10

( rad/s ).Chu kỳ quay của chất điểm là :


<b>A.</b> T= 0,3 s <b>B.</b> T= 0,4 s <b>C.</b> T= 0,2 s <b>D.</b> T= 0,1 s


<b>Câu 5.</b> Gia tốc rơi tự do của vật ở gần mặt đất thay đổi theo:


<b>A. khối lượng của vật .</b> <b>B. vĩ độ đia lí trên mặt đất .</b>
<b>C. hình dạng và khối lượng của vật </b> <b>D. hình dạng của vật .</b>
<b>Câu 6.</b> Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. Laáy g = 10m/s2 <sub>vận tốc khi chạm đất là:</sub>


<b>A. 800 m/s B. 1600 m/s</b> <b>C. 0 m/s </b> <b>D. 40 m/s </b>


<b>Cõu 7.</b>Một ôtô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 225 m đạt vận tốc 54km/h. Kể từ lúc rời bến xe mất bao nhiêu thời
gian để đi đ<sub>ược 25m? A.</sub> 25s <b><sub>B.</sub></b> 10s <b><sub>C.</sub></b> 20s <b><sub>D.</sub></b> 15s


<b>Câu 8.</b> Nếu chọn gốc thời gian lúc 7 giờ thì thời điểm 8 giờ 30 phút có giá trị thời gian là:


<b>A. 8.5 giụứ </b> <b>B. 1.5 giụứ </b> <b>C. 7 giụứ </b> <b>D. 15.5 giụứ </b>
<b>Cõu 9.</b> Một đồng hồ treo tửụứng có kim giờ dài bằng


4
3


lần kim phút. Tỉ số giữa tốc độ daứi của kim phút và kim giờ là:


<b>A.</b>


<i>g</i>


<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 9 <b>B.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 1 <b>C.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 3 <b>D.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 16



<b>Câu 10.</b> Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub>. Khoảng thời gian t để xe </sub>


lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ?


<b>A. t = 360 s </b> <b>B. </b>t = 100 s <b>C. t = 10 s</b> <b>D.</b>t= 3600 s
<b>Câu 11.</b> Cơng thức tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là:


<b>A. v = </b> <sub>2</sub><i><sub>gh</sub></i> <b>B. v = </b>


<i>gh</i> C. v = 2gh <b>D. v = </b> <i>g</i>
<i>h</i>


2


<b>Câu 12.</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật và vận tốc của vật lúc chạm đất là </sub>


<b>A. 2s , 10m/s .</b> <b>B. 4s , 20m/s .</b> <b>C. 4s , 40m/s .</b> <b>D. 2s , 20m/s .</b>


<b>Câu 13.</b> Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s). Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào
trên quỹ đạo? A. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động B. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 17.</b> Một hệ quy chiếu bao goàm:


<b>A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mồc thời gian , đồng hồ.</b> <b>B. Hệ tọa độ, mồc thời gian , đồng hồ.</b>
<b>C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, đồng hồ.</b> <b>D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mồc thời gian.</b>


<b>Cõu 18.</b> Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 20m/s bỗng ngời lái xe phanh và xe chuyển động thẳng chậm dần
đều. Sau khi hãm phanh xe đi thêm đợc 50m thì dừng hẳn. Chọn vị trí hãm phanh trùng với gốc toạ độ. Gốc thời gian là lúc xe bắt
đầu hãm phanh. Chiều dơng là chiều chuyển động. Phơng trình chuyển động của xe là:



<b>A.</b>x = 20.t - 4.t2 <b><sub>B.</sub></b><sub>x = 20.t +4.t</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>x =20.t + 2.t</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> x= 20.t - 2.t</sub>2


<b>Câu 19.</b> Tìm câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi là:
<b>A. </b><i>x</i><i>x</i>0 <i>v</i>0.<i>t</i>1<sub>2</sub><i>a</i>.<i>t</i>. <b>B. </b>


2
0


0 <sub>2</sub> .


1
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   . <b>C. </b><i>x</i><i>x</i>0 <i>v</i>0.<i>t</i><sub>2</sub>1<i>a</i>2.<i>t</i>.<b>D. </b>


2
0


0 <sub>2</sub> .


1


.<i>t</i> <i>at</i>


<i>v</i>
<i>x</i>



<i>x</i>    .


<b>Câu 20.</b><i>Chọn câu trả lời đúng. Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,5 m. Vận tốc dài của</i>


moọt ủieồm ụỷ ủầu caựnh quát laứ: A. 18,84 m/s B. 0,523 m/s C. Moọt giaự trũ khaực. D. 0,13 m/s
<b>Cõu 21.</b> Lỳc 6h sỏng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc khụng đổi là 36km/h. Cựng lỳc đú, xe thứ hai đi từ B về A với
vận tốc khụng đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Chọn gốc thời gian là lúc 6h. Chiều dửụng là chiều chuyển động của xe thứ nhất.
Hai xe gặp nhau lỳc: A. 7h15ph. B. 7h. C. 6h45ph. D. 6h30ph.
<b>Cõu 22.</b> Một chất điểm chuyển động có phơng trình: x = 20 -15t + 3t2<sub> (x đo bằng m, t đo bằng s).Vận tốc ban đầu v</sub>


0 và gia tốc a


của chất điểm là:


<b>A.</b> v0 = -15m/s ; a = 6 m/s2 <b>B.</b> v0 = 20m/s ; a = 3 m/s2 <b>C.</b> v0 = -20m/s ; a = 6 m/s2 <b> D.</b>v0 = -15m/s ; a = 3 m/s2


<b>Câu 23.</b><i><b> Phát biểu nào sau đây là sai ? Chuyển động trịn đều có đặc điểm sau:</b></i>
<b>A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm</b> <b>B. Tốc độ góc khơng đổi.</b>
<b>C. Véc tơ vận tốc dài khơng đổi.</b> <b>D. Quỹ đạo là đường trịn.</b>


<b>Câu 24.</b> Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10. quãng đường đi của chất điểm
sau 2 giờ là : A. 8 km B. -8 km C. -2 km <b>D. 2 km </b>


<b> Câu 25. </b>Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sau. Hỏi chuyển động nào là chuyển động tròn?
<i>a</i> <i>v</i> <i>a</i> <i>v</i> <i>v</i>


<b> Hình 1 Hình 2 </b><i>a</i><b> Hình 3</b>
<b>A. cả ba hình 1, 2, 3.</b> <b>B. hình 2. </b> <b>C. hình 3</b> <b>D. hình 1.</b>



<b>Cõu 26.</b> Một canơ chuyển động thẳng đều, xuụi dũng từ A đến B cỏch nhau 3,6km mất 0,2 giờ. Vận tốc của canơ so với dịng
n-ớc là 2m/s. Hỏi, nếu canơ thả trơi theo dịng nn-ớc từ A đến B thì mất bao nhiêu thời gian?


<b>A.</b>t = 20 phut <b>B. t = 10 phut</b> <b>C.</b>t = 30 phut <b>D. t = 40 phut</b>


<b>Câu 27.</b> Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời


gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Chọn câu đúng:
<b>A. </b> 1


2


4


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>B. </b>


1
2


1


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>C. </b>


1
2


0,5


<i>h</i>




<i>h</i>

<b>D. </b>


1
2


2


<i>h</i>


<i>h</i>



<b>Câu 28.</b> Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật la A. 2s B. 2,5s</sub> <b><sub>C. 1,5s </sub></b> <b><sub>D. 1s</sub></b>


<b>Câu 29.</b> Một cano chuyển động thẳng xi dịng từ A đến B cách nhau 36km thì mất 1h 30phút. Vận tốc của nước đối với bờ


3
5


m/s. Vận tốc của cano đối với nước là: A.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>24</sub>

<i><sub>km h</sub></i>

<sub>/ .</sub>



B.

<i>v</i>

30

<i>km h</i>

/ .

<b>C. </b>

<i>v</i>

18

<i>km h</i>

/ .

<b>D.</b>

12

/ .



<i>v</i>

<i>km h</i>



<b>Câu 30.</b> Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết số 1 - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Phú Ngọc Môn: Vật Lý 10 Ban CB</b>




Thời gian: 45 phút



Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 10B . . .



<i><b> Phần trả lời : Học sinh dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng</b></i>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b>ĐỀ RA: </b>



<b>Câu 1.</b> Một hệ quy chiếu bao gồm:


<b>A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, đồng hồ.</b> <b>B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mồc thời gian.</b>


<b>C. Hệ tọa độ, mồc thời gian , đồng hồ.</b> <b>D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mồc thời gian , đồng hồ.</b>


<b>Câu 2.</b> Tìm câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi là:


<b>A. </b><i>x</i><i>x</i>0 <i>v</i>0.<i>t</i>1<sub>2</sub><i>a</i>.<i>t</i>. <b>B. </b><i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>t</i> <sub>2</sub><i>a</i> .<i>t</i>


1


. 2


0


0  


 <sub>. C. </sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> . 2


2
1


.<i>t</i> <i>at</i>


<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   . <b>D. </b> 0 0 <sub>2</sub> . 2


1
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>x</i>



<i>x</i>   .


<b>Câu 3.</b> Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s). Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào trên
quỹ đạo?


<b>A. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động </b> <b>B. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3</b>


<b>C. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4 </b> <b>D. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động </b>


<b>Cõu 4.</b> Một canô chuyển động thẳng đều, xuụi dũng từ A đến B cỏch nhau 3,6km mất 0,2 giờ. Vận tốc của canơ so với dịng nớc
là 2m/s. Hỏi, nếu canơ thả trơi theo dịng nớc từ A đến B thì mất bao nhiêu thời gian?


<b>A.</b>t = 30 phut <b>B. t = 10 phut C.</b>t = 40 phut <b>D. t = 20 phut</b>
<b>Câu 5.</b> Trường hơp nào sau đây có thể coi như là sự rơi tự do ?


<b>A. Ném một hòn sỏi lên cao .</b> <b>B. Một người nhảy dù .</b>


<b>C. Thả một hòn sỏi rơi xuống .</b> <b>D. Quả bom do máy bay đang bay thả xuống .</b>
<b> Câu 6.</b> Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sau. Hỏi chuyển động nào là chuyển động tròn?
<i>a</i> <i>v</i> <i>a</i> <i>v</i> <i>v</i>


<b> Hình 1 Hình 2 </b><i>a</i><b> Hình 3</b>
<b>A. cả ba hình 1, 2, 3.</b> <b>B. hình 2. </b> <b>C. hình 1.</b> <b>D. hình 3</b>
<b>Câu 7.</b><i><b> Phát biểu nào sau đây là sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:</b></i>


<b>A. Véc tơ vận tốc dài khơng đổi.</b> <b>B. Tốc độ góc khơng đổi.</b>


<b>C. Quỹ đạo là đường trịn.</b> <b>D. Véc tơ gia tốc ln hướng vào tâm</b>


<b>Câu 8.</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật và vận tốc của vật lúc chạm đất là: </sub>



A. 2s , 20m/s . <b>B. 2s , 10m/s </b> <b>C. 4s , 40m/s .</b> <b>D. 4s , 20m/s .</b>


<b>Câu 9.</b> Biểu thúc vận tốc của một chất điểm chuyển động thẳng, biến đổi đều ( t0 = 0 ) có dạng: v= 3 + 2t (m/s, s).


<b>A. Sau 1 giây, vận tốc của chất điểm tăng 5 m/s. </b> <b>B. </b>Chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
<b>C. Vận tốc ban đầu của chất điểm là 3 m/s .</b> <b>D. Gia tốc của chất điểm là 2 m/s</b>2<sub>.</sub>


<b>Cõu 10.</b> Một chất điểm CĐ trịn đều với tốc độ góc

10

( rad/s ).Chu kỳ quay của chất điểm là :


<b>A.</b> T= 0,4 s <b>B.</b> T= 0,1 s <b>C.</b> T= 0,2 s <b>D.</b> T= 0,3 s


<b>Cõu 11.</b> Một đồng hồ treo tửụứng có kim giờ dài bằng <sub>4</sub>3 lần kim phút. Tỉ số giữa tốc độ daứi của kim phút và kim giờ là:
<b>A.</b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 9 <b><sub>B.</sub></b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 1 <b><sub>C.</sub></b>



<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 3 <b><sub>D.</sub></b>


<i>g</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


= 16
<b>Câu 12.</b>Nếu chọn gốc thời gian lúc 7 giờ thì thời điểm 8 giờ 30 phút có giá trị thời gian là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 16.</b> Một cano chuyển động thẳng xi dịng từ A đến B cách nhau 36km thì mất 1h 30phút. Vận tốc của nước đối với bờ


3
5


m/s. Vận tốc của cano đối với nước là: A.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>24</sub>

<i><sub>km h</sub></i>

<sub>/ .</sub>



B.

<i>v</i>

18

<i>km h</i>

/ .

C.

<i>v</i>

12

<i>km h</i>

/ .

D.

30

/ .



<i>v</i>

<i>km h</i>




<b>Câu 17.</b> Câu phát biểu nào sau đây đúng? Trong chuyển động chậm dần đều thì:


<b>A. a < 0 </b> <b>B. a . v < 0 </b> <b>C. a . v > 0</b> <b>D. a > 0 </b>
<b>Câu 18.</b>Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chất điểm chuyển động trịn đều là :


<b>A. </b>
<i>r</i>
<i>v2</i>


<b>B. </b>

<i><sub>v.</sub></i>

<i><sub>r</sub></i>





<b>C. </b><i><sub>v </sub><sub>r</sub></i><sub>.</sub><sub></sub>2 <b>D. </b>

<i><sub>v</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>

<i><sub>r</sub></i>


<b>Câu 19.</b> Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. Laáy g = 10m/s2 <sub>vận tốc khi chạm đất là:</sub>


<b>A. 800 m/s </b> <b>B. 1600 m/s</b> <b>C. 0 m/s </b> <b>D. 40 m/s </b>
<b>Câu 20.</b> Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời


gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Chọn câu đúng:
<b>A. </b> 1


2


4


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>B. </b>


1
2


1


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>C. </b>


1
2


2


<i>h</i>



<i>h</i>

<b>D. </b>


1
2


0,5


<i>h</i>


<i>h</i>



<b>Câu 21.</b>Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa cịn lại 20km/h. Tính tốc độ trung bình cả đoạn
đường cđa xe lµ: <b>A. 18 km/h B.</b>15 km/h C. 17 km/h D. 16 km/h
<b>Câu 22.</b> Công thức tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là:


<b>A. v = </b> 2<i><sub>g</sub>h</i> <b>B. v = 2gh</b> <b>C. v = </b>



<i>gh</i> D. v = 2<i>gh</i>
<b> Câu 23.</b>Cho đồ thị của một chiếc xe như hình vẽ (H.1)


Phương trình chuyển động của chiếc xe là phương trình nào sau đây?

x(m)



<i> (đơn vị của x là km , của t là h) </i>

30



<b>A. x = 30t . </b>

20 ( H.1 )



<b>B. x = 30 + 5t . </b>
<b>C. x = 30t 5.</b>


<b>D. x = 30  5t . </b>

0 2 t(h)



<b>Cõu 24.</b> Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 20m/s bỗng ngời lái xe phanh và xe chuyển động thẳng chậm dần
đều. Sau khi hãm phanh xe đi thêm đợc 50m thì dừng hẳn. Chọn vị trí hãm phanh trùng với gốc toạ độ. Gốc thời gian là lúc xe bắt
đầu hãm phanh. Chiều dơng là chiều chuyển động. Phơng trình chuyển động của xe là:


<b>A.</b>x = 20.t +4.t2 <b><sub>B.</sub></b><sub> x= 20.t - 2.t</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>x = 20.t - 4.t</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>x =20.t + 2.t</sub>2


<b>Câu 25.</b> Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian rơi của vật la: </sub> <sub> A. 1s B. 1,5s C. 2,5s</sub> <sub> D. 2s</sub>


<b>Câu 26.</b><i>Chọn câu trả lời đúng. Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,5 m. Vận tốc dài của</i>


một điểm ở đầu cánh quạt là:


A. 18,84 m/s <b>B. 0,13 m/s </b> C. 0,523 m/s <b>D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 27.</b> Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub>. Khoảng thời gian t để xe </sub>



lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ?


<b>A.</b>t= 3600 s <b>B. t = 360 s C. t = 10 s</b> <b>D. </b>t = 100 s
<b>Câu 28.</b> Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng :


<b>A. Parabol</b> <b>B. Đường thẳng song song trục vận tốc </b>
<b>C. Đường thẳng song song trục thời gian</b> <b>D. Đường thẳng qua gốc toạ đo</b>


<b>Câu 29.</b>Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10. quãng đường đi của chất điểm
sau 2 giờ là : A. 8 km B. 2 km C. -8 km D. -2 km


<b>Cõu 30.</b> Một chất điểm chuyển động có phơng trình: x = 20 -15t + 3t2<sub> (x đo bằng m, t đo bằng s).Vận tốc ban u v</sub>


0 và gia tốc a


của chất điểm lµ: <b><sub>A.</sub></b> v0 = -20m/s ; a = 6 m/s2 <b>B.</b> v0 = -15m/s ; a = 6 m/s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết số 1 - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Phú Ngọc Môn: Vật Lý 10 Ban CB</b>


Thời gian: 45 phút



Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 10B . . .



<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>


<i><b>(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).</b></i>



<b>Đáp án mã đề: 156</b>



01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - = - 25. =



-02. - - - ~ 10. - - = - 18. - / - - 26. /


-03. - - - ~ 11. - / - - 19. ; - - - 27. - - - ~


04. - / - - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - - ~


05. - - - ~ 13. - - = - 21. ; - - - 29. /


-06. - / - - 14. ; - - - 22. - - = - 30. ;


-07. ; - - - 15. - / - - 23. - - - ~


08. - - = - 16. ; - - - 24. =


<b>-Đáp án mã đề: 190</b>



01. - - = - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - - - ~


02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. =


-03. - - = - 11. ; - - - 19. - / - - 27. ;


-04. ; - - - 12. - / - - 20. - - = - 28. - - - ~


05. ; - - - 13. - - = - 21. - / - - 29. =


-06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. /


-07. - - = - 15. - / - - 23. ;



-08. - / - - 16. - - - ~ 24. /


<b>-Đáp án mã đề: 224</b>



01. - / - - 09. - / - - 17. ; - - - 25. =


-02. - - - ~ 10. - / - - 18. - - - ~ 26. ;


-03. - / - - 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. ;


-04. - - = - 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. ;


-05. - / - - 13. - - = - 21. - - = - 29. =


-06. - - - ~ 14. - / - - 22. ; - - - 30. =


-07. - / - - 15. - - - ~ 23. =


-08. - / - - 16. - - = - 24. - - - ~


<b>Đáp án mã đề: 258</b>



01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - / - - 25. - - - ~


02. - - = - 10. - - = - 18. - - - ~ 26. ;


-03. ; - - - 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. - - - ~


04. - - = - 12. - / - - 20. ; - - - 28. =



-05. - - = - 13. - - = - 21. - / - - 29. /


-06. - - - ~ 14. - - = - 22. - - - ~ 30. /


-07. ; - - - 15. - - = - 23. /


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×