<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Gv thc hin:
<b>Nguyn Thị Thuần</b>
<b>Tổ tù nhiªn 2</b>
<b> </b>
<b>phịng GD - đT huyện đơng anh</b>
<b>tr ờng THCS- cổ loa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<sub>Địa hình nuớc ta chủ yếu </sub>
laứ daùng ủũa hỡnh gỡ ?
N
êu đặc điểm.
Nhận xét hướng nghiêng
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<sub>I </sub>
<b><sub>/ Khu vực đồi núi</sub></b>
<b>II / Khu vực đồng bằng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>2:00</b>
<b>Hết giờ</b>
<b><sub>1:59</sub></b>
<b><sub>:</sub></b>
Nghieõn cửựu SGK
và l ợc đồ
tỡm
hiểu từng vùng đồi núi theo
nội dung sau :
-
Vị trí giới hạn từng vùng
-
Đặc điểm từng vùng:
+ Độ cao trung bình.
+ Hướng núi chính.
-
Giá trị kinh tế ( Cảnh đẹp
nổi tiếng )
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Khu vực đồi núi</b>
Vị trí
giới hạn
Đặc điểm
địa hình
Giá trị
kinh tế
Đông
Bắc
Tây
Bắc
Trường
sơn
Bắc
Trường
sơn
Nam
Tả ngạn
sơng
Hồng
Giữa
s.Hồng &
s.Cả
Phía Nam
s.Cả tới dãy
Bạch Mã
Dãy Bạch
Mã tới CN
Di Linh
_ <b>Độ cao TB</b> thấp
_ Hướng cánh
cung
_
<b>Độ cao TB</b>
lớn
_ Hướng TB-
ĐN
_ <b>Độ cao TB</b> thấp
_ 2 sườn không
đối xứng
_ Là vùng núi,
CN hùng vĩ,
mặt phủ đất đỏ
bazan dày
<b>Cảnh đẹp :</b>
Ba Bể,
Hạ Long
<b>Cảnh đẹp</b> :
Sapa,
Mai
Châu…
<b>Cảnh đẹp</b>
:
động
Phong
Nha…
Cảnh đẹp:
Đà Lạt…
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Kh
u vực
Vị trí giới
hạn
Đặc điểm địa
hình
Giá trị kinh tế
Đông
Bắc
Tả ngạn sông
Hồng - Độ cao TB thấp <sub>- Hướng cánh cung</sub> +Cảnh đẹp : Ba Bể, H Long
+ TN: khoáng sản, rng, bin
di do
Tõy Bắc
Giữa sông
Hồng & s.Cả
-
<sub>- Hướng TB- ĐN </sub>Cao nhÊt n íc ta + Cảnh đẹp: Sapa, Mai <sub>Chõu</sub>
+TN: khoáng sản, rng...
Trng
sn Bc
Phớa Nam s.C
ti dãy Bạch
Mã
- Độ cao TB thấp
- 2 sườn khơng đối
xứng
+Cảnh đẹp: động Phong
Nha- KỴ Bµng…
+TN: rừng...
Trường
sơn Nam
Dãy Bạch Mã
tới CN Di Linh
- Là vùng núi,
<sub>CN hùng vĩ, mặt phủ </sub>
đất đỏ bazan dày
+Cảnh p: Đà Lạt...
+TN: rng, bin di do
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
_ Xác định trên lược đồ
các đồng bằng ở nước ta ?
• Đồng bằng sơng Hồng
• Đồng bằng sơng Cửu Long
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Diện tích</b>
<b>Nguồn gốc </b>
<b>hình thành</b>
<b>Đặc điểm</b>
15.000km
2
Do phù sa sông Hồng,
sông Thái Bình bồi đắp
-
Có hệ thống đê chống lũ
dài, vững chắc.
- §Êt phï sa cỉ.
- Mạng lưới sơng ngịi
tương đối dày đặc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Diện tích</b>
<b>Nguồn gốc </b>
<b>hình thành</b>
<b>Đặc điểm</b>
40.000km
2
Chủ yếu do phù sa sơng
Cửu Long bồi đắp
-Không có đê ngăn lũ
- §Êt phï sa míi.
- Vào mùa lũ, nhiều vùng trũng
bị ngập úng sâu : Đồng Tháp
Mười, tứ giác Long Xun
-Mạng lưới sơng ngịi, kênh
rạch dày đặc
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Đồng bằng sơng Cửu Long</b>
<b>Đồng bằng sơng Hồng</b>
<b>Diện tích</b>
<b>Nguồn gốc </b>
<b>hình thành</b>
<b>Đặc điểm</b>
15.000km
2
Do phù sa sông Hồng,
sông Thái Bình bồi đắp
- Coự heọ thoỏng ủeõ
kiên cố
- Đất phù sa cổ
- Mạng lưới sơng ngịi
tương đối dày đặc
40.000km
2
Chủ yếu do phù sa sơng
Cửu Long bồi đắp
-Không có đê ngăn lũ
- §Êt phï sa míi
- Vào mùa lũ, nhiều vùng
trũng bị ngập úng sâu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Quan sát hình 28.1 cho biết:</b>
<sub>Chiều dài bờ biển nước ta ?</sub>
=>
<i><b>3260 km</b></i>
Bờ biển có mấy dạng chính?
=>
<i><b>Bờ bin bi t v b bin </b></i>
<i><b>mi mũn</b></i>
<sub>Nêu</sub>
<sub>đ</sub>
c điểm và hướng sử
dụng từng dạng ?
Tìm trên hình vị trí vịnh Hạ
Long, vịnh Cam Ranh, bãi
biển Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng
Tàu, Hà Tiên
Thềm lục địa nước ta mở
rộng tại vùng biển nào ?
Vai trò của thềm lục địa đối
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Địa hình n ớc ta chia thành </b>
<b>mấy khu vực? </b>
<b>Đó là những khu vực nào?</b>
<b>Đáp án</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b> Địa hình đá vơi tp trung </b>
<b>nhiu min no?</b>
<b>Đáp án</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>MT PHN QU DNH CHO BN! </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Địa hình cao nguyên ba dan </b>
<b>tập trung nhiều ở miền nào?</b>
<b>Đáp ¸n</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>Địa hình đồng bằng sơng Hồng </b>
<b>khác địa hình đồng bằng </b>
<b>s«ng Cưu Long nh thÕ nào?</b>
<b> Đáp án</b>
<b> + Diện tích hẹp hơn.</b>
<b> + Có đê kiên cố</b>
<b> + </b>
<b>Ý</b>
<b>t ngËp lôt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<sub>Học bài 29 + làm Bài tập bản đồ bài 29</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<!--links-->