Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Tiet 35 Cac khu vuc dia hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.18 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Gv thc hin:

<b>Nguyn Thị Thuần</b>



<b>Tổ tù nhiªn 2</b>

<b> </b>



<b>phịng GD - đT huyện đơng anh</b>
<b>tr ờng THCS- cổ loa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub>Địa hình nuớc ta chủ yếu </sub>



laứ daùng ủũa hỡnh gỡ ?


N

êu đặc điểm.



Nhận xét hướng nghiêng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub>I </sub>

<b><sub>/ Khu vực đồi núi</sub></b>



<b>II / Khu vực đồng bằng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2:00</b>



<b>Hết giờ</b>

<b><sub>1:59</sub></b>

<b><sub>:</sub></b>



Nghieõn cửựu SGK

và l ợc đồ

tỡm



hiểu từng vùng đồi núi theo


nội dung sau :



-

Vị trí giới hạn từng vùng




-

Đặc điểm từng vùng:


+ Độ cao trung bình.


+ Hướng núi chính.



-

Giá trị kinh tế ( Cảnh đẹp


nổi tiếng )



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khu vực đồi núi</b>



Vị trí



giới hạn

Đặc điểm

địa hình

Giá trị

kinh tế



Đông


Bắc


Tây


Bắc


Trường

sơn


Bắc


Trường

sơn


Nam


Tả ngạn


sơng


Hồng


Giữa


s.Hồng &


s.Cả


Phía Nam

s.Cả tới dãy


Bạch Mã
Dãy Bạch
Mã tới CN


Di Linh


_ <b>Độ cao TB</b> thấp
_ Hướng cánh
cung


_

<b>Độ cao TB</b>

lớn


_ Hướng TB-


ĐN


_ <b>Độ cao TB</b> thấp
_ 2 sườn không
đối xứng


_ Là vùng núi,


CN hùng vĩ,
mặt phủ đất đỏ
bazan dày


<b>Cảnh đẹp :</b>
Ba Bể,
Hạ Long
<b>Cảnh đẹp</b> :

Sapa,


Mai

Châu…
<b>Cảnh đẹp</b>

:



động
Phong
Nha…


Cảnh đẹp:
Đà Lạt…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Kh

u vực

Vị trí giới



hạn



Đặc điểm địa


hình



Giá trị kinh tế



Đông


Bắc



Tả ngạn sông


Hồng - Độ cao TB thấp <sub>- Hướng cánh cung</sub> +Cảnh đẹp : Ba Bể, H Long


+ TN: khoáng sản, rng, bin


di do

Tõy Bắc

Giữa sông


Hồng & s.Cả

-

<sub>- Hướng TB- ĐN </sub>Cao nhÊt n íc ta + Cảnh đẹp: Sapa, Mai <sub>Chõu</sub>
+TN: khoáng sản, rng...


Trng


sn Bc



Phớa Nam s.C
ti dãy Bạch


- Độ cao TB thấp


- 2 sườn khơng đối
xứng


+Cảnh đẹp: động Phong
Nha- KỴ Bµng…


+TN: rừng...

Trường



sơn Nam



Dãy Bạch Mã


tới CN Di Linh

- Là vùng núi,

<sub>CN hùng vĩ, mặt phủ </sub>
đất đỏ bazan dày


+Cảnh p: Đà Lạt...



+TN: rng, bin di do


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

_ Xác định trên lược đồ


các đồng bằng ở nước ta ?



• Đồng bằng sơng Hồng



• Đồng bằng sơng Cửu Long



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Diện tích</b>


<b>Nguồn gốc </b>


<b>hình thành</b>



<b>Đặc điểm</b>



15.000km

2


Do phù sa sông Hồng,


sông Thái Bình bồi đắp



-

Có hệ thống đê chống lũ


dài, vững chắc.



- §Êt phï sa cỉ.



- Mạng lưới sơng ngịi


tương đối dày đặc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Diện tích</b>


<b>Nguồn gốc </b>



<b>hình thành</b>



<b>Đặc điểm</b>



40.000km

2


Chủ yếu do phù sa sơng


Cửu Long bồi đắp



-Không có đê ngăn lũ
- §Êt phï sa míi.


- Vào mùa lũ, nhiều vùng trũng
bị ngập úng sâu : Đồng Tháp
Mười, tứ giác Long Xun


-Mạng lưới sơng ngịi, kênh
rạch dày đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Đồng bằng sơng Cửu Long</b>



<b>Đồng bằng sơng Hồng</b>


<b>Diện tích</b>



<b>Nguồn gốc </b>


<b>hình thành</b>



<b>Đặc điểm</b>



15.000km

2


Do phù sa sông Hồng,


sông Thái Bình bồi đắp


- Coự heọ thoỏng ủeõ

kiên cố


- Đất phù sa cổ



- Mạng lưới sơng ngịi


tương đối dày đặc



40.000km

2


Chủ yếu do phù sa sơng


Cửu Long bồi đắp



-Không có đê ngăn lũ



- §Êt phï sa míi



- Vào mùa lũ, nhiều vùng


trũng bị ngập úng sâu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Quan sát hình 28.1 cho biết:</b>


<sub>Chiều dài bờ biển nước ta ?</sub>



=>

<i><b>3260 km</b></i>



Bờ biển có mấy dạng chính?



=>

<i><b>Bờ bin bi t v b bin </b></i>


<i><b>mi mũn</b></i>




<sub>Nêu</sub>

<sub>đ</sub>

c điểm và hướng sử



dụng từng dạng ?



Tìm trên hình vị trí vịnh Hạ



Long, vịnh Cam Ranh, bãi


biển Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng


Tàu, Hà Tiên



Thềm lục địa nước ta mở



rộng tại vùng biển nào ?



Vai trò của thềm lục địa đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Địa hình n ớc ta chia thành </b>


<b>mấy khu vực? </b>



<b>Đó là những khu vực nào?</b>



<b>Đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Địa hình đá vơi tp trung </b>


<b>nhiu min no?</b>




<b>Đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>MT PHN QU DNH CHO BN! </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Địa hình cao nguyên ba dan </b>


<b>tập trung nhiều ở miền nào?</b>



<b>Đáp ¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Địa hình đồng bằng sơng Hồng </b>


<b>khác địa hình đồng bằng </b>



<b>s«ng Cưu Long nh thÕ nào?</b>



<b> Đáp án</b>



<b> + Diện tích hẹp hơn.</b>


<b> + Có đê kiên cố</b>



<b> + </b>

<b>Ý</b>

<b>t ngËp lôt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<sub>Học bài 29 + làm Bài tập bản đồ bài 29</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×