Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dinh luat Jun Len

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



ĐVĐ


2


I Rt


<b>U</b>
<b>t</b>
<b>R</b>


Một điện trở R đ ợc mắc vào một hiệu điện thế U,


trong thời gian t, c ờng độ dịng điện chạy qua điện


trở là I. Cơng thức nào cho phép tính cơng của dịng


điện ?



A. A=U I t C. A =



B. A=

<sub>D. A và C đúng</sub>

<sub>D. A và C đúng</sub>


Viết biểu thức tính cơng của dịng điện. Giải thích rõ


đơn vị của các đại l ợng có mặt trong cơng thức.



Theo em ấm điện hoạt động dựa vào tác dụng nào


của dòng điện ?



Nhiệt l ợng toả ra khi đó phụ thuộc vào những yếu tố


nào ? Sự phụ thuộc đó biểu thị bằng công thức


nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>


<b>thành nhiệt năng</b>


<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng.</b>


Bóng đèn dây túc, ốn compac,


Khoan điện, quạt điện, máy bơm n ớc


ấm điện, bình n ớc nóng, bàn là điện


So sánh điện trở suất của dây
đồng với dây bằng hợp kim ?


có bộ phận chính là dây đốt nóng làm
bằng dây hợp kim có điện trở suất rất
lớn .


Điện trở suất của nikêlinlà:
<i><b>p</b><b><sub>1</sub></b></i> = 0,40.10-6


m


<b>Ω</b>


Điện trở suất của đồng:



<i><b>p</b><b><sub>3</sub></b><b> =</b></i> 1,7.10-8


m


<b> </b>


<b>Ω</b>


§iƯn trë st cđa constantan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến </b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi </b>
<b>thành nhit nng.</b>


<b>II. Định luật Jun </b><b> Len-Xơ </b>


<b>1- H thc của định luật.</b>


Xét tr ờng hợp điện năng biến
đổi hoàn toàn thành nhiệt năng
thì năng l ợng toả ra ở dây dẫn
điện trở R khi có dịng điện c
ờng độ I chạy qua trong thời
gian t đ ợc tính bằng cơng thức
nào ?



Vì điện năng chuyển hoá hoàn
toàn thành nhiệt năng, ta cã:
A = U I t = I2<sub>Rt </sub>


<sub> Hệ thức của định luật:</sub>


Q =I2<sub>R t</sub>


Q = I2<sub>Rt</sub>


<b>2-Xư lý kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiĨm tra.</b>


TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến </b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc biến i </b>
<b>thnh nhit nng.</b>


<b>II. Định luật Jun </b><b> Len-Xơ </b>


<b>1- Hệ thức của định luật.</b>


Q = I2<sub>Rt</sub>



<b>2-Xö lý kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiĨm tra.</b>


<b>45</b>

<b>15</b>


<b>30</b>


<b>60</b>


<b>A</b> <b>V</b>
<b>K</b>

<b>5</b>


<b>10</b>


<b>20</b>


<b>25</b>


<b>40</b>


<b>35</b>


<b>50</b>


<b>55</b>



<b>t = 300s; t = 9,50<sub>C</sub></b>


<b>I = 2,4A; R = 5Ω</b>
<b>m<sub>1</sub> = 200g = 0,2kg</b>
<b>m<sub>2</sub> = 78g = 0,078kg</b>
<b>C<sub>1</sub> = 4 200J/kg.K</b>
<b>C<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>


<b>Nhãm 1, 2: </b>


<b>C1. </b>HÃy tính điện năng A của
dòng điện chạy qua dây điện
trở trong thời gian trên<b>.</b>



<b>Nhóm 3, 4: </b>


<b>C2</b>. H·y tÝnh
nhiƯt l ỵng Q<sub>1 </sub>
mà n ớc nhận đ
ợc trong thời
gian 300s


<b>Nhãm 5, 6:</b>


<b>C2. </b> H·y tÝnh
nhiÖt l ợng Q<sub>2 </sub>
mà bình nhôm
nhận đ ợc trong
thời gian 300s


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến </b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc biến i </b>
<b>thnh nhit nng.</b>


<b>II. Định luật Jun </b><b> Len-Xơ </b>


<b>1- Hệ thức của định luật.</b>


Q = I2<sub>Rt</sub>



<b>2-Xö lý kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiĨm tra.</b>


<b>t = 300s; to<sub> = 9,5</sub>o<sub>C</sub></b>


<b>I = 2,4A; R = 5Ω</b>
<b>m<sub>1</sub> = 200g = 0,2kg</b>
<b>m<sub>2</sub> = 78g = 0,078kg</b>
<b>C<sub>1</sub> = 4 200J/kg.K</b>
<b>C<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>
<b>Cho biÕt:</b>


<b>So s¸nh Q và A</b>


Điện năng của dòng điện chạy qua
dây điện trở trong thời gian trªn.


A = I2<sub>Rt = 2,4</sub>2<sub>.5.300 = 8640 (J)</sub>


Q = Q<sub>1</sub>+ Q<sub>2</sub> = (C<sub>1</sub>m<sub>1</sub>+ C<sub>2</sub>m<sub>2</sub>)to


NhiƯt l ỵng n íc và bình nhôm nhận đ
ợc là:


Q = 7980 + 652,08 = 8 632,08 (J)


So s¸nh ta thÊy Q  A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>



<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến </b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc bin i </b>
<b>thnh nhit nng.</b>


<b>II. Định luật Jun </b><b> Len-X¬ </b>


<b>1- Hệ thức của định luật.</b>


Q = I2<sub>Rt</sub>


<b>2-Xư lý kết quả thí nghiệm kiểm tra.</b>


So sánh ta thấy Q  A


<b>3 - Phát biểu định luật</b>
<b>a) Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến </b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc bin i </b>
<b>thnh nhit nng.</b>


<b>II. Định luật Jun </b><b> Len-X¬ </b>



<b>1- Hệ thức của định luật.</b>


Q = I2<sub>Rt</sub>


<b>2-Xử lý kết quả thí nghiệm kiểm tra.</b>
<b>3-Phát biểu định luật</b>


<b> a) Nội dung</b>


<b>Trong ú:</b> <sub>I o bng ampe(A),</sub>


R đo bằng ôm ( ),
t đo bằng giây(s) thì
Q đo bằng jun(J)


<b>b) HÖ thøc</b> <b>Q = I2<sub>Rt</sub></b>


<i>* L u ý:</i> Nếu Q đo bằng calo thì hệ
thức của định luật Jun- Len-xơ là
Q = 0,24I2<sub>Rt</sub>


<b>III. VËn dơng</b>


<b>Tr¶ lêi:</b> Dịng điện chạy qua dây


tóc bóng đèn và dây nối đều có cùng
cường độ vì chúng được mắc nối
tiếp nhau. Theo định luật Jun-
Len-xơ, nhiệt lượng toả ra ở dây tóc và


dây nối tỷ lệ với điện trở của từng
đoạn dây. Dây tóc có điện trở lớn
nên nhiệt lượng toả ra nhiều do đó
dây tóc nóng lên tới nhiệt độ cao và
phát sáng. Còn dây nối có điện trở
nhỏ nên nhiệt lượng toả ra ít và
truyền phần lớn cho mơi trường
xung quanh, do đó dây nối hầu như
khơng nóng lên


<b>C4:</b> Tại sao với cùng một dịng điện
chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng
lên tới nhiệt độ cao, cịn dây nối với
bóng đèn hầu như khơng nóng lên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến </b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi </b>
<b>thành nhit nng.</b>


<b>II. Định luật Jun </b><b> Len-Xơ </b>


<b>1- H thc của định luật.</b>


Q = I2<sub>Rt</sub>



<b>2-Xử lý kết quả thí nghiệm kiểm tra.</b>
<b>3-Phát biểu định luật</b>


<b> a) Néi dung</b>


<b>b) HÖ thøc</b> <b>Q = I2<sub>Rt</sub></b>


<b>III. VËn dông</b>


<b><sub> Hướng dẫn về nhà : </sub></b>


-<b> Học thuộc ghi nhớ</b>


-<b> Đọc có thể em chưa biết</b>


-<b> Làm các bài tập SBT :</b>
<b> từ</b> <b>16-17.1</b><b> 16-17.6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I- Tr ờng hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b>1- Một phần điện năng đ ợc biến </b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>2- Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi </b>
<b>thành nhiệt nng.</b>


<b>II. Định luật Jun </b><b> Len-Xơ </b>


<b>1- H thc ca định luật.</b>



Q = I2<sub>Rt</sub>


<b>2-Xử lý kết quả thí nghiệm kiểm tra.</b>
<b>3-Phát biểu định luật</b>


<b> a) Néi dung</b>


<b>b) HÖ thøc</b> <b>Q = I2<sub>Rt</sub></b>


<b>III. VËn dông</b>


Với cùng một hiệu điện thế
220V. Khi cắt bớt dây đốt nóng
của bếp điện đi một nửa, nhiệt l
ợng toả ra trên dây mới này lớn
hơn hay nhỏ hơn nhiệt l ợng toả
ra ban đầu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thế 220V để đun sôi 2l nước từ nhệt độ ban đầu là 20 C. Bỏ qua nhiệt
lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào mơi trường, tính thời
gian đun sơi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/ kg.k


<i>Cho biết</i>
<i>U<sub>dm</sub>= 220V</i>
<i>P<sub>dm</sub> = 1 000 W</i>
<i>U= 220V</i>


<i>V= 2l => m= 2Kg</i>
<i>t<sub>1</sub> = 200<sub>C</sub></i>



<i>t<sub>2 </sub> = 1000<sub>C</sub></i>


<i>C = 4 200J/kg.K</i>
<i>t = ?</i>


Điện năng mà bếp điện sử dụng để đun sơi nước.
Ta có : A = P.t


Nhiệt lượng nước nhận vào để tăng từ 200<sub> C -> 100</sub>0<sub> C</sub>
Ta có : Q = m.C. ( t<sub>2</sub> – t<sub>1</sub>)


Theo định luật bảo tồn năng lượng ta có. A = Q


Vì: U = U<sub>dm</sub> nên P = P<sub>dm</sub>


Hay P.t = m.C. ( t<sub>2</sub> – t<sub>1</sub>)


=> t = m.C.( t2 – t1)


P


672 000


672 ( )


1000 = <i>s</i>


=
Giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×