Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kiem tra so 111nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.34 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIEÅM TRA


TRƯỜNG TP CẤP 2,3 VÕ THỊ SÁU. Môn: Hóa.


TỔ HĨA. Năm học: 2010-2011.


Họ tên học sinh:...Lớp:....


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.</b></i>


Nội dung dề số 001


01. Dung dịch chứa ion OH-<sub> tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:</sub>


A.NH4+, Al3+, Ba2+, Fe3+ B.Al3+, Na+, Fe2+, Fe3+ C.NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ D.NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+


02. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch Nh4OH dư thu được kết tủa


B. Đem nung B đến khối lượng khơng đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Cịn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn nặng 4g. Tính
nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).


A.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2= 0,1,

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M. B.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,15 M.


C.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M. D.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,1 M.


03. Cho 0,224 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá


trị pH như sau:


A. > 7 B. <7 C. =7 D. pH có thể >7 hoặc <7



04. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch:

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>



A. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D
B. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.


C. Ngoài các điều kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nước.
D. Chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.


05. Cho các phản ứng sau :


(1) BaCl2 +Na2CO3

BaCO3

+ 2NaCl


(2) CaCO3 +2NaCl

Na2CO3 +CaCl2


(3) H2SO4 dd +2NaNO3

2HNO3 + Na2SO4


(4) Pb(NO3)2 + K2SO4

PbSO4 +2KNO3


Phản ứng nào có thể xảy ra ?


A. Chỉ có 1, 3, 4. B. Chỉ có 2. C. Chỉ có 1, 2. D. Chỉ có 1, 2, 4.
06. Trong các phản ứng sau :


(1) Zn + CuSO4

ZnSO4 + Cu



(2) AgNO3 + KBr

AgBr

+ KNO3


(3) Na2CO3 +H2SO4

Na2SO4 + CO2

+ H2O



(4) Mg +H2SO4

MgSO4 + H2



Phản ứng nào là phản ứng trao đổi?


A. Chỉ có 2, 3 B. Cả 4 phản ứng. C. Chỉ có 1, 4. D. Chỉ có 1, 2


07. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá


trị pH như sau:


A. =7 B. <7 C. > 7 D. pH có thể >7 hoặc <7


08. Tính độ điện li của axit fomic (HCOOH) trong dung dịch 0,0070M có pH = 3.
A. 14,29% B. 13,29% C. 13% D. 12,29%


09. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa


Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau


phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.Cho Ba=137,Pb=207.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. ống 1: Ag + Br , ống 2: Zn , SO4


ống 3: Ba+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 4: NH</sub>


4+, CO32-.


C. ống 1: Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 2: Ba</sub>2+<sub>, SO</sub>
4



ống 3: Zn+<sub> + CO</sub>


32-, ống 4: NH4+, Br-.


D. ống 1: Ba2+ <sub>+ Br</sub>-<sub>, ống 2: NH</sub>


4+, CO32-,


ống 3: Ag+<sub>+ SO</sub>


4-, ống 4: Zn2+, Cl-.


11. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, SO</sub>


42- , Cl- B. Na+, Mg2+, NO3-, SO4


2-C. K+<sub>, HSO</sub>


4- , OH-, PO43- D. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-


12. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka là:


A. 2.10-5 <sub>B.</sub><sub> 5.10</sub>-6 <sub>C.</sub><sub> 1.10</sub>-5 <sub>D.</sub><sub> 1,5.10</sub>-6


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>


a) Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Tính nồng độ mol



của ion H+<sub> dung dịch X.</sub>


b) Phải thêm vào 1 lít dung dịch X trên bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M đểt hu được dung dịch có pH = 1.


<b>Câu 2:</b>


a) Tính nồng độ mol của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.


b) Trộn lẫn 50ml dung dịch Na2CO3 với50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính nồng độ mol của các ion và muối có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIEÅM TRA


TRƯỜNG TP CẤP 2,3 VÕ THỊ SÁU. Môn: Hóa.


TỔ HĨA. Năm hoïc: 2010-2011.


Họ tên học sinh:...Lớp:....


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.</b></i>


Nội dung dề số 002
01. Cho các phản ứng sau :


(1) BaCl2 +Na2CO3

BaCO3

+ 2NaCl


(2) CaCO3 +2NaCl

Na2CO3 +CaCl2


(3) H2SO4 dd +2NaNO3

2HNO3 + Na2SO4


(4) Pb(NO3)2 + K2SO4

PbSO4 +2KNO3


Phản ứng nào có thể xảy ra ?


A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 3, 4. C. Chỉ có 1, 2, 4. D. Chỉ có 2.


02. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch Nh4OH dư thu được kết tủa


B. Đem nung B đến khối lượng không đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Cịn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4g. Tính
nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).


A.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2= 0,1,

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M. B.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M.


C.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,1 M. D.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,15 M.


03. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa


Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau


phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.Cho Ba=137,Pb=207.


A. 0,2M;7,69g B. 0,1M;6,32 g C. 0,2M;8,35g D. 0,1M;7,69g
04. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?


A. K+<sub>, HSO</sub>


4- , OH-, PO43- B. Na+, Mg2+, NO3-, SO4


2-C. Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>, HSO</sub>



4- D. Cu2+, Fe3+, SO42- , Cl-
05. Dung dịch chứa ion OH-<sub> tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:</sub>


A. NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+B. Al3+, Na+, Fe2+, Fe3+


C. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ D. NH4+, Al3+, Ba2+, Fe3+.


06. Tính độ điện li của axit fomic (HCOOH) trong dung dịch 0,0070M có pH = 3.
A. 12,29% B. 14,29% C. 13,29% D. 13%
07. Trong các phản ứng sau :


(1) Zn + CuSO4

ZnSO4 + Cu



(2) AgNO3 + KBr

AgBr

+ KNO3


(3) Na2CO3 +H2SO4

Na2SO4 + CO2

+ H2O


(4) Mg +H2SO4

MgSO4 + H2



Phản ứng nào là phản ứng trao đổi?


A. Chỉ có 1, 2 B. Cả 4 phản ứng. C. Chỉ có 1, 4. D. Chỉ có 2, 3
08. Cho 4 anion Cl


, Br, SO4



2


, CO3




2


và 4 cation: Ag, Ba2, NH4




, Zn2. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa
một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion trên( các ion trong 4 ống không trùng lặp). Xác định cặp
ion chứa trong mỗi ống biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt( đều khơng có kết tủa).


A. ống 1: Ba2+ <sub>+ Br</sub>-<sub>, ống 2: NH</sub>


4+, CO32-,


ống 3: Ag+<sub>+ SO</sub>


4-, ống 4: Zn2+, Cl-.


B. ống 1: Ag


+ Br, ống 2: Zn2+<sub>, SO</sub>
4


ống 3: Ba+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 4: NH</sub>


4+, CO32-.


C. ống 1: Zn2+<sub> + SO</sub>



42-, ống 2: Ba2+, CO32-,


ống 3: Ag+<sub> +Br</sub>-<sub>, ống 4: NH</sub>
4+, Cl-.


D. ống 1: Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 2: Ba</sub>2+<sub>, SO</sub>
4


ống 3: Zn+<sub> + CO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch:

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>



A. Ngoài các điều kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nước.
B. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D
C. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.


D. Chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.


12. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka là:


A. 1,5.10-6 <sub>B.</sub> 5.10-6 <sub>C.</sub> 2.10-5 <sub>D.</sub> 1.10-5


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>


a)Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Tính nồng độ mol


của ion H+<sub> dung dịch X.</sub>



b)Phải thêm vào 1 lít dung dịch X trên bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M đểt hu được dung dịch có pH = 1.


<b>Câu 2:</b>


a)Tính nồng độ mol của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.


b)Trộn lẫn 50ml dung dịch Na2CO3 với50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính nồng độ mol của các ion và muối có trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KIEÅM TRA


TRƯỜNG TP CẤP 2,3 VÕ THỊ SÁU. Môn: Hóa.


TỔ HĨA. Năm học: 2010-2011.


Họ tên học sinh:...Lớp:....


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.</b></i>


Nội dung dề số 003
01. Cho 4 anion Cl


, Br, SO4



2


, CO3




2


và 4 cation: Ag, Ba2, NH4




, Zn2. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa
một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion trên( các ion trong 4 ống không trùng lặp). Xác định cặp
ion chứa trong mỗi ống biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt( đều khơng có kết tủa).


A. ống 1: Ag


+ Br, ống 2: Zn2+<sub>, SO</sub>
4


ống 3: Ba+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 4: NH</sub>


4+, CO32-.


B. ống 1: Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 2: Ba</sub>2+<sub>, SO</sub>
4


ống 3: Zn+<sub> + CO</sub>


32-, ống 4: NH4+, Br-.


C. ống 1: Ba2+ <sub>+ Br</sub>-<sub>, ống 2: NH</sub>


4+, CO32-,



ống 3: Ag+<sub>+ SO</sub>


4-, ống 4: Zn2+, Cl-.


D. ống 1: Zn2+<sub> + SO</sub>


42-, ống 2: Ba2+, CO32-,


ống 3: Ag+<sub> +Br</sub>-<sub>, ống 4: NH</sub>
4+, Cl-.


02. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, SO</sub>


42- , Cl- B. Na+, Mg2+, NO3-, SO4


2-C. Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>, HSO</sub>


4- D. K+, HSO4- , OH-, PO4
3-03. 100 ml dung dịch A chứa Na


2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa


Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau


phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.Cho Ba=137,Pb=207.


A. 0,2M;7,69g B. 0,1M;7,69g C. 0,2M;8,35g D. 0,1M;6,32 g
04. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka là:



A. 1,5.10-6 B. <sub> 5.10</sub>-6 C. <sub> 2.10</sub>-5 D. <sub> 1.10</sub>-5
05. Dung dịch chứa ion OH-<sub> tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:</sub>


A. NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+B. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+


C. Al3+<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+ <sub>D.</sub><sub> NH</sub>


4+, Al3+, Ba2+, Fe3+.


06. Tính độ điện li của axit fomic (HCOOH) trong dung dịch 0,0070M có pH = 3.
A. 14,29% B. 13,29% C. 12,29% D. 13%


07. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch Nh4OH dư thu được kết tủa


B. Đem nung B đến khối lượng khơng đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Cịn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn nặng 4g. Tính
nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).


A.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M. B.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,15 M.


C.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,1 M. D.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2= 0,1,

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M.


08. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá


trị pH như sau:


A. > 7 B. =7 C. <7 D. pH có thể >7 hoặc <7


09. Trong các phản ứng sau :



(1) Zn + CuSO4

ZnSO4 + Cu



(2) AgNO3 + KBr

AgBr

+ KNO3


(3) Na2CO3 +H2SO4

Na2SO4 + CO2

+ H2O


(4) Mg +H2SO4

MgSO4 + H2



Phản ứng nào là phản ứng trao đổi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.


11. Cho 0,224 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có


giá trị pH như sau:


A. > 7 B. =7 C. pH có thể >7 hoặc <7 D. <7
12. Cho các phản ứng sau :


(1) BaCl2 +Na2CO3

BaCO3

+ 2NaCl


(2) CaCO3 +2NaCl

Na2CO3 +CaCl2


(3) H2SO4 dd +2NaNO3

2HNO3 + Na2SO4


(4) Pb(NO3)2 + K2SO4

PbSO4 +2KNO3


Phản ứng nào có thể xảy ra ?


A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 3, 4. C. Chỉ có 1, 2, 4. D. Chỉ có 2.



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>


a)Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Tính nồng độ mol


của ion H+<sub> dung dịch X.</sub>


b)Phải thêm vào 1 lít dung dịch X trên bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M đểt hu được dung dịch có pH = 1.


<b>Câu 2:</b>


a)Tính nồng độ mol của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.


b)Trộn lẫn 50ml dung dịch Na2CO3 với50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính nồng độ mol của các ion và muối có trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KIEÅM TRA


TRƯỜNG TP CẤP 2,3 VÕ THỊ SÁU. Môn: Hóa.


TỔ HĨA. Năm học: 2010-2011.


Họ tên học sinh:...Lớp:....


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.</b></i>


Nội dung dề số 004


01. Cho 0,224 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có



giá trị pH như sau:


A. > 7 B. =7 C. pH có thể >7 hoặc <7 D. <7
02. Cho các phản ứng sau :


(1) BaCl2 +Na2CO3

BaCO3

+ 2NaCl


(2) CaCO3 +2NaCl

Na2CO3 +CaCl2


(3) H2SO4 dd +2NaNO3

2HNO3 + Na2SO4


(4) Pb(NO3)2 + K2SO4

PbSO4 +2KNO3


Phản ứng nào có thể xảy ra ?


A. Chỉ có 1, 3, 4. B. Chỉ có 1, 2, 4. C. Chỉ có 1, 2. D. Chỉ có 2.
03. Tính độ điện li của axit fomic (HCOOH) trong dung dịch 0,0070M có pH = 3.


A. 13,29% B. 13% C. 14,29% D. 12,29%


04. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá


trị pH như sau:


A. > 7 B. pH có thể >7 hoặc <7 C. <7 D. =7
05. Dung dịch chứa ion OH-<sub> tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:</sub>


A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ B. NH4+, Al3+, Ba2+, Fe3+. C. Al3+, Na+, Fe2+, Fe3+ D. NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+


06.<b> Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?</b>


A. Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>, HSO</sub>


4- B. Cu2+, Fe3+, SO42- , Cl-


C. Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, SO42- D. K+, HSO4- , OH-, PO4


3-07. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch:

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>



A. Ngoài các điều kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nước.
B. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.


C. Chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.


D. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D
08. Cho 4 anion Cl


, Br, SO4



2


, CO3



2


và 4 cation: Ag, Ba2, NH4





, Zn2. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa
một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion trên( các ion trong 4 ống không trùng lặp). Xác định cặp
ion chứa trong mỗi ống biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt( đều khơng có kết tủa).


A. ống 1: Zn2+<sub> + SO</sub>


42-, ống 2: Ba2+, CO32-,


ống 3: Ag+<sub> +Br</sub>-<sub>, ống 4: NH</sub>
4+, Cl-.


B. ống 1: Ba2+ <sub>+ Br</sub>-<sub>, ống 2: NH</sub>


4+, CO32-,


ống 3: Ag+<sub>+ SO</sub>


4-, ống 4: Zn2+, Cl-.


C. ống 1: Ag


+ Br, ống 2: Zn2+<sub>, SO</sub>
4


ống 3: Ba+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 4: NH</sub>


4+, CO32-.



D. ống 1: Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub>, ống 2: Ba</sub>2+<sub>, SO</sub>
4


ống 3: Zn+<sub> + CO</sub>


32-, ống 4: NH4+, Br-.


09. Trong các phản ứng sau :


(1) Zn + CuSO4

ZnSO4 + Cu



(2) AgNO3 + KBr

AgBr

+ KNO3


(3) Na2CO3 +H2SO4

Na2SO4 + CO2

+ H2O


(4) Mg +H2SO4

MgSO4 + H2



Phản ứng nào là phản ứng trao đổi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch Nh4OH dư thu được kết tủa


B. Đem nung B đến khối lượng không đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Cịn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng khơng đổi thì được chất rắn nặng 4g. Tính
nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).


A.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,1 M. B.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,15 M.


C.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2=

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M. D.

<i>C</i>

<i>MgCl</i>2= 0,1,

<i>C</i>

<i>Al</i>2<i>(SO</i>4)3=0,2 M.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>


a)Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Tính nồng độ mol


của ion H+<sub> dung dịch X.</sub>


b)Phải thêm vào 1 lít dung dịch X trên bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M đểt hu được dung dịch có pH = 1.


<b>Câu 2:</b>


a)Tính nồng độ mol của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.


b)Trộn lẫn 50ml dung dịch Na2CO3 với50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính nồng độ mol của các ion và muối có trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

001


01. - - - ~ 04. - - } - 07. - - } - 10. - - - ~


02. - - } - 05. { - - - 08. { - - - 11. }


-03. { - - - 06. { - - - 09. { - - - 12. }


-002


01. - | - - 04. { - - - 07. - - - ~ 10. {


-02. - | - - 05. { - - - 08. { - - - 11. {


-03. { - - - 06. - | - - 09. - | - - 12. - - - ~



003


01. - - } - 04. - - - ~ 07. { - - - 10. {


-02. - - - ~ 05. { - - - 08. { - - - 11. {


-03. { - - - 06. { - - - 09. - - } - 12. |


-004


01. { - - - 04. { - - - 07. { - - - 10. - - - ~


02. { - - - 05. - - - ~ 08. - | - - 11. |


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×