Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

phßng gi¸o dôc ®µo t¹o l¹ng giang tr­êng thcs t©n thþnh kõ ho¹ch gi¶ng d¹y hä vµ tªn gi¸o viªn trçn xu©n tuyõn tæ chuyªn m«n khoa häc tù nhiªn gi¶ng d¹y m«n to¸n 6 tr×nh ®é ®µo t¹o cao ®¼ng ®µo t¹o to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> </b>

<b>Phòng giáo dục đào tạo lạng giang</b>



<b> Tr ờng thcs tân thịnh</b>


<b> Kế hoạch giảng dạy</b>



<b> </b>

<b>Họ và tên giáo viên : Trần Xuân Tuyến</b>


<b> Tổ chuyên môn : Khoa häc tù nhiªn</b>


<b> Giảng dạy môn :To¸n 6</b>



<b> Trình độ đào tạo : Cao đẳng đào tạo Toán </b>


<b> </b>



<b> Năm học 2010 - 2011</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Phòng giáo dục đào tạo lạng giang</b>



<b> Tr êng thcs t©n thịnh</b>


<b> Kế hoạch giảng dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>Hä và tên giáo viên : Trần Xuân Tuyến</b>


<b> Tổ chuyên môn : Khoa häc tù nhiªn</b>


<b> Giảng dạy môn :To¸n 6</b>



<b> Trình độ đào tạo : Cao đẳng đào tạo Toán </b>


<b> </b>




<b> Năm học 2010 - 2011</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b> Mét sè thông tin cá nhân</b>



1. Họ và tên: Trần Xuân Tuyến



2. Chun ngành đào tạo: Mơn Tốn


3. Trình độ đào tạo: Cao đẳng đào tạo


4. Tổ chuyên môn: Khoa học tự nhiên


5. Năm vào ngành GD&DT: 9/1985



6. Số năm đạt danh hiệu GVDG cấp cơ sở( Trờng:

; Huyện: 4)


Cp tnh: /



7. Kết quả thi đua năm trớc: Tiªn tiÕn



8. Tự đánh giá trình độ, năng lực chun môn: Khá


9. Nhiệm vụ đợc phân công trong nm hc:



a. Dạy học: Môn To¸n 6D, 6E.



10. Những thuận lợi, khó khăn về hồn cảnh cá nhân khi thực


hiện nhiệm nhiệm vụ đợc phân công:



a. Thn lỵi:




- Đối với học sinh: Các em mới ở tiểu học lên do vậy đa số các em là


ngoan ngoÃn.



- Với môn dạy: Những năm gần đây đều đã dạy qua, lợng kiến thức


của lớp dạy cha nhiều.



b. Khã khăn:



- Với các lớp 6D,6 E trình độ nhiều em rất kém, có em hiện thời cịn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đánh vần, còn một số em kiến thc bị hổng, gần nh khơng biết gì.






PhÇn thø nhÊt: kÕ ho¹ch chung



<b>A/ Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:</b>


<b>1. Các văn bản chỉ đạo:</b>


a. Chủ trơng, đờng lối, quan điểm giáo dục của Đảng, Nhà nớc( Luật
Giáo dục, NQ của QH về GD&DT, mục tiêu giáo dục cấp học, bậc
học…)


b. Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của Bộ GD&DT.
c. Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở GD&DT.
d. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trờng, của tổ chun mơn.


<b> 2. Mơc tiªu cđa m«n häc</b>:



<b> 3. Đặc điểm tình hình về Điều kiện CSVC, TBDH của nhà trờng; Điều kiện</b>
<b> kinh tế, xã hội, trình độ dân trí; Mơi trờng giáo dục tại địa phơng:</b>


- Thuận lợi: Điều kiện giảng dạy và häc tËp tèt.


- Khó khăn: Các em còn ham chơi, một số tác động xấu của xã hội ảnh
hởng.


<b> 4. Nhiệm vụ đợc phân công:</b>


- Giảng dạy môn: Toán lớp : 6D, 6E.


<b> 5. Năng lực, sở trờng, dự định cá nhân:</b> Giảng dạy mơn Tốn.
<b>6. Đặc điểm học sinh( kiến thức, năng lực, đạo đức, tâm sinh lý):</b>


a. Thuận lợi: Về kiến thức các em đợc học tập theo chơng trình mới ngay
từ bậc tiểu học, đa số các em đều ngoan, lễ phép, chịu khó học tập.
b. Khó khăn: Cịn nhiều học sinh cha nắm đợc kiến thức cơ bản ở lớp
dới, học sinh ghi chép còn thiếu, kết hợp các khâu trong giờ học còn
kém. Việc hiểu, nhớ, khắc sâu kiến thức còn yếu.Việc học tập theo
phơng pháp mới còn hạn chế.


c. KÕt quả khảo sát đầu năm:
STT Lớp Sĩ


số Nam Nữ DTTS Hoàn cảnh GĐ khó
khăn


Xếp loại học lực năm



học trớc Xếp loại học lực qua khảo sát đầu năm
G K TB Yếu Kém G K TB Yếu Kém


1

6d

29

18

11



2

6e

28



Tæng

<sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B/ Chỉ tiêu phấn đấu:</b>


1<b>. Kết quả giảng dạy:</b>


a. Số HS xÕp lo¹i HL Giái: Tû lƯ:
b. Sè HS xÕp lo¹i HL Kh¸: Tû lƯ:
c. Sè HS xÕp lo¹i HL TB : Tû lƯ:
2<b>. S¸ng kiÕn kinh nghiƯm:</b>


<b>3. Làm mới ĐDDH:</b>


<b>4. Bi dng chuyờn :</b>


<b> 5. ứng dụng CNTT vào giảng dạy:</b>


6. Kết quả thi đua:
a. Xếp loại giảng dạy:


b. Đạt danh hiệu GVDG cấp:
<b>7. Đạt giải thể thao:</b>



a. Cấp tỉnh:
b. Cấp huyện:


<b>C/ Nhũng giải pháp chủ yÕu:</b>


+ Tù båi dìng, häc tËp.


+ Bồi dỡng học sinh gỏi, phụ đạo học sinh yếu.
+ Phối hợp với GV bộ môn, GV chủ nhiệm.
+ Thc hin tt cỏc nhim v khỏc.


<b>D/ Những điều kiƯn kh¸c:</b>


+ Cơng tác quản lý, chỉ đạo: Đợc sự quan tâm,chỉ đạo tận tình của BGH, cơng đồn,
đồn trờng …


+ CSVC: Có cơ sỏ vật chất đầy đủ: phịng máy chiếu, phịng ơn khối v ph o.


Phần thứ hai: kế hoạch giảng dạy cụ thể



Môn học: Toán
Tổng số tiết: 140
Lý thuyết: 92


Thùc hµnh( Bµi tËp): 41
Sè tiÕt trong 1 tuÇn: 4


Sè tiÕt thùc hành, thí nghiệm: 3
Số tiết ngoại khoá:



Nội dung NK:


</div>

<!--links-->

×