Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De HSG QuangNinh V2 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NINH</b>


---


<b>---KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<b>MƠN: HỐ HỌC</b>
<b>Ngày thi: 22/12/2009</b>
<b>Thời gian làm bài: 180 phút</b>
<b>(không kể thời gian giao )</b>


<b>( Đề thi này có 03 trang)</b>


H v tên, chữ ký của
giám thị số 1:


<b> </b>
<b>Bài 1 : 3,00 điểm</b>


1/ Có 5 gói chất rắn riêng biệt là C6H5COOH, C6H5OH, C2H5ONa, KI, K2CO3. Hãy


chọn một dung dịch chứa một chất tan để phân biệt các chất rắn trên và viết phương
trình hóa học của các phản ứng xảy ra.


2/ Viết cấu hình electron của các nguyên tử 24Cr ; 26Fe ; 27Co ; 28Ni. Giải thích vì sao


crom có số oxi hóa từ +1 đến +6. Vì sao Fe, Co, Ni lại xếp trong cùng một nhóm.
3/ Cho biểu thức tính năng lượng 1 e trong trường lực hạt nhân là:



En = - 13,6. <sub>2</sub>


2
n


Z <sub>(eV)</sub>


Hãy tính E1 của H ; He+ ; Li2+ theo đơn vị eV và nhận xét về khả năng tách 1


electron ra khỏi các hạt trên.
<b>Bài 2 : 3,00 điểm</b>


Dung dịch A gồm FeSO4 0,020M, Fe2(SO4)3 và H2SO4.


1/. Lấy chính xác 25,00ml dung dịch A, khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>, chuẩn độ Fe</sub>2+<sub> trong hỗn</sub>


hợp (ở điều kiện thích hợp) hết 11,78ml K2Cr2O7 0,0180M. Hãy viết phương trình ion


của phản ứng chuẩn độ. Tính nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch A.


2/ Tính nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch A, biết dung dịch này có pH = 1,07.


3/ Ghép cực Pt nhúng trong dung dịch A (qua cầu muối) với cực Ag nhúng trong dung
dịch AgNO3 0,0190M có thêm K2CrO4 cho đến nồng độ 0,0100M (coi như thể tích giữ


nguyên).


Hãy cho biết anot, catot và viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
Tính sức điện động của pin.



Cho pKa: HSO4- = 1,99; Fe3+ (Fe3+ + H2O FeOH2+ + H+) = 2,17;


Fe2+<sub> (Fe</sub>2+<sub> + H</sub>


2O FeOH+ + H+) = 5,69


Chỉ số tích số tan pKs của Ag2CrO4 = 11,89. 3 <sub>/</sub> 2 0,771


<i>o</i>
<i>Fe</i> <i>Fe</i>


<i>E</i>    <i>V</i> ; <sub>/</sub> 0, 799


<i>o</i>


<i>Ag</i> <i>Ag</i>


<i>E</i>   <i>V</i> ;


ln 0, 0592 lg


<i>RT</i>


<i>F</i> 


<b>Bài 3: 2 đi ểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ở 5070<sub>C nồng độ C</sub>



2H6 giảm đi một nửa sau 3000s, khi etan phân huỷ hết áp suất


toàn phần trong bình phản ứng là 1000mmHg. Ở 5270<sub>C tốc độ phản ứng tăng gấp 2</sub>


lần.
Hãy tính:


1/ Hằng số tốc độ của phản ứng ở 5070<sub>C.</sub>


2/ Thời gian cần để nồng độ C2H6 giảm xuống còn 1/4 ở 5270C và năng lượng hoạt


động hoá của phản ứng.
<b>Bài 4 : 3,00 điểm</b>


Cho 2,16 gam hỗn hợp Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 lỗng, đun


nóng nhẹ, tạo ra dung dịch A và 448 ml hỗn hợp khí B khơ (đktc) gồm 2 khí khơng
màu, khơng đổi màu trong khơng khí. Tỉ khối của B so với oxi bằng 0,716 lần tỉ khối
của CO2 so với nitơ. Làm khan A một cách cẩn thận, thu được chất rắn D. Nung D đến


khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn E. Hãy :
1) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


2) Tính lượng chất D và % lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho : Al = 27,Mg = 24,O = 16,C = 12,N = 14 )


<b>Bài 5 : 3,00 điểm</b>


Linabol C10H18O hay 3,7-đimetyloctađien-1,6-ol-3 có trong tinh dầu hoa hồng. Cho 1



mol HBr trong dung dịch vào 1 mol Linabol được 2 sản phẩm chính là X (C10H19BrO)


và Y (C10H17Br). Đun nóng S-Linabol với axit lỗng được sản phẩm mạch vịng M


(C10H18O) (là một ancol có vịng 6 cạnh, nhóm OH ở ngồi vịng ).


1/Viết cơng thức cấu tạo của Linabol.


2/Xác định công thức cấu tạo của X, Y ? Các hợp chất này có bao nhiêu đồng phân
lập thể?


3/Dùng cơng thức cấu tạo trình bày cơ chế phản ứng tạo ra M.
<b> Bài 6 : 1,00 điểm</b>


Từ benzen và các hoá chất cần thiết hãy tổng hợp ra :


N=N
N


H<sub>2</sub>


NH<sub>2</sub>


SO<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>


<b>Bài 7 : 2,00 điểm</b>


Glicozit A (C20H27O11N) không phản ứng với thuốc thử Felinh. Thủy phân A bằng


enzim cho chất B (C8H7NO) và chất C (C12H22O11). Thủy phân hoàn toàn A cho các



sản phẩm hữu cơ D (C6H12O6) và E (C8H8O3). Chất C có liên kết -glicozit và có phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucopiranozơ. Có thể điều chế B từ benzanđehit cho tác
dụng với hiđro xianua. Xác định công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D, E.


<b>Bài 8 : 3,00 điểm</b>


Xác định cấu tạo các chất hữu cơ được kí hiệu A,B….P trong sơ đồ chuyển hoá sau :


<b>Br<sub>2</sub>, Fe</b>


<b>AMg/ ete</b> <b>B</b>


<b>O</b>


<b>C</b> <b>H3O</b> <b><sub>D</sub></b> <b>P +Br2</b> <b><sub>E</sub></b>


<b>5</b>
<b>4</b>


<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>Naphtalen</b>


<b>CH<sub>2</sub> (COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)/ C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa</b>



<b>F</b> <b>KOH,</b> <b>G</b> <b><sub>H</sub>SOCl2</b> <b><sub>I</sub>AlCl3 khan</b>


<b>10</b>
<b>9</b>


<b>8</b>
<b>7</b>


<b>6</b>


<b>E</b>


<b>KC6H5CHO/ OH</b> <b><sub>L</sub></b> <b>C6H5SO3H</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>(OH)<sub>2</sub></b> <b>M</b>


<b>H<sub>2</sub> , xt</b>


<b>N</b> <b>H3O</b> <b><sub>P</sub></b>


<b>13</b> <b>14</b>
<b>12</b>


<b>11</b>


<b>K</b>


t .O <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>,</b>t .O

<b>+</b>




<b>+</b>



Biết L có cơng thức phân tử là C21H16O. Viết ký hiệu cơ chế từ IK.


<i>Học sinh không được sử dụng bảng HTTH ,cán bộ coi thi không giải thích gi thêm.</i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×