Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

phoøng giaùo duïc tp quy nhôn ñeà kieåm tra hoïc kyø ii tröôøng thcs buøi thò xuaân kieåm tra 15 phuùt hoï vaø teân hs moân sinh hoïc 7 lôùp chöõ kí gk ñieåm ñeà 1 i traéc nghieäm 4 ñieåm caâu1 haõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp…….


<b>Đề 1:</b>
I/ Trắc nghiệm<b> (4 điểm)</b>


Câu1:Hãy khoanh tròn vào chữ (a,b,c…) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:1đ
1. Sự đa dạng phong phú của giới động vật được thể hiện như thế nào?


a. Đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể
b. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
c. Đa dạng về cấu trúc cơ thể


d. Cả a,b


2. Lồi sán nào sống kí sinh trong ruột người?
a. Sán bã trầu


b. Saùn laù maùu
c. Saùn dây
d. Sán lá gan.


3. Lớp vỏ cuticun bọc ngồi cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
a. Tránh sự tấn cơng của kẻ thù


b. Thích nghi với đời sống kí sinh


c. Tránh khơng bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hố ở ruột non người
d. Cả a, b


4. Đặc điểm cơ bản để phân biệt giun đất với giun tròn và giun dẹp?
a. Cơ thể phân đốt



b. Có thể xoang và hệ thần kinh
c. Hô hấp qua thành cơ thể
d. Cả b,c


Câu 2:Cho các cụm từ ( Hệ tuần hoàn, da, đa dạng, phân đốt, hệ sinh thái, chi bên , mơi
trường sống, phân hố) Hãy điền vào chỗ trống(…) câu sau đây: ( 2đ)


Giun đốt ( gồm giun đất, giun đỏ, rươi, đĩa…) ……… về loài, lối sống


và……… Giun đốt có chung các đặc điểm như cơ thể………, có thể xoang, ống
tiêu hố………, bắt đầu có………, di chuyển nhờ………, tơ hay hệ
cơ của thành cơ thể, hơ hấp qua………hay mang.Giun đốt có vai trò lớn đối


với……… và đời sống con người.


Câu 3:(1điểm) Hãy sắp xếp các ý giữa cột A và cột B cho phù hợp.
A B
1.So với ruột khoan hệ tiêu hoá của giun dẹp


tiến hoá hơn phần………


2.Ruột khoang và giun dẹp đều khơng
có………


3.Giun đất có hệ tiêu hố gồm………
4. Ruột khoang có sự chuyển tiếp………


a. Giữa tiêu hố nội bào sang tiêu hoá ngoại
bào



b.Lỗ miệng,hầu, thực quản,diều, dạ dày cơ,
ruột tịt, ruột.


c.Hậu môn, chất thừa thải được bài xuất qua
miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/ Tự luận: 6điểm</b>


Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của ngành giun deïp?


Câu 2: (3đ) Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? Nêu tác hại và biện
pháp phịng tránh giun đũa?


Câu 3: (1đ) Vì sao khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng và mặt bụng của giun?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên HS ………. Môn: sinh học 7


Lớp……. GK


<b>Đề 2:</b>
I/ Trắc nghiệm<b> (4 điểm)</b>


Câu1:Hãy khoanh tròn vào chữ (a,b,c…) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:1đ
1. Khi gặp điều kiện bất lợi trùng roi xanh có hiện tượng gì?


a. Đa số bị chết
b. Kết bào xác
c. Sinh sản nhanh
d. Cả a,b,c



2. Hình thức sinh sản vơ tính mọc chồi ở san hơ khác thuỷ tức ở điểm nào?
a. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng


b. Sinh sản mọc chồi,cơ thể con không dính cơ thể mẹ
c. Sinh sản mọc chồi,cơ thể con dính cơ thể mẹ
d. Cả a,b,c


3. Sán dây kí sinh vào bộ phận nào trong cơ thể người?
a. Ở ruột non người


b. Ơû trong bắp cơ của trâu bị
c. Ơû trong da người


d. Cả a,b


4. đặc điểm để phân biệt giun trịn với giun đất?
a. Có khoang cơ thể chính thức


b. Cơ thể phân đốt


c. Mỗi đốt đều có đơi chân bên
d. Cơ thể có đối xứng toả tròn.


Câu 2: (2đ) Cho các cụm từ: ( khoang cơ thể , kén , tiêu hố, vịng tơ, da, lưỡng tính, đối
xứng chuỗi hạch) hãy điền vào chổ trống câu sau đây:


Cơ thể giun đất ………hai bên, phân đốt và có………chính thức.Nhờ sự
chun dãn cơ thể kết hợp với các……… mà giun đất di chuyển được.Giun đất có cơ quan
………phân hố, hơ hấp qua………, có hệ tuần hồn kín và hệ thần kinh


kiểu……….Giun đất ………khi sinh sản chúng ghép đôi, trứng được phát
triển trong……… để thành giun non.


Câu 3: (1đ) Hãy sắp xếp các ý giữa cột A và cột B cho phù hợp.
A B
1 .Giun đất có hệ tiêu hố gồm………


2 .So với ruột khoan hệ tiêu hoá của giun
dẹp tiến hoá hơn phần………


3 .Ruột khoang và giun dẹp đều khơng
có………


4. Ruột khoang có sự chuyển tiếp………


a.. Hầu và ruột phân nhánh


b. .Hậu mơn, chất thừa thải được bài xuất
qua miệng


c. .Lỗ miệng,hầu, thực quản,diều, dạ dày cơ,
ruột tịt, ruột.


d.. Giữa tiêu hoá nội bào sang tiêu hố ngoại
bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/ Tự luận: 6điểm</b>


Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của ngành giun dẹp?



Câu 2 : (1đ) Vì sao khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng và mặt bụng của giun?


Câu3 : (3đ) Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? Nêu tác hại và biện
pháp phòng tránh giun đũa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÒNG GIÁO DỤC TP QUY NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTCS PHƯỚC MỸ Môn : SINH HỌC –Lớp 7


Họ và tên HS :………..Lớp:………..SBD :………….Số phách :………..


Điểm bài thi Số phách ghi lại


<b>I/- TRẮC NGHIỆM :</b>


Câu I(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng
1/- Dơi cất cánh bằng cách


A. Lấy đà nhờ đôi chân B. Chân rời vật bám
C. Chạy nhanh rồi bay D. Câu A,B


2/- Nhóm động vật nào sau đây là hằng nhiệt .


A. Chim bồ câu , cóc, thú mỏ vịt B. Ếch,thỏ, thằn lằn


C.Cá voi, dơi, chuột D.Cá sấu, ruà , dơi
3/-Nhóm động vật nào có hình thức thụ tinh trong


A.Cá chép, cá thu, cá heo B.Gà, ếch, chim


C. Thỏ , chuột, cá trích D.Cá sấu, caù voi, caù heo



4/- Châu chấu, ếch đồng , kanguru,thỏ ngồi hình thức di chuyển khác cịn có chung một
hình thức di chuyển là


A. Nhảy đồng thời bằng 2 chân sau B.Di


C. Chạy D.Bò


<i><b>Câu II(1đ) Những câu khẳng định dưới đây là đúng (Đ) hay sai(S)</b></i>
1. Cá lưỡng cư, bò sát, chim, thú là động vật hằng nhiệt º


2. Chỉ những động vật thuộc lớp thú mới đẻ con thai sinh, chăm sóc con, ni con bằng
sữa .


3. Cá ,lưỡng cư, bò sát, thú có chung nguồn gốc º


4. Tất cả các lồi thú đều thích nghi với lối sống răn mồi º


<i><b>Câu III(2đ) Hãy chọn những động vật ở cột B ghép vào các lớp động vật ở cột</b></i>
A sao cho phù hợp


Cột A Cột B Trả lời


1 lớp cá a.Cá quả g.Đà điểu 1
2 lớp bò sát b.Cá voi h.Rùa 2
3 Lớp chim c. Cá sấu i. Chuột 3
4 Lớp thú d.Cá chim


e.Vịt trời



4
<b>II/- TỰ LUẬN :</b>


Câu 1: (1.5đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở
cạn .


Câu 2(1,5đ) Phân tích ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh .
Câu 3(3đ) Đa dạng sinh học động vật được thể hiện như thế nào ?


Tình hình động vật quý hiếm ở Việt Nam?Bản thân em làm gì để bảo vệ sự đa dạng của các
lồi động vật q hiếm ?


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN SINH LỚP 7</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM ( 1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1a . d . 2.c.g 3.e.i 4.b.h
<b>II/TỰ LUẬN (6đ)</b>


Câu 1(1,5đ) Thằn lằn có những đặc điểm thích nghi với ở cạn .


- Thở hồn tồn bằng phổi .Da khơ vảy sừng bao bọc, cổ dài màng nhiû nằm trong hốc tai,
chi yếu có vuốt sắc, mắt có mi cử động, có nước mắt, thân dài, đi dài .


Câu 2: (1,5đ) Ưu điểm của thai sinh


Thai sinh khơng phụ thuộc vào lượng nỗn hồng có trong trứng như động vật có xương
sống đẻ trứng.Phơi được phát triển trong bụng mẹ an toàn, điều kiện sống thích hợp, con non
được ni bằng sữa mẹ khơng bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên .



Câu 3: Đa dạng sinh học động vật được thể hiện ở môi trường, số lượng và lối sống (1đ)
-Tình hình động vật ở Việt Nam ngày càng suy giảm(0,5đ)


- Bản thân em :tuyên truyền , vận động mọi người hiểu giá trị của các loài động vật
- Ngăn chặn hành vi làm tổn hại đến động vật .


</div>

<!--links-->

×