Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 12 chuyên năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 4 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.91 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 722 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 012...


<b>Câu 1: Các nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i>1<sub> là :</sub>


A.





  2


2


<i>x</i> <i>k</i>


.a B.







  2


4


<i>x</i> <i>k</i>


. C.





 


4


<i>x</i> <i>k</i>


. D.





 


2


<i>x</i> <i>k</i>


.
<b>Câu 2: Cho phương trình cos 2</b><i>x m</i> 0<sub> có nghiệm </sub>



3



<i>x</i>  <sub> , khi đó </sub><i>m</i><sub> thỏa :</sub>


A. <i>m</i>

 

0;1 . B. <i>m</i> 

1;0

. C.


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


2 1<sub>;</sub>
3 3


<i>m</i>


. D. <i>m</i>

 

1;2 .


<b>Câu 3: Cho phương trình </b>cos 2<i>x</i> cos<i>x</i> 2 0 <sub> , đặt </sub><i>t</i>cos<i>x</i><sub> phương trình trở thành phương trình nào sau</sub>
đây?


A. <i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>2<i>t</i>2 <i>t</i> 3 0 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>2<i>t</i>2 <i>t</i> 1 0<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 4: Tìm GTNN của hàm số </b><i>y</i> 2 5sin 10

<i>x</i>

.


A. - 3. B. - 5. C. 2. D. 3.


<b>Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số có 2 chữ số ( các chữ số có thể giống nhau ) ?</b>



A. 10. B. 20. C. 25. D. 5


<b>Câu 6: Xếp ngẫu nhiên 4 nam, 4 nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? </b>


A. 8. B. 1152. C. 40320. D. 576.


<b>Câu 7: Một nhóm đi dã ngoại gồm 15 người, muốn chọn 1người làm nhóm trưởng và 1 người làm nhóm</b>
phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


A. 210. B. 45. C. 105. D. 225.


<b>Câu 8: Xét phép thử gieo một súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Hỏi khơng gian mẫu có bao nhiêu phần</b>
tử?


A. 216. B. 18. C. 36. D. 8.


<b>Câu 9: Phương trình </b>2<i>x</i> 5  5 2<i>x</i><sub> có bao nhiêu nghiệm </sub><i><sub>nguyên dương</sub></i><sub>?</sub>


A. 0. B. 1. C. 2. D. Vơ số.


<b>Câu 10: Phương trình </b> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có tổng tất cả các nghiệm bằng bao nhiêu?


A. -2 B. - 3 C. 3 D. 2


<b>Câu 11: Cho bất phương trình </b>



2


1
1 2


2 4



  




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . Điều kiện xác định của bất phương trình là


A. <i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>x</i>2 <sub>D. </sub><i>x</i>2
<b>Câu 12: Giải bất phương trình </b> <i>x</i> 2 2<i>x</i>1.


A. <i>S</i>   ( ; 1) (1;  ) B. <i>S</i>   ( ;1) C. <i>S</i> <sub>D. </sub><i>S</i>  ( 1;1)
<b>Câu 13: Phương trình 2sin 2</b><i>x</i> 2 2cos 2 <i>x</i><sub> có nghiệm là:</sub>


A.


5π 13π


π; π,



24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 


  <sub>B. </sub>


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 


 


C.


5π 13π


π; π,



24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


  


 


  <sub>D. </sub>


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


    


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cùng giới thì cạnh nhau?


A. 12 B. 120 C. 24 D. 48


<b>Câu 16: Một bài trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó có đúng 1</b>
phương án đúng. Tính xác suất để học sinh khơng học bài chỉ chọn ngẫu nhiên được 0 điểm? (Học sinh


được 0 điểm khi trả lời tất cả các câu đều sai )


A. 1. B.


3


4<sub> .</sub> <sub>C. </sub>


10


3
4
 
 


  <sub> .</sub> <sub>D. </sub>


10


1
4
 
 
  <sub>.</sub>
<b>Câu 17: Cho khai triển </b>


8
2


2


3


 




 


 <i>x</i> <i>x</i>  . Hệ số của số hạng chứa


2


<i>x</i> <sub> trong khai triển là một số thỏa: </sub>
A. Có 5 chữ số. B. Có 4 chữ số. C. Có 6 chữ số. D. Có 3 chữ số.


<b>Câu 18: Cho bất phương trình </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>2<i>x</i>2 2<sub>. Đặt </sub><i>t</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> bất phương trình trở thành </sub>
bất phương trình nào sau đây?


A. <i>t</i> 2<i>t</i>2 1 0<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>t</i> 2<i>t</i>2 0<sub>.</sub> <sub>C. </sub>2<i>t</i>2  <i>t</i> 4 0<sub>.</sub> <sub>D. </sub>2<i>t</i>2  <i>t</i> 2 0<sub>.</sub>
<b>Câu 19: Phương trình </b>2<i>x</i>210<i>x</i> <i>x</i>2 5<i>x</i> 8 10 0 <sub> có tổng bình phương các nghiệm bằng?</sub>


A. 16. B. 17. C. 18 D. 15.


<b>Câu 20: Cho phương trình </b><i>x</i>210 <i>x</i>24 <i>m</i><sub>. Tổng tất cả các giá trị </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình đã cho có bốn</sub>
nghiệm phân biệt bằng giá trị nào sau đây.


A. 245. B. 125. C. - 255. D. - 235.


<b>Câu 21: Xếp ngẫu nhiên 7 người trên một bàn tròn trong đó có bạn Mai và bạn Thanh. Tính xác suất để</b>
Thanh và Mai không ngồi cạnh nhau.



A.
1


2<sub> .</sub> <sub>B. </sub>


3


4<sub> .</sub> <sub>C. </sub>


5


7 <sub> .</sub> <sub>D. </sub>


2
3<sub> .</sub>


<b>Câu 22: Xét bất phương trình </b><i>x</i>4 3<i>x</i>2<i>m</i> 2 0 <sub>. Điều kiện cần và đủ của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để bất phương trình có </sub>
nghiệm với mọi <i>x</i> thuộc [ 1;1] là


A.


17
4
<i>m</i>


. B. <i>m</i>2. <sub>C. </sub><i>m</i>2. <sub>D. </sub><i>m</i>4.


<b>Câu 23: Tổng của các nghiệm thuộc đoạn </b>

0;100

của phương trình sin 3<i>x</i>cos 2<i>x</i> 1 2sin cos 2<i>x</i> <i>x</i><sub> là </sub>
giá trị nào trong các giá trị sau đây:


A. 100 <sub>.</sub> <sub>B. 300</sub> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>400 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>200 <sub>.</sub>


<b>Câu 24: Cho một đa giác đều </b><i>2n</i> cạnh. Chọn ngẫu nhiên một tứ giác bất kỳ từ các tứ giác được tạo ra từ
các đỉnh của đa giác. Xác suất để tứ giác được chọn là hình chữ nhật bằng 1


261 . Khi đó số cạnh của đa
giác bằng:


A. 25. B. 20. C. 15. D. 30.


<b>Câu 25: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2  2<i>mx</i> 4 <i>x</i> 1<sub>. Gọi </sub><i><sub>p, q</sub></i><sub> lần lượt là hai số nguyên nhỏ nhất và lớn nhất </sub>
thuộc đoạn

20; 20

sao cho phương trình có nghiệm. Tính 2<i>p q</i> :


A. 18. B. 22. C. 14. D. 26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 845 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 012...


<b>Câu 1: Cho bất phương trình </b>



2 <sub>1</sub>


1 2


2 4



  




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . Điều kiện xác định của bất phương trình là


A. <i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i>2 <sub>C. </sub><i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i>2


<b>Câu 2: Một nhóm đi dã ngoại gồm 15 người, muốn chọn 1người làm nhóm trưởng và 1 người làm nhóm</b>
phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


A. 105. B. 45. C. 210. D. 225.


<b>Câu 3: Phương trình </b>2<i>x</i>210<i>x</i> <i>x</i>2 5<i>x</i> 8 10 0 có tổng bình phương các nghiệm bằng?


A. 16. B. 17. C. 18 D. 15.


<b>Câu 4: Một bài trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó có đúng 1</b>
phương án đúng. Tính xác suất để học sinh không học bài chỉ chọn ngẫu nhiên được 0 điểm? (Học sinh
được 0 điểm khi trả lời tất cả các câu đều sai )



A.
3


4<sub> .</sub> <sub>B. 1.</sub> <sub>C. </sub>


10


1
4
 
 


  <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


10


3
4
 
 
  <sub> .</sub>
<b>Câu 5: Phương trình </b>2<i>x</i> 5  5 2<i>x</i><sub> có bao nhiêu nghiệm </sub><i><sub>nguyên dương</sub></i><sub>?</sub>


A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.


<b>Câu 6: Cho phương trình </b>cos 2<i>x</i> cos<i>x</i> 2 0 <sub> , đặt </sub><i>t</i>cos<i>x</i><sub> phương trình trở thành phương trình nào sau</sub>
đây?


A. <i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>2<i>t</i>2 <i>t</i> 1 0<sub>.</sub> <sub>C. </sub>2<i>t</i>2 <i>t</i> 3 0 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 <sub>.</sub>


<b>Câu 7: Nghiệm của phương trình </b>sin2<i>x</i> 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>2cos2<i>x</i>1 là


A.
3


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  






. B.


2


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  






. C. 3


<i>x k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 <sub></sub>


  




. D.


4


6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  




.
<b>Câu 8: Tìm GTNN của hàm số </b><i>y</i> 2 5sin 10

<i>x</i>

.


A. - 5. B. - 3. C. 3. D. 2.


<b>Câu 9: Cho phương trình </b>cos 2<i>x m</i> 0<sub> có nghiệm </sub>


3





<i>x</i>  <sub> , khi đó </sub><i>m</i><sub> thỏa :</sub>


A. <i>m</i>

 

0;1 . B.


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


2 1<sub>;</sub>
3 3


<i>m</i>


. C. <i>m</i>

 

1;2 . D. <i>m</i> 

1;0

.
<b>Câu 10: Cho khai triển </b>


8
2


2
3


 





 


 <i>x</i> <i>x</i>  . Hệ số của số hạng chứa


2


<i>x</i> <sub> trong khai triển là một số thỏa: </sub>
A. Có 6 chữ số. B. Có 3 chữ số. C. Có 5 chữ số. D. Có 4 chữ số.
<b>Câu 11: Giải bất phương trình </b> <i>x</i> 2 2<i>x</i>1.


A. <i>S</i>  ( ;1) B. <i>S</i>  ( 1;1) C. <i>S</i>  ( ; 1) (1;  ) D. <i>S</i>


<b>Câu 12: Cho bất phương trình </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>2<i>x</i>2 2<sub>. Đặt </sub><i>t</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> bất phương trình trở thành </sub>
bất phương trình nào sau đây?


A. <i>t</i> 2<i>t</i>2 0<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>t</i> 2<i>t</i>2 1 0<sub>.</sub> <sub>C. </sub>2<i>t</i>2  <i>t</i> 2 0<sub>.</sub> <sub>D. </sub>2<i>t</i>2  <i>t</i> 4 0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số có 2 chữ số ( các chữ số có thể giống nhau ) ?</b>


A. 20. B. 25. C. 5 D. 10.


<b>Câu 16: Xét phép thử gieo một súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Hỏi khơng gian mẫu có bao nhiêu phần</b>
tử?


A. 36. B. 8. C. 18. D. 216.


<b>Câu 17: Cho phương trình </b><i>x</i>2 10 <i>x</i>2 4<i>m</i><sub>. Tổng tất cả các giá trị </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình đã cho có bốn </sub>
nghiệm phân biệt bằng giá trị nào sau đây.


A. 245. B. - 235. C. - 255. D. 125.



<b>Câu 18: Các nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i>1<sub> là :</sub>


A.





 


4


<i>x</i> <i>k</i>


. B.





 


2


<i>x</i> <i>k</i>


. C.







  2


2


<i>x</i> <i>k</i>


.a D.






  2


4


<i>x</i> <i>k</i>


.
<b>Câu 19: Xét bất phương trình </b><i>x</i>4 3<i>x</i>2<i>m</i> 2 0 <sub>. Điều kiện cần và đủ của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để bất phương trình có </sub>
nghiệm với mọi <i>x</i> thuộc [ 1;1] là


A. <i>m</i>2. <sub>B. </sub> 17


4


<i>m</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>m</i>2. <sub>D. </sub><i>m</i>4.



<b>Câu 20: Có mấy cách sắp xếp 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam vào một bàn dài 5 chỗ sao cho các học sinh</b>
cùng giới thì cạnh nhau?


A. 48 B. 120 C. 12 D. 24


<b>Câu 21: Xếp ngẫu nhiên 4 nam, 4 nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? </b>


A. 40320. B. 8. C. 1152. D. 576.


<b>Câu 22: Tổng của các nghiệm thuộc đoạn </b>

0;100

của phương trình sin 3<i>x</i>cos 2<i>x</i> 1 2sin cos 2<i>x</i> <i>x</i><sub> là </sub>
giá trị nào trong các giá trị sau đây:


A. 300 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>100 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>400 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>200 <sub>.</sub>
<b>Câu 23: Phương trình 2sin 2</b><i>x</i> 2 2cos 2 <i>x</i><sub> có nghiệm là:</sub>


A.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 


 





B.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


  


 


 




C.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 



    


 


 




D.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 


 




<b>Câu 24: Cho một đa giác đều </b><i>2n</i> cạnh. Chọn ngẫu nhiên một tứ giác bất kỳ từ các tứ giác được tạo ra từ
các đỉnh của đa giác. Xác suất để tứ giác được chọn là hình chữ nhật bằng 1



261 . Khi đó số cạnh của đa
giác bằng:


A. 15. B. 30. C. 20. D. 25.


<b>Câu 25: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2  2<i>mx</i> 4 <i>x</i> 1<sub>. Gọi </sub><i><sub>p, q</sub></i><sub> lần lượt là hai số nguyên nhỏ nhất và lớn nhất </sub>
thuộc đoạn

20; 20

sao cho phương trình có nghiệm. Tính 2<i>p q</i> :


A. 18. B. 22. C. 26. D. 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 968 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 012...


<b>Câu 1: Phương trình </b>2<i>x</i>210<i>x</i> <i>x</i>2 5<i>x</i> 8 10 0 có tổng bình phương các nghiệm bằng?


A. 16. B. 17. C. 15. D. 18


<b>Câu 2: Xếp ngẫu nhiên 4 nam, 4 nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? </b>


A. 1152. B. 40320. C. 8. D. 576.



<b>Câu 3: Cho phương trình cos 2</b><i>x m</i> 0<sub> có nghiệm </sub>


3



<i>x</i>  <sub> , khi đó </sub><i>m</i><sub> thỏa :</sub>
A.  <sub></sub> <sub></sub>


 


2 1<sub>;</sub>
3 3


<i>m</i> . B. <i>m</i>

 

0;1 . C. <i>m</i> 

1;0

. D. <i>m</i>

 

1;2 .
<b>Câu 4: Cho khai triển </b>


8
2


2
3


 




 


 <i>x</i> <i>x</i>  . Hệ số của số hạng chứa



2


<i>x</i> <sub> trong khai triển là một số thỏa: </sub>
A. Có 3 chữ số. B. Có 5 chữ số. C. Có 6 chữ số. D. Có 4 chữ số.


<b>Câu 5: Cho phương trình cos 2</b><i>x</i> cos<i>x</i> 2 0 <sub> , đặt </sub><i>t</i>cos<i>x</i><sub> phương trình trở thành phương trình nào sau</sub>
đây?


A. <i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 . B. 2<i>t</i>2 <i>t</i> 3 0 . C. <i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 . D. 2<i>t</i>2 <i>t</i>1 0 .
<b>Câu 6: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2  2<i>mx</i> 4 <i>x</i> 1<sub>. Gọi </sub><i><sub>p, q</sub></i><sub> lần lượt là hai số nguyên nhỏ nhất và lớn nhất </sub>
thuộc đoạn

20; 20

<sub> sao cho phương trình có nghiệm. Tính </sub>2<i>p q</i> <sub>:</sub>


A. 18. B. 26. C. 22. D. 14.


<b>Câu 7: Phương trình 2sin 2</b><i>x</i> 2 2cos 2 <i>x</i><sub> có nghiệm là:</sub>


A.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


  


 



 




B.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 


 




C.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>



 


    


 


  <sub>D. </sub>


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 


 


<b>Câu 8: Tổng của các nghiệm thuộc đoạn </b>

0;100

của phương trình sin 3<i>x</i>cos 2<i>x</i> 1 2sin cos 2<i>x</i> <i>x</i><sub> là </sub>
giá trị nào trong các giá trị sau đây:


A. 100 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>200 <sub>.</sub> <sub>C. 300</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub>400 <sub>.</sub>


<b>Câu 9: Có mấy cách sắp xếp 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam vào một bàn dài 5 chỗ sao cho các học sinh</b>
cùng giới thì cạnh nhau?



A. 48 B. 120 C. 12 D. 24


<b>Câu 10: Một bài trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó có đúng 1</b>
phương án đúng. Tính xác suất để học sinh không học bài chỉ chọn ngẫu nhiên được 0 điểm? (Học sinh
được 0 điểm khi trả lời tất cả các câu đều sai )


A.
3


4<sub> .</sub> <sub>B. </sub>


10


3
4
 
 


  <sub> .</sub> <sub>C. </sub>


10


1
4
 
 


  <sub>.</sub> <sub>D. 1.</sub>


<b>Câu 11: Cho bất phương trình </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>2<i>x</i>2 2<sub>. Đặt </sub><i>t</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> bất phương trình trở thành </sub>


bất phương trình nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 2 .
<b>Câu 14: Cho bất phương trình </b>


2 <sub>1</sub>


1 2


2 4



  




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . Điều kiện xác định của bất phương trình là


A. <i>x</i>2 <sub>B. </sub><i>x</i>2 <sub>C. </sub><i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 15: Tìm GTNN của hàm số </b><i>y</i> 2 5sin 10

<i>x</i>

.


A. 2. B. - 3. C. 3. D. - 5.


<b>Câu 16: Giải bất phương trình </b> <i>x</i> 2 2<i>x</i>1.


A. <i>S</i>   ( ; 1) (1;  ) B. <i>S</i>   ( ;1) C. <i>S</i> <sub>D. </sub><i>S</i>  ( 1;1)
<b>Câu 17: Nghiệm của phương trình </b>sin2<i>x</i> 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>2cos2<i>x</i>1<sub> là</sub>



A. 3


<i>x k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 <sub></sub>


  




. B.


3


6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  





. C.


4


6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  





. D.


2


6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  




.
<b>Câu 18: Xét bất phương trình </b><i>x</i>4 3<i>x</i>2<i>m</i> 2 0 <sub>. Điều kiện cần và đủ của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để bất phương trình có </sub>
nghiệm với mọi <i>x</i> thuộc [ 1;1] là


A.


17
4


<i>m</i>


. B. <i>m</i>2. <sub>C. </sub><i>m</i>2. <sub>D. </sub><i>m</i>4.


<b>Câu 19: Xét phép thử gieo một súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Hỏi không gian mẫu có bao nhiêu phần</b>
tử?


A. 36. B. 18. C. 216. D. 8.


<b>Câu 20: Phương trình </b> 2


2 2


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có tổng tất cả các nghiệm bằng bao nhiêu?


A. 2 B. 3 C. - 3 D. -2


<b>Câu 21: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số có 2 chữ số ( các chữ số có thể giống nhau ) ?</b>


A. 5 B. 20. C. 25. D. 10.


<b>Câu 22: Phương trình </b>2<i>x</i> 5  5 2<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm <i>nguyên dương</i>?


A. 1. B. Vơ số. C. 0. D. 2.


<b>Câu 23: Cho phương trình </b><i>x</i>2 10 <i>x</i>2 4<i>m</i><sub>. Tổng tất cả các giá trị </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình đã cho có bốn </sub>
nghiệm phân biệt bằng giá trị nào sau đây.



A. - 255. B. - 235. C. 245. D. 125.


<b>Câu 24: Cho một đa giác đều </b><i>2n</i> cạnh. Chọn ngẫu nhiên một tứ giác bất kỳ từ các tứ giác được tạo ra từ
các đỉnh của đa giác. Xác suất để tứ giác được chọn là hình chữ nhật bằng 1


261 . Khi đó số cạnh của đa
giác bằng:


A. 20. B. 30. C. 25. D. 15.


<b>Câu 25: Một nhóm đi dã ngoại gồm 15 người, muốn chọn 1người làm nhóm trưởng và 1 người làm nhóm</b>
phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


A. 45. B. 210. C. 225. D. 105.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 091 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 012...


<b>Câu 1: Tổng của các nghiệm thuộc đoạn </b>

0;100

của phương trình sin 3<i>x</i>cos 2<i>x</i> 1 2sin cos 2<i>x</i> <i>x</i><sub> là </sub>
giá trị nào trong các giá trị sau đây:



A. 100 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>200 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>400 <sub>.</sub> <sub>D. 300</sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 2: Phương trình 2sin 2</b><i>x</i> 2 2cos 2 <i>x</i><sub> có nghiệm là:</sub>


A.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 


  <sub>B. </sub>


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


   


 



 


C.


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


    


 


  <sub>D. </sub>


5π 13π


π; π,


24 <i>k</i> 24 <i>k k</i>


 


  


 



 


<b>Câu 3: Cho bất phương trình </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>2<i>x</i>2 2<sub>. Đặt </sub><i>t</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> bất phương trình trở thành bất</sub>
phương trình nào sau đây?


A. 2<i>t</i>2  <i>t</i> 2 0<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>t</i> 2<i>t</i>2 1 0<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>t</i> 2<i>t</i>2 0<sub>.</sub> <sub>D. </sub>2<i>t</i>2  <i>t</i> 4 0<sub>.</sub>
<b>Câu 4: Xét bất phương trình </b><i>x</i>4 3<i>x</i>2<i>m</i> 2 0 <sub>. Điều kiện cần và đủ của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để bất phương trình có </sub>
nghiệm với mọi <i>x</i> thuộc [ 1;1] là


A. <i>m</i>4. <sub>B. </sub><i>m</i>2. <sub>C. </sub><i>m</i>2. <sub>D. </sub> 17


4


<i>m</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 5: Cho một đa giác đều </b><i>2n</i> cạnh. Chọn ngẫu nhiên một tứ giác bất kỳ từ các tứ giác được tạo ra từ các
đỉnh của đa giác. Xác suất để tứ giác được chọn là hình chữ nhật bằng 1


261 . Khi đó số cạnh của đa giác
bằng:


A. 15. B. 25. C. 20. D. 30.


<b>Câu 6: Cho phương trình </b><i>x</i>2 10 <i>x</i>24<i>m</i>. Tổng tất cả các giá trị <i>m</i> để phương trình đã cho có bốn
nghiệm phân biệt bằng giá trị nào sau đây.


A. - 255. B. - 235. C. 125. D. 245.



<b>Câu 7: Xếp ngẫu nhiên 4 nam, 4 nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? </b>


A. 1152. B. 40320. C. 576. D. 8.


<b>Câu 8: Cho bất phương trình </b>


2


1
1 2


2 4



  




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . Điều kiện xác định của bất phương trình là


A. <i>x</i>2 <sub>B. </sub><i>x</i>2 <sub>C. </sub><i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 9: Giải bất phương trình </b> <i>x</i> 2 2<i>x</i>1.


A. <i>S</i>   ( ; 1) (1;  ) B. <i>S</i>  ( 1;1) C. <i>S</i> <sub>D. </sub><i>S</i>  ( ;1)
<b>Câu 10: Cho khai triển </b>


8


2


2
3


 




 


 <i>x</i> <i>x</i>  . Hệ số của số hạng chứa


2


<i>x</i> <sub> trong khai triển là một số thỏa: </sub>
A. Có 4 chữ số. B. Có 3 chữ số. C. Có 6 chữ số. D. Có 5 chữ số.


<b>Câu 11: Xét phép thử gieo một súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Hỏi không gian mẫu có bao nhiêu phần</b>
tử?


A. 216. B. 18. C. 8. D. 36.


<b>Câu 12: Tìm GTNN của hàm số </b><i>y</i> 2 5sin 10

<i>x</i>

.


A. - 5. B. 2. C. - 3. D. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 14: Cho phương trình cos 2</b><i>x m</i> 0<sub> có nghiệm </sub>


3





<i>x</i> <sub> , khi đó </sub><i>m</i><sub> thỏa :</sub>


A. <i>m</i>

 

0;1 . B. <i>m</i>

 

1;2 . C. <i>m</i> 

1;0

. D.


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


2 1<sub>;</sub>
3 3


<i>m</i>


.
<b>Câu 15: Xếp ngẫu nhiên 7 người trên một bàn trịn trong đó có bạn Mai và bạn Thanh. Tính xác suất để</b>
Thanh và Mai khơng ngồi cạnh nhau.


A.
1


2<sub> .</sub> <sub>B. </sub>


5


7<sub> .</sub> <sub>C. </sub>



3


4<sub> .</sub> <sub>D. </sub>


2
3<sub> .</sub>
<b>Câu 16: Các nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i>1<sub> là :</sub>


A.





 


4


<i>x</i> <i>k</i>


. B.






  2


4


<i>x</i> <i>k</i>



. C.






  2


2


<i>x</i> <i>k</i>


.a D.





 


2


<i>x</i> <i>k</i>


.


<b>Câu 17: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2  2<i>mx</i> 4 <i>x</i> 1. Gọi <i>p, q</i> lần lượt là hai số nguyên nhỏ nhất và lớn nhất
thuộc đoạn

20; 20

sao cho phương trình có nghiệm. Tính 2<i>p q</i> :


A. 22. B. 14. C. 26. D. 18.



<b>Câu 18: Một nhóm đi dã ngoại gồm 15 người, muốn chọn 1người làm nhóm trưởng và 1 người làm nhóm</b>
phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


A. 210. B. 225. C. 45. D. 105.


<b>Câu 19: Phương trình </b> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có tổng tất cả các nghiệm bằng bao nhiêu?


A. -2 B. - 3 C. 2 D. 3


<b>Câu 20: Phương trình </b>2<i>x</i>210<i>x</i> <i>x</i>2 5<i>x</i> 8 10 0 có tổng bình phương các nghiệm bằng?


A. 15. B. 16. C. 18 D. 17.


<b>Câu 21: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số có 2 chữ số ( các chữ số có thể giống nhau ) ?</b>


A. 5 B. 20. C. 10. D. 25.


<b>Câu 22: Cho phương trình </b>cos 2<i>x</i> cos<i>x</i> 2 0 <sub> , đặt </sub><i>t</i>cos<i>x</i><sub> phương trình trở thành phương trình nào </sub>
sau đây?


A. 2<i>t</i>2 <i>t</i> 1 0<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>2<i>t</i>2 <i>t</i> 3 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 23: Có mấy cách sắp xếp 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam vào một bàn dài 5 chỗ sao cho các học sinh</b>
cùng giới thì cạnh nhau?


A. 120 B. 12 C. 24 D. 48



<b>Câu 24: Một bài trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó có đúng 1</b>
phương án đúng. Tính xác suất để học sinh khơng học bài chỉ chọn ngẫu nhiên được 0 điểm? (Học sinh
được 0 điểm khi trả lời tất cả các câu đều sai )


A.
3


4<sub> .</sub> <sub>B. </sub>


10


3
4
 
 


  <sub> .</sub> <sub>C. 1.</sub> <sub>D. </sub>


10


1
4
 
 
  <sub>.</sub>
<b>Câu 25: Phương trình </b>2<i>x</i> 5  5 2<i>x</i><sub> có bao nhiêu nghiệm </sub><i><sub>nguyên dương</sub></i><sub>?</sub>


A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.



</div>

<!--links-->

×