đề kiểm tra học kì 2
Môn: Toán 7 Thời gian 90
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 . Kết quả của phép phân tích đa thức x
2
.(x-y) (x-y) thành nhân tử là :
A. (x-y). x
2
B. (x-y)(x-1)(x+1) C. (x-y) (x
2
+1). D.Cả 3 đáp án trên.
Câu 2 . Giá trị x= - 3 là nghiệm của phơng trình :
A. x-3 = 0 B. -2,5 x= -7,5 C. -2x = 10 D. -3x-1= -x +5
Câu 3. Kết quả rút gọn của phân thức
3 2
2
4 16 16
4
x x x
x
+
là:
A. 4x B.
4 ( 2)
2
x x
x
+
C. - 4x D.
4 ( 2)
2
x x
x
Câu 4. Phép biến đổi nào sau đây là đúng :
a. 0,6x> -1,2 x < - 0,2 b.0,6x > -1,2 x > - 2
b. 0,6x > -1,2 x > 2 d. 0,6x > -1,2 x < - 2
Câu 5: Cho ABC có AB = 2 cm; BC = 5 cm; Góc B = 50
0
.
MNP có MP = 4 cm; MN = 10 cm. Góc M = 50
0
.Kết quả nào đúng :
A. ABC không đồng dạng với MNP
B. ABC đồng dạng với NPM
C. ABC đồng dạng với MNP
Câu 6 .Cho hình vẽ bên, biết MN // BC .Đẳng thức nào sau đây đúng :
A.
MN AM
BC MB
=
B.
MA AN
MB NC
=
C.
MA AN
AB NC
=
D.
AB AC
AM NC
=
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 0,75) Giải phơng trình:
2 1 2
2 ( 2)
x
x x x x
+
=
Câu 2 ( 0.75) Giải bất phơng trình và biểu diễn nghiệm trên trục số
2 1 1
3
3 2
x x+
+
Câu 3 ( 2 đ) Gải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Một ngời đi xe máy từ A B với vận tốc 40 km/h.
Lúc về ngời đó đi với vận tốc 35 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính
quãng đờng AB?
Câu 4 ( 2 đ) Cho ABC vuông ở A có AB = 6 cm; AC = 8 cm. Vẽ đờng cao AH.
a. Chứng minh: AB
2
= BH . BC.
b. Tính BH? HC?
Câu 5 ( 1đ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm; AA = 15 cm.
a. Tính thể tích hình hộp.
b. Tính diện tích toàn phần của hình hộp.
Câu 6 ( 0,5đ). Cho phân thức:
A =
5
2
x
x
+
+
. Tìm x để giá trị của phân thức là số nguyên.