Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 1 tiet Hoa 9 tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

học của bazơ ( 1đ ) ( 0,5đ ) ( 1,5đ )
2. Tính chất hố


học của muối


1, 8
( 1đ )


9


( 1đ )


2
( 0,5đ )


6
( 0,5đ )


10
( 2đ )


5


( 5đ )
3.Tính chất hốhọc


của bazơ cụ thể


5
( 0,5đ )



1
( 0,5đ )
4. Phân bón hố


học


4
( 0,5đ )


1
( 0,5đ )


5. Tính tốn 7


( 0,5đ )


11
( 2đ )


2
( 2,5đ )


Tổng 3


( 1,5đ )


1
( 2đ )


4


( 2đ )


1
( 2đ )


1
( 0,5đ )


1
( 2đ )


11
( 10đ )


Tỉ lệ 35% 40% 25% 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Long Thuận Thứ . . . ngày . . . . tháng . . . năm 2010
Lớp: . . . Kiểm tra 1 tiết


Họ và tên: . . . . Mơn: Hố học


--  --



<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Đề:</b>



<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


Hãy khoanh tròn vào các chữ a,b,c, . . . chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:



<i>Câu 1: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi: </i>


a. CO2 + CaO  CaCO3 b. CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O


c. H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 d. 2NaOH + MgSO4  Na2SO4 + Mg(OH)2


<i>Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:</i>


KCl + AgNO3 ---> A + AgCl


A là chất nào trong các chất sau đây:


a. KNO3 b. K2NO3 c. K(NO3)2 d. K2(NO3)3


<i>Câu 3: Những cặp chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:</i>


a. NaOH và Ca(OH)2 b. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
c. NaOH và Mg(OH)2 d. Ca(OH)2 và Fe(OH)3


<i>Câu 4: Thành phần phần trăm về khối lượng của đạm (N) trong phân amoni sunfat </i>


(NH4)2SO4 là (tương đương):


a. 35% b. 36% c. 46% d. 21%


<i>Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na</i>2SO4 ta dùng:


a. BaCl2 b. Q tím c. H2SO4 d. HCl



<i>Câu 6: Những cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch (nghĩa là </i>


khơng có phản ứng với nhau):


a. BaCl2 và H2SO4 b. KCl và NaNO3
c. BaCl2 và Na2SO4 d. CuSO4 và NaOH


<i>Câu 7: Để trung hoà 2mol Ca(OH)</i>2, lượng H2SO4 cần dùng là:


a. 4mol b. 3mol c. 2mol d. 1mol


<i>Câu 8: Hợp chất nào sau đây là muối:</i>


a. Natri hiđrosunfat b. Canxi hiđroxit
c. Lưu huỳnh đioxit d. Natri oxit


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


<i>Câu 9: (2đ) Hãy viết phương trình hố học của các phản ứng sau:</i>


a. Kali hiđroxit và axit clohiđric.
b. Bạc nitrat và sắt (II) clorua.


<i>Câu 10: (2đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 2 dung dịch sau: Na</i>2SO4 và
BaCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dùng dung dịch axit sunfuric (H2SO4) để nhận biết: Lọ có kết tủa màu
trắng đục là BaCl2. Lọ trong suốt là Na2SO4 ( 1đ )


PTHH: BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl (1đ )



<i> Câu 11:</i>


Số mol H2SO4 = 0,2 . 1,5 = 0,3 mol ( 0.5đ )
PTHH: H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O ( 0.5đ )
1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THCS Long Thuận Thứ . . . ngày . . . . tháng . . . năm 2010
Lớp: . . . Kiểm tra 1 tiết


Họ và tên: . . . . Mơn: Hố học


--  --



<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Đề:</b>



<b>A. Trắc nghiệm: (4đ)</b>


Hãy khoanh tròn vào các chữ a,b,c, . . . chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:


<i>Câu 1: Hợp chất nào sau đây là bazơ:</i>


a. Canxi hiđroxit b. Natri clorua
c. Kẽm sunfat c. Lưu huỳnh đioxit


<i>Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:</i>


CuSO4 + Mg(OH)2 ---> A + Cu(OH)2



A là chất nào trong các chất sau:


a. CuSO4 b. Mg(OH)2 c. MgSO4 d. Cu(OH)2


<i>Câu 3: Phản ứng: BaCl</i>2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl là:


a. Phản ứng trung hoà. b. Phản ứng trao đổi.
c. Phản ứng thế. d. Phản ứng phân huỷ.


<i>Câu 4: Để nhận biết 2 dung dịch không màu NaOH và NaCl ta dùng:</i>


a. BaCl2 b. CO2 c. H2SO4 d. Q tím


<i>Câu 5: Cặp chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:</i>


a. Cu(OH)2 và KOH b. NaOH và Mg(OH)2
c. Ca(OH)2 và Ba(OH)2 d. Fe(OH)2 và Cu(OH)2


<i>Câu 6: Thành phần phần trăm về khối lượng của đạm (N) trong phân Amoni </i>


nitrat (NH4NO3) là (tương đương):


a. 35% b. 21% c. 46% d. 40%


<i>Câu 7: Để trung hoà hết 2mol H</i>2SO4 thì lượng NaOH cần dùng là:


a. 1mol b. 2mol c. 3mol d. 4mol


<i>Câu 8: Những cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch (nghĩa </i>



là tác dụng được với nhau):


a. CuSO4 và BaCl2 b. NaCl và KOH
c. NaOH và BaCl2 d. Ca(OH)2 và NaOH


<b> B. Tự luận: (6đ)</b>


<i>Câu 9: (2đ) Hãy viết phương trình hố học của các phản ứng sau:</i>


a. Magie hiđroxit và axit sunfuric.
b. Đồng (II) sunfat và natri hiđroxit.


<i>Câu 10: (2đ) Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra là gì? Viết một phương trình </i>


hố học minh hoạ.


<i>Câu 11: Biết 2,24 lít khí CO</i>2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch


Ba(OH)2. Sản phẩm sinh ra là BaCO3 và H2O. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã
dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×