Tải bản đầy đủ (.doc) (268 trang)

gi¸o ¸n ng÷ v¨n 9 – trçn thþ thu hµ thcs thanh v©n ngµy so¹n 20 8 2008 ngµy gi¶ng 25 8 tiõt 1 2 v¨n b¶n phong c¸ch hå chý minh lª anh trµ a môc tiªu cçn ®¹t gióp hs thêy ®­îc nh÷ng vî ®ñp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 268 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 20 / 8 / 2008
Ngày giảng : 25/ 8


Tit 1, 2 - Vn bản<b> Phong cách Hồ chí minh</b>
<i><b> ( Lê Anh Trà )</b></i>
a. mục tiêu Cần đạt.


* Gióp HS :


- Thấy đợc những vẻ đẹp trong phong cách của Hồ Chí Minh – Sự kết hợp hài hịa giữa truyền
thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, vĩ i v bỡnh d.


- Từ lòng kính yêu, tự hào vỊ B¸c, häc sinh cã ý thøc tu dìng häp tập, rèn luỵện theo gơng Bác.
- Có kĩ năng tìm hiểu văn bản nhật dụng.


B.Cỏc bc lờn lp.
<i>1. n nh t chc.</i>


<i>2.KTBC : Sách, vở, bài soạn của HS.</i>
<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc, tìm hiểu chú thích.


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Nội dung cần đạt
I. Đọc, chú thích.
* Hoạt động cá nhân.


H: Văn bản Phong cách Hồ


Chí Minh thuộc kiểu văn
bản nào ?


-> Vn bn nht dng. <i>1. c</i>
H: ND mà văn bản đề cập


đến là gì ? -> Vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh.
- GV: Văn bản này thuộc


chủ đề sự hội nhập với thế
giới và giữ gìn bản sắc văn
hố dân tộc.


H: Hãy nêu cách đọc văn


bản ? -> Đọc đúng, diễn cảm, thể hiện sự kính trọng đối với
Bác.


- GV đọc mẫu - 2 HS đọc -> nhận xét.


<i>2. Chó thÝch </i>
H: H·y giíi thiƯu vỊ t¸c giả


Lê Anh Trà ? -> Giới thiệu về tác giả a. Tác giả : Lê Anh Trà
H: Nêu xuất xứ của văn bản? - Phát biểu. b. Tác phÈm :


- Trích trong “ Phong cách
Hồ Chí Minh, cái vĩ đại gắn
với cái giản dị”.



H: Híng dẫn HS tìm hiểu
các chú thích 2, 3, 5, 6, 7, 9,
10 ?


-> Tìm hiểu các chú thích


giáo viên đã hớng dẫn. c. Từ khó : sgk
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản. II. Tìm hiểu văn bản.
H: Văn bản có thể chia lm


mấy phần ? Nêu nội dung
từng phần ?


- Theo dõi sgk -> phát hiện
- P1 ( Từ đầu ...” rất hiện
đại” ) : Sự tiếp thu tinh hoa
văn hoá nhân loại của HCM.
- P2 (còn lại) : Nét đẹp
trong lối sống HCM.
H: Những tinh hoa văn hoá


nhân loại đến với HCM
trong hoàn cảnh nào ?


-Phát hiện ( dựa vào sgk)
- Trong cuộc đời hoạt động
CM, HCM đã đi qua nhiều
nơi, tiếp xúc với nhiều nền
văn hoỏ.



<i>1. Sự tiếp thu văn hoá nhân </i>
<i>loại của Hồ ChÝ Minh.</i>


H: Để có đợc vốn tri thức
sâu rộng y, Ngi ó lm
nhng gỡ?


- Nắm vững phơng tiện giao
tiếp là ngôn ngữ.


- Qua cụng vic m hc hỏi.
- Học hỏi, tìm hiểu đến mức
sâu sắc.


- Tiếp thu mọi cái đẹp và cái
hay đồng thời phê phán
những tiêu cực của chủ nghĩa
t bản.


H: Động lực no ó giỳp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của nhân loại ? tộcTrở thành một nhân
cách Việt Nam


H: Em hiểu nh thế nào về sự
nhào nặn của nguồn văn
hoá quốc tế và văn hoá dân
tộc của Bác?


- Đó là sự đan xen kết hợp


bổ sung sáng tạo hài hoà hai
nguồn văn hoá trong tri thức
văn hoá HCM.


H: Từ đó em hiểu gì về vẻ
đẹp trong phong cỏch H
Chớ Minh ?


* Đó là kiểu mẫu của tinh
thần tiếp nhận văn hoá ở
HCM: biết thừa kế và phát
triển các giá trị văn hoá.


-Thảo luận -> phát biểu -> HCM tiếp thu tinh hoa văn
hoá dựa trên nền tảng văn
hoá dân tộc.


H: Theo dõi phần hai, nêu


ni dung chớnh ? - Phát biểu nội dung chính <i>2. Nét đẹp trong nối sống HồChí Minh.</i>
H: ở cơng vị lãnh đạo cao


nhÊt của Đảng và Nhà nớc,
Chủ tịch CHM có lối sống
nh thế nào?


- Suy nghĩ -> trả lời. - Nơi ở, nơi làm việc: nhà
sàn...


- Trang phc: qun áo bà ba


nâu, áo trấn thủ, đôi dép
lốp…


- T trang: vài chiếc va li con.
- Ăn uống: cá kho, rau luộc,
da ghém, cà muối cháo
hoa


H: Tỏc giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào để nói
về lối sống của Bác ? Tác
dụng ?


- Nghệ thuật: đối lập -làm
nổi bật vẻ đẹp trong li sng
ca Bỏc.


-> Giản dị và thanh cao.


H: Vì sao có thể nói lối sống
của Bác là sự kết hợp giữa
giản dị và thanh cao ?


-> õy khụng phi lối sống
khắc khổ của những ngời tự
vui trong cảnh nghèo cũng
khơng phải tự thần thánh
hố làm cho khác ngời - Đây
là lối sống có văn hố đã trở
thành quan niệm thẩm mỹ:


cái đẹp là sự giản dị, tự
nhiên.


H: Em đã học văn bản nào
nói về lối sống giản dị của
Bác ? Kể thêm một vài câu
chuyện về lối sống giản d
ca Bỏc?


- Đức tính giản dị của Bác
Hồ


H: ở phần cuối văn bản, tác
giả đã so sánh lối sống của
Bác với Nguyễn Trãi và
Nguyễn Bỉnh Khiêm. Theo
em có điểm gì giống và khác
giữa lối sống của Bác và các
vị hiền triết ?


- Th¶o luận - trả lời.


+ Giống: Giản dị, thanh cao.
+ Khác: Bác gắn bó chia sẻ
khó khăn cùng nhân dân,
cùng CM.


* Lối sống của Bác rất dân
tộc, rất Việt Nam tạo ra
phong cách HCM.



H: Từ việc tìm hiểu văn bản
Phong cách HCM, hÃy
nêu nội dung v/b ?


- Nhận xét khái quát.
-> Vẻ đẹp của phong cách
HCM – sự kết hợp hài hoà
giữa truyền thống văn hoá
dân tộc và tinh hoa văn hoá
nhân loại.


<i>* Ghi nhí: sgk/8</i>


H: Tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào để làm
nổi bật vẻ p phong cỏch
HCM ?


+ Kết hợp giữa kể chuyện
và bình luận.


+ S dng ngh thut i
lập…


H: Trong cuộc sống hiện đại,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tÊm g¬ng của Bác gợi cho


em suy nghĩ gì ? Bác Hồ.



H: Nêu một vài biểu hiện mà


em cho là sống cã VH ? -> HS tù béc lé.


* Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh luyện tập. III. Luyện tập.
- Gọi HS lên bảng làm bài


tập ( bảng phụ ) - Làm bài tập trắc nghiệm ->nhận xét . <i>* Bài tập củng cố :</i>
<i><b>* Bài tập củng cố :Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng.</b></i>


<i>1.</i> <i>ý nào nói đúng nhất đặc điểm cốt lõi của phong cách HCM đợc nêu trong bài viết?</i>
a. Biết kết hợp hài hồ giữa bản sắc văn hố dân tộc và tinh hoa văn hố nhân loại.
b. Có sự thừa kế vẻ đẹp trong cách sống của các vị hiền triết xa.


c. Am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân trên thế giới.


<i>2. Trong bi vit, lm ni bật vẻ đẹp của phong cách HCM, tác giả đã khơng sử dụng </i>
<i>biện pháp nghệ thuật nào?</i>


a. KÕt hỵp giữa kể và bình luận. c. Sự dụng phép nói qu¸.


b. Sự dụng phép đối lập. d. So sánh và sử dụng nhiều từ Hán
Việt.


<i><b>* Híng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ: </b></i>


- HiĨu néi dung, nghƯ thuật của văn bản.
- Su tầm những mẩu chuyện về B¸c.



- Chuẩn bị tiết Các phơng châm hội thoại : tìm hiểu VD sgk.
* Tự rút kinh nghiệm.


.
Ngày soạn 24 /8 /2008


Ngày giảng 28/8


Tit 3 : Các phơng châm hội thoại.
A. Mục tiêu cần đạt.


<i>* Gióp HS:</i>


- Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng châm về chất.
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.


- Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
B. Các bớc lên lớp.


<i>1. n nh t chc.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Vai xã hội là gì ? Xác định vai xã hội của An và Ba trong đoạn đối thoại (sgk/8)
* Kể lại chuyện “Lợn cới, áo mới” ? Xác định lời của các nhân vật trong truyện ?


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>* Hoạt động 1: H/dẫn hs tìm hiểu ph/châm về lợng.</b> I. Phơng châm về lợng.


- GV: treo bảng phụ. - Đọc ví dụ. <i>* Ví dụ 1.</i>


H: HÃy giải thích nghĩa của


từ bơi (trong văn cảnh ) ? -> Suy nghÜ -> tr¶ lêi.
H: Khi An hái “häc b¬i ë


đâu” mà Ba trả lời “ở dới
n-ớc” thì câu trả lời có đáp
ứng điều An muốn biết
khơng ? Vì sao ?


- Câu trả lời khơng mang lại
nội dung An muốn biết vì
trong nghĩa của từ “bơi” đã
có “ở dới nớc”.


H: Theo em bạn Ba cần trả


li nh thế nào? - Nói rõ địa điểm cụ thể <i>* Nhận xét</i>
H: Từ đó em rút ra bài học


gì về giao tiếp? - Rút ra nhận xét. - Cần nói rõ nội dung, khơngnên ít hơn những gì mà giao
tiếp địi hỏi.


*Y/c HS đọc vd2 - Đọc ví dụ 2. <i>* Ví dụ 2.</i>



H: Vì sao truyện lại gây cời? - Vì các nhân vật nói nhiều
hơn những gì cần nói..
H: Hai nhân vật đó chỉ cần


hỏi và trả lời nh thế nào? - Anh có lợn cới: Bác có thấy con lợn nào chạy qua
đây không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H: Từ câu chuyện cời em
hÃy cho biết khi giao tiếp ta
cần tuân thủ yêu cầu gì?


- Nhận xét - Không nên nói nhiều hơn


những gì cần nói.
H: Từ hai tình huống giao


tiếp trên em rút ra nhận xét
gì?


- Khái quát lại bài học.


* Y/c hs c ghi nh - Đọc . <i><b>* Ghi nhớ: sgk / 9.</b></i>


- Híng dÉn HS làm bài tập 1


trang 9. * Vận dụng ph/châm về lợngphân tích lỗi (làm miệng).
a. Thừa cụm từ nuôi ở nhà.
b. Thừa cụm từ có hai
cánh.



<b>* Hot ng 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu ph/châm về chất.</b> II. Phơng châm về chất.
* Treo ví dụ (bảng phụ). - HS đọc ví dụ. <i>* Ví dụ.</i>


H: Trun “Qu¶ bí khổng


lồ phê phán điều gì? - Phê phán tính nói khoác.
H: Nói khoác là nói nh


th nào? - Nói khơng đúng sự thật. <i>* Nhận xét </i>


H: Nh vËy trong giao tiÕp cã


điều gì cần tránh? - HS rút ra nhận xét . - Đừng nói những điều mình khơng tin là đúng sự thật.
- Đa tỡnh hung. - Nghe, xỏc nh.


H: Nếu không biết chắc vì
sao bạn mình nghỉ học thì
em trả lời với thầy cô là
bạn ấy nghỉ học vì ốm có
nên không?


-> không nên..


H: Khi giao tiếp cần chú ý


điều gì? - Rút ra nhận xét. - Đừng nói những điều mình không có bằng chứng xác
thực.


H: Từ hai tình huống trên


em rút ra yêu cầu gì trong
giao tiếp?


-> Khái quát.


- c ghi nhớ. <i><b>* Ghi nhớ: sgk/10.</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.</b> III. Luyện tập.
* Y/c hs đọc bt - Đọc yêu cầu bài tập 2 . <i>* Bài tập 2 / 11.</i>
H: Hãy chọn từ ngữ thích


hợp điền vào chỗ trống? - Lên bảng làm bài.- NhËn xÐt a. Nãi cã s¸ch, m¸ch cã chøng.
b. Nãi dối.


c. Nói mò.


d. Nói nhăng nói cuội.


- Những từ ngữ này chỉ cách
nói tuân thủ hoặc vi phạm
ph/châm vỊ chÊt.


H: Các từ ngữ trên chỉ
những cách nói liên quan
đến một phơng châm hội
thoại: Đó là phng chõm hi
thoi no?


- Trả lời.


- Đọc y/c bài tập 4/11 sgk. <i>* Bµi tËp 4 / 11.</i>


- GV chia líp thµnh hai


nhãm.


- GV đa đáp án.


- Gọi HS c yờu cu bi,
lm bi.


- Gọi HS lên bảng làm bài
tập củng cố.


- Nhóm 1: Phần a.
- Nhóm 2: PhÇn b.


-> Thảo luận -> Trình bày.
- HS đối chiu ỏp ỏn v
nhn xột.


- HS lên bảng, làm bài, nhận
xét .


- HS lên bảng làm bài ( b¶ng
phơ )


-> nhËn xÐt.


a. Để đảm bảo phơng châm
về chất, ngời nói phải dùng
cách nói trên nhằm báo cho


ngời nghe biết tính xác thực
của thơng tin mà mình đa ra
cha đợc kiểm chứng.


b. Để đảm bảo phơng châm
về lợng, ngời nói dùng cách
nói đó nhằm báo cho ngời
nghe biết việc nhắc lại nội
dung cũ là do chủ ý của ngời
nói.


<i>* Bµi tËp bỉ sung :</i>


Xây dựng một đoạn hội thoại
(gồm hai cặp thoại) trong đó
phải đảm bảo phơng châm về
chất, lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Khi giao tiếp đừng nói những điều mình khơng tin là đúng hay khơng có bằng chứng xác
thực.


b. Khi giao tiếp cần nói đúng đề tài giao tiếp, không lạc sang đề tài khác.


c. Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình khơng tin là đúng hay khơng có bằng chứng
xác thực.


4. Híng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ:


- Làm bài tập 3,5 / 11 ( Bài 5 cần đọc kĩ yêu cầu -> giải thích nghĩa TN )



- Chuẩn bị tiết “ Sử dụng một số biện pháp NT trong văn bản thuyết minh” : đọc
VD và trả lời câu hỏi sgk.


* Tù rót kinh ngiƯm.


.
Ngày soạn : 24 / 8 / 2008


Ngày giảng : 30 / 8


<b> TiÕt 4: Sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghệ thuật </b>
<b> trong văn b¶n thuyÕt minh.</b>


A. Mục tiêu cần đạt.
<b>* Giúp HS:</b>


1. Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh làm cho văn bản
thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


2. BiÕt c¸ch sư dơng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
B. Các bớc lên lớp


<i><b> 1. ổn định tổ chức. </b></i>
<i> 2. KTBC : </i>


<i> 3. Bµi míi :</i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu một số biện


ph¸p nghƯ tht trong văn bản thuyết minh.


I. Tìm hiểu việc sử dụng một
số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh.
* Hệ thống lại kiến thức. <i>1. Ôn tập văn bản TM.</i>
H: Nhắc lại văn bản thuyết


minh l gỡ ? -> Là kiểu văn bản thông dụng trong mọi lĩnh vực đời
sống nhằm cung cấp tri thức
về các hiện tợng và sự vật
trong tự nhiên, xã hội bằng
phơng thức trình bày, giới
thiệu, giải thích.


H: Nêu đặc im ch yu


của văn bản thuyết minh ? - Tri thức khách quan, phổ thông.
H: Các phơng pháp thuyết


minh thờng dùng? -> Liệt kê, định nghĩa, phân loại, nờu vớ d, so sỏnh


<i><b>2. Viết văn bản thuyết minh</b></i>
<i><b>có sư dơng mét sè biƯn </b></i>
<i><b>ph¸p nghƯ tht.</b></i>



- Đọc VB “Hạ Long- đá và


níc”? - §äc <b>* VÝ dụ: Văn bản: Hạ </b>Long - Đá và nớc


H: Văn bản này thuyết minh


c im ca i tng no? - Đối tợng “Hạ Long - Đá và nớc”.
H: VB có cung cấp đợc tri


thức khách quan về đối tợng
khơng? Vì sao ?


- Quan s¸t vÝ dơ -> tr¶ lêi.
Gi¶i thÝch


H: Tác giả đã vận dụng
ph-ơng pháp thuyết minh nào là
chủ yếu ?


- Phơng pháp liệt kê ( Hạ
Long có nhiều đảo, nhiều
n-ớc, nhiều hang động…)
H: Để cho bài văn sinh


động, tác giả cần vận dụng
những biện pháp nghệ thuật
nào ?


- Biện pháp tởng tợng, liên
t-ởng ( nớc tạo sự di chuyển…


sự thú vị của cảnh ; tuỳ theo
tốc độ, góc độ di chuyển tạo
nên thế giới sống động )
- Nghệ thuật: Nhân hoá, miêu
tả - cảnh vật có hồn.


H: Tác giả đã trình bày đợc
sự kì lạ của Hạ Long cha ?
Trình bày đợc nh thế nhờ
biện pháp gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H: Để bài văn thuyết minh
đợc sinh động, hấp dẫn ta
cn phi lm gỡ ?


- Cần đa thêm (sử dụng) mét
sè biƯn ph¸p nghƯ tht…
H: Khi sư dơng c¸c biện


pháp nghệ thuật trong bài
văn thuyết minh ta cần chú
ý điều gì?


- S dng thớch hp -> Nổi
bật đặc điểm của đối tợng,
gây hứng thú cho ngời đọc.
+ Đọc nội dung phần ghi


nhớ?. - HS đọc ghi nhớ. <i><b>* Ghi nhớ: sgk / 13.</b></i>



* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh luyện tập. II. Luyện tập.
- Đọc yêu cầu bài tập 1/13. <i><b>Bài tập 1/13.</b></i>
H: Văn bản có tính chất TM


khơng? Tính chất đó thể
hiện ở những đặc điểm
nào ? Những phơng pháp
nào đã đợc sử dụng ?


* Thảo luận – phát biểu. VB là một câu chuyện vui
có tính chất thuyết minh
( Giới thiệu về họ, giống,
lồi, về các tập tính sinh
sống, đặc điểm cơ thể ).
- Phơng pháp: Định nghĩa,
phân loại, liệt kê.


H: Tác giả đã sử dụng
những biện pháp nghệ thuật
nào ?


- Ph¸t biĨu, nhËn xÐt . - C¸c biƯn pháp nghệ thuật:
Nhân hoá, có tình tiết -> gây
hứng thú.


* Đọc yêu cầu bài tập 2/15. <i><b>Bài tập 2 / 15: </b></i>
H: NhËn xÐt vỊ c¸c biƯn


pháp nghệ thuật đợc sử
dụng để thuyết minh ?


H: Tại sao có thể sử dụng
một số biện pháp NT để làm
văn thuyết minh ?


- NhËn xÐt.
- Ph¸t biĨu


+ BiƯn ph¸p nghƯ tht: LÊy
ngé nhận hồi nhỏ làm mấu
chốt câu chuyện.


<i><b>* Hớng dẫn häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ :</b></i>


* Chuẩn bị : “Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM”.
- Cần lập dàn ý, viết phần mở bài cho đề văn đã cho ở sgk/15.


- Tổ 1,2: Thuyết minh cái quạt
- Tổ 3,4: Thuyết minh c¸i bót.
* Tù rót khinh nghiƯm


………
<b> </b>


<b> TiÕt 5</b>: <b>lun tËpSư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht </b>
<b>trong văn bản thuyết minh.</b>


A. Mc tiờu cn đạt.
<i>* Giúp HS:</i>


1. Biết vận dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.


2. Có kĩ năng trình bày một số vấn đề rõ ràng, trơi chảy.


B. Các bớc lên lớp.<b> </b>
<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<i> 2. KTBC : </i>


- KiÓm tra viƯc lËp dµn ý (ë nhµ) cđa HS.
- Gäi HS nhËn xÐt.


3. Bµi míi.


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


<b>* Hoạt động 1: H/dẫn HS lập dàn ý, viết phần mở bài trong đề </b>
văn TM có s dng mt s bin phỏp ngh/th.


<b>I. Bài tập.</b>


<i>* Đề bài 1: HÃy thuyết minh </i>
về chiếc quạt.


* Y/c i diện tổ 1,2 treo dàn


ý đã ghi ra bảng phụ ở nhà. - Quan sát dàn ý của tổ 1, tổ 2.
H: Nhận xét dàn ý ? - Thảo luận -> Nhận xét (Bổ



sung, sửa chữa dàn ý). <i>1. Mở bài: </i>
* Lu ý: dàn ý phải đảm bo


bố cục ba phần, chi tiết và
phải dự kiến cách sẻ dụng
biện pháp nghệ thuật trong bài
thuyết minh (Tù tht vỊ


-> Rót ra dµn ý chung.


- Giới thiệu về quạt. (Định
nghĩa quạt là một dụng cụ
ntn ? )


<i>2. Thân bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mình, phỏng vấn các loại
quạt, thăm một nhà su tầm
các loại quạt)


ỳc v cú nhiu loi.


- Cấu tạo, công dụng, cách
bảo quản ( gặp ngời biết bảo
quản thì nh thế nào ? Ngời
không biết bảo quản thì nh thế
nào ?


Ngày xa quạt giấy còn là sản
phẩm mü thuËt…)



<i>3. Kết bài: Bày tỏ thái độ với </i>
quạt


H: Hóy c on MB cho


văn thuyết minh về cái quạt. - Hai hs nhận xét.


* Nhận xét, - Nghe


<i>* Đề bài 2 : HÃy thuyết minh </i>
về chiếc bút.


- Y/c HS ở tổ 3, 4 trình bày


dàn ý đã lập ở nhà. - Trình bày I. Mở bài: - Giới thiệu về chiếc bút.
II. Thân bài:


- Giới thiệu về các loại bút.
- Cấu tạo, công dụng, cách
bảo quản của mỗi loại.
III. Kết bài:


- Bày tỏ thái độ về chiếc bút.
H: Hãy nhận xét dàn ý? * Thảo luận -> Nhận xét (Bổ


sung, sửa chữa dàn ý).
- Lu ý: Khi trình bày dàn ý


cần dự kiến cách sử dụng biện


pháp nghệ thuật.


-> Rót ra dµn ý chung.


H: Hãy trình bày phần mở bài
cho đề văn thuyết minh về
chiếc bút ?


- HS trình bày phần mở bài đã
làm ở nhà -> Nhận xét.


H: Nếu hai đề văn trên ta
không sử dụng biện pháp
nghệ thuật thì bài văn sẽ nh
thế nào ?


-> Không sinh động, không
hấp dẫn.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS chốt lại kiến thức. II. Kiến thức cần nhớ.
H: Nêu vai trò của các biện


pháp nghệ thuật trong văn bản
thuyết minh ?


- Rút ra nhận xét.( nhắc lại


kiến thức ) 1. Vai trò của các biện pháp <i>nghệ thuật trong văn bản </i>
<i>thuyết minh.</i>



-> góp phần làm nổi bật đặc
điểm của đối tợng thuyết minh
và gây hứng thú cho ngời đọc.
<i>* Củng cố: </i>


<i>Điều cần tránh khi thuyết minh kết hợp với sử dụng một số biện pháp ngh/th là gì?</i>
a. S dng ỳng lỳc, ỳng ch.


b. Kết hợp với các phơng pháp thuyết minh.


c. Lm i tng thuyt minh c nổi bật, gây ấn tợng.
* Hớng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà.


- Từ việc lập dàn ý và viết phần mở bài cho các đề văn trên em hãy viết thành bài văn
hoàn chỉnh.


- Chuẩn bị “Đấu tranh cho một thế giới hồ bình” : đọc và trả lời câu hỏi / sgk.
.


………
Ngµy soạn 26/8/2008


Ngày giảng 01/9


Tit 6, 7 : Vn bn - <b>Đấu tranh cho một thế giới hồ bình.</b>
<i><b>( G.G Mac </b></i>–<i><b> Ket)</b></i>
A. Mục tiêu cần đạt.


<i>* Gióp HS: </i>



- Hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe doạ
toàn bộ sự sống trên trái đất: nhiệm vụ cấp bách của nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó, là đấu
tranh cho một thế giới hồ bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so sánh rõ ràng,
giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chẽ.


-> §ã là kĩ năng tìm hiểu văn bản nhật dụng.


- Bồi dỡng lòng yêu chuộng hoà bình, căm ghét chiến tranh.
B. Các b ớc lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Phân tích vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh ? Em học tập đợc điểu gì từ phong
cách đó của Bác ?


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<i>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, chú thích.</i> <b>Đọc </b><i><sub>1. Đọc </sub></i>–<b> chú thích </b>


H: Nêu cách đọc văn bản ? - Đọc chính xác, rõ ràng


- 2 HS đọc -> nhận xét. <i>2.Chú thích</i>
H: Hãy giới thiệu về tác


gi¶ G.G MackÐt. - Giíi thiệu về tác giả. a. Tác giả.- G.G Mackét sinh năm 1923 là


nhà văn CôLômbia.


- Nhận giải Nôben về văn học
năm 1982.


H: Nêu xuất cứ của văn


bản ? - Dựa vào sgk trả lời. b. Tác phẩm.- Trích trong Thanh gơm
Đamôclét, bản dịch của nhà
văn, báo văn nghệ, ngày 27 / 9 /
1986.


H: Xác định kiểu VB ?
H: Nội dung mà văn bản
đề cập đến?


* VB thuộc chủ đề “chiến
tranh và hồ bình”


-> Văn bản nhật dụng.
- ND đề cập đến nhiều lĩnh
vực: từ qn sự đến chính
trị…


- KiĨu VB: VB nhËt dông


H: Phơng thức biểu đạt


của văn bản? - HS trả lời. - Phơng thức biểu đạt: nghị luận
H: Xác định luận đề của



văn bản ? ->Luận đề: “ Đấu tranh chomột TG hồ bình”
H: Để làm sáng tỏ luận đề


trên tác giả đã đa những
luận điểm nào ?


-> Ln ®iĨm chiÕn tranh
hạt nhân là hiểm hoạ khủng
khiếp, đe doạ loài ngời.
-> Nhiệm vụ : ngăn chặn
nguy cơ ấy.


H: Để giải quyết luận
điểm trên tác giả đã đa ra
một hệ thống luận cứ nh
thế nào ?


- Thảo luận -> trả lời
-> Kho vũ khí hạt nhân
đang đợc tàng trữ có khả
năng hủy diệt cả trái đất.
- Cuộc chạy đua vũ trang
làm mất đi khả năng cải
thiện đời sống cho hàng tỉ
ngi.


- Chiến tranh hạt nhân đi
ngợc lại lí trí của loài ngời,
của tự nhiên, phản lại sự


tiến bộ.


- Chúng ta phải có nhiệm
vụ ngăn chặn cuộc chiến
tranh hạt nhân.


Hớng dẫn h/s tìm hiểu các


chỳ thích 1, 2, 3, 5. - Tìm hiểu các chú thích GV đã hớng dẫn. c. Từ khó : sgk
<i>*</i>


<i> Hoạt động 2 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản </i>
( Phân tích các luận c )


II. Tìm hiểu văn bản.


<i>1. Nguy cơ chiến tranh hạt </i>
<i>nhân.</i>


H: Tỏc gi ó lm rừ nguy
c ca chiến tranh hạt
nhân bằng những lí lẽ và
dẫn chứng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mỈt trêi.


- Khơng có một đứa con tài
năng nào … nh vậy đối với vận
mệnh đất thế giới.



H: Dẫn chứng, con số,
ngày tháng rất cụ thể và số
liệu chính xác về đầu đạn
hạt nhân đợc nhà văn nêu
ra ở đầu văn bản có ý
nghĩa gì ?


- Th¶o ln:


+ Thời gian, con số đầu đạn
hạt nhân -> tính chất hiện
thực khủng khiếp của nguy
cơ hạt nhân.


+ 1 thïng 4 tÊn thc
nỉ…-> nỉ tung…-> tÝnh
to¸n -> søc tàn phá khủng
khiếp của kho vũ khí hạt
nhân


H: Cách lập luận trong
đoạn văn này có gì đặc
biệt ? Tác dụng ?


-> Lí lẽ và dẫn chứng dựa
trên sự tính tốn khoa học
-> Tác dụng : Vào đề trực
tiếp.


-> Sự thu hút ngời đọc, gây ấn


t-ợng mạnh về tính chất hệ trọng
của vấn đề.


* Nguy cơ chiến tranh hạt
nhân (đến nay) vẫn đang
đe doạ cuộc sống của mọi
ngời…


- Nghe


H: Theo dõi đoạn 2 : xác


nh lun c ? - Phát biểu. <i>2. Cuộc chạy đua vũ trang chuẩn bị cho chiến tranh hạt </i>
<i>nhân đã làm mất đi khả năng để</i>
<i>con ngời đợc sống tốt đẹp hơn.</i>
H: Tác giả đã chỉ ra sự tốn


kÐm cđa cc ch¹y đua vũ
trang bằng cách lập luận
nh thế nào ?


- Phát hiện.


-> Đa ra hàng loạt dẫn
chứng với những so sánh
thuyết phục.


* Đầu t cho
các lÜnh vùc
®/s:



-> Y tế:
- 100 tỉ đơ la
để cứu trợ cho
500 triệu trẻ
em nghèo khổ
trên thế giới.
- Bảo vệ hơn 1
tỉ ngời khỏi
bệnh sốt rét,
cứu hơn 14
triệu trẻ em,
phòng bệnh
14 năm


-> TiÕp tÕ thùc
phÈm:


- Lỵng ca-lo
cho 575 triƯu
ngêi thiÕu
dinh dỡng.
- Trả tiền nông
cụ cho nớc
nghèo trong 4
năm.


-> Giáo dục:
Xoá mù chữ
cho toàn TG


Chỉ là giấc
m¬.


* Đầu t vũ khí
hạt nhân:
- Bỏ ra 100
máy bay…dới
1000 tên lửa
v-ợt đại châu.
- 10 chiếc tầu
sân bay.


- 149 tªn lưa
MX.


- 27 tªn lưa
MX.


- 2 tàu ngầm
mang vũ khí
hạt nhân.
Đã và đang
thực hiện
H: Cách lập luận ấy đã có


tác dụng gì?


* Bng cỏch lp lun n
<i>gin cú sức thuyết phục </i>
<i>tác giả đã đa ra những </i>


<i>con số biết nói và nêu rõ </i>


- Suy nghÜ -> NhËn xÐt ->


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>sù phi lÝ…</i>


H: Đoạn văn này đã gợi
cho em những suy nghĩ gì
v ch/tr ht nhõn ?


- Bộc lộ cảm xúc.


-> Cần loại bỏ chiến tranh
hạt nhân.


*yêu cầu HS theo dõi ®o¹n


3. * Theo dâi ®o¹n 3. <i>3. ChiÕn tranh h¹t nhân không những đi ngợc lại lí trí của con </i>
<i>ngời mà còn phản lại sự tiến </i>
<i>hoá của tự nhiên.</i>


H: Hiểu thế nào là lí trí


của tự nhiên ? - Giải thích:Quy luật của TN, lôgíc tất yếu của TN.
H: Vì sao chiến tranh hạt


nhân lại phản sự tiến hóa
của tự nhiên ? Dẫn chứng
chøng tá ?



* Suy nghÜ, t×m dÉn
chøng…


- Sự sống của trái đất và
con ngời là quá trình tiến
hố hết sức lâu dài của tự
nhiên, tính bằng hàng triệu
năm…nếu nổ ra chiến
tranh hạt nhân -> Sự tiến
hoá trở về điểm xuất phát
ban đầu.


- Từ khi mới nhen nhúm sự
sống trên trái đất đã phải trải
qua 380 triệu năm con bớm mới
bay đợc, rồi 180 triệu năm nữa
bông hang mi n.


H: Em hiểu nh thế nào về


câu văn ở cuối đoạn ? - Bộc lộ suy nghĩ. -> Phải có thế giới lâu dài mới có sự sống trên TG -> Chiến
tranh hạt nhân là phi lí.


H: Trong lịch sử loài ngời
đã trải qua thảm hoạ no
ca chin tranh ht nhõn ?


- Năm 1945, Mĩ ném bom
xuống hai thành phố của
Nhật Bản (Hirôsima,


Nakasaki).


* Theo dõi đoạn 4. <i>4. Nhiệm vụ đấu tranh hạt nhân</i>
<i>cho một thế giới hồ bình.</i>
H: Trớc nguy cơ hạt nhân


đe doạ loài ngời và sự
sống trên trái đất, thái độ
của tác giả ntn?


- Kªu gäi mọi ngời ngăn


chn chin tranh ht nhõn. - em tiếng nói tham gia vào bản đồng ca…địi hỏi một TG
khụng v khớ.


- Đề nghị mở nhà băng lu trữ trí
nhớ sau thảm hoạ hạt nhân.
H: ý tởng Mở nhà băng lu


trữ trí nhớ có thể tồn tại
sau thảm họa hạt nhân tác
giả muốn gửi gắm thông
điệp gì ?


- HS thảo luận, trả lời. -> Lên án thế lực hiếu chiến đẩy
nhân loại vào thảm hoạ hạt
nhân, kêu gọi mọi ngời yêu
chuộng hoà b×nh.


H: Qua những đề nghị đó,



em hiĨu g× vỊ t/g? - Tự bộc lộ.
H: Qua văn bản này t/g


muốn gửi tới nhân loại
thông điệp gì ?


- Tng kt.
H: Tỏc gi ó s dng


những biện pháp nghệ
thuật gì ?


- Phát biểu cá nhân, bổ


sung <i>* Ghi nhí: sgk/21.</i>


H: Bằng vốn hiểu biết của
em hãy cho biết hiện nay
nhân loại đã làm gì để
ngăn chặn chiến tranh hạt
nhân ?


-> KÝ hiƯp íc cấm sản xuất,
sử dụng vũ khí hạt nhân.


H: Em s làm gì để tham


gia vào bản đồng ca ấy? - Bộc lộ.



* Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh luyn t p. III. Luyn tp.


<i>* Bài tập trắc nghiệm.</i>
<i>* HS làm bài tập trắc nghiệm.</i>


<i><b>1. Vỡ sao vn bn Đấu tranh cho cho một thế hồ bình đ</b></i>“ ” <i><b>ợc coi là văn bản nhật dụng ?</b></i>
a. Vì văn bản thể hiện những suy nghĩ trăn trở về đời sống của tác giả.


b. Vì lời văn của văn bản giàu màu sắc biểu cảm.
c. Vì nó bàn về vấn đề lớn lao luôn đặt ra ở mọi thời.
* Bài tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ : </b></i>


- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.


- Chuẩn bị : Các phơng châm hội thoại: tìm hiểu VD sgk.
* Tự rút kinh nghiệm.


.

Ngày soạn : 28/8/2008


Ngày giảng :04/9


Tit 8. <b>Các phơng châm hội thoại</b> ( <i><b>tiếp</b></i> )
A. Mục tiêu cần đạt.


<i><b>* Gióp HS:</b></i>



1. Nắm đợc phơng châm quan hệ, ph/châm cách thức và phơng châm lịch sự.
2. Biết vận dụng các phơng châm này trong giao tiếp.


3. Có thái độ đúng mực khi tham gia hội thoại.
B. Các bớc lên lớp.


<b> 1. ổn định tổ chức.</b>
<i>2.Kiểm tra bài cũ :</i>


* Em hiĨu nh thÕ nµo về phơng châm về lợng, phơng châm về chất?
* Chữa bµi tËp 3, 5 / 11.


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
* Hoạt động 1 : H/dẫn HS tìm hiểu ph/châm quan hệ. <i>I. Phơng châm quan hệ.</i>
H: Trong tiếng Việt có thành


ngữ “Ơng nói gà, bà nói vịt”,
thành ngữ này dùng để chỉ
tình huống hội thoại nh thế
nào ?


- Thành ngữ đó dùng để chỉ
tình huống hội thoại mà
trong đó mỗi ngời nói một


đằng, khụng khp nhau.


<i>* Ví dụ:</i>


Thành ngữ: Ông nói gà, bà
nãi vÞt”


-> Mỗi ngời nói một đằng.
H: Thử tởng tợng iu gỡ s


xảy ra nếu xuất hiện những
tình hng héi tho¹i nh
vËy ?


- Con ngời sẽ khơng giao
tiếp với nhau đợc và những
hoạt động của xã hội sẽ trở
nên rối loạn.


H: Qua đó em rút ra bài học


gì trong giao tiếp? - Nhận xét khái quát. -> Cần nói đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
* Đọc nội dung ghi nhớ? - Đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ1: sgk / 11.</i>


* Muốn biết câu nói tuân thủ
phơng châm quan hệ không
ta cần biết nghĩa thực của
câu nói.


- Nghe.



* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu phơng châm cỏch


thức. <i>II. Phơng châm cách thức.</i>


H: Trong ting Vit, hai
thành ngữ trên dùng để chỉ
những cách nói nh th no ?


* Thảo luận -> trả lời.


+ Thành ngữ: dây cà ra dây
muống


-> Cách nói dài dòng, rờm
rà;


+ Lúng búng nh ngậm hột
thị -> nói ấp úng không
thành lời, không rành mạch.


<i>* Ví dụ:</i>


Thành ngữ: Dây cà ra dây
muống


Lúng búng nh ngËm hét
thÞ”


H: Những cách nói đó ảnh



h-ởng đến giao tiếp ntn ? * Suy nghĩ -> trả lời.- Làm cho ngời nghe khó
tiếp nhận hoặc tiếp nhận
khơng đúng nội dung truyền
đạt.


H: Qua đó em rút ra bài học


g× trong giao tiÕp ? * NhËn xét -> Cần nói ngắn gọn, rành mạch.
H: Có thể hiểu câu Tôi


ng ý vi nhng nhn nh
v truyện ngắn của ơng ấy”
theo mấy cách ?


* Th¶o luận -> trả lời.
- Theo hai cách:


+ Cỏch 1 : đồng ý với những
nhận định của ông ấy v
truyn ngn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

truyện ngắn của ông ấy.
H: Để ngời nghe không hiểu


lầm, phải nói nh thế nào? - Suy nghĩ, phát biểu
H: Nh vậy trong giao tiếp


cần tuân thủ điều gì ? - Nhận xét -> tránh nói mơ hồ
H: Từ hai tình huống trên



em rút ra nhận xét chung
nào ?


* Rút ra ghi nhí.


- §äc ghi nhí <i>* Ghi nhí2- SGK/ 22</i>


Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tìm hiểu ph/châm lịch sự III. Phơng châm lịch sự<i><sub>* Ví dụ : “Ngời ăn xin”</sub></i>
- Đọc ví dụ


H: Vì sao ngời ăn xin và cậu
bé trong truyện đều cảm
nhận từ ngời kia một cái gì
đó ?


* Suy nghĩ -> trả lời.
- Vì họ đã cảm nhận đợc
tình cảm mà ngời kia dành
cho mình, đặc biệt là t/cảm
của cậu bé với ngời ăn xin.
H: Có thể rút ra bài hc gỡ t


câu chuyện này ? - Rút ra bài học. - Cần tế nhị và tôn trọng ngờikhác.
- Đọc ghi nhí/23. <i>* Ghi nhí3 : sgk / 23.</i>


* Hoạt động 4 : Hớng dẫn HS luyện tập. <i><b>IV. Luyn tp</b></i>
- GV chia lp lm 2 nhúm,


mỗi nhóm thực hiện 1 bài


tập.


- Đọc yêu cầu bài tập 1, 2
* Nhãm 1 (bµi tËp 1)
* Nhãm 2 (bµi tập 2)
-> Đại diện nhóm trình bày.
-> Nhận xét


<i>Bài tập 1.</i>


1. Một câu nhịn là chín câu
lành.


2. Vàng thì thử lửa, thử than.
Chim kêu thử tiếng, ngời
ngoan thư lêi.


<i><b>Bµi tËp 2. </b></i>


- Phép tu từ từ vựng liên
quan đến phơng châm lịch sự
là phép nói giảm nói tránh.
Vd: Bài viết cha đợc hay.
H: Chọn từ ngữ thớch hp


với mỗi chỗ trống ? - Đọc yêu cầu bài tập 3.- Làm miệng
-> Nhận xét


<i><b>Bài tập 3.</b></i>



a. Nãi m¸t. d. Nãi leo.
b. Nãi hít.


e. Nói ra đầu ra đũa.
c. nói móc.


H: Mỗi từ ngữ trên chỉ cách
nói liên quan đến phơng
châm hội thoại nào?


* Liên quan đến phơng chõm
lch s: a, b, c, d.


- Đọc yêu cầu bài tập 5. <i><b>Bài tập 5.</b></i>
H: Giải thích nghĩa của


chớnh thành ngữ và cho biết
mỗi thành ngữ liên quan n
phng chõm hi thoi no?


- Thảo luận, phát biểu a. Nói băm nói bổ: Nói bốp
chát, xỉa xói thô bạo (không
tuân thủ phơng châm lịch
sự )


b. Nửa óp nưa më: Nãi mËp
mê, kh«ng hÕt ý ( không
tuân thủ phơng châm cách
thức )



<i>* Bài tập thêm : HÃy xây </i>
dựng một đoạn hội thoại
(các nhân vật tham gia hội
thoại trong đoạn hội thoại
phải tuân thủ các phơng
châm quan hệ, phơng châm
cách thức, phơng châm lịch
sự ).


* Nhận xét, cho ®iÓm


- Viết đoạn hội thoại -> 3 HS
đọc


* Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà:
- Nắm đợc nội dung bài học.


- VỊ nhµ: Bµi tËp 3, 4 / 23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn : 01/9/2008
Ngày giảng : 06/9


Tiết 9 : <b>Sử DụNG YếU Tố Miêu Tả </b>
<b> TRONG VĂN BảN THUYếT MINH.</b>
A. Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS


1. Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
2. Rèn kỹ năng sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.


3. Giáo dục HS lòng yêu thiờn nhiờn.


B. Các bớc lên lớp.


<i>1. n nh t chc.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>


* Vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong văn bản Thuyết minh ?


* Có thể sự dụng những biện pháp nghệ thuật nào ? Cách khi sử dụng các biện
pháp nghệ thuật đó cần chú ý điều gì?


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
* Hoạt động 1 : H/dẫn HS tìm hiểu vai trị ca yu t miờu t


trong văn TM <i>I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.</i>


* Y/c đọc văn bản? * Đọc văn bản. * Ví dụ: Văn bản “Cây chuối


trong đời sống Việt Nam”.
H: Hãy giải thích nhan đề


của văn bản ? -> Đặc điểm, vai trò, tác dụng của cây chuối với đời sống con
ngời VN.



H: Chỉ ra những câu trong
bài thuyết minh về đặc điểm
tiêu biểu của cây chuối ?


* Ph¸t hiƯn.


- Đoạn 1: Câu 1, câu 3, câu 4
-> Giới thiệu về cây chuối với
những đặc tính cơ bản: Lồi
cây a nớc, phát triển nhanh…
- Đoạn 2: Câu 1 -> Giới thiệu
về tính hữu dng ca cõy
chui.


- Đoạn 3: -> Giới thiệu quả
chuối, các loại chuối, công
dụng.


H: Hóy tỡm nhng cõu văn có
yếu tố miêu tả về cây chuối
và cho biết nếu ta lợc bỏ yếu
tố miêu tả đó thỡ bi vn s
nh th no?


* Phát hiện.


- Đoạn 1: Thân mềm, vơn lên
nh những trụ cột nhẵn bóng,
chuối mọc thành rừng, bạt


ngàn vô tận,


- on 2: Khi quả chín có vị
ngọt ngào, hơng thơm…chuối
trứng cuốc khi chín có những
vệt lốm đốm, bung chui
di


H: HÃy nêu vai trò của yếu tố
miêu tả trong bài văn Thuyết
minh ?


- Nêu tác dụng cña yÕu tè


miêu tả. -> Yếu tố miêu tả làm cho bài văn TM sinh động, hấp dẫn,
đối tợng TM nổi bật, gây ấn
t-ợng.


* §äc ghi nhí/sgk? - Đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ SGK /25.</i>


H: Phân biệt vài trò của yếu
tố miêu tả trong văn bản TM
với yếu tố miêu tả trong văn
bản tự sự, văn bản miêu tả ?


* Phân biệt vai trò yếu tố miêu
tả trong các kiểu văn bản
- Miêu tả trong văn bản miêu
tả là yếu tố chính, miêu tả
trong văn Tự sự và Thuyết


minh chỉ là yếu tố phụ trợ


<i>* Hot ng 2: Hng dn HS luyện tập.</i> <i>II. Luyện tập.</i>
H: Theo yêu cầu chung của


văn bản TM bài “Cây chuối
trong đời sống Việt Nam” có
thể bổ sung những gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Đọc yêu cầu bài tập 1. <i>Bài tập 1/ 26.</i>
H: Bổ sung yếu tố miêu tả


vo cỏc chi tiết Thuyết minh
đã cho ?


* NhËn xÐt, cho điểm


* Thảo luận -> làm bài.


- Trỡnh by, nhận xét. - Thân cây thẳng đứng tròn nh những chic ct nh sn
mu xanh.


- Lá chuối tơi nh chiếc quạt
phảy nhẹ nh làn gió


- Lỏ gi mệt nhọc, héo úa khơ
dần…dùng để gói bánh gai.
- Nõn chuối màu xanh non…
- Bắp chuối dùng chế biến
mún n



H: HÃy chỉ ra yếu tố miêu tả


trong đoạn văn ? - Đọc yêu cầu bài tập 2.- Chỉ ra yếu tố miêu tả -> nhận
xét.


<i><b>Bài tập 2 / 26.</b></i>


- Bác vừa cời vừa làm động
tác. Có uống cũng nâng hai
tay xoa xoa rồi mới uống…
<i>*Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà: </i>


- Häc ghi nhí : sgk, lµm bµi tËp 3 / sgk.


- Chn bÞ “Lun tËp sư dơng u tè miêu tả


Cn tỡm hiu v lập dàn ý cho đề văn “Con trâu ở làng quê Việt Nam”.
<i>* Tự rút kinh nghiệm.</i>


<i>..</i>
<i>………</i>
<b> TiÕt 10</b>:<b> LuyÖn tập sử dụng yếu tố miêu tả </b>
<b> trong văn bản thuyết minh.</b>


a. Mc tiờu cn t :


<b>* Giúp HS :</b>


1. Củng cố về văn thuyết minh.



2 .Rèn kĩ năng kết hợp thuyết minh với miêu tả trong bài văn thuyết minh.
3. Giáo dục tình cảm gắn bó với quê hơng yêu thơng loài vật.


B.Cỏc b ớc lên lớp<b>.</b>
<i>1. ổn định tổ chức.</i>


<i>2. KiÓm tra bài cũ :Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh ?</i>
<i>3. Bài mới.</i>


a. Giới thiệu bµi.


b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đề, tìm ý , lập dàn ý


cho văn. I. Tìm hiểu đề , tìm ý, lập dàn ý.


- Đọc đề bài 1. Đề bài: Con trâu ở lng
quờ Vit Nam


H: Cho biết những yêu cầu


ca đề văn? -> Thể loại thuyết minh: Vị trí của con trâu trong đời
sống cảu ngời nông dân,
trong nghề nơng của ngời


ViƯt Nam. <i>2. T×m ý, lËp dµn ý</i>



H: Theo em đối với đề văn
này, cần phải trình bày
nhứng ý gì nào?


- Suy nghÜ, tr¶ lời * Dàn ý :
H: Nên sắp xếp bố cục của


bài nh thế nào? Nội dung
từng phần gồm những gì?


- Lập dàn ý
-> Nhận xét.


I. M bài: Giới thiệu chung
về con trâu trên đồng ruộng
VN.


II. Thân bài:


- Ngun gc hỡnh dỏng
- Con trâu trong nghề làm
ruộng ( là sức kéo để cày
bừa, kéo xe..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

héi.


- Con trâu với tuổi thơ ở nông
thôn


III. Kt bi : Con trâu trong


tình cảm của ngời nơng dân.
<b>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS luyện tập .</b> <b>III. Luyện tập.</b>


- GV chia líp lµm 4 nhãm
thùc hiÖn.


H: Hãy vận dụng yếu tố
miêu tả để triển khai các ý
(đã cho) cho đề văn giới
thiệu “con trâu ở làng quê
Việt Nam” ?


* Nhãm 1: TriÓn khai ý1.
* Nhãm 2: TriÓn khai ý2.
* Nhãm 3: TriĨn khai ý3.
* Nhãm 4: TriĨn khai ý4.
-> Lµm ra nháp -> trình bày.
-> Nhận xét theo hớng dẫn
cña GV.


<b>* Mở bài (ý 1).</b>
* Phần mở bài cần định


h-ớng đợc yếu tố miểu tả sẽ sử
dụng.


- C1: ở Việt Nam, đến bất kì
miền quê nào đều thấy hình
bóng con trâu trên đồng
ruộng…



- C2: ( Nêu mấy câu ca dao
tục ngữ về trâu )


* ý 3 -> Cần giới thiệu từng
loại việc, có sự miêu tả con
trâu trong từng việc đó (vận
dụng tri thức của bài văn sgk
)


<i><b>* ý 3: Con trâu trong nghề </b></i>
làm ruộng: Trâu cày bừa rất
khoẻ (trâu có thể cày từ 1,5
-> 4 sào một ngày)
* ý 6 -> Cần giới thiệu hình


ảnh dịng m·nh cđa tr©u
trong héi chäi tr©u -> tinh
thần thợng võ của nông dân
miền duyên hải.


- Các nhóm nhận xét . <i><b>* ý 6: Trâu trong lễ hội chọi </b></i>
trâu Đồ Sơn.


* ý 7 -> Cần miêu tả cảnh
trẻ em chăn trâu, hình ảnh
những con trâu cần cù gặm
cỏ


<i><b>* ý 7: Hình ảnh những chú bé</b></i>


ngồi trên lng trâu gợi cảnh
sống thanh bình ở làng quê
VN.


* Nhận xét và cho ®iĨm.
<i>* Cđng cè: </i>


- Tri thức trong văn bản thuyết minh cần đảm bảo tình chất gì ?


- Vai trß của yêu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh ? Khi đa yếu tố miêu tả vào văn
bản TM cần chú ý điều gì ?


* Hớng dẫn học và làm bài ở nhà:
<b>- Ôn tập lại kiến thức về văn TM.</b>


- Chuẩn bị: Viết bài tập làm văn số 1- Văn thuyết minh.


- Son bi : “ Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ
em”.


* Tự rút kinh nghiệm.


.
Ngày soạn 06/9/2008


Ngày giảng :13/9


<b> Tit 11, 12 Bài 3. Văn bản</b> :<b> tuyên bố thế giới về sự sống còn,</b>
<b> quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em.</b>
a. mục tiêu cần đạt.



<i>* Gióp HS:</i>


1. Hiểu đợc tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em trong bối cảnh thế giới hiện
nay và sự quan tâm của cộng đồng quốc tế với vn ny.


2. Rèn luyện kĩ năng cảm thụ văn b¶n nhËt dơng.


3. Giáo dục sự nhận thức đúng đắn về ý thức, nhiệm vụ của xã hội và bản thân với nhiệm vụ
bảo vệ và chăm sóc trẻ em.


B.các b ớc lên lớp .
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Cảm nhận của em về nội dung và nghệ thuật của văn bản Đấu tranh cho một
thế giới hoà bình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Giới thiệu bài.


b. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1 : H/d HS đọc, tìm hiểu chú thích. <b>I. Đọc </b>–<b> chú thích.</b>
H: Hãy nêu cách đọc văn


bản ? -> Đọc rõ ràng, rành mạch.
- Hai học sinh c ->
Nhn xột.



<i>1.Đọc.</i>
<i>2. Chú thích.</i>
H: Nêu xuất xứ của văn


bản ? -> Phát hiện. a. Tác phẩm:- Trích: Tuyên bố hội nghị cấp cao
của thế giới về trẻ em.


H: Em hiểu thế nào là lời


tuyên bố? * Giải thích:- Nói rõ một cách
nghiêm chỉnh cho mäi
ngêi biÕt mét viƯc quan
träng, cÇn thiÕt.


H: Theo em lí do nào
khiến tuyên bố này ra
đời?


-> Những năm cuối thế
kỉ XX, khoa học kĩ thuật
phát triển, kinh tế tăng
tr-ởng, tính cộng đồng, hợp
tác giữa các quốc gia mở
rộng -> đ/k thuận lợi đối
với nhiệm vụ bảo về,
chăm sóc trẻ em. Nhng
vẫn cịn có nhiều khó
khăn, nhiều vấn đề cấp
bách đặt ra: sự phân biệt
về mức sống, tình trạng


chiến tranh, bạo lực, trẻ
em bị tàn tật, bóc lột, thất
học…


<i>b. Tõ khã.: sgk</i>
* Híng dÉn học sinh tìm


hiểu các chú thích 3, 5, 2,
6, 7.


- T×m hiĨu chó thÝch theo
híng dÉn .


* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu vb. II. Tỡm hiu vn bn.
H: Phng thc biu t


của văn bản? - Phơng thức lập luận.
H: Văn bản chia làm mấy


phần ? Nội dung từng
phần ?


* Văn bản không phải là
toàn bộ lời tuyên bố của
hội nghị cấp cao thế giới
về quyền trẻ em


* Phát hiÖn:


-> Sau hai đoạn đầu


khẳng định quyền đợc
sống, đợc phát triển của
trẻ em, kêu gọi khẩn cấp
toàn nhân loại quan tâm
đến vấn đề này. Đoạn
còn lại văn bản chia làm
ba phần:


- P1: Sự thách thức: Thực
trạng cuộc sống và hiểm
hoạ của nhiều trẻ em trên
thế giới.


- P2: C hi: Khng nh
nhng điều kiện thuận lợi
-> bảo vệ chăm sóc trẻ
em.


- P3: Nhiệm vụ: Xác
định nhiệm vụ cụ thể.
* Gọi HS đọc phần “Sự


thách thức”. - Đọc phần văn bản. <i>1. Sự thách thức.</i>
H: Bản tuyên bố đã nêu


ra những thực tế nào về
cuộc sống của trẻ em trên
thế giới ?


- Phát hiện. - Trẻ em bị rơi vào hiểm hoạ khổ


cực về nhiều mặt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tộc, sự xâm lợc, chiếm đóng và thơn
tính của nớc ngồi.


+ Chịu đựng thảm hoạ của đói
nghèo, khủng hoảng kinh tế, tình
trạnh vơ gia c, dịch bệnh, mù chữ,
mơi trờng xuống cấp.


+ NhiỊu trỴ em chÕt mỗi ngày do
suy dinh dỡng và bệnh tật.


H: Chỉ ra những mặt gây
hiểm hoạ, khổ cực cho trẻ
em trên thế giới ?


- Phát hiện


H: Em hiu nh th nào về
chế độ a-pac-thai, nh thế
nào về AIDS ?


- Giải thích.
H: HÃy nhận xét cách


phõn tớch cỏc nguyờn
nhân trong phần một ?
Tác dụng của cách phân
tích đó?



- HS nhËn xÐt :


-> ngắn gọn nhng nêu
khá đầy đủ, cụ thể
nguyên nhân khiến trẻ
em rơi vào hiểm hoạ, khổ
cực -> Đó là thách thức
lớn với các nhà chính trị.
H: Nhận thức, tình cảm


của em sau khi đọc phần
“Sự thách thức”?


- Bộc lộ suy nghĩ, đánh
giá của mình.


- Theo dâi phần 2: Cơ


hội. <i>2. Cơ hội.</i>


H: Túm tt li các điều
kiện thuận lợi cơ bản để
cộng đồng quốc tế hiện
nay có thể đẩy mạnh việc
chăm sóc, bảo vệ trẻ em ?


- Suy nghĩ -> Tóm tắt. * Điều kiện thuận lợi để chăm sóc,
bảo vệ trẻ em:



- Sự liên kết lại của các quốc gia
cùng ý thức cao của cộng đồng
quốc tế…Đã có công ớc với quyền
trẻ em làm cơ sở, tạo ra một cơ hội
mới


- Sự hợp tác và đoàn kết quốc tế
ngày càng có hiệu quả…phong trào
giải trừ quân bị đợc đẩy mạnh tạo
điều kiện cho một số tài nguyên to
lớn đợc chuyển sang phục vụ các
mục tiêu kinh tế, tăng cờng phúc lợi
xã hội.


H: Hãy trình bày những
suy nghĩ về điểu kiện của
đất nớc ta hiện tại?


- Đảng và Nhà nớc đã có
pháp lệnh quy định về
quyền trẻ em: UBBV và
chăm sóc trẻ em, sự nhận
thức và tham gia tích cực
của nhiều tổ chức xã hội
vào phong trào chăm
sóc…


H: Em có đánh giá gì về


những cơ hội trên? - HS tự bộc lộ -> Những cơ hội khả quan đảm bảo cho công ớc thực hiện.


- Theo dõi phần 3 <i>3. Nhiệm vụ.</i>


H: Nêu những nhiệm vụ
cấp thiết của cộng đồng
quốc tế, của từng quốc
gia đối với sự sống còn
của trẻ em ?


- Phát hiện - Tăng cờng sức khoẻ và chế độ
dinh dỡng của trẻ em.


- Quan tâm chăm sóc trẻ em bị
bệnh tật, có hồn cảnh khó khăn.
- Đối xử bình đẳng với trẻ em.
- Xố mù chữ cho trẻ em (PCTHCS)
- Gia đình là nền tảng để trẻ em lớn
khơn và phát triển …


- Khun khÝch trỴ tham gia sinh
hoạt văn hoá xà hội.


- Cần cấp bách khôi phục kinh tế.
- Các nớc cần phối hợp thực hiện.
H: Em có nhận xét gì về


những nhiệm vụ mà bản
tuyên bố đa ra ?


- Nhn xét : -> Các nhiệm vụ đa ra cụ thể, toàn
diện -> Chỉ ra nhiệm vụ cấp thiết


của cng ng quc t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bày lời văn, ý văn của


phần văn bản? - ý và lời văn rõ ràng, dứtkhoát
H: Chỉ ra mối liên hệ


giữa các phần trong văn


bản? -> Mối liên hệ chặt chẽ, tự nhiên.
H: HÃy nêu khái quát nội


dung của văn bản ? - Tổng hợp nội dung của văn bản <i>* Ghi nhớ /sgk</i>
H: Qua bản tuyên bố


em nhn thc nh thế nào
về tầm quan trọng của
vấn đề bảo vệ, chăm sóc
trẻ em, sự quan tâm của
cộng đồng quốc tế về vấn
đề này ?


- Tù béc lé.


* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập III. Luyện tập
H: Phát biểu ý kiến về sự


quan tâm, chăm sóc của
chính quyền địa phơng,
tổ chức xã hội nơi em ở


với trẻ em ?


- Ph¸t biểu ý kiến.


- Gọi HS làm bài tập trắc


nghim. - HS lên bảng làm bài tập-> nhận xét. <i>* Bài tập củng cố :</i>
<i>* Bài tập củng cố: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.</i>


1. Nhận định nào nói đúng nhất về văn bản “ Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền,…” ?
A. Là 1 văn bản nghệ thuật B. Là một văn bản nhật dụng.


2. Bản tuyên bố này liên quan chủ yếu đến vấn đề nào trong đời sống xã hội của con ngời ?
A. Bảo vệ chăm sóc phụ nữ. B. Bảo vệ mụi trng sng


C. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em.
* Hớng dẫn học và làm bài ở nhà:


- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.


- Chuẩn bị: Các phơng châm hội thoại ( tiếp theo ).
* Tù rót kinh nghiƯm.


………


Tiết 13 : <b>Các phơng châm hội thoại</b> (<i><b>tiếp theo</b></i> )
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS.



1. Nắm đợc mối quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp: Phơng châm hội
thoại cần đợc vận dụng phù hợp với tình huống giao tiếp.


2. Có kĩ năng vận dụng các phơng châm hội thoại một cách linh hoạt.
3. Giáo dục HS thái độ lịch sự trong giao tiếp.


B. Các bớc lên lớp.
<i>1. ổn định tổ chức</i>
<i>2. Kiểm tra bi c: </i>


* Phân biệt sự khác nhau giữa phơng châm lịch sự với phơng châm cách thức và phơng châm
quan hệ ? Chữa bài tập 4 / 23 ?


* Những câu tục ngữ, ca dao sau phù hợp với phơng châm hội thoại nµo trong giao tiÕp ?
1. Ai ¬i chí véi cêi nhau. 2. Một câu nhịn, chín câu lành.


Ngẫm mình cho tỏ trớc sau hãy cời. 3. Lời nói đọi máu
<i>3. Bài mới.</i>


<i><b> * Giíi thiƯu bµi</b></i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu quan hệ gia cỏc </b>


ph-ơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp


I. Tìm hiểu quan hệ giữa các


phơng châm hội thoại với
tình huống giao tiếp.


* Gi HS c vn bản. - Đọc văn bản <i><b>* Ví dụ:</b></i>


Văn bản: Chào hỏi
H: Nhân vật chàng rĨ cã


tn thủ đúng phơng châm
lịch sự khơng? Vì sao ?


-> Trong tình huống giao
tiếp này chàng rể đã làm một
việc quấy rối đến ngời khác,
làm phiền hà cho ngời khác
-> không lịch sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hỏi thăm kiểu nh trên đợc
coi là lịch sự ? Giải thích vì
sao ?


H: Cã thĨ rót ra bài học gì


qua cõu chuyn trờn ? - HS rút ra bài học - Cần vận dụng phơng châm hội thoại phù hợp với đặc
điểm của tình huống giao
tiếp -> tránh làm phiền hà
ngời khỏc.


H: Từ tình huống trên hÃy
cho biết khi giao tiếp cần


chú ý điều gì ?


- Khái quát rút ra ghi nhí.
- §äc ghi nhí


<i><b>* Ghi nhớ /sgk</b></i>
Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu những trờng hợp


không tuân thủ phơng châm hội thoại.


II. Những trờng hợp không
tuân thủ phơng châm hội
thoại.


1. Tỡnh hung hi thoại
H: Trong những ví dụ đã


phân tích khi học về các
ph-ơng châm hội thoại, tình
huống nào PCHT khơng đợc
tn thủ ? Vì sao ?


* Ph¸t hiƯn:


- Ngoại trừ tình huống trong
phần học về phơng châm
lich sự, tất cả các tình huống
cịn lại đều khơng tn thủ
các phơng châm hội thoại.



- Ngời nói vơ ý, vụng về,
thiếu văn hoá giao tiếp.
- Đọc đoạn đối thoại 2 / sgk 2. Đoạn đối thoại
H: Cõu tr li ca Ba cú ỏp


ứng yêu cầu thông tin mà An
mong muốn ?


- Phát hiện, trả lời.
H: Phơng châm hội thoại nào


ó khụng c tuõn thủ ? Vì
sao?


* Suy nghÜ -> tr¶ lêi


- Phơng châm về lợng khơng
đợc tn thủ


- Ngời nói khơng biết chính
xác. Để đảm bảo phơng
châm về chất -> tr li
chung chung


* Đọc tình huống


H: Khi bỏc sĩ khơng nói đợc
tình trạng bệnh nhân (nguy
kịch) thì phơng châm hội
thoại nào khơng đợc tn thủ


?


- Đọc tình huống 3 / sgk
* Suy nghĩ -> trả lời
- Phơng châm về chất


<i>3. Tình huống</i>


H: Vì sao bác sĩ lại phải làm


nh vy? - Vỡ ú l việc làm nhân đạo - Yêu cầu động viên ngời bệnh đặt lên trên hết.
H: Hãy tìm những tình


huống giao tiếp khác mà
ph-ơng châm đó khơng đợc tn
thủ ?


- HS tìm tình huống giao tiếp


* Đọc tình huống - Đọc tình huống 4 / sgk <i>4. Tình huống.</i>
H: Khi nói tiền bạc chỉ là


tiền bạc có phải ngời nói
không tuân thủ phơng châm
về lợng hay không ?


* Thảo luận -> trả lời.


- Xét về nghĩa tờng minh ->
câu này không tuân thủ


ph-ơng châm về lợng.


- Xét về hàm ý nó vẫn không
tuân thủ phơng châm về
l-ợng.


H: Phải hiểu ý nghĩa cđa c©u


này nh thế nào? -> Tiền bạc chỉ là phơng tiệnđể sống chứ khơng
phải là mục đích cuối cùng
của con ngời -> răn dạy con
ngời.


H: Tõ 4 tình huống trên thì
việc không tuân thủ các
ph-ơng châm hội thoại là do đâu
?


- Khái quát -> rót ra ghi nhí <i>* Ghi nhí : sgk</i>


* §äc ghi nhí - §äc ghi nhí


Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập III. Luyện tập
H: Câu trả lời ca ụng b


không tuân thủ phơng châm
hội thoại nào ?


- Thảo luận -> trả lời. <i>* Bài tập 1 / 38</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H: Phân tích để làm rừ s sai


phạm ấy? - Nhận xét - Đứa bé nhá ti kh«ng thĨ nhËn biÕt “ Tun tËp trun
ngắn Nam Cao. Cách nói
của ông bố với cậu bé là
không rõ.


- c yờu cu bi tp 2 <i>Bài tập 2/38</i>
H: Thái độ và lời nói của


Chân, Tay, Tai, Mắt đã vi
phạm phơng châm nào trong
giao tiếp ?


- Th¶o luËn -> tr¶ lêi - Lêi nói của chân, tay
không tuân thủ phơng châm
lịch sù.


- việc khơng tn thủ đó là
khơng thích hợp với tình
huống giao tiếp.


H: Hãy xây dựng một đoạn
hội thoại, trong đó có tình
huống nhân vật tham gia hội
thoại không tuân thủ PCHT
mà vẫn đợc chấp nhận.
* Nhận xét, cho điểm.


- HS x©y dùng đoạn hội


thoại.


-> Nhận xét


<i><b>* Bài tập sáng tạo :</b></i>


<i>* Củng cố : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.</i>


1. Để không vi phạm các phơng châm hội thoại cần phải làm gì?
A. Nắm đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp.


B. Hiểu rõ nội dung mình định nói.
C. Biết im lặng khi cần thiết


D. Phối hợp nhiều cách nói khác nhau.
<i>* Hớng dẫn học và làm bài ở nhà: </i>


- Xây dựng hoàn chỉnh đoạn hội thoại ở phần bài tập.


- Chun b cho viết bài TLV số 1 ( Văn thuyết minh ) : Tìm hiểu đề và tìm ý cho những
trong sgk.


* Tự rút kinh nghiệm.



Ngày soạn :09/9/2008


Ngày giảng :15/9


<b> TiÕt 14, 15</b> : <b> Viết bài tập làm văn số 1 </b>


<b> văn thuyết minh</b>


A. Mục tiêu cần đạt.
<b>* Giúp HS:</b>


1. Biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả để làm cho bài văn
hấp dẫn, sinh động.


2. Rèn kỹ năng diễn đạt ý, trình bầy đoạn văn, bài văn.
3. Giáo dục HS ý thức cẩn thận, trình bầy bài khoa học.
B. Chuẩn bị của thầy và trò.


1. Thầy: Đề kiểm tra.


2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị vở viết bài TLV.
C. Các b ớc lên lớp .


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới :


- GV đọc và chép bài lên bảng.
- Ht gi GV thu bi.


<i>* Đề bài : Con trâu ở làng quê Việt Nam.</i>
* Đáp án và biểu ®iÓm :


+ Néi dung : 9 ®iĨm.


I. Mở bài ( 1,5 đ ) : Giới thiệu chung về con trâu trên đồng ruộng Việt Nam.


II. Thân bài ( 6 đ ).


1. Con trâu trong nghề làm ruộng ( 1 đ ) : cày, bừa, kéo xe, trục lúa.
2. Lợi ích kinh tế từ con trâu ( 1 đ ) :


- Thịt trâu : chế biến món ăn.


- Da, sng trõu : làm đồ mĩ nghệ….


<i>3.</i> Con tr©u trong lƠ héi ( 1 đ ) : Lễ hội chọi trâu ở Đồ S¬n.


<i>4.</i> Con trâu gắn liền với kí ức tuổi thơ ( 1 đ ) : hình ảnh trẻ con vắt vẻo trên lng trâu
trên cánh đồng làng…..-> hình ảnh đẹp -> vẻ đẹp thanh bình của làng quê Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Con trâu trong tình cảm của ngời nông dân.
<i><b>+ Trình bày : 1 điểm</b></i>


Trỡnh bày rõ bố cục, sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả.
4. H ớng dẫn học ở nhà .


- Soạn bài “ Chuyện ngời con gái Nam Xơng” : c v tr li cõu hi trong sgk.
..



Ngày soạn :12/9/2008


Ngày giảng :18/8
Tiết 16, 17 Bài 4.



Vn bản : Chuyện ngời con gáI nam xơng.
<b> (Trích Truyền kì mạn lục </b>“ ” –<i> Nguyễn Dữ</i> )
A. Mục tiêu cần đạt.


<i><b>* Gióp HS:</b></i>


1. Thấy đợc đức tính truyền thống và số phận oan trái của ngời phụ nữ Việt Nam dới chế độ
phong kiến, những thành công về nghệ thuật kể chuyện của tác giả.


2. Kĩ năng cảm thụ, phân tích truyện truyền kì.
3. Giáo dục thái độ trân trọng đối với ngời phụ nữ.


B. Các b ớc lên lớp.
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Nêu nội dung và nghệ thuật của văn bản “Tuyên bố thế giới về sự sống còn,
quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em” ?


<i>3.Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b> I. Đọc – chú thích.
H: Phơng thức biểu đạt


chính của văn bản ? -> Phơng thức tự sự.


H: Từ đó hãy nêu cách


đọc ?
Uốn nắn cách đọc


-> Đọc diễn cảm, chú ý phân
biệt các đoạn tự sự và những
lời đối thoại, thể hiện đợc tâm
trạng của nhân vật trong từng
hoàn cảnh.


- 2 HS đọc văn bản-> nhận
xét.


<i>1. §äc.</i>


<i>2. Chó thÝch.</i>
H: Giíi thiƯu vỊ tác giả


Nguyễn Dữ ?


- B sung: Nguyn D l
con của Nguyễn Tớng
Phiên (Tiến sĩ năm Hồng
Đức thứ 27, đời vua Lê
Thánh Tông 1946). Sống
trong thời kì các tập đồn
Lê, Mạc, Trịnh tranh giành
quyền lực, ông làm quan
một năm rồi cáo về ở n.



- Dựa vào chú thích/ SGK
-> giới thiệu về tác giả.
- Nghe, hiểu thêm.


a. Tác giả.


- Nguyễn Dữ (? ... ?)
Quê: huyện Trờng Tân,
nay là huyện Thanh Miện,
tỉnh Hải Dơng.


- Ông là học trò của
Nguyễn Sinh Khiêm,


H: Em hiểu gì về truyện


Truyn k mn lục”? - Dựa vào chú thích (1) - giải thích. b. Tác phẩm- “Truyền kỳ mạn lục”
từng đợc xem là một áng
“Thiên cổ kì bút”.


- “Chun ngêi con gái
Nam Xơng là một trong
hai mơi truyện của
Truyền kì mạn lục
* Chuyện ngời con gái


Nam Xơng có nguồn gốc
từ truyện cổ tích Vợ chàng
Trơng



-> Văn bản là sự tái tạo,
sáng tạo nghệ thuật của tác
giả.


- Hớng dẫn HS tự tìm hiểu


các từ khó. - Tự tìm hiểu từ khó / sgk c.Tõ khã: sgk


<b>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản.</b> II. Tìm hiểu văn bản.
H: Hãy tóm tắt văn bản ? - Tóm tắt ( đảm bảo những chi


tiÕt chÝnh ).-> NhËn xÐt.
H: C©u chun kĨ vỊ ai? VỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhan sắc, có đức hạnh dới chế
độ phong kiến, chỉ vì một lời
nói ngây thơ của con trẻ mà bị
nghi ngờ, bị sỉ nhục, bị đẩy
đến bớc đờng cùng -> Tự kết
liễu cuộc đời mình.


H: Trun cã thể chia làm
mấy đoạn ? Nêu ý từng
đoạn ?


- Truyện chia làm ba đoạn:
+ Đ1: Từ đầu đến “lo liệu nh
cha mẹ đẻ mình” -> Cuộc hơn
nhân giữa Trơng Sinh và Vũ


Nơng, sự xa cách và phẩm
hạnh của nàng.


+ Đ2: Tiếp đến “ đã qua rồi”
-> Nỗi oan khuất và cái chết bị
thảm của Vũ Nơng.


+ Đ3: Còn lại -> Vũ Nơng đợc
giải oan.


Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản . II. Tìm hiểu văn bản.
H: Phần đầu văn bn, tỏc


giả giới thiệu Vũ Nơng là
ngời nh thÕ nµo ?


- HS phát hiện. <i>1. Nhân vật Vũ Nơng.</i>
- Tính nết thuỳ mị…lại
thêm t dung tốt đẹp.
H: Nhõn vt V Nng c


miêu tả trong những tình
huống nào ?


-> Trong bốn tình huống: Khi
sống với chồng, khi tiễn chồng
đi lính, khi xa chồng, khi bị


chång nghi oan. <i>* T×nh hng 1: Khi sèng </i>víi chång.
H: Trong cc sèng vỵ



chồng, nàng đã xử sự nh thế
nào trớc tính hay ghen của
Trơng Sinh ?


- Phát hiện. - Giữ gìn khuôn phép,


khụng tng vợ chồng
phải đến thất hồ.


<i>* T×nh hng 2: Khi tiễn </i>
chồng đi lính.


H: Lời dặn của Vũ Nơng
khi tiễn chồng đi lính có ý
nghĩa gì ?


- Suy nghÜ -> Tr¶ lêi.


( Cảm thơng trớc nỗi vất vả,
gian lao mà chồng chịu đựng,
nói lên nỗi nhớ nhung của
mình.)


- Chẳng dám mong đợc
đeo ấn phong hầu…chỉ xin
ngày về mang hai chữ bình
n.


<i>* T×nh hng 3: Khi xa </i>


chång.


H: Khi xa chồng: Vũ Nơng
đã thể hiện những phẩm
chất nào ?


- Ph¸t hiƯn. - Chăm sóc, nuôi dạy con.


- Thuốc thang, chăm sóc
mẹ chồng ốm.


- Hết lời thơng xót, phàm
việc ma chay tÕ lƠ cho mĐ
chång.


H: Lời cuối cùng của bà mẹ
Trơng Sinh đã giúp ta hiểu
thêm điều gì về Vũ Nơng ?


* Suy nghÜ -> tr¶ lêi


- Nhân cách và công lao của
nàng đối với gia đình nhà
chồng


-> Cách đánh giá xác đáng và
khách quan.


H: Qua ba tình huống vừa
tìm hiểu em đánh giá nh thế


nào về đức hạnh của Vũ
N-ơng ?


- Tổng hợp, đánh giá. - Ngời phụ nữ đảm đang,
<i>tháo vát, hiếu thảo, thuỷ </i>
<i>chung, hết lòng vun đắp </i>
<i>cho cuộc sống gia đình.</i>
<i>* Tình huống 4: Khi bị </i>
chng nghi oan.


H: Chồng Vũ Nơng nghi


ngờ điều gì về vợ ? -> Nghi ngờ vợ lòng chung thuỷ của vợ.
H: Vì sao Vũ Nơng bị


chng nghi can ? -> Vì Trơng Sinh tin vào lời nói của đứa con nhỏ.
H: Khi bị chồng nghi oan


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thú vui nghi gia nghi
thất…nay đã bình rơi trâm
gãy…đâu còn trở lại lên
núi Vọng Phu…


- Than rằng: Thần sông có
linh thiêng, xin ngài chứng
giám.


H: Phân tÝch ý nghÜa tõng


lời thoại của Vũ Nơng ? * Thảo luận, trả lời.- Lời 1: Nói đến thân phận


mình, tình nghĩa vợ chồng
-> khẳng định tấm lòng thuỷ
chung.


- Lời 2: Nỗi đau đớn, thất vọng
vị bị đối xử bất cơng.


* Hành động tự trẫm mình
của nàng là hành động
quyết liệt để bảo toàn danh
dự, có nỗi tuyệt vọng đắng
cay nhng cũng có sự chỉ
đạo của lí trí -> Khơng phải
hành động bột phát nh
trong truyện cổ tích.
H: Vì sao Vũ Nơng phải
chịu oan khuất ? Từ đó em
cảm nhận đợc điều gì về
thân phận ngời phụ nữ trong
chế độ phong kiến ?


* Th¶o luËn -> tr¶ lời.
- Nguyên nhân:


+ Cuc hụn nhõn gia V
N-ng và TrN-ơng Sinh khơng bình
đẳng.


+ Do tÝnh c¸ch, cách xử sự của
Trơng Sinh.



+ Tình huống bất ngờ.


-> Ngời phụ nữ đức hạnh
không đợc bênh vực mà
cịn bị đối xử bất cơng ->
Tố cáo xã hội phong kiến
xem trong quyền uy của
ngời đàn ông trong gia
đình -> bày tỏ niềm cảm
thơng với số phận oan
nghiệt…


H: Em hãy hình dung với
phẩm hạnh đó Vũ Nơng sẽ
có cuộc sống nh thế nào
trong xã hội hiện nay?
H: Em có nhận xét gì về
cuộc sống dới thuỷ cung?


Là thế giới đẹp, sống có tình
ngời.


- Nªu nhËn xÐt. - Vị N¬ng sèng díi thủ
cung.


H: Tác giả đã sử dụng
những biện pháp nghệ thuật
nào khi miêu tả cuộc sống
dới thuỷ cung? Tác dụng?



- Phát hiện : Sử dụng NT đối
lập, yếu tố kì ảo.-> Tố cáo
hiện thực, thể hiện khát vọng
một xã hội công bng tt p
hn.


<i>2. Nhân vật Tr ơng Sinh .</i>
H: Tính cách của Trơng


Sinh c gii thiu nh th
no ?


- Phát hiện. - Con nhà giàu, ít học, có
tính đa nghi.


H: Khi Trơng Sinh đi lính
trở về, tâm trạng của chàng
ra sao ?


-> Nặng nề, ®au bn v× mĐ
mÊt.


H: Trong hồn cảnh đó, lời
nói ngây thơ của Đản có tác
động nh thế nào đến Trơng
Sinh ?


-> Kích động tính ghen tng,
đa nghi.



H: Trơng Sinh đã xử sự nh


thÕ nµo ? - Phát hiện. - Tin lời con trẻ.- mắng nhiếc vợ thậm tệ,
không nghe lời phân trần.
- Không tin nhân chứng
bênh vực cho vợ.


H: Em ỏnh giỏ gỡ về cách


xử sự đó ? - Đánh giá. -> Cỏch x s h , c oỏn.


H: Phân tích giá trị tố cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

này?


H: Hóy nờu nhng nét đặc
sắc về nghệ thuật và nội
dung của văn bản ?


- HS tỉng kÕt. NghƯ tht:


- Dẫn dắt tình tiết truyện:
Trên cơ sở cốt truyện có
sẵn, tác giả sắp xếp, thêm
bớt -> tơ đậm kịch tính.
- Lời thoại, lời tự bạch sắp
xếp đúng chỗ -> khắc hoạ
tính cách nhân vật.



- Ỹu tố thực kết hợp với
yếu tố kì ảo.


-> Nội dung:


- Vẻ đẹp của ngời phụ nữ
Vũ Nơng và số phận oan
nghiệt của họ trong xã hội
phong kiến.


- Gọi HS đọc ghi nhớ. - Đọc ghi nhớ. <i><b>* Ghi nhớ: sgk/51</b></i>
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập. III. Luyện tập.
H: Hãy kể lại “Truyện ngi


con gái Nam Xơng theo
cách của em?


* Gọi HS lµm bµi tËp


- HS kĨ -> NhËn xÐt.


- HS lên bảng làm bài tập


( bng ph ), nhận xét . <i>* Bài tập củng cố :</i>
* Bài tập củng cố: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.


1. “Truyện ngời con gái Nam Xơng” đợc viết vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XIV B. Thế kỉ XV


C. ThÕ kØ XVI D. ThÕ kØ XVII.



2. ý nghĩa của các yếu tố truyền kì trong “Chuyện ngời con gái Nam Xơng” là gì?
A. Làm hồn chỉnh thêm những nét đẹp vốn có của Vũ Nơng.


C. Thể hiện tấm lịng nhân đạo của Nguyễn Dữ.
B. Tạo nên một kết thúc có hậu cho tác phẩm.
D. Tất cả các ý trên.


<i>* Híng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ:</i>


<b>- BTVN: H·y viết bài thuyết minh ngắn giới thiệu về Nguyễn Dữ và tác phẩm Chuyện </b>
ng-ời con gái Nam Xơng.


- Chuẩn bị bài: Xng hô trong hội thoại.
<i>* Tự rút kinh nghiệm.</i>


<i>.</i>
<i></i>
Ngày soạn :12/9/2008


Ngày giảng :19/9


Tiết 18 : <b>Xng hô trong hội thoại</b>
A. Mục tiêu cần đạt.


<b> * Gióp HS:</b>


1. Hiểu đợc tiếng việt có một hệ thống từ ngữ xng hô rất phong phú, tinh tế, giàu sắc
thái biểu cảm.



2. Biết sử dụng từ ngữ xng hô một cách thích hợp trong giao tiếp.
3. ý thức đợc tầm quan trọng của việc sử dụng thích hợp cách xng hô.
B. Các b ớc lên lớp.


<i>1. ổn định tổ chc.</i>
<i>2. Kim tra bi c.</i>


* Quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp ?


* Nguyên nhân của những trờng hợp không tuân thủ phơng châm hội thoại ?
<i>3. Bài mới.</i>


* Giới thiệu bài.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động1 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu từ ngữ xng hô


và cách sử dụng từ ngữ xng hô I. Từ ngữ xng hô và việc sử dụng từ ngữ xng hô.
* Hoạt động cá nhân <i>1. Từ ngữ xng hô.</i>


H: Hãy nêu một số từ ngữ
dùng để xng hô trong tiếng
Việt ? Cách sử dụng từ ngữ


* Ph¸t hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đó ? - Anh – em : quan hệ anh
em.



- Ông tôi : quan hệ bạn
bè.


- Tơi chúng tơi, chúng mình.
H: Những từ ngữ dùng


xng hô thuộc từ loại nào? -> Đại từ, danh từ chỉ quan hệ ruột thịt.
H: So sánh cách xng h«


trong tiÕng Anh ? TiÕng Anh
I
We


TiÕng viƯt:
T«i, tao, tớ,
chúng tôi, chúng
em, chúng mình.


-> Phong phú, đa dạng, tinh
tế.


<i>2. Cách sử dụng từ ngữ xng </i>
<i>hô.</i>


- Đọc ví dụ * Ví dụ.


H: Xỏc định các từ ngữ
x-ng hơ trox-ng hai đoạn trích
trên ?



- Đ1: em – anh ( dế Choắt
nói với dế Mèn) ; Ta – chú
mày ( Mèn nói với Choắt )
- Đ2: Tơi – anh ( Dế Mèn
nói với dế Choắt và ngợc lại )
H: Phân tích sự thay đổi về


cách xng hơ của Mèn và
Choắt trong hai đoạn trích ?
Giải thích sự thay đổi đó ?


* Ph©n tÝch


- Đ1: Sự xng hơ bất bình
đẳng của một kẻ ở vị th yu


. Với một kẻ ở vị thế


mnh, kiêu căng, hách dịch.
- Đ2: Sự xng hơ bình đẳng
-> Có sự thay đổi vì tình
huống giao tiếp thay đổi.
H: Từ tình huống giao tiếp


trªn em rót ra nhận xết về
cách sử dụng từ ngữ xng h«
?



- HS rút ra nhận xét. - Căn cứ vào tình huống giao
tiếp để xng hơ cho thích
hợp.


H: Tõ 1 vµ 2 em rót ra nhËn


xét gì ? * Khái quát, rút ra ghi nhớ.- Đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ: sgk/39.</i>
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS luyện tập. II. Luyện tập.


- Đọc yêu cầu bài tập 1. <i>Bài tập 1: Cách xng hô </i>
“chúng ta” (ngôi gộp) -> gây
sự hiểu lầm -> Do ảnh hởng
thói quen dùng tiếng mẹ đẻ
không phân biệt “ngôi gộp”
“ngơi trù”.


H: Lời mời trên có sự nhầm
lẫn nh thế nào ? Vì sao có
sự nhầm lẫn đó?


- Th¶o luận -> trả lời.


- Đọc yêu cầu bài tập 3. <i>Bài tập 3:</i>
H: Phân tích cách xng hô


cậu bé dùng nói với mẹ
mình và với sứ giả ? Cách
xng hô nh vậy nhằm thể
hiện điều gì ?



- Thảo luận -> trả lời. - Đứa bé gọi mẹ theo cách
thông thờng ; xng hô với sứ
giả ta - ông -> Cách xng hô
thấy Gióng khác thờng.
H: Phân tích cách dùng từ


xng hụ v thái độ của ngời
nói trong câu chuyện ?


- Th¶o luận -> trả lời. <i>Bài tập 4 : Vị tớng cã qun </i>
cao chøc träng vÉn gäi thÇy
– xng con -> thể hiện lòng
biết ơn.


* Gọi 1 HS lên bảng viết,


còn lại làm vào vở. - Viết đoạn văn.-> Nhận xét. <i>Bài tập sáng tạo : Xây dựng </i>đoạn h/th sử dụng từ ngữ
x-ng hô thích hợp.


<i>* Hớng dẫn học và làm bài tập ở nhà: </i>
- VN lµm bµi tËp 2, 3, 5 / 40, 41.


- Chuẩn bị Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.

Ngày soạn : 15/9/2008


Ngày giảng :20/9


<b> Tit 19 : Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp</b>.
A. Mục tiêu cần đạt.



* Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Rèn luyện kĩ năng sử dụng cách dẫn trực tiếp và gián tiếp thành thạo trong nói và viết.
3. Giáo dục HS giữ gìn sự trong sáng của TV.


B. Các bớc lên lớp .
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>


* Khi xng h« trong hội thoại em cần chú ý những gì? Chữa bài tËp 5, 6/40, 41 ?
<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: H/dẫn h/s tìm hiểu cách dẫn trực tiếp. I. Cách dẫn trực tiếp.


* §äc vÝ dơ trong SGK? - §äc . <i>* VÝ dơ</i>


H: Trong đoạn trích (a), bộ
phận in đậm là lời nãi hay ý
nghÜ cđa nh©n vËt?


-> Lời nói của nhân vật.
H: Nó đợc ngăn cách với bộ


phận đứng trớc bằng những


dấu gì?


- Nó đợc tách với bộ phận
đứng trớc bởi dấu hai chấm và
dấu ngoặc kép.


H: Phần in đậm là lời của ai
? Nó đợc nhắc lại nh thế
nào?


-> Lời anh hoạ sĩ -> đợc nhắc
nguyên vẹn


H: Trong đoạn trích (b), bộ
phận in đậm là lời nói hay ý
nghĩ ? Nó đợc ngăn cách
với bộ phận đứng trớc bằng
những dấu gì ?


-> ý nghĩ của ơng hoạ sĩ.
- Nó tách với bộ phận đứng
trớc bởi dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép.


H: ý nghĩ đó đợc nhắc lại


nh thÕ nµo? -> Nhắc lại nguyên vẹn.
H: Trong cả hai đoạn trích,


cú thể thay đổi vị trí giữa


bộ phận in đậm với bộ phận
đứng trớc nó đợc khơng?
Vì sao ?


-> Có thể thay đổi, khi đó hai
bộ phận ngăn cách với nhau
bởi dấu ngoặc kép và dấu
gạch ngang.


H: C¸ch dÉn c¸c lêi nãi, ý
nghÜ nh hai ví dụ trên là dẫn
trực tiếp. Em hiểu thế nào
là cách dẫn trực tiếp ?


* Rút ra kết luận. -> Dẫn trực tiếp là dẫn lại
nguyên văn lêi nãi hay ý
nghÜ.


-> Đợc đặt trong dấu ngoặc
kép.


* Hoạt động 2 : H/dẫn HS tìm hiểu cách dẫn gián tiếp. II. Cách dẫn gián tiếp.


* Gọi HS đọc DV. * Đọc ví dụ. <i>* Ví dụ.</i>


H: Trong đoạn trích (a), bộ
phận in đậm là lời nói hay ý
nghĩ ? Nó đợc ngăn cách
với bộ phận đứng trớc bằng
dấu gì ?



- HS ph¸t hiƯn


-> Phần in đậm là lời nói.
Đây là nội dung của lời
khuyên.


- Không dùng dấu ngoặc kép
và dấu hai chấm.


H: Trong đoạn trích (b), bộ
phận in đậm là lời nói hay ý
nghĩ ?


-> ý nghĩ (vì nó có từ hiểu).
H: Giữa bộ phận in đậm và


b phận đứng trớc có từ gì ?
Có thể thay thế bằng từ
nào ?


- HS ph¸t hiƯn -> Cã tõ
“r»ng”.


-> Cã thĨ thay thÕ b»ng tõ
“lµ”.


H: Cách dẫn nh ở VD 2a,
2b có đợc dẫn nguyên vẹn
khơng ? Vì sao ?



- Suy nghĩ, trả lời.
H: Cách dẫn đó là cách dẫn


c¸ch dÉn gi¸n tiÕp. Em hiểu
thế nào là cách dẫn gián
tiếp ?


* Rỳt ra nhận xét. - Thuật lại lời nói hay ý
nghĩ của ngời hoặc nhân
vật, có điều chỉnh…
- Khơng đặt trong du
ngoc kộp.


H: Phân biệt sự khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c¸ch dÉn gi¸n tiÕp?


* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập. III. Luyện tập.
H: Tìm lời dn trc tip v


gián tiếp trong đoạn trích ? - Đọc yêu cầu bài tập 1.- Làm miệng.
-> Nhận xét.


<i>Bài tập 1/54</i>


a. Cách dẫn trực tiếp: A!
LÃo già


-> ý nghĩa mà nhân vật gán


cho con chó.


b. Cách dẫn trực tiếp (ý
nghĩ của nhân vật).
- Đọc yêu cầu bài tập 2. <i>Bài tập 2/54</i>


- GV chia lớp lµm ba nhãm


thùc hiƯn. Nhãm1: (ý a); Nhãm2: (ý b); Nhóm3: (ý c).
H: Viết một đoạn văn nghị


lun có nội dung liên quan
đến ý đã cho.


- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm.


- Đại diện từng nhóm đọc
-> Nhận xét.


*Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:
- Lµm bµi tËp 3/54.


- Chuẩn bị: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự : Đọc và tóm tắt văn bản Chuyện ngời con gái
Nam Xơng.


*Tự rút kinh nghiệm.


.

Tit 20 : Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.


A. Mục tiêu cần đạt.


<i>* Gióp HS:</i>


1. Nắm đợc các tình huống và cách thức tóm tắt một văn bản tự sự.
2. Rèn luyện kĩ năng tóm tắt tác phẩm tự sự.


3. Gi¸o dơc HS ý thức trình bày ngắn gọn, tránh dài dòng.
B. Các b íc lªn líp .


<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>


* Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự ? Mục đích của việc tóm tắt văn bản tự sự ?
* Các bớc tóm tắt văn bản tự sự ?


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự cần thiết của việc


tóm tắt văn bản tự sự. <b>I. Sự cần thiết của việc tóm tắt văn bản tự sự.</b>
- Gọi HS đọc các tình huống. - Đọc các tình hung (Bng


phụ ) * Tìm hiểu các tình huống.



H: Trong cả ba tình huống
trên, ngời ta đều phải tóm tắt
văn bản. Vì sao ?


* Th¶o ln.


- Tóm tắt để giúp ngời nghe,
ngời đọc nắm đợc nội dung
chính của câu chuyện.
H: Nếu tóm tắt khơng đúng


u cầu thì dẫn đến tình
trạng gì?


- Ngời nghe khơng hiểu đợc
nội dung câu chuyện.


H: H·y rót ra nhËn xÐt về sự
cần thiết phải tóm tắt văn
bản tự sù ?


- Nhận xét. -> Giúp ngời đọc, ngời nghe
nắm c ni dung chớnh ca
vn bn.


H: HÃy tìm hiểu và nêu lên
các tình huống khác trong
cuộc sống mà em theo cần
phải vận dụng kĩ năng tóm
tắt văn bản tự sự ?



- Trao i -> Tr li.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh thực hành tóm tt mt


văn bản tự sự. <b>II. Thực hành tóm tắt văn bản tự sự.</b>


H: Cỏc s vic chớnh ó nêu
đầy đủ cha? Có thiếu sự việc
nào quan trọng khơng ?


* Ph¸t hiƯn.


-> Các sự việc chính đã nêu
khá đầy đủ. Tuy vậy vẫn
thiếu một sự việc quan trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

H: Tại sao đó là sự vic quan
trng cn phi nờu ?


* Đó là sự việc cần bổ sung
hoàn chỉnh trớc khi viết văn
bản tóm tắt.


H: Từ phần I, II hÃy cho biết
sự cần thiết của việc tóm tắt
văn bản tự sự ? Yêu cầu của
việc tóm tắt ?


* Hot ng 3 : Hớng dẫn


HS luyện tập


H: Hãy tóm tắt miệng trớc
lớp về một câu chuyện xảy
ra trong cuộc sống mà em đã
nghe hoặc chứng kiến ?
- GV nhận xét , cho điểm.


( Sau khi vợ tự vẫn, một đêm
Trơng Sinh ngồi cùng đứa
con trai, ngời con chỉ chiếc
bóng và bảo đó là cha nó ).
-> Sự việc này đã giúp
Tr-ơng Sinh hiểu ra vợ mình đã
bị oan chứ khơng phải đợi
đến khi Phan Lang kể lại
Tr-ơng Sinh mới biết (nh sự
việc thứ 7 trong sgk).
* Nhận xét.


-> Rót ra ghi nhớ
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
* Tóm tắt miệng -> NhËn
xÐt.


<i>* Ghi nhí: sgk/59</i>
<b>Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 2/59</b></i>


<i>* Cđng cố: </i>



H: Sự cần thiết phải tóm tắt văn bản tự sự? Các bớc tóm tắt văn bản tự sù ?
<i>*. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: </i>


- Về nhà làm bài tập 1/59. ( Cần đọc trớc văn bản “Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh” và
“Hồng Lê Nhất Thống Chí” để làm bài ).


- Chuẩn bị : Sự phát triển của từ vựng : Đọc và tìm hiểu VD trong sgk.
*Tự rút kinh nghiệm.


..
Ngày soạn :16/9/2008


Ngày giảng :22/9


Tit 21: Sự phát triển của từ vựng
A. Mục tiêu cần đạt.


<i>* Gióp HS: </i>


1. Hiểu đợc một trong những cách quan trọng để phát triển từ vựng tiếng Việt là phát triển
nghĩa của từ ngữ trên cơ sở nghĩa của chúng.


2. Rèn luyện kĩ năng xác định nghĩa chuyển, nghĩa gốc của từ.
3. Giáo dục HS ý thức dùng từ cho đúng nghĩa.


B.Các b ớc lên lớp.
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>



<b> * Phân biệt sự khác nhau giữa cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp ?</b>
Chữa bài tập 3/54.


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. Nội dung cần đạt.
<i>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự biến đổi và phát </i>


<i>triển của từ ngữ.</i> I. Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ.
H: Trong bài “Vào nhà ngục


Quảng Đông cảm tác của
PBC có câu Bủa tay ôm chặt
bồ kinh tế. Từ kinh tế
trong bài thơ có ý nghĩa gì?


- Đọc ví dụ (bảng phụ).
- Gi¶i thÝch.


-> Kinh tế (nói tắt của kinh
bang tế thế ) : Trị nớc, cứu
đời.


<i>1.VÝ dô ( sgk )</i>
* VD 1 :



H: Ngày nay nghĩa đó của từ
“kinh tế” cịn đợc dùng khơng
? Vì sao ?


-> Khơng. Ngày nay chúng ta
dùng từ kinh tế với nghĩa :
Toàn bộ hoạt động của con
ngời trong lao động sản xuất,
trao đổi, phân phối, sử dụng
của cải vật chất làm ra.
H: Qua đó em rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

triĨn cđa x· héi ).


- §äc vÝ dô 2. * VD 2 :


H: Xác định nghĩa của từ
“xuân” và “tay” trong các ví
dụ trên ? Cho biết nghĩa nào
là nghĩa gốc, nghĩa no l
ngha chuyn ?


- Giải nghĩa:
+ xuân1 -> mùa.
+ xuân2 -> tuổi trẻ.


+Tay1: bộ phận của c¬ thĨ
ng-êi.


+ Tay2: chun hoạt động hay


giỏi về một mơn, một nghề
nào đó.


-> a1, b1 : nghÜa gèc.
a2, b2 : nghÜa chuyÓn.
H: NghÜa chuyÓn của từ


xuân (vd a), tay (vd b)
đ-ợc hình thành theo phơng thức
chuyển nghĩa nào?


- Xuân 2 : chuyển nghÜa theo
ph¬ng thøc Èn dơ.


- Tay2 : chun nghÜa theo
phơng thức hoán dụ.


* Hớng dẫn HS phân biệt
phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ với
phơng thức chuyển nghĩa ẩn
dụ, hoán dụ.


H: Từ việc tìm hiểu VD trên
hÃy nêu các phơng thức phát
triển từ ngữ ?


- HS rút ra nhận xét. -> Hai phơng thức chủ yếu


phát triển nghĩa từ
ngữ : Èn dơ, ho¸n dơ.


H: Tõ vÝ dơ 1, 2 rót ra nhËn


xét gì về sự biến đổi và phát
triển nghĩa từ ngữ?


* Rót ra ghi nhí.
- §äc ghi nhí.


<i>* Ghi nhớ : sgk</i>
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập II. Luyện tập.


<i>Bài tập 1:</i>
H: Hãy xác định nghĩa gốc,


nghĩa chuyển, phơng thức
chuyển nghĩa của từ “chân”
trong các ví dụ đã cho ?


- §äc yêu cầu bài tập 1.


-> Làm miệng. a. Chân (nghĩa gốc)b. Chân (nghĩa chuyển- PT
hoán dụ)


c. Chân (nghĩa chuyển – PT
Èn dơ)


d. Ch©n (nghÜa chun– PT
Èn dơ)


- Đọc yêu cầu bài tập 3 <i>Bài tập 3</i>


H: Nêu nghĩa của từ “đồng


hồ” trong : đồng hồ điện,
đồng hồ nớc…?


- Thảo luận -> trả lời. - Đồng hồ: Khí cụ để đo bề
ngồi giống đồng hồ.


- Đọc yêu cầu bài tập 5 <i>Bài tập 5</i>
H: Từ mặt trời ở câu thơ thứ


hai c s dng theo phép tu
từ từ vựng nào ?


- Thảo luận, trả lời. - “Mặt trời” ở câu thơ thứ hai
đợc s dng theo phộp tu t n
d.


Đây không phải là hiện tợng
phát triển nghĩa của từ.


H: Cú th coi đây là hiện tợng
một nghĩa gốc của từ phát
triển thành từ nhiều nghĩa đợc
khơng? Vì sao


- Suy nghÜ, trả lời.


<i>*. Hớng dẫn HS học và làm bài tập ë nhµ: </i>
- Lµm bµi tËp 2, 4 / 57.



- Soạn văn bản “ Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh” : đọc, trả lời câu hỏi phần trong sgk.
..


………
TiÕt 22 - Bµi 5


Văn bản : <b>Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh</b>
<b> ( Trích Vũ trung tuỳ bút )</b>“ ”
A.Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS :


1. Thấy đợc cuộc sống xa hoa của vua chúa, sự nhũng nhiễu của quan lại thời Lê - Trịnh và
giá trị nghệ thuật của một bài tuỳ bút cổ.


2. RÌn luyện kĩ năng tìm hiểu văn bản.


3. Giáo dục HS lòng căm ghét thói xa hoa, sự nhũng nhiễu.
B.Các b ớc lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>2. Kiểm tra bài cò:</i>


* Tãm tắt văn bản Chuyện ngời con gái Nam Xơng?


* Phân tích nhân vật Vũ Nơng để làm rõ nội dung của văn bản ?
3. Bài mới.


* Giíi thiƯu bµi.



* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích. I. Đọc – chú thích.
H: Hãy nêu cách đọc văn


bản ? -> Đọc rõ ràng, diễn cảm.- Hai HS đọc -> nhận xét <i>1. Đọc.</i>
H: Dựa vào chú thích, hãy


giíi thiƯu vµi nÐt vỊ tg? - Giíi thiệu tác giả. <i>2. Chú thích.</i>a. Tác giả.
*Ông sống trong thêi chÕ


độ phong kiến khủng hoảng
trầm trọng nên có t tởng
muốn ẩn c và sáng tác văn
chơng, khảo cứu nhiều lĩnh
vực.


- Thơ văn của ông chủ yếu
kí thác tâm sự bất đắc chí
của một nho sinh khụng gp
thi.


- Nghe, hiểu thêm - Phạm Đình Hổ (1768 -


1839).


- Quê quán: Làng Đan Loan,
huyện Đờng An, tỉnh Hải
D-ơng.



b. Tác phẩm
H: HÃy nêu xuất xứ của tác


phẩm ? - Giới thiệu (dựa vào sgk). - TrÝch trong “Vị trung t bót”.
H: Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ


“Vị Trung t bót”, vµ thĨ
lo¹i t bót ?


-> Tuỳ bút : Ghi chép sự việc
con ngời theo cảm hứng chủ
quan, khơng gị bó theo hệ
thống kết cấu nhng vẫn tuân
theo một t tởng cảm xúc chủ
đạo.


Béc lé c¶m xóc, suy nghÜ vỊ
con ngêi, cc sèng.


* Híng dÉn HS tìm hiểu các
chú thích (2), (3), (4), (5),
(7), (8), (13), (14), (19).


* Tìm hiểu các chú thích GV


hớng dÉn. c. Tõ khã : sgk


* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản, II. Tìm hiểu văn bản.
H: Nêu đại ý của đoạn



trích? -> Đoạn trích ghi lại cảnh sống xa hoa vô độ của chúa
Trịnh và bọn quan lại hầu
cận trong phủ chúa.


<i>1. Thói ăn chơi xa xỉ của </i>
<i>chúa Trịnh và các quan lại </i>
<i>hầu cận.</i>


H: Thúi n chi xa x ca
chúa Trịnh và các quan lại
hầu cận đợc miêu tả thơng
qua các chi tiết nào?


H: Em hiĨu nh thế nào là
trân cầm dị thú, cổ mộc
quái thạch?


- Phát hiện chi tiết.


* Giải thích :


- trân cầm dị thú : chim quý,
thú lạ.


- c mc quái thạch : cây
sống lâu năm, phiến đá có
hình thù kì lạ.


- Xây dựng đình đài cứ liên


miên.


- Chơi đèn đuốc, ngự ở các
cung li.


- D¹o chơi tuỳ ý ghé vào bờ
mua bán các thứ nh ở cửa
hàng trong chợ.


- Bao nhiờu loi trõn cầm dị
thú, cổ mộc quái thạch, chậu
hoa cây cnhchỳa u thu
ly.


- Điểm xuyết bày vẽ ra hình
núi non bộ trông nh bến bể
đầu non.


H: Nhận xét về lời văn ghi
chép sự việc và nghệ thuật
miêu tả trong đoạn văn ?
Tác dụng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

H: Ngoài việc miêu tả cảnh
phủ chúa, tác giả còn miêu
tả những âm thanh nào ?


- Phát hiện: chim kêu vợn hót
ran bốn bề, nửa đêm ồn ào
nh trận ma sa gió táp, vỡ tổ


tan đàn.


H: C¶m nhËn cđa em vỊ


những âm thanh đó ? -> Gợi cảm giác ghê rợn, tan tác đau thơng.
H: Tại sao kết thúc đoạn


văn miêu tả này, tác giả lại
nói “kẻ thức giả biết đó là
triệu bất tờng”?


* Phân tích,đánh giá.


- C¶m xóc chđ quan của tác
giả


-> ú l im g, im
chẳng lành bởi chúa ăn chơi
hởng lạc trên mồ hôi, nớc
mắt, xơng máu của dân lành
-> sự suy vong tất yếu của
một triều đại.


H: Theo dâi đoạn còn lại,
nêu sự việc chính của
đoạn ?


- HS ph¸t hiƯn. <i>2. Sù nhịng nhiƠu cđa bän </i>


<i>quan lại trong phủ chúa.</i>


H: Bọn quan lại hầu cận


trong phủ chúa đã nhũng
nhiễu dân bằng những thủ
đoạn no?


- Phát hiện - Nhờ gió bẻ măng, ra ngoài
doạ dẫm.


- Dò xem nhà nào có chậu
hoa, cây cảnh, chim tốt
biên vào hai chữ phụng
th-ủ.


- ờmsai lớnh đến lấy…
buộc tội giấu vật cung
phụng…doạ lấy tiền.


- Hòn đá, cây lớn…phá nhà,
huỷ tờng khiêng ra.


- Nhµ giµu bỏ của kêu van
chí chết.


- Nhà tatrồng một cây lê
hai cây lựu cũng phải chặt
đi


H: Th on ny ó gõy tai



hoạ nào cho dân lành? - Phát hiện.
H: Tác giả kết thúc tuỳ bút


bng cõu ghi lại một sự việc
có thực từng xảy ra trong
nhà mình nhằm mục đích gì
?


* Suy nghÜ.


-> Tăng tính thuyết phục cho
những chi tiết chân thực ->
thái độ phê phán chế độ PK.


H: Trong đoạn văn này tác
giả đã sử dụng những biện
pháp nghệ thuật nào? Tác
dụng ?


* Suy nghĩ, đánh giá.
- Hình ảnh đối lập, phơng
pháp so sánh, liết kê…


-> Tố cáo bọn quan lại hầu
cận ỷ thế nhà chúa mà hoành
hành, vơ vét để ních đầy túi
tham.


H: Em có nhận xét gì về
thái độ của tác giả qua cỏch


ghi li s vic ny ?


* Đánh giá.


- Thỏi phê phán, lên án
chế độ phong kiến bất công,
vơ lí.


H: Học “Chuyện cũ trong
phủ chúa Trịnh” em hiểu
thêm sự thật nào về đời
sống vua chúa, quan lại
phong kiến thời vua Lê
chúa Trịnh suy tn ?


- Tổng kết lại kiến thức.


H: Nêu những nghệ thuật


nổi bật của văn bản ? - HS nhắc lại.- HS rút ra ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ.


<i>* Ghi nhí/sgk.</i>
H: Theo em thĨ t bót


trong bài có gì khác so với
thể truyện mà các em đã
đ-ợc học ở bài trớc?


* Th¶o luËn.



+ Truyện: Hiện thực của
cuộc sống đợc phản ánh
thông qua số phận con ngời
cụ thể nên có cốt truyện,
nhân vật…có thể h cấu.
+ Tuỳ bút: Ghi chép về
những con ngời, sự việc cụ
thể, có thực, qua đó bộc lộ sự
đánh giá của mình về con
ng-ời và cuộc sống.


H: Em học tập điều gì ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đình Hæ ?


* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập. III. Luyện tập.
- Gọi HS làm bài tập trắc


nghiệm. - HS lên bảng làm bài tập trắc nghiệm ( bảng phụ )
-> nhận xét.


- HS viết đoạn văn.


<i>* Bµi tËp cđng cè :</i>


* Hãy viết đoạn văn ngắn
trình bày những điều em
nhận thức đợc về tình trạng
đất nớc ta vào thời vua Lê –


chúa Trịnh cuối thế kỉ 18.
<i>* Bài tập củng cố : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.</i>


Nhận định nào nói đúng nhất t tởng cảm xúc chủ đạo của tác giả trong văn bản?
A. Phê phán thói ăn chơi xa xỉ của bọn vua chúa đơng thi.


B. Thể hiện lòng thơng cảm với nhân dân.


C. Phê phán tệ nhũng nhiễu nhân dân của lũ quan lại.
D. C¶ ba ý A, B, C.


* Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ.
- Viết tiếp đoạn văn.


- Học ghi nhớ, nắm đợc nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Chuẩn bị: “Hoàng Lê nht thng chớ.


+ Tóm tắt ý chính.


+ Trả lời các câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản.
Ngày soạn :20/9/2008


Ngày giảng :25,27/9


Tiết 23, 24 - Văn bản : Hoàng lê nhÊt thèng chÝ
(Ng« Gia Văn Phái)


Hồi thứ mời bốn
<b> Đánh Ngọc Hồi, quân Thanh bị thua trận</b>



<b>Bỏ Thăng Long, Chiêu Thống trốn ra ngoài</b>


A. Mục tiêu cần đạt
<i>* Giúp HS :</i>


1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến công
đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận bi thảm của lũ vua quan
phản nớc, hại dân ; hiểu đợc giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp với miêu tả
chân thc sinh ng.


2. Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm văn xuôi cổ, học tập trần thuật kết hợp miêu tả.
3. Giáo dục lòng tự hào về truyền thống ngoại xâm kiên cờng của cha ông.


B. Cỏc bc lờn lp.
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Phân tích bức tranh miêu tả cảnh sống của chúa Trịnh ? Từ đó em có suy nghĩ gì về
hiện thực nớc ta cuối thế kỉ 18?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích. I. Đọc – chú thích.
- GV tóm tắt hồi 12 – 13. - Nghe



H: Hãy nêu cách đọc văn


bản ( hồi 14 )? - Đọc rõ ràng, diễn cảm.- Hai học sinh đọc -> nhận
xét.


<i> 1. §äc.</i>
<i> 2. Chó thÝch</i>
H: Dùa vµo chó thÝch (*),


h·y giíi thiệu về tác giả
của văn bản ?


- Giới thiệu (dựa vào chú


thích *) a. Tác giả:<i>- Nhóm tác giả thuộc dòng họ</i>
Ngô Thì.


- Có hai tác giả chính: Ngô
Thì Chí và Ngô Thì Du.
- Quê quán: huyện Thanh
Oai, tỉnh Hà Tây.


* Hồi thứ mời bốn mà
chúng ta chuẩn bị học là do
Ngô Thì Du viết.


- Nghe, hiểu


b. Tác phẩm.


H: Em hiểu gì về tác phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chí? vào thời điểm Tây Sơn diệt
Trịnh.


H: Em hiểu gì về thể chí? -> Lối văn ghi chÐp sù vËt,


sự việc. - “Hoàng Lê nhất thống chí” cịn đợc coi là cuốn
tiểu thuyết lịch sử viết theo
lối chơng hồi.


* Híng dÉn HS t×m hiĨu


các chú thích - Nghiên cứu chú thích GV đã hớng dẫn. c. Từ khó : sgk


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Hãy nêu nội dung chính


của văn bản ? -> Tác phẩm là bức tranh hiện thực về xã hội phong
kiến VN khoảng ba thập kỉ
cuối và mấy năm đầu TK 19
(Sự thối nát của các tập đoạn
pk Lê - Trịnh). Vua Lê cầu
viện nhà Thanh, chúng kéo
vào Thăng Long. Ngời anh
hùng áo vải Nguyễn Huệ
đánh tan giặc xâm lợc.
H: on trớch cú th chia


làm mấy phần ? Nội dung


tõng phÇn ?


-> Ba phÇn:


+ P1: Từ đầu -> “Năm Mậu
Thân” -> Đợc tin quân Thanh
kéo vào TL -> Nguyễn Huệ
lên ngơi hồng đế và cầm
qn dp gic.


+ P2: Tiếpkéo vào thành
-> Cuộc hành quân thần tốc
và chiến thắng lẫy lừng của
vua QT.


+ P3: Còn lại -> Sự đại bại
của quân tớng nhà Thanh và
tình trạng thảm hại của vua


t«i Lê Chiêu Thống. <i>1. Hình tợng ngời anh hùng </i>
<i>Nguyễn H</i>


H: Nhận đợc tin báo cấp,
Nguyễn Huệ đã có thái độ
và hành động gì ?


- Phát hiện. - Nhận đợc tin báo cấp, giận
lắm, hợp các tớng sĩ định thân
chinh cầm quân đi ngay…
- Lên ngôi vua.



- 25/12/1788 hạ lệnh xuất
quân.


- Với cống sĩ Nguyễn Thiếp
hái…


- Mộ thêm quân…
H: Qua thái độ và hành


động của Nguyễn Huệ, có
thể thấy Nguyên Huệ là
ng-ời nh thế nào trớc những
biến cố lớn?


* Th¶o luËn.


- Bình tĩnh, hành động
nhanh, kịp thời, mạnh mẽ,
quyết đốn trớc những biến
cố lớn.


- TrÝ t s¸ng st, nhạy bén,
mu lợc.


H: Trong lời dụ lính Quang


Trung ó nêu những gì? * Phát hiện:- Khẳng định chủ quyền dân
tộc ; nêu bật chính nghĩa của
ta, phi nghĩa của đich ; kêu


gọi đồng tâm hiệp lực…


- Quân Thanh sang xâm lợc
nớc ta…ta phải kéo qn
đánh đuổi chúng.


H: Lời dụ lính có tác động


tới tớng sĩ nh thế nào? -> Kích thích lòng yêu nớc, truyền thống quật cờng của
dân tộc.


H: Khi kéo quân đến Tam
Điệp, Quang Trung đã phân
tích sự việc, xét đốn bề tơi
nh thế nào ?


- HS phát hiện ,thảo luận, trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đ-ờng, hẹn ngày mồng 7 năm
mới vào thành Thăng Long
mở tiệc ăn mừng.


-> Tầm nhìn xa trông rộng.
H: Tài dùng binh cđa


Nguyễn Huệ cịn đợc thể
hiện qua việc tổ chức các
trận đánh, em hãy chứng
minh ?



- Tìm dẫn chứng làm sáng tỏ. - Trận Hà Hồi, lặng lẽ vây kínlàng, bắc loa truyền gọi…
khơng cần phải đánh.


- Quân lính vây lấy ván ghép
phủ rơm dấp nớc làm mộc
che, khi giáp lá cà “quăng
ván xuống đất…chém”.
- Trận Ngọc Hồi ngày 5/1
Quang Trung cỡi voi đi đốc
thúc…


H: Nhận xét nghệ thuật
miêu tả trận ỏnh ? Tỏc
dng?


- HS nhận xét : miêu tả, trần
thuật chân thực có màu sắc
sử thi


- Tiến tới Thăng Long
-> Lẫm liệt trong chiến trận.
H: Qua toàn bộ đoạn trích


em cm nhn c iu gỡ
v ngời anh hùng Nguyễn
Huệ ?


- Đánh giá. -> Tính cách mạnh mẽ, quả
cảm, trí tuệ sáng suốt, nhạy
bén, tài dụng binh nh thần; là


nơi tổ chức và linh hồn của
chiến cơng vĩ đại.


H: T¹i sao tác giả vốn trung
thành với nhà Lê lại có thể
viết thực và hay nh thế về
Nguyễn Huệ?


* Thảo luận


- Quan điểm phản ánh hiện
thực của các tác giả là tôn
trọng sự thực lịch sử và ý
thức dân tộc.


2. Sự thảm bại của quân tớng
nhà Thanh và vua tôi nhà Lê.
H: Em hiểu gì về nh©n vËt


Tơn Sĩ Nghị? * Trình bày suy nghĩ…-> kéo quân sang An Nam là
nhằm lợi ích riêng, lại khơng
muốn tốn nhiều xơng máu.
Ngồi ra hắn còn kiêu căng,
tự mãn, chủ quan khinh địch.


<i><b>a. Sù thảm bại của quân </b></i>
<i><b>t-ớng nhà Thanh.</b></i>


H: S thm bi của quân
t-ớng nhà Thanh đợc tác giả


miêu tả nh thế nào?


- Phát hiện - Tôn Sĩ Nghị sợ mất mật,
ngựa khơng kịp đóng n,
ng-ời khơng kịp mặc áo giáp…
chuồn trớc qua cầu phao.
- Quân…ai nấy đều rụng rời,
sợ hãi, xin hàng, bỏ chạy toán
loạn, giày xéo lên nhau mà
chết...bỏ chạy, tranh nhau qua
cầu rơi xuống sông chết…
<i><b>b. Sự thảm hại của vua tôi </b></i>
<i><b>nhà Lờ.</b></i>


H: Em hiểu gì về Lê Chiêu


Thống? -> Tên vua cõng rắn cắn gà nhà - Chiêu Thống vội cùng bọn thân tín đa Thái hậu
H: Số phận thảm bại của


vua tụi nh Lờ c miờu t
nh th no?


* Phát hiện ra ngoài, chạy bán sống bán
chết, cớp thuyền dân,mấy
ngày không ăn.


- Đuổi kịp Tôn Sĩ Nghị, vua
tôi nhìn nhau than thở, oán
giận chảy nớc mắt.



H: Ngũi bỳt ca tỏc gi khi
miêu tả hai cuộc tháo chạy
có gì khác biệt? Hãy giải
thích vì sao có sự khác biệt
đó ?


* Th¶o luËn.


- Cuộc tháo chạy của quân
t-ớng nhà Thanh đợc miêu tả
khách quan trong đó ẩn chứa
sự hả hê, sung sớng của ngời
thắng trận. Miêu tả cuộc tháo
chạy của vua tôi nhà Lê
mang cảm hứng chủ quan,
ngậm ngùi, mủi lòng trớc sự
sụp đổ của vơng triều mà họ
từng thờ phụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HLNTC mang lại cho em
những hiểu biết gì ?


H: Vì sao “Hồng Lê nhất
thống chí” đợc xem là tiểu
thuyết lịch sử?


- HS nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


<i>* Ghi nhớ/sgk</i>


Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập. III. Luyện tập.
- GV : Gọi HS làm bài tập . - HS lên bảng làm bài tập


cđng cè. <i>* Bµi tËp cđng cè :</i>* Bµi tËp về nhà : HÃy viết
một đoạn văn ngắn miêu tả
chiến công thần tốc của vua
Quang Trung?


<i>* Bi tập củng cố: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.</i>
1. Tên tác phẩm "Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là gì?


A. Vua Lê nhất định thống nhất đất nớc.
B. ý chí thống nhất đất nớc của vua Lê.
C. Ghi chép việc vua Lê thống nhất đất nớc.
D. ý chí trớc sau nh một của vua Lê.


2. Nhận xét nào sau đây đúng với ND hồi thứ 14 của “ Hoàng Lê nhất thống chí” ?
A. Ca ngợi vẻ đẹp tuyệt vời của hình tợng ngời anh hùng Quang Trung - Nguyễn Huệ.
B. Nói lên những thất bại thảm hại của quân tớng nhà Thanh.


C. Mô tả số phận bi đát, nhục nhã của vua tơi Lê Chiêu Thống.
D. Tất cả ND trên.


*Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ:
- Viết đoạn văn.


- Học ghi nhớ / sgk , nắm đợc ND, NT của văn bản.


- Chuẩn bị Sự phát triĨn cđa tõ vùng” ( tiÕp ) : t×m hiĨu VD trong sgk.
*Tự rút kinh nghiệm:



..

Ngày soạn :22/9/2008


Ngày giảng :27/9


Tiết 25 : Sự phát triển của từ vựng<i><b>( tiếp </b></i>)
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS:


1. Hiểu đợc việc tạo từ ngữ mới và mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài cũng là cách quan
trọng để phát triển t vng ting Vit?


2. Rèn kĩ năng sử dụng và tạo thêm từ mới.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
B. Các b ớc lªn líp.


<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


* Nêu sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ ? chữa bài tập 2,4/57.
<i>3. Bài mới</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu tạo từ ngữ mới. I. Tạo từ ngữ mới.


+ §äc vd? - §äc vd 1,2 (b¶ng phơ) <i><b>* VÝ dơ.</b></i>


H: Hãy cho biết trong thời
gian gần đây có những từ ngữ
nào đợc cấu tạo trên cơ sở các
từ sau: “điện thoại”, “kinh tế”,
“sở hữu”, “tri thức”, “đặc
khu”,”trí tuệ”?


H: Giải thích nghĩa của những
từ ngữ mới cấu tạo đó ?


* Th¶o ln.


- Điện thoại di động ; kinh tế
tri thức ; đặc khu kinh tế ; Sử
hữu trí tuệ.


- HS gi¶i nghÜa, nhËn xÐt.


- VD 1 :


+ Điện thoại di động : Điện
thoại vô tuyến nhỏ mang theo
ngời, đợc sử dụng trong vùng
phủ sóng của cơ sở cho thuê


bao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

những chính sách u đãi.
+ Sở hữu trí tuệ : Quyền sở
hữu đối với sản phẩm do hoạt
động trí tuệ.


H: Trong tiếng Việt có những
từ đợc cấu tạo theo mơ hình (x
+ tặc). Hãy tìm những từ ngữ
mới xuất hiện theo cu to mụ
hỡnh ú ?


*Thảo luận


- Lâm tặc, tin tặc <i>- Ví dụ 2</i>


H: Ta có thể tạo từ ng÷ míi


bằng cách nào? Mục đích ? - Nhận xét chung -> rút ra ghi nhớ 1 <i>* Ghi nhớ/sgk</i>


Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu mục II. II. Mợn từ ngữ của tiếng nớc
ngồi.


H: §äc VD - Đọc ví dụ 1 <i>* Ví dụ1.</i>


H: HÃy tìm từ Hán Việt trong


hai đoạn trích ? - Phát hiện.



- Đọc ví dụ 2.


Những từ Hán Việt :


a. thanh minh, lễ, tiết, tảo mộ,
hội, đạp thanh, yến anh, bộ
hành, xuân, tài tử, giai nhân.
b. bạc mệnh, duyên, phận,
thần, linh, chứng giám, thiếp,
đoan trang, tiết, trinh bạch,
ngọc.


<i>* VÝ dô 2.</i>
H: Trong tiÕng ViÖt dïng


những từ nào để chỉ những
khỏi nim trờn?


- HS trả lời. a. AIDS


b. Marketing
H: Những từ này có nguồn


gốc từ đâu ? -> Nớc ngoài.


H: Từ 2 ví dụ trên em rút ra
nhận xét gì về cách phát triển
từ ngữ ?


- Rút ra nhËn xÐt.


- §äc ghi nhí.


<i>* Ghi nhớ/94.</i>
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập</b> III. Luyện tập


- Đọc cầu bài tập 1 -> làm


miệng <i>Bài tập 1/74.</i>


H: Tìm hai mô hình có khả
năng tạo ra những từ ngữ mới
nh kiểu : x + tặc?


- x + trờng: chiến trờng, công
trờng, nông trờng, ng trờng.
- X + hố: ơ -xi hố, lão hố.
H: Tìm 5 t ng mi c dựng


phổ biến gần đây và giải thích
nghĩa những từ này?


- Đọc yêu cầu bài tập 2


-> Thảo luận, trả lời. <i>Bài tập 2/74.</i>- Cơm bụi : cơm giá rẻtạm
bợ.


- Cu truyn hỡnh: hỡnh thức
truyền hình tại chỗ cuộc giao
lu đối thoại ở địa điểm cách xa
nhau.



H: Nêu vắn tắt cách phát triển
từ vựng ? Thảo luận vấn đề đã
nêu ?


- Đọc yêu cầu bài tập 4


-> tho lun, tr lời. <i>Bài tập 4/74.</i>- Từ vựng của một ngôn ngữ
không thể không thay đổi.
*Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà:


- Lµm bµi tËp 3.


- Chuẩn bị bài “Truyện Kiều của Nguyễn Du” : Đọc, trả lời câu hỏi sgk
Tìm c v truyn Kiu
* T rỳt kinh nghim:


..
Ngày soạn :23/9/2008


Ngày gi¶ng :29/9


<b> Tiết 26</b> : <b>“truyện kiều” của nguyễn du</b>.
A. mục tiêu cần đạt.


<i>* Gióp HS :</i>


1. Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời và sự nghiệp văn học của Nguyễn Du. Trên cơ
sở hiểu nội dung cốt truyện, thấy đợc những giá trị cơ bản của “Truyện Kiều”.



2. RÌn luyện kĩ năng tóm tắt tác phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

B. Các bớc lên lớp.
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bi c:</i>


+ HÃy giới thiệu ngắn gọn về tác giả và tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí ?
+ Phân tích hình tợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ ?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu về Nguyễn Du. I. Nguyễn Du.
H: Qua việc soạn bài ở nhà,


hãy giới thiệu những hiểu biết
của em về cuộc đời Nguyễn Du
?


- Giới thiệu (dựa vào sgk) <i>1. Cuộc đời.</i>


- ND ( 1765 1820 ) tên chữ
là Tố Nh, hiệu là Thanh Hiên.
- Quê: Tiên Điền, Nghi Xuân,
Hà TÜnh.



* Mẹ Nguyễn Du là Trần Thị
Tần, ngời đẹp nổi tiếng ở Kinh
Bắc (đất quan họ…); 9 tuổi
mất cha, 12 tuổi mất mẹ, ở với
anh cựng cha khỏc m.


- Khi Tây Sơn tấn công ra Bắc,
ông phò Lê chống lại Tây Sơn


- Nghe, hiểu - Sinh trëng trong mét gia


đình đại q tộc và có truyền
thống về văn học.


- Nhiều năm phiêu bạt trên
đất Bắc, rồi về ở ẩn tại Hà
Tĩnh.


nhng không thành…Sau khi
Nguyễn ánh lên ngôi mời ông
ra làm quan ( bất đắc dĩ ông
phải làm quan cho Triều
Nguyễn với các chức : tri
huyện Bắc Hà, cai hạ tỉnh
Q.Bình, Hữu tham trị bộ lễ…
- 1820 ông chuẩn bị đi sứ sang
TQ lần 2 thì nhiễm dịch ốm
mất tại Huế (16/9/1820).



- Tõng lµm quan cho triỊu
Ngun.


H: Em hiểu gì về thời i m
Nguyn Du sinh sng


( qua các bài häc tríc) ?


-> Thời kỳ lịch sử có những
biến động dữ dội…


H: Cuộc đời gặp nhiều gian
truân, gắn bó sâu sắc với
những biến cố lịch sử đã tạo
lên một ND ntn ?


* ND đợc đánh giá là đại thi
hào của dt VN, là danh nhân
văn hoá TG…là bậc thầy trong
việc sử dụng ngơn ngữ tiếng
Việt, là ngơi sao sáng chói nhất
trong nn vn hc c VN.


* HS trình bày -> nhận xÐt. <i>2. Con ngêi.</i>


- KiÕn thøc s©u réng, vèn
sèng phong phú có niềm cảm
thông sâu sắc với những ®au
khỉ cđa nh©n d©n.



-> Là thiên tài văn học, một
nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn.


H: Giíi thiƯu nh÷ng nét chính


về sự nghiệp văn học của ND ? - Giới thiệu (dựa vào sgk) <i>3. Sự nghiệp văn học.</i>- Nhiều tác phẩm có giá trị
lớn viết bằng chữ Hán và chữ
Nôm.


- Sáng tác chữ Nôm xuất sắc
nhất là Truyện Kiều.


Hot ng 2: Hng dn tìm hiểu về Truyện Kiều. II. Truyện Kiều.
H: Hãy giới thiệu về nguồn gốc


t¸c phÈm?


* ND đã có nhiều sáng tác từ
nghệ thuật tự sự – kể chuyện
bằng thơ, đến nghệ thuật xây
dựng nhân vật, miêu tả …


- Giíi thiƯu (dùa vµo sgk) <i><b>* Ngn gèc.</b></i>


- Dùa theo cèt trun “Kim
V©n KiỊu Trun” cđa Tham
T©m Tài Nhân (ở TQ) nhng
phần sáng tạo của ND lµ rÊt
lín.



H: “Truyện Kiều” đợc sáng tác


trong thêi gian nào? - Phát biểu <i>* Thời điểm sáng tác.</i>- Viết vào đầu TK 19 ( 1805
1809 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

H: Từ việc chuẩn bị ở nhà, hÃy
tóm tắt Truyện Kiều theo ba
phần của tp ?


* Nhận xÐt -> cho ®iĨm


- Tóm tắt -> Nhận xét. <b>1. Tóm tắt tác phẩm.</b>
+ Phần thứ nhất: gặp g v
ớnh c.


+ Phần thứ 2: Gia biến và lu
lạc.


+ Phần thứ 3: Đoàn tụ.


<b>2. Giá trị nội dung và nghệ </b>
<b>thuật.</b>


H: Qua việc tóm tắt tác phẩm
em thấy Truyện Kiều có
những giá trị nào?


- Phát hiện, suy nghĩ -> trả


lời. <i>a. Giá trị nội dung.</i>* Giá trị hiện thực:


H: Giá trị hiện thực và giá trị


nhõn o c th hin nh th
nào trong tp?


- Phát hiện. - Là bức tranh hiện thực về
một xã hội bất công, tàn bạo.
<i>* Giá trị nhận đạo:</i>


- Tiếng nói thảm thơng trớc số
phận bi kịch của con ngời ;
tiếng nói lên án ; tố cáo thế
lực xấu xa; tiếng nói khẳng
định đề cao nhân phẩm…;
Thể hiện khát vọng chân
chính của con ngời.
H: Nêu những nét đặc sắc về


nghÖ thuật của tp? - Phát hiện. <i><b>b. Giá trị nghệ thuật:</b></i>- Kết tinh thành tựu nghệ
thuật trên các phơng diện
ngôn ngữ và thể loại.
H: Qua bài học, em hiểu gì về


Nguyễn Du và tác phẩm
Truyện Kiều?


- Tỉng kÕt


- §äc ghi nhí. <i>* Ghi nhí: sgk/80.</i>
* Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ:



- Häc ghi nhí.


- Viết bài thuyết minh về Nguyễn Du và tác phẩm Truyện Kiều.
- Soạn Chị em Thuý Kiều.


* Tự rút kinh nghiệm:


..

Tiết 27 Văn bản : <b>ChÞ em Th KiỊu</b>


( Nguyễn Du )
A. Mục tiêu cần đạt:


<i>* Gióp HS:</i>


1. Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du : sử dụng bút pháp nghệ thuật ớc
lệ mà vẫn gợi tả đợc vẻ đẹp và tính cách riêng của chị em Thuý Kiều. Hiểu đợc một
ph-ơng diện cảm hứng nhân văn trong “Truyện Kiều”: sự trân trọng tài năng, sắc đẹp, phẩm
cách con ngời.


2. Rèn kĩ năng đọc, phân tích, cảm thụ thơ.
3. Giáo dục HS biết yêu quí, trân trọng cái đẹp.
B. Các bớc lên lớp.


<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


* Giới thiệu ngắn gọn về Nguyễn Du và tóm tắt Truyện Kiều?


* Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật của Truyện Kiều?
<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu các chú thích I. Đọc – chú thích.
- Hớng dẫn HS đọc * Hai học sinh c -> Nhn


xét <i>1. Đọc</i>


- Hớng dẫn HS tìm hiĨu chó
thÝch 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9,
12.


- Tìm hiểu các chú thích đã


híng dÉn <i>2. Chó thÝch.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nào của tác phẩm ? (từ câu 15 -> câu 38 )
H: Xác định bố cục ca


đoạn trích?


H: Hóy c li bn cõu th
u và nêu nội dung chính
của bốn câu thơ đó?



* Phát hiện:


- Chia làm 4 phần:


+ Phn 1: Gii thiu khái
quát chị em Thuý Kiều.
+ Phần 2: Gợi tả vẻ đẹp của
Thuý Vân.


+ Phần 3: Gợi tả vẻ đẹp Th
Kiều


+ PhÇn 4 : nhËn xÐt chung vỊ
cuộc sống của 2 chị em.
- Phát hiện.


<i>1. Giới thiệu vỊ chÞ em Th </i>
<i>KiỊu</i>


H: Tác giả đã giới thiệu ch


em Thuý Kiều nh thế nào? Đầu lòng hai ả tố ngaThuý Kiều là chị, em là
Thuý V©n.


H: Em có nhận xét gì về
cách giới thiệu và cách sử
dụng từ ngữ trong câu thơ
đó?


-> Sự kết hợp giữa từ thuần


Việt với từ Hán ViƯt khiÕn
cho lêi giíi thiƯu tù nhiªn,
trang träng.


H: Tác giả giới thiệu vẻ đẹp
của chị em Thuý Kiều qua
những hình ảnh thơ nào?


- Ph¸t biĨu. Mai cốt cách, tuyết tinh thần


Mỗi ngời một vẻ mời phân
vẹn mời.


H: Em hiểu nh thế nào về
câu thơ Mai cốt cách, tuyết
tinh thần?


- Gii thớch (da vo sgk)
-> ý cả câu: Hai chị em đều
duyên dáng, thanh cao, trong
trng.


H: Nhận xét gì về nghệ
thuật mà tác giả sử dụng
trong câu thơ ?


- H/a n dụ, ví ngầm -> vẻ
đẹp của hai chị em TK.
- Bút pháp ớc lệ (dùng hình
t-ợng đẹp của thiên nhiên ->


nói về con ngời); Dùng thành
ngữ “mời phân vẹn mời”
H: Qua cách giới thiệu đó,


em thấy bức chân dung của
chị em Th Kiều có gì đặc
biệt ?


- HS đánh giá. -> Vẻ đẹp duyên dáng, thanh
cao, trong trắng đạt tới độ
hoàn mĩ.


* Nguyễn Du viết theo phép
tắc có sẵn nhng khơng sao
chép và gửi vào đó là tình
cảm u mến trân trọng. Lời
khen chia đều cho hai ngời,
nét bút lại muốn đậm nhạt
“mỗi ngời một vẻ”. Vì thế
liền sau đó, thi sĩ tập trung
rọi sáng từng ngời.


<i>2. Vẻ đẹp Thuý Vân</i>
Đọc thầm bốn câu thơ tiếp


theo. - §äc


H: Vẻ đẹp của Thuý Vân
đ-ợc tác giả miêu tả qua
những hình ảnh nào?



-Xác định các định các h/a Vân xem trang trọng khác
vời


Khuôn trăng đầy n, nột
ngi n nang.


Hoa cời, ngọc thốt đoan
trang


Mây thua níc tãc, tut
nh-êng mµu da.


H: Tõ “trang träng gợi vẻ


p nh th no ? -> V p cao sang, q phái.
H: Hãy phân tích tác dụng


cđa các biện pháp nghệ
thuật tác giả sử dụng miêu
tả Thuý Vân ?


* Phân tích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Nguyn Du lại tả Thuý Vân
cụ thể hơn lúc tả Thuý Kiều.
- Nghệ thuật so sánh ẩn dụ ->
vẻ đẹp trung thực, phúc hậu,
quý phái của Thuý Vân.



-> Vẻ đẹp đoan trang, phúc
hậu.


H: Víi c¸ch giíi thiƯu nh
vËy, tác giả muốn dự báo gì
về số phận của Thuý Vân ?


* Suy nghĩ -> Bộc lộ.


- Nàng sẽ có một cuộc sống
suôn sẻ, bình lặng.


<i>3. V p của Th Kiều.</i>
H: Đọc những câu thơ cịn


l¹i. - Đọc .


H: Tại sao tácgiả miêu tả
Thuý Vân trớc rồi mới miêu
tả Thuý Kiều?


* Suy nghĩ -> trả lời.


- Tác giả dùng nghệ thuật so
sánh đòn bẩy: Vân làm nền
để khắc họa rõ nét Kiều.
H: Nguyễn Du giới thiệu


khái quát vẻ đẹp của Thuý
Kiều khác với Thuý Vân


nh thế nào?


- Tác giả dùng nghệ thuật so
sánh đòn bẩy -> khẳng định
vẻ đẹp vt tri ca TK.


Kiều càng sắc sảo mặn mà
So bề tài sắc lại là phần hơn.
H: Khi gợi tả nhan sắc của


Thuý Kiều tác giả cũng sử
dụng hình tợng nghệ thuật
mạng tính ớc lệ, theo em có
điểm nào giống và khác so
với tả Thuý V©n ?


* Phát hiện, phân tích.
- Dùng bút pháp ớc lệ “thu
thuỷ”, “xuân sơn”, “hoa”,
“liễu” -> gợi tả vẻ đẹp của
một giai nhân tuyệt thế.
- Đặc biệt tác giả đặc tả vẻ
đẹp của đôi mắt. Đôi mắt thể
hiện phần tinh anh của tâm
hồn, mặn m, trớ tu (sc so)


Làn thu thuỷ, nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm, liễu
hờn kém xanh



Một hai nghiêng nớc
nghiêng thành


H: Cỏch miờu t trờn cho
thy Kiu cú vẻ đẹp nh thế
nào?


H: Bên cạnh vẻ đẹp hình
thức, tác giả còn nhấn mạnh
vẻ đẹp nào ở Thuý Kiều?
GV: Tác giả tả sắc một
phần, tài năng hai phần. Tài
của Kiều đạt tới mức lí tởng
theo quan niệm phong kiến
(đủ cầm, kì, thi, hoạ )
-> Tả cái tài cũng là ca ngợi
cái tâm của nàng -> Cung
đàn “Bạc mệnh” mà Kiều
sáng tác ghi lại tiếng lịng…


-HS đánh giá.


- Ph¸t hiƯn.


-> Th Kiều cịn đẹp bởi cái
tài.


- Vẻ đẹp trẻ trung, tơi tắn,
đầy sức sống…vẻ đẹp độc


nhất vô nhị (thiên nhiên phải
hờn, ghen)


Thơng minh vốn sẵn tính trời
Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca
ngâm


Cung thơng làu bậc ngũ âm
Nghề riêng ăn t h cm
mt trng


Một thiên Bạc mệnh


* Tỏc gi tả sắc một phần,
tài năng hai phần. Tài của
Kiều đạt tới mức lí tởng
theo quan niệm phong kiến
(đủ cầm, kì, thi, hoạ )
-> Tả cái tài cũng là ca ngợi
cái tâm của nàng -> Cung
đàn “Bạc mệnh” mà Kiều
sáng tác ghi lại tiếng lịng…


- Nghe, hiĨu


H: Những vẻ đẹp ấy cho
thấy Kiều là ngời nh thế
nào?


- Đánh giá <i><b>-> Vẻ đẹp kết hợp cả sắc </b></i>–


<i><b>tài </b></i>–<i><b> tình.</b></i>


H: Ch©n dung của Thuý
Kiều dự cảm số phận của
nàng nh thÕ nµo?


H: Cảm hứng nhân đạo của
Nguyễn Du đợc thể hiện ntn
trong khi miêu tả chân dung
chị em Thuý Kiu ?


- Bộc lộ.


-> Tác giả báo trớc một sè
phËn Ðo le, ®au khỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

H: Hãy nêu những nét đặc
sắc về nghệ thuật của đoạn
trớch?


- HS tổng kết.
H: Qua những biện pháp


ngh thut đó tác giả muốn
thể hiện nd gì ?


-> Rót ra ghi nhí.


- §äc ghi nhí. <i>* Ghi nhí/sgk</i>



* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập. III. Luyện tp.
* Giao nhim v


- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc đoạn trÝch tõ “Kim
V©n KiỊu trun”


- Thùc hiƯn y/c


H: So sánh để thấy đợc
những sáng tạo của ND ?
* Gọi HS làm bài tập .


- Th¶o luËn, tr¶ lêi.


- HS lên bảng làm bài tập <i>* Bài tập củng cố :</i>
<i><b>* Bài tập củng cố:</b></i> Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.


1. Cã ngêi cho rằng chân dung của Thuý Vân, Thuý Kiều là những chân dung tính cách số
phận. Đúng hay sai?


A. Đúng B. Sai.


2. Nhận định nào nói đầy đủ nhất nghệ thuật tả ngời của ND trong đoạn trích?
A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và biện pháp lí tởng hố nhân vật.
B. Sử dụng các hình ảnh ớc lệ, tợng trng.


C. Sử dụng điển cố và biện pháp địn bẩy.
D. Cả A, B, C đều đúng.



<i>* Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:</i>


- Häc ghi nhớ, hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Soạn Cảnh ngày xuân


*Tự rút kinh nghiệm.



Ngày soạn 26/9/2008


Ngày gi¶ng 02/10


Tiết 28 Văn bản : Cảnh ngày xuân
A. Mục tiêu cần đạt


* Giúp HS: 1. Thấy đợc tài miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du : cảnh ngày xuân.
2. Rèn kĩ năng đọc, phân tích, cảm thụ thơ.


3. Gi¸o dục lòng yêu thiên nhiên.
B. Các bớc lên lớp.


<i>1. n định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Đọc thuộc lòng đoạn trích Chị em Thúy Kiều? Nêu nội dung và nghệ thuật của
đoạn trích ?


* Ph©n tÝch bøc ch©n dung Thuý KiỊu ?
<i>3. Bµi míi.</i>



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích. I. Đọc - tìm hiểu chú thích.
H: Nêu cách đọc văn bản? - Đọc chậm, diễn cảm, chú ý


nhấn giọng ở những từ ngữ
đặc tả.


- 2 học sinh đọc -> nhận xét.


<i>1. Đọc</i>


<i>2. Chú thích</i>
H: HÃy nêu vị trí của đoạn


trích trong tác phẩm ? - Giới thiệu (dựa vào sgk) a. Vị trí đoạn trích.- Nằm ở phần mở đầu tp.
*Sau khi giới thiệu gia cảnh


Vơng viên ngoại, gợi tả chị
em TK, đoạn này tả cảnh
ngày xuân trong tiết Thanh
minh, chị em TK đi chơi
xuân.


* Hớng dẫn HS tìm hiểu các


chú thích 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8. - Tìm hiểu các chú thích b. Từ khó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

làm mấy phần ? Nội dung
từng phần?


* Đoạn thơ kết cấu theo
trình tự thời gian của cuộc
du xuân.


phần :


+ P1 : 4 dòng đầu -> Khung
cảnh ngày xuân.


+ P2 : 8 dòng tiếp theo ->
Khung cảnh lƠ héi trong tiÕt
Thanh minh.


+ P3 : 6 dßng cuối -> Cảnh
hai chị em Kiều du xuân trở


về. <i><b>1. Khung cảnh ngày xuân.</b></i>


H:Đọc thầm 4 dòng thơ đầu - Đọc
H: Trong hai dòng thơ đầu,


khung cnh mùa xuân đợc
miêu tả nh thế nào ?


-Tác giả vừa nói thời gian,
vừa gợi khơng gian ngày


xn. Ngày xuân thấm thoắt
trôi mau, tiết trời đã bớc
sang tháng 3…chim én vẫn
rộn ràng bay liệng nh thoi đa
giữa bầu trời xuân.


Ngày xuân con én đa thoi
Chiều quang chín chục đã
ngồi sáu mơi.


H: Hình ảnh thơ nào gợi tả
đặc điểm riêng của mùa
xuân ?


- Phát hiện. Cỏ non xanh tân chân trời
Cành lê trắng điểm một vài
bông hoa.


H: Em có nhận xét gì về
cách dùng từ ngữ và bút
pháp nghệ thuật của Nguyễn
Du khi gợi tả mùa xuân ?
Tác dụng ?


* Thảo luận.


- Bút pháp tả thực


- Dựng t ng giàu hình ảnh,
giàu nhạc điệu -> Bức tranh


xn có màu sắc hài hoà đến
tuyệt diệu -> vẻ đẹp riêng
ca mựa xuõn.


- Từ điểm làm cho cảnh
vật có hồn, không tĩnh tại.
H: Cảm nhận của em về


khung cảnh đợc miêu tả
trong những câu thơ trên ?
*Nguyễn Du đã vận dụng
sáng tạo câu thơ cổ: “Phơng
thảo liên thiên bích” (cỏ
thơm liền với trời xanh), “Lê
chi sổ điểm hoa” (Trên cành
lê mấy bông hoa) để tạo nên
một khung cảnh xuân sống
động, có hồn…


- Đánh giá. -> Bức hoạ tuyệt đẹp về mùa
xuân : vẻ đẹp mới mẻ, tinh
khơi, giàu sức sống, khống
đạt, nh nhng, thanh khit,
sinh ng.


H: Đọc 8 dòng thơ tiếp theo
và nêu nội dung chính của
đoạn ?


- Đọc, phát hiện nội dung. <i><b>2. Khung cảnh lễ hội trong </b></i>


<i><b>tiÕt Thanh minh.</b></i>


H: Khung cảnh lễ hội trong
tiết Thanh minh đợc miêu tả
nh thế nào?


- Ph¸t hiƯn. Gần xa nô nức yến anh,
Chị em sắm sửa bộ hành
chơi xuân.


Dập dìu tài tử giai nhân,
Ngựa xe nh nớc áo quần nh
nêm.


Ngn ngang gũ ng kộo
lờn,


Thoi vàng vó rắc tro tiền
giấy bay.


H: Ngh thut miờu tả cảnh
trong đoạn thơ có gì đặc biệt
?


* Th¶o luËn.


- Dùng các từ ghép là DT
(yến anh, chị em, tài tử, giai
nhân) -> Gợi tả sự đông vui.
- Dùng các từ ghép là ĐT


(sắm sửa, đập dìu) -> gợi tả
sự náo nhiệt.


- Dïng c¸c tõ ghép là TT
(gần xa, nô nức) --> làm rõ
tâm trạng ngời đi hội.


- Cách nói ẩn dụ (nô nức yến


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

anh) -> Hình ảnh đoàn ngời
nhộn nhịp đi chơi xuân.
H: Thông qua buổi du xuân


của chị em Thuý Kiều, tác
giả khắc hoạ một lễ hội
truyền thống xa xa. Em hÃy
nêu cảm nhËn cđa m×nh vỊ
lƠ héi trun thèng Êy ?


* HS bộc lộ.


H: Cảnh vật, không khí mùa
xuân trong 6 dòng thơ cuối
có gì khác với 4 dòng thơ
đầu ? Vì sao ?


* Phát hiện.


- Cảnh vẫn mang cái thanh
dịu của mùa xuân.



- Khác bởi thời gian, không
gian.


<i><b>3. Cảnh chị em Kiều du </b></i>
<i><b>xuân trở về.</b></i>


Tà tà bóng ngả về tây,
Chị em thơ thẩn dan tay ra
về.




Lần xem phong cảnh có bề
thanh thanh.


Nao nao dòng nớc uốn
quanh,


Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh
bắc ngang.


H: Nhận xét về cách sử
dụng từ ngữ trong đoạn
thơ ? Phân tích tác dụng ?


- T lỏy -> biểu đạt sắc thái
cảnh vật và bộc lộ tâm trạng
con ngời : bâng khuâng xao
xuyến về một ngày vui sặp


hết, sự linh cảm về một điều
sắp xảy ra.


H: C¶m nhËn cđa em vỊ
khung cảnh thiên nhiên và
tâm trạng của con ngời
trong 6 dòng thơ cuối ?


- HS bộc lộ. -> Cảnh đang nhạt dần, lặng
dần và tâm trạng con ngời
bâng khuâng, xao xuyến.
H: Nêu rõ những thành công


trong nghệ thuật miêu tả
thiên nhiên của Nguyễn
Du ?


* Tổng kết về nghệ thuật.
- Miêu tả thiên nhiên theo
trình tự thời gian, khơng
gian kết hợp tả với gi t
th hin tõm trng.


- Tù ngữ giàu chất tạo hình.
H: Qua đoạn trích em hiểu


c nhng nội dung nào? - Tổng kết về nội dung.- HS đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ : sgk/87.</i>
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập. III. Luyện tập.
H: Phân tích, so sánh cảnh



mùa xuân trong câu thơ cổ
TQ với cảnh mùa xuân trong
câu thơ của Nguyễn Du để
thấy đợc sự tiếp thu và sáng
tạo của Nguyn Du ?


* Thảo luận.


- Trình bày -> nhận xét.


<i>* Híng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ.</i>
- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.


- BT : Có ý kiến cho rằng “Cảnh ngày xuân” là một trong những bức tranh đẹp vào loại bậc
nhất “Truyện Kiều”. Em có đồng ý với ý kiến này không ? Cảm nghĩ của em sau khi đọc on
trớch ?


- Soạn: Kiều ở lầu Ngng Bích và MÃ Giám Sinh mua Kiều.
(Đọc, trả lời các câu hỏi phần Đọc Hiểu văn bản).
* Tự rút kinh nghiệm:


..

Ngày soạn :27/9/2008


Ngày giảng :04/10


Tit 29 : Thuật ngữ
A. Mục tiêu cần đạt.



* Gióp HS :


1. Nắm đợc khái niệm và những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.


2. Nâng cao năng lực sử dụng thuật ngữ, đặc biệt trong các văn bản khoa học, công nghệ.
3. Giáo dục HS ý thức sử dụng thuật ngữ một cách hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>


* C¸c cách phát triển từ vựng trong tiếng Việt? Chữa bài tËp 3/74.
<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: H/d HS tìm hiểu khái niệm thuật ngữ. I. Thuật ngữ là gì?


* Y/c HS đọc vd - Đọc ví dụ (Bảng phụ) <i>* Ví dụ 1 : sgk</i>


H: So sánh hai cách giải
thích về nghĩa của từ nớc
và từ muối ?


* Thảo luận.


- Cỏch th nhất chỉ dừng lại ở
đặc tính bên ngồi của sự vật,


đợc giải thích trên cơ sở kinh
nghiệm có tính chất cảm
tính.


- Cách thứ 2 thể hiện đặc tính
bên trong của sự vật, phải
qua nghiên cứu bằng lí
thuyết, phơng pháp khoa học,
qua việc tác động vào sự vật
-> sự vật bộc lộ đặc tính của
nó.


H: Hãy cho biết cách giải
thích nào khơng thể hiểu đợc
nếu thiếu kiến thức về hố
học ?


- Ph¸t hiƯn.
-> C¸ch thứ hai.
* Cách giải thích thứ nhất là


cách giải thích nghĩa của từ
ngữ thông thờng. Cách giải
thích nghĩa thứ hai là cách
giải thích nghĩa của thuật
ng÷.


- Nghe, hiĨu


* Y/c HS đọc vd - Đọc ví dụ 2. * Ví dụ 2 : sgk



H: Em đã học các định
nghĩa này ở những bộ môn
nào ?


- Thạch nhũ (Trong môn Địa
lí)


- ba-dơ (trong môn Hóa học)
- ẩn dụ (trong ngôn Ngữ
văn)


- Phân số thập phân (trong
môn Toán)


H: Nhng t ng c nh
nghĩa chủ yếu đợc dùng
trong loại văn bản nào?


* Suy nghĩ -> trả lời.
- Chủ yếu đợc dùng trong
loại văn bản khoa học, công
nghệ.


H: Những từ ngữ in đậm ở ví
dụ1 và ví dụ2 đợc gọi là
thuật ngữ. Em hiểu thuật
ngữ là gì ?


* Rót ra nhËn xÐt chung.



- Đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ : sgk / 88</i>
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tỡm hiu c im ca thut


<i>ngữ.</i> II. Đặc điểm cđa tht ng÷.


* Y/c HS đọc vd - Đọc ví dụ 1. * Ví dụ.


H: Thư xem nh÷ng tht ng÷
dÉn trong mục I.2 ở trên còn
có nghĩa nào khác không ?
Tại sao ?


* Thảo luận.


- Nhng thut ng ú khơng
thể có nghĩa nào khác ->
thuật ngữ chỉ đợc biểu thị
bằng một khái niệm, nó
khơng thể là từ nhiều nghĩa.
- Đọc ví dụ 2.


H: Trong hai ví dụ trên, từ
"muối" nào có sắc thái biểu
cảm ?


* Phát hiện.


- Từ "muối" trong câu ca dao
-> chỉ tình cảm sâu đậm của


con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

không ? Vì sao ? -> Không
H: Từ ví dơ 1 vµ 2 em rót ra


nhận xét gì về đặc điểm của
thuật ngữ ?


- Rót ra nhËn xÐt chung.


- Đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ : sgk /89.</i>
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập. III. Luyện tập.
* Đọc y/c bt


H: Vận dụng kiến thức đã
học ở các mơn tìm thuật ngữ
thích hợp để in vo ch
trng ?


- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lµm miƯng , nhËn xÐt.


<i>Bµi tËp 1 /89</i>
a. Lực (Vật lí).
b. Xâm lợc (Địa lí).


c. Hiện tợng hoá học (Hoá
học).


d. Trờng từ vựng (Ngữ văn).


e. Di chỉ (Lịch sử).


g. Thụ phấn (Sinh học).
h. Lu lợng (Địa lí).
k. Trọng lực (Vật lí).
l. Khí áp (Địa lí).
m. Đơn chất (Hoá học).
n. Thị tộc phụ hệ (Lịch sử).
H: Cho biết các thuật ngữ


va tỡm c thuc lnh vc
khoa học nào ?


-> NhËn xÐt.


* §äc y/c bt - §äc yêu cầu bài tập 2. <i>Bài tập 2/ 89.</i>


H: on trích trên, từ “điểm
tựa” có đợc dùng nh một
thuật ngữ hay khơng ? ở đây
nó có ý ngha gỡ ?


- HS lên bảng làm.


-> Nhn xột - cho diểm. - Điểm tựa (Vật lí) : Điểm cố định của địn bẩy, thơng
qua đó lực tác động c
truyn ti lc cn.


- Điểm tựa (trong đoạn trích)
: nơi làm chỗ dựa chính.



* Đọc y/c bt Đọc yêu cầu bài tập 5. <i>Bài tập 5/ 90.</i>


H: Hin tng đồng âm (từ
“thị trờng”) có vi phạm
nguyên tắc một thuật ngữ -
một khái niệm đã nêu ở
phần ghi nhớ khơng ? Vì sao
?


-> Th¶o ln trình bày.


-> Nhận xét. - Không vi phạm nguyên tắcmột thuật ngữ - một khái
niệm


-> Hai thuật ngữ này dùng
trong hai lĩnh vực riêng biệt.
H: Đặt câu với từ thị trờng


ở mỗi lĩnh vực khác nhau ? - Đặt câu -> Nhận xét.
<i>* Hớng dẫn học và lµm bµi tËp ë nhµ.</i>


- Lµm bµi tËp 3, 4/ 90.


- Chuẩn bị : Trau dồi vốn từ ->Đọc, trả lời câu hỏi phần I, II.
.

Tiết 30. Trả bài tập làm văn số 1.


A. Mc tiêu cần đạt.


* Giúp HS:


1. Cđng cè kiÕn thøc vỊ văn thuyết minh.


2. Nhn ra u im, nhc im trong bài tập làm văn số 1 và biết sửa các lỗi về diễn đạt và
chính tả.


3. Gi¸o dơc HS ý thức tự giác.
B. Các bớc lên lớp.


<i>1. n nh tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


* Nêu vai trò của việc sử dụng các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả trong văn
bản thut minh?


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tổ chức các hoạt động dạy - học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề và


<i>lập dàn ý cho đề văn.</i> I. Tìm hiểu yêu cầu của đề vàlập dàn ý cho đề văn.
GV chép đề bài lên bảng. - Đọc đề bài. <i><b>* Đề bài: Con trâu ở làng q</b></i>


ViƯt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b¶n ph¶i làm ?


H: Nêu những yêu cầu của


bài văn thuyết minh trên ? + Yêu cầu về nội dung: Giớithiệu về con trâu ở làng quê
VN.


+ Vn dng c một số biện
pháp ngh/th và yêu tố miêu
tả vào bài văn.


H: Hãy lập dàn ý cho đề văn


? - Một HS lên bảng (HS còn lại làm ra giấy nháp).
-> Nhận xét.


-> Bổ sung tạo thành dàn ý
hoàn chØnh.


* Bổ sung đề bài số 2 : Cây
<i><b>lúa Vit Nam.</b></i>


Dàn ý :


I. Mở bài : Giới thiệu cây
lúa gắn với làng quê VN.
II. Thân bài


1. Ngun gốc cây lúa
- Có từ khi lồi ngời xuất


hiện, loài ngời trồng lúa để
làm nguồn lơng thực chính
cho mình.


2. Đặc điểm của cây lúa.
- Rễ, thân, lá, hạt …. qua
các thời kì : lúa xanh, lỳa
tr ũng, lỳa chớn.


- Cách trồng, cách chăm
sóc.


- Các loại lúa ( đặc điểm
chính của từng loại ).
3. Lợi ích của cây lúa.
- Là nguồn lơng thực chớnh
ca ngi VN.


- Chế biến thành các loại
bánh, cốm nổi tiếng
- Xuất khẩu, mang lại lợi
ích kinh tÕ lín.


4. C©y lóa mang nhiỊu ý
nghÜa víi con ngời VN.
- Cây lúa trong tâm linh :
Thần lúa, lúa trong các lễ
hội ( làm bánh thờ : b¸nh
chng…)



- Lúa đi vào trong thơ ca….
- Kí ức tuổi thơ gắn liền với
cánh đồng lúa : những bui
chn trõu, mút lỳa.


III. Kết bài: Cây lúa trong
tình cảm của ngời nông dân


<i>* Dàn ý:</i>


I. Mở bài: Giới thiệu chung
về con trâu trên đồng rung
Vit Nam.


II. Thân bài


1.Con trâu trong nghỊ lµm
rng : cµy, bõa, kÐo xe, trơc
lóa….


2.Lợi ích kinh tế từ con trâu.
-Thịt trâu : chế biến món ăn.
- Da, sừng trâu : làm đồ mĩ
nghệ….


3. Con trâu trong lễ hội : Lễ
hội chọi trâu ở Đồ Sơn.
4. Con trâu gắn liền với kí ức
tuổi thơ : hình ảnh trẻ con
trên lng trâu trên cánh đồng


làng…..-> hình ảnh đẹp ->
vẻ đẹp thanh bình của làng
q Việt Nam.


III. KÕt bµi : Con trâu trong
tình cảm của ngời nông dân.


* Hot ng 2: Hớng dẫn HS sửa lỗi. II. Nhận xét và sửa lỗi.
Nhận xét.


* Ưu điểm : Đa số HS nắm đợc yêu cầu của đề, biết vận
dụng yêu tố miêu tả, sử dụng một số biện pháp nghệ thut
vo bi.


- Một số bài văn có nội dung phong phú, rõ bố cục ba
phần, văn viết có cảm xúc ( Uyên, Yến, Ngân)


* Nhc im : Một số bài làm còn lan man, diễn đạt câu, ý
cha rõ ràng. Cha biết sử dụng biện pháp NT khi thuyết
minh (Chiều, Vinh, Huyên, Phố…)


<i>1. NhËn xÐt.</i>


* Yêu cầu HS phát hiện lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Phỏt hin li -> Sa. b. Li din t.


- Lỗi dùng từ không chính
xác.



- Đặt câu viết đoạn còn dài,
lan man.


- Dựng đoạn cha hợp lí.
<i>* Hớng dẫn học và làm bài ở nhà.</i>


- Ôn lại kiến thức về văn thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn : 01/10/2008
Ngày giảng : 06/10
<b>Bài 6, 7</b>


<b>Văn bản : KiỊu ë lÇu ngng bÝch</b>


<b> M· gi¸m sinh mua kiỊu (Tù häc cã híng dÉn)</b>
<i><b> (TrÝch </b></i>– “<i><b> Trun KiỊu </b></i>” –<i><b> NguyÔn Du)</b></i>


<b>Tiết 31 : Đọc </b>–<b> Hiểu văn bản</b>.
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS:


1. Cảm nhận đợc tâm trạng cơ đơn, buồn tủi và tấm lịng thuỷ chung, hiếu thảo của Thuý Kiều.
Thấy rõ nghệ thuật khắc hoạ nội tâm nhân vật qua ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cảnh
ngụ tình đặc sắc qua đoạn trích “Kiều ở lầu Ngng Bích”.


Thấy đợc thái độ căm ghét của tác giả đối với bản chất xấu xa của bọn buôn ngời và tài năng
khắc họa tính cách nhân vật phản diện qua đoạn trích “Mã Giỏm Sinh mua Kiu.


2. Rèn luyện kĩ năng phân tích, cảm thụ thơ.



3. Giáo dục HS lòng căm ghét với bọn xấu xa trong xà hội.
B. Các b ớc lên líp.


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Đọc thuộc lòng văn bản Cảnh ngày xuân ?


Phân tích bức tranh khung cảnh ngày xuân vµ lƠ héi trong tiÕt Thanh minh?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<i>* Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy </i>–<i> học.</i>


<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn HS học văn bản Kiều ở lầu Ng</b>“ <i><b>ng Bích .</b></i>”


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


H: Nêu cách đọc văn bản? - Đọc rõ ràng, diễn cm.


<b>A. Văn bản Kiều ở lầu Ng</b> <b></b>
<b>-ng Bích .</b>”


<i><b>I. §äc </b></i>–<i><b> chó thÝch</b></i>.


* Y/c HS đọc VB - Đọc - Nhận xét. <i>1. Đọc</i>


* NhËn xÐt - Nghe, rút kinh nghiệm <i>2. Chú thích.</i>



H: Vị trí đoạn trích?
* Y/c HS quan sát từ khó


- Giới thiệu vị trí đoạn trích
(dựa vào sgk)


- Tự nghiên cứu các từ khó.


a. Vị trí đoạn trích : sgk
b. Từ khó : sgk


Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm


hiĨu VB <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


H: Xỏc nh kt cu ca vn


bản ? - Chia làm ba phần (6 câu thơ đầu, 8 câu thơ tiếp, 8 câu còn
lại).


H: Đọc thầm sáu câu thơ
đầu,giải thích các từ Ngng
Bích, khoá xuân ?


- Đọc, giải thích từ khó. <i>1. Sáu câu thơ đầu : Hoàn </i>
cảnh thực trạng của Kiều.
Vẻ non xa


Bốn bề bát ngát xa trông


H: Trong c¶nh ngé Êy, KiỊu


đã cảm nhận phong cảnh
xung quanh ntn?


- Phát hiện. Cát vàng cồn nọ, bụi hông
dặm kia


H: Không gian trong mắt


Kiều nh thế nào? - Khung cảnh mênh mông, hoang vắng, rợn ngợp, không
mét bãng ngêi…


H: Hình ảnh “mây sớm đèn
khuya” gợi ý ngha no ca
thi gian ?


- Vòng tuần hoàn khÐp kÝn


của thời gian. - Bẽ bàng mây sớm đèn khuya.
H: Qua khung cảnh thiên


nhiªn em thÊy KiỊu đang ở
h/cảnh và t/trạng ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

H: Trong cảnh ngộ này
nàng đã nhớ đến ai?


H: KiỊu nhí Kim Trọng
tr-ớc có vẻ hợp lí hơn không ?


V× sao ?


H: Qua đó em thấy đợc tâm
trạng của Kiều nh thế nào?
H: Tác giả biểu hiện nỗi
nhớ cha mẹ qua những hình
ảnh thơ nào?


- Nhớ KT, nhớ cha mẹ.
- Rất hợp lí (sau gia biến,
nàng coi nh mình đã làm trịn
bổn phận với cha mẹ và phụ
tình với chàng Kim )


- HS nhËn xét.


2. Tám câu thơ tiếp : Nỗi nhớ
của Kiều.


<i>a. Nỗi nhớ Kim Trọng.</i>
Tởng ngời dới nguyệt chén
đồng


Tin s¬ng luống những rày
trông


Bên trời góc biển bơ vơ
Tấm son gét rưa bao giê cho
phai…



-> Đau đớn, xót xa.
<i>b. Nỗi nhớ cha mẹ.</i>


- Ph¸t hiƯn. Xãt ngêi tùa cưa hôm mai


Quạt nồng ấp lạnh
H: Hiểu nh thế nào về hình


ảnh quạt nồng ấp lạnh? - Phát hiện (dựa sgk)
H: Nhận xét gì về cách


dựng cỏch dựng từ ngữ của
tác giả ? Tác dụng của cách
dựng ú ?


- Dùng thành ngữ, điển cố. -> Tâm trạng nhớ thơng, tấm
lòng hiếu thảo.


H: Em có nhận xét gì về
tấm lòng của Thuý Kiều
qua nỗi nhớ thơng của
nàng?


- Trong hon cnh ny Kiu
đáng thơng nhất nhng nàng đã
quên cảnh ngộ của mình để
nghĩ về ngời yêu và cha mẹ.
-> Ngời thuỷ chung, ngời con
hiếu thảo.



H: Nhận xét cảnh vật đợc
miêu tả trong tám câu thơ


cuèi ? - Cảnh diễn tả tâm trạng.


3. Tám câu thơ cuối : Tâm
trạng của Kiều qua cách nhìn
cảnh vật.


H: nhn xét biện pháp NT
tác giả sử dụng trong đoạn
thơ ? Phân tích tác dụng của
các biện pháp NT ú ?


- Đọc ghi nhớ?


H: Khái quát lại ND, NT
của văn bản ?


<b>* Hot ng 2 : Hng dn </b>
HS t hc.


H: Nêu vị trí đoạn trích ?
H: Những nhân vật chính
trong đoạn trích ?


H: Tác giả giới thiệu về MÃ
Giám Sinh ntn ?


(Qua các phơng diên?)


H: Nhận xét về cách giới
thiệu nhân vật MÃ Giám


+ Tả cảnh ngụ tình , mỗi hình
ảnh thiên nhiên đồng thời là 1
ẩn dụ về tâm trạng và số phận
con ngời : cánh buồm -> nỗi
buồn da diết về quê nhà xa
cách ; " hoa trôi man mác" ->
nỗi buồn về số phận lênh đênh
vô định ; " Nội cỏ rầu rầu"
giữa " chân mâty mặt đất" ->
nỗi bi thơng vô vọng, kéo dài
không biết đến bao giờ ; " gió
cuốn mặt duềnh", " ầm ầm
tiếng sóng" -> tâm trạng hãi
hùng, lo lắng trớc những tai
hoạ phớa trc


+ Điệp ngữ : " Buồn trông" ->
tạo âm hởng trầm buồn, điệp
khúc của tâm trạng.


- Đọc ghi nhớ.


- HS dựa vào chú thích, trả lời.
- Phát hiƯn, tr¶ lêi.


- Phát biểu.
- Xác định, trả lời



- Dùa vào SGK, phát biểu
-> Cách giới thiệu lấp lửng,


Buồn trông cửa bể


Thuyền..thấp thoángxa xa
Hoa trôi man mác


Chõn mõy mặt đất một màu
gió cuốn mặt duềnh,


Çm Çm tiÕng sãng…


=> Nỗi cơ đơn, đau đớn, xót
xa, bế tắc, tuyệt vng.


<i>* Ghi nhớ : sgk</i>


<b>B. Văn bản " MÃ giám sinh </b>
<b>mua kiỊu"</b>


<i><b>I. §äc - chó thÝch.</b></i>
1. §äc


2. Chó thÝch.


* Vị trí đoạn trích : sgk
* Từ khó: sgk



<i><b>II. Tìm hiểu văn bản.</b></i>
<i>1. Nhân vật MÃ Giám Sinh.</i>
- Tuổi tác : Quá niên trạc
ngoại tứ tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Sinh ? Qua cách giới thiệu
đó chân dung MGS đã hin
lờn ntn?


dùng nghệ thuật tả thực. nhụi áo quần b¶nh bao.


- Hành động, cử chỉ : Ghế trên
ngồi tót s sng.


-> Kệch cỡm giữa tuổi tác và
hình thức.


H: Khi gỈp KiỊu, MGS cã


những cử chỉ nào ? - Xác định,phát biểu. Đắn đo cân sắc cân tàiép cung cầm nguyệt…
cò kè bớt một thêm hai


… …


H: Qua những chi tiết miêu
tả, MÃ Giám Sinh hiện lên
là kẻ ntn?


* Đánh giá. ->Là loại con buôn lu manh


vừa giả dối, bất nhân vừa ti
tiện.


<i>2. Nhõn vật Th Kiều.</i>
H: Em cảm nhận đợc gì về


h×nh ảnh của Kiều qua đoạn
thơ trên ?


- Hon cnh ti nghiệp vì
nàng là món hàng đem bán ->
Nỗi đau n tỏi tờ.


Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bớc lệ hoa
H: Tại sao K chấp nhận bán


mỡnh chuc cha mà lúc này
không giấu đợc nổi nỗi
buồn đau tê tái?


-> Là ngời ý thức đợc nhân
phẩm trớc cảnh đời ngang trái
khi nghĩ tới tình duyên dang
dở và gia cảnh tai bay vạ
gió…


H: Em hiĨu gì về tâm trạng


Thuý Kiu? - HS nhn xột. -> Đau đớn tủi nhục ê chề…Kiều là nạn nhân của thế lực


đồng tiền.


H: Qua đoạn trích em hiểu
gì về tấm lịng nhân đạo của
Nguyễn Du ?


- Thái độ khinh bỉ, căm phẫn
bọn buôn ngời, tố cáo thế lực
đồng tiền, chà đạp lên con
ng-ời.


- Niềm cảm thơng trớc thực
trạng con ngời bị chà đạp.
H: Hóy nờu nhng thnh


công về nghệ thuật của
đoạn trÝch ?


- HS tỉng kÕt.


* §äc ghi nhí - §äc <i>* Ghi nhí : sgk</i>


<b>* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập.</b> <b>III. Luyện tập.</b>
H: Qua hai văn bản vừa


häc em hiĨu g× vỊ sè phËn
cđa KiỊu cịng nh sè phËn
cđa nh÷ng ngêi phụ nữ


trong xà hội phong kiến? - Trả lời -> nhËn xÐt.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi ở nhà</b><b> :</b></i>


- Đọc thuộc lòng hai VB Kiều ở lầu Ngng Bích và MÃ Giám Sinh mua Kiều.
- Hiểu nội dung, nghệ thuật của hai văn bản vừa học.


- Soạn Kiều báo ân báo oán - Đọc, trả lời câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản.
<b>* Tù rót kinh nghiƯm.</b>


..
………


Tiết 32 : Miêu tả trong văn bản tự sự.
A. Mục tiêu cần đạt .


<i>* Gióp HS: </i>


1. Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.


2. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản tự sự.
3. Giáo dục HS biết sáng tạo khi làm văn.


B. Các b ớc lên lớp .
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


* Văn tự sự là gì ? Văn tự sự có những đặc điểm gì ?


* Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự ? ( ở lớp 8 đã học ).
<i>3. Bài mới.</i>



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

* Y/c HS đọc đoạn trớch - c


<b>I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả </b>
<b>trong văn bản tự sự.</b>


H: Đoạn trích kể về trận


đánh nào ? -Vua QT đánh đồn Ngọc Hồi. 1. Bài tập (SGK)
H: Trong trận đánh đó vua


Quang Trung đã xuất hiện
ntn, để làm gì?


H: H·y chØ ra các chi tiết
miêu tả trong đoạn văn?


* Phát hiện.


- QT truyền… QT cỡi voi đi
đốc thúc…QT sai…


-> QT xut hin ch huy
trn ỏnh.



- Phát hiện.


->bên ngoài lấy rơm dấp
nớc phủ kíndàn thành
trận chữ nhất


khúi toả mù trời…thân nằm
đầy đồng, máu chảy thành
suối…


H: Kể lại nội dung đoạn
trích,có bạn đã nêu các sự
việc nh sgk, hãy nhận xét
xem sự việc bạn đã nêu đầy
đủ cha?


* NhËn xÐt


- Sự việc chính đầy đủ.


H: Nối các sự việc ấy thành
một đoạn văn, câu chuyện
có sinh động khơng? Tại
sao?


- Khơng sinh động vì chỉ đơn
giản nêu các sự việc chứ cha
cho biết việc đó diễn ra nh thế
nào.



H: So sánh đoạn văn vừa
dựng với đoạn trích, đoạn
nào thể hiện trận đánh một
cách sinh động ? Vì sao ?


- So sánh, kết luận -> Đoạn trích trong văn bản
“Hồng lê nhất thống chí”
thể hiện sinh động hơn nhờ
yếu tố miờu t.


H: Từ ví dụ vừa phân tích
hÃy nêu vai trò của yếu tố
miêu tả và cách thể hiện yếu
tố miêu tả trong văn bản TS?


- HS rót ra ghi nhí.


- HS đọc ghi nhớ. <i>2. Ghi nhớ/sgk.</i>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập.</b> <b>II. Luyện tp.</b>


Đọc y/c bài tập 1, 2, 3/92 - Đọc <i>Bài tập 1: </i>


* Chia lớp thành ba nhóm,
mỗi nhóm thực hiện một bài
tập.


- Gọi HS thực hiện yêu cầu
từng bài tâp.


- Nhóm 1(bt1) ; Nhóm


2( bt2) ; Nhóm 3( bt3).
- Thảo luận -> Làm bài.


- Yếu tố tả ngời trong Chị
em Thuý Kiều:


Khuôn trăngnét ngài
Mâytóc, tuyÕt…da


-> Bút pháp nghệ thuật ớc lệ
-> vẻ đẹp phúc hu ca
Thuý Võn.


H: (Bài 1): Tìm yếu tố tả
ng-ời và tả cảnh trong đoạn trích
Chị em Thuý Kiều và
Cảnh ngày xuân ?


- Nhóm 1 trình bày
- Nhận xét.


- Tả ngời : Làn thu thuỷ nét
xuân sơn


-> Biện pháp ớc lệ -> đôi
mắt trong sáng long lanh
nh làn nớc mua thu, đôi
lông mày thanh tú…
- Yếu tố tả cảnh trong
“Cảnh ngày xuân” : Cỏ non


xanh…bơng hoa


+ T¶ c¶nh lƠ héi : Gần xa
nô nức


H: Viết đoạn văn kể về chị


em TK đi chơi Thanh minh ? - Nhóm hai trình bày- Nhận xét. <i>Bài tập 2: Viết đoạn văn.</i>
H: Giới thiệu vẻ đẹp của chị


em T.KiÒu b»ng lêi ?
H ( cđng cè ) : Vai trß cđa
u tố miêu tả trong văn tự
sự ? Cách thể hiện yếu tố
miêu tả trong văn tự sự ?


- Nhãm 3 thùc hiƯn -> NhËn
xÐt.


- HS nh¾c lại kiến thức trong
bài.


<i>Bài tập 3</i>


<i>* Hớng dẫn học vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</i>


- Häc ghi nhí, chn bị " Trau dồi vốn từ" : tìm hiểu các VD trong sgk.
.




Ngày soạn : 02/10/2008


Ngày giảng : 09/10


Tit 33 : Trau dồi vốn từ.
A. Mục tiêu cần đạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1. Nắm đợc những định hớng chính để trau dồi vốn từ : hiểu rõ nghĩa của từ và cách dùng từ,
tăng cờng vốn t mi.


2. Rèn kĩ năng dùng từ chính xác.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
B Các b ớc lên lớp.


<i>1. n nh t chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Thuật ngữ là gì ? Đặc điểm của thuật ngữ ?
* Chữa bài tập 3, 4 / 90.


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu việc rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách dùng</b>
<i><b>từ.</b></i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


H: Đọc ví dụ 1? - Đọc SGK <b>I. Rèn luyện nm vng</b>


<b>nghĩa của từ và cách dùng</b>
<b>từ.</b>


1.Bài tập


a/ Xỏc định nội dung đoạn
trích:


H: Tõ ý kiÕn trªn, em hiĨu


tác giả muốn nói điều gì ? - Suy nghĩ -> trả lời, bổ sung -> Tiếng Việt là một ngơn ngữ có khả năng rất lớn để
đáp ng nhu cu din t
ca ngi Vit.


->mỗi cá nhân cần trau
dồi ngôn ngữ của mình mà
trớc hết lµ trau dåi vèn tõ.


H: Đọc ví dụ 2? - Đọc SGK b/ Xác định lỗi diễn đạt


H: Xác định lỗi diễn đạt
trong những câu trên ?


* Ph¸t hiƯn lỗi, trình bày,bổ
sung



- VD a :dựng tha t p.
- VD b: dùng sai từ “dự
đoán”-> cần thay bằng t
c tớnh.


- VD c: Dùng sai từ đẩy
mạnh -> cần thay bằng từ
mở rộng.


H: Vì sao có những lỗi này,
vì tiếng ta nghèo hay vì
ngời viết không biết dùng
tiếng ta ?


- Vì ngời viết không biết
chính xác nghĩa và cách dùng
của từ mà mình sử dụng.
H: Từ ví dụ vừa phân tích,


cho biÕt mn sư dơng tèt
tiÕng ViƯt ta cÇn làm gì ?


- Rỳt ra ghi nh.
- HS c ghi nhớ.


2. Ghi nhớ : sgk / 100.
<i><b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu việc rèn luyện để </b></i>


<i><b>lµm tăng vốn từ.</b></i> <b>II. Rèn luyện làm tăng vốn từ.</b>



* Y/c Hs đọc đoạn trích - Đọc . <i>1. Bài tập</i>


H: Em hiĨu ý kiÕn trªn nh


thế nào? - Thảo luận: Nhà văn Tơ Hồiphân tích : q trình trau dồi
vốn từ của đại thi hào Nguyễn
Du bằng cách học lời ăn tiếng
nói của nhân dân.


H: So sánh hình thức trau
dồi vốn từ đã nêu ở phần 1
với hình thức trau dồi vốn
từ của Nguyễn Du qua đoạn
văn phân tích của Tơ Hồi ?


- Phần 1 đề cập đến việc trau
dồi vốn từ thông qua q trình
rèn luyện…(trên cơ sở đã biết
nhng có thể cha biết rõ). Còn
về trau dồi vốn từ mà Tơ Hồi
đề cập đến đợc thực hiện theo
hình thức học hỏi.


H: Tõ VD võa ph©n tÝch cã
thĨ trau dåi vốn từ bằng
cách nào ?


- Rút ra nghi nhớ.


- HS đọc ghi nhớ. 2.Ghi nhớ: sgk


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.</b></i> <b>III. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

H: HÃy chọn cách giải thích


ỳng ? - Lm ming -> nhận xét. - Hậu quả: kết quả xấu.- Đoạt : Chim c phn
thng.


H: Sửa lỗi dùng từ ở những


câu trong bt 3 ? - Đọc yêu cầu bài tập 3 - HS lên bảng làm bài.
-> Nhận xét.


<i>Bài tËp 3/102:</i>


a. Dïng sai tõ “im lỈng”
-> sưa : yên tĩnh, vắng
lặng.


b. Dùng sai từ thành lập
-> sưa: “thiÕt lËp quan hƯ
ngo¹i giao”.


c. Dùng sai từ “cảm xúc”
-> sửa: “cảm động”, “cảm
phục”.


H: Dựa theo ý kiến của Hồ
Chí Minh em hãy nêu cách
thực hiện để làm tăng vốn
từ ?



H: Ph©n biƯt nghĩa của từ
ngữ?


- Phát biểu các nhân, bổ sung


- HS làm bài, trả lời miệng.
-> Nhận xét.


<i>Bài tập 5/`03</i>
<i>Bài tập 7</i>


a. Nhuận bút : Tiền trả cho
một tác phÈm.


b. Thù lao : Trả công để bù
đắp và lao ng ó b ra.


* Đọc các y/c bt 8, 9 - Đọc yêu cầu bài tập 8, 9 <i>Bài tập 8/104</i>


- Chia lớp làm hai nhóm,
mỗi nhóm thực hiện yêu
cầu một bài tập.


* Y/c cỏc nhúm c đại diện
trình bày.


* NhËn xÐt – cho ®iĨm.


- Nhãm 1: BT8.


- Nhóm 2 : BT9.
-> Trình bày


- Nm t ghép : bảo đảm -
đảm bảo, đấu tranh - tranh
đấu; đợi chờ – chờ đợi…
- Từ láy: dạt dào – dào dạt
; đau đớn - đớn đau…
<i>Bài tập 9/104</i>


- BÊt : bÊt biÕn, bÊt c«ng,
bÊt diƯt…


<i>* Củng cố: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.</i>


1. Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trớc hết chúng ta phải biết làm gì ?
A. Phải hiểu đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng từ.


B. Phải biết sử dụng thành thạo câu chia theo mục đích nói.
C. Phải nắm đợc các từ có nét chung nột ngha.


D. Phải nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu.
<i>* Hớng dẫn HS học và làm bài ë nhµ.</i>


- HiĨu néi dung bµi häc.


- Bµi tËp vỊ nhµ : 2, 4, 6 / 102, 103.


- Chuẩn bị : Viết bài TLV số 2 ( Lập dàn ý các đề trong sgk / 105 )



* <i>Tù rót kinh nghiệm:</i>

Ngày soạn : 06/10/2008


Ngày giảng : 11/10


Tit 34, 35 :<b> Viết bài tập làm văn số 2 </b>–<b> Văn tự sự.</b>
A. Mục tiêu cần đạt.


<i>* Gióp HS:</i>


1. Vận dụng những kiến thức đã học để viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả cảnh vật, con
ng-ời và sự việc.


2. Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày rõ ràng, mạch lạc, khoa học.
3. Giáo dục HS ý thức cẩn thận khi tạo lập văn bản.


B. Các bớc lên lớp.
<i>1. ổn định t chc.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ : không.</i>
<i>3. Bài mới.</i>


- GV đọc và chép đề bài.


<i>* Đề bài: Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th cho </i>
một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


- HS lµm bµi -> hÕt giê, GV thu bµi.
<b>* Đáp án và biểu điểm.</b>



<i>A. Yêu cầu:</i>


- Hình thức bài viết là một lá th gửi bạn học cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Ngời viết cần phải tởng tợng mình đã trởng thành nay trở lại thăm trờng vào một ngày hè.
- Bài viết phải kết hợp đợc yếu tố miêu t (trong khi k).


<i>B. Đáp án:</i>


1. Phần đầu bức th .


- Lí do trở lại thăm trờng cũ.


- Thăm trờng vào thời gian nào ? Với ai ?
2. Phần chính.


- Quang cảnh trờng lúc đó nh thế nào ? : Sân trờng, vờn trờng, phòng học…và những đổi thay
với thời điểm em còn học ở đây ( miêu tả cảnh ).


- Đến trờng em gặp những ai : thầy cô, các em học sinh hiện nay, bác bảo vệ… ( tả ngời : diện
mạo, hành động, lời nói…)


- Quang cảnh trờng và những ngời gặp lại đã gợi lại cho em những kỉ niệm, những cảm xúc gì
về ngơi trờng năm xa, về tuổi ấu thơ trong sỏng v p .


- Tâm trạng, cảm xúc của em trớc cảnh trờng hiện tại.
3. Phần cuối.


- Khng định tình cảm, trách nhiệm của bản thân với ngơi trờng.


- Lời hứa hẹn.


<i>C. BiĨu ®iĨm.</i>


+ Điểm 9-10 : Đảm bảo các yêu cầu trên, nội dung sâu sắc, lời kể hấp dẫn, miêu tả sinh động,
bài viết giàu cảm xúc và chân thành, không mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, chữ viết sạch đẹp,
trình bày rõ bố cục.


+ Điểm 7- 8 : Đảm bảo tơng đối tốt những yêu cầu trên sai không quá 3 lỗi.


+ Điểm 5 - 6 : Nắm đợc yêu cầu của đề bài, yếu tố tởng tợng còn hạn chế, kể chuyện cha hấp
dẫn, miêu tả cha sinh động – Sai khơng q 5 lỗi.


+ Điểm 3- 4 : Cịn lúng túng về ph/pháp làm bài, còn mắc nhiều lỗi sai.
+ Điểm 1 – 2 : Cha hiểu yêu cầu của đề, làm lạc hớng của đề bài ra.
<i><b>* Chuẩn bị giờ sau soạn văn bản " Thuý Kiều bỏo õn bỏo oỏn".</b></i>


.


Ngày soạn : 08/10/2008
Ngày giảng : 13/10
Bài 8. TiÕt 36 - 37


Văn bản : Thuý Kiều báo ân Báo oán


<i> (Trích Truyện Kiều </i>“ ” –<i> Nguyễn Du)</i>
A. Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS:



1. Hiểu đợc tấm lịng nhân nghĩa, cao thợng của Thuý Kiều và ớc mơ cơng lí trong thời đại
Nguyễn Du; Thấy đợc tài năng nghệ thuật xây dựng nhân vật của tác giả trong việc khắc họa
tính cách qua ngơn ngữ đối thoại.


2. Biết vận dụng bài học để phân tích tính cách nhân vật qua ngôn ngữ đối thoại.
3. Giáo dục HS có tấm lịng nhân nghĩa.


B. Các bớc lên lớp.
<i>1. ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Đọc thuộc lòng văn bản Kiều ở lầu Ngng Bích ? phân tích tám câu thơ cuối ?
* Đọc thuộc lòng văn bản MÃ Giám Sinh mua KiỊu” ? ph©n tÝch nh©n vËt MGS ?


<i>3. Bµi míi.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
*Hớng dẫn cách đoc:


- Đọc nhấn giọng những từ
miêu tả, đặc tả lời nói của
từng nhân vật thể hiện rõ tính
cách nhân vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

* Gọi HS đọc VB


* Nhận xét - Hai HS đọc , nhận xét.- Nghe, rút kinh nghiệm.
H: Đoạn trích nằm ở vị trí


nào của tác phẩm ? - Giới thiệu (dựa vào sgk) <i>2. Chú thích.</i>a. Vị trí đoạn trích.
* Y/c HS tự nghiên cứu các


chú thích. - Quan sát SGK b. Tõ khã.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Hãy nêu bố cục của đoạn


trÝch ? * Ph¸t hiƯn : Chia làm 2 phần :
- P1: Mời hai câu đầu (Thuý
Kiều báo ân).


- P2: Còn lại (Thuý Kiều báo


oán). <i>1. Thuý Kiều báo ân</i>


H: Đọc thầm 12 câu đầu, ở
hai câu đầu đoạn trích, tg
giới thiệu hình ảnh Thúc Sinh
ntn, trong hoàn cảnh ra sao?


* Phát hiện.


- Thỳc Sinh đợc mời đến
trong hoàn cảnh oai nghiêm


nơi Kiều xử án


( Cho gơm mời đến…).
- Hình ảnh Thúc Sinh:
+ Mặt nh chàm đổ…
+ Mình dờng dẽ run…
H: Qua hình ảnh ấy, tính


c¸ch Thóc Sinh biĨu hiƯn nh
thế nào?


* Đánh giá.


- Tính cách có phần nhu
nh-ỵc.


H: Trong hồn cảnh ấy Kiều
đã nói với Thúc Sinh nh th
no?


- Phát hiện. Lâm Tri ngời cũ


Tại ai há dám phụ lòng cố
nhân ?


H: Em hiểu nh thế nào về
cụm từ nghĩa nặng nghìn
non ?


- Nghĩa: Tình nghĩa của


Thúc Sinh ngày trớc đã
chuộc Kiều ra khỏi lầu xanh
và đối xử tử tế với nàng.
-> Cái ân nghĩa với Kiều mãi
sâu nặng, Kiều phải đền đáp
cho xứng.


H: Trong khi Thúc Sinh “mặt
nh chàm đổ mình dờng dẽ
run”. Kiều vẫn gọi là “ngời
cũ”, “chàng”, “cố nhân”. Em
hiểu gì về tình cảm của Th
Kiều từ cách xng hơ này ?
H: Kiều đã đền ơn Thúc
Sinh nh thế nào ?


-> Cách xử sự đó thể hiện
tình cảm chân thật, biết ơn
sâu sắc với ngời mà Kiều
mang ơn.


- HS phát hiện.


-> Trọng tình nghĩa.


Tạ lòng dễ xứng báo ©n
gäi lµ.


H: Qua ngơn ngữ và hành
động trả ơn Thúc Sinh, em


thấy Kiều là ngời có tính
cỏch nh th no ?


- Đánh giá. -> Coi trọng ân nghĩa, sống
rất nghĩa tình.


H: Tại sao sau khi trả ơn
Thúc Sinh, Kiều lại nói với
Thúc Sinh vỊ Ho¹n Th ?


- Bởi nàng ln nhận ra ai là
ngời đã đẩy nàng vào nỗi
đau đớn ê chề trong thời gian
qua, và vết thơng lòng mà
HT gây ra cho nàng là rất
lớn khiến nàng quá xót xa.
H: Có sự khác nhau nh thế


nào trong ngơn ngữ của Kiều
khi nói với TS và khi nói về
Hoạn Th ? Vì sao có sự khác
nhau đó ?


* Th¶o ln.


- Khi nãi víi Thóc Sinh,
KiỊu dùng từ Hán Việt, điển
cố -> phù hợp với chàng th
sinh họ Thúc và diễn tả lòng
biết ¬n cđa KiỊu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nd.
H: Kiều quyết định “Mu sâu
cũng trả nghĩa sâu cho vừa”.
Điều đó giúp em hiểu thêm
đức tình đáng quý nào ở
Thuý Kiều ?


- Thảo luận, phát biểu -> Đi đến tận cùng của ơn
nghĩa ; cao cả độ lợng; Tâm
hồn Kiều khơng có chỗ cho
sự độc ác.


* Hết tiết 36, chuyển tiết 37


H: Hãy đọc đoạn 2 v nờu


nội dung chính của đoạn ? - Đọc, nêu nội dung của đoạn 2. <i>2. Thuý Kiều báo oán.</i>
H: Ngời mà Kiều báo oán là


ai ? Vỡ sao ? - Xác định, giải thích,Bổ sung
H: Những lời đầu tiên Kiều


nói với Hoạn Th có giọng
điệu nh thế nào ? Cách xng
hô của Kiều có gì đáng chú
ý ?


- Nàng vẫn xng hơ nh hồi
cịn làm hoa nơ cho nhà họ
Hoạn. Cách xng hơ này


trong hồn cảnh giữa Kiều
và HT có sự thay bậc đổi
ngơi là một địn mỉa mai
quất mạnh vào danh gia họ
tộc họ Hoạn.


* …nàng đã chào tha :
Tiểu th cũng có bây giờ đến
đây!


Đàn bà dễ có mấy tay
Đời xa mấy mật đời này
mấy gan…


H: Những câu nói nhắc lại
“đời xa, đời này, mấy mật,
mấy gan”…tạo ra giọng
điệu nh thế nào ?


- Giọng điệu đay nghiến khi
câu thơ nh dằn ra từng tiếng,
từ ngữ đợc lặp lại, nhấn
mạnh, phù hợp với đối tợng
là Hoạn Th “Bề ngồi thơn
thớt nói cời – bề trong
nham him git ngi khụng
dao.


-> Căm ghét thói ăn ở bất
nhân.



- Hả hê trớc cái ác bị vạch
mặt.


- Quyết trừng trị Hoạn Th
H: Thái độ của Kiều thể hiện


qua giọng điệu ấy? - Thảo luận, trả lời -> nhận xét. theo quan niệm “Mu sâu cũng trả nghĩa sâu…”
H: Trớc thái độ của Kiều,


Hoạn Th đã xử trí ra sao ? - Phát hiện - HT hồn lạc phách xiêuKhấn đầu…liệu điều kêu ca.
H: Có ý kiến khằng định


rằng : lời kêu ca của Hoạn
Th thực chất là lí lẽ để gỡ
tội. Em hãy phân tích trình
tự lí lẽ của đoạn Hoạn Th để
làm rõ ý kiến nêu trên ?


* Thảo luận -> trình bày.
- Dựa vào tâm lí thờng tình
của phụ nữ để gỡ tội :
“Rằng tơi…thơng tình”
-> lĩ lẽ này xoá đi sự đối lập
giữa Kiều với HT


-> Từ vị thế đối lập trở
thành ngời cùng cảnh. Từ
tội nhân HT bỗng nhiên trở
thành nạn nhân của chế độ


đa thê.


- Kể “công” đã cho Kiều ra
viết kinh ở gác Quan Âm…
-> từ tội nhân trở thành ân
nhân. - Cuối cùng nhận tất
cả tội lỗi về mình, chỉ cịn
biết trơng cậy vào tấm lịng
khoan dung của Kiều.
H: Qua lời đối đáp của Hoạn


Th, em cã nhËn xÐt g× về
tính cách của nhân vật này?


- Đánh giá.


-> Li nói khơn ngoan của
Hoạn Th đã đa Kiều đến
chỗ khó xử. Tuy nhiên có
thể khằng định HT đợc tha
bổng là do tấm lòng khoan
dung, độ lng ca Kiu.


-> Hoạn Th : khôn ngoan,
giảo hoạt.


* Tha ra thì cũng may đời
Làm ra thì cũng ra ngời nhỏ
nhen



H: Qua nh÷ng lêi ci cïng
cđa KiỊu nói với Hoạn Th
cho thấy Kiều là ngời nh thế
nào ?


- Đánh giá. Truyền quân lệnhtha
ngay.


-> Thuý Kiều là ngời có tấm
lòng vị tha, nhân hậu.


H: Đoạn trích Kiều báo ân
báo oán cho thấy t tởng nào
của tác giả ?


- Thảo luận.


-> T thõn phn con ngời bị
áp bức, Thuý Kiều đã trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

thành vị quan toà cầm cán


cân công lí. NguyÔn Du.


H: Hãy khái quát lại những
nghệ thuật đặc sắc trong
đoạn trích ?


* Hệ thống hố lại nghệ
thuật xd nhân vật trong


“Truyện Kiều” : bút pháp ớc
lệ miêu tả ngoại hình (chị
em TK), qua ngôn ngữ độc
thoại, qua bút pháp tả cảnh
ngụ tình (Kiều ở lầu Ngng
Bích), qua bút pháp tả thực
(Mã Giám Sinh mua Kiều),
qua ngôn ngữ đối thoại
(Kiều báo ân báo ốn).


* Tỉng kÕt.
- Nghe


<b>* Tỉng kÕt.</b>


+ Nghệ thuật : Xây dựng
nhân vật qua diện mạo, qua
ngôn ngữ đối thoại.


+ Néi dung
H: Qua ®o¹n trÝch “Th


Kiều báo ân báo ốn” em
hiểu đợc nội dung gì ?


- Tỉng kÕt.


- Đọc ghi nhớ/109 * Ghi nhớ : sgk
<b>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS luyện tập.</b> <b>III. Luyện tập</b>
H: Phân tích nhng biu



hiện đa dạng nhng hợp lí,
nhất quán trong tính cách
của Thuý Kiều và HT?


- Thảo ln, tr¶ lêi -> nhËn
xÐt.


<i>* Củng cố: Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. </i>


Đoạn trích Thuý Kiều báo ân báo oán miêu tả nhân vật chủ yếu bằng cách nào?
A. Miêu tả ngoại hình bằng bút pháp ớc lệ.


C. S dng ngụn ngữ đối thoại trực tiếp.
B. Sử dụng ngôn ngữ độc thoại nội tâm
D. Tả cảnh ngụ tình.


<i>*H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: </i>
- HiĨu néi dung, nghệ thuật của văn bản.


- BT : Dựa vào đoạn trích Thuý Kiều báo ân báo oán, hÃy xây dựng một VB tự sự.
- Soạn bài Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.



Ngày soạn :10/10/2008


Ngày giảng :18/10


<b> Bài 8. Văn bản</b> : <b>lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga</b>
<i><b> ( Trích Truyện Lục Vân Tiên </b></i> <i><b> Nguyễn Đình Chiểu </b></i>)


<b> Tiết 38 :Đọc </b><b> hiểu văn bản</b>


A. Mc tiêu cần đạt.
* Giúp HS.


1. Nắm đợc cốt truyện và những cơ bản về tác giả, tác phẩm.


- Hiểu đợc khát vọng cứu đời giúp ngời của tác giả và phẩm chất của nhân vật Lục Vân Tiên.
- Thấy đợc đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật ca Nguyn ỡnh Chiu.


2. Rèn kĩ năng tóm tắt, tìm hiểu văn bản.


3. Giáo dục HS tấm lòng dũng cảm, sống có tình nghĩa.
B. Các b ớc lên lớp.


<i><b>1. n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


* §äc thuộc lòng bài trích: Thuý Kiều báo ân báo oán.


* Phân tích những biểu hiện đa dạng, hợp lí, nhất quán trong tính cách của TK và HT ?
<i><b>3. Bài míi.</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- GV hớng dẫn HS đọc, gọi 2



HS lần lợt đọc VB


H: Dùa vµo chó thÝch (*),


- 2 HS đọc -> nhận xét. <b>I. c </b><b> chỳ thớch</b>
<i><b>1. c</b></i>


<i><b>2. Chú thích</b></i>
hÃy nêu những nét chÝnh vỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

(1822-ChiĨu ?


* Bổ sung: NĐC một nhân
cách lớn : là ngời có nghị lực
sống và cống hiến cho đời.
Mặc dù 26 tuổi đã tàn tật nhng
ông không gục ngã trớc số
phận, ông vẫn ngẩng cao đầu
đầu mà sống, và sống có ích
cho đến hơi thở cuối cùng, là
ngời có lịng u nớc và tinh
thần bất khuất chống giặc
ngoại xâm.


- Quan niệm sáng tác : văn
ch-ơng là vũ khí chiến đấu.


- Nghe, hiĨu thªm 1888) ( gọi là Đồ Chiểu ).- Sinh ra tại quê mẹ: Làng Tân
Thới Tỉnh Gia Định



- Quê cha: huyện Phong Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế.


- 21 tui tỳ ti.


- 26 tuổi bị mùvề Gia Định
dạy học và bốc thuốc chữa
bệnh cho nhân dân.


- ễng l nhà thơ lớn của dt.
- Ông để lại nhiểu tác phẩm có
giá trị.


H: Giíi thiƯu nh÷ng hiĨu biÕt
cđa em về Truyện Lục Vân
Tiên ?


H: Dựa vào phần chú thích
hÃy tóm tắt lại Truyện Lục
Vân Tiên ?


- Giới thiệu về tác phẩm.
- Tóm tắt (dựa vào phần
chú thích) -> nhận xét.


b. Tác phẩm.


- Truyn Lc Vân Tiên” ra
đời khoảng đầu những năm 50


của TK XIX (truyện thơ Nôm).
- Gồm 2082 câu thơ lục bỏt.


- Bổ sung. - Nghe


H: Nêu những nét chính về nội
dung và nghệ thuật của tác
phẩm Truyện Lục Vân
Tiên?


- Phát hiện, trả lời -> nhận


xột. - Ni dung : truyền dậy đạo lí làm ngời (xem trọng tình
nghĩa giữa con ngời với con
ngời trong xã hội ; đề cao tinh
thần nghĩa hiệp, sẫn sàng cứu
khốn phò nguy ; thể hiện khát
vọng của nhân dân hớng tới lẽ
công bằng và những điều tốt
đẹp trong cuộc đời).


- NghÖ thuËt:


+ Kết cấu theo từng chơng hồi,
xoay quanh diễn biến cuộc đời
các nhân vật chính.


+ Truyện thơ Nôm lục bát.
+ Ngôn ngữ mộc mạc giản dị.
H: Vị trí của đoạn trích Lục



Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt
Nga trong tác phẩm ?


- HS trả lời. - Đoạn trích Lục Vân Tiên


cứu Kiều Nguyệt Nga nằm ở
phần đầu câu truyện.


<b>Hot ng 2: Hng dn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Hãy nêu đại ý của đoạn


trích ? -> Khắc hoạ phẩm chất đẹp đẽ của hai nv : LVT
tài ba, dũng cảm, trọng
nghĩa khinh tài; KNN hiền
hậu, ân tình.


H: Xác định nhân vật chính


của văn bản ? Vì sao ? -> Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga.
H: T ú, hóy tỏch on vn


bản và tìm nội dung chính của
mỗi đoạn ?


->Chia lm hai on :
+ Đoạn 1 : Từ đầu…”thân
vong” -> Lục Vân Tiên
ỏnh cp.



+ Đoạn 2: Còn lại -> Cuộc
trò chuyện giữa Lục Vân
Tiên và Kiều Nguyệt Nga.
*Giới thiệu : Trớc đoạn trích


này là cảnh Vân Tiên thấy
nhân dân khốn khổ đem nhau
chạy vào rừng bèn hỏi
thăm và biết bọn cớp Phong
Lai hung hÃn đang hoành
hành: Vân Tiên nổi giận
cứu ngời ra khỏi lao đao buổi
nầy.


- Nghe, hiểu <i><b>1. Hình ảnh Lục Vân Tiên.</b></i>


<i>* Lục Vân Tiên đánh cớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

trong hoàn cảnh nào? trên đờng đi lên kinh ứng
thi ; LVT chỉ có một mình
khơng có vũ khí.


+ Hình ảnh bọn cớp.
Phong Lai mặt đỏ phừng
phừng.


H: Hình ảnh bn cp c miờu


tả nh thế nào? - Phát hiện. Thằng nào dám tới lẫy lừng vào đây.
Truyền quânphủ vây bÞt


bïng.


H: Trớc hành động của bọn
c-ớp nh vậy Lục Vân Tiên đã
làm gì ?


- Phát hiện. +Vân Tiên đánh cớp.


Bẻ cây làm gậy…xông vô…tả
đột hữu xụng


Lâu lavỡ tan


Phong Lai trở chẳng kịp tay
Bị Tiên một gậy thác rày thân
vong.


H: Em có nhận xét gì về cách
xây dựng nhân vật LVT trong
đoạn trÝch ? T¸c dơng ?


-> Xây dựng hình ảnh đối
lập giữa bọn cớp hung hãn
với Lục Vân Tiên


-> TÝnh cách anh hùng, tài
năng và tấm lòng vị nghĩa.

Hết tiÕt38, chuyÓn tiÕt 39



H: Sau khi dẹp xong bọn cớp,


Lục Vân Tiên đã có những lời
nói và những hành động gì với
Kiều Nguyệt Nga ( khi thấy
nàng định trả ơn )?


H: Qua những lời nói và hành
động đó em thấy thái độ của


- Ph¸t hiƯn.


* Ph©n tÝch:


- Thái độ từ tâm, nhân


* Thái độ của Lục Vân Tiên với
Kiều Nguyệt Nga.


- Hỏi: “Ai than khóc…?”
- …động lòng


“Ta đã trừ dòng lâu la


Khoan khoan ngồi đó chớ ra.
Nàng là phận gái, ta l phn
trai.


Làm ơn há dễ trả ơn.


Nhớ câu kiến nghĩa bất vi.


Làm ngời phi anh hùng.
Lục Vân Tiên với Kiều Nguyệt


Nga là gì ? hậu -> chính trực, hào hiệp, trọng nghĩa, khinh
tài.


-> Cách c xử mang tinh thần
nghĩa hiệp của bậc anh hùng
hảo h¸n.


H: Qua việc tìm hiểu về Lục
Vân Tiên , giúp em cảm nhận
đợc vẻ đẹp nào trong tính cách
Vân Tiên ?


- Đánh giá -> nhận xét. -> H/ả LVT là hình ảnh đẹp,
hình ảnh lí tởng mà NĐC gửi
gắm niềm tin và ớc vọng của
mỡnh : ngi ngay thng trong
sỏng, ngha hip.


<i><b>2.Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga.</b></i>
H: Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga


c hin lờn qua đâu? -> Hình ảnh Kiều NguyệtNga đợc biểu hiện qua
những lời nói mà nàng
giãi bầy với Lục Võn
Tiờn.


- Tôi Kiều Nguyệt Nga


-> chân thật


Làm con đâu dám cÃi cha


-> Hiếu thảo
Tr


c xe quõn t tạm ngồi
Xin cho tiện thiếp lạy rồi …tha
-> nói năng dịu dàng mực thớc,
thể hiện niềm cảm kích…
Lâm nguy chẳng phải gặp nguy
Xin theo cùng thiếp đền ơn cho
chàng.


LÊy chi cho phí tấm lòng cùng
ngơi.


-> T nguyn gn bú với LVT,
liều mình để giữ trọn ân tình.
H: Em đánh giá ntn về vẻ đẹp


t©m hån cđa KiỊu Ngut
Nga ?


- Thảo luận,đánh giá,


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nh÷ng con ngêi bao giê cịng
xem träng ¬n nghÜa “¬n ai một


chút chẳng quên.


H: Theo em cỏc nhõn vt trong
on trích này đợc miêu tả chủ
yếu qua ngoại hình, nội tâm
hay hành động, cử chỉ?


* Suy nghĩ -> tổng kết.
- Nhân vật chủ yếu đợc
miêu tả qua hành động,
cử chỉ, lời nói.


H: Truyện Lục Vân Tiên gần
với loại truyện nào mà em đã
học?


-> “Trun Lơc Vân
Tiên là truyện kể mang
nhiều tính chất dân gian.
H: Nhận xét về ngôn ngữ của


tác giả sử dụng trong đoạn
trích?


* HS nhận xét.


- Ngôn ngữ mộc mạc,
bình dị.


- Ngôn ngữ thơ đa dạng,


phù hợp víi diƠn biÕn
t×nh tiÕt.


H: Qua những biện pháp nghệ
thuật đó tác giả đã thể hiện
thành cơng nội dung nào ?


* HS tæng kÕt


- Đọc ghi nhớ. * Ghi nhớ/115
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập.</b> <b>III. Luyện tập.</b>
H: Hãy phân biệt sắc thái riêng


tõng lêi tho¹i của mỗi nhân vật
trong đoạn trích ( Phong Lai,
Vân Tiªn, Ngut Nga )


- Thảo luận, trả lời ->
nhận xét,bổ sung
H: Đọc diễn cảm đoạn thơ? - HS đọc.


<i><b>* Củng cố : Hình ảnh Lục Vân Tiên trong “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” khiến em liên</b></i>
tởng đến nhân vật trong truyện cổ tích nào ?


A. Anh Khoai trong “Cây tre trăm đốt”. C.Thạch Sanh trong “Thạch Sanh”
B. Ngời em trong “Cây khế” D. Nhà Vua trong “Tấm Cám”.


* Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà.
- Hiểu nội dung, nghệ thuật văn bản.
- Đọc bài đọc thêm.



- BT : Dùa vào đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga hÃy xây dựng một văn bản Tự
sự.


- Chuẩn bị " Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự" : xem lại văn bản " Kiều ở lầu Ngng Bích"
* Tự rút kinh nghiệm.:


.

Ngày soạn : 10/10/2008


Ngày giảng : 16/10


Tiết 40. <b>miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự</b>.
A. mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS.


1. Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bn T s.


2. Rèn kĩ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài văn Tự sự.
3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo khi viết văn.


B. Cỏc bc lờn lp.
<i><b>1. n nh t chc.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong bài văn Tù sù ?</b></i>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.



* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản Tự sự.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
* Y/c HS c vd


H: Tìm những câu thơ tả
cảnh và những câu thơ miêu
tả tâm trạng Thuý Kiều ?


- Đọc.
* Phát hiện.


- Những câu thơ tả cảnh :
Trớc lầu Ngng Bích


<b>I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả </b>
<i><b>nội tâm trong văn bản TS.</b></i>
<i><b>* Ví dụ 1.</b></i>


Văn bản Kiều ở lầu Ngng
Bích.


Cát vàng cồn nọ bụi hồng


dặm kia


Buồn trông cưa bĨ chiỊu


h«m…


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

quanh ghÕ ngåi”


- Những câu thơ miêu tả tậm
trạng :


Bờn tri gúc bể bơ vơ…
Có khi gốc tử đã vừa ng


… êi


«m”.


- Đoạn đầu : Không gian,
thời gian, cảnh vật


- Đoạn sau tập trung miêu tả
những suy nghĩ của nàng
H: Dấu hiệu nào cho thấy


đoạn đầu là tả cảnh và đoạn
tiếp theo là m/tả nội tâm ?


- Suy nghÜ, tr¶ lêi. => KiỊu : nghÜ vỊ th©n phËn,
nghÜ về cha mẹ


H: Những câu thơ tả cảnh có
mối quan hƯ ntn víi viƯc thĨ
hiƯn néi t©m nh©n vËt ?



- Suy nghĩ -> trả lời. - Miêu tả hoàn cảnh -> thấy
đợc tâm trạng bên trong của
nhân vật.


H: Miêu tả nội tâm có tác
dụng ntn đối với việc khắc
hoạ nv trong văn bản tự sự ?


- Nhận xét. -> Miêu tả nội tâm có tác
dụng trong việc khắc hoạ
đặc điểm, tính cách n/v.


* Y/c HS đọc vd - Đọc ví dụ 2 <i><b>* Vớ d 2.</b></i>


H: Nhận xét cách miêu tả


nội tâm n/v của tác giả? - HS nhận xét. - Miêu tả nét mặt, cử chỉ -> thể hiện tâm trạng.
H: Từ vd 1 và 2 hÃy cho biết


miêu tả nội tâm trong vb tự
sự là gì ? Vai trò của yếu tố


miêu tả nội tâm ? - Nhận xÐt -> rót ra ghi nhí- §äc ghi nhí. <i><b>* Ghi nhí : sgk.</b></i>


* Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tp. <b>II. Luyn tp.</b>


H: Thuật lại đoạn trích MÃ
Giám Sinh mua Kiều bằng
văn xuôi, chú ý miêu tả nội


tâm nàng Kiều ?


- Nhận xét, cho điểm.


* Đọc yêu cầu bài tập 1/117.
- Làm miệng.


-> Nhận xét


<i>Bài tập 1/117:</i>


- Giới thiệu hoàn cảnh
- Cảnh MGS xuất hiện
(mtả)


- Cnh gia ỡnh Vng ụng
ún MGS


- MGS gặp Kiều và cảnh
mặc cả


- Đọc y/c bt ? * Đọc yêu cầu bài tập 2/117. <i>Bài tập 2/117.</i>


H: úng vai nàng Kiều, viết
đoạn văn kể lại việc báo ân,
báo ốn, trong đó bộc lộ
trực tiếp tâm trạng của Kiều
lúc gặp Hoạn Th ?


- ViÕt ra giÊy nháp.



- Trình bày cá nhân, Nhận
xét.


- Khung cảnh buổi, báo ân,
báo oán.


- Kiều báo ân (tâm trạng,
suy nghĩ).


- Kiều báo oán (những suy
nghĩ khi gặp Hoạn Th ).
* Đọc yêu cầu bài tập 3/117 * Đọc <i>Bµi tËp 3/117.</i>


H: Ghi lại tâm trạng của em
sau khi để xảy ra một câu
chuyện có lỗi với bạn?
- Nhận xét, cho điểm.


- ViÕt ra giÊy nh¸p.
- Trình bày -> Nhận xét.


<i><b>* Cng c: Nhn nh nào nói đúng nhất đối tợng của miểu tả nội tâm ?</b></i>


A. Những ý nghĩ của nhân vật. B. Những cảm xúc của nhân vật.
C. Những diễn biến tâm trạng của nhân vật. D. Cả A, B, C đều đúng.


* Hớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà:
- Nắm đợc nội dung bài học.



- BTVN: Hãy đóng vai nhân vật Vũ Nơng kể về cuộc đời mình ( trong khi kể em có vận
dụng yếu tố miêu tả nội tâm ).


- Soạn Lục Vân Tiên gặp nạn.


* Tự rút kinh nghiệm: ..


Ngày soạn : 14/10/2008
Ngày giảng : 20/10


Bài 9. Tiết 41 - Văn bản : Lục vân tiên gặp nạn.


( Trích Truyện Lục Vân Tiên “ ” –<i><b> Nguyễn Đình Chiểu )</b></i>
a. mục tiêu Cần đạt.


<b>* Gióp HS : </b>


1. Hiểu đợc sự đối lập thiện - ác và niềm tin của tác giả vào những điều tốt đẹp ở đời. Tìm
hiểu đánh giá nghệ thuật kết cấu và nghệ thuật ngôn t ca on th ny.


2. Rèn luyện kĩ năng phân tÝch nh©n vËt.


3. Giáo dục HS sống có nhân nghĩa, căm ghét cái xấu xa, độc ác.
B. Các b ớc lên lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>2. Kiểm tra : * Phân tích những phẩm chất đáng quí của nv Lục Vân Tiên qua đoạn trích </b></i>
" Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga" ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- GV Hớng dẫn HS đọc.


* Gọi hs đọc vb, nhận xét - Nghe- Hai học sinh đọc, Nhận xét. <b>I. Đọc - chú thích</b><i><b>1. Đọc.</b></i>
<i><b>2. Chú thích.</b></i>
a. Vị trí đoạn trích.
H: Hãy nêu vị trí đoạn


trÝch? - Giíi thiƯu (dựa vào sgk ) - Đoạn trích thuộc phần 2 của Truyện Lục Vân
Tiên


* Gii thiu on trc đó.
* Hớng dẫn HS nghiên cứu


c¸c chó thÝch - sgk. - Tù nghiªn cøu. b. Tõ khã : sgk.


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Nêu tóm tắt nội dung


đợc kể trong văn bản này thì
em sẽ kể tóm tắt nh thế nào
cho ngắn nhất ?


- Trong đêm dới thuyền,


Trịnh Hâm đã đẩy V.Tiên
xuống sông sâu. Nhờ Giao
Long và ơng chài, V. Tiên
thốt nạn. Ông chài muốn
LVT ở lại cùng vui cuộc
sống chài lới.


H: Từ đó, hãy nêu chủ đề của


đoạn trích ? -> Sự đối lập giữa cái thiện và cái ác.
H: Đoạn trích có kết cấu nh


thế nào ? * 2 phần:- Phần 1 (8 câu thơ đầu):
Hành động tội ác Trịnh Hâm.
- Phần 2 (còn lại) : Việc làm


nhân đức của Ng ông. <i><b>1. Hành động và tâm địa </b><b>của Trịnh Hâm.</b></i>
H: Hãy tìm những chi tiết kể


về hành động tội ác của
Trnh Hõm ?


- Phát hiện. - Đêm khuya lặng lẽ nh tờ
Trinh Hâm ra tay




Vân Tiên bị ngà xô ngay
xuống vời



Trịnh Hâm giả tiếng kêu
trời


lấy lời phui pha


… …


H: Phân tích tâm địa độc ác
của Trịnh Hâm qua hành
động tàn bạo của hắn với
Lục Vân Tiên ?


- Th¶o luËn.


H: Tại sao Trịnh Hâm chọn
thời điểm đêm khuya để hãm
hại Vân Tiên ?


-> Tính tốn, có âm mu, kế
hoạch, sắp đặt khá kĩ lng:
+ Khụng b bi l.


+ Không có ngời cứu.
H: Trịnh Hâm quyết tình


hóm hi Võn Tiờn l vỡ sao? -> Vì tính đố kị, ganh ghét tài năng, lo cho con đờng
tiến thân tơng lai của mình.
Đến lúc này khi mối lo
khơng cịn (Vân Tiên đã bị
mù) mà hắn vẫn hãm hại


-> Sự độc ác dờng nh thấm
vào máu thịt của hắn
-> trở thành bản chất.
H: Hãy nhận xét về hành


động tội ác của Trịnh Hâm? - Độc ác, bất nhân vì hắn đang tâm hãm hại một con
ngời tội nghiệp, đang cơn
hoạn nạn, không nới nơng
tựa, không cú gỡ chng
.


- Bất nghĩa: Vì Vân Tiên và
hắn từng là bạn của nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

(Vân Tiên từng có lời “tình
trớc ngãi sau”, hắn cũng từng
hứa “Ngời lành nỡ bỏ ngời
đau sao đành”).


H: Đẩy Lục Vân Tiên xuống
sông, tại sao Trịnh Hâm lại
kêu trời? Qua đó có thể thấy
hắn là kẻ thù ntn?


- Thảo luận -> trả lời. -> Che dấu tội ác, đánh lừa
mọi ngời -> kẻ tội phạm,
gian ngoan sảo quyệt, phủi
sạch tay, không mảy may
cắn rứt lơng tâm.



H: Từ hành động gây tội ác
của Trịnh Hâm, em có liên
hệ gì tới thực trạng xã hội
đ-ơng thời ?


- Th¶o luËn -> trả lời


H: Tìm những chi tiết nói về
việc làm của Ng ông và gđ
ông trong đoạn trích?


- Phát hiện. <i><b>2 Việc làm của Ng</b><b> ông.</b></i>
H: HÃy ph©n tÝch hai c©u


thơ: “Hối con…ơng hơ bụng
dạ…mặt mày” để thấy rõ
hành động của ông Ng và gia
đình ?


* H/đ của gia đình Ng ơng
hồn tồn đối lập với mu
toan thấp hèn nhằm hại ngời
của Trịnh Hâm.


* Thảo luận -> Phân tích.
- Nhịp thơ nhanh, câu thơ
mộc mạc, không đẽo gọt,
trau chuốt -> gợi tả mối chân
tình của ơng Ng với ngời bị
nạn : Cả nhà dờng nh nhốn


nháo, hối hả lo chạy chữa
cứu sống Vân Tiên bằng mọi
cỏch


Vớt ngay lên bờ


Hốt con vầy lửa
Ông hơ bụng dạ, mụ hơ
mặt mày


H: Sau khi Võn Tiờn tnh li,
Ng ơng đã nói với chàng nh
thế nào ?


H: Li núi ú giỳp em hiu


- Phát hiện


-> Tấm lòng nhân nghĩa bao


Ng


ời ở cùng ta


Hôm mai hẩm hút với già
cho vui





Lòng lÃo chẳng mơ
Dốc lòng nhân nghĩa há
chờ trả ơn


gì về ông Ng ?


H: Ng ụng giãi bày quan dung, hào hiệp của Ng ơng. -Lịng độ lợng, bao dung, nhân ái, khơng tính tốn
điểm của ông về cuộc sống


của ông ntn? Cảm nhận của
em về cuộc sống đó ?


* Lời nói của Ng ơng về c/s
cũng chính là tiếng lịng của
NĐC, những khát vọng về
c/s đẹp, một lối sống đáng
mơ ớc của con ngời.


* Phát hiện -> đánh giá.
- Cuộc sống trong sạch,
ngồi vịng danh lợi, tự do,
phóng khống, bầu bạn với
thiên nhiên, đầy ắp niềm vui
bởi con ngời lao động tự do,
tự làm ch mỡnh.


H: Qua hình ảnh Ng ông,
NĐC biểu hiện cách nhìn với
nhân dân ntn?



* Tng tri cuc i NC
hiểu rất rõ cái ác cái xấu
th-ờng lẩn khuất sau những mũ
cao, áo dài của bọn ngời có
địa vị cao sang. Nhng vẫn
cịn có những cái tốt đẹp,
đáng kính trọng, đáng khát
khao, tồn tại nơi những con
ngời nghèo khổ mà nhân
hậu, vị tha, trọng nghĩa
khinh tài.


* Th¶o luËn -> tr¶ lêi.


-> Cái nhìn tiến bộ.


->Gi gm nim tin v cỏi
thin, v ngi lao ng
bỡnh thng.


H: Chọn những câu thơ hay
nhất trong đoạn, trình bày
những cảm nhận của em về
cảm xúc của tác giả và ngôn
ngữ miêu tả biểu cảm ?


- Tự bộc lộ.


H: Nhng nột đặc sắc về



nghƯ tht ? - Tù tỉng kÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

néi dung g× ?


<b>* Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh luyện tập.</b> <b>III. Luyện tập.</b>
- GV : Gọi HS đọc và làm


phÇn lun tËp/sgk. * Thảo luận -> Trình bày -> Nhận xét.


<i><b>* Cng c: Nhận định nào sau đây không phù hợp với ý nghĩa của đoạn trích ?</b></i>
A. Nói lên sự đối lập gia cỏi thin v cỏi ỏc.


B. Ca ngợi những con ngêi träng nghÜa khinh tµi.


C. Nói lên sự đối lập giữa nhân cách cao cả và những toan tính thấp hèn
D. Thể hiện thái độ thấp hèn và niềm tin vào nhân dân lao động của tác giả.
<i><b>* Hớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà: </b></i>


- Häc thuộc lòng đoạn trích, hiểu nội dung, nghệ thuật.


- BTVN : Từ đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn hÃy xây dựng một văn bản tự sự.
* Tự rút kinh nghiƯm.


………


<b>Tiết 42: Chơng trình địa phơng ( Phần văn )</b>
<b> đọc- hiểu văn bản : nhớ hải phòng </b>
<b> ( Nguyễn Đình Thi )</b>
a. mục tiêu Cần đạt.



<b>* Gióp HS :</b>


1. Bổ sung vào vốn hiểu biết về văn học địa phơng bằng việc nắm đợc những tác giả và 1 số tác
phẩm từ sau năm 1975 viết về địa phơng mình.


2.Bớc đầu biết cách su tầm, tìm hiểu về tác giả, tác phẩm văn học địa phơng.


3.Hình thành sự quan tâm và yêu mến đối với văn học địa phơng, giáo dục niềm tự hồ và tình
yờu quờ hng.


4. Với văn bản " Nhớ Hải Phòng" :


- Tái hiện đợc những năm tháng chiến tranh ác liệt diễn ra ở thành phố biển quê hơng trong
cuộc chiến tranh phá hoại điên cuồng của máy bay Mĩ.


- Tình yêu đằm thắm và niềm tự hào của nhà thơ Nguyễn Đình Thi đối với thành ph cng thõn
yờu.


B. Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : Su tầm tài liệu về Hải Phòng.


2. Trũ : Ngữ văn địa phơng, soạn bài theo hớng dẫn.
C. Các b ớc lên lớp.


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Sách, vở, bài soạn của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giới thiệu bµi.



* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chú thích.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


* Đọc mẫu - Nghe đọc


<b>I. Đọc - chú thích.</b><i><b>1 Đọc</b></i>
<i><b>2 Chú thích.</b></i>
H: Em ó c c nhng tỏc


phẩm nào của tác giả Nguyễn
Đình Thi ?


* Cung cp 1 s thụng tin v
tác giả. (Sau CM, ơng làm
Tổng th kí Hội Văn hố cứu
quốc. Từ 1958 -> 1989 ơng
làm Tổng th kí Hội nhà văn
VN. Từ 1995, ông là Chủ tịch
Uỷ ban toàn quốc Liên hiệp
các Hội Văn học nghệ thuật).
H: Bài thơ đợc làm theo th
th no ?


H: Nhận xét gì về mạch cảm
xúc của bài thơ ?



H: Kết cấu đoạn trích này nh


- Trả lời.


- Nghe, hiểu thêm


- HS nhận diện thể thơ.
-> Mạch cảm xúc ào ạt,
phóng khoáng, khi thì bộc
lộ trực tiếp, khi ẩn chứa
trong ngôn từ, trong hình
ảnh, trong nhịp điệu.
-> 5 khổ


<i>a. Tác giả : - Nguyễn Đình Thi</i>
( 20/12/1924 ), quê : Hà Nội,
một con ngời đa tài ( làm thơ,
viết nhạc, kịch ).


- Ngi cú quan h thõn thit
vi HP : học và hoạt động văn
học, nghệ thuật tại HP.


<i>b. T¸c phÈm :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

thế nào ? - Tinh thần chiến đấu anh
dũng của quân dõn HP
( kh 1,2,3 ).


- Tinh thần lạc quan vµ


søc sèng tiỊm tµng cđa
ng-êi HP ( khỉ 4,5 ).


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II.Tìm hiểu văn bản . </b>
H: " HP ơi đêm nay ta bỗng


nhớ" , nhà thơ nhớ những gì
về HP trong những năm đánh
Mĩ ?


- HS phát hiện.


Tiếng còi tàu sông Cấm
ánh mây trên váng dầu
Đàn hải âu đua với cánh
buồm.


<i><b>1. Tinh thn chin đấu anh </b></i>
<i><b>dũng của quân dân HP.</b></i>


H: Những hình ảnh nào đợc
hiện lên qua những câu thơ
trên ? Em có nhận xét gì về
những hình ảnh ấy ?


- Phát hiện, nhận xét .
-> H/a : tiếng còi tầu, hải
âu, cánh buồm. Đó là
những hình ảnh riêng biệt
của thành phố HP - thành


phố biển, là dấu ấn sâu
sắcgợi cảm xúc->
Đây là những hình ảnh ẩn
dụ biểu cảm.


H: Nhng cõu th tip theo "
Trung dũng đất HP ta đó….tự
do" cho ta hiểu điều gì ?
* Nhớ HP là nhớ tới 1 thành
phố vang động tiếng còi tàu,
" đàn hải âu…cánh buồm",
thành phố của "những bàn tay
thợ" nhng rất trung dũng.
Vậy tinh thần chiến đấu của
quân dân HP nh thế nào ->
khổ thơ 2.


- HS suy nghĩ trả lời. Cầm chắc súng những bàn tay


thỵ


Giữ đến cùng trời biển tự do.
-> niềm tự hào về HP, tinh thần
dũng cản chiến đấu với quân
thù.


H: Những hình ảnh thơ nào
giúp em cảm nhận đợc tình
yêu, trách nhiệm của nhân
dân thành phố HP với miền


Nam thân yêu ?


- HS phát hiện. Cha bộ đội rồi con bộ đội


Mỗi gia đình ở cả hai miền
Lên đờng đánh Mĩ anh em hỡi
Trên vai em Nam Bắc nốiliền
H: Em hiểu ý nghĩa 2 câu "


Lên đờng….nối liền" nh thế
nào ?


- Th¶o luËn.


-> Nam, Bắc là 2 miền của
đất nớc thống nhất. Miền
Nam kháng chiến chống
Mĩ, miền Bắc chia sẻ trách
nhiệm cứu nớc với nhân
miền Nam.


=> HP, thành phố của miền Bắc
sẵn sàng vì miền Nam thân
yêu. Câu thơ thể hiện tình yêu
và trách nhiệm của nhân dân
thành phố với đất nớc.


H: Bằng kiến thức thực tế,
hãy cho biết thêm những
đóng góp của HP đối với


miền Nam trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc ?
* Hàng nghìn ngời đã vào
Nam chiến đấu và đã hi sinh
để lại bao cảm xúc nhớ
th-ơng….


- HS tù béc lé.


H: Ph¸t hiƯn tÝn hiƯu NT tác
giả sử dụng trong khổ 3 ? Tác
dụng ?


- NT điệp ngữ -> nhấn
mạnh những mất mát đau
th¬ng…


H: Vợt lên những đau thơng,
HP hiên ngang xứng đáng với
thành phố " trung dũng" của
lớp cha anh thời chiến tranh
phá hoại ác liệt của đế quốc
Mĩ. Hình ảnh thơ nào làm
chứng tỏ điều ấy ?


- HS phát hiện thơ. Những mũ sắt vụt nhanh trong


tèi
..



Đạn bay làn chớp đỏ vòm mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

H: Nhà thơ đã sử dụng biện
pháp NT gì để khắc hoạ
những hình ảnh trên ? Phân
tích ?


* HS ph©n tÝch.


- Hình ảnh thơ chọn lọc,
giọng điệu thơ mạnh -> sự
tàn phá ghê ghớm của đế
quốc Mĩ.


- Hình ảnh so sánh ->
Tinh thần chiến đấu dũng
cảm của quân dân HP.
H: Đọc khổ thơ 4, nhận xét


về hình ảnh thơ ? - HS nhận xét -> Hình ảnh thơ đối lập :
bom đạn >< hoa tơi nở ;
chiều tối >< bếp hng.


<i><b>2. Sức sống tiềm tàng và tinh </b></i>
<i><b>thần lạc quan của ngời HP.</b></i>
H: Cùng với những hình ảnh


ú, tỏc giả cịn sử dụng biện


pháp NT gì ? Tác dụng ?


* Th¶o ln, tr¶ lêi.


- Những hình ảnh đó đồng
thời cũng là những hình
ảnh ẩn dụ -> khẳng định
sức sống tiềm tàng và tinh
thần lạc quan của ngời HP.
H: Câu đầu khổ 4 có giai điệu


nh thế nào ? Tác dụng ? -> Giai điệu thiết tha trữ tình nh tiếng gọi, nh lời
nhắn gửi.


-> Tình cảm của tác giả với HP
H: Điệp ngữ ơi HP, tiếng loa


và còi tàu trong khổ cuối cã ý
nghÜa nh thÕ nµo ?


-> Hình ảnh ẩn dụ tợng
tr-ng cho cuộc sốtr-ng sôi
động, niềm tin, tự hào của
tác giả đối với HP.


H: ChØ ra ND bài thơ ? những


c sc v NT ? - HS tổng kết. * Tổng kết- Thể thơ tự do, kết cấu linh


hoạt, với những hình ảnh ẩn dụ


biểu cảm, tác giả đã bộc lộ tình
yêu tha thiết với HP thành phố
kiên trung, thành phố anh hùng
trong những năm kháng chiến
chống Mĩ.


<b>Hoạt động 4</b> : Hớng dẫn
luyện tập.


H: Đọc diễn cảm bài thơ ? - HS đọc.


<b>III. Lun tËp</b>.
<i><b>* Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà:</b></i>


- BT : Viết bài thuyết minh ngắn về HP.


- Chuẩn bị Đồng Chí ( Đọc, trả lời câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản ).
* Tự rút kinh nghiệm.


Ngày soạn : 17/10/2008
Ngày giảng : 23/10


<b>Tit 43. Tổng kết về từ vựng.</b>
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS:


1. Củng cố kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 ( từ đơn, từ phức, thành ngữ,
nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ ).



2. Rèn kĩ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hoạt và hiệu quả.
3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
B. Các b ớc lên lớp.


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Đọc thuộc một đoạn thơ trong “Truyện Kiều”, phân biệt từ đơn, từ phức trong đoạn ?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS ôn tập về từ đơn và từ phức.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
H: Thế nào là từ đơn ?


Thế nào là từ phức ?
H: Phân biệt sự khác
nhau giữa từ đơn và từ
phức ?


* Nhắc lại khái niệm từ
đơn, từ phức.


* Ph©n biƯt.


- Do số lợng tiếng tạo


từ. Từ có một tiếng-> từ
đơn


<b>I. Từ đơn và từ phức.</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

H: Tõ phøc cã những
loại nào?


H: Sự khác nhau giữa từ
ghép và từ láy?


- Hai tiếng trở lên -> từ
phức


*HS liệt kê.


- Từ phức có hai loại: từ
ghép và từ l¸y.


* HS so s¸nh.


- GhÐp c¸c tiÕng cã qh
víi nhau về nghĩ-> từ
ghép.


- quan hệ láy âm giữa
c¸c tiÕng -> tõ l¸y.


Từ đơn


(gồm một
tiếng)


Tõ phøc
(gåm hai
hoặc
nhiều
tiếng)
Từ ghép


(các
tiếng có
qh với
nhau về
nghĩa)


Từ láy
(quan
hệ láy
âm)
* Đọc yêu cầu bt 2/122


H: Trong những từ sau,
từ nào là từ ghép, từ nào
là từ láy ?


- Đọc


* Nhận diện.
-> Lên bảng làm.


-> Nhận xét.


<i><b>Bài tập 2.</b></i>


* T ghộp : ngot nghèo, giam giữ,
bó buộc, tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa
đón, nhờng nhịn, rơi rụng, mong
muốn.


* Tõ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng,
xa xôi, lấp lánh.


* Đọc yêu cầu bt 3/123. - Đọc <i><b>Bài tập 3/123.</b></i>
H: Trong các từ láy sau


đây, từ láy nào có sự
giảm nghĩa và từ láy
nào có sự tăng nghĩa
so với nghĩa của yếu tố
gèc ?


* NhËn diƯn.
-> Lµm miƯng.
-> NhËn xÐt.


- Từ láy “giảm nghĩa”: trăng trắng,
đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xụm
xp.


- Từ láy tăng nghĩa: sạch sành


sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô.
<b>HĐ 2: H/d HS ôn lại </b>


kiến thức về thành ngữ. <b>II. Thành ngữ.</b>


H: Nhắc lại thành ngữ là


gì ? * Nhắc lại khái niệm thành ngữ. 1. Khái niệm: Là loại cụm từ có cấu tạo cố, biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh.


H: Phân biệt sự khác
nhau giữa thành ngữ và
tục ngữ ?


* Ph©n biƯt.


- Thành ngữ thờng là
một ngữ cố định biểu thị
khái niệm.


- Tục ngữ thờng là một
câu biểu thị phán đốn,
nhận định.


2. Bµi tËp 2/123.
H: Trong những tổ hợp * Đọc bài tập 2/123. - Tục ngữ : a, c
từ sau đây, tổ hợp nàolà


thành ngữ, tổ hợp từ nào
thành ngữ, tổ hợp từ nào


là tục ngữ ?


* Phát hiện.
-> Làm miệng.
-> Nhận xét


- Thành ngữ : b, d, e.


- Đọc bài tập 3/123 3. Bài tập 3/123.
H: Tìm hai thành ngữ có


hai yếu tố chỉ động vật,
hai thành ngữ có yếu tố
chỉ thực vật . Giải thích
ý nghĩa và đặt câu với
mỗi thành ngữ tìm đợc
( giáo viên chia lớp làm
hai nhóm )


*Th¶o ln theo nhóm
trả lời.


-> Nhận xét
-> cho điểm


a. Hai thành ngữ có y/tố chỉ động vật
- kiến bị chảo nóng


- mỡ để miệng mèo



b. Hai thành ngữ có yếu tố chỉ thực
vật :


- bèo dạt mây trôi
- bài để nơng dâu
<b>Hoạt ng 3: Hng dn</b>


học sinh ôn lại kiến thức
của từ.


<b>III. Nghĩa của từ </b>


H: Nghĩa của từ là gì? - Nêu lại khái niệm. 1. Khái niệm:


- Ngha ca từ là nội dung ( sự vật,
tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà
từ biểu thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

H: Chọn cách hiểu đúng
trong những cách hiểu
sau?


- Suy nghĩ -> trả lời - Chọn cách hiểu (a)
- Đọc yêu cầu bài tập


3/123 3.Bi tp 3- Cách giải thích (b) là đúng. Vì
H: Cách hiểu nào trong


hai cách sau là đúng ?
Vì sao ?



- Suy nghĩ cách giải thích (a) vi phạm một
nguyên tắc quan trọng phải tuân thủ
nguyên tắc khi giải nghĩa từ, vì dùng
các từ có nghĩa thực thể, để giải
thích cho một từ chỉ đặc điểm, tính
chất.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn</b>
học sinh ôn lại kiến thức
về từ nhiều nghĩa và
hiện tợng chuyển nghĩa
của từ.


- Nêu lại khái niệm 1. Khái niệm
- Từ nhiều nghÜa


- Hiện tợng chuyển nghĩa của từ : là
hiện tợng thay đổi nghĩa của từ tạo
nên những t nhiu ngha.


- Đọc yêu cầu bài 2/124 2. Bài tËp 2:
H: Tõ hoa trong thÒm


<i>hoa, lệ hoa đợc dùng </i>
theo nghĩa gốc hay
nghĩa chuyển ?


* Th¶o luËn -> Tr¶ lêi - Tõ hoa trong : Thềm hoa, lệ hoa
đ-ợc dùng theo nghĩ chuyển.



H: Có thể coi đây là
hiện tợng chuyển nghĩa
làm xuất hiện từ nhiều
nghĩa đợc khơng ? Vì
sao ?


- HS trả lời. - Không thể coi đây là hiƯn tỵng


chuyển nghĩa của từ. Vì nghĩa
chuyển này của từ hoa chỉ là nghĩa
chuyển lâm thời, nó cha làm thay đổi
nghĩa của từ, cha thể đa vào từ điển.
<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn học và làm bài ở nhà</b><b> : </b></i>


- ôn lại các kiến thức đã học.


- Chn bÞ” Tỉng kÕt vỊ tõ vùng” ( tiếp)
- Viết đoạn văn có sử dụng thành ngữ.


.

Ngày soạn : 19/10/2008


Ngày giảng : 25/10.


<b>Tit 44: Tổng kết về từ vựng ( tiếp theo )</b>
A. Mục tiêu cần đạt


*Gióp HS:



1. Củng cố kiến thức vể từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 ( từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, cấp độ khía quát của từ ngữ, trờng từ vựng ).


2. Rèn luyện kĩ năng dùng từ đúng chính xác, linh hoạt hiệu quả.
B. Các b ớc lên lớp.


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Phân biệt sự khác nhau giữa từ đơn và từ phức? Ví dụ?


* Thành ngữ kẻ cắp bà già gặp nhau trong câu Phen này kẻ cắp bà giầ gặp nhau có nghĩa là
gì ?


A. ĐÃ lấy không của ngời khác mà còn chê bai.


B. K tinh ranh, qu quyt gp phi đối thủ xứng đáng
C. Ngời làm việc xấu xa khiến mi ngi chờ bai.


D. Sự hợp tác của những ngời làm thuê trong xà hội cũ.


- T k cp và “bà già” trong thành ngữ trên đợc hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS ôn lại kiến thức về từ đồng âm.</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
H: Nhắc lại khái niệm từ


đồng âm ? * Nêu khái niệm.


<b>V. Từ đồng âm.</b>


1. Khái niệm: Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh
nhng nghĩa khác xa nhau.


H: Phân biệt sự khác nhau
giữa hiện tợng từ nhiều
nghĩa với hiện tợng từ đồng


* HS ph©n biƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

âm ? a. Có hiện tợng chuyển nghĩa,
* Đọc yêu cÇu bt 2/124.


H: Trong hai trờng hợp (a)
và (b) đó trờng hợp nào có
hiện tợng từ nhiều nghĩa,
tr-ờng hợp nào có hiện tợng từ
đồng âm ? Vỡ sao ?


- Đọc


* Thảo luận.
-> Trình bày.


-> Nhận xét.


vì nghÜa cđa tõ “l¸” trong “l¸
phỉi” cã thĨ coi là kết quả chuyển
nghĩa của từ lá trong lá xa
cµnh”.


b. Có hiện tợng đồng âm, vì hai từ
có vỏ ngữ âm giống nhau “đờng”
những nghĩa khác nhau.


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS ôn lại kiến thức về từ </b>


<i><b>đồng nghĩa.</b></i> <b>VI. Từ đồng nghĩa.</b>


H: Từ đồng nghĩa là gì ? * Nhắc lại khái niệm từ


đồng nghĩa. 1. Khái niệm: Là những từ có nghĩa giống nhau hoc gn ging
nhau.


* Đọc yêu cầu bài tập


2/125. - Đọc 2. Bài tập 2/125.


H: Chn cỏch hiu ỳng
trong những cách hiểu ( đã
cho )?


* Th¶o luËn.
-> Trình bày


-> Nhận xét.


d. Cỏc t ng ngha vi nhau có
thể khơng thay thế đợc cho nhau
trong nhiều trng hp s/d.


* Đọc yêu cầu bt 3/125. - Đọc * Bµi tËp 3/125.


H: Dựa trên cơ sở nào, từ
“xuân” có thể thay thế cho
từ “tuổi”. Việc thay thế cho
từ trong câu nói trên có tác
dụng din t nh th no?


* Thảo luận.
-> Trình bày
-> Nhận xét.


- Xuân: từ chỉ một mùa trong
năm, thời gian t¬ng øng víi mét
ti.


-Trong vd : từ “xn” thể hiện
tinh thần lạc quan của tg và dùng
từ tránh lặp với từ “tuổi tác”.
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS ơn lại kiến thức về từ </b>


<i><b>tr¸i nghÜa.</b></i> <b>VII. Từ trái nghĩa.</b>


H: Thế nào là từ trái nghĩa? * Nhắc lại khái niệm từ



trái nghĩa. 1. Khái niệm: Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngợc nhau.


* Đọc yêu cầu bt 3/125. - Đọc 2. Bài tập 3/125.


H: HÃy cho biết mỗi cặp từ
trái nghĩa còn lại thuộc
nhóm nào?


* Thảo luận.
-> Trình bày.
-> Nhận xét.


* Cùng nhóm với sống –<i> chết</i>:
Chẵn – lẻ, chiến tranh – hịa
bình (trái nghĩa lỡng phân).
* Cùng nhóm với già - trẻ : yêu
– ghét, cao – thấp, nông –
sâu, giàu – nghèo ( trái nghĩa
thang độ )


<b>* Hoạt động 4: Hớng dẫn HS ôn tập lại kiến thức về</b>


<i><b>cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.</b></i> <b>VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.</b>
H: Thế nào là cấp độ khái


qu¸t cđa nghĩa từ ngữ ? * Nhắc lại khái niệm. 1. Khái niệm : Là nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng hơn ( khái quát
hơn ) hoặc hẹp hơn ( ít khía quát
hơn ) nghĩa của từ ngữ khác
( nghĩa rộng, hẹp ).



* õy thc cht cũng là vấn
đề quan hệ nghĩa giữa các từ
ngữ.


* Đọc yêu cầu bt2/126 ? - Đọc. 2. Bài tập 2/126.
H: HÃy điền từ ngữ thích


hp vo cỏc ụ trng trong s
?


-> Lên bảng làm.


-> Nhn xột. * Sơ đồ : sgk
H: Giải thích nghĩa của


những từ ngữ đó theo cách
dùng từ nghĩa rộng để giải
thích từ nghĩa hẹp ?


* Gi¶i thÝch nghÜa.


<b>* Hoạt động 5: Hớng dẫn HS ôn lại khái niệm về </b>


<i><b>tr-êng tõ vùng.</b></i> <b>IX. Tr êng tõ vùng.</b>


H: ThÕ nào là trờng từ vựng? * Nêu khái niệm. 1. Khái niệm : Là tập hợp những
từ có ít nhất 1 nét chung về nghĩa.
* Đọc yêu cầu bài tËp



2/126. 2. Bµi tËp 2/126.


H: Phân tích sự tác độc ỏo


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

trích ? dụng làm tăng giá trị biểu cảm
của câu nói.


* Củng cố:


+ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là những khái niệm thuộc về
loại quan hệ nào giữa các từ ?


A. Quan hÖ về ngữ nghĩa.
B. Quan hệ về ngữ pháp.


<i><b>* Hớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà: </b></i>
- Nắm vững nội dung kiến thức vừa ôn tập.


- Bi tp : Viết một đoạn văn (chủ đề tự chọn) trong đoạn văn em có sử dụng từ trái nghĩa.
- Ơn lại kiến thức về bài văn tự sự, chuẩn bị giờ sau trả bài TLV số 2.


*Tù rót kinh nghiƯm.


..
………
<b>Tiết 45 : Trả bài tập làm văn số 2</b>
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS:



1. Củng cố kĩ năng làm bài văn tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả.


2. Nhn ra nhng u, khuyết trong bài làm, biết sửa lỗi về diễn đạt và chính tả.
3. Giáo dục HS ý thức tự giác.


B. Các b ớc lên lớp.
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bai c:</b></i>


* Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn tự sự?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giới thiệu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đề và lập dàn ý cho đề văn.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt.</b>
- GV: chép đề bài lên bảng. - Đọc đề văn. <b>I. Tìm hiểu yêu cầu của đề </b>


<b>và lập dàn ý cho đề văn.</b>
H: Hãy xác định kiểu văn bản


phải tạo lập ? - Văn viết th. 1. Tìm hiểu yêu cầu của đề.
H: Nêu những yêu cầu của đề


bµi ? * Nội dung : Câu chuyện kể về buổi thăm trờng cũ
sau 20 năm kể từ ngày xa
trờng vào một ngày hè.


- Bài viết phải kết hợp


c y/t m/tả ( khi kể ). 2. Dàn ý.
H: Hãy lp dn ý cho


văn ? * Một HS lên bảng -> HS còn lại làm ra giấy nháp.
-> Nhận xét.


-> Bổ sung.


a. Phần đầu bức th.


- Lí do trở lại thăm trờng cũ.
- Thăm trờng vào thời gian
nào? Với ai?


b. Phần chính bức th.


- n trng em gặp những ai?
- Quang cảnh trờng và những
ngời gặp lại gợi cho em
những kỉ niệm, cảm xúc gì về
ngôi trờng xa, về tuổi ấu thơ
trong sáng, p .


- Tâm trạng, cảm xúc của em
trớc cảnh trờng hiện tại.
c. Phần cuối.


- Khng nh tỡnh cm, trỏch


nhiệm của bản thân với ngôi
trờng.


- Lời hứa hẹn.
<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tự nhận ra u khuyt im</b>


<i><b>và sửa lỗi.</b></i> <b>II. Chữa lỗi.</b>


* Nhận xét :


* Ưu điểm: Đa số HS nắm
đợc yêu cầu của đề, biết vận
dụng yếu tố miêu tả khi kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Một số bài viết giàu cảm
xúc: Yến, Uyên, Thao…
* Khuyết điểm: Một số HS
viết còn lan man, dài dòng,
mắc lỗi diễn đạt và lỗi chính


tả( Đơng, Đức, Hun, … * Xem lại bài viết, đối
chiếu với dàn ý xem đã đủ
- GV trả bài. ý cha nếu thiếu (ý nào cần


bæ sung).


-Xem trong bài em đã vặn
dụng yếu tố miêu tả nh th
no.



H: Phát hiện lỗi chính tả và


sửa? - Phát hiện lỗi ( dựa vào lờiphê và phần gạch chân của
GV ) -> Sửa lỗi.


1. Lỗi chính tả.
H: Trong bài em mắc lỗi


din t no, sa ? - Phát hiện lỗi -> sửa lỗi 2. Lỗi diễn đạt.
<i><b>* Hớng dẫn học và làm bài ở nhà: </b></i>


- Ôn lại văn tự sự ( yếu tố miêu tả trong văn Tự sự ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn : 20/10/2008
Ngày giảng : 27/10


<b>Bài 10, 11.</b>


Tiết 46 Văn bản : §ång chÝ
<i><b> (ChÝnh H÷u)</b></i>


A.Mục tiêu cần đạt.
* Giúp HS:


1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của anh bộ đội thời kháng chiến chống Pháp và
tình đồng chí, đồng đội của họ đợc thể hiện trong bài thơ “Đồng chí”.


Nắm đợc đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ : chi tiết và hình ảnh tự nhiên, bình dị mà cơ
đọng, giu sc biu cm.



2. Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật, các hình ảnh trong một tác
phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiếu sức bay bổng.


3. Giỏo dc HS lũng yêu quê hơng, đất nớc.
A. Các b ớc lên lớp.


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


* Đọc thuộc lòng 6 câu thơ cuối trong đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn, phân tích cuộc
sống của ông chài ?


<i><b> 3.Bài mới.</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chú thích.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
H: Nêu cỏch c vn


bản?


- Đọc nhịp thơ chậm., diễn
tả tình cảm, cảm xúc lắng
lại, dồn nén.


- 2 HS đọc -> Nhận xét.



<b>I. §äc </b>–<b> chó thÝch.</b>
<i><b>1. §äc</b></i>


<i><b>2. Chó thích.</b></i>
<i><b>a. Tác giả.</b></i>
H: HÃy giới thiệu về tác


gi Chớnh Hữu? - Giới thiệu về tác giả (dựa vào sgk). - Tên khai sinh là Trần Đình Đắc, sinh năm 1926.
- Quê : Can Lộc – Hà Tĩnh.
- 20 tuổi tịng qn, là lính
chiến sĩ trung đồn thủ đơ.
- Đề tài chủ yếu viết về ngời
chiến sĩ.


<i><b>b. Tác phm.</b></i>
H: Bi th c sỏng tỏc


vào thời điểm nào?


(Nhng năm đầu của cuộc
k/c chống Pháp. Phần lớn
các tác phẩm viết về ngời
lính CM thờng khai thác
cảm hứng lãng mạn anh
hùng. Bài thơ “Đồng chí”
cùng một số bài khác đã
mở ra khuynh hớng viết
v qun chỳng k/c.)



- Giới thiệu hoàn cảnh sáng


tác bài thơ (dựa vào sgk ). - Đợc sáng tác vào đầu năm1948, trong tập Đầu
súng trăng treo (1966).


* Hớng dẫn HS giải thích


từ khó. - Đọc phần gi¶i nghÜa tõ. c. Tõ khã : sgk


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Bài thơ đợc viết theo


thĨ th¬ nào? -> Thơ tự do.
H: Bài thơ có thể chia làm


mấy phần ? Nêu nội dung
chính từng phần ?


* Chia làm ba đoạn :


- 1 : 7 dũng th đầu -> Cơ
sở của tình đồng chí.


- Đ2 : 10 dịng tiếp ->
Những biểu hiện cụ thể của
tình đồng chí.


- Đ3: Cịn lại -> Biểu tợng
của tình đồng chí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H: Trong cảm nhận của
nhà thơ, tình đồng chí có
liên quan đến những con
ngời với những khơng
gian cụ thể nào ?


- Ph¸t hiƯn. Anh
T«i


Nớc mặn đồng chua
Đất cày lên sỏi đá
<- quê nghèo->



Ra trËn quen nhau


Chung lí tởng
Súng bên súng


chung chăn




Đồng chÝ.
H: Cã g× gièng nhau trong


khơng gian và con ngời để
tạo thành tình đồng chí?



- Họ đều là những ngời
nơng dân trên các miền q
nghèo khó -> Tình đồng chí
có cội nguồn cùng chung
giai cấp xuất thân.


H: Vì sao những ngời xa
lạ ở khắp mọi miền Tổ
quốc, họ lại trở nên thân
thiết?


- Vỡ h cùng chung mục
đích, chung lí tởng cao đẹp.
- Tình đồng chí nảy nở và
trở nên bền chặt trong sự
chan hoà chia sẻ mọi gian
lao cũng nh niềm vui.
H: Hãy khái quát lại cơ sở


hình thành tình đồng chí? - Khái quát.
H: Câu thơ “Đồng chí” ở


giữa bài thơ có gì đặc
biệt?


- Phân tích: Câu thơ chỉ có
hai tiếng và dấu chấm than
-> nốt nhấn, vang lên nh
một sự phát hiện, một lời
khẳng định, đồng thời nh


một bản lề gắn kết đoạn đầu
với đoạn sau.


-> Tình đồng chí sâu lắng,
thiêng liêng.


- Đọc đoạn 2. <i><b>2. Biểu hiện của tình đồng </b></i>
<i><b>chí.</b></i>


H: Tìm những hình ảnh
biểu hiện tình đồng chí,
đồng đội làm lên sức
mạnh tinh thần của ngời
lính Cách mạng ? Phân
tích ?


- Ph¸t hiƯn, phân tích. Ruộng nơng anh..


..nhớ ng


ời ra lính.


-> Sự cảm thông sâu xa
những tâm t, nỗi lòng của
nhau.


Tõ " mỈc kƯ" gióp em


hiểu điều gì ? -> chỉ thái độ ra đi 1 cách dứt khoát, không vớng bận,
là sự biểu hiện 1 hy sinh


lớn, 1 trách nhiệm lớn với
non sông đất nớc.


H: Em hiểu nh thế nào về
hình ảnh " Giếng nớc, gốc
đara lính" ?


-> Là hình ảnh nhân hoá, ẩn
dụ, chỉ quê hơng, ngời thân
nhớ về các anh, nỗi nhí cđa
ngêi hËu ph¬ng.


H: Đọc những câu thơ tiếp
? Em cảm nhận đợc gì qua
những câu thơ trên ?


- §äc


- Tình đồng chí, đồng đội
cịn đợc thể hiện ở sự chia
sẻ những khó khăn, thiếu
thốn của cuc i lớnh.


Anh với tôi biết từng cơn ớn
lạnh.


.


Thơng nhau tay nắm lấy bàn


tay.


H: Tỏc gi ó s dụng
những biện pháp NT nào ?
Phân tích tác dụng ?


* HS th¶o ln.


- Hình ảnh cụ thể, chân
thực -> sự thiếu thốn, khó
khăn trong thời kì cam go
khốc liệt nhất của cuộc
kháng chiến chống P.
- Những câu thơ sóng đơi,
đối ứng nhau -> sự gắn bó,
chia sẻ…


-> sự gắn bó, chia sẻ những
khú khn, thiu thn ca cuc
i lớnh.


H: Phân tích hình ảnh "
Thơng nhau tay nắm lấy
bàn tay" ?


- Phân tích


-> H/ả thơ mộc mạc, giản dị
vừa nói lên tình cảm gắn bó
sâu nặng giữa những ngời


lính vừa gián tiếp thể hiện
sức mạnh của tình cảm ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

câu thơ gợi cho em suy
nghĩ gì về ngời lính và
cuộc chiến đấu ?


- HS béc lộ. <i><b>chí.</b></i>


Đêm nay rừng hoang sơng
muối


Đứng cạnh bên nhau chê giỈc
tíi


Đầu súng trăng treo.
H: Phân tích vẻ đẹp và ý


nghĩa biểu tợng của tình
đồng chí ?


* Th¶o luËn.


- Đây là bức tranh đẹp. Trên
nền cảnh rừng đêm giá rét
là 3 hình ảnh gắn kết : ngời
lính, khẩu súng và vầng
trăng. Họ đứng cạnh nhau,
truyền hơi ấm cho nhau,
giúp nhau vợt lên…



- Hình ảnh " Đầu súng trăng
treo" là hình ảnh mang ý
nghĩa biểu tợng. Súng và
trăng là gần và xa, thực tại
và mơ mộng, chất chiến đấu
và chất trữ tình, chiến sĩ và
thi sĩ…


-> Là bức tranh đẹp về tình
đồng chí, đồng đội.


-> Hình ảnh cô đọng, gợi
cảm, là biểu tợng đẹp về cuộc
đời ngi chin s.


H: Khái quát lại ND, NT


của bài ? - HS kh¸i qu¸t, rót ra ghi nhí. * Ghi nhí : sgk.


H: Tại sao tác giả đặt tên


bài thơ là " Đồng chí" ? - Thảo luận-> Tình đồng chí là bản chất
cách mạng của tình đồng
đội và thể hiện sâu sắc tình
đồng đội.


H: Qua bài thơ, em có
cảm nhận gì về hình ảnh
anh bộ đội thời kháng


chiến chống Pháp ?


- HS béc lé.


<b>* Hoạt động 3</b> : Hớng
dẫn HS luyện tp


<i><b>III. Luyện tập.</b></i>
H: Đọc diễn cảm lại bài


th ? - HS đọc. * Bài tập : Viết đoạn văn trỡnhby cm nhn ca em v on


cuối bài thơ.
<i><b>* Hớng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ.</b></i>


- Học thuộc bài thơ, nắm đợc ND, NT của bài thơ.
- Làm tiếp bài tập viết đoạn văn.


- Soạn văn bản " Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính" : đọc, trả lời câu hỏi trong sgk.
* Rút kinh nghiệm:


.
………
<b> </b>


<b> Tiết 47: Văn bản Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</b>
<i><b> ( Phạm Tiến Duật )</b></i>
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS:



1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp hiên ngang, dũng cảm của ngời lính lái xe Trờng Sơn thời chống Mĩ
và sự độc đáo của hình ảnh, ngơn ngữ, giọng điệu trong bài thơ “Tiểu đội xe khơng kính”.
Nắm đợc đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ : chi tiết và hình ảnh tự nhiên, bình dị mà cơ


đọng, giàu sức biểu cảm.


2. Rèn luyện kĩ năng phân tích hình ảnh, ngơn ngữ thơ.
3. Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc.


B. Các bớc lên lớp.
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


* Đọc thuộc lòng bài thơ “Đồng chí” ? Phân tích ND, NT ?
* Chọn phơng án đúng .


1. Bài thơ “Đồng chí” viết về đề tài gì ?


A. Tình đồng đội. B. Tình quân dân.
C. Tình anh em. D. Tình bạn bè.


2. Chính Hữu khai thác đề tài đó ở khía cạnh nào là chủ yếu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

B. Vẻ đẹp và chất thơ trong những sự việc và con ngời giản dị, bình thờng.
C. Cảm hứng về một hiện thực vơ cùng khắc nghiệt của chiến tranh cứu nớc.
D. Vẻ đẹp của những miền quê đã gắn bó với những ngời lính trong chiến đấu.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.
<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc </b>–<i><b> tìm hiểu chú thích.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần t</b>
H: Hóy nờu cỏch c vn


bản? - Đọc với giọng vui tơi, sôi nổi, thể hiện tinh thần lạc
quan.


- Hai HS đọc văn bản ->
Nhận xét.


<b>I. §äc </b>–<b> chó thÝch.</b>
<i><b>1. §äc.</b></i>


<i><b>2. Chó thÝch.</b></i>
H: H·y thut minh vỊ tác


giả Phạm Tiến Duật ?
- Bổ sung.


- Giới thiệu về tác giả.
- Nghe, hiểu


<i>a. Tác giả.</i>


- Phạm Tiến Duật
(1941-2008)- Thanh Ba Phú Thọ


- Nhà thơ chiến sĩ tiêu biểu
cho thế hệ các nhà thơ trẻ
thời kì chống Mĩ


- Giọng điệu thơ sôi nổi, trẻ
trung, hồn nhiên, tinh nghịch


H: Nêu hoàn cảnh sáng tác <i>b. T¸c phÈm.</i>


bài thơ ? -> Bài thơ ra đời trong hoàn
cảnh khốc liệt của chiến
tranh chống Mĩ.


- Bài thơ đợc viết vào năm
1969, in trong tập “Vằng
trăng quầng lửa”


- Ngồi các từ khó đã đợc
chú thích, cịn có từ nào em
cha hiểu nghĩa?(GV giải
thích)


- Ph¸t hiện.


- HS khác giải thích <i>c. Từ khó : sgk</i>


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Bài thơ đợc viết theo thể


thơ nào ? - Phát hiện -> Thơ tự do.


H: Nhan đề bài thơ có gì


khác lạ ? - Giải thích :-> Bài thơ có nhan đề khá
dài, tởng có chỗ thừa ->
nh-ng thu hút nh-ngời đọc : Nó
làm nổi bật h/ả của tồn bài
: Những chiếc xe khơng
kính. Qua từ “bài thơ” ->
chất thơ của hiện thực ấy,
chất thơ của tuổi trẻ.
H: Tác giả đa vào bài thơ


những hình ảnh độc ỏo
no?


- Phát hiện -> Hình ảnh
những chiếc xe không kính
và ngời lính Trờng Sơn.


<i><b>1. Hình ảnh những chiÕc </b></i>
<i><b>xe kh«ng kÝnh.</b></i>


H: H/ả những chiếc xe
khơng kính đợc miêu tả cụ
thể trong bài thơ ntn?


- Ph¸t hiện. Không có kính không phải vì
xe không có kính.


Bom giật bom rung kính vỡ


đi rồi.


H: Nguyên nhân nào khiÕn


xe khơng có kính? -> Vì bom đạn của chiến tranh.
H: Nhận xét gì về những từ


ngữ đợc tác giả sử dụng
trong những câu thơ trên?


- Dùng động từ mạnh, tả
thực, thực đến trần trụi, gần
gũi với văn xuôi, giọng thản
nhiên pha chút ngang tàng
-> Khơi dậy khơng khí dữ
dội của chiến tranh.


H: Tr¶i qua chiến tranh
những chiếc xe ấy còn bị
biến dạng nh thế nào ?


* Phát hiện.


- Liờn tip mt loạt các từ
phủ định -> diễn tả sự độc
đáo chân thực những chiếc
xe trên đờng ra trận.


Không có kính, rồi xe khơng
có đèn



Kh«ng cã mui, thïng xe cã
xíc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

bài thơ lại độc đáo nh vậy ?
ý/nghĩa của h/ả thơ đó ?
* H/ả những chiếc xe
khơng kính vốn khơng
hiếm trong chiến tranh,
nh-ng phải có hồn thơ nhạy
cảm với nét ngang tàng,
tinh nghịch nh PTD mới
nhận ra đợc và đa nó vào
thành hình tợng thơ độc
đáo của chiến tranh chống
Mĩ ác liệt trên tuyến đờng
Trờng Sơn y bom n.


- Nghe, hiểu. -> Giọng văn xuôi thản


nhiên kết hợp với nét ngang
tàng nghịch ngợm, khám phá
mới lạ -> hình tợng thơ độc
đáo có ý ngha phn ỏnh
hin thc chin tranh.


<i><b>2. Hình ảnh ngời chiÕn sÜ </b></i>
<i><b>l¸i xe.</b></i>


H: Tại sao những chiếc xe


khơng bình thờng nh vậy
mà vẫn hoạt động bình
thờng trờn tuyn ng ỏc
lit ?


- Vì ngời điều khiển nó là
những chiến sĩ lái xe dũng
cảm. Họ là hình ảnh tiêu
biểu cho lớp trẻ VN trong
chiến tranh chống Mĩ.
H: Những chiến sĩ lái xe


c miêu tả qua những
hình ảnh nào ?


- Phát hiện. Ung dung buồng lái ta ngồi.
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn
thẳng.


H: Nhận xét về nhịp điệu,
thanh điệu đợc sử dụng
trong hai câu thơ ?


- Ngắt nhịp 2/2, thanh bằng
nhiều hơn thanh trắc, nhịp
thơ cân đối nhịp nhàng.
H: Qua đó em hình dung


nh thÕ nµo vỊ t thế ngời
chiến sĩ ?



- Đánh giá -> T thÕ ung
dung, hiªn ngang, oai hïng,
coi thêng hiĨm nguy.


Nhìn thy giú xua vo mt
ng


con đ


ờng chạy thẳng vào
H: Từ trong những chiếc xe


khụng kớnh y ngi chin sĩ
đã cảm nhận đợc điều gì ?


- Ph¸t hiƯn. tim.


sao tri v t ngt cỏnh


chim


Nh sa, nh vàbuồng lái.
H: Nhận xét về từ ngữ, nhịp


iu th ? Tỏc dng? * Phân tích.- Điệp từ, nhịp thơ nhanh,
dồn dập, giọng khoẻ khoắn
-> Cảm nhận đợc tốc độ lao
nhanh của chiếc xe.



- T thế làm chủ hoàn cảnh,
sãn sàng băng ra trận, ngời
lính hồ nhập vào thiên
nhiên, tìm thấy niềm vui
trong chiến đấu.


H: V× sao ngời lái xe phải


chy vi tc nhanh? - Vì tranh thủ từng giờ, từng phút, giữa những trận
bom đạn của kẻ thù -> khẩn
trơng.


bơi phun tãc tr¾ng nh


ngời


già
c


ời ha ha
m


a tuôn, ma xối
H: Tìm những câu thơ thể


hin sc chu ng phi
th-ờng của ngời lính lái xe?


- Ph¸t hiƯn …ma ngõng, gió lùa khô


mau


H: Qua những hình ảnh thơ
trên, em nêu cảm nhận của
mình về ngời lính ?


-> Ngi lính trẻ trung, yêu
đời -> tinh thần lạc quan,
tình u c/s , sẵn sàng vợt
qua mọi khó khn hon
thnh nhim v.


-> Nét hồn nhiên, vẻ ngang
tàng, đậm chất lính -> ý chí
và sức mạnh của tuổi trẻ.


H: Đọc khổ thơ 5 -6. - §äc . Nh÷ng chiÕc xe tõ trong


H: Em cảm nhận đợc điều


gì qua hai khổ thơ đó? * Bộc lộ.- Hình ảnh thơ lãng mạn
-> lời hứa quyết tâm, lời thề
quyết thắng.


- Cách đánh giá mới về gia
ỡnh kiu lỏi xe.


bom rơi


hp thnh tiu i




bếp Hoàng Cầm dựng giữa


trời


l gia ỡnh y.


-> tỡnh ng i keo sn gn
bú.


- Đọc khổ thơ cuối cùng.
H: Câu kết bài thơ có gì


c sc ? * Tho lun.- Cỏch kết thúc bất ngờ ->
giàu sức thể hiện: mặc cho
bom rơi, đạn nổ, mặc cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-> xe vẫn chạy, chỉ cần
trong xe có “trái tim” yêu
nớc, mang lí tởng, khát
vọng cao đẹp…


nhÊt cđa d©n téc.


H: Nhận xét về ngơn ngữ,
giọng điệu của bài thơ?
Những yếu tố đó góp phần


nh thế nào trong việc khắc
hoạ hình ảnh ngời lính lái
xe Trờng Sơn?


- Tæng kÕt.


- Đọc ghi nhớ / 133. <i><b>* Ghi nhớ /sgk.</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.</b> <b>III. Luyện tập.</b>
H: Cảm nghĩ của em v th


hệ trẻ thời kháng chiến
chống Mĩ, liên hệ với thế
hệ trẻ ngày hôm nay ?


- Tự bộc lộ.


H: S2<sub> hình ảnh ngời lính </sub>
trong bt với hình ảnh ngời
lính trongĐồng chí ?


- So sánh -> NhËn xÐt.
<i><b>* Cñng cè:</b></i>


1. “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” có sự kết hợp giữa các phơng thức biểu đạt nào?
A. Biểu cảm, thuyết minh, miêu tả.


B. BiÓu cảm, tự sự và miêu tả.
C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh.
D. Biểu cảm, miêu tả, thuyết minh.



2. Hai tỏc phẩm “Đồng chí” và “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” giống nhau ở điểm nào ?
A. Cùng viết về đề tài ngời lính. B. Cùng viết theo thể thơ tự do.
C. Cùng nói lên sự hi sinh của ngời lính. D. Cả A và B đều đúng


<i><b>* Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ. </b></i>
- HiĨu néi dung nghệ thuật của văn bản.


- BT : Tng tng mỡnh gặp lại ngời lính lái xe trong “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính”. Em
hãy viết về cuộc gặp gỡ đó.


- Chuẩn bị “Đồn thuyền đánh cá”, “Bếp lửa” ( Tự học có hớng dẫn ).
-> Đọc, trả lời các câu hỏi phần “Đọc - hiểu văn bản”


* Tự rút kinh nghiệm:


.

Ngày soạn : 24/10/2008


Ngày giảng : 30/10


Tiết 48: Kiểm tra về truyện trung đại
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS:


1. Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện Trung Đại Việt Nam : những thể loại chủ yếu,
giá trị nội dung và nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biĨu.


2. Qua bài kiểm tra, đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến thức và năng lực diễn


đạt.


3. Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn.
B. C¸c b íc lªn líp .


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: (Không.)</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


a. GV phỏt cho HS.
b. HS làm bài.


c. HÕt giê, GV thu bµi.
<i><b>4. Híng dÉn học ở nhà.</b></i>


- Chuẩn bị tiết : Tổng kết về từ vựng ( tiếp theo ) -> xem lại sách giáo khoa lớp 6,7,8,9
ôn lại lý thuyết, chuẩn bị các bài tập trong sgk.


* Đề bài
<b> Đề chẵn</b>


I. Trắc nghƯm ( 4 ® )


Câu 1 ( 1,25 đ ) : Nối cột A ( tên tác phẩm ) với cột B ( tác giả ) để đợc đáp án ỳng.


A Nối B


1. Chuyện ngời con gái Nam Xơng. a. Ngun Du



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

4. Trun KiỊu. d. Ngun D÷.


5. Truyện Lục Vân Tiên. e. Phạm Đình Hổ.


Cõu 2 ( 1,75 đ ) : Chọn phơng án đúng trong các phơng án đã cho ở mỗi câu hỏi.


1. Dòng nào sau đây không đúng với những chủ đề mà truyện Trung đại tập trung thể hiện ?
A. Phản ánh hiện thực xã hội phong kiến với bộ mặt xấu xa của giai cấp thống trị.
B. Nói về ngời phụ nữ với những vẻ đẹp và số phận bi kịch.


C. Nói về ngời nông dân chống lại những áp bức của thế lực phong kiến.
D. Nói về những ngời anh hùng với lí tởng đạo đức, trí tuệ cao đẹp.
2. Nhận xét sau nói về tác giả nào ?


" Th sinh giÕt giỈc bằng ngòi bút"


A. Nguyễn Dữ. B. NguyÔn Du.
C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Phạm Đình Hổ.
3. Nhận xét sau nói về tác phẩm nào ?


" Tác phẩm là một áng thiên cổ tuỳ bút"
A. Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
B. Truyện Lục Vân Tiên.


C. Hoàng Lê nhất thống chí.
D. Truyện Kiều.


4. Nhn nh no sau đây khơng đúng khi nói về ngời anh hùng Quang Trung Nguyễn Huệ ?
A. Là ngời chuyên quyền, xét đốn bề tơi kĩ lỡng.



B. Là ngời có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, hành động mạnh mẽ, quyết đốn.
C. Là ngời có ý chí quyết thắng và tầm nhìn xa, trơng rộng.


D. Lµ ngêi cã tµi dïng binh nh thÇn.


5. Những từ sau : nhẵn nhụi, bảnh bao, tót, cị kè đợc Nguyễn Du sử dụng miêu tả nhân vật nào
trong " Truyện Kiều" ?


A. Kim Träng. B. M· Gi¸m Sinh.
C. Së Khanh. D. Tõ H¶i.


6. Nhận xét nào sau đây đúng với giá trị " Truyện Kiều" ?


A. Giá trị nhân đạo sâu sắc. C. Giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc.
B. Giá trị hiện thực lớn lao. D. Giá trị hiện thực và yêu thơng con ngời.
7. Câu nói sau là của nhân vật nào ?


" Dốc lòng nhơn nghĩa há chờ trả ơn"
A. Lục Vân Tiên. B. Ng Ông.
C. Kiều Nguyệt Nga. D. Trịnh Hâm.


Cõu 3 ( 1 đ ) : Điền thêm vào chỗ trống trong đoạn thơ sau sao cho đúng.
Ngày xuân... đa thoi,


..chín chục đã ngoi sỏu m


ơi.


Cỏ nonchân trời
Cành lê ..một vài bông hoa.



( TrÝch " Trun KiỊu" - Ngun Du )
II. Tù Ln ( 6 đ )


Phân tích tâm trạng của nhân vật Thuý Kiều qua 8 câu thơ sau trong đoạn trích " Kiều ở lầu
Ngng Bích" ( Trích " Trun KiỊu" - Ngun Du ).


Bn tr«ng cưa bĨ chiều hôm,
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa ?


Buồn trông ngọn nớc mới sa,
Hoa trôi man mác biết là về đâu ?


Buồn trông nội cỏ rầu rầu,


Chõn mõy mt đất một màu xanh xanh,
Buồn trơng gió cuốn mặt duềnh,
ầm ầm tiếng sóng vây quanh ghế ngồi.
* Đáp án - biểu điểm ( đề chẵn )


I. Tr¾c nghiƯm ( 4 ® )


Câu 1 ( 1,25 đ ) : Nối mỗi ý đúng đợc 0,25 đ: 1d, 2e, 3b, 4a, 5c


Câu 2 ( 1,75 đ ) : Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 đ : 1c, 2c, 3a, 4a, 5b, 6c, 7b
Câu 3 ( 1 đ ) : Điền mỗi chỗ đúng đợc 0,25 đ


§iÒn theo thø tù sau : con Ðn, ThiÒu quang, xanh tận, trắng điểm.
II. Tự luận ( 6 đ ).



1. MB ( 0,5 đ ).


- Giới thiệu 8 câu thơ trong đoạn trích " Kiều ở lầu Ngng Bich" của tác giả Nguyễn Du.
- Tám câu thơ thể hiện tâm tr¹ng cđa Th KiỊu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* u cầu : Khai thác bút pháp tả cảnh ngụ tình, NT điệp ngữ, từ láy để thể hiện tâm trạng của
Kiều.


- Tâm trạng nhớ nhà, nhớ quê hơng ( câu 1,2 )


- Tâm trạng đau buồn về thân phận nổi nênh vô định ( câu 3,4 )
- Nỗi buồn vô định kéo dài, không biết bao giờ chấm dứt. ( câu 5,6 )
- Nỗi lo sợ về tơng lai ( câu 7,8 )


3. KB ( 0,5 ® )


- Khái quát tâm trạng của Kiều.


- Suy ngh ca em về thân phận Kiều.đề lẻ
I. Trắc nghệm ( 4 đ )


Câu 1 ( 1,25 đ ) : Nối cột A ( tên tác phẩm ) với cột B ( tác giả ) để đợc đáp án đúng.


A Nèi B


1. Chuyện ngời con gái Nam Xơng. a. Nguyễn Du


2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. b. Ngô Gia văn phái.
3. Hoàng Lê nhất thống chí. c. Nguyễn Đình Chiểu.



4. Truyện Kiều. d. Nguyễn Dữ.


5. Truyện Lục Vân Tiên. e. Phạm §×nh Hỉ.


Câu 2 ( 1,75 đ ) : Chọn phơng án đúng trong các phơng án đã cho ở mỗi câu hỏi.


1. Dịng nào sau đây khơng đúng với những chủ đề mà truyện Trung đại tập trung thể hiện ?
A. Phản ánh hiện thực xã hội phong kiến với bộ mặt xấu xa của giai cấp thống trị.


B. Nói về ngời phụ nữ với những vẻ đẹp và số phận bi kịch.


C. Nói về những ngời anh hùng với lí tởng đạo đức, trí tuệ cao đẹp.
D. Nói về ngời nơng dân chống lại những áp bức của thế lực phong kiến.
2. Nhận xét sau nói về tác giả nào ?


" Th sinh giết giặc bằng ngòi bót"


A. Ngun D÷. B. Nguyễn Đình Chiểu.
C. Nguyễn Du. D. Phạm Đình Hổ.
3. Nhận xét sau nói về tác phÈm nµo ?


" Tác phẩm là một áng thiên cổ tuỳ bút"


A. Truyện KiỊu. B. Trun Lơc Vân Tiên.


C. Hoàng Lê nhất thống chí. D. Chuyện ngời con gái Nam Xơng.


4. Nhn nh no sau đây khơng đúng khi nói về ngời anh hùng Quang Trung Nguyễn Huệ ?
A. Là ngời chuyên quyền, xét đốn bề tơi kĩ lỡng.



B. Là ngời có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, hành động mạnh mẽ, quyết đoán.
C. Là ngời có ý chí quyết thắng và tầm nhìn xa, trơng rộng.


D. Lµ ngêi cã tµi dïng binh nh thÇn.


5. Những từ sau : nhẵn nhụi, bảnh bao, tót, cò kè đợc Nguyễn Du sử dụng miêu tả nhân vật nào
trong " Truyện Kiều" ?


A. Kim Träng. B. Së Khanh.
C. M· Gi¸m Sinh. D. Tõ H¶i.


6. Nhận xét nào sau đây đúng với giá trị " Truyện Kiều" ?


A. Giá trị nhân đạo sâu sắc. C. Giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc.
B. Giá trị hiện thực lớn lao. D. Giá trị hiện thực và yêu thơng con ngời.
7. Câu nói sau là của nhân vật nào ?


" Dốc lòng nhơn nghĩa há chờ trả ơn"
A. Ng Ông. B. Lục Vân Tiên.
C. Kiều Nguyệt Nga. D. Trịnh Hâm.


Cõu 3 ( 1 ) : Điền thêm vào chỗ trống trong đoạn thơ sau sao cho đúng.
Trớc lầu Ngng Bích… ………


Vẻ . .tấm trăng gần ở chung
Bốn bề.xa trông


.cồn nä bơi hång dỈm kia
…………



( TrÝch " Trun KiỊu" - Ngun Du )
II. Tù LuËn ( 6 ® )


Phân tích tâm trạng của nhân vật Thuý Kiều qua 8 câu thơ sau trong đoạn trích " Kiều ë lÇu
Ngng BÝch" ( TrÝch " Trun KiỊu" - Ngun Du ).


Bn tr«ng cưa bĨ chiỊu h«m,
Thun ai thÊp thoáng cánh buồm xa xa ?


Buồn trông ngọn nớc mới sa,
Hoa trôi man mác biết là về đâu ?


Buồn trông néi cá rÇu rÇu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Çm Çm tiÕng sãng vây quanh ghế ngồi.
<i><b>* Đáp án - biểu điểm (Đề lẻ )</b></i>


I. Trắc nghiệm ( 4 đ )


Cõu 1 ( 1,25 đ ) : Nối mỗi ý đúng đợc 0,25 đ : 1d, 2e, 3b, 4a,5c


Câu 2 ( 1,75 đ ) : Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 đ :1d, 2b, 3d, 4a, 5c, 6c, 7a
Câu 3 ( 1 đ ) : Điền mỗi chỗ đúng đợc 0,25 đ


§iỊn theo thø tù sau : khoá xuân, non xa, bát ngát, cát vàng.
II. Tự luËn ( 6 ® ).


1. MB ( 0,5 ® ).


- Giới thiệu 8 câu thơ trong đoạn trích " Kiều ở lầu Ngng Bich" của tác giả Nguyễn Du.


- Tám câu thơ thể hiện tâm trạng của Thuý Kiều.


2. TB ( 5 ® ).


* Yêu cầu : Khai thác bút pháp tả cảnh ngụ tình, NT điệp ngữ, từ láy th hin tõm trng ca
Kiu.


- Tâm trạng nhớ nhà, nhớ quê hơng ( câu 1,2 )


- Tõm trạng đau buồn về thân phận nổi nênh vô định ( câu 3,4 )
- Nỗi buồn vô định kéo dài, không biết bao giờ chấm dứt. ( câu 5,6 )
- Nỗi lo sợ về tơng lai ( câu 7,8 )


3. KB ( 0,5 đ )


- Khái quát tâm trạng của Kiều.
- Suy nghĩ của em về thân phận Kiều.


.

Ngày soạn : 28/10/2008


Ngày giảng : 01/11


Tit 49<b>: Tổng kết về từ vựng ( tiếp theo ).</b>
A. Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS:


1. Củng cố kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9: sự phát triển của từ vựng, từ


m-ợn, từ Hán Việt, biệt ngữ xã hội, trau di vn t.


2. Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, hệ thống kiến thức.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
B. Các bứơc lên líp


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


* Hãy phân biệt sự khác nhau giữa từ đồng âm với từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa ?
* Cho biết các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ trái nghĩa?
A. Đầu voi đuôi chuột. B. Sống tết chết giỗ. C. Mèo mả gà đồng.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS hệ thống hoá lại kiến thức về sự phát triển của từ vựng.</b>


Hoạt động của thầy HĐ của trị Nội dung cần đạt


- §äc y/c BT1


- §äc . <b>I. Sự phát triển của từ vựng.</b><i><b>Bài tập 1.</b></i>
H: VËn dơng c¸c kiÕn thøc


đã học để điền nội dung


thích hợp vào các ơ trống
theo sơ đồ ó cho?


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
H: Tìm dẫn chứng minh hoạ


- Lên bảng
điền.


- Nhận xét.


- Đọc


* S


<i><b>Bài tập 2.</b></i>
cho những cách phát triển


ca t vựng đã nêu trong sơ
đồ?


- Lµm miƯng
-> NhËn xét.
H: Có thể có ngôn ngữ mà từ


vựng chỉ phát triển theo cách
phát triển số lợng từ ngữ hay


* Thảo luận.
- Trình bày ->


Nhận xét.


<i><b>Bài tập 3 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

khơng ? Vì sao ? đã nêu trong sơ đồ trên.
<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS hệ thống lại </b>


kiÕn thøc vỊ tõ mỵn. <b>II. Tõ mỵn.</b>


H: HÃy nhắc lại khái niệm từ


mn? - Nờu khỏi nim. * Khái niệm: Những từ vay mợn của tiếng nớc ngoài để biểu thị những sự
vật, hiện tợng, đặc im


* Đọc yêu cầu bài tập 2. - Đọc Bµi tËp 2 :


H: Chọn nhân định đúng
trong những nhận định đã
cho?


- Lµm miƯng


-> Nhận xét. -> Nhận định C.
Bài tập 3:
- Đọc yêu cầu bài tp 3? - c


H: Những từ săm, lốp,
xăng,phanhcó khác gì
so với những từ mợn nh :
a - xít, ra-đi-ô?



* Thảo luận.
-> Trình bày.
-> Nhận xét.


- Nhng t sm, lpl từ mợn
nay đã đợc Việt hố hồn tồn.


- Những từ “a-xít”, “ra- di- ơ”…cha đợc
Việt hố hồn tồn.


* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS hệ thống lại


kiÕn thøc về từ Hán Việt. <b>III. Từ Hán Việt.</b>
H: HÃy nhắc lại khái niệm từ


Hỏn Vit? - Nhc li khỏi nim. 1. Khái niệm: là những từ gốc Hán đợc phát âm theo cách của ngời Việt.
- Đọc yêu cầu bài tập 2. - Đọc 2. Bài tập.


H: Chọn quan niệm đúng và


giải thích vì sao ? - Làm miệng. b. Từ Hán Việt là bộ phận quan trọngcủa lớp từ mợn gốc Hán.
* Hoạt động 4: Hớng dẫn HS h thng li


kiến thức về thuật ngữ và biệt ngữ xà hội. <b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xà hội.</b>
H: Thuật ngữ là gì? - Nêu khái


nim. 1. Khái niệm : - Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công
nghệ thờng đợc dùng trong các văn bản
khoa học công nghệ.



- Biệt ngữ xã hội là từ đợc dùng trong 1
tầng lp xó hi nht nh.


2. Bài tập.
H: Thảo luận về vai trß cđa


Thuật ngữ trong đời sống
hiện nay?


- Th¶o ln.


-> Trình bày. Bài 2. Do nhu cầu giao tiếp và nhận thức của mọi ngời về những vấn đề
khoa học, công nghệ ngày càng tăng
nên thuật ngữ ngày càng trở nên quan
trọng.


H: Liệt kê một số từ ngữ là


bit ng xó hội ? - Làm miệng.-> Nhận xét. Bài 3.- ngỗng, trứng, gậy…( cách gọi điểm
KT của tầng lớp HS, sinh viên )…
* Hoạt động 5: Hớng dẫn HS hệ thống lại


kiÕn thøc vÒ trau dåi vèn tõ. <b>V. Trau dồi vốn từ.</b>
H: Nêu lại các hình thức trau


di vốn từ ? - HS trả lời. - Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ; rèn luyện để biết thờm nhng t cha
bit.


- Đọc yêu cầu bài tập 2. - Đọc. * Bài tập 2.



H: HÃy giải thích nghĩa của
các từ bách khoa toàn th,
hậu duệ, “khÈu khÝ”…?


- HS gi¶i
thÝch.


-Hậu duệ : con
cháu của ngời
đã chết.


- KhÈu khÝ :
khÝ ph¸ch cđa
con ngêi toát
ra từ lời nói.
- Môi sinh :
môi trờng
sèng cđa sinh
vËt.


- Bách khoa tồn th : từ điển bách khoa,
ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
- Bảo hộ mậu dịch : bảo vệ sản xuất
trongnớc chống lại sự cạnh tranh của
hàng hố nớc ngồi trên thị trờng nứơc
mình.


- Dự thảo : thảo ra để thông qua ( động
từ ) ; bản dự thảo để đa thông qua


( danh từ ).


- Đại sứ quán : cơ quan đại diện chính
thức và toàn diện của nhà nớc ở nớc
ngoài do 1 i s c mnh ton quyn
ng u.


- Đọc yêu cầu bài tập 3. - Đọc * Bài tập 3.
H: Sửa lỗi dùng từ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>* Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà.</i>
- Nắm đợc các kiến thức vừa ôn tập.
- Bài VN: Bài tp 2/ 136.


- Chuẩn bị bài: Tổng kết về từ vựng (tiếp) : Đọc và trả lời các câu hỏi phÇn I, II.
* Tù rót kinh nghiƯm:


.
………
<b>Tiết 50 : Nghị luận trong văn tự sự.</b>
A. Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS:


1. Hiểu đợc vai trị các yêu tố nghị luận trong văn Tự sự.


2. RÌn luyện kĩ năng nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản Tự sự và viết đoạn văn
Tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.


3. Giáo dục HS cách nói năng lu loát, lập luận chặt chẽ.


B. Các bứơc lên lớp


<i><b>1. n nh t chc.</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ:</b></i>


* Đọc thuộc lòng những câu thơ “Thoắt trơng…tha ngay” trong đoạn trích “Kiều báo ân báo
ốn”? Xác định phơng thức biểu đạt của văn bản đó ?


* Khoanh tròn vào đáp án đúng của câu hỏi : Nghị luận là gì ?


A. Nghị luận là nêu lí lẽ, dẫn chứng để bảo vệ một quan điểm, t tởng (luận điểm) nào đó.
B. Nghị luận là bày tỏ trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xúc của con ngời, tự nhiên, xó
hi, s vt.


C. Nghị luận là tái hiện rõ tính chất nghị luận trong đoạn trích.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu yếu tố nghị luận trong </b>


văn bản Tự sự. <b>I. Tìm hiểu yếu tố nghị luận trong văn bản Tự sự.</b>
* Y/c HS đọc VD


H: Đoạn trích trên kể về sự
việc gì?


- Đọc .


- Ph¸t hiƯn.
-> KiỊu b¸o o¸n.


* VÝ dơ:


Đoạn trích trong văn bản
“Kiều báo ân báo oán”.
H: Yếu tố nghị luận trong - Sử dụng trong cuộc đối thoại * Nhận xột :


on trớch c s dng khi


nào ? giữa Kiều và Hoạn Th.


H: Cỏch i thoi ca hai


nhõn vật đó có gì đặc biệt? -> Giống một phiên tồ ( Kiềulà quan tồ buộc tội, cịn
Hoạn Th l b cỏo ).


H: Trong mỗi đoạn trích, mỗi


nhân vật lập luận nh thế nào? * Thảo luận :- Kiều : sau câu chào mỉa mai
là lời đay nghiến.


- Hoạn Th : nêu ra 4 luận
điểm


1. Tụi l n bà, ghen là
chuyện thờng tình.


2. Kể cơng (tơi đối xử tốt với


cô)


3. Tôi với cô đều cảnh chồng
chung – cha chắc ai nhờng
cho ai.


4. T«i tr«ng chờ vào sự khoan
dung của cô.


H: Vỡ sao nng Kiu lại khen
Hoạn Th “Khơn ngoan đến
mực nói năng phi li?


- HS giải thích. -> Hoạn Th lập luận xuất sắc ;


ý kiến, lí lẽ rõ ràng -> đa
Kiều vào tình thế khó xử ->
Kiều tha bổng Hoạn Th.
H: Nhận xét gì về những từ


ngữ và các câu văn thờng
dùng khi nghị luận?


- Cõu khng định “càng…
càng”


- Câu phủ định.
- Các từ ngữ lập luận.


* Nghị luận thực chất là các


cuộc thoại (đối thoại với
ngời hoặc với chính mình )
trong đó ngời viết nêu các
H: Từ ví dụ vừa phân tích hãy


cho biết khi nào ta dùng yêu
tố nghị luận?


-> Trong cuộc đối thoại, để
ngời đọc ( ngời nghe ) suy
nghĩ về một vấn đề nào đó.


phán đốn, lí lẽ, thuyết phục
ngời nghe về một vấn đề tơng
ng no ú.


H: Vai trò của yếu tố nghị


luận trong văn bảnTự sự ? - HS trả lời. -Tác dụng : Bài văn mang tínhtriết lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập.</b> <b>II. Bài tp.</b>


H: Đọc đoạn trích ở vd I /1.a - Đọc <i><b>Bài tập 1.</b></i>


H: Lời kể trong đoạn trích


LÃo Hạc là lời của ai ? - Thảo luận trả lời. - Lời kể và lời của ông giáo.
H: Ngời ấy ®ang thut phơc


ai điều gì ? - Thuyết phục chính mình (đối thoại ngầm). + Nêu vấn đề : Nếu ta khơng cố tìm hiểu những ngời xung


H: Để đi đến kết luận ấy ông


giáo đã đa ra những lí lẽ
nào ?


-> NhËn xÐt. quanh ta lu«n cã cí tµn nhÉn
víi hä.


+ Phát triển vấn đề: Vợ tơi
khơng ác nhng thị tàn nhẫn là
vì th quỏ kh.


- Khi ngời ta đau chân
- Khi ngời ta qu¸ khỉ.


+ Kết thúc vấn đề: …tơi chỉ
buồn…khơng giận.


*Chia lớp ra làm hai nhóm. - Thực hiện y/c <i><b>Bài tập 2</b></i>
- Đọc yêu cầu của đề


- Nhãm 1 thực hiện.


- Đọc và nhận xét, sửa chữa.


Vit on vn kể lại buổi sinh
hoạt lớp, ở đó em đã phát biểu
ý kiến chứng minh Mạnh là
ngời tốt.



H: Bøc tranh thĨ hiƯn néi


dung của văn bản nào? -> Văn bản “Trong lịng mẹ”.- Đọc u cầu của đề.
- Nhóm 2 thc hin.


- Đọc bài và nhận xét, sửa
chữa.


<i><b>Bài tËp 3.</b></i>


Trên đờng về mẹ con Hồng
trò chuyện với nhau rất nhiều.
Hãy tởng tợng, ghi lại câu
chuyện đó( trong đó có sử
dụng yêu tố nghị luận ).
* Củng cố: Trong văn Tự sự, để lập luận chặt chẽ ngời ta thờng dùng yếu tố ngôn ngữ nào?
A. Dùng từ lập luận.


B. Dùng câu lập luận.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.


<i>* Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</i>
- HiĨu néi dung ghi nhí/sgk.


- BTVN: Xây dựng một câu chuyện ( chủ đề tự chọn trong đó em có kết hợp yếu tố nghị luận )
- Chuẩn bị: “Luyện tập viết đoạn văn Tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận”.


* Tù rót kinh nghiƯm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

---Ngày soạn : 29/10/2008
Ngày giảng : 03/11
Bài 11. Tiết 51, 52


Văn bản : Đoàn thuyền đánh cá
<i><b> ( Huy Cận )</b></i>
A. Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS:


1.Thấy và hiểu đợc sự thống nhất giữa cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và cảm hứng về lao
động của tác giả đã tạo lên những hình ảnh đẹp tráng lệ, giàu màu sắc.


2. Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật (hình ảnh, ngơn ngữ, âm điệu)
vừa cổ điển vừa hiện đại trong bài thơ.


3. Giáo dục HS tình yêu quê hơng đất nớc, yêu cuộc sống lao động và ngời lao động.
B Các bứơc lên lớp.


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


*Đọc thuộc lòng văn bản “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính”. Phân tích khổ thơ cuối ?
3. Bài mới:


*Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc –<i><b> hiểu văn bản</b>.</i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
H: Nêu cách đọc văn bản?


§äc VB?


- Giọng đọc sơi nổi, hào
hùng, vui tơi.


- 2 HS đọc bài thơ.


<b>I. §äc </b>–<b> chó thÝch</b>.
<i><b>1. §äc.</b></i>


- Gäi HS nhËn xÐt. -> NhËn xét.


<i><b>2. Chú thích.</b></i>
a. Tác giả.
H: Nêu những nét cơ bản về


tác giả Huy Cận?
- Bổ sung.


- Giới thiệu về tác giả.
- Nghe.


- Cù Huy Cận (1919 - 2005)
- Quê: Hà Tĩnh.


- Là nhà thơ lớn trong phong
trào thơ mới.



b. Tác phẩm.
H: Bài thơ Đoàn thuyền


ỏnh cỏ c sáng tác trong
hoàn cảnh nào?


- Giới thiệu hoàn cảnh s/tác. - Bài thơ đợc viết vào năm 1985,
in trong tập thơ “Trời mỗi ngày
lại sáng”.


H: Em hiểu gì v t nc ta


năm 1985? - Miền Bắc đi lên CNXH. c. Từ khó.


- Đọc phần chú thích giải


nghÜa tõ? - §äc.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản. <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Bài thơ đợc chia làm mấy


phÇn? Néi dung chÝnh tõng
phÇn?


- Chia làm 3 phần:


+ Hai khổ thơ đầu: Cảnh ra
khơi và tâm trạng của con
ng-ời.



+ Bn kh thơ tiếp theo:
Cảnh lao động trên biển.
+ Khổ thơ cuối: Cảnh trở về.
H: Hãy nêu cảm hứng bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

vũ trụ và cảm hứng về lao
động.


H: Hãy đọc lại đoạn 1, nêu


néi dung chÝnh của đoạn? - Đọc đoạn 1, nêu nội dung.


<i>1. Cảnh ra khơi và tâm trạng </i>
<i>của con ng ời. </i>


H: Cảnh đoàn thuyền đánh
cá ra khơi đợc miêu tả qua
những hình ảnh nào?


- Phát hiện. Mặt trời xuống biển nh hịn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi.
H: Tác giả đã sử dụng những


biện pháp tu từ nào để miêu
tả khung cảnh đó? Tác
dụng?


- Th¶o ln.



- Ngh/t so sánh, nhân hoá: vũ
trụ nh một căn nhà khổng lồ,
bớc vào trạng thái nghỉ ngơi.
H: Giữa khung cảnh ấy con


ngời ra đi với khí thế ntn? - Phát hiện. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơiCâu hát căng buồm cùng gió
khơi.


* Có sự đối lập giữa vũ trụ
và con ngời: Vũ trụ nghỉ
ngơi >< con ngời lao động
-> Làm nổi bật t thế lao
động của con ngời trớc biển
cả.


-> Khí thế của những ngời ra
khơi đánh cá mạnh mẽ, tơi vui
lc quan.


H: Phân tích hình ảnh thơ
Câu hát căng buồm cùng
gió khơi? (Tiếng hát diễn tả
điều gì?)


-> Tỏc giả đã tạo ra một hình
ảnh thật khoẻ, là mà thật từ
sự gắn ba sự vật hiện tợng:
cánh buồm, gió khơi, câu hát
-> niềm vui, sự phấn chấn


của ngời lao động.


H: Qua khổ thơ đâu, em
hiểu gì về cảnh ra khơivà
tâm trạng của ngi lao
ng?


- Đánh giá. -> Khung cảnh hoàng hôn trên
biển vừa diễm lệ vừa hùng vĩ,
đầy sức sống. Khí thế của ngời
ra đi mạnh mẽ, tơi vui


H: Đọc đoạn 2, nêu nội


dung chớnh? - c, nêu nội dung. <i><b>2. Cảnh lao động trên biển.</b></i>
H: Cảnh biển về đêm hiện


lên nh thế nào? - Khung cảnh biển đêm: thoáng đãng, lấp lánh, ánh
sáng, vẻ đẹp lãng mạn kỳ ảo
của biển khơi


-> không gian rộng lớn.


Thuyền ta lái gió với buồm
trăng


mây cao biển bằng





-> Cảm hứng lÃng mạn -> con
thuyền kì vĩ khổng lồ


H: Em hiểu nh thế nào về
câu thơ Đêm thở sao lùa
n-ớc Hạ Long?


- Tởng tợng ngợc lại bóng sao
lùa nớc Hạ Long làm lên
tiếng thở của đêm -> sự sáng
tạo.


H: Hình ảnh ngời lao động
và công việc của họ trong
khung cảnh đó nh thế nào?


- CÇn cï trong gian khó dò bụng biển


dàn đan thế trận


Gõ thuyền


Kộo xon tay chùm cá nặng.
H: Tác giả đã sử dụng biện


pháp nghệ thuật nào để sáng
tạo hình ảnh về ngời lao
ng ? Tỏc dng?



* Phát hiện, phân tích.


- Th phỏp nghệ thuật phóng
đại, bút pháp lãng mạn, sức
t-ợng tt-ợng phong phú


-> niỊm say sa, hµo høng chinh
phục thiên nhiên.


H: Tiếng hát ở khổ thơ thứ 5
diễn tả cảm xúc gì của ngời


ỏnh cỏ? - Suy nghĩ, phát biểu.


-> Niềm say mê cuộc sống, yêu
bin, yờu quờ hng, yờu lao
ng.


H: Những câu thơ miêu tả về


loài cá? - Phát hiện. - Cá thu biển Đông nh đoàndệt biển muôn luồng sáng
- Cá song lấp lánh đuốc đen
hồng


Cái đuôi em quẫy trăng vàng
choÐ…


H: Tác giả đã sử dụng những
biện pháp nghệ thuật nào để
miêu tả loài cá? Tác dụng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Liên tởng, tởng tợng bay
bổng từ sự quan sát hiện thực.
- hiện thực trở lên kì ảo, làm
giàu thêm cái đẹp vốn có
trong tự nhiên


- Bøc tranh lung linh hun
¶o.


H: Qua đoạn thơ em cảm
nhận đợc điều gì về cảnh
thiên nhiên v ngi lao ng
trờn bin?


- Đánh giá -> Bình. -> Thiên nhiên giàu có, con
ng-ời hăng say chinh phục thiên
nhiên.


- Đọc khổ thơ cuối. - Đọc.
H: Nêu nội dung chính của


khổ thơ? - Phát biểu.


<i><b>3. Cảnh trở về.</b></i>
H: Cảnh đoàn thuyền trở về


c tỏc gi miờu t qua
nhng hỡnh nh no?



* Phát hiện Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt


trời


Cõu hỏt cng bum
Mt tri i bin
H: Phân tích tác dụng của


các biện pháp nghệ thuật
c s dng trong kh th?


* Phát hiện -> Phân tích
- Nghệ thuật nhân hoá, cách
nói khoa trơng -> nâng con
ngời lên ngang tầm với trời
biển.


H: Vẫn là câu hát căng
buồm cùng gió khơi nh mở
đầu bài thơ nhng ý thơ có gì
khác?


- Cõu hát cất lên sau một
đêm lđ miệt mài trở về trong
cảnh huy hoàng của thiên
nhiên -> niềm vui với thành
quả lao động đã đạt đợc.
H: Qua khổ thơ, em cảm


nhận đợc một cuộc sống lao


động nh thế nào trên vùng
biển Tổ Quốc?


* Béc lé.


- Nhịp sống hối hả, mãnh liệt
- Yêu lao động…


H: Qua bức tranh thiên
nhiên và con ngời lao động
trong bài thơ, em có nhận
xét gì về cái nhìn và cảm
xúc của tác giả trớc thiên
nhiên đất nớc?


- Yªu thiªn nhiªn.


- Tự hào về thiên nhiờn v
con ngi lao ng.


H: HÃy nêu những nét chính
về nội dung và nghệ thuật
của bài thơ?


- Tự tỉng kÕt.


- §äc ghi nhí. * Ghi nhí: sgk.


<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.</b> <b>III. Luyện tập.</b>
H: Qua việc phân tích bài



thơ, em học đợc điều gì về
cách tạo lập văn miêu tả và
văn biu cm?


+Văn miêu tả: Quan sát,
tởng tợng


+Văn biểu cảm: cảm xúc
chân thực.


H: Phỏt biu cm ngh ca
em về bài “Đoàn thuyền
đánh cá”?


* Tù béc lé.


* Củng cố : Cảm hứng chủ đạo của tác phẩm là gì?


A. Cảm hứng về lao động. C. Cảm hứng về chiến tranh.
B. Cảm hứng về thiên nhiên. D. Cả A và B đều đúng.
<i>* Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà : </i>


- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Học thuộc lòng bài thơ.


- Viết một đoạn phân tích khổ đầu hoặc khổ cuối bài thơ.



Văn bản : Bếp lửa ( Tù häc cã híng dÉn )


<i><b> ( B»ng ViÖt )</b></i>


A. mục tiêu cần đạt.
<i>Giúp HS : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự, bình luận của
tác giả trong bi th.


- Rèn kĩ năng tự học, tự tìm hiểu văn bản.


- Giỏo dc tỡnh thng yờu gia ỡnh, ngi thân, yêu quê hơng.
B các b ớc lên lớp.


1. <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
2. <i><b>Bài mới :</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>I. Đọc </b>–<b> tìm hiểu chú thích</b>.
H: Hãy nêu cách đọc văn


bản ? - Giọng đọc có sự thay đổi theo mạch cảm xúc trữ tình
( những câu đầu đọc với nhịp
chậm trầm lắng, sau đó đọc
nhanh hơn với giọng trìu mến,
phần sau trở lại với nhịp chậm


hơn ).


<i><b>1. §äc</b></i>


- Gọi HS đọc, nhận xét. 2 HS đọc, nhận xét. <i><b>2. Chú thích</b></i>
a. Tác giả.
H : Hãy giới thiệu về tác giả


B»ng ViƯt ?


H : Hồn cảnh ra đời của tác
phẩm ?


Híng dÉn HS tù nghiªn cøu
chó thÝch.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS</b>
tìm hiểu văn bản.


H : Nhận xét về mạch cảm
xúc của bài thơ ?


H : Nêu bố cục bài thơ ?


- Giới thiệu về tác giả .


- HS dựa vào chú thích SGK.
- HS tù nghiªn cøu tõ khã
trong chó thÝch.



- Mạch cảm xúc của bài thơ đi
từ hồi tởng đến hiện ti, t k
nim n suy ngm.


- Bài thơ chia làm 4 phần :


- Bằng Việt tên thật là Nguyễn
Việt Bằng sinh năm 1941.
- Quê : Hà Tây.


- Nhà thơ trởng thành trong
kháng chiến chống Mỹ.
b. Tác phẩm.


- Viết năm 1963, khi tác giả là
sinh viên đang học ở Liên Xô.
c. Từ khó


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


H : Sự hồi tởng của tác giả
bắt đầu từ hình ảnh nào ?
H : Phân tích cái hay của 2
câu thơ trên ?


H : Trong hồi tởng của ngời
cháu, những kỉ niệm nào về
tình bà cháu?


H: Hồn cảnh gia đình nhà


thơ gợi cho em suy nghĩ gì
về đất nớc ?


H: ChØ ra vµ pt mối quan hệ
giữa hình ảnh bà cháu
bếp lưa ?


H: Sù xt hiƯn cđa tiÕng
chim tu hó trỗi dậy hoài
niệm của tác giả ? Phân tích
ý nghĩa ?


H: Đọc và nêu nội dung 2


- 3 dòng đầu ( khổ thứ nhất )
- 4 khæ tiÕp theo.


- khæ thø 6.
- khæ cuèi.
- HS ph¸t hiƯn.


- Phân tích : “ Bếp lửa chờn
vờn “ gợi hình ảnh gần gũi
quen thuộc trong mỗi gia đình
từ bao đời nay. “ ấp iu” gợi
bàn tay chi chút của ngời
nhóm lửa.


- HS Ph¸t hiƯn.



-> §Êt níc cã chiÕn tranh,
gian khỉ, thiÕu thèn.


-> Bếp lửa hiện diện nh tình
cảm ấm áp của bà, sự cu
mang đùm bọc đầy chi chút
của b.


- Phát hiện p/t


- Đọc và nêu ND.


<i>1. Những kỉ niệm về tình bà </i>
<i>cháu.</i>


- Một bếp lửa chên vên…….
..Êp iu


……… ………


- “ Năm ấy….đói mịn đói mỏi


giặc t lng




-> kỉ niệm tuổi thơ bên bà.
- .khói hun nhèm mắt cháu


sống mũi còn cay




.bếp lửa bà nhen


-> kỉ niệm về bà + tuổi thơ +
bếp lưa.


- TiÕng tu hó……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

khỉ th¬ ci ?


H: Hình ảnh bếp lửa đợc
nhắc đến bao nhiêu lần ? Tại
sao khi nhắc đến bếp lửa là
ngời cháu nghĩ đến bà và
ngợc lại?


H: ý nghÜa cña h/a ấy ?
H: Vì sao tác giả viết Ôi kì
lạ và thiêng liêng bếp
lửa ?


H: Vỡ sao ở khổ thơ thứ 6 t/g
lại viết là “ ngọn lửa” mà
không phải là “ bếp lửa” ?
H: Qua đây em cảm nhận
ntn về tình bà cháu ?
H: Hãy nêu những biện
pháp NT và ND của vb ?


<b>Hot ng 3 : Hng dn </b>
luyn tp.


H: Viết đoạn văn nêu cảm
nghĩ của em về hình ảnh bếp
lửa ?


- HS th¶o luËn.


+ “bếp lửa” xuất hiện 10 lần.
+ Suy ngẫm về cuộc đời bà
luôn gắn với bếp lửa -> bà -
ngời nhóm lửa, ln giữ cho
ngọn lửa ấm nóng, toả sáng.
-> Ngọn lửa đã thành kỉ niệm
ấm lòng, thành niềm tin nâng
bớc cháu, nhờ bà, cháu u
dân tộc mình……..


- HS th¶o ln, tr¶ lêi.


- HS tù béc lé.


- HS tỉng kÕt theo ghi nhí.


- HS viết đoạn văn -> đọc ->
nhận xột.


( Nếu còn thời gian)



<i>2. Những suy ngẫm về bà và </i>
<i>hình ảnh bếp lửa. </i>


- My chc nmnbõy
gi


Bà vẫn dậy sớm.


Nhóm niềm yêu thơng..
tâm tình tuổi trẻ.


- Ôi kì lạ và thiêng liêng- bếp
lửa.


-> Bếp lửa nhóm lên niềm vui,
sự sống, niềm yêu thơng.
- Bếp lửa -> ngän lưa -> bµ lµ
ngêi trun lưa, trun sù sèng,
niỊm tin cho c¸c thÕ hƯ nèi tiÕp.
<i>* Ghi nhí ( SGK )</i>


<b>III. Lun tËp</b>


Bµi tËp : viÕt đoạn văn


<i>* Hng dn HS hc nh.</i>
- Nm c ND, NT của văn bản


- ChuÈn bÞ tiÕt “ Tổng kết về từ vựng : ôn tập lại kiến thøc tõ vùng tõ líp 6 -> 9 theo SGK.


* Tự rút kinh nghiệm:



---Ngày soạn : 01/11/2008


Ngày giảng : 06/11


Bi 11, 12 Tiết 53 : tổng kết về từ vựng ( tiếp theo )
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Củng cố kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 : từ tợng thanh và từ tợng hình ; một số
phép tu từ từ vựng ( so sánh, ẩn dụ, nhân hố, hốn dụ, nói q, nói giảm nói tránh, điệp ngữ,
chơi chữ ).


- RÌn kÜ năng hệ thống hoá kiến thức.


- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
B .các bớc lên lớp.


<b>1.</b> <i><b>n nh t chc.</b></i>
<b>2.</b> <i><b>KTBC : </b></i>


+ HÃy phân loại từ tiếng Việt ( xét theo nguồn gốc ) ?
+ Trong các câu thơ sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt ?


A. Thuyền ta lái gió với buồm trăng.
B. Biển cho ta cá nh lòng mẹ.



C. Mẹ cùng cha bận công tác cha về.
D. Cháu thơng bà biết mấy nắng ma.
+ Các hình thức trau dồi vốn từ ?


<b>3.</b> <i><b>Bài mới :</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS hệ thống hoá kiến thức về từ tợng thanh,từ tợng hình.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>I. Từ tợng thanh và t tng </b>
<b>hỡnh.</b>


<i><b>1.Bài tập</b></i>
H: Tìm tên những loài vật là


từ tợng thanh ? - HS đọc yêu cầu bài tập 2/ 146.
- HS thảo luận, trả lời.


Bµi tËp 2 / 146


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

H: Xác định từ tợng hình và
giá trị sử dụng của chúng


trong đoạn trích ? - HS đọc yêu cầu bài tập 3/ 146


- HS trả lời miệng, nhận xét.



Bài tập 3 / 146


Cỏc từ tợng hình : lốm đốm, lê
thê, lống thống, lồ lộ….->
mô tả đám mây cụ thể, sinh
động.


H: Từ kiến thức đã học ở lớp
dới và bài tập vừa làm, hãy
nhắc lại thế nào là từ tợng
hình, thế nào là từ tợng
thanh ?


H: Dïng từ tợng hình và từ
t-ợng thanh có tác dụng gì ?
Đặt câu ?


<b>Hot ng 2 : Hng dn HS </b>
hệ thống kiến thức về một số
phép tu t t vng.


H: Thế nào là biện pháp tu
từ ?


- HS hệ thống lại kiến thức.


- Tác dụng : tạo tính biểu cảm
cao.



- HS t cõu.


-> Là cách sử dụng những từ
ngữ gọt giũa, bóng bảy, gợi
cảm.


<i><b>2. Kiến thức cần nhớ.</b></i>


- Từ tợng hình là từ gợi tả hình
ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự
vật.


- Từ tợng thanh là từ mô
phỏng âm thanh của thiên
nhiên, con ngêi.


<b>II. Mét sè phÐp tu tõ tõ </b>
<b>vùng.</b>


H: Em đã đợc học những biện


ph¸p tu tõ tõ vùng nào? - Liệt kê. <i><b>1. Bài tập.</b>Bài tập 2 / 147.</i>
* Chia lớp làm 5 nhóm, mỗi


nhóm thực hiện 1 yêu cầu của
bài tập.


H: Vn dng cỏc kin thc đã
học về một số phép tu từ từ
vựng để pt nét NT độc đáo


trong những câu thơ đã cho ?


* Nhận xét và sửa chữa.
H: Từ phần bài tập vừa làm,
hÃy nhắc lại ẩn dụ là gì ?
H: T¸c dơng cđa biƯn ph¸p tu
tõ Èn dơ ? Ví dụ ?


H: So sánh là gì ?


* Phân biệt phép tu từ so sánh
và so sánh lôgic.


- Hot ng theo nhúm, tr li
bi tp.


-Nêu khái niệm.


- Nêu kh¸i niƯm.


a. Phép tu từ ẩn dụ : “ hoa” ->
Thuý Kiều và cuộc đời nàng.
“ cây, lá” -> gia đình T. Kiều
-> Kiều bán mình để cứu gia
đình.


b. So sánh tu từ : tiếng đàn –
ting hc.


c. Nói quá -> thể hiện nhân


vật tài sắc vẹn toàn.


d. Nói quá -> cực tả sự xa
cách của thân phận, cảnh ngộ
của T. Kiều và Thúc Sinh.
e. Phép chơi chữ : tài và tai.
<i><b>2. Kiến thøc cÇn nhí.</b></i>


a. ẩ n dụ : gọi tên sự vật hiện
tợng này bằng sự vật hiện tợng
khác có nét tơng đồng.


b. So sánh là đối chiếu sự vật
này với sự vật khác có nét
t-ơng ng.


H: Hoán dụ là gì ? Tác dụng
của phép tu từ hoán dụ ? Cho
VD ?


H: Nhân hoá là gì ? Tác dụng
của phép tu từ nhân hoá ?
VD ?


H: Thế nào là nói giảm nói
tránh ? Tác dụng ? VD ?
H: Nói quá là gì ? Tác dụng ?
VD ?


H: Điệp ngữ là gì ? Tác


dụng ? VD ?


H: Thế nào là chơi chữ ? Tác
dụng ? VD ?


- Nêu khái niệm.


- Tác dụng : Làm cho câu văn
giàu tình cảm, c¶m xóc.
- Tr¶ lêi.


-> Tác dụng : Câu văn sinh
động, thế giới, cây cối, loài
vật gần gũi hơn.


- Nêu khái niệm, tác dụng.
- Trả lời.


- Nêu khái niệm, tác dụng, vd.


- Trả lời.


c. Hoán dụ : gọi tên sự vật này
bằng tên sự vật khác có quan
hệ t¬ng cËn.


d. Nhân hố : gọi, tả con vvật,
cây cối bằng những từ ngữ để
tả hoặc nói về con ngời.
đ. Nói giảm nói tránh là biện


pháp tu từ dùng cách diễn đạt
tế nhị, uyển chuyển, tránh gây
cảm xúc quá đau buồn, ghê
sợ, nặng nề, thiếu lịch sự.
e. Nói quá là biện pháp tu từ
phóng đại mức độ, qui mơ,
tính chất của sự vật hiện tợng
đợc miêu tả để nhấn mạnh gây
ấn tợng, tăng sức biểu cảm.
g. Điệp ngữ : dùng đi dùng lại
từ ngữ trong một văn bản
nhằm nhấn mạnh 1 yếu tố nào
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

* Củng cố: Hãy xác định các
biện pháp tu từ từ vựng trong
văn bản


“ BÕp lưa” – B»ng ViƯt ?


- Ph¸t hiƯn, tr¶ lêi, nhËn xÐt.


<i>* Híng dÉn HS häc ở nhà.</i>


- Nắm vững nội dung ôn tập.
- Về nhà làm bài tập 3 / 147.


- Chuẩn bị tiết Tập làm thơ 8 chữ : nhận diện thể thơ, tập làm thơ ở nhà.



---Ngày soạn : 02/11/2008
Ngày giảng : 08/11


Tiết 54 : Tập làm thơ tám chữ.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữ.
2. Qua hoạt động tập làm thơ tám chữ mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong


học tập, rèn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca.
3. Giáo dục HS lòng yêu quê hơng đất nớc.


B. các bớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức. </b></i>


<i><b>2.</b></i> .KTBC : KT sự chuẩn bị của HS ở nhà.
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS nhận diện thể thơ tám chữ.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>I. Nhận diện thể thơ tám chữ.</b>
- GV treo bảng phụ ghi VD. - HS đọc VD a, b, c. <i><b>1. Ví dụ.</b></i>


H: NhËn xÐt vỊ sè ch÷ trong


mỗi dòng ở các đoạn thơ trên
?


H: Tìm những chữ có chức
năng gieo vần ở mỗi đoạn ?


H: Vận dụng những kiến
thức đã học về vần chân, vần
lng, vần liền, vần gián cách
để nhận xét cách gieo vần
từng đoạn ?


H: NhËn xÐt c¸ch ngắt nhịp ở
mỗi đoạn thơ trên ?


H: Từ các VD vừa phân tích,
em hÃy nhận diện thể thơ
tám ch÷ ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS </b>
luyện tập nhận diện thể thơ
tám chữ.


- HS phát hiện : Mỗi dịng
thơ đều có 8 chữ.


- HS ph¸t hiện :


+ Đoạn a : tan ngàn ; míi
– géi ; bõng - rõng ; g¾t –


mật.


+ Đoạn b : về nghe ; học
nhäc ; bµ - xa.


+ Đoạn c : ngát – hát ; non
– son ; đứng – dựng ; tiờn
nhiờn.


- HS nhận xét :


+ Đoạn a : gieo vần chân liên
tiếp.


+ Đoạn b : gieo vần chân
liên tiếp.


+ Đoạn c : gieo vần chân
gián cách.


- HS nhận xét :


+ Đoạn a : câu 1 : 2 / 3/
c©u 2 : 3 / 2 / 3


+ Đoạn b : câu 1 : 3 / 3/2
câu 2 : 4 / 2 / 2
- HS tổng hợp kiến thức.
- HS đọc ghi nhớ.



<i><b>2. Ghi nhí ( SGK )</b></i>


<b>II. Luyện tập nhận diện thể </b>
<b>thơ tám chữ.</b>


- Chia lớp làm 2 nhóm : mỗi
nhóm thực hiƯn 1 bµi tËp.


- HS đọc y/cầu bài tập 1,2 /
150, 151.


- Nhãm 1 : bµi tËp 1
- Nhãm 2 : bµi tËp 2


Bµi tËp 1 :
... ca hát


ngày qua


.bát ngát


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

* Y/c i din cỏc nhúm


trình bày, nhận xét, bổ sung. - Các nhóm trình bày, nhậnxét. Bài tập 2 : cũng mất
.tuần hoàn



.t tri


- HS c yờu cu bi tập 3 /


151. Bµi tËp 3


H: Hãy chỉ ra lỗi sai, nói lý
do và tìm cách sửa cho
đúng ?


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS </b>
làm thơ tỏm ch.


H: Điền từ thích hợp vào chỗ
trống ?


- HS thảo luận, trình bày.


- HS c yờu cu bi tp 1 /
151.


- HS thảo luận, trình bày,
nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài tập2.


Câu thơ thứ 3 bị chÐp sai tõ “
rén r·”



-> ©m tiÕt cuèi phải mang
thanh bằng hiệp vần với chữ
gơng -> sưa


“ vµo trêng”


<b>III : Thùc hµnh lµm thơ tám </b>
<b>chữ.</b>


Bài tập 1.
..v
ờn..


..qua




Bài tập 2.
H: HÃy làm thêm câu cuối


sao cho ỳng vn, hp vi
nội dung cảm xúc từ 3 câu
tr-ớc ?


H: Hãy đọc và bình bài thơ
mình đã làm ở nhà ?


* Hớng dẫn HS nhận xét : bài
thơ có đúng thể thơ 8 chữ
không ? cách gieo vần, cách


ngắt nhịp, kết cấi bài thơ ?
nội dung ? ch ?


-Cho điểm.


- Thảo luận, trình bày, nhận
xét.


( lu ý : câu thơ phải đúng vần
“ ơng” hoặc “ a” ; đúng
luật : thanh bằng ; phù hợp
với nội dung 3 câu trớc ).
- Mỗi tổ cử đại diện đọc,
nhận xét.


Bµi tËp 3.


<i><b>* Híng dẫn HS học ở nhà.</b></i>


- Tập làm thêm bài thơ 8 chò.


- Chuẩn bị tiết “ Trả bài kiểm tra Văn” : Ôn lại kiến thức về truyện trung đại Việt Nam.


<b>---Tiết 55 : trả bài kiểm tra văn.</b>
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Củng cố lại kiến thức về văn học Trung đại Việt Nam.


2. Nhận ra lỗi sai trong bài làm và sửa lỗi.


3. Gi¸o dơc HS ý thức tự giác.
B. các bớc lên lớp.<i><b> </b></i>


<i><b> 1. ổn định tổ chức. </b></i>
2. KTBC :


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề và đáp án của đề.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt.
I.Tìm hiểu yêu cầu của đề.
H: Hãy nêu các yêu cầu


của phần trắc nghiệm ?
Dự kiến câu trả lời ?
- Đa ra đáp án đúng.


- HS đọc yêu cầu
ca .


- Nêu yêu cầu
phần trắc nghiệm,
dự kiến trả lời ->


nhận xét.


* Đề bài :
* Đáp án :


I. Trắc nghiệm ( Đề chẵn ) 4 đ


Cõu 1 ( 1,25 đ ) : Nối mỗi ý đúng đợc
0,25 đ


Cét A 1 2 3 4 5


Cét B d e b a c


Câu 2 ( 1,75 đ ) : Mỗi đáp án đúng đợc
0,25 đ


C©u


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Đáp


án c c a a b c b


Cõu 3 ( 1 đ ) : Điền mỗi chỗ đúng đợc
0,25 đ


§iỊn theo thø tù sau : con Ðn, ThiỊu
quang, xanh tËn, tr¾ng ®iÓm.


I. Trắc nghiệm : Đề lẻ ( 4 đ )


Câu 1 ( 1,25 đ ) : Nối mỗi ý đúng đợc
0,25 đ


Cét A 1 2 3 4 5


Cét B d e b a c


Câu 2 ( 1,75 đ ) : Mỗi đáp án đúng đợc
0,25 đ


C©u


hái 1 2 3 4 5 6 7


Đáp


án d b d a c c a


Câu 3 ( 1 đ ) : Điền mỗi chỗ đúng đợc
0,25 đ


Điền theo thứ tự sau : khoá xuân,
non xa, bát ngát, cát vàng.


H: Hóy nờu yờu cu của
phần tự luận ? Lập dàn ý
cho đề văn ?


- GV nhËn xÐt, ghi thµnh
dµn ý.



<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
HS chữa lỗi.


- Nêu yêu cầu đề


bµi, lËp dàn ý. II. Tự luận1. MB ( 0,5 đ ). ( 6 đ ).


- Giới thiệu 8 câu thơ trong đoạn trích "
Kiều ở lầu Ngng Bich" của tác giả
Nguyễn Du.


- Tám câu thơ thể hiện tâm trạng cđa
Th KiỊu.


2. TB ( 5 ® ).


* u cầu : Khai thác bút pháp tả cảnh
ngụ tình, NT điệp ngữ, từ láy để thể hiện
tâm trạng của Kiu.


- Tâm trạng nhớ nhà, nhớ quê hơng
( c©u 1,2 )


- Tâm trạng đau buồn về thân phận nổi
nênh vô định ( câu 3,4 )


- Nỗi buồn vô định kéo dài, không biết
bao giờ chm dt. ( cõu 5,6 )



- Nỗi lo sợ về tơng lai ( câu 7,8 )
3. KB ( 0,5 đ )


- Khái quát tâm trạng của Kiều.
- Suy nghĩ của em về thân phận Kiều.
1. Nhận xét.


<i>* Ưu ®iÓm:</i>


- Đa số HS làm đợc bài.
- Phần trắc nghiệm làm
tốt.


- Phần tự luận : đa số làm
đủ ý, đúng thể loại, một
số bài diễn đạt tốt.
- Trỡnh by sch s, rừ
rng.


<i>* Nhợc điểm :</i>


- Một số bài làm còn thiếu
ý(C.Phố, Đông, Hoa,
Chiều


- Din t cũn lng cng,
sai li chớnh


tả(Cúc,Huỳ....)
2. Chữa lỗi.



- Yờu cầu HS phát hiện
lỗi sai và tự sửa vào bài.
Trao đổi bài cho bạn để


- Nghe


- HS đối chiếu bài
làm với đáp án để
tìm ra ch thiu ý
v sai.


- Đối chiếu bài
làm, phát hiện lỗi
sai.


- HS sửa lỗi.


<b>II. Sửa lỗi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

kiĨm tra.


* Híng dÉn HS häc ë nhµ.


- Soạn văn bản Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ

---Ngày soạn : ..


Ngày giảng : .
Bài 12- Tiết 56, 57



Văn bản : <b>khúc hát ru những em bé lín trªn lng mĐ.</b>
( Ngun Khoa §iỊm.)


A. mục tiêu cần đạt.
Giúp HS :


- Cảm nhận đợc tình yêu thơng con và ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà - Ôi trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc qua “ Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ”. Từ đó hiểu đợc lịng
u q hơng, đất nớc và khát vọng tự do của nhân dân ta trong thời kì lịch sử này. Thấy đợc
giọng điệu thơ tha thiết, ngọt ngào qua những khúc hát ru cùng bố cục đặc sắc của bài.
- Rèn kĩ năng phân tích, cảm thụ thơ.


- Giáo dục HS lòng yêu quê hơng đát nớc.
B. các bớc lên lớp.


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. KTBC : </b></i>


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt.
<b>I. Đọc </b>–<b> tìm hiểu chú </b>
<b>thích.</b>



H: Hãy nêu cách c vn


bản ? - Đọc với giọng tha thiết, trầmấm thể hiện cảm xúc của chủ
thể trữ t×nh.


<i><b>1. Đọc</b></i>
* Gọi HS đọc, Nhận xét - 2 HS đọc văn bản -> nhận


xÐt.


<i><b>2. Chó thÝch</b></i>
a. Tác giả.
HẻtTình bày những nét cơ


bản về tác giả ?


H: Nêu hoàn cảnh sáng tác
bài thơ ?


H: Em hiểu gì về lịch sử nớc
ta năm 1971 ?


* Hớng dÉn HS t×m hiĨu tõ
khã SGK.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS</b>
tìm hiểu văn bản .


H: Em hiểu gì về nhan đề
bài thơ ?



H: Xác định bố cục bài
thơ ?


H: Qua từng đoạn thơ, ngời
mẹ đợc miêu tả trong những
cơng việc gì ?


- Giíi thiƯu t¸c giả ( dựa vào
SGK ).


- HS dựa vào chú thích SGK
trả lời.


-> Nớc ta đang trong thời kì
kháng chiến chống Mĩ.
- HS tìm hiểu theo hớng dẫn.


- HS thảo luận, trả lời :
-> Bài thơ có 2 khổ là một
khúc hát ru. Nội dung ( em bÐ
lín trªn lng


mẹ ) -> hình ảnh thực ất đặt
trong hồn cảnh giặc Mĩ xâm
lợc, nó có ý nghĩa sâu xa : sự
sống nảy mầm, sinh sụi ln
ngay trờn lng m.


-> Bài thơ có 3 khúc, mỗi


khúc có 2 khổ. Có 2 lời ru
- HS phát hiện.


- HS phân tích :


- Nguyễn Khoa Điềm sinh
năm 1943.


- Quê quán : xà Phong Hoà -
Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên,
Huế.


- Thuộc thế hệ các nhà thơ
tr-ởng thành trong kháng chiến
chống Mĩ.


b. Tác phẩm.


- Bài thơ viết vào năm 1971.
c. Từ khó ( sgk )


<b>II. Tìm hiểu văn bản .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

H: Phân tích hình ảnh ngời
mẹ trong những cơng việc
cụ thể ? Tình cảm của mẹ
thể hiện qua những việc
đó ?


* Qua từng đoạn thơ, tứ thơ


đợc phát triển nâng cao dần
theo nỗi niềm của nhà thơ
và tình cảm của ngời mẹ.
Mẹ ra trận nh một quy luật
tự nhiên của cuộc sống : từ
một nời mẹ bình thờng của
làng xóm. Lòng căm thù,
lòng yêu nớc khiến mẹ trở
thành chin s.


H: Đi liền với những công
việc có hình ảnh nào bên mẹ
? HÃy cảm nhận tấm lòng
của ngời mẹ ?


H: Qua phân tích, em hiểu
gì về ngời mẹ Tà- Ôi ?
<i>( Hết tiết 56 )</i>


H: Trong những khúc hát ru
đó em cảm nhận đợc điều gỡ
?


H: Em nhận xét gì về cấu
trúc và giäng ®iƯu trong lêi
ru cđa mĐ ?


H: NhËn xÐt về mối liên hệ
giữa lời ru trực tiếp của ngời
mẹ với hoàn cảnh, công việc


mà mẹ đang làm ở từng
đoạn thơ, về sự phát triển
của tình cảm và ớc vọng của
ngời mẹ qua 3 khúc hát ru ?


H: Em hiểu gì về 2 câu thơ :
“ Mặt trời của bắp thì nằm
trên đồi


MỈt trêi cđa mẹ em nằm
trên lng ?


H: Qua những khúc hát ru
và khát vọng của mẹ, em
hiểu gì về ngời mẹ Tà - Ôi
nói riêng và ngời mẹ ViƯt
Nam nãi chung ?


* Điều mn thuở, truyền
thống của ngời mẹ là tình
mẹ thơng con. Mẹ rất yêu
con, coi con nh mạt trời của
đời mình. Giờ đây tình cảm


-> - Khi mẹ giã gạo…-> sự
chịu đựng thầm lặng của mẹ…
- Khi mẹ lên nơng với khối
l-ợng cơng việc lớn -> lịng say
mờ lao ng.



- Khi mẹ tham gia vào cuộc
kháng chiến -> tinh thần quyết
tâm, lòng tin vào thắng lợi.


-> Lúc nào bên mẹ cũng có
hình ảnh em CuTai trên lng.
Em đã lớn dần trên lng của
mẹ, trong tình thơng của mẹ.
- HS bộc lộ.


- Khát vọng của ngời mẹ.
-> Lời ru đợc lặp lại nhiều
lầnn tạo nên tính nhạc vừa dân
gian vừa hiện đại -> tỡnh yờu
thng con tha thit.


- HS thảo luận, trình bày.
+ Mối liên hệ thật tự nhiên,
chặt chẽ


-> Mỗi lời ru là một ớc
nguyện gắn liền với công việc
( niềm ớc mơ ấy ngời mẹ đã
gửu trọn vào ớc mơ của con )
+ ở đoạn 1, đoạn 2 : tình thơng
con của mẹ gắn với tình thơng
bộ đội, bn làng -> mẹ ớc
mong có nhiều gạo, bắp và
con chóng trở thành chàng
trai…để lao động sản xuất.


+ ở đoạn 3 : tình thơng con
gẵn với tình yêu đất nớc ->
mong con trở thành ngời lính,
ngời dân 1 nớc cộng hồ.
- HS thảo luận, trình bày :
Mặt trời ở câu thơ thứ 2
-> ẩn dụ : con là mặt trời của
mẹ. Con là nguồn hạnh phúc
ấm áp và gần gũi vừa thiêng
liêng của đời mẹ. Chính con
đã sởi ấm lịng tin u, ý chí
của mẹ trong cuộc sống.
- Tổng hợp kiến thức, bình,
đánh giá.


-> Sù vÊt v¶, cùc nhäc, ý thøc
bỊn bØ, gãp phần vào kháng
chiến.


- Mẹ đang tỉa bắp


Lng núi thì to mà lng mẹ thì
nhỏ.


-> say mờ lao ng, sản xuất.
- Mẹ đang chuyển núi, mẹ đi
đạp rừng


-> Tinh thần quyết tâm.
-> Tình yêu thơng gắn với


tình yêu đất nớc.


-> Ngời mẹ Việt Nam vĩ đại.
2. Những khúc hát ru và khát
vọng của ng ời mẹ.


- Mẹ thơng A- Kay:
+ thơng bộ đội.
+ thơng làng đói.
+ thơng đất nớc.
- Con mơ cho mẹ :


+ hạt gạo trắng ngần.
+ hạt bắp lên đều.
+ thấy Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

ấy đợc mở rộng hơn, gắn
liền với những tình cảm lớn
của thời đại. Cùng với Mẹ
Tơm, mẹ Suốt…ngời mẹ Tà
- Ơi góp phần dựng lên bức
tợng đài về ngời mẹ trong
kháng chiến chống Mĩ.
H: Từ hình ảnh, tấm lịng,
-ớc vọng của bà mẹ Tà - Ơi,
Nguyễn Khoa Điềm muốn
gửi gắm những ớc mong, ý
chí gì của nhân dân ta trong
cuộc kháng chiến chống
Mĩ ?



H: Nêu những nét đặc sắc
nghệ thuật của bài thơ ?


H: Qua những biện pháp
nghệ thuật đó , tác giả thể
hiện thành cơng nội dung?
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS</b>
luyện tập.


H: Nhận xét về ý nghĩa của
yếu tố tự sự trong bài thơ
đối với việc thể hiện cuộc
sống của ngời dân chiến khu
Trị – Thiên thời chống
Mĩ ?


- Gäi HS lên bảng làm bài
tập


( bảng phụ )


-> Tình u q hơng đất nớc,
ý chí chiến đấu cho độc lập tự
do và khát vọng thống nhất
đất nớc.


- Tỉng kÕt :


+ KÕt cÊu (cđa lêi hát ru) ,


giọng điệu ngọt ngào, trìu
mến.


+ Biện ph¸p tu tõ : Èn dơ, so
s¸nh.


- Tình yêu thơng con gắn với
tình yêu đất nớc….


- HS c ghi nh.


- Đọc thuộc lòng bài thơ .
- HS nhận xét.


- HS lên bảng làm, nhận xét.


<i><b>* Ghi nhớ ( sgk )</b></i>
<b>III. Lun tËp</b>


Bµi tËp cđng cè :
Bµi tËp cđng cè :


1. Nhận định nào nói đúng nhất những nét đặc biệt trong cách cấu tạo của các đoạn thơ trong
bài “ Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ” ?


a.Mỗi đoạn thơ đều mở đầu bằng 2 câu thơ giống nhau và kết thúc bằng li ru trc tip ca
ng-i m.


b.Mỗi đoạn có 2 phần : 7 câu đầu nói về hoàn cảnh công việc của ngời mẹ ; 4 câu sau nói lên
tình cảm, khát vọng của ngời mẹ.



c. Có sự phát triển ngày càng cao, càng rộng lớn của tình cảm, kh¸t väng cđa ngêi mĐ qua c¸c
lêi ru.


d. Cả a, b, c đều đúng.


2. Nhân vật trữ tình trong đoạn trích là ai ?
A. Ngời mẹ. B.Em CuTai
C. Nhà thơ D.Anh bộ đội.
* Hớng dẫn HS học ở nhà.


- Học thuộc lòng bài thơ . Nắm đợc ND, NT của bài thơ .
- Soạn văn bản “ ánh trăng” : Đọc và trả li cõu hi SGK.



---Ngày soạn : 08/11/2008


Ngày giảng : 14/11


Bi 12 - Tiết 58 Văn bản : ánh trăng.
( Nguyễn Duy)
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng, từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với q khứ gian
lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy, biết rút ra bài học về cách sống cho mình.Cảm nhận đợc sự
kết hợp hài hồ giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố cục, giữa tính cụ thể và tính khái
qt trong hình ảnh của bi th.



- Rèn kĩ năng phân tích, cảm thụ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

B. các bớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KTBC : §äc thuéc lòng bài thơ Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ ? Phân</b></i>
tích hình ảnh bà mẹ Tà-Ôi ?


3. Bài mới :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
H: hóy nờu cỏch c vn


bản ?


- Đọc VB?


H: Nêu những hiểu biết của
em về nhà thơ Nguyễn
Duy ?


H: Hồn cảnh ra đời của tác
phẩm ?


- Tìm hiểu từ khó – sgk.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
HS tìm hiểu văn bản


H: Nêu phơng thức biểu đạt
của văn bản ?


H: Xác định bố cục của bài
thơ ?


H: Bài thơ đợc viết theo
trình tự nào?


H: Quá khứ tuổi thơ của tác
giả đợc gắn bó vi hỡnh nh
no ?


H: Hình ảnh gắn bó với tác
giả hồi chiến tranh ?


H: Nhận xét về biện pháp
NT tác giả sử dụng trong
câu thơ trên ? T¸c dơng?


H: Trăng trong q khứ cịn
mang một vẻ đẹp ntn?
H: Trong 2 khổ thơ đầu
vầng trăng hiện lên trong
hoài niệm của nhà thơ ntn ?


- 3 khổ đầu : giọng kể, nhịp


thơ trôi chảy b×nh thêng.
- Khỉ 4 : nhÊn giäng, thĨ
hiƯn sù bÊt ngê.


- Khỉ 5, 6 : giäng th¬ tha
thiÕt, trầm lặng, cảm xúc suy
t, lặng lẽ.


- 2 HS đọc -> nhận xét.
- HS giới thiệu về tác giả.


- HS trả lời theo chú thích
sgk.


- HS tự nghiên cứu.
-> Tự sự và biểu cảm.
-> Bài thơ chia làm 3 phần :
- P1 : 2 khổ thơ đầu : vầng
trăng trong hòai niệm.
- P2 : 3 khổ tiếp theo : vầng
trăng trong hiện tại.


- P3 : khổ thơ cuối : vầng
trăng suy tởng.


-> Tình tự thời gian, dòng
cảm nghĩ trữ tình của nhà thơ
cũng men theo dòng tự sự
này mà bộc lộ.



- Phát hiện.
- Phát hiện.


- Nhận xét, phân tích:


-> NT nhõn hoỏ, khắc hoạ vẻ
đẹp tình nghĩa thuỷ chung
của trăng với ngời lính trong
những năm kháng chiến.
Trăng và ngời lính nh những
ngời bạn tri âm, tri kỉ.


- HS ph¸t hiƯn.


- Đánh giá : Vầng trăng là
hình ảnh của thiên nhiên hồn
nhiên, là ngời bạn tri kỉ,
nghĩa tình với tuổi thơ và khi
là ngời lính -> vầngtrăng…
- HS đọc 3 khổ tiếp theo.


<b>I. Đọc </b><b> tìm hiểu chú thích</b>.
<i><b>1. Đọc</b></i>


<i><b>2. Chú thích.</b></i>
a. Tác giả.


- Nguyễn Duy tên khai sinh là
Nguyễn Duy Nhuệ, sinh năm
1948.



- Quê: làng Quảng Xá, nay
thuộc phờng Đông Vệ, thành
phố Thanh Hoá.


- Là nhà thơ trởng thành trong
cuộc kháng chiến chống Mĩ.
b. Tác phẩm.


- Bài thơ đợc viết vào năm 1978,
tại thành phố Hồ Chớ Minh.
c. T khú : sgk.


<b>II. Tìm hiểu văn bản .</b>


<i><b>1. Hai khổ thơ đầu.</b></i>
- Hồi nhỏ sống :


với đồng
với sông
với biển
-> tuổi thơ gắn bó gần gũi với
thiờn nhiờn.


- Chiến tranh ở rừng
Vầng trăng tri kỉ.


- Trần trụi với thiên nhiên
Hồn nhiên nh cây cỏ



..vầng trăng tình nghĩa .




</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

bỡnh d vĩnh hằng của đời sống
-> hình ảnh đất nớc bình dị, hiền
hậu.


<i><b>2. Ba khổ thơ tiếp theo.</b></i>
H: Tác giả ó khc ho hỡnh


ảnh vầng trăng ở thời điểm
nào ?


H: Tại sao vầng trăng vốn
nghĩa tình thuỷ chung, nay
vầng trăng đi qua ngõ
nh ngời dng…” ?


H: Trong dòng diễn biến
của thời gian sự việc, đâu là
bớc ngoặt để tác giả bộc lộ
cảm xúc ?


H: Nhận xét về cách sử
dụng từ ngữ “ thình lình”,
“ vội”, “ đột ngột” ?


H: Đối diện với trăng, con
ngời cảm nhận đợc điều gì ?



- HS ph¸t hiƯn.


- HS thảo luận, trả lời.
-> Vì cuộc sống nơi thành
phố đầy đủ tiện nghi, ngời
lính đã quen với vật chất cao
sang -> lãng quên trăng, quên
đi những ngày tháng gian
khổ, những năm tháng chiến
tranh ác liệt, quên đi tình cảm
chân thành cao đẹp


-> chua xót, bất ngờ.
- Phát hiện -> khổ thơ 4
-> Thể hiện sự xuất hiện đột
ngột của vầng trăng trong bối
cảnh điện tắt.


- Trong hồn cảnh đối lập
trăng đến với bạn bằng tình
cảm tràn đầy, nguyên vẹn,
thuỷ chung. Con ngời có thể
quay lng lại với quá khứ, còn
trăng vẫn vậy, vẫn đánh thức
tâm hồn họ.


Tõ håi vỊ thµnh phố

Vầng trăng đi qua ngõ


Nh ngời dng


- Thình lình điện t¾t
..véi bËt tung cưa sỉ
……


đột ngột vầng trăng trịn.
-> Vầng trăng bất ngờ mà tự
nhiên gợi lại bao kỉ niệm nghĩa
tình.


Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì dng dng
Nh là đồng, là bể
Nh là sông, là rừng.
H: Những hình ảnh


“ đồng, bể, sơng, rừng” đợc
lặp lại có ý nghĩa gì?


H: Cảm xúc của tác giả khi
đối diện với vầng trăng ?


H: Vầng trăng ở cuối c
th hin ntn ?


H: H/ảnh vầng trăng tròn
vành vạnh và im phăng
phắc gợi suy nghĩ g× ?



H: Hãy nhận xét về kết cấu
và giọng điệu bài thơ ?
Những yếu tố đó có tác
dụng gì với việc thể hiện
chủ đề tác phẩm ?


H: Nêu chủ đề và ý nghĩa
của bài thơ? Chủ đề ấy có
liên quan gì đến đạo lí dân
tộc Việt Nam ?


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn </b>
luyn tp.


H: Tởng tợng mình là nhân
vật trữ tình trong ánh
trăng, em hÃy diễn tả dòng


-> gợi lại những quá khứ
gần gũi thân quen gắn bó sâu
sắc -> ánh trăng.


- Nh th i din với vầng
trăng cũng là đối diện với
l-ơng tâm mình. Sự đối diện
giữa thuỷ chung và bội bạc,
gia quỏ kh v hin ti ->
xỳc ng.


-Phát hiện,trả lêi.


- Th¶o ln, tr¶ lêi


-> “ trăng cứ trịn vành vạnh”
tợng trng cho quá khứ đẹp đẽ,
nguyên vẹn chẳng th phai
m.


-> ánh trăng im phăng
phắc -> chính là ngời bạn
nhân chứng nghĩa tình mà
nghiêm khắc nhắc nhở nhà
thơ và mỗi chúng ta nhìn lại
chính mình.


+ Bài thơ nh 1 câu chuyện,
kết hợp tự sự và trữ tình.
+ Giọng điệu tâm tình bằng
thể thơ 5 chữ -> tạo tính chân
thực, chân thành, gây ấn
t-ợng.


- HS tng kt.
- HS c ghi nh.


- Đọc diễn cảm bài thơ .
- HS tự bộc lé.


-> ánh trăng đánh thức những kỉ
niệm quá khứ, dánh thức những
gì con ngời lãng qn.



<i><b>3. Khỉ th¬ ci.</b></i>


Trăng cứ trịn vành vạnh
kể chi ngời vơ tình
ánh trăng im phăng phắc
đủ cho ta giật mình.


<i><b>* Ghi nhí ( sgk ).</b></i>
<b>III. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

cảm nghĩ trong bài thơ
thành 1 lời tâm sự ngắn ?


<i>* Bi tp củng cố : Nhận định nào nói đúng nhất với những vấn đè về thái độ của con ngời mà </i>
bài thơ đặt ra ?


A. Thái độ đối với quá khứ. B. Thái độ đối với ngời đã khuất.
C. Thái độ đối với chính mình. D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>*. Híng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


- Học thuộc bài thơ, nắm đợc ND, NT văn bản.
- Phân tích hình ảnh vầng trăng trong bài thơ.
- Làm bài tập ở tiết “ Tổng kết từ vựng”.
* T rỳt kinh nghim.


..

Ngày soạn : ..



Ngày giảng : ..


Bi 12 - Tiết 59 : tổng kết về từ vựng
A. mục tiêu cần đạt:


Gióp HS :


1. Củng cố những kiến thức đã học về từ vựng.


2. Vận dụng những kiến thức đã học về từ vựng để phân tích những hiện tợng ngôn ngữ
trong thực tiễn giao tiếp và trong văn chng.


3. Giáo dục HS biết sáng tạo khi tạo lập văn bản .
B.các bớc lên lớp.


<i><b>1. nh t chc.</b></i>
<i><b>2. KTBC : </b></i>


+ Các biện pháp tu từ từ vựng đã học ?


+ Chỉ ra biện pháp tu từ từ vựng và phân tích tác dụng của bện pháp tu từ đó trong 2 câu thơ sau
“ Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi


MỈt trêi cđa mẹ em nằm trên lng.
<i><b>3.</b></i> Bài mới :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS luyện tập.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt.
* Chia lớp làm 3 nhóm, mi


nhóm thực hiện yêu cầu 1 BT.
H: So sánh 2 dị bản của câu ca
dao ? Trong trờng hợp này từ
gật gù hay từ gật đầu thể
hiện thích hợp hơn ý nghĩa
biểu đa ? Vì sao ?


H: Nhận xét cách hiểu nghĩa
từ ngữ cuả ngêi vỵ trong
trun cêi ?


H: Trong các từ “ vai, miệng,
chân, tay, đầu” ở đoạn thơ, từ
nào đợc dùng theo nghĩa gốc,
từ nào đợc dùng theo ngha
chuyn ?


H: Phơng thức chuyên nghĩa
của các tõ dïng theo nghÜa
chuyÓn ?


- HS đọc yêu cầu bài tập 1,
2, 3 / 158.


Nhãm 1 : bµi 1


Nhãm 2 : bài 2
Nhóm 3 : bài 3


- HS thảo luận, làm bài
tập, trình bày, nhận xét.
- Nhóm 2 trình bày ->
nhận xét, bổ sung


- Nhóm 3 trình bµy ->
nhËn xÐt , bỉ sung


<b>I. Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1.</b></i>


- Gật đầu : cúi xuống rồi ngẩng
lên ngay ( thờng để chào hỏi hay
tỏ sự đồng ý ).


- Gật gù : gật nhẹ, nhiều lần ( bểu
thị thái độ đồng tình, tán thởng ).
-> từ “ gật gù” thích hợp hơn.
<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Ngời vợ khơng hiểu nghĩa của
cách nói “ chỉ có một chân sút”
( cả đội bóng chỉ có một ngời
giỏi ghi bn ).


<i><b>Bài tập 3 </b></i>



- Những từ dùng theo nghĩa gốc :
miệng, chân, tay.


- Những từ dùng theo nghĩa
chuyển:vai(hoán dụ),đầu(ẩn dụ ).


- Đọc yêu cầu bài tập 4. - Đọc. <i><b>Bài tập 4.</b></i>


H: Vn dng kin thc ó học
về trờngtừ vựng để phân tích
cái hay trong cách dùng từ
trong bài thơ ?


- HS th¶o luËn, trình bày,


nhn xột . - Trng t vng ch mu sắc : đỏ,<i>xanh, hồng.</i>
- Trờng từ vựng chỉ lửa và những
sự vật có quan hệ liên tởng với
lửa : lửa, cháy, tro.


-> 2 trêng tõ vùng cã quan hệ
chặt chẽ -> xây dựng hình ảnh
gây ấn tợng -> tình yêu mÃnh
liệt, cháy bỏng.


- Đọc yêu cầu bài tập 6 - Đọc . <i><b>Bài tập 6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

g× ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS </b>


củng cố các kiến thức cần
nắm.


H: Khi sư dơng từ ngữ ( trong
giao tiếp hoặc trong tạo lập
văn bản ) cần chú ý những gì ?


- HS nhận xét.


ngoài.


<b>II. Kiến thức cần nắm.</b>


1. Dựng t cn hiu, nắm vững
nghĩa của từ và giá trị biểu đạt
của từ.


2. Cần sử dụng các biện pháp tu
từ từ ựng, các mối liên hệ về
nghĩa của từ một cách linh hoạt.
3. Khơng nên lạm dụng tiếng nớc
ngồi -> để giữ gìn sự trong sáng
của Tiếng Việt.


<i>*Híng dẫn HS học ở nhà.</i>


- Ôn lại các kiến thức vỊ tõ vùng, lµm bµi tËp 5 / 159.



<b>---Tiết 60 : luyện tập viết đoạn văn tự sự </b>


<b> có sử dụng yếu tố nghị luận.</b>
A. mục tiêu cần t.


Giúp HS :


1. Biết đa yếu tố nghị luận vào bài văn tự sự một cách hợp lý.
2. Rè kĩ năng viết đoạn văn tự sự có yếu tố nghị luận.


3. Giáo dục HS biết sáng tạo khi tạo lập văn bản .
B. các bớc lên lớp.<i><b> </b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. KTBC : </b></i>


+ Dấu hiệu và đặc điểm của yếu tố nghị luận trong VBTS ? Vai trò của yếu tố nghị luận trong
văn bản tự sự ?


<i><b> 3. Bµi míi :</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận trong đoạn văn tự sự.</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần t.


* Treo bảng phụ - Quan sát VD. <b>I. Thực hành tìm yếu tố nghị</b>


<b>luận trong đoạn văn tự sự.</b>
+ Đọc VD ?



H: Trong đoạn văn trên, yếu
tố nghị luận thể hiện ở những
câu văn nào ?


H: Cỏc yếu tố nghị luận ấy có
vai trị gì trong việc làm nổi
bật nội dung của bài văn ?
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn SH </b>
thực hành viết đoạn văn tự sự
có sử dụng yếu tố nghị luận.
H: Nêu y/c các bài tập ?
* Y/c HS làm bài tập theo
nhóm.


Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi
nhóm viết 1 đoạn văn
* Gọi đại diện trình bày.
* Hớng dẫn SH nhận xét , sửa
chữa.


- NhËn xÐt, cho điểm.


- Đọc .
- Phát hiện


-> yu t ngh lun c thể
hiện trong câu trả lời của ngời
bạn đợc cứu và câu kết của
văn bản .



- HS tr¶ lêi.


- Đọc yêu cầu bài tập 1, 2 /
161.


- Nhóm 1 : bµi tËp 1
- Nhãm 2 : bµi tËp 2


Các nhóm viết đoạn văn theo
gợi ý trong 10 phút.


Đại diện các nhóm trình bày
-> nhận xét .


<i>* Ví dụ :</i>


- Đoạn văn Lỗi lầm và sự
biết ơn.


-> yếu tố nghị luận làm cho
bài văn thêm sâu sắc, giàu tính
triết lí và có ý nghĩa giáo dục
cao.


<i><b>II. Thực hành viết đoạn văn </b></i>
<i><b>tự sự có sử dụng yếu tố nghị </b></i>
<i><b>luận.</b></i>


<i><b>Bài tập 1.</b></i>



- Buổi sinh ho¹t líp diƠn ra
ntn ?


- Nội dung của buổi sinh
hoạt ? Em đã phát biểu vấn đề
gì ?


- Em đã thuyết phục cả lớp
rằng N là ngời bạn tốt ntn ?
<i><b>Bài tập 2.</b></i>


- Ngêi em kÓ lµ ai ?


- Ngời đó đã để lại một việc
làm, lời nói hay một suy nghĩ?
Điều đó diễn ra trong hoàn
cảnh nào ?


- Nội dung cụ thể là gì ? ND
đó giản dị mà sâu sắc, cảm
động ntn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>* Híng dÉn HS häc ở nhà.</i>


- Hoàn thành các bài tập còn lại.


- Son văn bản “ Làng” : đọc, trả lời câu hỏi sgk.
<i>* T rỳt kinh nghim.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

---Ngày soạn : 10/11/2008


Ngày giảng : 17/11


Tiết 61, 62 : Văn bản : Làng
<i><b> ( Kim Lân)</b></i>
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc tình u làng q thống nhất với lịng u nớc và tinh thần kháng chiến ở nhân
vật ông Hai trong truyện “ Làng”, qua đó hiểu đợc tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời
kì kháng chiến. Nắm đợc những đặc sắc NT truyện : xây dựng tình huống tâm lý, miêu tả sinh
động diễn biến tâm trạng và ngôn ngữ nhân vật quần chứng.


- Rèn năng lực phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích tâm lí nhân vật.
- Giáo dục HS lòng yêu quê hơng đất nớc.


B. các b ớc lên lớp.
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KTBC : * Đọc thuộc bài thơ </b></i>ánh trăng ? Phân tích triết lí của tác giả nêu ở khổ cuôí ?
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS</b>



đọc, tìm hiểu chú thích. <b>I. c </b><b> tỡm hiu chỳ thớch</b>.


- GV tóm tắt phần đầu truyện
mà sgk lợc bớt.


- GV khụng cn thit cho HS
đọc hết truyện ở tiết 1, trong
quá trình phân tích sẽ đọc.


- 2 HS đọc ( chú ý ngơn ngữ
nhân vật ). -> nhận xét


<i><b>1. §äc</b></i>


<i><b>2. Chú thích</b></i>
H: Những hiểu biết của em


về tác giả Kim Lân ?


H: Nêu hoàn cảnh sáng tác
của văn bản Làng ?


* Văn bản khi đa vào sgk có
lợc bỏ phần đầu.


* Hớng dẫn HS nghiên cứu
c¸c chó thÝch tõ : 2, 6, 8, 9,
10, 17, 20, 25, 28.



<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS </b>
tìm hiểu văn bản .


H: Nêu đại ý của tác phm ?


H: HÃy nêu bố cục của đoạn
trích ?


H: Tóm tắt văn bản ?
* Nhắc lại 1 số chi tiết thể
hiện tình u làng của ơng
Hai ( trong phần đầu mà sgk
lợc bỏ ). -> yêu làng : khoe
về làng ông giàu đẹp, tự hào,
hónh din v lng.


- Giới thiệu về tác giả .


- HS tr¶ lêi.


- Nghiên cứu các chú thích
nh GV đã hớng dẫn.


- Truyện diễn tả chân thực và
sinh động tình u làng q
của ơng Hai – một ngời
nông dân rời làng đi tản c
trong thời kì kháng chiến
chống Pháp.



-> Chia làm 2 phần :
P1 : từ đầu đến “…..đôi
phần” : diễn biến tâm trạng
ông Hai khi nghe tin làng
theo giặc.


P2 : còn lại : diễn biến tâm
trạng ông Hai khi nghe tin cải
chính.


- Tóm tắt -> nhận xét
- Nghe, hiểu thêm.


<i>a. Tác giả.</i>


- Kim Lân tên khai sinh là
Nguyễn Kim Tài, sinh năm
1920.


- Là nhà văn có sở trờng về
truyện ngắn.


- Kim Lân am hiểu và gắn bó
với nông thôn và ngời nông
dân.


<i>b. T¸c phÈm.</i>


- “ Làng” đợc viết trong thời kì
đầu của cộc khg chiến chống


Pháp.


<i>c. Tõ khã ( sgk )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

H: Truyện ngắn “ Làng” đã
xây dựng đợc một tình huống
truyện làm bộc lộ sâu sắc tình
yêu làng q và lịng u nớc
của nhân vật ơng Hai. Đó là
tình huống nào ?


H: nhËn xÐt vai trò của tình
huống ấy?


* Tỏc gi t nhõn vật ơng
Hai vào 1 tình huống gay cấn
để làm bộc lộ sâu sắc tình
yêu làng, yêu nớc của ông.
( Hết tiết 61 )


H: Trớc khi nghe tin xấu về
làng, tâm trạng của ông Hai
đợc miêu tả ntn ?


H: Khi ở phịng thơng tin,
ơng nghe đợc những thơng
tin gì ? Tâm trạng của ơng ra
sao ?


H: Những biểu hiện tâm lí đó


là bằng chứng về tình u
làng của ơng Hai, em có
đồng ý khơng ? Vì sao ?


- Ph¸t hiƯn.


- NhËn xÐt.


- Phát hiện, phát biểu.


- Phát hiện, phát biểu.
- Thảo luận, trình bày.


-> Đó là niềm tự hào của ngời
nông dân trớc thành quả của
cách mạng, của làng quê.


<i><b>1. Tình huống truyện.</b></i>
- Ông Hai nghe tin làng chợ
Dầu của «ng theo giỈc.


-> Tình huống đối nghịch với
tình cảm tự hào mãnh liệt về
làng chợ Dầu của ông khác với
suy nghĩ về làng quê “ tinh
thần cách mạng” lắm của ơng.
-> tạo ra 1 tâm lí diễn biến
gay gắt trong nhân vật -> tạo
nên tính cách bản chất của
nhân vật.



<i><b>2. DiƠn biÕn t©m lÝ cđa «ng </b></i>
<i><b>Hai.</b></i>


<i>a. Tríc khi nghe tin xÊu vỊ </i>
<i>lµng.</i>


- nhớ làng ( nghĩ đến ngày làm
việc với anh em…muốn về
làng…)


- Nghe đợc nhiều tin hay…ruột
gan ông cứ mỳa c lờn, vui quỏ
.


-> Tình yêu làng tha thiết.
H: Khi nghe tin lµng theo


giặc, ơng đã phản ứng ntn ?


H: nhËn xÐt vỊ c¸c biƯn ph¸p
NT tác giả sử dụng trong
đoạn văn ? Tác dụng ?


H: Vì sao ông Hai lại có tâm
trạng nh vËy ?


H: Hãy phân tích cuộc xung
đột nội tõm trong nhõn vt
ụng Hai ?



H: Vì sao ông Hai lại trò
truyện với thằng con út ?


- HS phát hiện .


- Dùng hàng loạt các câu căm
thán, câu hỏi -> diễn tả cung
bậc cảm xúc của ông Hai :
+ nỗi nhục ê chề.


+ ni au n tê tái.
+ sự ngờ vực cha tin.
+ sự bế tắc vo cuc sng
phớa trc.


-> Vì ông yêu làng


- Khi nghetin làng theo giặc,
ông đã trăn trở rồi dứt khoỏt
la chn ->


- Khi bị đẩy vào tình thế tuyệt
vọng ( mụ chủ nhà muốn đuổi
đi) ông dứt khoát : về
làng là làm nô lệ cho thằng
T©y…”


-> Trong tâm trạng dồn nén,
bế tắc đó, ơng chỉ cịn biết


trút nỗi lịng của mình với


<i>b. Khi nghe tin làng theo Tây.</i>
- Quay phát hiện lại lắp bắp
hỏi..


- Cổ nghẹn ắng, da mặt tê rân
r©n…


- Ơng lão lặng đi tởng nh
khơng thở đợc


- Ông cúi gằm mặt xuống mà
đi


- Về nhà nằm vật ra giờng
- nớc mắt ông trào raông rít
lªn…


- đa ra một loạt các câu hỏi…
- trằn trọc không ngủ đợc …
- mấy ngày không đi đâu…
-> Nỗi ám ảnh nặng nề biến
thành sự sợ hãi thờng xun
trong ơng Hai cùng nỗi đau xót
tủi hổ của ụng.


- Làng thì yêu thật, nhng làng
theo tây mất rồi thì phải thù
-> tình yêu nớc rộng lớn hơn


bao trùm lrên tình cảm với
làng quê. Nhng ông vẫn không
dứt bỏ tình cảm làng. -> đau
xót, tủi hổ.


- nớc mắt ông chảy ròng
ròng


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

H: Trong cuộc trị chuyện đó
em hiểu gì về tâm trạng, tấm
lịng của ơng Hai?


H: Ơng Hai nghe tin xấu đợc
cải chính khi nào ?


H: Từ những chi tết trên, em
có suy nghĩ gì về thái độ,
h/động, tâm trạng của ơ.Hai ?
H: Vì sao ơng không thấy
buồn mà lại thấy vui khi nhà
bị đốt ?


H: Qua ph©n tÝch diƠn biÕn
t©m lÝ cđa nhân vật ông Hai,
em hiểu gì về ông ?


H: nhận xét về NT miêu tả
tâm lí và ngôn ngữ nhân vật
ông Hai của tác giả ?



H: Trong tác phẩm, tác giả
còn sử dụng những biện pháp
NT nµo ?


H: Qua những biện pháp NT
đó, tác giả thể hiện thành
cơng ND nào ?


đứa con nhỏ.


- Ph¸t hiện , phân tích
- Đọc phần còn lại.
- HS phát hiện
- Suy nghĩ, trả lời.


-> Ông Hai chỉ là ngời dân
bình thờng nhng biết hi sinh
cái riêng vì kháng chiến ->
cuộc kháng chiến chống Pháp
trở thành cuộc kháng chiến
của toàn dân.


- HS ỏnh giỏ.
- Thảo luận, trả lời.
+ Đặt nhân vật vào tình
huống thử thách bên trong ->
bộc lộ chiêù sâu tâm trạng.
+ Miêu tả diễn bến nội tâm
qua hành vi, ý nghĩ, ngơn
ngữ.



- Ph¸t hiƯn
- Tỉng kÕt.


-> tình yêu làng sâu nặng.
-> tấm lòng chung thuỷ với
kháng chiến, với cách mạng.
<i>c. Khi nghe tin xấu đợc cải </i>
<i>chớnh.</i>


- mặttơi vui, rạng rõ hẳn
lên


- chia qu cho các con…
- bô bô…nhà tôi bị Tây đốt…
- múa tay lờn m khoe.


-> yêu làng, yêu nớc tha thiết.


* Gi HS đọc ghi nhớ. - Đọc ghi nhớ. <i><b>* Ghi nhớ ( sgk / 174 )</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Hớng dn HS </b>


luyện tập.


H: Chọn phân tích 1 đoạn
miêu tả tâm lí n.vật ô. Hai ?


- HS chọn, phân tÝch -> nhËn
xÐt



<b>III. Lun tËp.</b>


<i><b>4. Híng dÉn häc ở nhà.</b></i>


- Tóm tắt văn bản , hiểu ND, NT văn bản.
- Làm bài tập 1, 2 / 174


- Chun bị bài tập tiết “ Chơng trình địa phơng”.
* T rỳt kinh nghim:



---Ngày soạn : 15/11


Ngày giảng : 21/11


Tiết 63 : Chơng trình địa phơng


đọc hiểu văn bản : hoa nhạn lai hồng.
<b> ( Trích chơng : Một nhân cách công sản )</b>


A. mục tiêu cần đạt.
Giúp HS :


1. Hiểu đợc nhân cách của ngời chiến sĩ cộng sản Tô Hiệu, tình cảm chân thành, sự hi sinh
những tình cảm riêng t vì cách mạng của anh.


2. Có ý thức, thái độ biết ơn những ngời chiến sĩ cộng sản nh Tô Hiệu.
3. Qua văn bản củng cố thêm cho HS kiến thức, kĩ năng làm văn tự sự.
B. các b ớc lên lớp.



<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2.</b></i> KTBC : * Từ việc tìm hiểu ở nhà, em hÃy nêu những hiểu biết của em về Tô Hiệu ?
3. Bµi míi :


* Giới thiệu bài : giới thiệu về Tô HiƯu.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b> <b>I. Đọc, chú thích.</b>
* Hớng dẫn cách đọc, đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

* Giới thiệu về tác giả - Nghe, hiĨu.. <i><b>2. Chó thÝch.</b></i>


a. Tác giả : Hồng Cơng
Khanh: là hội viên Hội Nhà
văn VN ( 1957 ), hội viên
Hội Nghệ sĩ sân khấu
* Đọc chú thích để HS thấy


đợc bối cảnh câu chuyện. - Nghe. b. Từ khó :


H: Nêu đề tài văn bản ? - HS trả lời. c. Đề tài : ca ngợi nhân cách
ngời chiến sĩ cộng sản.
H: Nhắc lại những hiu bit


cơ bản về Tô Hiệu ?
* Bổ sung.



- HS có thể kể câu chuyện
ngắn về Tô Hiệu.


- Nghe


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Nêu phơng thức biểu đạt


của văn bản ? -> Phơng thức tự sự.
H: Câu chuyn c k ngụi


nào ? Tác dụng của ngôi kĨ
Êy ?


- Ngơi thứ 3, hình thức đối
thoại, nhân vật kể về chuyện
của mình -> câu chuyện
đúng với tính chất là chuyện
có thật.


- Xen kÏ lêi b×nh của ngời
kể chuyện ( cuối chuyện )
-> tăng ý nghĩa câu chuyện.
H: Văn bản kể về chuyện gì ?


ở đâu ? - Chuyện tâm t, tình cảm của Tơ Hiệu, mang tính chất
tâm sự với ngời bạn trong
hồn cảnh tù đày.



H: ý nghÜa cđa c©u chun Êy


? -> Qua câu chuyện, ta thấy đợc nhân cách cao đẹp của
ngời chiến sĩ CM Tơ Hiệu.


<i><b>1. Nh©n cách ngời cộng sản </b></i>
<i><b>Tô Hiệu.</b></i>


H: Lí do gì khiến T« HiƯu tõ


hơn với cơ Tờng ? - HS phát hiện, tóm lợc ý.-> Anh bị bệnh lao đã vào
thời kì thứ 2. Do vậy anh
khơng muốn cơ Tờng phải
hệ luỵ vì căn bệnh của
mình.


* T« HiƯu tõ h«n víi c«
T-êng.


- …mình bị bệnh lao…
- mình đã lựa chọn đờng đi,
lấy cách mạnh làm lẽ


sống….mình khơng thể mang
lại hạnh phúc cho cơ ấy….
-> Lựa chọn con đờng đi :


lấy cách mạng làm lẽ sống,
mọi khó khăn thử thách
đang ở phía trớc, khơng đảm


bảo sẽ đem lại hạnh phúc
cho cụ Tng.


- mình không muốn ai đau
khổ vì mình.


-> Mải lo nghĩ xây dựng
phong trào CM, khơng có
thời giờ để ý đến chuyện
riêng t.


H: Qua những lí do đó, em
hiểu gì về Tơ Hiệu ?


- Rút ra nhận xét. => Phẩm chất cao đẹp của
ngời chiến sĩ cách mạng :
không chỉ hi sinh xơng máu
mà cịn hi sinh những tình
cảm của con ngời vốn cần
phải có -> một sự hi sinh vơ
cùng cao đẹp.


H: Sù hi sinh cđa T« HiÖu


khiến ta nhớ tới ai ? -> Bác Hồ : đã hi sinh cuộc sống riêng t, cống hiến cuộc
đời cho CM, cho dt.


H: Trớc sự từ chối của Tơ
Hiệu, cơ Tờng đã có những
hành động và việc làm gì ?



- Ph¸t hiƯn chi tiÕt, tãm lợc
ý.


<i><b>2. Tình cảm của cô Tờng với</b></i>
<i><b>Tô Hiệu.</b></i>


- Nhn đợc th…kể với mẹ Tô
Hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- TiÕp tôc viết th hỏi thăm khi
anh bị chuyển lên nhà lao
Hoả Lò.


- C ch i, nht nh
khụng ly chng.
H: Em có nhận xét gì về


hành động, việc làm của cơ
Tờng ?


- Rót ra nhËn xÐt. -> ViƯc làm của con ngời có
tình, có nghĩa -> chung thuỷ.
H: Nguyên nhân gì khiến cô


Tờng thuỷ chung với Tô HiƯu
?


-> Cơ cảm kích, ngỡng mộ
trớc 1 thanh niên trẻ tuổi, 1


chiến sĩ công sản sẵn sàng
quên hạnh phúc cá nhân để
theo đuổi con đờng CM,
quên đi hạnh phúc của mình
để dành trọn hạnh phúc cho
ngi khỏc.


H: Những tình cảm của em


i vi cô Tờng ? - Tự bộc lộ.
H: Đọc đoạn cuối ( Nghe


nh cao cả ) ? Đó là lời
của ai ?


- Đọc -> là bình lời của ngêi


kể chuyện. => Đó là những lời nhắnnhủ chúng ta cần có ý thức và
thái độ biết ơn những


H: Lêi b×nh Êy cã ý nghÜa
g× ?


* Đó chính là nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện.
*Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung cơ bản.


- HS thảo luận, trả lời.



- Nhắc lại nội dung cơ bản
của VB


ngời chiến sĩ cộng sản nh Tô
Hiệu.


- Câu chuyện của cô Tờng và
Tô Hiệu thật đáng trân trọng,
cảm phục, ngỡng vọng.


- Qua c©u chun vỊ 2 con
ngêi Êy híng thÕ hƯ chóng ta
®Ðn những cách sống, quan
niệm sống vì ngời khác, vì lợi
ích của nhân dân, dân tộc.
H: Qua văn bản, em hÃy nêu


những cản nhận của em về
ngời chiến sÜ CM T« HiƯu ?


- HS tù béc lé.
- Häc nội dung, ý nghĩa văn bản.


- Chun b i thoại, độc thoại và độc thoại nôị tâm trong văn bn t s.


---Ngày soạn : 16/11/2008
Ngày giảng : 22/11


Tit 64 : Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm


<b> trong văn bản tự sự.</b>


A. mục tiêu cần đạt.
Giúp HS :


- Hiểu đợc tác dụng của yếu tố đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
- Rèn kĩ năng nhận diện và tập kết các yếu tố này trong khi đọc cũng nh khi viết văn.


- Gi¸o dơc HS ý thức sáng tạo khi làm bài.
B. các b ớc lªn líp.<i><b> </b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KTBC : - Nêu vai trò của yếu tố nghị luận trong văn tự sự ? </b></i>
- Chữa bài tập 2 / 161 ?


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS </b>


tìm hiểu yếu tố đối thoại,
độc thoại và độc thoại nội
tâm trong văn bản tự sự.


<b>I. Tìm hiểu yếu tố đối thoại, </b>


<b>độc thoại và độc thoại nội tâm </b>
<b>trong văn bản tự sự.</b>


* Treo bảng phụ, y/c HS đọc - Đọc VD <i><b>1. Ví dụ</b></i>
H: Trong 3 câu đầu của đoạn


trÝch, ai nãi víi ai ? Tham
gia c©u chun cã Ýt nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

mÊy ngêi ?


H: Dấu hiệu nào cho ta thấy
đó là 1 cuộc trị chuyện trao
đổi qua lại ?


* Đó là lời đối thoại.


- Phát hiện -> có 2 lợt ngời
qua lại ( nội dung nói của
mỗi ngời đều hớng tới ngời
tiếp chuyện và hình thức thể
hin trong on vn bng 2


gạch đầu dòng. <i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


H: Em hiểu thế nào là đối
thoại ?


H: Câu “ Hà, nắng gớm, về
nào”, đây có phải là 1 câu


đối thoại khơng ? Vì sao ?
H: Trong đoạn trích cịn có
câu nào kiểu này khơng ?
Hãy dẫn ra các câu đó ?
* Đó là những lời độc thoại.
H: Em hiểu thế nào là độc
thoại ?


H: Những câu : “ Chúng nó
là trẻ con làng Việt gian đấy
?…bằng ấy tuổi đầu” là
những câu ai hỏi ai ? Tại sao
trớc những câu này khơng có
gạch đầu dịng ?


* Chúng là những lời độc
thoại nội tâm.


H: Em hiểu thế nào là độc
thoại nội tâm ?


H: Các hình thức diễn đạt
trên có tác dụng ntn trong
việc thể hiện diễn biến của
câu chuyện, thái độ của ngời
tản c, diễn biến tâm lí nhân
vật ơng Hai?


H: Nhắc lại thế nào là đối
thoại, độc thoại và độc thoại


nội tâm ? Vai trị của các
hình thức đó trong văn bản
tự sự ?


* Y/c HS đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
luyện tập.


- Ph¸t biĨu


-> Đó khơng phải là đối
thoại. Thực ra ơng lão nói
với chính mình 1 câu bâng
quơ, đánh trống lảng để tìm
cách thốt lui.


- “ chúng bay…để nhục nhã
thế này”.


- Ph¸t biĨu


-> Những câu trên ơng Hai
hỏi chính mình -> độc thoại.
-> Những câu hỏi này không
phát ra thành tiếng mà chỉ
âm thầm diễn ra trong suy
nghĩ, tình cảm của ơng Hai.
Vì khơng thốt ra thành lời
nên khơng có gạch đầu
dịng.



- Rút ra nhận xét
- Thảo luận, trình bày
-> Các hình thức đối thoại
tạo câu chuyện có khơng khí
nh cuộc sống thật -> thái độ
căm giận của những ngời tản
c với ngời làng chợ Dầu.
- Các hình thức độc thoại,
độc thoại nội tâm


-> tâm trạng dằn vặt, đau
đớn của ơng Hai.


- Tỉng hỵp rót ra ghi nhí.


- §äc ghi nhí.


-> Đối thoại là hình thức đối đáp
và trò chuyện giữa 2 và nhiều
ngời.


-> Độc thoại là lời của ngời nào
đó nói với chính mình hoặc với 1
ai đó trong tởng tợng


-> Độc thoại nội tâm là độc thoại
không thành lời ( khi viết khơng
có gạch đầu dịng).



* Ghi nhí : sgk / 178
<b>II. Luyện tập.</b>


* Đọc yêu cầu bài tập1 - §äc . * Bµi tËp 1 / 178


H: Phân tích tác dụng của
hình thức đối thoại trong
đoạn trích đã cho ?


*Đọc yêu cầu bài tập 2.
H: Viết đoạn văn kể chuyện
theo đề tài tự chọn, trong đó
em có sử dụng cả hình thức
đối thoại, độc thoại và độc
thoại nội tâm ?


- NhËn xÐt, cho điểm.
- Gọi HS lên bảng làm bài


- Thảo luận, trình bày,
nhận xét


- Đọc


- 1 HS lên bảng viết, còn lại
viết vào nháp.


- nhận xét , sửa chữa bài trên
bảng.



- HS lên bảng làm -> nhËn
xÐt


- Cuộc đối thoại diễn ra khơng
bình thờng giữa vợ chồng ơng
Hai.


- Có 3 lợt lời trao ( lời bà Hai )
nhng chỉ có 2 li ỏp.


-> Tác giả làm nổi bật tâm trạng
chán chờng, buồn bÃ, đau khổ và
thất vọng của ông Hai.


*Bài tập 2 / 178
- Viết đoạn văn.


* Bi tp cng cố : Đối thoại,
độc thoại và độc thoại nội tâm là
các hình thức quan trọng để thể
hiện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

tập củng cố. ( bảng phụ ) B. Cốt truyện
C. Chủ đề truyện
* H ớng dẫn học ở nhà .


- Tìm các hình thức đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản “Lặng lẽ Sa Pa”.
- Chuẩn bị bài mới : Lập dàn ý cho các đề văn ở bài “ Luyện nói”.


* Tù rót kinh nghiƯm:




<b> TiÕt 65 : LuyÖn nãi : </b>


<b> tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm.</b>
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Biết cách trình bày 1 vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể lại 1 sự việc theo ngôi thứ nhất
hoặc ngôi thứ 3. Trong khi kể có kết hợp miêu tả nội tâm và nghị luận, có đối thoại và độc
thoại.


- Rèn kĩ năng nói lu loát và trôi chảy.


- Giáo dục HS biết cách sáng tạo khi tạo lập văn bản .
B. các b ớc lên lớp.


<i><b>1. n nh t chc.</b></i>


<i><b>2. KTBC : * Nêu vai trò của yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự ?</b></i>
3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn </b>



HS chn bÞ lun nãi. <b>I. Chn bÞ.</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi
nhóm thảo luận, lập đề cơng
cho nhóm mình.


H: Đọc yêu cầu bài tập 1 ?
Lập đề cơng cho bài tập ?


H: Hãy đọc yêu cầu bài tập
2 và trình bày đề cơng ?
- GV hớng dẫn HS nhận xét
.


H: Hãy đọc yêu cầu bài tập
3 và trình bày hớng làm ?


- Thảo luận, lập đề cơng.
N1 : bài tập 1


N2 : bµi tËp 2
N3 : bµi tËp 3
N4 : bµi tËp 4


- N1 trình bày -> nhận xét
( nội dung có đủ, đúng, sỏt
vi khụng ? )


- N2 trình bày -> nhận xét



- N3 trình bày -> nhận xét


<i><b>Bi tập 1 : Tâm trạng của em</b></i>
sau khi đã gây 1 chuyện
khơng hay cho bạn.


I. Më bµi : giíi thiệu sự việc
cần kể.


II. Thân bài :


- ĐÃ gây cho bạn chuyện gì ?
Khi nào ? ở đâu ? Hậu quả ra
sao ?


- Sau khi gây chuyện, tâm
trạng của em ntn ?


-> õn hn, day dt khổ tâm
nhng khó nói lời xin lỗi.
- Vì sao có tâm trạng đó ?
-> Biết sai nhng khơng đủ
can đảm nói lời xin lỗi, phải
hạ mình, cảm thấy xấu hổ,
mất mặt…


III. Kết bài : Sau đó đã xử sự
ntn ? Rút ra bài học?


Bµi tËp 2.



I. Më bµi : giíi thiƯu sù viƯc
cần kể.


II. Thân bài :


- Gii thiu bui sinh hoạt
( ngày, giờ, địa điểm )
- Nội dung buổi sinh hoạt :
có những ý kiến nào ? em đã
đa ra ý kiến khẳng định Nam
là ngời tốt ntn ?


III. Kết bài : Tâm trạng của
em sau đó.


<i><b>Bài tập 3 : Đóng vai Trơng </b></i>
Sinh kể lại câu chuyện.
- Chuyển đổi ngôi kể : ngôi
thứ 3 -> ngôi thứ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

H: Đọc yêu cầu bài tập 4 và


trình bày hớng làm ? - N4 trình bày -> nhận xét


<i><b>Bi tp 4 : Đóng vai Vũ </b></i>
N-ơng kể lại câu chuyện.
- Chuyển đổi ngôi kể : ngôi
kể thứ 3



-> ng«i kĨ thø nhÊt.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
HS luyện nói.


- Híng dÉn HS lun nãi
tr-íc tỉ.


- GV yêu cầu mỗi nhóm 1
-> 2 HS lên trình bày.
H: Nhận xét phần trình bày
của nhóm bạn ?


- Nhận xét -> cho điểm.
- Nhắc nhở những lỗi cần
tr¸nh trong viƯc nãi tríc tËp
thĨ.


- Mỗi thành viên đều nói
tr-ớc tổ -> nhận xét .


- Mỗi nhóm cử đại diện
trình bày.


- Nhận xét về : kĩ năng nói,
t thế tác phong, nội dung,
việc sử dụng các yếu tố
nghị luận, miêu tả nội tâm,
đối thoi, c thoi.



- Gọi Trơng Sinh bằng
chàng.


- Bày tỏ nỗi niềm, tâm trạng
trớc nỗi oan khuất của m×nh.
<b>II. Lun nãi.</b>


1. Nãi tr íc tỉ.
2. Nãi tr íc líp.


<i><b>* Híng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


- Nắm đợc vai trị của yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
- Chuẩn bị cho bài viết TLV số 3.


- Soạn văn bản “ Lặng lẽ Sa Pa” : đọc v tr li cõu hi trong sgk.


---Ngày soạn : 19/11/2008
Ngày giảng : 24/11


Tiết 66, 67 - Văn bản : LỈng l Ï sa pa


<i><b> ( Nguyễn Thành Long )</b></i>
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp bình dị của các nhân vật trong truyện, nhất là nhân vật anh thanh niên.
Từ đó thấu hiểu t tởng của tác phẩm : công việc đem ý nghĩa trong cuộc sống và niềm vui cho


con ngời, dù trong hoàn cảnh đơn độc. Phân tích đợc những đặc sắc trong NT truyện : xây dựng
tình huống truyện, miêu tả nhân vật từ nhiều điểm nhìn, kết hợp tự sự và trữ tình.


- Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố của tác phẩm truyện : miêu tả nhân vật, bøc
tranh thiªn nhiªn.


- Giáo dục HS tình u lao động.
B. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>


<i><b>1. ổn nh t chc.</b></i>


<i><b>2. KTBC : +Tóm tắt văn bản Làng và phân tích diễn biến tâm lí của nhân vật ông Hai ?</b></i>
Nhân vật ông Hai trong truyện Làng gợi cho em những suy nghĩ gì về ngời nông dân
Việt Nam trong kháng chiến ?


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS </b>


đọc, tìm hiểu chú thích. <b>I. Đọc </b>–<b> tìm hiểu chú thích</b>.


- Hớng dẫn HS đọc từ đầu đến
“….những ngời khác đáng
cho bỏc v hn.



H: HÃy tóm tắt văn bản ?
H: Thuyết minh về tác giả
Nguyễn Thành Long ?
H: Nêu hoàn cảnh sáng tác
của văn bản ?


- Hớng dẫn HS tự nghiên cứu
các chú thích từ 1, 2, 3, 4, 5.


- 2 HS đọc -> nhận xét.
- HS tóm tắt -> nhận xét .
- Giới thiệu về tác giả .
- Dựa vào sgk, trả lời.
- Phát biểu, b sung.


<i><b>1. Đọc, tóm tắt.</b></i>
<i><b>2. Chú thích.</b></i>
a. Tác giả .


- Nguyễn Thành Long
b. Tác phẩm.


- Đợc viết năm 1970.
c. Tõ khã : sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS </b>
tìm hiểu văn bản.


H: Em cã nhận xét gì về cốt
truyện và tình huống truyện ?



H: Tác phẩm này, theo lời tg
là một bức chân dung. Đó
là bức chân dung của ai ? hiện
ra trong cái nhìn và suy nghĩ
của những nhân vật nào ?
H: Vị trí của nhân vật anh
thanh niên trong truyện ? HÃy
nhận xét cách miêu tả của tác
giả về nhân vật này ? ( dụng ý
ntn ? )


H: Nhân vật chính xuất hiện
ntn ( qua lời kể của ai ) ? Tác
dụng của cách giới thiệu đó ?
H: Qua lời giới thiệu của bác
lái xe, anh thanh niên có hồn
cảnh sống và làm việc ntn ?
H: Em nhận xét ntn về hoàn
cảnh sống và làm việc của anh
thanh niên ?


H: Điều gì đã giúp anh vợt
qua đợc hồn cảnh ấy ?


H: Em đánh giá nh thế nào về
cách sống và làm việc của anh
thanh niên ?


H: Trong đoạn trích, em cịn


thấy đợc những nét tính cách
và phẩm chất đáng mến nào
của anh thanh niên? Chi tiết ?


H: Khi ông hoạ sĩ vẽ anh , anh
thể hiện thái độ nh thế nào ?
Thái độ đó thể hiện đức tính
nào ?


H: Qua ph©n tÝch , h·y nêu
những suy nghĩ của mình về
anh thanh niên ?


* Giữa thiên nhiên im ắng,
hiu hắt, giữa cái lặng lẽ của Sa
Pa vẫn vang lên những âm
thanh trong sáng, vẫn ánh lên
những sắc màu lung linh, lan
toả hơi ấm tình ngời và sự


- Cốt truyện đơn giản, chỉ tập
trung vào cuộc gặp gỡ của
những ngời khách trên
chuyến xe với anh thanh
niên…-> tạo tình huống ấy
để nhân vật chính xut hin
t nhiờn.


- HS phát hiện



-> chân dung anh thanh niên
hiện ra qua cái nhìn của bác
hoạ sĩ, cô kĩ s.


- Tho lun, tr li : nhân vật
chính đợc miêu tả trong cuộc
gặp gỡ chốc lát nhng đủ để
các nhân vật khác kịp nghi ấn
tợng về chân dung -> cảm
nhận về con ngời đất Sa Pa :
có những con ngời làm việc
và lo nghĩ cho đất nớc.
-> Qua lời kể của bác lái xe
-> tình huống gặp gỡ làm
quen bất ngờ, gây ấn tợng.
- HS phát hiện.


- HS nhËn xÐt .
- Th¶o luËn, tr¶ lêi :


+ ý thức về cơng việc và lịng
u nghề, thấy đợc cơng việc
thầm lặng là có ích cho cuộc
sống, cho mọi ngời.


+ Có suy nghĩ đúng về cơng
việc đối với cuộc sống con
ngời.


+ Tìm thấy niềm vui trong


cơng việc, niềm vui đọc sách.
+ Tổ chc sắp xếp cuộc sng
ngn np, ch ng.


- Nêu suy nghĩ của mình.


- HS ph¸t hiƯn .


- Phát hiện , đánh giá.


-> Anh thanh niên có những
nét đẹp về tinh thần, tình
cảm, cách sống, những suy
nghĩ về cuộc sống, ý ngha
ca cụng vic.


<i><b>1. Nhân vật anh thanh niên.</b></i>


- Sng trên đỉnh Yên Sơn
2600m.


- Ngời cô độc nhất thế gian.
- Làm nghề khí tợng kiêm vật
lí địa cầu.


- Một mình bốn bề chỉ có cây
cỏ, mây mù.


- Đo gió, đo ma, đo nắng, tính
mây, đo chấn động mặt đất, dự


báo thời tiết phục vụ sản xuất ,
chiến đấu…


- Báo về nhà bằng máy bộ đàm
lúc 4 giờ, 11 giờ, bảy giờ tối, 1
giờ sáng…


( công việc cần chính xác )
-> Cơ đơn, vất vả, gian khó.


-> Sống có mục đích, có lí
t-ởng, làm việc nghiêm túc, tận
tâm, tận lực, có ý thức trách
nhiệm và kỉ luật cao.


- Gưi gãi thc lµm qïa cho vợ
bác lái xe.


- mừng quýnh, cầm quyển
sách


- tặng hoa cho cô gái.
- pha trà mời khách


- thèm nghe chuyện dới xuôi.
-> chân thành, cởi mở, quý
trọng tình cảm.


- Bác đừng vẽ cháu…cháu giới
thiệu với bác những ngời khác


đáng vẽ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

sống của những con ngời lao
động nh anh thanh niên -> Vẻ
đẹp giản dị, thiêng liêng với
những khát vọng háo hức của
ngời lao động mới.


<i>( HÕt tiÕt 66 )</i> <i><b>2. C¸c nhân vật khác.</b></i>


H: Nêu vị trí của nhân vật hoạ
sĩ trong truyÖn ?


H: Nhân vật hoạ sĩ đã bộc lộ
quan điểm về con ngời và NT
nh thế nào ? Chủ đề của
truyện bộc lộ qua cái nhìn ca
nhõn vt ny ra sao ?


H: Vì sao ông cảm thấy
nhọc quá khi kí hoạ và suy
nghĩ về những điều anh thanh
niên nói ?


H: Những cảm xúc và suy t
của ông hoạ sĩ có tác dụng
gì ?


H: Qua phân tích , em có cảm
nhận gì về ông ?



H: Nhng iu gỡ khin cụ kĩ
s “ bàng hồng” ? Cơ đã hiểu
thêm những gì sau cuộc gặp
gỡ với anh thanh niên ?
H: Suy nghĩ của cô gái trẻ để
lại cho ngời đọc ấn tợng gì ?
H: Vì sao nhà văn đa nhân vật
cô kĩ s vào trong tác phẩm ?
H: Nhân vật bác lái xe hiện
lên nh thế nào ?


H: Nhân vật bác lái xe đợc đa
vào tác phẩm có tác dụng gì ?
* Qua những cảm xúc, suy
nghĩ của những nhân vật phụ,
nhân vật chính đợc hiện ra rõ
nét


=> chủ đề của tác phẩm đợc
mở rộng thêm. Đây là thủ
pháp NT mà tác giả sử dụng
thành công trong việc xây
dng nhõn vt chớnh ca
truyn.


H: Trong tác phẩm còn có
những nhân vật nào không
xuất hiện trực tiếp ? Vai trò
của nhân vật ấy



H: Nhan của tác phẩm là “
Lặng lẽ Sa Pa” giúp em hiu
gỡ ?


H: Tại sao tất cả các nhân vËt


-> Tuy không dùng cách kể
từ ngôi thứ nhất, nhng hầu
nh ngời kể chuyện đã nhập
vào cái nhìn của ơng hoạ sĩ
để quan sát và miêu tả.
* Phát hiện , phân tích .
- Bằng sự từng trải của nghệ
nghiệp và niềm khát khao của
ngời nghệ sĩ đi tìm đối tợng
nghệ thuật, ơng cảm nhận
anh thanh niên chính là đối
t-ợng ơng cần tìm. -> Đó là
niềm say mê lao động và vẻ
hồn nhiên của anh ( ngời lao
động mi ).


- Thảo luận, trả lời.


-> Ông cảm thấy nhọc vì
những điều anh nói thổi bùng
ngọn lửa đam mê công việc
nh thời trai trẻ và ý tởng đa
anh vào sáng tác cần nhọc


công rất nhiều.


-> Làm cho chân dung nhân
vật chính thêm sáng đẹp và
chứa chiều sâu t tởng.
- HS tự bộc lộ.


- HS trả lời.


-> T bc l, ỏnh giỏ.


-> Góp phần làm nổi bật
nhân vật chính.


- Phát hiện chi tiết.


-> Đây là ngời trung gian, tạo
ra sự gặp gỡ giữa các nhân
vật.


Làm nổi bật nhân vật chính.


- Phát hiện , phân tích .


- Thảo luận, trả lời.


-> Những con ngời sống và


<i>a. Nhân vật ông hoạ sĩ.</i>



- Ngũi bút của ông bất lực trên
từng chặng đờng đi của ông
nhng nó nh là quả tim nữa của
ông ….do đó mà ơng khao
khát….u thêm cuộc sống…
- Vị hoạ sĩ đã bắt gặp 1 điều
thật ra ông vẫn ao ớc đợc biết


.một nét thôi cũng đủ khẳng


định 1 tâm hồn, khơi gợi 1 ý
sáng tác.


- Ngời con trai ấy đáng yêu
thật nhng làm cho ụng ngc
nhiờn quỏ.


-> Khát khao NT chân chính.
<i>b. Nhân vËt c« kÜ s.</i>


-> Cuộc gặp gỡ với anh thanh
niên khiến cơ bàng hồng. Cơ
đã hiểu đợc :


- Cuộc sống tuyệt đẹp, dũng
cảm của anh và thế giới những
con ngời nh anh.


- Hiểu về con đờng cô đã lựa


chọn.


- Sự bừng dậy của những tỡnh
cm ln lao, cao p.


<i>c. Nhân vật bác lái xe.</i>


- sôi nổi, nhiều năm công tác..
- 32 năm chạy trên tuyến
đ-ờng, hiểu tờng tận Sa Pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

trong văn bản đều không đợc
gọi tên cụ thể ?


H: Trong truyện ngắn có sự
kết hợp giữa các yếu tố trữ
tình, bình luận với tự sự. Hãy
chỉ ra các chi tiết tạo nên chất
trữ tình và nêu tác dụng ?
H: Hãy nêu chủ đề của tác
phẩm ?


H: Nêu những nét NT đặc sắc
của văn bản ?


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS </b>
luyện tp.


H: Tóm tắt lại văn bản ?
H: Phát biểu cảm nghÜ cđa em


vỊ nh©n vËt chÝnh ?


làm việc lặng lẽ nhng khơng
hề cơ độc bởi họ gắn bó với
đất nớc, với con ngời.


- Các nhân vật chỉ gọi chung
chung -> khắc hoạ chủ đề của
truyện : Họ là những con
ng-ời bình thờng, giản dị, khơng
tên tuổi…họ cống hiến thầm
lặng cho đất nớc.


- Phát hiện , đánh giá.
-> chất trữ tình : bức tranh
thiên nhiên Sa Pa và vẻ đẹp
của những con ngời thầm
lặng, cuộc gặp gỡ giữa 3
nhân vật…


- HS khái quát kiến thức.
- HS đọc ghi nhớ.


- HS thùc hiƯn.


<i><b>* Ghi nhí : sgk / 189.</b></i>
<b>III. Lun tËp.</b>


<i><b>* Híng dÉn häc ë nhµ.</b></i>



- Häc ghi nhí, lµm bµi tËp phần luyện tập.


- Chuẩn bị cho bài viết TLV số 3 : ôn tập văn tự sự.
* Tự rút kinh nghiệm :


Ngày soạn : 22/11/2008
Ngày giảng : 29/11


Tiết 68, 69 : viết bài tập làm văn số 3.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự có sử dụng các yếu
tố miêu tả nội tâm và nghị luận.


- Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày khoa hc.


- Giáo dục HS ý thức sáng tạo khi tạo lập văn bản.
B. các b ớc lên lớp.


<i><b> 1. ổn định tổ chức.</b></i>
2. KTBC :


3. Bài mới : - GV đọc đề, chép đề lên bảng.
* Đề bài :


Hãy tởng tợng mình gặp gỡ và trị truyện với ngời lính lái xe trong tác phẩm “ Bài thơ về tiểu
đội xe khơng kính” của Phạm Tiến Duật. Viết bài văn kể lại cuộc gặp gỡ và trị chuyện đó.
- HS làm bài, hết giờ GV thu bài.



* Đáp án và biểu điểm :
<i><b>A. Yêu cầu.</b></i>


- Thể loại : tự sự ( có sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận ).


- Nội dung : Cuộc trò truyện giữa em và anh bộ đội lái xe trong bài thơ “ Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính”.


<i><b>B. Dµn ý.</b></i>
I. Më bµi :


- Giới tiệu tình huống gặp gỡ ( thời gian, khơng gian, địa điểm, nhân vật )
II. Thân bài : Diễn biến của cuộc gặp gỡ.


1. Kh¾c hoạ hình ảnh ngời lính lái xe sau nhiều năm khi chiÕn tranh kÕt thóc.
- Giäng nãi : kh, vang…


- Tiếng cời : sảng khoái


- Khuụn mt : th hiện vẻ già dặn, từng trải nhng vẫn có nét hóm hỉnh, yêu đời. ( Yếu tố
miêu tả nội tâm : miêu tả những suy nghĩ tình cảm của em khi gặp gỡ ngời chiến sĩ )
<i><b> 2. Cuộc trò truyện giữa em với ngời chiến sĩ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ngời chiến sĩ lái xe : tình cảm, những đặc điểm phẩm chất của anh bộ đội trong chin
tranh. )


- Bày tỏ những suy nghĩ của em về chiến tranh, về quá khứ hào hùng của cha anh là trang
sử vẻ vang chói lọi ( yếu tố miêu tả nội tâm, nghị luận ).



- Trách nhiệm gìn giữ hoà bình ( yếu tố nghị luận ).
III. KÕt bµi :


- Cuéc chia tay vµ Ên tợng của em về ngời lính và ớc mơ của mình.
<i><b>* Hớng dẫn HS học ở nhà.</b></i>


- Ôn lại kiến thức về văn tự sự.


- Chuẩn bị Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

---Ngày soạn : 20/11/2008
Ngày giảng : 27/11


Tiết 60 : ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trị và mối quan hệ giữa ngời kể chuyện
với ngơi kể trong văn bản tự sự.


- Rèn kĩ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố này trong khi đọc cũng nh khi viết văn.
- Giáo dục HS ý thức sáng tạo khi tạo lập văn bản .


B. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức. </b></i>


<i><b>2. KTBC : - Ngôi kể là gì ? Trong truyện “ Lặng lẽ Sa Pa” ngơi kể là ngơi thứ mấy ? Tác</b></i>
giả nhìn sự việc ở góc độ nào ? Ngời kể và ngơi kể có quan hệ gì khơng ?



3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS </b>


tìm hiểu vai trò của ngời kể
trong văn bản tự sự.


* Đọc VD ( bảng phụ ).
H: Đoạn trích kể về ai và sự
việc gì ?


H: Ai là ngời kể câu chuyện
trên ?


H: Những dấu hiệu nào cho ta
biết ở đây các nhân vật không
phải là ngời kể chuyện ?
H: Những câu giọng cời
nh-ng đầy tiếc rẻ và nhữnh-ng nh-
ng-ời con gái.nh vËy” lµ nhËn
xÐt cđa ngêi nµo ? vỊ ai ?


H: Hãy nêu những căn cứ để
có thể nhận xét : ngời kể


chuyện hầu nh thấy hết và biết
tất cả mọi việc, mọi hành
động, tâm t, tình cảm của các
nhân vật ?


H: Qua việc tìm hiểu đoạn văn
trên, em có nhận xét gì về ngời
kể chuyện và vai trò của ngời
kể chuyện trong văn tự sự ?
* Y/c HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 : Hng dn HS </b>
luyn tp.


H: Cách kể ở đoạn trích này có
gì khác với đoạn trích ở mục
I ?


H: Ngôi kể này có u điểm và
hạn chế gì so với đoạn trích
trên ?


- Chia lớp làm 3 nhóm : mỗi


- Đọc


- Kể về cuộc chia tay giữa
những ngời hoạ sĩ già, cô gái
và anh thanh niªn.



-> Ngời kể về phút chia tay
đó không xuất hiện, không
phải là một trong ba nhân vật
đã nói tới.


- Câu chuyện đợc kể theo
ngơi thứ 3.


- Nếu ngời kể là một trong 3
nhân vật thì lời văn phải thay
đổi.


- Tr¶ lêi:


+ nhận xét thứ nhất của ngời
kể chuyện về anh thanh niên.
+ nhận xét thứ 2, ngời kể
chuyện nhập vào nhân vật anh
thanh niên để nói hộ tâm t,
tình cm ca anh.


- Thảo luận, phát biểu.


-> Cn c vo chủ thể đứng ra
kể câu chuyện, đối tợng miêu
tả, ngơi kể, điểm nhìn và lời
văn.


- Kh¸i qu¸t, rót ra ghi nhí.



- HS đọc ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu BT 1a.
- Làm miệng, nhận xét .


I. Vai trß cđa ngời kể trong
văn bản tự sự.


* Ví dụ :


* Ghi nhí : sgk / 193.
<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi tËp 1 / 193.</b></i>


a. Ngời kể là nhân vật “ tôi”
– bé Hồng ( ngôi thứ nhất ).
- Ưu điểm : đi sâu vào tâm t ,
tình cảm, miêu tả đợc diễn
biến tâm lí tinh vi, phức tạp
của nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

nhóm đặt mình là một nhõn
vt, k chuyn.


H: Những u điểm và hạn chế
trong cách kể này với cách kể
ở mục I ?


H ( củng cố ) : Nêu vai trò của
ngời kể trong văn bản tự sự ?



- Đọc yêu cầu BT 1b.
- Nhóm 1 : nhân vật anh
thanh niên.


- Nhóm 2 : n/v ông hoạ sĩ
- Nhóm 3 : nhân vật cô kĩ s.
-> Thảo luận, trình bày, nhận
xét .


- HS nhắc kại kiến thức.


quan, khó tạo ra cái nhìn
nhiều chiều.


b.


<i><b>* Hớng dẫn HS hoc ở nhµ.</b></i>
- Häc ghi nhí / sgk.


- Lµm BT / b ( những phần còn lại ).


- Xỏc nh trong cỏc văn bản “ Làng”, “ Chiếc lợc ngà”, “ chuyện ngời con gái Nam
X-ơng”, ngời kể thờng đợc đứng v trớ no ? Vai trũ ?



---Ngày soạn : 25/11/2008


Ngày giảng : 01/12/2008



Tit 71, 72 - Vn bn : chiếc lợc ngà. ( Trích )
Nguyễn Quang Sáng
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của cha con ông Sáu. Nắm đợc NT
miêu tả tâm lí nhân vật, đặc biệt là nhân vật trẻ em ; NT xây dựng tình huống truyện bất ngờ
mà tự nhiên.


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết NT đáng chú ý trong mt truyn
ngn.


- Giáo dục HS trân trọng tình cảm cho con.
B. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KTBC : H·y tóm tắt văn bản Lặng lẽ Sa Pa và phân tích nhân vật anh thanh niên ?</b></i>
3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS</b>


<b>đọc, tìm hiểu chú thích.</b> <b>I. Đọc </b><i><b>1. Đọc.</b></i>–<b> tìm hiểu chỳ thớch</b>.
- Hng dn HS c.



H: HÃy tóm tắt văn bản ?
- Tóm tắt phần đầu của văn
bản .


- 2 HS đọc từ đầu đến “….từ
từ tụt xuống” -> nhận xét .
- Tóm tắt -> nhận xét .


<i><b>2. Chó thích.</b></i>
H: Nêu những hiểu biết của


em về tác giả Nguyễn Quang
Sáng ?


H: Nêu hoàn cảnh sáng tác
của văn bản ?


- Giới thiệu về tác giả .


- Dựa vào sgk trả lời.


a. Tác giả .


- Nguyễn Quang Sáng sinh năm
1932. Quê : Chợ Mới An
Giang.


- Ông viết văn từ sau năm 1954.
b. Tác phẩm.



- Viết năm 1966.


- Văn bản trong sgk là đoạn
trích phần giữa của truyện.
- Hớng dẫn HS nghiên cứu


chú thích tõ : 2, 6, 7, 8, 9, 10,
11.


- T×m hiĨu theo híng dÉn cđa


GV. c. Tõ khã : sgk


<b>Hoạt động 2 : hớng dẫn HS </b>
<b>tìm hiểu văn bản </b>.


H: Trong đoạn trích, tình
huống nào đã bộc lộ sâu sắc
và cảm động tình cha con của
ơng Sáu và bé Thu ?


- Ph¸t hiƯn


+ Tình huống 1 : hai cha con
gặp nhau sau 8 năm xa cách
nhng thật trớ trêu là bé Thu
không nhận cha, đến lúc em
nhận ra, ông Sáu phải ra đi.
+ Tình huống 2 : ở khu căn



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

H: HÃy tìm những chi tiết thể
hiện tâm trạng của bÐ Thu
tr-íc khi nhËn ra cha ?


cứ, ơng làm cây lợc ngà để
tặng con, nhng ông đã hi sinh
khi cha kịp trao món q cho
con gái.


- HS ph¸t hiện


<i><b>1. Diễn biến tâm lí và tình cảm</b></i>
<i><b>của bé Thu trong lần cha về </b></i>
<i><b>thăm nhà.</b></i>


a. Thỏi v hành động của bé
Thu trớc khi nhận ông Sáu l
cha.


- nghe gọi, con bé giật mình,
tròn mắt nhìn.


- ngơ ngác, lạ lùng.


- con bé thấy lạmặt tái đi, rồi
vụt chạy và kêu thét lên
-chẳng chịu gọi banói
trổng



- không chịu nhờ ông Sáu chắt
nớc cơmhắt trứng cábỏ về
bà ngoại


H: Em cú nhn xột gỡ về thái
độ và hành động của bé
Thu ?


H: Sự ơng ngạnh của bé Thu
có đáng trách khơng ? Vì sao
?


H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ NT
miêu tả tâm lí nhân vật bé
Thu của tác giả ?


H: Qua phần phân tích , em
hiểu gì về tình cảm của bé
Thu ?


<i><b>( Hết tiết 71, chuyển tiết 72 )</b></i>
H: Theo dõi từ Sáng hôm
sautừ từ tụt xuống và nêu
nội dung của đoạn?


H: Buổi sáng cuối cùng khi
anh Sáu lên đờng, thái độ và
hành động của bé Thu thay
đổi nh thế nào ?



H: Vì sao bé Thu có sự thay
i ú ?


H: Em hiểu gì về nhân vật bé
Thu qua đoạn trích ?


H: Em có nhận xét gì về NT
xây dựng nhân vật của tác giả
?


H: c đoạn từ “ Sau đó…..”
đến hết và nêu nội dung của
đoạn ?


- Rót ra nhËn xÐt .
- Th¶o ln, tr¶ lêi.


-> Khơng đáng trách vì cịn
q nhỏ để hiểu đợc những
tình thế éo le, khắc nghiệt
của chiến tranh. Nó khơng
nhận ơng Sáu là ba vì trên
mặt ơng có vết thẹo -> Phản
ứng tâm lí hồn tồn tự nhiên
-> tình u cha.


- nhn xột , ỏnh giỏ


-> am hiểu tâm lí trẻ thơ, tả
thực.



- Rút ra kết luận,
- Trả lời.


- Phát hiƯn .


- Th¶o ln, tr¶ lêi.


-> Sự thay đổi đột ngột và
đối lập với những hành động
của nó lúc trớc -> Sự nghi
ngờ về cha đã đợc giải toả và
nó nảy sinh tâm trạng ân hận,
hối tiếc. Vì thế trong giờ
phút chia tay cha, tình yêu và
nỗi nhớ cha bùng ra mạnh
mẽ, hối hả, cung quýt.
- HS ỏnh giỏ.


> NT miêu tả tâm lí nhân vật
tinh tế -> tấm lòng yêu quý,
trân trọng trẻ em.


- Đọc, nêu nội dung.


-> Ương ngạnh, gan lì, cơng
quyết.


=> Tình cảm sâu sắc chân thực
víi cha ( ngêi trong tÊm h×nh


chơp chung víi m¸).


b. Thái độ và hành động của bé
Thu khi nhn ra cha.


- vẻ mặt nó sầm lại, buồn rầu.
- nó nhìn với vẻ nghĩ ngợi sâu
xa.


- nó kêu thét lên : Ba a a
ba !


- nó chạy thót lên và dang tay
ôm chặt lấy cổ ba nã…nãi
trong tiÕng khãc…


- nã h«n tãc, h«n cỉ, h«n vai và
cả vết thẹo dài trên má


- hai tay nó siết chặt lấy cổ,
dang hai chân câu chặt lấy ba
nó.


-> Tình yêu thơng cha mạnh
mẽ, sâu sắc nhng cũng dứt
khoát, rạch ròi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

H: Tìm những chi tiết trong
đoạn thể hiện tình cảm của



ông Sáu với con ? - Phát hiện .


- ân hận vì sao mình lại đánh
con…nỗi khổ tâm cứ giày vò
anh.


- nhớ lời dặn của con….anh có
ý định làm cây lợc ngà.


H: Em cã nhËn xÐt gì về
những chi tiết này ?


H: Khi tỡm c ngà voi, ơng
Sáu có những biểu hiện tình
cảm, cảm xúc nh thế nào ?
H: Vì sao ơng Sáu cú thỏi
nh vy?


H: Tìm những chi tiết bộc lộ
tình cảm của ông Sáu với con
khi làm cây lợc ngà ?


H: Hóy phõn tớch thy c
tỡnh cm sâu sắc của ơng ?


H: Có ý kiến cho rằng đây là
đoạn văn xúc động nhất
trong đoạn trích này, em có
đồng ý khơng ? Vì sao ?



H: HÃy nhận xét tình cảm
của ông Sáu dành cho con ?
H: NhËn xÐt vỊ NT cđa
trun ?


H: Chi tiết chiếc lợc ngà có
vai trò nh thế nào trong
trun ?


H: Nªu néi dung cđa trun ?


* Y/c HS đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS</b>
<b>luyện tp.</b>


H: HÃy tóm tắt đoạn trích ?
- Gọi HS lên bảng làm bài


-> Những chi tiết chân thực,
bộc lộ tình cảm của ngời cha
lúc xa con.


- Phát hiƯn chi tiÕt.


-> Ơng sung sớng vui mừng
vì ơng đã có thể thực hiện
đ-ợc lời hứa với đứa con gái bé
bỏng, vừa giúp ông bày tỏ
nỗi niềm thơng nhớ với con.


- HS phát hiện .


- Th¶o ln, tr¶ lêi.


-> Ơng làm cây lợc bằng sự
tập trung cao độ, dờng nh
mỗi hàng chữ khắc trên lng
l-ợc, mỗi chiếc răng lợc đều là
hiện thân tình cảm của ơng
với con ( ơng nhớ và mong
gặp con )


* Th¶o luËn, tr¶ lêi.


- Đoạn văn thể hiện tình cảm
của ngời cha trong hồn cảnh
chiến tranh ngặt nghèo,
nhiều éo le, gian khổ.
- Chiến tranh luôn đồng
nghĩa với đau thơng, mất mát
nhng điều quý gá nhất trong
cái mất mát đố là tình cảm
cha con


- Đánh giá, nhận xét .
* Thảo luận, trả lời.


- Xây dựng cốt truyện chặt
chẽ, có những yếu tè bÊt ngê
nhng hỵp lÝ.



- Lựa chọn nhân vật kể thích
hợp -> tạo tính khách quan
và bày tỏ sự đồng cảm, chia
sẻ với các nhân vật -> làm
cho câu chuyện đáng tin cậy
hơn.


* Th¶o luËn, tr¶ lêi.


- Chi tiÕt cã ý nghÜa nèi kÕt
các nhân vật trong tác phẩm
vừa là biểu hiện cụ thể tình
cảm của cha dành cho con.
* HS tỉng kÕt.


-> Đoạn trích thể hiện tình
cảm cha con sâu nặng và cao
đẹp trong cảnh ngộ éo le ca
chin tranh.


- Đọc ghi nhớ.


- HS tóm tắt, nhận xÐt .


- anh hớt hải chạy về cầm khúc
ngà voi đa lên khoe…mặt anh
hớn hở nh một đứa tr nhn c
qu.



- ca từng chiếc răng lợc, thận
trọng, tỉ mỉ và cố công nh ngời
thợ bạc.


- gò lng, tẩn mẩn khắc từng
nét : Yêu nhớ tỈng Thu con
cđa ba”.


-> Chiếc lợc ngà trở thành vật
q giá thiêng liêng với ơng
sáu. Nó chứa đựng bao tình cảm
mến thơng, nhớ nhung của ngời
cha với con.


-> Tình cha con sâu nặng, tình
cảm ấy bất diƯt tríc sù hủ diƯt
cđa chiÕn tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

tập củng cố. - Lên bảng làm bài tập, nhận
xÐt .


* Bµi tËp cđng cè :


1. Nhận định nào sau đây không phù hợp với giá trị NT của truyện “ Chiếc lợc ngà” ?
A. Xây dựng đợc một cốt truyện chặt chẽ, có nhiều yếu tố bất ngờ nhng hợp lí.
B. Đặt nhân vật vào tình huống đặc biệt để bộc lộ tính cách, tâm lí.


C. Xây dựng đợc nhân vật ngời kể chuyện thích hợp.
D. NT t cnh v c thoi ni tõm c sc.



<i><b>2. Văn bản Chiếc lợc ngà vừa học viết về điều g× ?</b></i>
A. T×nh cha con trong chiÕn tranh.


B. Tình đồng chí của những ngời cán bộ cách mạng.
C. Tình qn dân trong chiến tranh.


D. Cả A và B đều đúng.
<i><b>* Hớng dẫn HS học ở nhà.</b></i>


- Lµm bµi tËp 1, 2 phần luyện tập / sgk.


- BT thêm : Viết đoạn văn kể về cuộc gặp gỡ cuối cùng của hai cha con ông Sáu theo lời
hồi tởng của nhân vật khác ?


- Chuẩn bị Ôn tập tiếng Việt : chuẩn bị các bài tập / sgk.

---Ngày soạn : 27/11/2008


Ngày giảng : 04/12


Tiết 73 : ôn tập tiếng việt.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Củng cố một số nội dung của phần tiếng Việt đã học ở học kì I : các phơng châm hội thoại,
x-ng hô trox-ng hội thoại, lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.


- Biết vận dụng kiến thức đã học vào giao tiếp và tạo lập văn bản .
- Giáo dục HS biết giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.



B. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức. </b></i>


<i><b>2. KTBC : * Phân biệt phơng ngữ với biệt ngữ xã hội ? Xác định phơng ngữ trong văn bản</b></i>
“ Làng’ của Kim Lân ?


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>* Hoạt động 1 : Hớng </b>


dÉn HS hÖ thèng kiÕn
thức về các phơng châm
hội thoại.


H: Hóy k tờn cỏc
ph-ơng châm hội thoại đã
học ?


H: Nêu nội dung của
từng phơng châm ?
H: Hãy kể một tình
huống giao tiếp trong
đó có một hoặc một số
phơng châm hội thoại


nào đó khơng đợc tn
thủ ?


H: Từ tình huống giao
tiếp đó em rút ra bài
học gì ?


<b>* Hoạt động 2 : Hớng </b>
<i><b>dẫn HS hệ thống lại </b></i>
<i><b>kiến thức về xng hô </b></i>
<i><b>trong hội thoại.</b></i>
H: Hãy nêu một số từ
ngữ xng hô trong tiếng
Việt và cách dùng
chúng ?


- HƯ thèng l¹i
kiến thức.


- Nêu tình huống.


- Nhận xét chung.


- Hệ thống lại
kiến thức.


<b>I. Các phơng châm hội thoại.</b>


<i><b>* Các phơng châm hội thoại : </b></i>
- Phơng châm về lợng.


- Phơng châm về chất.
- Phơng châm quan hệ.
- Phơng châm cách thức.
- Phơng châm lịch sự.


II. Xng hô trong hội thoại.
<i><b>Nhóm các </b></i>


<i><b>từ xng hô.</b></i> <i><b>Từ ngữ cụ </b><b>thể.</b></i>


<i><b>Cách dùng.</b></i>
1. Đại từ


x-ng hô. - tôi, tớ, chúng tôi..
- cậu, bạn
- nã, h¾n…


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

H: Trong tiếng Việt,
x-ng hơ thờx-ng tuân theo
phơng châm “ xng
khiêm hô tôn”. Em hiểu
phơng châm đó là nh
thế nào ? Cho VD minh
hoạ ?


H: Vì sao trong tiếng
Việt, khi giao tiếp, ngời
nói phải hết sức chú ý
đến lựa chọn từ ngữ xng
hô ?



<b>* Hoạt động 3 : Hớng </b>
<i><b>dẫn HS hệ thống lại </b></i>
<i><b>cách dẫn lời nói.</b></i>
H: Hãy phân biệt cách
dẫn trực tiếp với cách
dẫn gián tiếp ?


H: Hãy chuyển những
lời đối thoại trong đoạn
trích thành lời gián
tiếp ? Phân tích những
thay đổi về từ ngữ ?


- Th¶o luËn, tr¶
lêi, nhËn xÐt .
- Đọc yêu cầu bài
tập 3.


- Thảo luận, trình
bày.


- nhận xét .


- Hệ thống lại
kiến thức.


- Đọc yêu cầu bµi
tËp 2.



- HS lµm miƯng,
nhËn xÐt .


vµ sè
nhiỊu ).
2. Dïng chØ


quan hƯ hä
hµng, chøc
vơ…


- em, anh,
bác, cô,
ông...
- thủ trởng,
cô giáo


Dùng theo
vai quan hệ
trên dới
hoặc nghề
nghiệp.
3. Danh từ


chỉ ngời,
tên riêng.


- Hồng,
Hoa, Dung,



- Dựng
x-ng tên.
<i><b>* Bài tập 2.</b></i>


- “ xng khiêm, hô tôn” : khi xng hơ, ngời
nói tự xng một cách khiêm nhờng và gọi
ngời đối thoại một cách tơn kính ( phơng
châm xng hô trong ngôn ngữ phơng Đông ).
<i><b>* Bài tập 3.</b></i>


- Lựa chọn từ ngữ xng hô sẽ đạt kết quả
giao tiếp nh mong muốn.


<b>III. C¸ch dẫn trực tiếp và cách dẫn gián </b>
<b>tiếp.</b>


<i><b>* Phân biệt cách dẫn trực tiếp và cách dẫn</b></i>
<i><b>gián tiếp.</b></i>


<i><b> Bài tập 2 :</b></i>


* Những từ ngữ thay đổi đáng chú ý.
<i><b>Trong lời </b></i>


<i><b>đối thoại.</b></i> <i><b>Trong lời </b><b>dẫn gián </b></i>
<i><b>tiếp.</b></i>
Từ xng hô. Tơi ( ngơi


thø nhÊt ) ;


chóa
c«ng(ng«i
thø 2 ).


Nhà vua, vua
Quang
Trung(ngôi
thứ 3 ).
Từ chỉ a


điểm. đây ( tỉnh lợc )


Từ chỉ thời


gian. bây giê bÊy giê.


* Híng dÉn HS häc ë nhµ.
- Ôn lại kiến thức.


- Chuẩn bị kiểm tra tiếng Việt.


===========================================================
Ngày soạn :


Ngày giảng : .


<b>Tit 74. kim tra ting vit.</b>
a. mc tiờu cn t.


* Giúp HS :



1. Nắm vững các kiến thức ở phân môn tiếng Việt lớp 9 ( học kì I ) : từ vựng, phơng châm
hội thoại, xng hô trong hội thoại.


2. Rèn kĩ năng viết đoạn văn, kĩ năng trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.


b. chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : Đề kiểm tra.


2. Trò : Học bài.
c. các b ớc lên lớp.


1. n định tổ chức.
2. KTBC :


3. Bµi míi.


GV phát đề cho HS.
<b>* Đề lẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Hãy trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.


1. Yêu cầu “ Khi giao tiếp cần nói có nội dung ; nội dung lời nói phải đúng yêu cầu giao
tiếp không thiếu, không thừa” thuộc về phơng châm hi thoi no ?


A. Phơng châm về lợng.
B. Phơng châm về chất.
C. Phơng châm cách thức.
D. Phơng châm lịch sự.



2. Trong hội thoại, phơng châm quan hệ đúng với yêu cầu nào khi giao tiếp ?


A. Đừng nói những điều mình tin là khơng đúng hay khơng có bằng chứng xác thực.
B. Cần nói đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.


C. Cần chú ý đến sự tế nhị, khiêm tốn và tôn trọng ngời khác.


D. Khi giao tiếp cần nói ngắn gọn, rành mạch ; tránh cách nói mơ hồ.
3. Nhận định nào đúng với lời dẫn trực tip ?


A. Nhắc lại nguyên vẹn lời của ngời khác.
B. Để sau dấu hai chấm và trong ngoặc kép.
C. Cả 2 ý trên.


4. Đoạn thơ sau có mấy từ láy ?
Nao nao dßng níc n quanh


Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.
Sè sè nắm đát bên đờng


RÇu rÇu ngän cá nưa vµng nưa xanh.


<i> ( Ngun Du </i>– “<i> Trun KiÒu )</i>”
A. Mét tõ C. Ba tõ


B. Hai tõ D. Bèn tõ


5. Cho biết cách nói nào trong những cách nói sau có sử dụng phép nói quá ?
A. Nồi đồng cối đá. C. Ngỏy nh sm.



B. Không ai có mặt. D. §Đp tut vêi.


6. Câu “ Có lẽ khơng làm đợc điều đó” đã tn thủ phơng châm hội thoại nào sau đây ?
A. Phơng châm quan hệ. C. Phơng châm v cht.


B. Phơng châm cách thức. D. Phơng châm về lợng.
7. Câu thơ Đêm thở sao lùa nớc Hạ Long sử dụng phép tu từ nào ?


A. So sánh. C. ẩn dụ.
B. Nhân hoá. D. Nói quá.
8. Các từ bầm, má, tía, ba thuộc lớp từ nào ?


A. Từ toàn dân. C. Phơng ngữ.
B. Biệt ngữ xà hội. D. Từ mợn.
Phần II : Tự luận ( 6 ®iĨm )


C©u 1 ( 3 ®iĨm ).


Viết một đoạn hội thoại ngắn trong đó có sử dụng các đại từ, các từ chỉ họ hàng để xng hô.
Đoạn văn tuân thủ các phơng châm hội thoại.


C©u 2 ( 3 ®iĨm ).


Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau và cho biết mỗi thành nhữ liên quan đến phơng châm
hội thoại nào ?


+ nói băm nói nổ. + nói úp nói mở.
+ nói nh đấm vào tai. + đánh trống lảng.



+ mồm ngoa mép giải. + nói nh dùi đục chm mm cỏy.
<b>* chn</b>


Phần I : Trắc nghiệm ( 4 ®iĨm ).


Hãy trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.


1.Yªu cầu Khi giao tiếp cần nói ngắn gọn, rành mạch ; tránh cách nói mơ hồ thuộc về
phơng châm hội thoại nào ?


A. Phơng châm về lợng.
B. Phơng châm về chất.
C. Phơng châm cách thức.
D. Phơng châm lịch sù.


2.Trong hội thoại, phơng châm về chất đúng với yêu cầu nào khi giao tiếp ?


A. Đừng nói những điều mình tin là khơng đúng hay khơng có bằng chứng xác thực.
B. Cần nói đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.


C. Cần chú ý đến sự tế nhị, khiêm tốn và tôn trọng ngời khác.


D. Khi giao tiếp cần nói có nội dung ; nội dung lời nói phải đúng u cầu giao tiếp
khơng thiếu, khơng thừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

1. Thuật lại lời của ngời khác có điều chỉnh cho hợp lí, khơng đặt trong dấu
ngoặc kép.


2. Nhắc lại nguyên vẹn lời của ngời khác.
3. Để sau dấu hai chấm và trong ngoặc kép.


4. Cả A,B,C u sai.


4. Đoạn thơ sau có mấy từ láy ?
Nao nao dßng níc n quanh


Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.
Sè sè nắm đất bên đờng


RÇu rÇu ngän cá nưa vµng nưa xanh.


<i> ( Ngun Du </i>– “<i> Trun KiỊu )</i>”
i. Mét tõ C. Ba tõ


ii. Hai tõ D. Bốn từ


5. Cho biết cách nói nào trong những cách nói sau có sử dụng phép nói quá ?
A. M¾t nh¾m m¾t më. C. §Đp tut vêi.


B. Mặt đỏ tía tai. D. Nghĩ nát óc.


6. Câu “Tơi đốn là nó sẽ đến” đã tn thủ phơng chõm hi thoi no sau õy ?


A. Phơng châm về chất. B. Phơng châm cách thức.
C. Phơng châm quan hệ. D. Phơng châm về lợng.


7. Câu thơ Đêm thở sao lùa nớc Hạ Long sử dụng phép tu từ nào ?
A. So sánh. C. Nhân ho¸.


B. Èn dơ. D. Nãi quá.



8. Các từ tinh thần, ngọc, tuyết, giai nhân thuộc lớp từ nào ?
A. Từ toàn dân. C. Phơng ngữ.


B. BiƯt ng÷ x· héi. D. Từ mợn.
Phần II : Tự luận ( 6 điểm )


Câu 1 ( 3 ®iĨm ).


Viết một đoạn hội thoại ngắn trong đó có sử dụng các đại từ, các từ chỉ họ hàng để xng hô.
Đoạn văn tuân thủ cỏc phng chõm hi thoi.


Câu 2 ( 3 điểm ).


Gii thích nghĩa của các thành ngữ sau và cho biết mỗi thành nhữ liên quan đến phơng châm
hội thoại nào ?


+ nói băm nói nổ. + nói úp nói mở.
+ nói nh đấm vào tai. + đánh trống lảng.


+ mồm loa mép giải. + nói nh dùi đục chấm mắm cáy.
<b>* đáp án và biểu điểm.</b>


<b>đề lẻ</b>


Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.


1 2 3 4 5 6 7 8


A B C D C C B C



<b>đề chẵn</b>


Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.


1 2 3 4 5 6 7 8


C A A D D B C D


Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) – Cả 2 đề.
Câu 1 ( 3 điểm )


- HS xây dựng đợc đoạn hội thoại ngắn trong đó có sử dụng các đại từ, các từ ch h hng
xng hụ.


- Ngời nói cần tuân thủ các phơng châm hội thoại.
Câu 2 ( 3 điểm )


- mồm ngoa mép giải : lắm lời, đanh đá, nói át ngời khác ( vi phạm phơng châm lịch sự )
- nói băm nói bổ : nói bốp chát, xỉa xói, thơ bạo (vi phạm phơng châm lịchsự)


- nói úp nói mở : nói mập mờ, ỡm ờ, khơng nói ra hết ý ( vi phạm phơng châm cách thức )
- nói nh đấm vào tai : nói mạnh, trái ý ngời khác, khó tiếp thu ( vi phạm phơng châm lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- đánh trống lảng : lảng tránh, né tránh, không muốn đề cập đến một vấn đề nào đó…( vi
phạm phơng châm quan hệ ).


- Nói nh dùi đục chấm mắm cáy : nói khơng khéo, thơ cộc, thiếu tế nhị ( vi phạm phơng
châm lịch sự ).



<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ.</b></i>


- Ơn tập kiến thức thơ và truyện Trung i -> gi sau kim tra.
Ngy son :


Ngày giảng : ………..


<b>Tiết 75 : kiểm tra về thơ và truyện hiện đại.</b>
a. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Nắm vững kiến thức về các bài thơ, truyện hiện đại đã học ( từ bài 10 đến bài 15 )
lm bi.


2. Rèn kĩ năng trình bày bài khoa học,


3. Giáo dục HS biết sáng tạo khi tạo lập văn bản .
b. chuẩn bị của thầy và trò.


1. Thầy : Đề kiểm tra.
2. Trò : Học bài.
c. Các b ớc lên lớp.


1. n nh t chc.
2. KTBC :


3. Bài míi.



GV phát đề cho HS.
<b>* bi.</b>


<b>Đề chẵn</b>


Phần I : Trắc nghiệm ( 3,5 ®iÓm ).


<i><b>Câu 1 ( 1,75 điểm ) : Hãy nối tên tác phẩm ở cột 1 với tên tác giả ở cột 2 sao cho đúng.</b></i>


Tác phẩm Nối Tác giả


A. Đồng chí.
B. Bếp lửa.
C. ánh trăng.
D. Lặng lẽ Sa Pa.
E. Làng.


F. on thuyn đánh cá.
G. Chiếc lợc ngà.


1. Ngun Duy.


2. Ngun Thµnh Long.
3. Chính Hữu.


4. Kim Lân.
5. Bằng Việt.
6. Huy Cận.


7. Nguyễn Khoa §iỊm.


8. Ngun Quang S¸ng.


Câu 2 ( 1,75 điểm ) : Hãy lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vo ch cỏi u cõu
<i><b>tr li ỳng.</b></i>


1. Hình ảnh bếp lửa trong bài thơ Bếp lửa mang ý nghĩa nµo?


A. ý nghĩa tả thực. B. ý nghĩa biểu tợng. C. Cả 2 ý trên.
2. Câu thơ “ Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng” đã sử dụng biện pháp NT gì ?


A. So sánh. B. Nhân hoá. C. ẩn dụ. D. Hốn dụ.
3. Tình yêu làng sâu sắc của nhân vật ông Hai ( trong truyện ngắn “ Làng” ) đợc thể hiện ở


những khía cạnh nào ?


A. Nỗi nhớ làng da diết.


B. Đau đớn, tủi hổ khi nghe tin làng mình theo giặc.


C. Sung sớng, hả hê khi nghe tin làng theo giặc đợc cải chính.
D. Tất cả các ý trên.


4. Bài thơ “ Đồng chí” ra đời trong hồn cảnh nào ?
A. Đầu cuộc kháng chiến chống Pháp.


B. Cuối cuộc kháng chiến chống Pháp. C. Đầu cuộc kháng chiến chống Mĩ.
5. Truyện ngắn “ Chiếc lợc ngà” đợc kể theo lời trần thuật của nhân vật nào ?


A. Ông Sáu. B. BÐ Thu. C. Ngời bạn ông Sáu. D.Tác giả .
6. Nhà thơ nào sau đây trởng thành từ phong trào Thơ Mới ?



A. Chính Hữu. B. Ph¹m TiÕn DuËt. C. Huy CËn. D. B»ng ViƯt.


7. Nhận định nào đúng nhất về hình ảnh ngời mẹ Tà- Ôi trong bài thơ “ Khúc hát ru những em
bé lớn trên lng mẹ” ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

C. Ngời mẹ cần cù, dũng cảm, có tình u con thắm thiết gắn bó hồ quyện trong
tình yêu đất nớc và khát vọng độc lập.


D. Ngời mẹ yêu con, quyết chiến đấu giành độc lập tự do.
Phần II: Tự luận ( 6 điểm )


Phân tích diễn biến tâm trạng nhân vật ông Hai khi ông nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc. (
Trong văn bản Làng của Kim Lân ).


<b>* l</b>


Phần I : Trắc nghiệm ( 3,5 ®iÓm ).


<i><b>Câu 1 ( 1,75 điểm ) : Hãy nối tên tác phẩm ở cột 1 với tên tác giả ở cột 2 sao cho đúng.</b></i>


Tác phẩm Nối Tác giả


A.Đồng chí.


B. Khúc hát ru những em bÐ lín
trªn lng mẹ.


C.ánh trăng.
D.Lặng lẽ Sa Pa.


E.Làng.


F. Bi thơ về tiểu đội xe khụng
kớnh.


G.Chiếc lợc ngà.


1. Kim Lân.


2. Nguyễn Thành Long.
3. Chính Hữu.


4. Nguyễn Duy.


5. Nguyễn Khoa Điềm.
6. Huy CËn.


7. Ngun Quang S¸ng.
8. Ph¹m TiÕn DuËt.


Câu 2 ( 1,75 điểm ) : Hãy lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
<i><b>trả lời đúng.</b></i>


1. Điểm không giống nhau giữa hai bài thơ “ Đồng chí” và “ Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính”
là gì ?


A. Cùng viết về đề tài ngời lính.


B. Cùng dùng thể thơ tự do. C. Cùng có giọng điệu vui đùa hóm hỉnh.



2. Bài thơ “ bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” viết về ngời bộ đội lái xe, tác giả đã chọn chi tiết
nào để lập tứ ?


A. Khẩu súng. B. Xe khơng kính. C. Bom đạn. D. Gian khổ.


3. Bài thơ “ Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ” đợc tác giả sáng tác trong thời gian
nào ?


A. Trong kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p.


B. Trong kháng chiến chống Pháp, khi công tác ở Tây Thừa Thiên.
C. Trong kháng chiến chống Mỹ.


D. Trong kháng chiến chống Mỹ, khi công tác ở Tây Thừa Thiên.
4. Bài thơ trªn cã mÊy khóc ru ?


A. Mét B. Hai C. Ba D. Bèn.


5. Đọc bài thơ “ ánh trăng” em cảm nhận đợc những bài học sâu sắc nào ?
A. Thiên nhiên không thể thiếu trong đời sống tinh thần con ngời.
B. Không đối lập, đoạn tuyệt với truyền thống.


C. Phải giữ đạo lý ân nghĩa, thuỷ chung cùng quá khứ.
D. Tất cả các ý trên.


6. TruyÖn ngắn Lặng lẽ Sa Pa có mấy nhân vật ?


A. Hai . B. Bèn. C. S¸u. D. Mêi.


7. Theo em, anh thanh niên trong “ Lặng lẽ Sa Pa” có những đức tính gì đáng q ?


A. Hồ hởi, thích giao tiếp, sống giản dị, say mê đọc sách.


B. luôn chu đáo với mi ngi.


C. Khiêm tốn, hết lòng vì công việc, sống có lý tởng.
D. Cả 3 phơng án trên.


Phần II: Tự ln ( 6 ®iĨm )


Phân tích diễn biến tâm trạng nhân vật ông Hai khi ông nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc. (
Trong văn bản Làng của Kim Lân ).


<b>* ỏp ỏn v biu im.</b>
<b> chn.</b>


Phần I : Trắc nghiệm ( 3,5 ®iĨm )


Câu 1 ( 1,75 điểm ) : nối mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.


A -> 3 ; B -> 5 ; C ->1 ; D ->2 ; E -> 4 ; F -> 6 ; G -> 8
Câu 2 ( 1,75 điểm ) : mỗi ý đúng đợc 0, 25 điểm.


1 2 3 4 5 6 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Đề lẻ.</b>


Phần I : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )


Cõu 1 ( 1,75 im ) : nối mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.



A -> 3 ; B -> 5 ; C -> 4 ; D ->2 ; E -> 1 ; F -> 8 ; G -> 7
Câu 2 ( 1,75 điểm ) : mỗi ý đúng đợc 0, 25 điểm.


1 2 3 4 5 6 7


C B D C D C D


Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) – Cả 2 đề.
I. Mở bài ( 0, 75 im )


- Giới thiệu tác giả , tác phẩm.


- Giới thiệu nhân vật ông Hai và diễn biến tâm trạng ông Hai.
II. Thân bài ( 3,5 điểm ) : Phân tích diễn biến tâm trạng ông Hai.


Yờu cu HS phõn tích đợc những ý sau, có kèm theo dẫn chứng.
- Nghe tin dữ với thái độ bàng hoàng, sửng sốt.


- Tâm lý nhục nhã, tủi hổ…thành nỗi ám ảnh sợ hãi, lo lắng…bị đẩy vào tình thế bế tắc
tuyệt vng trc s la chn au n.


- Tình yêu sâu nặng với làng và thuỷ chung với cách mạng của ông.
III. Kết bài ( 0,75 điểm ).


-Khng nh : din biến tâm trạng đó thể hiện lịng u làng, u nớc của ông Hai.


-Khẳng định thành công của Kim Lân trong NT miêu tả tâm lí nhân vật, nét mới trong tình
cảm của ngời nơng dân trong kháng chiến.


<b>* Trình bày : 0, 5 điểm -> sạch, đẹp, khơng sai chính tả, rõ bố cục.</b>


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn HS hc nh.</b></i>


- Soạn văn bản Cố hơng : Đọc và trả lời câu hỏi sgk.
Ngày soạn : ..


Ngày giảng : . <b>Bài 16Văn bản : Cố hơng</b>


<i><b> LỗTấn</b></i>
Tiết 76, 77, 78 : đọc hiểu văn bản.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng vào sự xuất hiện
tất yếu của cuộc sống mới qua “ Cố hơng”, thấy đợc vị trí của hình tợng nhân vật “tơi”,
tác dụng của sự kết hợp nhiều phơng thức biểu đạt trong việc thể hiện nội dung t tởng
tác phẩm và xõy dng tớnh cỏch nhõn vt.


2. Rèn kĩ năng tìm hiểu tác phẩm.
3. Giáo dục HS lòng yêu quê hơng.
B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, soạn bài mới.


C. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


* Tóm tắt truyện Chiếc lợc ngà của Ngun Quang S¸ng ?



* Phân tích diễn biến tâm lí và tình cảm của bé Thu trong lần ông Sáu về thăm nhà ?
3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS</b>


<b>đọc, tìm hiểu chú thích.</b> <b>I. Đọc thích.</b> –<b> tìm hiểu chú </b>
- GV hớng dẫn HS c vn


bản . - Đọc, nhận xét . <i><b>1. Đọc.</b></i>


H: Những hiểu biết của em về
tác giả Lỗ Tấn và sự nghiệp
văn học ?


- GV bổ sung.


- Giới thiệu về tác giả .


<i><b>2. Chú thích.</b></i>
a. Tác giả : sgk


H: Nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- GV hớng dẫn HS nghiên


cứu các chú thích tõ : 1, 6, 7,


9, 10, 11. - Nghiên cứu chú thích theo h-ớng dẫn. c. Từ khó : sgk.
<b>Hot ng 2 : Hng dn tỡm</b>


<b>hiểu văn bản .</b>


H: Xác định phơng thức biểu
đạt của văn bản ?


H: T×m bè cơc cđa trun ?
- GV : Trun cã kết cấu đầu
cuối tơng ứng.


H: HÃy tóm tắt văn bản ?
H: Truyện có mấy nhân vật
chính ? Nhân vật nào là nhân
vật trung tâm ? Vì sao?


H: Nhân vật tôi trở về quê
trong hoàn cảnh nào ? Vào
thời điểm nào ?


H: Trờn ng v thăm quê,
nhân vật “ tôi” đã cảm nhận
nh thế nào về quê hơng ?


H: Em có nhận xét gì về biện
pháp NT của tác giả đã sử
dụng trong đoạn văn ?


H: Theo em đó là tâm trạng
gì ?


- GV : Tâm trạng xót xa, tê
tái của tác giả trớc cảnh vật
điêu tàn của quê hơng -> gián
tiếp nói đến cuộc sống nghèo
khổ, tối tăm -> gián tiếp nói
phê phán chế độ phong kiến ở
Trung Quốc, nó là nguyên
nhân dẫn đến cảnh sống diêu
tàn của ngời dân lao động.
( Tit 78 )


H: Đọc và nêu nội dung của
phần 2 ?


H: Khi trở về quê, “ tôi” đã
gặp quang cảnh nh thế nào ?
H: Cảnh đó gợi cảm giác nh
thế nào trong nhân vật “
tôi” ?


H: ở quê nhân vật “ tôi” đã
gặp những ai ?


- Phơng thức tự sự là chủ yếu
nhng phơng thức biểu cảm
cững có vai trò rất quan trọng.
- Gåm 3 phÇn :



+ P1 : từ đầu đến “…làm ăn
sinh sống” -> “ tôi” trên đờng
về quê.


+ P2 : tiếp đến “…sạch trơn
nh quét” -> những ngy tụi
quờ.


+ P3 : còn lại -> tôi trên
đ-ờng rời xa quê.


- Tóm tắt, nhận xét .
- > Nhuận Thổ và tôi là
nhân vật chính, tôi là nhân
vật trung tâm.


- HS phát hiện .


- HS phát hiện -> cảm nhận về
cảnh vật ở làng quê.


- Phát hiện , phân tích.
-> NT miêu tả, kết hợp kể tả
theo kiểu hồi ức, thể hiện tâm
trạng nhân vật.


- HS ỏnh giỏ.


- Đọc và nêu nội dung.


- Phát hiện .


- HS nhận xét .


<b>II. Tìm hiểu văn bản .</b>


* Diễn biến tâm trạng nhân
vËt “ t«i”.


<i>1. Trên đờng về thăm quê.</i>
- Thời tiết đang độ giữa
đông, trời âm u, giá lạnh.


Tr


ớc mắt Trong hồi
ức


- Thấp
thoáng mấy
thôn xóm
tiêu điều.
-> cảnh vật
thê lơng.


- p khụng
nhụn nh
no din t
c .



-> cnh p
n tng.


-> Tâm trạng buồn, xót xa,
nuối tiếc.


<i><b>2. Những ngày ở quê.</b></i>
a. Quang cảnh.


- Trên mái ngói mấy cộng
rơm khô phất phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- HS phát hiện .
H: Nhân vật thím Hai D¬ng


đợc tác giả miêu tả qua
những chi tiết nào?


- HS ph¸t hiƯn * ThÝm Hai D ơng.


Tr


ớc kia Bây giờ


- Nàng
Tây Thi
®Ëu phơ.


-> Ngời
phụ nữ khá


đẹp, có sức
quyến rũ.


- Ngời đàn
bà trên 50
tuổi, lỡng
quyền nhơ
ra.


- m«i máng
dÝnh.


- ch©n nhá
xÝu gièng
chiÕc
com-pa.


- giọng the
thé, cạnh
kh…giật
đơi bít tất..
-> Ngời đàn
bà tiều tuỵ,
xấu xí, đanh
đá, tham
lam, ích kỉ.
H: Phân tích tác dụng của NT


hồi ức, đối chiếu trong đoạn
văn ?



- Th¶o luËn, phÊn tÝch -> nhËn
xÐt .


=> Sự thay đổi ghê gớm về
diện mạo, tinh thần.


H: Ngêi mà tôi nhớ nhất là
ai ?


H: Tìm những chi tiết miêu tả
về Nhuận Thổ trong quá khứ
và hiện t¹i?


- GV giao viƯc theo nhãm.


H: Phân tích để thấy đợc sự
biến đổi trong cuộc đời
Nhuận Thổ ?


H: Nguyên nhân nào khiến
cho Nhuận Thổ thay đổi nh
vậy ?


H: Ngồi ra tác giả cịn đối
chiếu giữa Nhuận Thổ trong
quá khứ và Thuỷ Sinh trong
hiện tại để làm gì ?


H: C¶m nhËn cđa em về



- HS trả lời.
- HS phát hiện .


- HS làm việc theo nhóm
+ N1 : tìm những chi tiết miêu
tả về Nhuận Thổ trong quá
khứ.


+ N2 : tìm những chi tiết miêu
tả về Nhuận Thổ ở hiện tại.
- Trình bày, nhận xét .


- Thảo luận, phân tích.


-> Đối chiếu Nhuận Thổ trong
quá khứ và hiện tại-> thấy 2
mảng đời khác nhau.


- HS trả lời -> do đông con,
nhà nghèo, mất mùa, trộm
c-ớp, quan lại, thân hào đày đoạ
-> do xã hội phong kiến ở
Trung Quốc.


-> để làm nổi bật sự thay đổi
con ngời của làng quê.


- HS tù béc lé.
* HS thảo luận.



* Nhuận Thổ.


Quá khứ Hiện tại
- cổ đeo


vũng bạc.
- tay cầm
đinh ba.
- Mặt tròn
trĩnh…da
bánh mật…
- đầu đội
mũ lông.
- bàn tay
hồng hào.
- thật thà,
biết nhiều
chuyện.
-> Cậu bé
khoẻ mạnh,
lanh lợi,
hiểu biết
nhiều, sống
tình cảm.


- cao gấp
đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

NhuËn Thæ ?



H: NT hồi ức, đối chiếu trong
cả đoạn 2 có tác dụng gì ?


H: Em hiĨu g× vỊ tâm trạng
của nhân vật tôi?


- GV : Chn ngời kể là nhân
vật “ tôi”, chọn đề tài về
những ngời bất hạnh, Lỗ Tấn
đã vạch trần ung nhọt của xã
hội “ bệnh tật”, lôi hết “bệnh
tật của ngời dân lao động ra
làm cho mọi ngời cố ý chạy
chữa”.


( TiÕt 79 )


H: Tóm tát lại văn bản ?
H: Đọc và nêu nội dung của
đoạn 3 ?


H: Nhõn vt tụi cựng gia
đình rời xa quê trong thời
điểm nào ? Việc lựa chọn
thời điểm ấy nhằm mục đích
gì ?


H: Những suy nghĩ của nhân
vật “ tôi” trên con đờng rời xa


quê ?


H: Đọc câu cuối truyện ? Nêu
suy nghĩ của em về hình ảnh
con đờng đợc nói đến ở cuối
truyện ?


H: Em hiĨu nh thÕ nào về
hình ảnh cố hơng trong tác
phẩm ?


H; Nêu những nét đặc sắc về
ND, NT của văn bản “ Cố
h-ơng” ?


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn </b>
<b>luyện tập.</b>


H: Hãy đóng vai nhân vật
Nhuận Thổ kể lại cuộc gặo cỡ
giữa mình và nhân vật “


- Phản ánh tình cảnh sa sút về
mọi mặt của xà hội TQ đầu
thế kỉ 20.


- Phõn tớch nguyờn nhân và
lên án các thế lực đã tạo ra sự
đáng buồn ấy.



- Chỉ ra mặt tiêu cực nằm
ngay trong tâm hồn, tính cách
của ngời lao động.


-> Tâm trạng xót xa, buồn
th-ơng.


- Tóm tắt


- Đọc, nêu néi dung.
- HS ph¸t hiƯn


-> ViƯc lùa chän thêi điểm là
dụng ý NT, bố cục đầu cuối
t¬ng øng”


- Phát hiện , suy nghĩ, trả lời.
- HS đọc, thảo luận, trả lời.
-> nhận xét .


-> Có con đờng cho mọi ngời
đi cũng nh có ngày mơ ớc
chung sẽ thành sự thật nhờ sự
cố gắng của mọi ngời.


- Th¶o luËn, tr¶ lêi.


-> “ Cố hơng” không chỉ là
một nơi chôn rau cắt rốn mà
còn là bức tranh thu nhỏ của


xã hội, của đất nớc.


-> những thay đổi mà Lỗ Tấn
miêu tả trong “ Cố hơng” là
những thay đổi có tính chất
điển hình của xã hội TQ cận
đại…Lỗ Tấn đặt ra vấn đề : “
cần xây dựng một cuộc đời
mới”.


- HS tổng kết, rút ra ghi nhớ.
- HS đọc ghi nhớ.


- HS thùc hiÖn -> nhËn xÐt.


- HS làm bài tập -> nhận xét


<i><b>3. Trên đ</b><b> ờng rời xa quê.</b></i>
- Trong hoàng hôn, những
dÃy núi xanh hai bên bờ
sông đen xẫm lại


- Hoàng và Thủ Sinh th©n
thiÕt…


-> Niềm hi vọng đặt vào thế
hệ trẻ.


- Cũng giống nh những con
đờng trên mặt đất ; kì thực


trên mặt đất vốn làm gì có
đờng. Ngời ta đi mãi thì
thành đờng thơi.


-> Con đờng là niềm hi
cọng của nhà văn về một
ngày mai tơi sáng với cả
dân tộc.


<i><b>* Ghi nhí : sgk.</b></i>
<b>III. Lun tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

t«i” ?


- GV gäi HS lên bảng làm bài
tập củng cố.




Cảm xúc chủ đạo của truyện
“ Cố hơng” là gì ?


A. Nỗi buồn
B. Sự ngạc nhiên.
C. Niềm vui sớng.
D. Sự đau đớn.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


- Học ghi nhớ, nắm đợc ND, NT của văn bản .


- Chuẩn bị “ Ôn tập TLV” : Trả lời cõu hi sgk.


=========================***===============================


Ngày soạn : ..
Ngày giảng :


Tiết 79 : Ôn tập tập làm văn.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Nắm đợc những nội dung chính của phần Tập làm văn dã học trong học kì I , lớp 9 ;
thấy đợc tính chất tích hợp của chúng cới các văn bản đã học ; thấy đợc tính kế thừa và
phát triển của các nội dung Tập làm văn học ở lớp 9 bằng cách so sánh với nội dung các
kiểu văn bản đã học lp di.


2. Rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức.


3. Giáo dục HS biết sáng tạo khi tạo lập văn bản .
B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, soạn bài mới.


C. cỏc b c lờn lp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


* Kể tên các kiểu văn bản đã học từ lớp 6 đến lớp 9 và nêu đặc điểm của từng kiểu


văn bản ?


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn </b>


HS hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc
tËp làm văn.


<b>I. Nội dung ôn tập.</b>


H: Phần Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

những nội dung lớn nào ?
Những nội dung nào là
trọng tâm cần chú ý ?


H: Vai trò, vị trí, tác dụng
của biện pháp NT và yếu
tố miêu tả trong văn bản
thuyết minh ? Cho VD ?
H: So sánh sự khác nhau
giữa văn bản thuyết minh
có yếu tố miêu tả với kiểu
văn bản tự sự và miêu tả ?



H: Vai trò, vị trí của yếu
tố miêu tả nội tâm và nghị
luận trong văn bản tự sự ?
VD ?


H: Vai trị, tác dụng của
hình thức đối thoại và độc
thoại nội tâm trong vă tự
sự ? Tìm VD minh hoạ ?
H: Vai trò của ngời kể
trong văn tự sự ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
<b>HS luyện tập.</b>


H: Tìm hai đoạn văn tự sự,
trong đó một đoạn ngời kể
chuyện theo ngôi thứ 3 ?
nhận xét vai trị của mỗi
loại ngời kể chuyện đó ?


- HƯ thèng l¹i kiÕn
thøc.


- Hệ thống kiến
thức -> đối chiếu,
so sánh, nhận xét


- Kh¸i qu¸t kiÕn


thức.


- Cho VD, nhận
xét .


- Khái quát lại kiến
thức, nhận xét .
- HS nhắc lại kiến
thức.


- Phát hiện -> phân
tích .


biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả.
- Văn tự sự với 2 trọng tâm :


+ Kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và
miêu tả nội tâm, giữa tự sự với lập luận.
+ Đối thoại và độc thoại nội tâm trong tự
sự ; kể chuyện và vai trò của ngời kể
chuyện trong t s.


1. Văn thuyết minh.


<i>a. Vai trò, tác dụng của các biện pháp </i>
<i>NT và yếu tố miêu tả.</i>


<i>b. Sự khác nhau giữa văn bản thuyết </i>
<i>minh có yếu tố tự sự, miêu tả với kiểu văn</i>
<i>bản tự sự, miêu tả.</i>



<i><b>Tự sự</b></i> <i><b>Miêu tả</b></i> <i><b>Thuyết </b></i>


<i><b>minh.</b></i>
- Đối tợng :


sự việc.
-Trình bày
diễn biến
sự việc
theo trình
tự.


- Có so
sánh, liên
t-ởng.


- Cảm xúc
chủ quan
hoặc khách
quan.
- Dùng
trong sáng
tác văn
ch-ơng.


- Đa nghĩa


- Đối tợng :
các sự vật,


con ngời,
hoàn cảnh
cụ thể.
- Có h cấu,
tởng tợng.
- Dùng
nhiều so
sánh, liên
t-ởng.
- Mang
nhiều cảm
xúc chủ
quan.
- Dùng
nhiều trong
sáng tác
văn chơng.
- Đa nghĩa


- i tng :
cỏc loi s
vt, hiện
t-ợng
- Trung
thành với
các đặc
điểm của
sự vật…
- ít dùng
t-ơngt tợng,


so sánh.
- Đảm bảo
tính khách
quan.
- Dùng
nhiều trong
cuộc sống,
khoa học.
- Đơn
nghĩa.
2. Vn T s.


- yếu tố miêu tả nội tâm, nghị luận trong
văn tự sự.


- Hỡnh thc i thoi, c thoại nội tâm
trong văn tự sự.


- Ngêi kÓ trong văn tự sự.
<b>II. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

H: Tỡm trong các văn bản
đã học các yếu tố miêu tả
nội tâm, yếu tố nghị luận,
các hình thức đối thoại ,
độc thoại ?


H: Tìm các yếu tố thuyết
minh trong các văn bản
nhật dụng đã học ở lớp 9 ?



- HS ph¸t hiƯn ,
nhËn xÐt .


- Phát hiện , nhận
xét .


2. Bài tập 2


3. Bài tËp 3.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b><b> .</b><b> </b></i>
- Nắm vững nội dung ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ngày soạn : ..
Ngày giảng : .


Tiết 80 : ôn tập tập làm văn ( Tiếp theo )
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Nắm đợc nội dung chính của kiểu văn bản Tự sự đã học ở học kì I, lớp 9 ; thấy đợc tính
chất tích hợp của kiểu văn bản đó với các văn bản đã học ; thấy đợc tính kế thừa và phát
triển của các nội dung đã học ở lớp 9 bằng cách so sánh với nội dung kiểu văn bản Tự s
ó hc lp 9.


2. Rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức.


3. Giáo dục HS biết sáng tạo khi tạo lập văn bản .


B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, soạn bài mới.


C. cỏc b c lờn lp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


* Vai trß cđa u tố miêu tả và các biện pháp NT trong văn b¶n thuyÕt minh?
3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy Hoạt động


của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng </b>


dẫn HS hệ thống lại
kiến thức về văn Tự sự
đã học ở lớp 9.


H: Các nội dung văn
bản Tự sự đã hoc ở lớp
9 có gì giống và khác
so với nội dung kiểu
văn bản này đã học ở
những lớp dới ?


H: Giải thích tại sao
trong một văn bản có
đủ các yếu tố miêu tả,
biểu cảm, nghị luận
mà vẫn gọi là văn bản
tự sự ?


H: Theo em, liệu có 1
văn bản nào chỉ vận
dụng 1 phơng thức
biểu đạt duy nhất
không ? Vì sao ?


H: Một số tác phẩm tự
sự trong sgk Ngữ văn
từ lớp 6 đến lớp 9
không phải bao giờ
cũng phân rõ bố cục 3
phần : mở bài, thân
bài, kết bài. Tại sao
TLV của HS vẫn phải
đủ 3 phần ?


H: Nh÷ng kiÕn thøc,
kĩ năng về kiểu văn
bản tự sự ở phần TLV
giúp gì trong việc


- Hệ thống
lại kiến thøc


-> nhËn xÐt .


- Thảo luận,
trả lời.
- Thảo luận,
trả lời.
-> Trong
thực tế khó
có 1 văn bản
nào chỉ vận
dụng 1
ph-ơng thức
biểu đạt.
- Thảo luận,
trả lời.
- Thảo luận
-> phân
tích .


- Th¶o luận
-> phân
tích .


<b>I. Nội dung ôn tập.</b>


<i><b>* Cỏc nội dung văn bản tự sự đã học ở lớp 9.</b></i>


- Tự sự kết hợp với biểu cảm, với miêu tả nội tâm và
nghị luận.



- Cỏc hỡnh thc i thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm.
- Ngời kể trong vn t s.


-> Phơng thức chính là tự sự, các yếu tố miêu tả, biểu
cảm, nghị luận chỉ là những yếu tố bổ trợ.


-> HS đang ngồi trên ghế nhà trờng, phải rèn luyện
theo những yêu cầu chn mùc” cđa nhµ trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

đọc- hiểu văn bản ?
Phân tích VD làm
sáng tỏ ?


H: Những kiến thức
về các tác phẩm của
phần đọc- hiểu văn
bản và Tiếng Việt
t-ơng ứng giúp em
trong việc viết văn tự
sự nh thế nào ? VD ?
<b>Hoạt động 2 : Hớng </b>
<b>dẫn luyện tập.</b>
H: Đánh dấu nhân
( x ) vào các ô trống
mà kiểu văn bản chính
có thể kết hợp với các
yếu tố tơng ứng ?


H: Hãy đóng vai nhân
vật bé Thu kể li


truyn Chic lc
ng ?


- HS lên
bảng ®iỊn
( b¶ng phơ )
-> nhËn xÐt .


- HS kể ->
nhận xét .


stt Kiểu
văn
bản


Tự


sự Miêutả Nghịluận Biểucảm Thuyếtminh điều hành


1 Tự sự x x x x x


2 Miêu


tả x x x


3 Nghị


luận x x x


4 BiĨu



c¶m x x x


5 Thut


minh x x


6 ®iỊu
hµnh
<i><b>Bµi tËp 2 :</b></i>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc ở nhà.</b></i>
- Nắm vững ND ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Ngày soạn : ..


Ngày giảng : . <b>Bài 16, 17</b>


Tiết 81 : trả bài tập làm văn số 3.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Củng cố, nâng cao kiến thức đã học về văn tự sự.


2. Có kĩ năng tự đánh giá trình độ, năng lực của bản thân về kĩ năng xây dựng cốt truyện,
nhân vật, xây dựng ngôn ngữ nhân vật trong kể chuyện đời thờng và trí tởng tợng của
HS.


3. Gi¸o dơc HS ý thøc cÈn thËn.


B. Chn bị.


1. Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, soạn bài mới.


C. cỏc b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


* Nêu vai trò của yếu tố nghị luận và yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản tù sù ?
3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS </b>


tìm hiểu đề và lập dàn ý cho
đề văn.


- GV chép đề lên bảng. - HS đọc lại đề bài.


<b>I.Tìm hiểu đề và lập dàn ý cho </b>
<b>đề văn.</b>


<i><b>* Đề bài : Hãy tởng tợng mình gặp</b></i>
gỡ và trị chuyện với ngời lính lái
xe trong tác phẩm “ Bài thơ về tiểu


đội xe khơng kính” của Phạm Tiến
Duật. Viết bài văn kể lại cuộc gặp
gỡ và trị chuyện đó.


H: Xác định kiểu văn bản
phải làm ?


H: Nêu những yêu cầu của đề
?


H: Từ việc tìm hiểu đề, hãy
lập dàn ý cho đề văn ?


- Văn bản tự sự.
- Xác định yêu cầu.
+ Nội dung : kể lại cuộc
gặp gỡ và trị chuyện
giữa em và ngời lính
trong bài thơ.


+ Yêu cầu : Vận dụng
đợc yếu tố miêu tả nội
tâm và nghị luận vào
bài.


- 1 HS lên bảng, HS còn
lại làm ra giấy nháp.


- Đối chiếu với bài làm
của mình -> nhận xét .



<i><b>1. Tìm hiểu u cầu của đề.</b></i>


<i><b>2. LËp dµn ý.</b></i>


A. MB : Giới thiệu tình huống gặp
gỡ.


B. TB : Diễn biến cuộc gặp gỡ.
1. Khắc hoạ hình ảnh ngời lính
<i><b>lái xe sau nhiều năm khi chiến </b></i>
<i><b>tranh kÕt thóc.</b></i>


- Giäng nãi : kh, vang…
- TiÕng cêi : sảng khoái


- - Khuụn mt : thể hiện vẻ già dặn,
từng trải nhng vẫn có nét hóm
hỉnh, yêu đời. ( Yếu tố miêu tả nội
tâm : miêu tả những suy nghĩ tình
cảm của em khi gặp gỡ ngời chiến
sĩ )


<i><b> 2. Cuộc trò chuyện giữa em với</b></i>
<i><b>ngời chiến sĩ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS</b>
<b>tự sửa li.</b>


- GV trả bài, nhận xét .



* u im : Đa số HS nắm
đ-ợc yêu cầu của đề, đa đđ-ợc yếu
tố miêu tả nội tâm và nghị
luận vào bài.


Một số bài viết có cách kể
độc đáo, luận điểm sắc, cảm
xúc suy nghĩ chân thành.
* Nhợc điểm : Một số bài kể
chuyện còn sơ sài, cha đa đợc
yếu tố nghị luận và miêu tả
nội tâm vào bài.


Cịn sai chính tả, một số bài
diễn đạt cõu vn cũn lng
cng.


- GV yêu cầu HS xem lại bài
-> phát hiện lỗi sai -> sửa lỗi.
- GV sửa một số lỗi cơ bản
trên bảng.


- Xem lại bài của mình.


- HS phỏt hin li sai ,
tự sửa lỗi, trao đổi bài
cho bạn để kiểm tra lại.
- HS sửa lỗi.



( Dựa vào nội dung bài “ Bài thơ
về tiểu đội xe khơng kính”. Khắc
hoạ hình tợng ngời chiến sĩ lái xe :
tình cảm, những đặc điểm phẩm
chất của anh bộ đội trong chin
tranh. )


- Bày tỏ những suy nghĩ của em
về chiến tranh, về quá khứ hào
hùng của cha anh là trang sử vẻ
vang chói lọi ( yếu tố miêu tả nội
tâm, nghị luận ).


- Trách nhiệm gìn giữ hoà bình (
yếu tố nghị luận ).


C. kết bài :


- Cuộc chia tay và ấn tợng của
em về ngời lính và ớc mơ của
mình.


<i>II. Chữa lỗi.</i>


1. Li chớnh t.
2. Li din t.


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà.</b></i>


- Ôn tập kiến thức về văn tự sự.



- Lp dn ý cho cỏc trong “ Bài viết số 3”.
- Chuẩn bị cho kim tra hc kỡ I.


=================================&&&==============================
==


Ngày soạn : ..
Ngày giảng : ……….


Tiết 82, 83 : kiểm tra tổng hợp học kì I
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. HƯ thèng kiÕn thức cơ bản về cả ba phần ( Đọc hiểu văn bản, Tiếng Việt và Tập Làm
Văn trong sách Ngữ văn 9 tập 1 )


2. Rốn k năng vận dụng những kiến thức và kĩ năng Ngữ văn đã học một cách tổng hợp,
toàn diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>





Ngày soạn : ..


Ngy ging : . <b> Bài 17Văn bản : những đứa trẻ</b>.


( Trích Thời thơ ấu )“ ”


<i><b> M. Go- ro- ki</b></i>
Tiết 84, 85 : <b>đọc - hiểu văn bản.</b>


A. mục tiêu cần đạt.
Giúp HS :


1. Rung cảm với những đứa trẻ đáng yêu sống thiếu tình thơng và hiểu rõ tài kể chuyện của
Go- rơ- ki trong đoạn trích tiểu thuyết tự thuật “ Thi th u.


2. Rèn kĩ năng cảm thụ văn bản tự sự.
3. Giáo dục HS biết trân trọng tình bạn.
B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, soạn bài míi.


C. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


* Tóm tắt văn bản Cố hơng. Phân tích tâm trạng nhân vật tôi những ngày ở quê ?
3. Bài míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS</b>



đọc, tìm hiểu chú thích. <b>I. Đọc thích.</b> –<b> tìm hiểu chú </b>
GV hớng dẫn HS đọc. - HS đọc -> nhận xét . <i><b>1. c</b></i>


H: HÃy tóm tắt đoạn trích ? - HS tóm tắt -> nhận xét .


<i><b>2. Chú thích.</b></i>
H: Những hiểu bết của em


về tác giả M. Go- rơ- ki ?
H: Nêu xuất xứ của văn
bản ?


- GV hớng dẫn HS nghiªn
cøu tõ khã.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn </b>
<b>HS tìm hiểu văn bản </b>
H: Xác định phơng thức
biểu đạt của văn bản ?
H: Xác định ngời kể và ngơi
kể của đoạn trích ?


H: Nªu bè cơc cđa đoạn
trích ? Nêu nội dung từng
phần ?


H: Tìm những chi tiết xuất
hiện ở phần 1 và phần 3 tạo
nên sự nối kết chặt chẽ ?



- Giới thiệu về tác giả .
- Giới thiệu về tác phẩm.
- HS tự nghiên cứu từ khó.
-> Phơng thức tự sự.


-> Ngời kể xng tôi ( tác
giả ) ngôi thứ nhất.
- HS phát hiện : Chia làm 3
phÇn.


+ P1 : Từ đầu đến “…chiếc
mũ xù lơng” -> tình bạn
tuổi thơ trong sáng.


+ P2 : tiếp đến “…khơng đ
-ợc đến nhà tao” -> tình bạn
b cm oỏn.


+ P3 : còn lại -> tình bạn
vÉn tiÕp diƠn.


- Ph¸t hiƯn :


-> Chi tiết tạo sự kết nối “
những đứa trẻ”, “ những
con chim”, “ truyện cổ
tích”, “ ngời dì ghẻ”, “ ngời
bà hin hu -> cỏch trin


a. Tác giả : sgk


b. Tác phẩm.


- Trích trong chơng 9 của
Thời th¬ Êu”.


c. Tõ khã : sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

H: Cảm nhận chung của em
về những đứa trẻ trong đoạn
trích ?


H: Theo dõi đoạn trích và
cho biết, em hiểu gì về hồn
cảnh của những đứa trẻ ?
H: Vì sao lão đại tá khơng
cho A- li- ơ- sa chơi với
những đứa trẻ- con ông ta?
H: Dù bị cấm đốn, vì sao
những đứa trẻ vẫn cịn tìm
đến nhau ?


H: Em có cảm nhận gì về
tình bạn của những đứa trẻ?
- GV : Tình bạn của những
đứa trẻ đẫ vợt qua sự phân
biệt giai cấp -> để lại ấn
t-ợng sâu sắc trong lịng Go-
rơ- ki khiến mấy chục năm
sau ơng vẫn còn nhớ nh in
và kể lại hết sức xúc động.


( Hết tiết 84 )


H: Trớc khi quen thân,
A-li-ơ-sa đã biết đợc gì về
những đứa trẻ hàng xóm ?
H: Tìm những đoạn văn, câu
văn thể hiện sự quan sát tinh
tế của A-li-ơ-sa nhìn nhận
về những đứa tr?


H: Phân tích những cảm
nhận, nhận xét bằng những
câu văn giàu hình ảnh so
sánh của nhà văn ?


H: Qua những quan sát và
nhận xét tinh tế của
A-li-ơ-sa giúp em hiểu gì về cậu ?
H: Chuyện đời thờng và
truyện cổ tích đợc lồng vào
nhau trong NT kể chuyện


khai cã NT.


- HS suy ngÜ, trả lời.


- Phát hiện .


- Hai gia ỡnh thuc 2
thành phần xã hội khác


nhau.


- Suy nghĩ, trả lời : Vì A-
li- ơ- sa từng góp sức cứu
đứa trẻ khi nó bị rơi xuống
giếng -> chúng chơi với
nhau. Vì cịn có cảnh ngộ
giống nhau.


- HS tù béc lé.


- Ph¸t hiƯn .


- HS ph¸t hiÖn .


* Thảo luận, trả lời.
- Câu văn 1 : so sánh
chính xác khiến ta liên tởng
cảnh lũ gà con sợ hãi, co
cụm vào nhau khi nhìn thấy
diều hâu -> sự thông cảm
của A-li-ô-sa với nỗi bất
hạnh của các bạn nhỏ.
- Câu 2 : so sánh chính
xác vừa thể hiện dáng dấp
bên ngồi của 3 đứa trẻ vừa
thể hiện nội tâm của chúng.
- HS đánh giá.


<i><b>1. Những đứa trẻ sống thiếu</b></i>


<i><b>tình th</b><b> ơng.</b></i>


- A- li- ô- sa : bố mất, ở với
bà ngoại ( ngời lao động bình
thờng ).


- Ba đứa trẻ- con lão đại tá:
mẹ mất, sống với dì ghẻ và
bố ( quớ tc ).


-> Tình bạn trong sáng, hồn
nhiên.


<i><b>2. Nhng quan sát và nhận </b></i>
<i><b>xét tinh tế của A-li-ô-sa.</b></i>
- 3 đứa cùng mặc áo cánh và
quần dài màu xám, cùng đội
mũ nh nhau…khn mặt
trịn, mắt xám….


- Chóng ngồi sát vào nhau,
giống nh những chú gà con.
(1)


- …mấy đứa trẻ…đi vào
nhà,….khiến tôi nghĩ đến
những con ngỗng ngoan
ngoãn.(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

của Go-rơ-ki nh thế nào qua


những chi tiết liên quan đến
những ngời bà và những
ng-ời mẹ trong bài văn ?


H: Phân tích tác dụng của
NT kể chuyện đó ?


H: Vì sao trong câu chuyện,
A-li-ô-sa ( nhà văn) không
nhắc đến tên của bọn trẻ nhà
đại tá ?


H: Hãy nêu những NT đặc
sắc của đoạn trích ?


H: Qua những biện pháp NT
đó, tác giả thể hiện thành
cơng ND gì ?


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn </b>
<b>HS luyện tập.</b>


- Gọi HS làm bài tập củng
cố.


- HS phát hiện .


- HS thảo luận, phân tích


- HS thảo luận, trả lời.



- HS tổng kết ND và NT
của văn bản .


- HS c ghi nh.


- HS lên bảng làm bài tập
( bảng phụ ) -> nhận xét .


-> Sự cảm thông với nỗi bất
hạnh, với cuộc sống thiếu
tình thơng của các bạn nhỏ.
<i><b>3. Chuyện đời th</b><b> ng v </b></i>
<i><b>truyn c tớch.</b></i>


* Mụ dì ghẻ :


+ Bn trẻ gọi “ mẹ khác”
+ A-li-ơ-sa nghĩ đến mụ dì
gh phự thutrong chuyn
c tớch.


-> Lo lắng, thơng bạn.
* MÑ thËt :


+ Bọn trẻ nghĩ “ chết rồi, về
làm sao đợc”


+ A-li-ô-sa nghĩ chết rồi, vẩy
cho nớc phép sống lại. ->


động viên các bạn.


-> khao kh¸t tình yêu thơng
của mẹ.


* Ng ời bà nhân hậu :


+ A-li-ô-sa : kể về bà ngoại.
+ Bọn trẻ : bµ tí ngµy tríc
cịng rÊt tèt.


-> nhớ nhung hoài niệm
những ngày sống tơi đẹp.
=> Yếu tố cổ tích làm cho
truyện đầy chất thơ -> ớc
mong hạnh phúc yêu thơng
của trẻ thơ hồn hậu đáng
th-ơng.


<i><b>* Ghi nhớ : sgk</b></i>
<b>III. Luyện tập.</b>
<i><b>* Bài tập củng cố.</b></i>
<i><b>* Bài tập củng cố : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.</b></i>


1. Nhận định nào không phù hợp với NT kể chuyện của M. Go-rơ-ki trong đoạn trích?
A. Ngơn ngữ giản dị, tự nhiên, giàu hình nh.


B. Giọng điệu tự nhiên, thân mật.


C. an xen chuyn đời thờng với truyện cổ tích.


D. Xây dựng tình huống độc đáo, bất ngờ.
2. Nội dung của đoạn trích “ Những đứa trẻ” là gì ?


A. Kể lại những lần nhân vật “ tơi” kể chuyện cổ tích cho bạn bè hàng xóm nghe.
B. Kể lại sự việc nhân vật “ tơi” cứu một đứa trẻ bên hàng xóm khi nú b ri xung


giếng.


C. Kể về tình bạn thân thiết nảy sinh giữa nhân vật tôi và bọn trẻ thiếu tình thơng
bên hàng xóm, bất chấp sự ngăn cản của bố chúng.


D. K v cuc i ca những đứa trẻ nghèo khổ sống cùng làng với nhân vật “ tôi”.
<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b><b> .</b></i>


- Học ghi nhớ, nắm đợc ND và NT của vn bn .


- Ôn lại kiến thức Tiếng việt, chuẩn bị giờ sau trả bài kiểm tra Tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Ngày giảng : .


Tiết 86 : trả bài kiểm tra tiếng việt.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Củng cố kiến thức đã học ở phần Tiếng Việt ( lớp 9 – học kì I ).
2. Nhận ra lỗi sai trong bài làm và sửa lỗi.


3. Gi¸o dơc HS ý thức tự giác.
B. Chuẩn bị.



1. Thầy : Chấm xong bài.
2. Trò : Học bài cũ.
C. các b ớc lên líp.<i><b> </b></i>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn </b>


HS tìm hiểu yêu cầu và đáp
án của đề.


<b>I. Tìm hiểu u cầu của đề.</b>


- GV tr¶ bài HS.


H: HÃy nêu các yêu cầu của
phần trắc nghiệm ? Dự kiến
câu trả lời ?


- GV a ra ỏp ỏn.



- HS xem lại bài.
- HS trả lời.


- HS i chiếu với bài
làm của mình.


<i><b>* Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )</b></i>
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.

đề lẻ



1 2 3 4 5 6 7 8


A B C D C C B C


đề chẵn



1 2 3 4 5 6 7 8


C A A D D B C D


H: Nêu yêu cầu của câu 1
( phần tự luận ) ?


H: Nêu yêu cầu của câu 2
( phần tù luËn ) ? Dù kiÕn
tr¶ lêi ?


- HS nêu yêu cầu.


- HS trả lời -> nhận xét .



<i><b>* Phần tự luận ( 6 điểm )</b></i>
Câu 1 ( 3 điểm )


- Xây dựng đoạn hội thoại có nội
dung hoàn chỉnh ( 1 điểm ).


- S dng c cỏc đại từ, các từ
chỉ họ hàng ( 1 đ ).


- Chỉ rõ các phơng châm hội thoại
đã tuân th ( 1 )


Câu 2 ( 3 đ ).


Gii nghĩa đúng mỗi thành ngữ đợc
0,5 điểm.


<b>Hoạt động 2 : Nhận xét, </b>
<b>hớng dẫn HS sửa lỗi.</b>


- mồm loa mép giải : lắm lời, đanh
đá, nói át ngời khác ( vi phạm phơng
châm lịch sự )


- nói băm nói bổ : nói bốp chát, xỉa
xói, thô bạo ( vi phạm phơng châm
lịch sự )


- nói óp nãi më : nãi mËp mê, ìm ê,


kh«ng nãi ra hết ý ( vi phạm phơng
châm cách thức )


- nói nh đấm vào tai : nói mạnh, trái
ý ngời khác, khó tiếp thu ( vi phạm
phơng châm lịc sự )


- đánh trống lảng : lảng tránh, né
tránh, không muốn đề cập đến một
vấn đề nào đó…( vi phạm phơng
châm quan hệ ).


- Nói nh dùi đục chấm mắm cáy :
nói khơng khéo, thơ cộc, thiếu tế nhị
( vi phạm phơng châm lịch


sù ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

* GV nhận xét .


- Ưu điểm : Đa số HS
làm bài tốt, trình bày rõ
ràng.


- Tồn tại : Một số bài giải
thích thành ngữ còn cha
chính xác, còn sai lỗi chính
tả.


* Yêu cầu HS sửa lỗi.



- HS đối chiếu bài
làm với đáp án, bổ sung
sửa chữa.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Ngày soạn : ..
Ngày giảng : .


Tiết 87 : trả bài kiểm tra văn.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Củng cố kiến thức về thơ và truyện hiện đại ( đã học ở lớp 9 ).
2. Nhận ra lỗi sai và sửa lỗi.


3. Gi¸o dơc HS ý thøc tù gi¸c.
B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Chấm xong bài.
2. Trò : Học bài cũ.
C. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>


<i><b>1. n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. KTBC : </b></i>


3. Bµi míi :



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn </b>


HS tìm hiểu đề, đáp án. <b>I. Tìm hiểu yêu cầu của đề.</b>


- GV trả bài HS.


H: c li yờu cu ca
phn trắc nghiệm ? Nêu đáp
án ?


- GV đa ra ỏp ỏn.


H: Đọc yêu cầu phần tự
luận ? Nêu dµn ý cđa bµi ?
- GV nhËn xÐt , sưa ch÷a.


- HS đọc đề bài,
trả lời đáp án.
- HS đối chiếu với
bài làm.


- HS đọc, nêu dàn
ý của bi ó lm.


<i><b>* Phần I : Trắc nghiệm </b></i>


( 3, 5 điểm )


<b>Đề chẵn.</b>


Cõu 1 ( 1,75 im ) : nối mỗi ý đúng
đ-ợc 0,25 điểm. A -> 3 ; B -> 5 ; C ->1 ;
D ->2 ; E -> 4 ; F -> 6 ; G -> 8


Câu 2 ( 1,75 điểm ) : mỗi ý đúng đợc 0,
25 điểm.


1 2 3 4 5 6 7


C C D A C C C


<b>Đề lẻ.</b>


Cõu 1 ( 1,75 im ) : ni mi ý đúng
đ-ợc 0,25 điểm. A -> 3 ; B -> 5 ; C ->
4 ; D ->2 ; E -> 1 ; F -> 8 ; G -> 7
Câu 2 ( 1,75 điểm ) : mỗi ý đúng đợc 0,
25 điểm.


1 2 3 4 5 6 7


C B D C D C D


<i><b>PhÇn II : Tù luËn</b><b> </b><b> (6 ®iĨm )</b></i>
I. Më bµi ( 0, 75 ®iĨm )



- Giíi thiệu tác giả , tác phẩm.


- Giới thiệu nhân vật ông Hai và diễn
biến tâm trạng ông Hai.


II. Thân bài ( 3,5 điểm ) : Phân tích
diễn biến tâm trạng ông Hai.


Yờu cu hc sinh phõn tớch c những
ý sau, có kèm theo dẫn chứng.


- Nghe tin dữ với thái độ bàng hoàng,
sửng sốt.


- Tâm lý nhục nhã, tủi hổ…thành nỗi
ám ảnh sợ hãi, lo lắng…bị đẩy vào
tình thế bế tắc tuyệt vọng trớc s la
chn au n.


- Tình yêu sâu nặng với làng và thuỷ
chung với cách mạng của ông.
III. Kết bài ( 0,75 điểm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Hot ng 2 : nhận xét , </b>
<b>sửa lỗi.</b>


- GV nhận xét bài làm HS.
+ Ưu điểm : Phần nhiều HS
làm bài tốt, nắm đợc kiến
thức. Phần tự luận, biết


phân tích để làm rõ yêu cầu
của đề.


+ Nhợc điểm : Một số bài
làm phần tự luận cha đủ ý,
diễn đạt câu văn cha tốt.
- GV yêu cầu HS t sa
li.


- GV sửa 1 số lỗi tiêu
biểu trên bảng.


- GV gi HS cú bi lm
tt c trc lp, tuyờn dng.


HS xem lại bài
làm.


- HS t sửa lỗi
dựa vào lời phê
của GV, đối chiếu
với dn ý.


<b>II. Sửa lỗi.</b>


1. Lỗi chính tả.
2. Lỗi dùng từ.


3. Lỗi diễn đạt.



<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


- Ôn lại kiến thức về thơ tám chữ.
- Tập làm bài thơ tám chữ và bình.


-> Chuẩn bị cho giờ sau Tập làm thơ tám chữ.


Ngày soạn : ..
Ngày gi¶ng : ……….


Tiết 88, 89 : <b>Tập làm thơ tám chữ</b>.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữ.
2. Có kĩ năng làm thơ tám chữ.


3. Giáo dục HS phát huy tinh thần sáng tạo trong học tập.
B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, soạn bài mới.


C. cỏc b c lờn lp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


* Nêu đặc điểm của thể thơ tám chữ ? Những biểu hiện cuat thể thơ 8 chữ ?
3. Bài mới :



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS </b>


tập làm thơ 8 chữ. <b>I. Tập làm thơ tám chữ.</b>


- GV a ra ch : Mỏi
trng.


- Gọi HS trình bày.


H: nhận xét bài thơ của bạn?
- GV hớng dẫn HS nhận xét
: về thể thơ ( vần, cách, nhịp,
kết cấu bài thơ)


- GV cho ®iÓm.


- HS thảo luận, làm thơ theo
chủ đề trên.


- HS trình bày bài thơ của
mình.


- HS nhận xét .



* Chủ đề : Mái trờng.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- GV chọn 1 số bài thơ hay
của HS vừa làm, gọi HS đọc
lại.


- GV chia lớp làm 4 nhóm,
hớng dẫn HS bình thơ : dựa
vào nội dung, nghệ thuật đặc
sắc của bài.


- GV nhËn xÐt chung.


H ( củng cố ) : Từ việc thực
hành làm thơ, em có nhận xét
gì về đặc điểm của thể thơ 8
chữ ?


- HS c.


- HS thảo luận theo nhóm,
bình thơ.


- i diện nhóm đọc lời
bình -> nhóm bạn nhận xét.
- HS nhận xét , tổng hợp kiến
thức.



<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS học ở nhà.</b></i>


- Su tầm và tập làm thêm về thơ 8 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Ngày soạn : ..
Ngày gi¶ng : ……….


Tiết 90 : Trả bài kiểm tra học kì.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Ơn lại kiến thức và kĩ năng đợc thể hiện trong bài kiểm tra.


2. Tự đánh giá kết quả làm bài kiểm tra học kì I. Rút ra đợc những u điểm, nhợc điểm về
kiến thức, kĩ năng, phơng pháp làm bài.


3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.
B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Chấm xong bài.
2. Trò : Học bài cũ.


C. các b ớc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.



* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu</b>


cầu của đề. <b>I.Tìm hiểu u cầu của đề.</b>


- GV tr¶ bµi HS.


H: Đọc lại yêu cầu của phần trắc
nghiệm ? Nêu đáp án ?


- GV đa ra đáp án ( theo hớng dẫn của Sở
GD - ĐT )


H: Đọc yêu cầu phần tự luận ? Nêu dµn ý
cđa bµi ?


- GV nhËn xÐt , sưa chữa ( theo hớng dẫn
của Sở GD - ĐT )


<b>Hoạt động 2 : nhận xét , sửa lỗi.</b>
- GV nhận xét bài làm HS.


+ Ưu điểm : Phần nhiều HS làm bài tốt,
nắm đợc kiến thức. Phần tự luận, biết
phân tích để làm rõ yêu cầu của đề.
+ Nhợc điểm : Một số bài làm phần tự
luận cha đủ ý, diễn đạt câu văn cha tốt.


- GV yêu cầu HS tự sửa lỗi.


- GV sửa 1 số lỗi tiêu biểu trên bảng.
- GV gọi HS có bài làm tốt đọc trớc lớp,
tuyên dơng.


- Học sinh đọc, trả
lời.


- Học sinh đối
chiếu bài làm.
- Học sinh c, nờu
hng lm bi.


* Trắc nghiệm : 4 đ


* Tự luận : 6 đ.


<b>II. Sửa lỗi.</b>


<i><b>4. </b></i>


<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh häc ë nhµ.</b></i>


- Soạn văn bản “ Bàn về đọc sách” ( Tập 2 ) : Trả lời theo câu hỏi sách giáo khoa.


Ngày soạn : 30/12/2008
Ngày giảng : 05/01/2009


Tit 91, 92 - Văn bản : bàn về đọc sách


<i><b> </b></i>

<sub>Chu Quang Tiềm.</sub>


A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


- Hiểu đợc sự cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp đọc sách.


- Rèn thêm cách viết văn nghị luận qua lĩnh hội bài nghị luận sâu sắc sinh động, giàu tính
thuyết phục.


- Giáo dục HS có phơng pháp đọc sách đúng.
B. các bớc lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>2.</b></i> <i><b>KTBC : </b></i>
3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS đọc, tìm hiểu chú thích.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt.
<i><b>I. Đọc </b></i>–<i><b> tìm hiểu chú thích</b></i>.
H: Nhan đề của văn bản cho


biết đó là văn bản gì ?


H: Hãy nêu cách đọc v/bản ?
* Gọi HS đọc, nhn xột.



- Văn bản nghị luận.


- Khỳc trit, rừ rng, biết thể
hiện giọng điệu lập luận.
- 2 HS đọc -> nhn xột.


<i><b>1. Đọc.</b></i>


H: Giới thiệu về tác giả Chu
Quang Tiềm ?


H: Nêu xuất xứ của văn bản ?
*Bài viết là kết quả của quá
trình tích luỹ kinh nghiệmlà
những lời bàn tâm huyết của
ngời đi trớc muốn trun l¹i
cho thÕ hƯ sau.


- Híng dÉn HS tù tìm hiểu
từ khó trong sgk.


- Giới thiệu về tác giả .


- Giới thiệu về tác phẩm.


- Đọc sgk, hiểu nghĩa của từ.


<i><b>2. Chú thích. </b></i>


a. Tác giả: - Chu QuangTiỊm


( 1897- 1986 ) : nhµ mÜ häc và
lí luận văn học nổi tiếng của
Trung Quốc.


b. Tác phÈm.


- Trích dịch từ sách “ Danh
nhân TQ bàn về niềm vui nỗi
buồn của việc đọc sách”.


c. Từ khó : sgk.
<b>Hoạt động 2 : H/dẫn HS tìm </b>


hiĨu v/ bản . <b>II. Tìm hiểu văn bản .</b>


H: Vn đề nghị luận của bài
viết này là gì ? Dựa theo bố
cục của bài viết hãy tóm tắt
luận điểm của tác giả khi triển
khai vấn đề đó ?


- Ph¸t hiƯn .


3 phần : + P1 : từ đầu đến
“…phát hiện thế giới mới” ->
Tầm quan trọng, ý nghĩa của
việc đọc sách.


+ P2 : tiếp đến “…tiêu hao
lực lợng” -> Các khó khăn,


các thiên hớng sai lệch dễ
mắc phải của việc đọc sách.
+ P3 : còn lại -> Bàn về
ph-ơng pháp đọc sách.


1.Tầm quan trọng và ý nghĩa
của việc đọc sách.


H: Qua lời bàn của t/g, em
thấy việc đọc sách có ý nghĩa
gì trên con đờng phát triển của
nhân loại ?


H: Tác giả đã dùng những lí lẽ
nào để làm rõ ý nghĩa đó?


H: Với mỗi con ngời, việc đọc
sách có tầm quan trọng nh thế
nào ?


H: NhËn xét về cách lập luận
trong đoạn văn ?


H: Vi cách lập luận trên giúp
em hiểu gì về sách và lợi ích
của việc đọc sách ?


( HÕt tiÕt 92 chuyển tiết 93 )
H: Đọc & nêu n/d đoạn 2 ?
H: Đọc sách có dễ không ?



- Phát hiện , phát biểu.


- Suy nghĩ,phát biểu


- Đánh giá .


- Cách lËp ln chỈt chÏ, cã
søc thut phơc.


- Nhận xét, ỏnh giỏ.


- Đọc, phát biểu nội dung.


- c sỏch vn là một con
đ-ờng quan trọng của học vấn
+ Sách ghi chép cô đúc và lu
truyền mọi tri thức.


+ Là kho tàng quý báu cất giữ
di sản tinh thần nhân loại…là
cột mốc trên con đờng tiến
hoá của nhân loại.


- Với mỗi con ngời, đọc sách
là sự chuẩn bị để có thể làm
cuộc trờng chinh vạn dặm trên
con đờng học vấn, nhằm phát
hiện thế giới mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Tại sao cần lựa chọn sách khi
đọc ?


H: Nếu không lựa chọn khi
đọc sẽ gặp nguy hại gì ?
H: Tác giả đã chỉ ra những
thiên hớng sai lạc khi đọc sách
là gì ?


H: Theo tg thì cần lựa chọn
sách khi đọc nh thế nào ?
H: Nhận xét về cách trình bày
lí lẽ cũng nh cách lập luận của
tác giả ?


H: Qua đoạn văn bản trên, tác
giả cho em hiểu ntn về cách
lựa chọn sách khi đọc ?


H: Đọc, nêu nội dung đoạn 3 ?
H: Tác giả đã hớng dẫn cách
đọc sách ntn ?


H: Tác giả đa ra cách đọc sách
không chỉ là việc học tập tri
thức mà còn học để làm ngời.
ý kiến của em nh thế nào ?
H: Những yếu tố cơ bản nào
đã tạo nên sức thuyết phục của
văn bản ?



H: Văn bản “ Bàn về đọc
sách” nêu ND gì ?


H: Qua học văn bản, em hiểu
gì về tác giả ?


Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS
luyện tập.


H: Phát biểu điều em thấm
thía nhất khi học bài “ Bn v
c sỏch ?


- Gọi HS lên bảng làm bài tập
trắc nghiệm.


- Suy ngh, phỏt biu.
- Cú thiên hớng sai lạc khi
đọc.


- Suy nghÜ, ph¸t biĨu.


- Ph¸t biĨu .


- Thảo luận, trả lời : Cách lập
luận chặt chẽ ( phân tích qua
so sánh đối chiếu và dẫn
chứng cụ thể ).



- NhËn xÐt .
- Thùc hiện y/c.
- Phát biểu .


- Thảo luận -> trình bày, nhËn
xÐt .


* Th¶o luËn, tr¶ lêi.


- ND lời bàn và cách trình
bày của tác giả vừa đạt lí,
thấu tỡnh.


- Bố cục chặt chẽ, hợp lí.
- Cách viết giàu hình ảnh.
-> Tổng kết ND bài học.
- Đọc ghi nhớ.


- HS bộc lộ.


- Tự bộc lộ.


- Lên bảng làm bài tËp, nhËn
xÐt .


- Không lựa chọn, khi đọc
sách -> dẫn đến tình trạng
khơng chun sâu và đọc lạc
hớng.



- Chọn cho tinh, đọc những
quyển nào có giá trị cho mình.
- Trong khi đọc tài liệu chuyên
sâu của mình cũng khơng thể
xem thờng việc đọc loại sách
thờng thức.


-> Tránh đọc sách tràn lan,
thiếu mục đích.


3. Ph ơng pháp đọc sách .
<i><b>- Khơng nên đọc lớt qua, đọc </b></i>
chỉ để trang trí bộ mặt mà phải
vừa đọc vừa suy nghĩ.


- Không nên đọc một cách
tràn lan kiểu hứng thú cá nhân
mà cần c cú k hoch v cú
h thng.


- Đọc sách còn rèn luyện tính
cách, chuyện học làm ngời.


<i><b>* Ghi nhớ : sgk</b></i>
III. Luyện tập.


* Bài tập trắc nghiệm :


1. Văn bản “ Bàn về đọc sách” sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?
A. Tự sự B. Miêu tả



C. Biểu cảm D. Nghị luận.
2. Văn bản trên không đề cập đến ND nào ?


A. ý nghĩa của việc đọc sách. C. Phơng pháp đọc sách.


B. Cách lựa chọn sách khi đọc. D. Những th viện nổi tiếng trên thế giới.
* Hớng dẫn HS học ở nhà.


- Học ghi nhớ, nắm đợc ND, NT của văn bản .


- ChuÈn bÞ tiÕt Khởi ngữ : tìm hiểu VD theo câu hỏi trong sgk.


---Ngày soạn : 03/01/2009
Ngày giảng : 08/01


Tit 93 : khởi ngữ.
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

3. Gi¸o dơc HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
B. các bớc lên lớp.<i><b> </b></i>


<i><b>1. n nh t chc.</b></i>


<i><b>2. KTBC : * Đặt 3 câu văn có sử dụng thành phần phụ bổ sung cho nòng cốt c©u ? </b></i>
3. Bµi míi :



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và công dụng của khởi ngữ trong câu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
* Y/c HS c vớ d


- Đọc VD ( bảng phụ ) I. Đặc điểm và công dụng củakhởi ngữ trong c©u.
<i><b>* VÝ dơ :</b></i>


H: Xác định CN – VN trong
những câu chứa những từ in
đậm ?


- Lên bảng xác định, nhận


xét . aghìm nổi xúc động.….<b>Cịn anh, anh/ khơng </b>
b. Giàu, tôi /cũng giàu rồi.
H: Phân biệt các từ in m


với chủ ngữ trong những câu
trên về vị trí trong câu và
quan hệ với VN ?


* Tho luận -> trình bày.
- Về vị trí : các từ ngữ in
đậm đứng trớc chủ ngữ.
- Về quan hệ với VN : các từ



c. Về các thể văn trong lĩnh
<b>vực văn nghệ, chúng ta/ có </b>
thể tin ở tiếng ta khơng sợ nó
thiếu giàu và đẹp.


ng÷ in đậm không có quan
hệ chủ vị với VN.


-> Những từ ngữ in đậm nêu
lên đề tài đợc núi n trong
cõu.


H: Trớc các từ ngữ in đậm
nói trên, có (hoặc có thể
thêm ) những q/hệ từ nào ?


- Có thể thêm các q/hệ từ :
vỊ, víi …


H: Những từ ngữ in đậm đó
đợc gọi là khởi ngữ. Em hiểu
thế nào là khởi ngữ ?


- Kh¸i qu¸t -> rót ra ghi nhí.


- Đọc ghi nhớ / sgk <i><b>* Ghi nhớ : sgk / 8</b></i>
Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS


luyÖn tËp. II. LuyÖn tËp.



* Y/c HS đọc y/c bt. - Đọc bài tập 1. <i><b>Bài tập 1.</b></i>
H: Tìm khởi ngữ trong các


đoạn trích ? - Làm miệng -> nhận xét . * Các khởi ngữ : a. Điều này
b. Đối với chóng m×nh
c. Mét m×nh


d. Làm khí tợng
e. Đối với cháu
* Y/c HS đọc y/c bt. - Đọc yêu cầu BT 2. <i><b>Bài tập 2.</b></i>
H: Hãy chuyển phần in đậm


trong các câu trên thành khởi
ngữ ?


- Lên bảng làm -> nhËn xÐt . a. Lµm bµi, anh Êy cÈn thËn
l¾m.


b. Hiểu thì tơi hiểu rồi nhng
giải thì tơi cha giải đợc.
H: Viết một đoạn văn nghị


luận bàn về phơng pháp đọc
sách, trong đó em có sử dng
khi ng ?


- 1 HS lên bảng viết, còn lại
làm vào vở.


- Nhận xét, cha bài trên


bảng.


* Bài tập sáng tạo : Viết đoạn
văn.


* Nhận xét, cho ®iĨm.
<i><b>*Híng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


- Häc ghi nhí / sgk.


- BT : Đặt câu có khởi ngữ.


- Chun b “ Phép phân tích và tổng hợp” : đọc và trả lời câu hỏi trong sgk.


<b>---Tiết 94 : phép phân tích và tổng hợp</b>
A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Hiểu và biết vận dụng các phép lập luận phân tích, tổng hợp trong làm văn nghị luận.
2. Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp khi tạo lập văn bản nghị luận.


3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.
B. các bớc lên lớp.<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>2. KTBC : </b></i>


* ThÕ nào là văn bản nghị luận ?
3. Bµi míi :



* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu phép lập luận phân tích và tổng hợp.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.


* Y/c hs đọc ví dụ. - Đọc VD ( bảng phụ ) I. Tìm hiểu phép lập luận phân tích vàtổng hợp.
H: Phơng thức biu t ca


văn bản trên ? - > Phơng thøc nghÞ
ln.


<i><b>* VÝ dơ : </b></i>


Văn bản “ Trang phục”
H: Vấn đề nghị luận của v/b ? - Phát biểu .


H: Bài văn đã nêu những dẫn
chứng gì về trang phục? Dẫn
chứng thứ nhất nêu điều gì ?


- Dẫn chứng 1 nêu
những hiện tợng ăn
mặc khơng đồng bộ.
H: Các dẫn chứng cịn lại nờu


điều gì ? - Hiện tợng ăn mặc không phù hợp với


hoàn cảnh.


H: Vì sao không ai làm c¸i


điều phi lí nh tác giả nêu ra ? - Suy nghĩ, trả lời.
H: Việc khơng làm đó cho


thấy những quy tắc nào trong
ăn mặc của con ngời?


-> Quy tắc ngầm của


văn hoá. <i><b>* Phép phân tÝch</b></i>:


H: Tác giả đã dùng phép lập
luận phân tích để nêu ra các
dẫn chứng. Em hiểu thế nào là
phép lập luận phân tích ?


- Kết luận. - Phân tích -> phép lập luận trình bày
từng bộ phận của vấn đề nhằm chỉ ra
nội dung sự vật, hiện tợng.


H: Khi ph©n tÝch ngêi ta cã
thể vận dụng các biện pháp
NT nào ?


- Suy nghĩ, phát biểu
H: Câu Ăn mặc ra sao cũng



phải phù hợp với hồn cảnh
riêng của mình và hồn cảnh
chung của tồn xã hội” có
phải là câu tổng hợp các ý đã
nêu khơng ? Vì sao ?


- Thảo luận, trả lời.
-> Nó là câu tổng hợp
các ý đã phân tích.


H: Từ tổng hợp quy tắc nói
trên, bài viết đã mở rộng sang
vấn đề ăn mặc đẹp nh thế
nào ? Các điều kiện quy định
cái đẹp của trang phục ?


- Suy nghÜ, ph¸t biĨu,
nhËn xÐt.


H: Phép lập luận để chốt lại
nh trên là phép tổng hợp. Em
hiểu nh thế nào về phép lập
luận tổng hợp?


- Rút ra kết luận. <i><b>* Phép lập luận tổng hợp </b></i>
- Tổng hợp -> rút ra cái chung từ
những điều đã phân tích .


H: PhÐp lËp ln tỉng hỵp



th-ờng đặt ở vị trí nào ? - Phát biểu .
H: Từ vic tỡm hiu VD, hóy


nêu vai trò của các phép phân
tích và tổng hợp? Phân tích là
gì ? Tổng hợp là gì ?


* Gi hs c ghi nh.


- Khái quát kiến thức,
rút ra ghi nhớ.


- Đọc ghi nhí / sgk.


<i><b>* Ghi nhí : sgk.</b></i>


Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện


tËp. <b>II. Lun tËp.</b>


* §äc y/c bt 1? - Đọc. <i><b>Bài tập 1</b></i>


H: Tỏc gi ó phõn tích nh thế
nào để làm sáng tỏ luận điểm
trên ?


- Thảo luận,trình bày,


nhn xột . - Phõn tớch bằng tính chất bắc cầu- Phân tích đối chiếu. ….



* Đọc yêu cầu bài tập 2? - Đọc. <i><b>Bài tập 2</b></i>


H: Tác giả đã phân tích những
lí do phải chọn sỏch c
nh th no ?


- Thảo luận, trình bày,


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Có sách chuyên môn, sách thờng
thức -> cần chọn hợp lí.


*Đọc yêu cầu bài tập 4.
H: Em hiểu phân tích có vai
trò ntn trong lập luận ?


- Đọc.


- Làm miệng, nhận xét


<i><b>Bài tập 4.</b></i>
H: Viết một đoạn văn ngắn


phân tích tác hại của việc lời
học ?


* Nhận xét cho điểm.


- 1 HS lên bảng làm,
HS còn lại làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài


trên bảng.


* Bài tập sáng tạo : Viết đoạn văn.


* Củng cố : Từ nào có thể điền vào chỗ trống trong những câu sau ?


a..l trỡnh by từng bộ phận, phơng diện của 1 vấn đề nhằm chỉ ra nội dung bên
trong của sự vật hiện tợng.


b……..là rút ra cái chung từ những điều đã phân tích.
* Hớng dẫn HS học ở nhà.


- Häc ghi nhí / sgk .
- Làm các bài tập còn lại.


- Chuẩn bị Luyện tập phân tích và tổng hợp : chuẩn bị các bài tập trong sgk.
* Tự rút kinh nghiệm:



---Ngày soạn : 05/01/2009


Ngày giảng : 10/01


Tiết 95 : <b>Luyện tập phân tích và tổng hợp</b>.


A. mc tiờu cn t.
Giỳp HS :


1. Hiểu và biết vận dụng các thao tác phân tích và tổng hợp trong làm văn nghị luận.
2. Rèn kĩ năng viết đoạn văn nghị luận có sử dụng các phép phân tích tích và tổng hợp.


3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.


B. cỏc bc lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KTBC : - Phép phân tích là gì ? Phép lập luận tổng hợp là gì ? Vai trị của các phép</b></i>
phân tích và tổng hợp đối với bài văn nghị luận ?


3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS làm các bài tập phần luyện tập.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
* Đọc y/c BT? - Đọc bài tập 1 <i><b>I. Bài tập : * Bài tập 1</b></i>
- Chia lớp làm 2 nhóm


để thực hiện bài tập . - Thảo luận theo nhóm.+ N1 : làm phần a
+ N2 : lm phn b.


a. Trình tự phân tích của đoạn văn.
- Từ cái hay cả hồn lẫn xác, hay cả
bài, tác giả chỉ ra từng cái hay hợp
thành cái hay của cả bài :


H: Trong on văn
trên, t/g đã vận dụng
phép lập luận nào và


vận dụng nh thế nào ?


- Trình bày -> nhận xét + Hay ở các điệu xanh+ ở nhng c ng
+ cỏc vn th


+ ở các chữ kh«ng non Ðp


b. Trình tự phân tích của đoạn văn.
- Đoạn nhỏ mở đầu nêu các quan
niệm mấu chốt của sự thành đạt.
- Đoạn nhỏ tiếp theo phân tích từng
quan niệm đúng sai thế nào và kết lại
ở việc phân tích bản thân chủ quan
của mỗi ngời.


H: Hãy phân tích bản
chất của lối học đối
phó để nêu lên tác hại
của nó ?


- §äc bài tập 2


- HS thảo luận, trả lời
- Nhận xét


* Bµi tËp 2


- Học đối phó là học mà khơng lấy
việc học làm mục đích, xem việc học
là phụ.



- Học đối phó là học bị động, cốt đối
phó với sự địi hỏi của thầy cơ và thi
cử.


- Do học bị động nên không thấy
hứng thú, mà đã khơng hứng thú thì
chán học, hiệu qu thp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

đi sâu vào thực chất kiến thøc cđa bµi
häc.


- Học đối phó thì dù có bằng cấp
nh-ng đầu óc vẫn rỗnh-ng tuếch.


* Đọc y/c bài tập 3
H: Dựa vào văn bản “
Bàn về đọc sách” của
Chu Quang Tiềm, hãy
phân tích các lí do
khiến mọi ngời phải
đọc sách ?


H: Tõ việc làm các bài
tập tên hÃy cho biết
phép phân tích giúp


- Đọc .


- Thảo luận, phân tích


ra nháp -> trình bày,
nhận xét


- Khái quát lại kiÕn
thøc.


* Bµi tËp 3


- Sách đúc kết tri thức của nhân loại
đã tích luỹ từ xa đến nay.


- Muốn tiến bộ, phát triển thì phải đọc
sách để tiếp thu tri thức, kinh nghiệm.
- Đọc sách không cần nhiều mà cần
đọc kĩ, hiểu sâu, đọc quyển nào nắm
chắc quyển đó, nh thế mới có ích.
- Bên cạnh đọc sách chuyên sâu phục
vụ ngành nghề còn cần phải đọc rộng.
Kiến thức rộng giúp hiểu các vấn đề
chuyên môn tốt hơn.


hiểu vấn đề cụ thể nh
thế nào ?


- Chia líp lµm 2 nhãm,


thực hiện 2 bài tập . - Hoạt động nhóm.+ N1 : làm bài tập 4
+ N2 : làm bài tập thêm.


* Bài tập 4: Viết đoạn văn tổng hợp


những điều đã phân tích trong bài “
Bàn về đọc sách”


- NhËn xÐt , cho điểm. - Các nhóm trình bày,


nhn xột . * Bi tập thêm : Viết đoạn văn tổng hợp lại tác hại của lối học đối phó
( trên cơ sở đã phân tích ở bài tập 2 )
* Hớng dẫn HS học ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Ngày soạn : ..


Ngy ging : . <b>Bi 19Vn bản : tiếng nói của văn nghệ</b>
<i><b> ( Nguyễn Đình Thi ) </b></i>
Tiết 96,97 : đọc - hiểu văn bản.


A. mục tiêu cần đạt.
Giúp HS :


1. Hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức mạnh kì diệu của nó đối với đời sống con ngời. Hiểu
thêm cách viết bài nghị luận qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn, chặt chẽ và giu hỡnh nh ca
Nguyn ỡnh Thi.


2. Rèn kĩ năng tìm hiểu văn bản nghị luận.
B. Chuẩn bị.


1.Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2.Trò : Học bài cũ, soạn bài mới.


C. cỏc b c lờn lp.<i><b> </b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>3. KTBC : </b></i>


* Qua văn bản “ Bàn về đọc sách”, em hãy nêu và phân tích tầm quan trọng và ý
nghĩa của việc đọc sách ?


* Nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Bàn về đọc sách” ?
3. Bài mới :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS </b>


đọc, tìm hiểu chú thích. <b>I. Đọc </b>–<b> tìm hiểu chú thích</b>.


- GV hớng dẫn đọc. - HS đọc – nhận xét. <i><b>1. Đọc</b></i>
<i><b>2. Chú thích</b></i>
H: Nêu những hiu bit ca


em về tác giả Nguyễn Đình
Thi ?


- Giới thiệu về tác giả. a. Tác giả : Nguyễn Đình Thi
( 1924- 2003 )


H: Nờu xut x của văn bản ? - Giới thiệu về tác phẩm. b. Tác phẩm : viết năm 1948,
in trong cuốn “ Mấy vấn đề
văn học”



- GV : híng dÉn HS tìm hiểu
các chú thích 1,3,4,6,9


- HS tìm hiểu chó thÝch tõ


khã. c. Tõ khã.


* Hoạt động 2 : Hng dn


<i><b>tìm hiểu văn bản.</b></i> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


H: Phng thc biu t ca


văn bản ? -> Phơng thức nghị luận.
H: HÃy tóm tắt hệ thống luận


điểm và nhận xét về bố cục
của bài nghị luận ?


*Phát hiện :


- Luận điểm 1 : Nội dung của
văn nghệ.


- Lun im 2 : Ting núi ca
văn nghệ rất cần thiết với đời
sống con ngời.


- Luận điểm 3 : Văn nghệ có


khả năng cảm hoá, sức mạnh
lôi cuốn thật kì diệu


H: Nhận xét về mối quan hệ
giữa các phần trong văn
bản ?


-> Giữa các phần có tính liên
kết chặt chẽ, mạch lạc. Các
luận điểm vừa có sự giải thích
cho nhau, vừa đợc nối tiếp
TN…ngày càng phân tích sâu
sức mạnh đặc trng của văn
nghệ.


H: Tõ viƯc t×m hiĨu trªn, em
h·y nªu néi dung chÝnh cđa
tiĨu ln ?


- Khái quát : Bàn về ND tiếng
nói của văn nghệ và sức mạnh
kì diệu của nó với con ngời.
H: Theo dõi sgk, cho biết ND


phản ánh, thể hiện của văn
nghệ là gì ?


- Phát hiện. <i><b>1. Nội dung tiếng nói của văn </b></i>
<i><b>nghệ.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

cng xõy dng bằng những vật
liệu mợn ở thực tại…nhng
không phải ghi lại cái đã có…
mà ngời nghệ sĩ gửi vào đó 1
cái nhìn, 1 lời nhắn nhủ…của
mình.


H: Để làm rõ nội dung đó,
tác giả đã dùng những dẫn
chứng nào ?


- Ph¸t hiƯn :


-> D/ c : Truyện Kiều ( 2 câu
thơ ) và An-na Ca-rê-nhi-a
cđa T«n- xt«i.


H: Những dẫn chứng này
giúp ta hiểu đợc những lời
nhắn nhủ nào của ngời nghệ
sĩ ?


-> Biết yêu, ghét, sống tơi trẻ
-> tác động đến cảm xúc


tâm hồn t tởng, cách nhìn đời
sống con ngời.


H: Néi dung tiÕng nãi thø 2



của văn nghệ là gì ? -<sub>cất lên những lí thuyết khô </sub>Tác phẩm văn nghệ không
khan mà chứa đựng tất cả
những say sa, vui buồn, yêu
ghét, mơ mộng của ngời nghệ
sĩ…nó mang đến cho ta bao
rung động ngỡ ngàng…trớc
những điều tởng chừng nh đã
quen thuc.


- Nội dung văn nghệ còn là
những rung cảm và nhận thức
của từng ngời tiếp nhận.
H: Cách phân tích đoạn này


cú gỡ khỏc on trc? -<sub>-> Lập luận phản đề.</sub>Thảo luận, trình bày.
H: Qua phân tích, em nhận


thức đợc gì về nội dung tiếng
nói của văn nghệ ?


- Khái quát. => Nội dung tiếng nói văn
nghệ là hiện thực mang tính cụ
thể sinh động, là đời sống tình
cảm của con ngời qua cái nhìn
và tình cảm có tính cá nhân
ca ngi ngh s.


H: Nội dung tiếng nói của
văn nghệ khác với nội dung


của các bộ môn khoa học
khác nh thế nào ?


- Suy nghĩ, trả lời.


- Đọc phần 2 <i><b>2. Sự cần thiết của tiếng nói </b></i>
<i><b>văn nghệ với đời sống con ng</b><b> - </b></i>
<i><b>ời.</b></i>


H: Tại sao con ngòi cần tiếng


núi ca vn ngh ? - Phát hiện. - Văn nghệ giúp chúng ta đợc ssống đầy đủ hơn, phong phú
hơn với cuộc đời và với chính
mình.


- Trong trờng hợp con ngời bị
ngăn cách với cuộc sống, tiếng
nói của văn nghệ là sợi dây
buộc chặt họ với cuộc đời
th-ờng bên ngoài…


- Trong đời sống sinh hoạt
khắc khổ hàng ngày : tiếng nói
của văn nghệ giúp con ngời vui
lên, biết rung cảm và ớc mơ.
H: Em có nhận xột gỡ v cỏch


lập luận của đoạn văn ? - Thảo luận, trình bày.
H: Cách lựa chọn hoàn cảnh



sng để phân tích tác dụng
của tiếng nói văn nghệ nh thế
nào ?


- Hoàn cảnh đặc biệt, gây ấn
tợng -> có sức thuyết phục.
H: Nếu khơng có văn nghệ


đời sống con ngời sẽ nh thế
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Đọc phần còn lại. <i><b>3. Con đ</b><b> ờng văn nghệ đến với</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> ời đọc và khả nng kỡ diu </b></i>
<i><b>ca nú.</b></i>


H: Tác giả lí giải xuất phát từ
đâu mà văn nghệ có sức cảm
hoá ?


- Phát hiện. - Sức mạnh của văn nghệ bắt
nguồn từ nội dung của nó và
con đờng đến với ngời đọc,
ng-ời nghe.


H: Tiếng nói của văn nghệ
đến với ngời đọc bằng cách
nào mà có khả năng kì diệu
đến vậy ?



- Phát hiện. - Nghệ thuật là tiếng nói tình
cảm…văn nghệ lay động tâm
hồn qua con đờng tình cảm.
- Khi tác động bằng nội dung,
cách thức đặc biệt ấy, văn nghệ
góp phần tự nhận thức mình, tự
xây dựng mình.


H: Em hiĨu nh thế nào về sức


mạnh kì diệu của văn nghệ ? - HS khái quát kiến thức.
H: Qua phân tích, h·y nªu


những đặc sắc trong NT nghị
luận của Nguyễn Đình Thi
qua bài tiểu luận này ?


- Kh¸i quát. * NT : - Bố cục chặt chẽ, hợp
lí, dẫn dắt tự nhiên.


- Cỏch vit giu hỡnh nh,
nhiều dẫn chứng trong thơ văn,
trong đời sống thực tế.


- Giọng văn toát lên lòng chân
thành, niềm say sa.


H: Qua nhng c sc NT ú



tác giả thể hiện nội dung gì ? - HS khái quát nội dung văn bản. * ND : sgk


- Đọc ghi nhớ * Ghi nhí : sgk


* Hoạt động 3 : Hớng dẫn


<i><b>lun tËp.</b></i> <b>III. Lun tËp.</b>


H: Em học tập đợc gì về cách
viết bài văn nghị luận qua
việc tìm hiểu văn bản nghị
luận trên ?


- Häc sinh béc lé.


<i><b>4.H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b><b> .</b></i>
- HiĨu nội dung, nghệ thuật văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Ngày soạn :


Ngày giảng : <b>Tiết 98 : các thành phần biÖt lËp</b>



A. mục tiêu cần đạt.


Gióp HS :


1. Nắm đợc đặc điểm và công dụng của các thành phần biệt lập tình thái, cảm thán trong câu.
2. Rèn kĩ năng đặt câu, viết đoạn văn có sử dụng thành phần tỡnh thỏi, cm thỏn.



3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
B. Chuẩn bị.


1. Thầy : Nghiên cứu tài liệu, soạn GA, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, soạn bài mới.


C. cỏc b c lên lớp.<i><b> </b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. KTBC : </b></i>


* KiÓm tra bài soạn của học sinh.
3. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm</b>


<i>hiểu thành phần tình thái.</i> <i>- Hoạt động cá nhân</i> <b>I Thành phần tình thái</b>
- GV treo bảng phụ.


H: Các từ ngữ in đậm trong
những câu trên thể hiện nhận
định của ngời nói đối với sự việc
nêu ở trong câu nh th no?


- Đọc ví dụ( bảng phụ )
* Ph¸t hiƯn



- "chắc" độ tin cậy cao
- "có lẽ" thể hiện độ tin


cËy thÊp


<i><b>* VÝ dơ : sgk</b></i>


H: NÕu kh«ng có những từ ngữ in
đậm nói trên thì nghĩa sù viƯc
cđa c©u chøa chóng cã kh¸c đi
không? Vì sao?


* Suy nghĩ


- Khụng cú nhng từ ngữ
in đậm thì sự việc nói
trong câu khơng có gì
thay đổi.


H: Những từ ngữ in đậm đợc gọi
là thành phần tình thái. Em hiểu
thế nào là thành phần tình thái?


- Kh¸i qu¸t rót ra nhËn


xét. - Thành phần tình thái đợcdùng để thể hiện cách nhìn
của ngời nói đối với sự việc
đợc nói đến trong câu.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh</b>



<i>tìm hiểu thành phần cảm thán.</i> <i>- Hoạt động cá nhân</i>- Đọc ví dụ <b>II. Thành phần cảm thán.</b><i><b>* Ví dụ</b></i>
H: Các từ ngữ in m trong


những câu trên có chỉ sự vật hay
sự việc gì không ?


* Ph¸t hiƯn


- Những từ đó khơng chỉ
vật, sự việc.


H: Nhờ những từ ngữ nào trong
câu mà ta hiểu đợc ngời nói kêu
"ồ" hoặc "trời ơi"?


* Ph¸t hiƯn


- Nhờ phần câu tiếp theo
sau những tiếng này.
H: Các từ in đậm dùng để làm


gì? - Ngời nói dùng bộc lộtâm lí ...
H: Những từ in đậm đợc gi l


thành phần cảm thán. Em hiểu
thế nào là thành phần cảm thán?


- Khái quát rót ra nhËn
xÐt



- Thành phần cảm thán đợc
dùng để bộc lộ tâm lí ngời
nói.


H: ThÕ nµo lµ thành phần tình
thái? Thế nào là thành phần cảm
thán?


- HS khái quát lại kiến
thức.


H: Vỡ sao thành phần tình thái và
thành phần cảm thán đợc gọi là
thành phần biệt lập của câu?


- Rót ra ghi nhí


- Đọc ghi nhớ <b>* Ghi nhớ ( SGK/ 18)</b>
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS</b>


<i>luyện tập.</i> - Hoạt động cá nhânnhóm <b>III. Luyện tập</b>
- Đọc bài tập 1 <i><b>Bài tập 1.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

cảm thán trong các câu sau ?

-> Nhận xét

<b>Tình</b>


<b>thái</b> <b>Cảmthán</b>


a Có lẽ



b Chao ôi


- Đọc yêu cầu bài tập 2 <i><b>Bài tập 2.</b></i>
H: HÃy sắp xếp những từ ngữ sau


õy theo trỡnh t tng dn tin
cy?


H: Tại sao tác giả Nguyễn Quang
Sáng lại chọn từ "chắc?


- Lên bảng làm -> Nhận
xét .


- Đọc yêu cầu bài tập 3
- Thảo luận -> trình bày


dờng nh/ hình nh/ có vẻ nh
có lẽ chắc là chắc hẳn
-chắc chắn


Bài tập 3
H: HÃy viết một đoạn văn ngắn


núi v cm xỳc ca em khi đợc
thởng thức một tác phẩm văn
nghệ, trong đoạn văn đó có câu
chứa thành phần tình thái hoặc
cảm thán?



- 1 HS lên bảng viết, còn
lại làm vào vở.


- Nhận xét, chữa bài trên
bảng.


<i><b>* Bài tập 4 : Viết đoạn văn.</b></i>


<b>4.H íng dÉn HS häc ë nhµ .</b>
- Häc ghi nhí / sgk.


- Chuẩn bị Các thành phần biệt lập ( Tiếp).


Ngày soạn : 24 / 1 / 07
Ngày giảng : 26 / 1 / 07 Bµi 19


<b>Tiết 99 : Nghị luận về một sự việc,</b>
<b> Hiện tợng trong đời sống</b>
A. Mục tiêu cần đạt


*Gióp HS:


1. Nắm đợc những đặc điểm của văn nghị luận về một sự việc, hiện tợng trong đời sống.
2. Có kĩ năng nhận biết bố cục một bài nghị luận ở dạng này .


3. Giáo dục học sinh biết nhận thức mặt đúng- sai của sự việc , hiện tợng trong đời sống.
B. Chuẩn bị của thầy v trũ


1.Thầy :Bảng phụ



2.Trò : Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới
C. Các b ớc lên lớp


<i><b>1. n định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


* Hãy nêu đặc điểm của văn nghị luận (đã học ở lớp 7) ?


* Các phép lập luận đã học ? Thế nào là phép phân tích, tổng hợp?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài nghị luận về</b>


<i><b>một sự việc, hiện tợng đời sống.</b></i>


<i><b>I. Tìm hiểu bài nghị luận về</b></i>
<i><b>một sự việc, hiện t</b><b> ợng đời</b></i>
<i><b>sống</b></i>


- §äc ví dụ ( bảng phụ) 1 Ví dụ


Văn bản : Bệnh lề mề
H: Trong văn bản trên, tác giả


bn lun về hiện tợng gì trong


đời sống ?


- Häc sinh ph¸t hiƯn. * Néi dung :


- Vấn đề bàn luận : Bệnh lề
mề -> một hiện tợng trong
đời sống.


H: Tác giả đã nêu những biểu
hiện cụ thể nào của hiện tợng
đó?


- Häc sinh ph¸t hiƯn s¸ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

đọc nhận ra hiện tợng ấy ? hiện...
H: Có thể có những nguyên


nhân nào tạo nên hiện tợng đó? - Phát hiện. - Nguyên nhân : + Thiếu tự trọng.


+ Cha t«n trong ngời khác.
H: Bệnh lề mề có những tác hại


gỡ? Tác giả đã phân tích tác hại
của bệnh lề mề nh th no?


- Phát hiện. - Tác hại :


+ Gây hại cho tập thể.
+ Gây hại cho ngời khác.
+ Tạo ra tập quán không tốt.


H: Bài viết đã đánh giá hiện


t-ợng đó ra sao ?


H: Bố cục của bài viết có chặt
chẽ , mạch lạc không ? Vì sao ?


- Học sinh trả lời. * Bè cơc : m¹ch l¹c, luận
điểm rõ ràng, luận cứ xác
thực


H: Qua việc tìm hiểu văn bản
trên, em hiểu thế nào là nghị lận
về một sự việc, hiện tợng trong
đời sống?


- Khái quát lại kiến thức


H: Nhng yờu cu v nội dung
và hình thức của bài nghị luận
về một sự việc, hiện tợng trong
đời sống ?


- Rót ra ghi nhí
- §äc ghi nhí


* Ghi nhí : sgk


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh luyện tập</b> <b>II. Luyện tập</b>
H: Hãy thảo luận xem sự việc



nào đáng để viết bi ngh
lun?


- Đọc yêu cầu bài tập1
- Thảo luận, trình bày->
nhận xét


<i><b> Bài tập 1</b></i>
- Đọc yêu cầu bài tập 2


- Thảo luận -> trình bµy
-> nhËn xÐt


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà</b><b> </b></i>
- Nắm vững nội dung bµi häc


- Bài tập về nhà : Ra đề bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng trong đời sống.
- Chuẩn bị : “ Cách làm bài nghị luận về một sự việc , hiện tợng trong đời sống ”
( Trả lời câu hỏi phần I .II ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Ngµy so¹n : 24 / 1 / 07
Ngày giảng : 26 /1 / 07


Tiết 100 : Cách làm bài nghị luận vÒ


<b> Một sự việc, hiện tợng trong đời sống</b>
A. mục tiêu cần đạt .



*Gióp HS:


1. Biết cách làm bài nghị luận về một sự việc , hiện tợng đời sống.


2. Có kĩ năng nhận diện đề , kĩ năng xây dung dàn ý và kĩ năng viết bài nghị luận xã hội.
3. Giáo dục học sinh ý thức sáng tạo.


B. Chn bÞ cđa thầy và trò.
1. Thầy :Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ , chuẩn bị bài mới .
C. các b ớc lªn líp


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


* Nghị luận về một sự việc , hiện tợng trong đời sống xã hội là gì ?
* Những yêu cầu về nội dung và hình thức của bài nghị luận đó?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài nghị luận về</b>


<i><b>một sự việc, hiện tợng đời sống.</b></i>



<i><b>I. Đề bài nghị luận về một</b></i>
<i><b>sự việc , hiện t</b><b> ợng đời</b></i>
<i><b>sống. </b></i>


- Đọc ví dụ ( bảng phụ) * Ví dụ :
H: Các đề bài trên có điểm gì


giống nhau ? Chỉ ra những điểm
giống nhau đó ?


- Ph¸t hiƯn


H: Hãy ra đề bài tơng tự ? - Suy nghĩ -> Trình bày
H: Đề bài nghị luận về một sự


việc, hiện tợng trong đời sống
có những điểm nào cần lu ý ?


- Khái quát. - Đề bài phải có sự việc ,
hiện tợng cần nghị luận
(có thể phê phán hoặc biểu
dơng)


- Cú cung cấp sẵn sự
việc, hiện tợng dới dạng
truyện kể , có đề không
cung cấp mà chỉ gọi tên.
- Mệnh lệnh thờng là : “
nêu suy nghĩ ”, “ nêu ý
kiến ”…



<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài nghị</b>
<i><b>luận về một sự việc , hiện tợng đời sống.</b></i>


<i><b>II. Cách làm bài nghị</b></i>
<i><b>luận về một sự việc, hiện</b></i>
<i><b>t ợng đời sống</b><b> .</b></i>


H: Đề thuộc loại gì ? Đề nêu sự
việc, hiện tợng gì ? Đề yêu cầu
làm gì ?


- Đọc vÝ dơ


- Phát hiện * Ví dụ :<i>1. Tìm hiểu đề, tìm ý</i>
a. Tìm hiểu đề :
H: Những việc làm của Nghĩa


chøng tá em lµ ngêi nh thế
nào ?


* Thảo luận -> Trình bày
- Nghĩa là ngời biết thơng
mẹ


- Nghĩa là ngời biết kết
hợp học và hành .


- Nghĩa biết sáng tạo .



- Sự việc, hiện tợng : Tấm
gơng Phạm Văn Nghĩa.
b. Tìm ý :


H:Vì saoThành đồn TP Hồ Chí
Minh phát động phong trào học
tập bạn Nghĩa ?


-> V× Nghĩa làm những
việc nhỏ mà có ý nghÜa lín
H: Nh÷ng viƯc lµm cđa NghÜa


có khó khơng ? Nếu mọi hs đều
làm đợc nh Nghĩa thì đời sống
sẽ nh thế nào ?


- Béc lé.


H: H·y nªu dàn ý của bài văn


trên? - Học sinh khái quát.


<i><b>2. Lập dàn ý </b></i>
H: HÃy cụ thể hoá các mục nhá


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

đã tìm ở trên ?


H: Nêu bố cục của bài văn nghị
luận về một sự việc, hiện tợng
trong đời sống ?



- Häc sinh kh¸i qu¸t.
- GV chia líp thành 5 nhóm


->viết đoạn


- GV lu ý: chọn góc độ riêng để
viết ( lấy t cách chung hoặc cá
nhân liên hệ với bn thõn hoc
hin tng khỏc )


N1: viết đoạn Mở bài
N2:viết (đoạn1 )Thân bài
N3:viết (đoạn2) Thân bài
N4:viết(đoạn3) Thân bài
N5 : viết đoạn Kết bài


<i><b>3. Viết bài </b></i>


- GV nhận xét - Đại diện nhóm trình bày


-> Nhận xét
H: Từ các ví dụ đã tìm hiểu hãy


cho biết muốn làm tốt bài văn
nghị luận về một sự việc hiện
t-ợng trong đời sống ta cần làm
ntn ?


- Rút ra nhận xét chung <i><b>4. Đọc lại bài viết và sửa</b></i>


<i><b>chữa </b></i>


H: Nêu dàn bài chung của kiểu


bài này ? - Khái quát kiến thức.


- Đọc ghi nhí * Ghi nhí : sgk


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập</b> <b>III. Luyện tập </b>
H: Làm dàn bài cho đề 4?


Gv chia líp lµm nhiỊu nhóm - Đọc yêu cầu bài tập /25 * Bài tập :
* Thảo luận theo nhóm


-> Trình bày -> NhËn xÐt - Dµn bµi :
<i><b>4</b></i>


<i><b> . H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b><b> </b></i>
<b> - Nắm vững nội dung bµi häc </b>


- Chuẩn bị bài “ Chơng trình địa phơng” : Soạn văn bản “ Tia nắng”, trả lời theo câu hỏi cuối
văn bản.




Ngày soạn : 26 / 1 / 07
Ngày giảng : 28 / 1 / 07


<b> Tiết 101: chơng trình địa phơng </b>



<b> đọc hiểu văn bản “ tia nắng”</b>–
<i><b>( Mai Vui )</b></i>
A.mục tiêu cần đạt.


*Gióp HS :


1. Thấy đợc câu chuyện ca ngợi sự dũng cảm, tấm lòng nhân hậu của những ngời cơng nhân
bến phà Hải Phịng.


2. Qua câu chuyện, ngời đọc xúc động sâu sắc trớc những tình cảm của cơ Hiền dành cho
đứa trẻ mồ cơi, cho ngời lái xe tên Kh.


3. Giáo dục lịng u mến, kính trọng những ngời cơng nhân Hải Phịng dũng cảm, làm việc
trong ma bom bão đạn, hi sinh hạnh phúc của mình cho cái chung. Giáo dục học sinh ý
thức trân trọng, gìn giữ vun đắp những tình cảm nhân ái tốt đẹp.


4. Rèn kĩ năng tìm hiểu chủ đề, nội dung của truyn.
B. Chun b ca thy v trũ.


1. Thầy :Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ , chuẩn bị bài mới .
C. các b ớc lên lớp


<i><b>1. n nh t chc.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


* Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>



* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Đọc </b>–<i><b> chú thích văn bản.</b></i> <i><b>I. Đọc </b></i>–<i><b> chú thích văn</b></i>


<i><b>bản</b></i>
- Gọi 2 HS đọc văn bản.


Lu ý cách đọc lời thoại và lời
dẫn truyện.


- HS đọc văn bản -> nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Mai Vui lµ Héi viên Hội nhà
văn VN, Hội viªn Héi Liªn
hiƯp Văn học NT Hải
Phòng.


- Tác giả : Mai Vui.


<b>Hot ng 2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
H: Truyện kể ở ngôi thứ


mÊy ? Ai lµ ngêi kĨ ? T¸c
dơng ?


- Ph¸t hiƯn : Trun kĨ ë


ng«i thø nhÊt, ngêi kĨ
chun là anh cán bộ giao
thông -> câu chuyện tự
nhiên và chân thật.


H: Tìm hiểu bố cục văn bản? - Phát hiện : Văn bản chia
làm 2 đoạn


+ Đoạn 1 : “SÈm tèi....ban
chØ huy” -> C« HiỊn trong
c«ng viƯc


+ Đoạn 2 : Còn lại -> Cô
Hiền trong cuộc sống đời
th-ờng.


H: H·y tãm t¾t theo bè cơc,


sự việc chính trên ? - HS tóm tắt.
H: Xác định nhân vật chính


của truyện ? giới thiệu đơi nét
về nhân vật chớnh ?


- Nhân vật chính : cô Hiền,
20 tuổi, là công nhân bến
phà ở Hải Phòng.


H: Kể tên 1 số bến phà ở Hải
Phòng mà em biÕt ? TÇm


quan träng cđa bÕn phµ trong
cc sèng nhÊt lµ trong chiÕn
tranh?


- GV : Từ đó ta thấy vai trị
của những công nhân bến
phà.


- HS tr¶ lêi.


H: Theo dõi phần 1, cho biết :
truyện kể cô Hiền làm việc
trong hoàn cảnh nào ? hồn
cảnh đó có ý nghĩa gì ?


- Phát hiện -> Hoàn cảnh
làm việc : Trời về đêm, ô tô
xếp dài chờ qua phà, Máy
bay địch bắn phá -> Công
việc khó khăn, đầy trách
nhiệm.


<i><b>1. C« HiỊn trong công</b></i>
<i><b>việc.</b></i>


H: Nhân vật Khuê có quan hệ


ntn với cô Hiền ? -> Ngời mà cô Hiền yêu.
H: Khi anh Khuª xt tr×nh



giấy u tiên cơ Hiền đã xử sự
ntn ? Qua đó ta có thể nhận
xét gì về cơ ?


- Ph¸t hiƯn chi tiÕt. - HiỊn xem xong, giọng....
nghiêm nghị : - ở đây có 8
xe u tiên, 1 sẽ đi trớc. Anh
cho xe lïi l¹i phÝa
sau...mØm cêi.


-> quyết đoán, không vì
việc riêng.


H: Cô Hiền làm việc ntn, nhất


l khi địch ném bom ? - Phát hiện chi tiết. - Lần dây cáp qua phà ...- Nghe tiếng kẻng báo
động, nhắc mọi ngời tắt
thuốc, gọi các anh lái xe
cùng giúp kéo phà cho
nhanh sang sông.


- Hô to, tạo nhịp cho mọi
ngời cùng kéo...kéo nhanh
và đều tay.


- Lên đến bờ buộc dây phà.
H: Qua đó, em có nhận xét gì


về tinh thần lao động, chiến
đấu của cơ Hiền ?



- HS nhËn xÐt. -> th«ng minh, bình tĩnh
và dũng c¶m.


<i><b>2. Cơ Hiền trong cuộc</b></i>
<i><b>sống đời th</b><b> ờng.</b></i>


H: Cô Hiền ở nhà đợc miêu tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

răng đều đặn, trắng đẹp.
- Giọng sôi nổi, chân thật,
dễ mến.


H: Cô kể về anh Quân –
ng-ời tổ trởng bến phà cũ với thái
độ ntn ?


-> Rất cảm phục.
H: Vì sao c« nhËn nu«i con


của anh Quân ? Tình cảm của
cơ dành cho đứa trẻ ntn? Qua
đó em hiểu thêm gì về cơ ?


- Ph¸t hiƯn, nhËn xÐt.


-> Vì vợ chồng anh Quân hi
sinh khi địch bom bến phà.


- Nhận nuôi con trai của vợ


chồng anh Quân...yêu
th-ng nú nh con .


-> Giàu lòng nhân ái.
H: Nhân vật Khuê trong


truyện đợc giới thiệu ntn ? - Phát hiện chi tiết -> Anh lái xe, 41 tuổi, có 2
con, vợ mất.


H: Tình u của cơ Hiền đối
với anh thể hiện ở những chi
tiết nào ?


- Phát hiện. - Ngồi vá chiếc áo màu
xanh cơng nhân...ngắm
nghía, đơi mắt long lanh.
- Khi Khuê đến nhà... mặt
tơi nh hoa, má đỏ, mắt đen
láy, óng ánh...


H: Em cã nhËn xÐt gì về tình


yêu của cô ? - HS nhận xét. -> Tình yêu chân thật, thiếttha, sôi nổi, không giấu
giếm, luôn bày tỏ tình cảm
nồng nhiệt bằng lời nói, cử
chỉ, tiếng cời.


H: Em hãy so sánh cô Hiền
trong công việc và trong cuộc
sống đời thng ?



- HS khái quát lại kiến thức
2 phần.


H: Ngời kể chuyện đã nhận
xét ntn về cô ? ý nghĩa của
chi tiết đó ?


- HS đọc đoạn trong sách /
32 : “ Từ hôm đến đây... bay
cao mãi” -> Cảm xúc ngời
viết về phẩm chất cao đẹp
của cô gái công nhõn bn
ph.


H: Qua tìm hiểu văn bản, em
hiểu biết gì vỊ cc sèng,
c«ng viƯc của những ngời
công nhân bến phà ? Tình
cảm của em ?


- HS tự bộc lé.


* Tæng kÕt :
H: nhËn xÐt vỊ NT kĨ


chun ? - HS nhËn xÐt. - NT : kĨ chun ë ng«ithø nhÊt, xen kÏ lời bình,
nhận xét....


H: Nêu nội dung của văn bản


( truyện ca ngợi ai ? ca ngợi
những gì ? ) ?


- HS khái quát kiến thức. - ND : Truyện xây dựng
đ-ợc 1 mẫu ngời lí tởng, điển
hình trong kháng chiến với
những phẩm chất quả cảm,
anh dũng, mu trí...trong
lao động và chiến đấu,
nhân ái, đầy lòng vị tha,
chân thành trong đời sống
tình cảm...


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập.</b> <b>III. Luyện tập.</b>
H: Hãy kể 1 câu chuyện hoặc


1 kỉ niệm của em về những
bến phà Hải Phòng ? ( câu
chuyện thể hiện đợc vẻ đẹp
của ngời công nhân bến phà ).


- HS tù béc lé.


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn hs học và làm bài ở nhà </b></i>
<b> - Nắm đợc ND, NT văn bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159></div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Ngày soạn : 27 / 1 / 07


Ngµy gi¶ng : 30 / 1 / 07 bµi 20



<b>Văn bản</b> : <b>chuẩn bị hành trang vào thế kỉ míi</b>
( Vị Khoan )
<b> TiÕt 102 : §äc Hiểu văn bản</b>


a. mc tiờu cn t.
*Giỳp HS:


1. Thấy đợc những điểm mạnh , điểm yếu của con ngời Việt Nam và yêu cầu nhanh chóng
khắc phục điểm yếu , hình thành những đức tính và thói quen tốt khi đất nớc đi vào cơng
nghiệp hố, hiện đại hoá trong thế kỉ mới .


Nắm đợc trình tự lập luận và nghệ thuật nghị luận của tác giả.
2. Rèn kĩ năng tìm hiểu văn bản nghị luận .


3. Gi¸o dơc HS cã ý thức chuẩn bị hành trang cho bản thân mình .
B. Chuẩn bị của thầy và trò.


1. Thầy:N/c TLTK


2. Trò: Học bài cũ , chuẩn bị bài mới .
C. các b íc lªn líp


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra :</b></i>


<b> * Trình bày và phân tích nội dung của tiếng nói văn nghệ ? </b>
* Tại sao con ngời cần đến tiếng nói văn nghệ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>



* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc- tìm hiểu chú thích</b> <b>I. Đọc </b>–<b> chú thích</b>
- GV hớng dẫn HS đọc : trầm


tĩnh khách quan nhng khơng xa
cách , nói vấn đề hệ trọng nhng
không cao giọng thuyết giáo
mà gần gũi.


- Học sinh đọc -> Nhận


xÐt <i><b>1. §äc </b></i>


<i><b>2. Chó thÝch</b></i>
H: Giíi thiƯu về tác giả Vũ


Khoan ? - Giới thiệu tác giả a. Tác giả- Vị Khoan hiƯn lµ Phã thđ
tíng ChÝnh phđ.


H: Em hiĨu gì về hoàn cảnh ra


i ca tỏc phm ? - Học sinh trả lời theosách giáo khoa. b. Tác phẩm - Viết vào đầu thế kỉ
21( 2001) trong tập “ Một
góc nhìn của tri thức”
H: Vấn đề bàn là gì? Có ý nghĩa



nh thế nào trong hồn cảnh đó? - Phát hiện
- GV hớng dẫn HS nghiờn cu


từ khó . - Tự nghiên cứu các chúthích1,3,4, 6,7,9,12 c.Tõ khã : sgk


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản</b> <i><b>II. Tìm hiểu văn bản</b></i>
H: Hãy xỏc nh cỏc lun c m


tác giả nêu ra trong văn bản ? * Phát hiện :- Chuẩn bị hành trang
vào thÕ kØ míi thì quan
trọng nhất là sự chuẩn bị
bản th©n con ngêi.


- Bối cảnh thế giới hiện
nay và những mục tiêu,
nhiệm vụ nặng nề của t
nc.


- Những điểm mạnh vµ
u cđa con ngêi ViƯt
Nam .


H: Vì sao tác giả cho rằng đặc
điểm quan trọng của hành trang
là con ngời ?


- Ph¸t hiƯn <i><b>1. Chn bị hành trang</b></i>
<i><b>vào thÕ kØ míi th× quan</b></i>
<i><b>trọng nhất là sự chuẩn bị</b></i>
<i><b>bản thân con ng</b><b> êi.</b><b> </b></i>



- Con ngời là động lực phỏt
trin ca lch s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

phát triển mạnh mẽ thì vai
trò của con ngời càng nổi
trội .


H: Em có nhận xét gì về cách đa


ra lí lẽ của tác giả? Tác dụng? - Nhận xét: -> LÝ lÏ x¸c thùc cã
tÝnh thuyÕt phôc.


H: Tác giả đa ra bèi c¶nh thÕ


giíi hiƯn nay nh thế nào? - Phát hiện


<i><b>2 Bi cảnh của thế giới</b></i>
<i><b>hiện nay và những mục</b></i>
<i><b>tiêu , nhiệm vụ nặng nề</b></i>
<i><b>của đất n</b><b> ớc</b><b> . </b></i>


`- Thế giới: khoa học công
nghệ phát triển nh huyền
thoại , sự giao thoa hội
nhập giữa các nền kinh tế.
- Nớc ta đồng thời phải giải
quyết ba nhiệm vụ : thốt
khỏi tình trạng nghèo nàn
của nền kinh tế nông


nghiệp ; đẩy mạnh cơng
nghiệp hố , hiện đại hoá ;
tiếp cận với nền kinh tế tri
thức.


H: Mục đích (tác giả) nêu ra


điều đó để làm gì ? - Lập luận -> khẳng địnhvai trị của con ngời
H: Tác giả đã nêu và phân tớch


những điểm mạnh , điểm yếu
nào trong tÝnh c¸ch, thãi quen
cđa ngêi ViƯt Nam ?


H: Những điểm mạnh, điểm yếu
ấy có quan hệ nh thế nào với
nhiệm vụ đa đất nớc đi lên cơng
nghiệp hố, hiện đại hoá trong
thời đại ngày nay?


H: Tác giả đã phân tích lập luận
bằng cách nào ?


H: Em nhận thấy thái độ nào
của tác giả khi nói về điểm
mạnh, điểm yếu của con ngời
Việt Nam ?


H: Việc sử dụng thành ngữ, tục
ngữ trong văn bản có tác dụng


gì ?


- Phát hiện


- Suy nghĩ -> Trình bày


- Lp lun đối chiếu
điểm mạnh , điểm yếu
với yêu cầu xây dựng và
phát triển đất nớc hiện
nay chứ không phải trong
lịch sử.


-> Tôn trọng sự thực,
nhìn nhận vấn đề một
cách khách quan.


- Trao i, tr li.


<i><b>3. Những điểm mạnh,</b></i>
<i><b>điểm yếu của con ng</b><b> - </b></i>
<i><b>êi ViƯt Nam.</b></i>


- Th«ng minh nhạy bén với
cái mới nhng thiếu kiến
thức cơ bản , kém kĩ năng
thực hành.


- Cn cự sáng tạo nhng
thiếu tính tỉ mỉ , khơng coi


trọng quy trình cơng nghệ ,
cha quen với cờng độ khẩn
trơng.


- Có tinh thần đoàn kết,
đùm bọc nhất là trong cuộc
chiến đấu chống ngoại
xâm nhng lại đố kị nhau
trong làm ăn và đời sống
hàng ngày .


- B¶n tÝnh thÝch ứng nhanh
nhng lại hạn chế trong thói
quen và nÕp nghÜ , kì thị
kinh doanh , quen với bao
cấp , thói sùng ngoại hoặc
bài ngoại quá mức thói
khôn vặt, ít giữ chữ tín.
H: HÃy nêu lại nội dung và nghệ


thuật của văn bản ? - Nhận xét -> rút ra ghinhí


- Đọc ghi nhớ * Ghi nhớ : sgk
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS Luyện tập</b> <b>III. Luyện tập </b>
H: Em tự nhận thấy bản thân


mình có những diểm mạnh,
điểm yếu nào trong những điều
tác giả đã nêu và những điều tác
giả cha nói tới ?



- Tù béc lé


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS học và làm bài ở nhà</b></i>
- Nắm vững néi dung, nghƯ tht cđa bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162></div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Ngày soạn : 27 / 1 / 07
Ngày giảng : 30 / /1 / 07


tiết 103 : Các thành phần biệt lập
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS:


1. Nắm đợc đặc điểm và công dụng của các thành phần biệt lập gọi - đáp và phụ chú trong câu.
2. Có kĩ năng đặt câu và viết đoạn văn có sử dụng thành phần gọi- đáp , ph chỳ.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt .
B. Chuẩn bị của thầy và trò


* Thầy : Bảng phụ


* Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. CáC b ớc lªn líp


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b> * Thế nào là thành phần biệt lập của câu?</b>



* Nêu đặc điểm của thành phần cảm thán , thành phần tình thái , cho ví dụ ?
<i><b>3. Bài mới </b></i>


<b> * Giíi thiƯu bµi</b>


* Tiến trình tổ chức các hoật động dạy – học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu thành phần gọi - đáp</b> <b>I. Thành phần gọi - đáp</b>


- §äc vÝ dơ * VÝ dơ


H: Trong những từ ngữ in đậm
trên đây , từ ngữ nào dùng để
gọi, từ ngữ nào dùng để đáp ?


- Phát hiện - VD a : Này -> dùng để
gọi và tạo lập cuộc thoại.
- VD b : Tha ông -> dùng
để đáp và duy trì cuộc
thoại.


H: Những từ ngữ đó có tham gia
vào diễn đạt nghĩa sự việc của
câu hay không? Tại sao?


- Suy nghÜ :


-> Không nằm trong sự
việc đợc diễn đạt.



H: Trong những từ ngữ đó , từ
nào dùng để tạo lập cuộc thoại,
từ nào để duy trì cuộc thoại đang
diễn ra ?


- Ph¸t hiƯn


H: Đó chính là thành phần gọi
-đáp. Em hiểu thế nào là thành
phần gọi - đáp ?


- Nhận xét chung -> Thành phần gọi - đáp
dùng để tạo lập hoặc duy
trì quan hệ giao tiếp.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu về thành phần phụ chú.</b> <b>II. Thành phần phụ chú</b>


- §äc vÝ dơ * VÝ dơ


H: Nếu lợc bỏ các từ ngữ in đậm,
nghĩa sự việc của mỗi câu trên có
thay đổi khơng? Vì sao ?


-> Nghĩa sự việc của mỗi
câu trên vẫn giữ nguyên.
H: Nh÷ng tõ in ®Ëm ë c©u (a)


chó thích cho cụm từ nào? - Phát hiện. - VD a :
H: Trong c©u (b) , côm C-V in



đậm chú thích điều gì ? - Phát hiện. - VD b :


H: Phần in đậm đó là phần phụ
chú. Em hiểu thế nào là phần phụ
chú ?


- Nhận xét chung -> Phần phụ chú dùng để
bổ sung một số chi tiết cho
nội dung chính của câu.
H: Dấu hiệu nhận biết thành


phần phụ chú ? - Phát hiện - Đặt giữa hai dấu nganghai dấu phẩy, hai dấu
ngoặc đơn .


H: Những thành phần biệt lập đã
học trong bài hôm nay ? Nêu đặc
điểm thành phần gọi - đáp và
phụ chú?


- Kh¸i qu¸t rót ra ghi
nhí.


- Học sinh đọc ghi nhớ. * Ghi nhớ / 32
<b>Hoạt động3 : Hớng dẫn HS luyện tập</b> <b>III. Luyện tập</b>


- Đọc yêu cầu bài tập 1,3
/ 32,33.


<i><b>Bài tập 1/32</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

BT1? N2: lµm BT 3


-> Trình bày đáp “ vâng”-> Kiểu qhệ giữa ngời gọi
và ngời đáp.


H: T×m thành phần phụ chú trong
các đoạn trích và cho biết chúng
bổ sung điều gì ?


- HS làm bài. <i><b>Bài tËp 3/33</b></i>


- Thành phần phụ chú ở ví
dụ a là “ kể cả anh”; ví dụ
b là “các thầy cô giáo , các
bậc cha mẹ , đặc biệt
những ngi m


- Đọc yêu cầu BT 5
- Học sinh làm bµi.


<i><b>Bµi tËp 5/ </b><b> 33</b><b> : Viết đoạn</b></i>
văn.


- GV hớng dẫn HS viết bài.


- Nhận xét chung. 1 HS lên bảng viết -> HSnhËn xÐt
<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ở nhà</b></i>


- Nắm vững nội dung bài häc


- VỊ nhµ BT 2/32 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Ngày soạn : 29 / 1 / 07
Ngày giảng : 2 / 2 / 07


TiÕt 104, 105 : Viết bài tập làm văn số 5
<b> NghÞ luËn x· héi </b>


a. mục tiêu cần đạt
* Giúp HS:


1. Viết đợc bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng trong đời sống.
2. Có kĩ năng trình bày bài rõ ràng , mạch lạc , khoa học.


3. Gi¸o dơc HS ý thøc giữ gìn vệ sinh chung.
b. chuẩn bị của thầy và trò


1. Thầy : Đề kiểm tra


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
c. các b íc lªn líp


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới </b></i>


<b> - Gv đọcvà chép đề lên bảng</b>


<i> * Đề bài : Một hiện tợng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đờng hoặc những nơi công</i>
cộng. Ngồi bên hồ, dù là hồ đẹp nổi tiếng, ngời ta cũng tiện tay vt rỏc


xung...


Em hÃy viết bài văn nêu suy nghĩ của mình về hiện tợng trên.
<i><b> * Đáp án và biểu điểm</b></i>


A


<i>. </i> Yêu cầu<i> :</i>


- Kiểu văn bản phải tạo lập : Nghị luận


- Ni dung : Hiện tợng vứt rác ra đờng hoặc nơi công cộng.
B. Dàn ý<i> :</i>


<i><b>1. Më bµi </b></i>


- Giới thiệu vấn đề cần nghị luận.
<i><b>2. Thân bài</b></i>


* BiĨu hiƯn cđa hiƯn tợng vứt rác bừa bÃi :


- Vt rỏc ra ng : ăn q, rác thải của gia đình....


- Vøt r¸c ở những nơi công cộng ( khu du lịch, trờng học, bên hồ...) : cá nhân, các tổ chức kinh
doanh, dịch vụ...


* Nguyên nhân của hiện tợng trên :
- Do thãi quen mÊt vƯ sinh, cÈu th¶.


- Do sự ích kỉ, khơng quan tâm đến lợi ích chung.


- Do cha hiểu rõ tác hại của việc vứt rác bừa bãi.


- Do khách quan : một số nơi cha có tổ chức thu gom rác, thùng đựng rác nơi công cộng.
* Tác hại của việc vứt rác bừa bãi :


- Ô nhiễm môi trờng ảnh hởng đến sức khoẻ.
- Mất mĩ quan, ảnh hởng đến cảnh quan chung.
- Tạo thói quen xu.


* Đề xuất hớng giải quyết hiện tợng :


- V phía các nhân : cần nhận thức rõ tác hại của việc vứt rác bừa bãi, tự giác giữ gìn vệ sinh.
- Về phía các tổ chức kinh doanh, dịch vụ : chấp hành đúng nội qui vệ sinh nơi cơng cộng.
- Về phía các nhà quản lý :


+ Giáo dục, tuyên truyền tác hại của việc vứt rác bõa b·i.


+ Tổ chức thu gom rác, đặt thùng đựng rác nơi công cộng, đa ra những nội qui và x pht hnh
chớnh khi vi phm.


3. Kết bài


- Đa ra lời khuyên, kêu gọi mọi ngời không vứt rác bõa b·i.
C BiĨu ®iĨm


* Điểm 9-10: Đảm bảo các u cầu trên , nội dung sâu sắc, bố cục mạch lạc, luận điểm rõ
ràng , luận cứ xác thực, bài viết giàu cảm xúc, chân thành , không mắc lỗi diễn đạt , lỗi
chính tả, chữ viết sạch đẹp.


* Điểm 7- 8: Đảm bảo tơng đối tốt các yêu cầu trên, không sai quá hai lỗi.



* Điểm 5- 6: Nắm đợc các yêu cầu của đề bài , còn thiếu ý , luận điểm cha rõ ràng, sai không
quá 4 lỗi.


* Điểm 3- 4 : Còn lúng túng về phơng pháp làm bài , còn mắc nhiều lỗi sai trong làm bài.
* Điểm 1-2 : Cha hiểu yêu cầu của đề, làm lạc hớng đề bài ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Soạn văn bản Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của La-Phông-Ten : Trả lời câu hỏi phần
Đọc hiểu văn bản.


==================================***==============================
===


Ngày soạn : 2 / 2 / 07 <b>bài 21</b>


Ngày giảng : 5 / 2 / 07 VĂN BảN : CHó sói và cừu


<b> Trong thơ ngụ ngôn của la-phông-ten ( trÝch)</b>
<b> ( H-Ten )</b>


<b> Tiết 106, 107 : đọc - hiểu văn bản</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS :


1. Nắm đợc mục đích và cách lập luận của nhà nghiên cứu trong bài nghị luận văn chơng.
2. Rèn kĩ năng tìm hiểu văn bản ngh lun.


3. Giáo dục HS căm ghét cái ác, biết sống trung thực, thẳng thắn.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò



1. Thầy : Bảng phụ.


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp


<b> 1. n nh tổ chức </b>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b> * Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng</b>


1. Nội dung chính của văn bản “ Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới” là gì?
A. Nêu ra những điều kiện cần thiết để con ngời bớc vào th k mi.


B. Phân tích điểm mạnh và điểm yếu cđa con ngêi ViƯt Nam tríc ngìng cưa cđa thÕ
kØ mới.


C. Chỉ ra những hành trang cần thiết mà con ngời cần phải có khi bớc sang thế kỉ
mới.


D. Nờu ra những bài học thiết thực cho lớp trẻ chuẩn bị bớc sang thế kỉ mới.
2. Phơng thức biểu đại của văn bản “ Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới” là gì?
A. Tự sự B. Biểu cảm C. Thuyết minh D. Nghị luận
<i><b>3. Bài mới </b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt




<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
<i>đọc, tìm hiểu chú thích.</i>


- GV hớng dẫn HS đọc.


H: Dùa vµo chó thÝch * h·y
giíi thiƯu vµi nÐt vỊ tác giả,
tác phẩm?


- GV hớng dẫn HS tự nghiên
cứu c¸c chó thÝch
1,3,4,7,9,13,14.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu văn bản </i>


H: Hãy xác định bố cục của
văn bản?


H: NhËn xÐt vỊ c¸ch lập luận
của văn bản?


- Đọc -> Nhận xét


- Thuyết minh vỊ t¸c giả,
tác phẩm.


- Tự nghiên cứu



* Phát hiÖn : + P1: Từ
đầu ... tốt bụng nh thế->
Hình tợng cừu trong thơ La
Phông- Ten.


+ P2 : còn lại -> Hình tợng
chó sói trong thơ La
Phông- Ten.


* Suy nghĩ.


- Lp lun bng cách dẫn
ra những dòng viết về hai
con vật ấy của nhà khoa
học Buy- Phông để so
sánh.


- TriÓn khai mạch nghị
luận theo trật tự ba bíc:


<b>d-I. §äc </b>–<b> chó thÝch</b>
<i><b>1. §äc</b></i>


<i><b>2. Chó thÝch</b></i>


a. Tác giả : Hi-pô-lít Ten
( 1828 – 1893 ).


b. T¸c phÈm
c. Tõ k hã



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

H: Nhà khoa học Buy- Phông
đã nhận xét về loài cừu và
chó sói nh thế nào?


H: NhËn xÐt c¸ch viÕt vỊ loµi
cõu vµ chã sói của
Buy-Phông ?


H: Tại sao tác giả không nhắc
tới tình mẫu tử thiêng liêng
ở cừu và nỗi bất hạnh của
sói ?


<b>Tiết 107</b>


H: Để xây dựng hình tợng
con cừu, nhà thơ La Phông
-Ten lựa chọn khía cạnh chân
thực nào của lồi vật này?
H: Tính cách của cừu non đợc
tác giả khắc hoạ nh thế nào?
H: So sánh với những nhận
xét của Buy- Phơng em thấy
có điểm gì giống và khác?
H: Xây dựng hình tợng cừu,
La Phơng- Ten có những sáng
tạo gì ?


H: Xây dựng hình tợng chó


sói nhà thơ đã chọn hoàn
cảnh nào?


H: Trong hoàn cảnh đó tính
cách của sói đợc tác giả khắc
hoạ nh thế nào?




H: Sáng tạo của La-
Phông-Ten khi khắc hoạ hình tỵng
chã sãi ?


H: Dới ngịi bút của La
Phông- Ten, Buy-Phơng ,
H-Ten có nhận định gì về hình
t-ợng chó sói ?


H: Nhận xét cách nghị luận
của tác giả trong đoạn văn ?
H: Mục đích nghị luận của
tác giả?


H: NhËn xÐt vÒ cách lập luận
của văn bản ? Nh÷ng nghƯ


íi ngòi bút của La Phông
Ten, díi ngßi bót của
Buy Phông, dới ngòi bút
của La Phông- Ten.



- Phát hiện.


- Suy nghÜ.


- Suy nghÜ : V× t×nh mÉu tử
không chỉ ở loài cõu míi
cã . Ông không nhắc tới
nỗi bất hạnh của chã
sãi , v× nó không phải là
nét cơ bản của nã ë mäi
lóc mäi n¬i.


- Phát hiện : Nhà thơ lựa
chọn một chú cừu non bé
bỏng và đặt chú cừu ấy vào
hoàn cảnh đặc biệt


- Phát hiện : Khắc hoạ qua
thái độ, ngơn từ


- Suy nghÜ, nhËn xÐt.


- Th¶o ln


- Ph¸t hiƯn.


- Ph¸t hiƯn


- Suy nghÜ



- Ph¸t hiƯn
- NhËn xÐt.


- HS kh¸i qu¸t :


<b>1. Hai con vật d ới ngòi bút</b>
<b>của nhà khoa häc.</b>


- Cừu: sợ sệt và đần độn
- Chó sói : ghét mọi sự kết
bè , kết bạn... hoang dã , hú
rùng rợn... bản tính h hỏng...
nó thật đáng ghét...


-> viết bằng ngịi bút chính
xác của nhà khoa học, nêu
lên những đặc tớnh c bn
ca chỳng.


<b>2.Hình t ợng cừu trong thơ</b>
<b>ngụ ngôn </b>


- Hon cảnh đặc biêt: đối
mặt vi chú súi.


- Tính cách: hiền lành, nhút
nhát, thân th¬ng, tèt bơng


-> Ngịi bút phóng khống ,


trí tởng tợng, đặc trng ngụ
ngơn, nhân cách hố chú cừu
-> Ngời


=> Cõu con tội nghiệp


<b>3. Hình t ợng chó sói trong</b>
<b>thơ ngơ ng«n.</b>


- Hồn cảnh: đói meo, gầy
giơ xơng, đi kiếm mồi ...gặp
cừu non... muốn ăn thịt
cừu ... kiếm cơ trừng phạt
cừu.


- Tính cách:
+ Tên trộm cớp
+ Bạo chúa
+ Ngu ngèc


-> Xây dựng dựa trên đặc
tính vốn có của lồi chó sói,
đợc nhân cách hố, đặc trng
của thể loại ngụ ngôn.


=> độc ác, đáng ghét, hống
hách, gian giảo, bắt nạt kẻ
yếu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

thuật đặc sắc mà tác giả sử


dụng ?


H: Nªu néi dung cđa văn
bản ?


<b>Hot ng3 : Hng dn HS</b>
<i>luyện tập</i>


H: Em học tập đợc điều gì
trong cách viết nghị luận văn
chơng của tác giả?


+ Dùng so sánh để làm nổi
bật quan điểm.


+ Xác định đặc điểm riêng
của sáng tác nghệ thuật.
- Rút ra ghi nhớ.


- Đọc bài đọc thêm.
- Tự bộc lộ.


* Ghi nhí/ SGK
<b>III. Lun tËp</b>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ làm bài ở nhà</b></i>
- Nắm vững nội dung bài học.


- Chuẩn bị “Nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lý” : đọc văn bản mẫu, trả lời câu hỏi sách
giáo khoa.





</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Ngày soạn : 6 / 2 / 07
Ngày giảng : 3 / 2 / 07


<b>Tiết 108 : nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí</b>
A.Mục tiêu cần đạt.


* Gióp HS :


1. Nắm đợc kiểu bài nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí.


2. Rèn kĩ năng nhận biết bố cục của một bài nghị luận ở dạng này.
3. Giáo dục HS có thái độ đúng đắn trớc vấn đề ngh lun .


B. Chuẩn bị của thầy và trò.
1.Thầy: Bảng phụ


2.Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. các b ớc lên lớp .


<i><b>1. n nh tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống là gì?


* Cách làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng trong đời sống ?
<i><b>3. Bài mới</b></i>



* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<i><b>HĐ1: Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i>bài nghị luận về một vấn đề t</i>
<i>tởng, đạo lí.</i>


H: Văn bản trên bn v vn
gỡ?


H:Văn bản chia làm mấy
phần? ChØ ra néi dung của
mỗi phần và mối quan hệ cđa
chóng víi nhau ?


H: Đánh dấu các câu mang
luận điểm chính trong bài?
Các luận điểm đó đã diễn đạt
rõ ràng, dứt khốt ý kiến của
ngời viết cha?


H: Văn bản đã sử dụng phép
lập luận nào là chính?


T¸c dơng?


H: Chỉ ra sự khác nhau giữa


kiểu bài này với bài nghị luận
về một sự việc , hiện tợng đời
sống ?


H: Nêu yêu cầu chung về nội
dung và hình thức của kiểu
bài nghị lun v t tng , o lớ
?


<b>Hoạt Động 2: </b><i>Hớng dÉn HS</i>
<i>luyÖn tËp.</i>


H: Văn bản trên thuộc loại
nghị luận nào ? Vấn đề nghị
luận? Chỉ ra luận điểm chính?
H: Phép lập luận chủ yếu
trong bài? Cách lập luận đó
có sức thuyết phục nh thế


* Hoạt động cá nhân
- Đọc văn bản


- Ph¸t hiƯn


* Ph¸t hiƯn


- Ph¸t hiƯn


- Suy nghÜ :



-> PhÐp lËp luËn chøng
minh...


- So s¸nh -> rót ra nhËn
xÐt.


- Rót ra nhËn xÐt chung
- §äc ghi nhí


- §äc yêu cầu bài tập1
- HS làm miệng


<b>I. Tỡm hiểu bài nghị luận về</b>
<b>một vấn đề t t ởng, đạo lí.</b>
* Ví dụ: Văn bản : “ Tri thức là
sức mạnh”


- Vấn đề nghị luận : giá trị của
tri thức khoa học và trí thức.
- Bố cục :


A. Mở bài
- Nêu vấn đề :
B. Thân bài


- Khẳng định sức mạnh của tri
thức .


- Chøng minh søc m¹nh của tri
thức.



( Liên hệ thực tế nếu có)


C. Kết bài: Phê phán một số
ng-ời không biết quý trọng tri thøc.


* Ghi nhí/36
<b>II. Lun tËp</b>
<b>* Bµi tËp 1/36</b>


- Văn bản nghị luận về t tởng ,
đạo lí.


- Vấn đề nghị luận: Giá trị của
thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

nµo? + Thêi gian lµ tri thøc


- PhÐp lËp luËn: Ph©n tÝch,
chøng minh


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bài ở nhà</b></i>
<b> - Nắm vững nội dung bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Ngày soạn : 6/ 2 / 07
Ngày giảng : 9 / 2 / 07


Tiết 109 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn
A.Mục tiêu cần đạt.



* Gióp HS :


1. N©ng cao nhËn thức và kĩ năng sử dụng một số biện pháp liên kết câu và liên kết đoạn văn.
2. Rèn kĩ năng viết đoạn văn có tính liên kết.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
B. Chuẩn bị của thầy và trò.


1. Thầy: Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. các b ớc lên lớp .


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c: </b></i>


* Phân biệt các thành phần biệt lập của câu ? Ví dụ ?
* Chữa bài tập 2,4 / 33.


<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu khái niệm liên kết.</i>
H : Đoạn văn trên bàn về vấn


đề gì? Chủ đề ấy có quan hệ
nh thế nào với chủ đề chung
của văn bản?


H: Néi dung chÝnh cña mỗi
câu trong đoạn văn trên là gì?


H: Nhng nội dung ấy có
quan hệ nh thế nào với chủ đề
đoạn văn?


H: Mối quan hệ chặt chẽ về
nội dung giữa các câu trong
đoạn văn đợc thể hin bng
nhng bin phỏp no?


H: Đoạn văn trên có tính liên
kết. Em hiểu thế nào là liên
kết ?


<b>Hot ng 2: Hng dn HS</b>
<i>luyn tập.</i>


H: Chủ đề của đoạn văn trên
là gì ? Nội dung các câu
trong đoạn văn phục vụ chủ
đề ấy nh thế nào?


H: Tr×nh tù s¾p xÕp các câu
trong đoạn văn ?



H: Các câu đợc liên kết với
nhau bằng những phép liên
kết nào?


* Hoạt động cá nhân
- Đọc ví dụ


- Ph¸t hiƯn.


- Ph¸t hiện.


1. Tác phẩm nghệ thuật phản
ánh thực tại.


2. Khi phản ¸nh thùc t¹i ngêi
nghƯ sÜ mn nói một điều
gì mới mẻ.


3. Cái mới mẻ ấy là lời gửi
của một nghƯ sÜ.


- Suy nghÜ, tr¶ lêi.


- Phát hiện : Phép lặp, phép
thế, phép nối, các từ đồng
nghĩa, dùng từ cùng trờng
liên tởng.


- Khái quát -> rút ra ghi nhớ


- Đọc ghi nhớ


- Đọc yêu cầu bài tập
-> Làm miệng


<b>I. Khái niệm liên kết</b>
* Ví dụ:


- on vn bn v cách ngời
nghệ sĩ phản ánh thực tại ->
nằm trong chủ đề chung :
Tiếng nói của văn nghệ.


-> Các câu có nội dung hớng
vào chủ đề của đoạn văn.
Trình tự các ý hợp lôgic.


<i><b>* Ghi nhớ/ 43</b></i>
<b>II. Luyện tâp.</b>
<b> *Bài tập SGK /43</b>
- Chủ đề của đoạn văn:
Khẳng định năng lực trí tuệ
của con ngời Việt Nam và
những hạn chế cần khắc
phục.


- Nội dung các câu văn đều
tập trung vào chủ đề đó .
- Trỡnh t sp xp ...



+ Mặt mạnh của trí tuệ Việt
Nam.


+ Những điểm hạn chế
+ Cần khắc phục hạn chế .
- Các phép liên kết:


+ Phộp ng ngha ( nối
C1-C2 );


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

+ PhÐp lỈp ( C4- C5 ) từ
lỗ hổng ; ( C5 và C1 ) từ
thông minh


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà</b></i>
- Nắm vững nội dung bµi häc.


- Về nhà : Viết một đoạn văn ngắn ( chủ đề về Bác Hồ ) trong đó em có sử dụng các phép liên
kết để liên kết câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Ngày soạn : 6 / 2 / 07
Ngày giảng : 9 / 2 / 07


TiÕt 110 : Liên kết câu và liên kết đoạn văn
<b> ( luyÖn tËp ) </b>


A.Mục tiêu cần đạt.
* Giúp HS :


1. Cđng cè hiĨu biÕt vỊ liªn kết câu và liên kết đoạn văn.



2. Có kĩ năng chữa lỗi về liên kết , biết liên kết câu và liên kết đoạn văn trong văn bản.
3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.


B.


Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy: Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C.


cỏc bc lờn lp.
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


* Liên kết câu là gì ? Liên kết đoạn văn là nh thế nµo ?
* Chữa bài tập về nhà.


<b> 3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động1: Hớng dẫn HS</b>
<i>luyện tập</i>



H: ChØ ra c¸c phép liên kết
câu và liên kết đoạn văn
trong những trờng hợp
trên ?


- GV chia líp thµnh hai
nhãm thùc hiƯn bµi tËp3,4
H: H·y chØ ra các lỗi về liên
kết nội dung trong những
đoạn trích sau và nêu cách
sửa lỗi ?


H: HÃy chỉ ra các lỗi hình
thức trong những đoạn trích
sau và nêu cách sửa lỗi?


* Hot ng cỏ nhõn ,
nhúm


- Đọc yêu cầu bài tập1
- Làm miệng


-> Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập 3
+ Nhóm1: Làm bài tập
3


- Thảo luận ( phát hiện
chỗ sai -> sửa lỗi ) .


-> Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập 4
- Nhóm 2: Làm bài tập
4


- Thảo luận ( phát hiện
chỗ sai -> sửa lỗi ) .
-> Nhận xét


- Làm ra giấy nháp
-> Trình bµy -> NhËn
xÐt.


<b>I . Bµi tËp</b>
<i><b>* Bài tập 1/49 </b></i>


a. Phép liên kết câu và liên kết
đoạn văn:


+ trờng học - trêng häc ( lặp ;
liên kết câu)


+ nh thế ( phép thế; liên kết đoạn
văn).


b. Phép liên kết câu và liên kết
đoạn văn :


+ văn nghệ - văn nghệ (lặp ; liên


kết câu)


+ sự sống sự sống ; văn nghệ
-văn nghệ ( lặp ; liên kết đoạn
văn).


c. Phép liên kÕt c©u: Ỹu
đuối-mạnh ; hiền lành ( trái nghĩa )
*Bài tập 3/50


a. Lỗi về liên kết nội dung :


- Cỏc câu không phục vụ cho chủ
đề chung của đoạn văn .


=> chữa: Thêm một số từ ngữ
hoặc câu để liên kết chủ đề giữa
các câu “...Trận địa đại đội 2 của
anh... Anh chợt nhớ hồi đầu mùa
lạc hai bố con anh...Bây giờ ...”
b. Trật tự các sự việc nêu trong
các câu khơng hợp lí.


=> Chữa ( thêm trạng ngữ) :
Suốt hai năm anh ốm nặng, chị
làm quần quật...


*Bài tập 4 /50


a. Lỗi dùng từ ở C2 và C3 không


thống nhất.


=> sửa : thay nó bằng chúng
b. Từ văn phòng và hội trờng
không cùng nghĩa với nhau trong
trờng hợp này.


=>sửa:thay từ hội trờng ở câu2
bằng từ


văn phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

H: Hóy viết một văn bản
ngắn bàn về phơng pháp
học tập , trong đó đảm bảo
tính liên kết câu và liên kết
đoạn văn ?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>hệ thống lại kiến thức.</i>
H: Tại sao khi viết văn
hoặc tạo lập văn bản ta phải
liên kết câu và liên kết đoạn
văn?


H: ThÕ nµo lµ liên kết câu
và liên kết đoạn văn?


- Suy nghĩ -> trình bày.
- Khái quát.



<b>II. Kiến thức cần nắm</b>


<i><b>* Liên kết câu và liên kết đoạn</b></i>
<i><b>văn.</b></i>


<i><b>4. H</b><b> ớng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>
- Nắm vững kiến thức cần nhớ.
- Về nhà : Bài tập 2/ 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Ngày soạn : 9 / 2 / 07
Ngày giảng : 12 /2 / 07


<b> Bài 22. Văn bản : CON Cß</b>


<b> ( Chế Lan Viên)</b>
<b> Tiết 111, 112: đọc - hiểu văn bản</b>
A.Mục tiêu cần đạt .


* Gióp HS :


1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp và ý nghĩa của hình tợng con cị trong những câu hát ru xa qua cách
khai thác của Chế Lan Viên nhằm ca ngợi tình mẹ và lời ru.


Thấy đợc sự vận dụng sáng tạo ca dao và những đặc điểm về hình ảnh , thể thơ , ging iu
bi th.


2. Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích thơ.
3. Giáo dục HS tình cảm yêu thơng mẹ.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò .



1. Thầy : Nghiên cứu TLTK


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp .


<b> 1. ổn định tổ chức </b>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b> * Em đã học những bài thơ nào viết về lời ru của mẹ ? Tìm những bài ca dao, hát ru</b>
có hình ảnh con cị? Cảm nghĩ của em về hình ảnh đó?


<b> 3. Bµi míi </b>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động1: Hớng dẫn HS</b>
<i>đọc, tìm hiểu chú thích.</i>


H: Hãy nêu cách đọc văn
bản ?


H: Hãy giới thiệu về cuộc đời
và sự nghiệp sáng tỏc ca Ch
Lan Viờn?



H:Nêu xuất xứ của bài thơ?


- GV híng dÉn HS nghiªn
cøu chó thÝch .


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu văn bản.</i>


H: Phơng thức biểu đạt của
văn bản?


H: Bài thơ đợc viết theo th
th no?


H: Bài thơ cã thÓ chia làm
mấy phần? Nội dung tõng
phÇn?


* Hoạt động cá nhân


-> Đọc đúng nhịp điệu của
từng câu , diễn cảm ý.
- 2 HS đọc -> Nhận xét.
- Giới thiệu về tác gi.


- Giới thiệu về tác phẩm.


- Tự nghiên cứu.


- Phỏt hiện -> Phơng thức


biểu đạt chính : biểu cảm
-> Thể th t do


-> Chia làm 3 phần :


+ P1: Hỡnh ảnh con cò qua
những lời ru bắt đầu đến
với tuổi ấu thơ .


+ P2: Hình ảnh con cị đi
vào tiềm thức của tuổi thơ ,
trở nên gần gũi và sẽ theo
cùng con ngời trên mọi
chặng đờngđời


+ P3: Từ hình ảnh con cị ,
suy ngẫm và triết lí về ý
nghĩa lời ru và lòng mẹ với
cuộc đời mỗi con ngời.
- Suy nghĩ -> Hình tợng


<b>I. §äc </b>–<b> chó thÝch</b>
<i><b>1. §äc</b></i>


<i><b>2. Chó thích</b></i>


a. Tác giả: Chế Lan Viên
( 1920- 1989) tên khai sinh
lµ Phan Ngäc Hoan.



- Là nhà thơ xuất sắc của
nền thơ hiện đại Việt Nam
b. Tác phẩm


- “ Con cò” đợc sáng tác
năm 1962, in trong tập
“ Hoa ngày thờng- chim báo
bão”.


c. Tõ khã


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

H: Hình tợng bao trùm trong
bài thơ là hình tợng con cò
trong những câu hát ru. Qua
hình tợng đó tác giả muốn nói
về diều gì?


H: ở đoạn 1, hình ảnh con cị
đợc gợi ra trực tiếp từ những
lời hát ru , đó là những câu
nào?


H: NhËn xÐt vÒ cách vận dụng
ca dao của tác giả?


H: Hình ảnh con cò trong bài
ca dao giúp em hiểu điều gì?
( ý nghĩa biểu tợng của hình
ảnh con cò ? )



H: Hỡnh ảnh con cò đến với
tâm hồn tuổi ấu thơ nh thế
nào?


H: Em hiểu gì về lời ca dao,
lời ru trong đời sống nhân dân
đất nớc?


H: Em cã nhËn xÐt gì về nhịp
điệu của 6 câu cuối đoạn ?
Phân tích ?


<b>* Tiết 112</b>


H: Đọc và nêu nội dung ®o¹n
2 ?


H: Hình tợng con cò trong
đoạn 2 gắn bó với cuộc đời
con ngời ở những chặng nào ?
ýnghĩa của hình tợng cị
trong mỗi hình ảnh ấy ?
H: Hình tợng cị trong nơi gợi
cho em liên tởng đến điều gì?
H: Khi con đi học cò xuất
hiện, gần gũi với con nh thế
nào?


H: Khi kh«n lín con muốn
làm gì? Vì sao



H: Cũ xut hin trong i con
nh thế nào?


H: Em hiểu gì về cuộc đời
con gắn bó với hình ảnh cị?


con cß biÓu trng cho tấm
lòng ngời mẹ và những lời
hát ru .


- Phát hiện.


- Suy nghĩ -> Cách vận
dụng sáng tạo ( chỉ nhắc
lại một vài chữ trong ca
dao -> gợi nhớ những câu
đó -> thể hiện sự phong
phú trong ý nghĩa biểu
t-ợng hình ảnh con cị trong
ca dao).


- Th¶o ln -> trình bày.


- Suy nghĩ, trả lời.


- Suy nghĩ, trả lời.


- Phân tích : Nhịp điệu
đều đều, mẹ ru con vào


giấc ngủ... khép lại bằng
hình ảnh thanh bình của
cuộc sống -> sự che ch
ca m vi con.


- Phát hiện.


- Phát hiện, phân tích.


- Suy nghĩ, trả lời.
- Phát hiện.


- Phát hiện , trả lời.
- Phát hiện.


- Suy nghĩ, trả lời.


<b>1. Hỡnh ảnh con cò qua</b>
<b>những lời ru bắt đầu đến</b>
<b>với tuổi ấu thơ.</b>


* Con cß trong ca dao :


- Con cß bay la...


-> Gợi khơng gian và khung
cảnh quen thuộc của đời
sống xa -> Hình ảnh cị gợi
vẻ nhịp nhàng ,



thong thả của cuộc sống vốn
ít biến động.


- Con cị mà đi ăn đêm...
-> Gợi những con ngời vất
vả, lăn lộn kiếm sống.


- Con cha biết con cị...
-> Hình ảnh con cị đến với
tâm hồn tuổi ấu thơ một cách
vơ thức.


=> Sự khởi đầu con đờng
cảm nhận điệu hồn dân tộc


-> Tấm lòng của mẹ với con.
<b>2. Hình ảnh con cò gần gũi</b>
<b>với tuổi thơ và từng chặng</b>
<b>đ</b>


<b> ng i</b>


<i>* Khi cịn trong nơi </i>
- Con ngủ... cị ngủ
Cánh cị ... đắp chung


=> Cß hoà thân vào trong
ngời mẹ che chở, lo lắng cho
con.



<i>* Khi con đi học </i>
... con theo cò đi học


Cỏnh trng cũ bay theo gút
ụi chõn.


=> Cò là hình tợng ngời mẹ
quan tâm, chăm con.


<i>* Khi con khôn lớn</i>
- Con làm thi sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

H: Năm câu thơ đầu đoạn gợi
cho em suy nghÜ g× vỊ tÊm
lßng ngêi MĐ ?


H: Đọc hai câu thơ tám chữ
nhận xét về kết cấu, nhịp điệu
và ý nghĩa của cách sử dụng
đó ?


H: Em cã nhËn xÐt g× về âm
hởng của đoạn thơ cuối bài ?
Tác dụng ?


H: Hãy khái quát những biện
pháp nghệ thuật đặc sắc của
bài thơ ?



H: Khai thác hình tợng con cị
từ những lời ru , bài thơ gợi
cho em suy nghĩ gì về ý nghĩa
của lời ru trong đời sống con
ngời ?


<b>Hoạt Động 3 : Hớng dẫn HS</b>
<i>luyện tập</i>


* Đọc đoạn 3
- Thảo luận.


- Phỏt hin, phõn tớch : Hai
câu thơ sóng đơi, nhịp thay
đổi, câu thơ dài...


( HS b×nh )


- Suy nghĩ, trả lời : Đoạn
cuối trở lại âm hởng lời ru
-> đúc kết ý nghiã phong
phú của hình tợng con cị
trong những lời ru.


- HS tỉng kết.


- Đọc ghi nhớ


- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- Thảo luận ->trình bày.



không nghỉ.


=> Cũ l hiện thân của Mẹ
bền bỉ, âm thầm nâng bớc
cho con suốt chặng đờng .
<b>3. Hình ảnh cị gợi sự suy</b>
<b>ngẫm và triết lí về ý nghĩa</b>
<b>của Mẹ và lời ru.</b>


- Con dï lín vÉn lµ con cđa


Đi hết đời, lòng mẹ vẫn theo
con.


-> Quy luật tình cảm có ý
nghĩa bền vững, rộng lớn và
sâu sắc .


* Ghi nhí/48
<b>III . Lun tËp</b>
<i>Bµi tËp1/48</i>
<i><b>4.H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b><b> :</b></i>


- Nắm vững nội dung bài học, BTVN : BT2/ 49.
- Chuẩn bị tiết sau trả bài : lập dàn ý cho đề văn.
D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Ngày soạn : 10 / 2 / 07


Ngày giảng : 13 / 2 / 07


<b> Tiết 113 : Trả bài tập làm văn số 5</b>
A.Mục tiêu cần đạt .


* Gióp HS :


1. Nắm vữngcách làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng trong đời sống.
2. Nhận rõ u, khuyết điểm của mình trong bài viết và có hớng sửa chữa.
3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.


B. CHN BÞ CđA THầY Và TRò .
1. Thầy : Chấm xong bài


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp .


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b> * Nêu cách làm bài nghị luận về một sự viêc, hiện tợng trong đời sống? </b>
<i><b>3. Bài mới </b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt Động 1: Hớng</b>


<i>dẫn HS tìm hiểu yêu</i>
<i>cầu của đề, lập dàn ý</i>
<i>cho đề văn.</i>


H: KiÓu văn bản phải
tạo lập ?


H: Néi dung nghÞ
luËn?


H: Hãy lập dàn ý cho
đề văn?


- GV tỉng hỵp ý kiến
thành dàn ý.


- HS c .


- Phát hiện.
- Phát hiện.


- Thực hiện yêu
cầu.


- HS xây dựng dàn
ý.


<b>I.Tỡm hiu yờu cu ca </b>
<i><b> bi : </b></i>



Một hiện tợng khá phổ biến hiện nay là vứt
rác ra đờng hoặc những nơi công cộng. Ngồi
bên hồ, dù là hồ đẹp nổi tiếng, ngời ta cũng
tiện tay vứt rỏc xung...


Em hÃy viết bài văn nêu suy nghĩ của mình
về hiện tợng trên.


* Tỡm hiu


+ Kiu vn bn phải tạo lập : Nghị luận về
một sự việc, hiện tợng trong đời sống.


+ Néi dung nghÞ luËn:


Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Việt
Nam , anh hùng giải phóng dân tộc, danh
nhân văn hố thế giới.


* LËp dµn ý


<i><b>1. Mở bài : Giới thiệu vấn đề cần nghị luận.</b></i>
<i><b>2. Thân bài</b></i>


<i>* Biểu hiện của hiện t ợng vứt rác bừa bãi :</i>
- Vứt rác ra đờng : ăn quà, rác thải của gia
ỡnh....


- Vứt rác ở những nơi công cộng ( khu du
lịch, trờng học, bên hồ...) : cá nhân, các tổ


chức kinh doanh, dịch vụ...


<i>* Nguyên nhân của hiện t ợng trªn :</i>
- Do thãi quen mÊt vƯ sinh, cÈu th¶.


- Do sự ích kỉ, khơng quan tâm đến lợi ớch
chung.


- Do cha hiểu rõ tác hại của việc vứt r¸c bõa
b·i.


- Do khách quan : một số nơi cha có tổ chức
thu gom rác, thùng đựng rác ni cụng
cng.


<i>* Tác hại của việc vứt rác bõa b·i :</i>


- Ơ nhiễm mơi trờng ảnh hởng đến sức khoẻ.
- Mất mĩ quan, ảnh hởng đến cảnh quan
chung.


- T¹o thãi quen xÊu.


<i>* Đề xuất h ớng giải quyết hiện t ợng :</i>


- Về phía các nhân : cần nhận thức rõ tác hại
của việc vứt rác bừa bÃi, tự giác giữ g×n vƯ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>Hoạt động2 : Hớng</b>


<i>dẫn HS sửa lỗi </i>


- GV nhËn xÐt chung
+ Ưu điểm.


+ Khuyết điểm.
- GV trả bài.


- Gi HS cú bài làm tốt
đọc trớc lớp.


- Đối chiếu dàn ý
phát hiện ý thiếu.
- HS sửa lỗi, trao
đổi bài, cùng bn
sa li.


cộng.


- Về phía các nhà quản lý :


+ Giáo dục, tuyên truyền tác hại của việc vứt
rác bõa b·i.


+ Tổ chức thu gom rác, đặt thùng đựng rác
nơi công cộng, đa ra những nội qui và xử
phạt hnh chớnh khi vi phm.


3. Kết bài



- Đa ra lời khuyên, kêu gọi mọi ngời không
vứt rác bừa bÃi.


<b>II. Sửa lỗi</b>


1. Li chớnh t
2. Li din t
- Dựng t
- Đặt câu
- Dựng đoạn...


<i>4</i>


<i><b> . H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà</b></i>
- Ôn, nắm chắc kiến thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Ngày soạn :20 / 2 / 07
Ngày giảng :23 / 2 / 07


<b> Tiết 114,115 </b>:<b> Cách làm bài nghị luận </b>
<b> Về một vấn đề t tởng, đạo lí</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS :


1. Nắm đợccách làm bài nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí.


2. Có kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, xây dựng dàn ý, viết bài văn nghị luận về một vấn đề t
t-ởng, đạo lí.



3. Gi¸o dơc HS ý thức sáng tạo khi tạo lập văn bản.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò


1. Thầy : Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i> * Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng</i>
<i><b> 1. Nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí là gì? </b></i>


A. Là bàn về một sự việc, hiện tợng có ý nghĩa đối với xã hội, đáng khen, đáng
chê hay có vấn đề đáng suy nghĩ.


B. Là bàn về một vấn đề thuộc lĩnh vực t tởng, đạo đức, lối sống con ngời.


C. Là trình bày những nhận xét, đánh giá của mình về nhân vật, sự kiện , chủ đề
hay nghệ thuật của một tác phẩm cụ thể.


2. Sự khác nhau chủ yếu giữa bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng trong đời sống
<i><b>và nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí là gì?</b></i>


A. Khác nhau về nội dung nghị luận C. Khác nhau về cấu trúc bài viết
B. Khác nhau về sự vận dụng thao tác D. Khác nhau về ngôn ngữ diễn đạt
<i><b>3. Bài mới </b></i>


* Giíi thiƯu bµi



* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài </b><i>nghị luận về</i>


<i>một vấn đề t tởng, đạo lí.</i> <b>I.Đề bài nghị luận về một vấn đề t t ởng, đạo lí</b>
H: Các đề bài trên có điểm gì


giống nhau? Chỉ ra sự giống
nhau đó ?


H: Ngồi nội dung nghị luận ,
những từ ngữ nào giúp em
phát hiện đây là đề bài nghị
luận về một vấn đề t tởng, đạo
lí ?


- GV: Các đề 1,3,10 là đề có
mệnh lệnh, các đề cịn lại là
đề mở ( khơng có mệnh lệnh).
H: Hãy ra một đề bài tơng
tự ?


- GV nhËn xÐt chung.


<b>Họat động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu cách làm bài nghị</i>
<i>luận về một vấn đề t tng,</i>


<i>o lớ.</i>


H: Nhắc lại các bớc làm bài
văn nghị luận ?


H: Hóy xỏc nh kiu vn bn
phi tạo lập ( của đề bài
trên) ?


H: Nội dung cần nghị luận?
H: Những kiến thức cần có để
làm bài văn?


H:Gi¶i thÝch nghÜa đen và


- Đọc ví dụ( Bảng phụ)
- Ph¸t hiƯn.


- Phát hiện : Đề 1,10 có từ
“ suy nghĩ” ; đề 3 có từ
ngữ “ bàn về”


- Suy nghĩ -> ra đề bài ->
nhận xét.


- Suy nghÜ- nh¾c lại kiến
thứ.


- Phát hiện.
- Phát hiện.



-> Hiểu biết về câu tục
ngữ;vận dụng các tri thức
về đời sống.


<i>* VÝ dô</i>


- Nội dung nghị luận : bàn
về những vấn đề t tởng, đạo


- Các dạng đề:
+ Đề có mệnh lệnh


+ Đề khơng có mệnh lệnh(đề
mở)


<b>II.Cách làm bài nghị luận</b>
<b>về một vấn đề t t ởng, đạo</b>
<b>lí.</b>


<b>* Đề bài : Suy nghĩ về đạo lí</b>
“ Uống nớc nhớ nguồn”.
<i><b>1. Tìm hiểu đề và tìm ý</b></i>
* Tìm hiểu đề


- Tính chất của đề :
- Yêu cầu về nội dung :
- Tri thức cần có :
* Tìm ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

nghĩa bóng của câu tục ngữ?
H: Nội dung câu tục ngữ thể
hiện truyền thống đạo lí gì
của ngời Việt? Ngày nay đạo
lí ấy có ý nghĩa nh thế nào?
H: Từ việc tìm hiểu đề và tìm
ý , hãy lập dàn ý cho đề văn?


H: Từ việc tìm dàn ý cho đề
văn trên, em hãy rút ra dàn ý
chung của kiểu bài nghị luận
về một vấn đề t tởng, o lớ?
<b>* Tit 115</b>


H: Có mấy cách làm phần mở
bài ?


H: Những lu ý khi dựng đoạn
trong văn nghị luËn?


- GV cho HS viết bài.
*Lu ý: Chú ý cần lựa chọn
Góc độ riêng để giải thích,
đánh giá, đa ra ý kiến của
ng-ời viết. Cần vận dụng các
phép lập luận chứng minh,
giải thích, phân tích, tổng
hợp.



- GV gọi HS đọc bài làm.
H: Muốn làm tốt bài văn nghị
luận về một vấn đề t tởng,đạo
lí cần chú ý điều gì?


H: Nêu dàn ý chung của kiểu
bài nghị luận về một vấn đề t
tởng, đạo lí ?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS</b>
<i>luyện tập </i>


H: Hãy lập dàn ý cho đề 7 ở
mục I ?


- HS gi¶i thÝch.
- Suy nghÜ, tr¶ lêi.


- 1 HS lên bảng làm


- Nhận xét


- Khái quát -> rút ra dàn ý
chung.


- HS dựa vào sgk trả lời.


- Suy nghÜ, viÕt bµi.


- Tự đọc lại bài của mình


-> Sửa li.


- Nhận xét -> Phát hiện lỗi
-> Thảo luận sửa lỗi.


- Khái quát -> rót ra ghi
nhí.


- §äc yêu cầu bài tập1
- Thảo luận -> Trình bày
-> Nhận xét


ngữ.


- Đánh giá nội dung câu tục
ngữ.


<i><b>2. Lập dàn ý</b></i>


A. Më bµi: Giíi thiệu câu
tục ngữ và nêu t tởng chung
của nó.


B. Thân bài:


- Giải thích câu tục ngữ.
- Đánh giá nội dung câu tục
ngữ.


C. Kết bài:



- Khẳng định lại truyền
thống tốt đẹp của dân tộc.
- ý nghĩa của câu tục ng
i vi ngy hụm nay.


<i><b>3. Viết bài </b></i>


<i><b>4. Đọc lại và sửa chữa.</b></i>


<b>* Ghi nhớ / 54</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<i><b>Bài tËp 1/ 55</b></i>
A. Më bµi:


- Giới thiệu vấn đề ngh
lun.


B. Thân bài:


- Giải thích ( học, tự học là
gì ? ).


- Nhận định, đánh giá vấn đề
trong bối cảnh cuộc sống
riêng, chung.


C. KÕt bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i><b>* Củng cố: Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng.</b></i>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ý nào sau đây không phù hợp với đề bài: Bàn về câu nói Có chí thì nên .</b></i>“ ”
A. Chí là chí hớng, quyết tâm , sức mạnh tinh thần của con ngời.


B. Ngêi cã chÝ lµ ngêi biết vơn lên trong mọi hoàn cảnh.
C. Ngời có chí luôn là ngời gặp may mắn trong cuộc sống.
D. Ngời học sinh cần có chí trong học tập và trong cc sèng.
<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>


- Nắm vững cách làm bài nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí.
- Về nhà lập dàn ý cho các đề 9, 10, 5, 6 ở mục I / 52


- Soạn văn bản Mùa xuân nho nhỏ( Đọc, trả lời các câu hỏi phần : Đọc hiểu văn bản ).
Ngày soạn : 23 / 2 / 07


Ngày giảng : 26 / 2 / 07 bµi 23


VĂN BảN : Mùa xuân nho nhá
<b> ( Thanh H¶i )</b>


<b>Tiết 116: đọc - hiểu văn bản</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS:


1. Cảm nhận đợc cảm xúc trớc mùa xuân của thiên nhiên, đất nớc và khát vọng đẹp đẽ của
nhà thơ muốn đợc dâng hiến cho cuộc đời. Từ đó mở ra những suy nghĩ về ý nghĩa, giá
trị của cuộc sống của mỗi cá nhân là sống có ích, có cống hiến cho cuộc đời chung.
2. Rèn kĩ năng cảm thụ, phân tích những đặc sắc trong hình ảnh, tứ thơ và giọng điệu ca



bài thơ.


3. Giỏo dc HS lũng yờu thiờn nhiờn, t nớc và sống có ích.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRũ


1. Thầy: N/c TLTK


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên líp


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b> </b>* Đọc thuộc lòng bài thơ “ Con cị”? Từ hình ảnh con cị tác giả có suy ngẫm và triết lí
gì về ý nghĩa của lời ru và lòng mẹ với cuộc đời mỗi con ngời?


<i><b>3. Bµi míi </b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
<i>đọc, tìm hiểu chú thích</i>


H: Hãy nêu cách đọc văn
bản ?



- Gv gọi HS đọc văn bản.
H: Hãy giới thiệu những nét
chính về cuộc đời và sự
nghiệp văn học của Thanh
Hải ?


- GV bæ sung


H: Hoàn cảnh sáng t¸c cđa
t¸c phÈm?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu văn bản.</i>


H: Phơng thức biểu đạt của
văn bn ?


H: Mạch cảm xúc của bài thơ


-> Ging c : say sa, trỡu


mến( phần đầu);


nhanh( phần giữa); thiết
tha, trầm lắng ( phần cuối).
- Đọc -> nhận xét.


- Giới thiệu về tác giả



- Giới thiệu về tác phẩm
- Tự nghiên cứu.


- Phát hiện -> Phơng thức
biểu cảm.


-> T mựa xuõn ca thiờn
nhiờn, t tri-> mùa xn


<b>I. §äc </b>–<b> chó thÝch</b>
<i><b>1. §äc</b></i>


<i><b>2. Chó thÝch</b></i>


a. Tác giả: Thanh Hải
( 1930- 1980), tên khai sinh
là Phạm Bá NgoÃn.


- Quê: Thừa Thiên Huế
- Là c©y bót cã công xây
dựng nền văn học cách mạng
ở miền Nam từ những ngày
đầu.


b. Tác phẩm


- Viết vào tháng 11/ 1980 khi
tác giả nằm trên giờng bệnh.
c. Từ khó



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

là gì ?


H: HÃy nªu bè cơc của bài
thơ ?


H: Mựa xuõn kh th đầu
đợc dùng với ý nghĩa gì ?
H: Mùa xuân của thiên nhiên
đợc phác hoạ qua những hình
ảnh nào ?


H: §Ĩ diễn tả cảnh sắc mùa
xuân, tác giả sử dụng biện
pháp nghƯ tht nµo?


H: Cảm xúc của tác giả trớc
cảnh đất trời vào xuân đợc
diễn tả ở những hình ảnh cụ
thể nào ?


H: Em hiÓu nh thế nào về
hình ¶nh “giät long lanh
r¬i” ?


- GV: Đó là một sáng tạo độc
đáo của nhà thơ, gợi lên nhiều
liên tởng: giọt ma và theo
mạch cảm xúc của nhà thơ đó
là giọt âm thanh , giọt tiếng
chim, giọt hạnh phúc lắng


đọng kết tinh cho đời -> nhà
thơ mở tấm lịng đón nhận...
H: Qua đây em hiểu gì về tâm
trạng của tác giả trớc mùa
xuân thiên nhiên?


H: Mùa xuân của đất nớc đợc
tác giả khắc hoạ qua hình ảnh
thơ nào?


H: Em hiểu nh thế nào về hai
hình ảnh“ ngời cầm súng” và
“ ngời ra đồng”?


H: Phân tích cách dùng từ
lộc trong khổ thơ?


H: Sức sống của mùa xuân
đất nớc còn thể hiện qua
những hình ảnh thơ nào?
H: Em cảm nhận đợc điều gì
từ hình ảnh “Đất nớc nh vì
sao/ Cứ đi lên phía trớc” ?
H: Trong ba khổ cuối tác giả
muốn thể hiện điều gì?


H: §iỊu tâm niệm của nhà
thơ là gì?


H: Tõm nim y c th hin



ca đất nớc-> ớc nguyện
làm mùa xn nhỏ góp vào
mùa xn lớn .


- Ph¸t hiƯn.
- Ph¸t hiƯn.
- Ph¸t hiƯn.


- Phát hiện -> Phân tích :
+ NT đảo ngữ “ mọc
giữa...”-> sức sống mãnh
liệt của mùa xuân.


+ Tính từ, động từ..
- Phát hiện


- Suy nghĩ -> Phân tích
-> Có hai cách hiểu :
+ cách 1: giọt ma xuân...
+ cách 2: giọt âm thanh
tiếng chim( sự chuyển đổi
cảm giác: từ âm
thanh( thính giác) -> giọt
( thị giác) -> hng ( xỳc
giỏc).


- Đánh giá.


- Phát hiÖn.



- Suy nghĩ -> Hai lực lợng
tợng trng cho hai nhiệm
vụ: chiến u v xõy dng
t nc.


- Thảo luận -> trình bày :
+ Léc : chåi non( mïa
xu©n)


+ Léc : Thành quả cách
mạng ( mùa xuân...)


- Phát hiện


-> Nim tự hào, tin tởng
vào sức “ Bật dậy” của đất
nớc.


- §äc ba khỉ ci.
- Ph¸t hiƯn.


- Suy nghĩ -> Cách cấu tứ
lặp lại tạo ra sự đối ứng


<b>1. Hình ảnh mùa xuân của</b>
<b>thiên nhiên và đất n ớc. </b>
a. <b> Mùa xuân của thiờn</b>
<i><b>nhiờn.</b></i>



Mọc...dòng sông xanh
... bông hoa tím biếc
... con chim chiỊn chiƯn
... hãt ... vang trêi
-> kh«ng gian cao rộng,
màu sắc tơi thắm, âm thanh
tơi vui.


Từng giọt long lanh rơi
Tôi đa tay ... hứng


=> Say sa, ngây ngất trớc
cảnh đất trời vào xuân.
b.Mùa xuân của đất n<i><b> ớc</b><b> </b></i>
Mùa xuân ngời cầm súng
Lộc giắt đầy quanh lng
Mùa xuân ngời ra đồng
Lộc trải dài nơng mạ


=> Con ngời đã đem mùa
xuân đến mọi nơi trên đất
n-ớc.


TÊt c¶ nh hèi h¶
Tất cả nh xôn xa
...


Đất nớc nh vì sao
Cứ đi lên phía trớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

qua những hình ảnh nào? Nét
đặc sắc của những hình ảnh
ấy?


H: Nhận xét về cách sử dụng
từ ngữ và các biện ph¸p nghƯ
tht trong khỉ thơ? Phân
tích tác dụng ?


H: Em hiu nh thế nào về một
nốt trầm trong bản nhạc?
Nhận xét về cách nói này?
H: Em hiểu hình ảnh “ mùa
xuân nho nhỏ” là nh thế nào ?
- GV: Đó là sự sáng tạo độc
đáo của Thanh Hải -> tâm
niệm của nhà thơ: mỗi ngời
phải mang đến một nét
riêng...góp vào cuộc i
chung.


H: Phân tích tác dụng của từ
láy và điệp tõ ë khỉ 5?


H: Khỉ th¬ cuối mang âm
điệu gì? T¸c dơng?


H: Hãy nêu những nét đặc sắc
về nghệ thuật và nội dung của
tác phẩm?



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS</b>
<i>luyện tập</i>


H: Em học tập đợc gì về lẽ
sống của tác giả ?


H: Viết một đoạn văn bình
khổ thơ em thích ?


cht ch . Những hình ảnh
chọn lọc trở lại mang ý
nghĩa mới: niềm mong
muốn đợc sống có ích,
cống hiến cho i...


- Suy nghĩ, trả lời :


+ Đại tõ “ ta”võa nói cái
chung vừa nói cái riêng là
tác giả, là mọi ngời.


+ Điệp từ ta làm -> íc
ngun ch¸y báng muốn
cống hiến.


-> Cách nói khiêm tốn...


- Thảo luận -> Bình



- HS phân tích, bình.


- Tự tổng kết -> rút ra ghi
nhớ.


- Tự bộc lộ.


- Suy nghĩ -> làm bài.
- Đọc -> nhËn xÐt.


=> muốn sống có ích, cống
hiến cho đời


Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời


=> Tâm niệm chân thành,
tha thiÕt


<i><b>* Ghi nhí/SGK</b></i>
<b>III. Lun tËp</b>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà</b><b> :</b></i>
- Nắm vững nội dung bài học


- Về nhà: Phân tích ớc nguyện của tác giả trong phần cuối bài thơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Ngày soạn: 24 / 2 / 07
Ngày giảng : 27 / 2 / 07 <b>bµi 23</b>



VĂN BảN :viếng lăng bác
<b> ( ViƠn Ph¬ng )</b>


Tiết 117: <b>đọc - hiểu văn bản</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS:


1. Cảm nhận đợc niềm xúc động thiêng liêng, tấm lòng tha thiết , thành kính của
tác giả từ miền Nam vừa đợc giải phóng ra viếng Bác Hồ.


Nắm đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài thơ về giọng điệu , hình ảnh và
ngơn ngữ .


2. RÌn kÜ năng phân tích, cảm thụ thơ.


3. Giáo dục HS lòng biết ơn và kính trọng Bác Hồ.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò


1. Thầy: ảnh chân dung tác giả, nghiên cứu TLTK
2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


C. Các b ớc lên lớp


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Đọc thuộc lòng bài thơ Mùa xuân nho nhỏ và phân tích khổ thơ cuối?
<i><b>3. Bài mới </b></i>



* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
<i>đọc, tìm hiểu chú thích</i>


H: Hãy nêu cách đọc văn
bản ?


H: Hãy giới thiệu những nét
chính về cuộc đời và sự
nghiệp văn học của Viễn
Ph-ơng?


H: Bài thơ ra đời trong hồn
cảnh nào?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu văn bản.</i>


H: Phơng thức biểu đạt của
văn bản ?


H: M¹ch cảm xúc bao trùm
bài thơ là gì ?


H: Em có nhận xét gì về


giọng điệu bài thơ? Điều gì
đã chi phối giọng điệu bài thơ
?


H: Nhận xét về thể thơ, nhịp


-> c với nhịp chậm,
lắng sâu, khổ cuối đọc
nhanh hơn và giọng hi
cao.


- Đọc văn bản -> nhận xét.
- Giới thiệu về tác giả.


- Giới thiệu về tác phẩm.
- Tự nghiên cứu các chó
thÝch 1,2,3.


- Ph¸t hiƯn.


- Phát hiện -> Niềm xúc
động thiêng liêng, thành
kính , lòng biết ơn và tự
hào pha lẫn nỗi xót đau
của tác giả khi từ miền
Nam ra ving Bỏc.


- Phát hiện -> Giọng thành
kính, trang nghiêm; giọng
suy t trầm lắng là nỗi đau


xót lẫn niềm tự hào.


-> Thơ 7 chữ, có dòng 8,9
chữ; nhịp thơ chËm-> sù
tha thiÕt, trầm lắng, trang


<b>I. Đọc </b><b> chú thích</b>
<i><b>1. Đọc</b></i>


<i><b>2. Chú thích</b></i>
a. Tác giả:


- Viễn Phơng tên khai sinh là
Phan Thanh Viễn, sinh năm
1928.


- Quê: An Giang


- Là cây bút có mặt sớm nhất
của lực lợng văn nghệ gi¶i
phãng miỊn Nam thời kì
chống Mĩ.


b. Tác phẩm


- Viếng lăng Bác Đợc viết
năm 1976.


c. Từ khó



</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

điệu?


H : Nhận xét về trình tự miêu
tả ?


H: Cm xỳc của nhà thơ đợc
thể hiện trong cách xng hô
nh thế nào?


H: T¹i sao không phải ra
viếng mà lại ra thăm ?


H: n tng đầu tiên của tác
giả khi đến thăm lăng Bác là
gì?


H: Cách tả hàng tre có gì
đáng chú ý?


H: H×nh ¶nh tre cã ý nghÜa
g×?


H: Em cảm nhận đợc tình
cảm nào của tác giả khi mới
đến lăng Bác ?


- GV chia lớp làm hai nhóm
-> thảo luận.


H: Nếu cho phân tích hai câu


đầu, em sẽ phân tích hình ảnh
nào ? Tại sao?


H: Nếu cho phân tích hai câu
cuối, em sÏ ph©n tích hình
ảnh nào ? Tại sao?


H: Tìm sự khác nhau giữa hai
hình ảnh mặt trời?


- GV: Cái hay, cái mới, cái
sáng tạo của Viễn Phơng là
để mặt trời trong lăng rất đỏ
sánh đôi với mặt trời trên lăng
-> ca ngợi sự trờng tồn của
Bác.


H: Hai c©u tiÕp theo hay ở
chỗ nào?


H: Hình ảnh thơ có ý nghĩa
gì?


H: Phân tích cái hay của điệp
từ ngày ngày?


- GV: T ngy ngày” lặp lại
hai lần trong hai câu thơ chỉ
hai hiện tợng khác nhau. Một
của thiên nhiên,một của đời


sống-> Tình cảm của nhân
dân ta với Bác cũng tự nhiên,
gần gũi nh đất trời, cũng vĩnh
hằng nh quy luật của tự
nhiên, của vũ trụ.


H: C¶m xóc của Viễn Phơng
khi nhìn thấy Bác ?


trọng ...
- Phát hiÖn.


- Phát hiện -> Xng hô “
con” -> tình cảm gia đình
ruột thịt hồ quyện cùng
tình lãnh tụ.


- Suy nghĩ -> nh <b>Cha vẫn</b>
cịn sống, từ tình u thơng
tơn kính, đồng bào miền
Nam không chấp nhận
<b>Cha đã mất.</b>


- Ph¸t hiƯn.


- Ph¸t hiƯn.


- Suy nghÜ -> bình :


Hàng tre tợng trng cho xứ


sở Việt Nam, cho tinh thÇn
bt kht cđa con ngời
Việt Nam.


- Đánh giá.
- Đọc khổ thơ 2.
- Nhóm 1 thảo luận.
- Nhóm 2 thảo luận.


-> Đại diện các nhóm trình
bày.


* N1: Mt tri trờn lng là
hình ảnh của thiên nhiờn,
t tri...


Mặt trời trong lăng là
Bác-> hình ảnh ẩn dụ, Bác là
vầng mặt trời soi sáng cách
mạng, sởi ấm mỗi trái tim
con ngời Việt Nam.


* Nhóm 2 trình bày.


- S liờn tng , so sỏnh rt
p v c ỏo.


- Thảo luận -> trình bày.
-> Nhận xét



- Đọc khổ thơ 3
- Phát hiện.


- Suy nghĩ -> Một giấc ngủ
bình yên, ánh điện vàng


<b>1. Khổ thơ 1</b>


Con ë miÒn Nam ra thăm
lăng Bác


ĐÃ thấy trong sơng hàng tre
bát ngát.


Hàng tre xanh xanh Việt
Nam


... ng thng hng.


-> Nhân hoá, Èn dơ, liªn
t-ëng.


=> Cả dân tộc vẫn đứng
quanh Ngời.


=> B¸c vÉn sèng trong lòng
dân tộc Việt Nam.


<b>2. Khổ thơ 2</b>



Ngày ngày mặt trời đi qua
trên lăng


Thy ...mt tri trong lng
rt .


Ngày ngày dòng ngời...
Kết tràng hoa dâng bảy mơi
chín mùa xuân.


-> Lòng dân với Bác là vô
tận.


<b>3. Khổ thơ 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

H: Cảm nhận của em về hình
ảnh Bác ngủ giữa vầng
trăng ?


H: Em hiểu hai câu thơ trên
nh thế nào?


H: Câu đầu khổ 4 hay nhất ở
từ nào?


F: Phân tích cái hay của từ
trào ?


H: Tác giả khát khao điều gì?
H: Điệp từ muốn làm có


tác dụng g×?


H: Hãy phân tích cái hay của
hình ảnh tre đợc lặp lại ở câu
cuối ?


H: Qua bốn khổ thơ em thấy
đợc tình cảm gì của tác giả
với Bác ?


H: Những nét đặc sắc về nội
dung và nghệ thuật của tác
phẩm?


<b>Hoạt động3 </b><i>: Hớng dẫn HS</i>
<i>luyện tập</i>


H: H·y viÕt mét đoạn văn
bình khổ 2 của bài thơ ?
H: HÃy thể hiện bài thơ qua
giọng hát ?


dịu toả sáng quanh Bác nh
vầng trăng... chỉ có vầng
trăng mới xøng víi giÊc
ngđ cđa Ngêi.


- Suy nghÜ -> ph©n tÝch :
-> “ trêi xanh” -> hình ảnh
ẩn dụ -> bác bất tử, trờng


tồn, sèng m·i. Dï tin nh
thế nhng không thể không
đau xót...


- Đọc khổ thơ 4.
- Phân tích.
- Phát hiện.


- Suy nghĩ, trả lời.
- Phân tích.


- Suy nghĩ.


- Khái quát rút ra ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ.


- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Viết đoạn văn -> Trình
bày


- > Nhận xét.


yên.


Giữa vầng trăng ...


VÉn biÕt trêi xanh lµ m·i
m·i


... nghe nhói ở trong tim.


=> Đau đớn, xót xa ( Khẳng
định sự trờng tồn của Bác )
<b>4. Khổ thơ 4</b>


<b> Mai vÒ ... trào nớc mắt</b>


Muốn làm con chim...
Muốn làm đoá hoa...


Muốn làm cây tre trung
hiếu...


=> Tình yêu thơng và sự
thuỷ chung son sắt...


<i><b>* Ghi nhí / 60</b></i>
<b>III. Lun tËp</b>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà</b></i>
- Nắm vững nội dung bài học


- Đọc thuộc lòng và phân tích khổ thơ 2,3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i> Tiết 118 </i>:<b> NGhị luận về tác phẩm truyện ( hoặc Đoạn trích )</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS:



1. Hiểu rõ yêu cầu đối với một bài nghị luận về tác phẩm truyện( hoặc đoạn trích).
2. Có kĩ năng nhận diện một bài văn nghị luận về tác phẩm truyện( hoặc đoạn trích).
3. Giáo dục HS ý thc sỏng to.


B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò
1. Thầy: Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lªn líp


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Nêu cách làm bài nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí?
3. Bài mới


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1:Hớng dẫn HS tìm hiểu bài nghị luận về tác</b>


<i>phÈm trun ( hoặc đoạn trích)</i> <b>I. Tìm hiểu bài nghị luậnvề tác phẩm truyện( hoặc</b>
<b>đoạn trÝch)</b>


H: Vấn đề nghị luận của văn
bản này là gì?



H: Hãy đặt một nhan đề thích
hợp cho văn bản?


H: Vấn đề nghị luận đợc ngời
viết triển khai qua những luận
điểm nào? Tìm những câu
nêu lên hoặc cô đúc luận
điểm bài văn?


H: Để khẳng định các luận
điểm, ngời viết đã lập luận
nh thế nào?


H: Nhận xét về các luận cứ
đ-ợc ngời viết đa ra để làm sáng
tỏ luận điểm?


H: Bài văn trên là bài nghị
luận về vỊ t¸c phÈm truyện.
Em hiểu thế nào là nghị luận
về về tác phÈm truyÖn?


H: Các cầu yêu đối với bài
nghị luận về tác phẩm truyện?
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>luyn tp.</i>


- Đọc ví dụ.
- Phát hiện.



- HS t nhan đề.
- Phát hiện.


->Từng luận điểm đợc
phân tích, chứng minh một
cách thuyết phục bằng các
dẫn chứng.


-> Các luận cứ đợc sử dụng
đều xác đáng.


- Kh¸i quát lại kiến thức.
- Khái quát lại kiến thức.
- Đọc ghi nhí.


<i><b>* VÝ dơ:</b></i>


- Vấn đề nghị luận: Những
phẩm chất, đức tính đẹp
đẽ,đáng yêu của anh thanh
niên... trong truyện “ Lặng lẽ
Sa Pa” của Nguyễn Thành
Long.


- Các luận điểm của vấn đề
nghị luận :


+ Dù đợc miêu tả ...khó phai
mờ( các câu nêu vấn đề nghị


luận).


+ Trớc tiên...gian khổ của
mình.( câu chủ đề nêu luận
điểm ).


+ Nhng anh thanh niên ...chu
đáo ( Câu chủ đề nêu luận
điểm ).


+ Công việc vất vả...rất
khiêm tốn ( Câu chủ đề nêu
luận điểm).


+ Cuéc sèng...tin yªu


( đoạn cuối bài- những câu
đúc kết vấn đề nghị luận ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

H: Vấn đề nghị luận của đoạn
văn trên là gì?


H: Đoạn văn đã nêu đợc
những ý chính nào? ý kiến đó
giúp em hiu gỡ v lóo Hc?


- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lµm miƯng.


-> NhËn xÐt.



<i><b>Bài tập1/63</b></i>
Vấn đề nghị luận:


- Tình thế lựa chọn nghiệt
ngã và vẻ đẹp của nhân vật
lão Hạc.


+ Thể hiện một nhân cách
đáng kính trọng, một tấm
lịng hi sinh cao quý


* Cñng cè: - Nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích) là gì ?


- Yêu cầu của bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)?
<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà</b></i>


- Nắm vững nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Ngày soạn : 28 / 2 / 07


Ngày giảng : 2 / 3 / 07 Tiết 119 :<b> cách làm bài nghị luËn</b>


<b> về tác phẩm truyện( hoặc đoạn trích )</b>
A.Mục tiêu cần đạt .


* Gióp HS:


1. Biết cách viết bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích) cho đúng với các yêu cu
ó hc tit trc.



2. Rèn kĩ năng thực hiện các bớc khi làm bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích),
tổ chức triển khai các luận điểm.


3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò .


1. Thầy: Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp .


<i><b>1. n định tổ chức </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích) là gì ?


Yêu cầu của bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)?
<i><b>3. Bài mới </b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài nghị luận</b>


<i>vỊ t¸c phÈm trun ( hoặc đoạn trích)</i> <b>I.Đề bài nghị ln vỊ t¸cphÈm trun ( hc ®o¹n</b>
<b>trÝch).</b>



H: Các đề bài trên đã nêu ra
những vấn đề nghị luận nào
về tác phẩm truyện ?


H: Đề bài nghị ln vỊ t¸c
phÈm trun ( hoặc đoạn trích)
có các dạng nào?


H:Cỏc từ “suy nghĩ”,“phân
tích” trong đề bài địi hỏi cách
nhìn khác nhau nh thế nào?
H: Hãy đặt một đề bài nghị
luận về tác phẩm truyện (hoặc
đoạn trích) ?


<b>Hoạt động 2:Hớng dẫn HS tìm</b>
<i>hiểu các bớc làm bài nghị luận</i>
<i>về tác phẩm truyện (hoc</i>
<i>on trớch).</i>


H: Kiểu văn bản phải tạo lập?
H: Nội dung nghị luận của văn
bản ?


H: đáp ứng yêu cầu nghị
luận của bài văn trên, ta cần
trình bày những ý nào?


H: Tõ viƯc t×m hiĨu dàn ý trên ,


em hÃy rút ra những yêu cầu cơ
bản của từng phần trong bài
nghị luận về tác phẩm truyện?


H: Những cách viết phần mở
bài và kết bài?


H: Viết đợc bài nghị luận hay
cần chú ý điều gì?


- Đọc ví dụ.
- Phát hiện.


- Phát hiện.
- Suy nghĩ.


- Suy nghÜ -> Trình
bày.


-> Nhận xét.


- c bi.
- Phỏt hin.
- Phỏt hin.
- Suy ngh.


- Đọc kĩ dàn ý/ SGK.


- Suy nghĩ.
- Phát hiện.



<i><b>* Ví dụ: </b></i>


- Đề có mệnh lệnh.
- Đề mở.


<b>II.Các b ớc làm bài nghị luận</b>
<b>về t¸c phÈm trun (hoặc</b>
<b>đoạn trích).</b>


* bi: Suy nghĩ của em về
nhân vật ông Hai trong truyện
ngắn “ Làng” của Kim Lân.
<i><b>1. Tìm hiểu đề và tìm ý</b></i>
* Tỡm hiu


+ Kiểu văn bản .
+ Nội dung nghị luận
<i>* Tìm ý</i>


<i><b>2. Lập dàn ý</b></i>
A. Mở bài:


- Giới thiệu tác phẩm.
B. Thân bài:


- Nêu các luận điểmchính về nội
dung, nghệ thuật (phân tích).
C. Kết bài:



- Nêu nhận định, đánh giá
chung về tác phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

H: Khi đọc lại bài cần chữa
những lỗi nào?


H: Những yêu cầu để viết bài
nghị luận về tác phẩm
truyện( hoặc đoạn trích)? Dàn ý
chung?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS</b>
<i>luyện tập</i>


H: Hãy viết phần mở bài cho đề
văn?


- Suy nghÜ.
- Suy nghÜ.


- Kh¸i qu¸t -> rót ra
ghi nhí.


- Đọc ghi nhớ.
- Viết on m bi
-> c.


-> Nhận xét


<i><b>4. Đọc lại bài viết và sửa chữa.</b></i>


<i><b>* Ghi nhớ</b><b> / 68</b></i>


<b>III. Luyện tËp</b>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhà</b></i>
- Nắm vững nội dung bài häc.


- Viết bài văn theo dàn ý đã lập ở lớp.


- ChuÈn bị: Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)
( Đọc thực hiện các yêu cầu ở SGK/68)


Ngày soạn: 28 / 2 / 07


Ngày giảng : 2 / 3 / 07 TiÕt120 :<b> Luyện tập làm bài nghị luận </b>


<b> về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích )</b>
A.Mục tiêu cần đạt .


* Gióp HS:


1. Cđng cè tri thức về yêu cầu, về cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn
trích).


2. Qua hot ng luyện tập cụ thể mà nắm vững, thành thạo thêm kĩ năng tìm ý, lập ý, kĩ
năng viết một bài văn nghị luận về tác phẩm truyện.


3. Gi¸o dơc HS ý thức sáng tạo.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò .



1. Thầy: Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lªn líp .


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Nêu cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)?
( Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS ở nhµ )


<i><b>3. Bµi míi </b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: </b><i>Hớng dẫn HS</i>
<i>tìm hiểu yêu cầu của đề.</i>
H: Xác định kiểu văn bản
phải tạo lập?


H: Nội dung nghị luận của
đề?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm ý .</i>



H: Để làm đợc bài văn trên
em cần trình bày những ý


- Đọc đề bài.
- Phát hiện.
- Phát hiện.


- Suy nghÜ -> trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

nào?


<b>Hot ng 3: Hng dn HS</b>
<i>lp dàn ý.</i>


H: Từ việc tìm hiểu đề bài và
tìm ý, hãy lập dàn ý cho đề
văn?


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn HS</b>
<i>viết bài</i>


- GV hớng dn HS v nh
vit bi.


bày.


-> Nhận xét.
- Thảo luận
-> Trình bày.



-> Nhận xét.
* Suy nghĩ


<b>III. Lập dàn ý.</b>
A.Mở bài:


- Giíi thiƯu vỊ truyện ngắn
Chiếc lợc ngà.


B. Thân bài:


- Cõu truyn đợc đặt trong bối
cảnh chin tranh...


- Tình cảm cha con trong chiÕn
tranh có những xa cách, mất mát,
thiệt thòi ... nhng thiêng liêng, sâu
sắc...


- Nhng c im c th ca tỡnh
cha con ở nhân vật ơng Sáu và bé
Thu...


- NghƯ tht t¹o tình huống, cách
trần thuật...


C. Kết bài:


- Đánh giá về tác phẩm ( thành
công của truyện).



<b>IV. Viết bài</b>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>


- Nắm đợc các yêu cầu của bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích).
- Viết hoàn chỉnh bài văn ( làm nh ).


<b>Viết bài tập làm văn số 6 nghị luận văn học</b>
<b>( Làm ở nhà )</b>


A.Mc tiờu cần đạt .
* Giúp HS :


1. BiÕt c¸ch vËn dơng kiến thức và kĩ năng làm bài nghị luận về tác phẩm truyện
( hoặc đoạn trích).


2. Có kĩ năng làm văn nghị luận.
3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo.


* Đề bài: Cảm nhận của em về đoạn trích truyện Chiếc lợc ngà của Nguyễn Quang Sáng.
*


<b> Đáp án và biểu điểm .</b>
<i>A. Yêu cầu:</i>


- Kiểu văn bản phải tạo lập: NghÞ ln


- Nội dung nghị luận : Đoạn trích truyện “Chiếc lợc ngà” thể hiện sâu sắc, cảm động tình cha
con trong chiến tranh.



<i>B. Dµn bµi : theo híng dÉn trên lớp.</i>
<i>C. Biểu điểm:</i>


*im 9- 10: Ni dung ngh lun sâu sắc, bố cục mạch lạc, luận cứ xác thực, bài viết giàu cảm
xúc, khơng mắc lỗi chính tả, lỗi diễn đạt, trình bày sạch, đẹp.


* Điểm 7- 8 : Đảm bảo tơng đối tốt các yêu cầu trên, không sai quá hai lỗi.
* Điểm 5- 6 : Nắm đợc các yêu cầu của đề, sai không quá 4 lỗi


* Điểm 3- 4: Còn lúng túng về phơng pháp làm bài, luận điểm cha rõ ràng, mắc nhiều lỗi sai
trong lµm bµi.


* Điểm 1-2 : Cha hiểu yêu cầu của , lm lc hng .


Ngày soạn : 2 / 3 / 07
Ngày giảng : 5 / 3/ 07 bµi 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

* Gióp HS


1. Hiểu đợc những cảm nhận tinh tế của nhà thơ Hữu Thỉnh về sự biến đổi của đất trời từ
cuối hạ sang đầu thu.


2. Rèn luyện năng lực cảm thụ thơ ca.
3. Giáo dục HS lòng yêu thiên nhiên.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò .


1. Thầy : Nghiên cứu TLTK.


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


C. Các b ớc lên lớp .


<i><b>1.</b><b>n nh t chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b> * Đọc thuộc lòng bài thơ Viếng lăng Bác ? Phân tích khổ 2 của bài thơ?</b>
<b> 3. Bµi míi </b>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
<i>đọc, tìm hiểu chú thích</i>


H: Hãy nêu cách đọc văn
bản ?


H: Nh÷ng hiĨu biÕt của em về
tác giả Hữu Thỉnh ?


- GV bổ sung.


H: Nêu xuất xứ của văn bản?


<b>Hot ng 2: Hng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu văn bản.</i>



H: Phơng thức biểu đạt của
văn bn?


H: Nêu hớng phân tích văn
bản ?


H: S biến đổi của đất trời
sang thu đợc tác giả cảm
nhận bắt đầu từ đâu?


H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách
tả cảnh của tác giả?


H: Em hiểu nh thế nào về các
từ phả vào, chùng chình?


H: Các từ bỗng,hình nh
cho ta thấy cảm xúc nào của
tác giả ?


H: Hai câu th¬


“Sơng đợc lúc dềnh dàng
Chim bắt đầu vội vã ”


Cho em cảm nhận đợc điều
gì?


H: H·y ph©n tích cái hay của
hai câu thơ



-> Ging đọc thể hiện
đợc cảm xúc tha thiết,
bâng khuâng của tác
giả trớc cảnh đất trời
sang thu.


- 2 HS đọc -> Nhận xét.
- Giới thiệu về tác giả.
- Giới thiệu về tác
phẩm.


- Tù nghiên cứu các
chú thích1,2.


-> Phng thc miêu tả
kết hợp biểu cảm
( miêu tả để biểu cảm).
- Suy nghĩ.


- Ph¸t hiƯn.


- Suy nghÜ.


- Suy nghĩ, trả lời : +
Phả vào : toả vào ...->
Gợi ra cái bất chợt
trong cảm nhận, gợi ra
mùi thơm hơng ổi, lại
vừa gợi ra sự vận ng


ca giú.


+ Chùng chình : chậm
lại...


- Suy nghĩ.


- HS bộc lé.


- Th¶o luËn -> Trình


<i><b>I. Đọc </b></i><i><b> chú thích</b></i>
<i><b>1. Đọc</b></i>


<i><b>2. Chú thích</b></i>
a. Tác giả


- Nguyễn Hữu Thỉnh sinh năm
1942, quê ë huyÖn Tam Dơng,
tỉnh Vỹnh Phúc.


b. Tác phẩm


- Sang thu c vit nm 1977.
c. T khú


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1. S biến đổi của đất trời</b>
<b>sang thu</b>



<b> Bỗng nhận ra hơng ổi</b>
<b> Phả vào trong gió se</b>
Sơng chùng chình ...
Hình nh thu đã về.


-> TÝn hiƯu cđa sù chun mïa.
-> Tâm trạng ngỡ ngàng , cảm
xúc bâng khuâng.


Sụng c lỳc dềnh dàng
Chim bắt đầu vội vã


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

“ Có đám mây mùa hạ
Vắt nửa mình sang thu”?
H: Thời tiết sang thu có sự
khác biệt nh thế nào ?


H: Em cã c¶m nhËn nh thế
nào về bức tranh thu qua cách
miêu tả của tác giả?


H: Nhận xét cách cảm nhận
của nhà thơ về những không
gian lúc sang thu ?


Phân tích?


H: Em hiểu nh thế nào về hai
câu thơ :



Sm cng bt bất ngờ
Trên hàng cây đứng tuổi”?


H: Hãy nêu những nét đặc sắc
về nội dung và nghệ thuật của
bài ?


H: Bài thơ cho ta thấy tình
cảm của nhà thơ với thiên
nhiên, đất nớc, con ngời nh
thế nào?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS</b>
<i>luyện tập</i>


H: H·y viÕt mét bài văn ngắn
nêu cảm nhận của em sau khi
học xong văn bản


Sang thu?


bày


-> Nhận xét.


- Phát hiện.
- Đánh gi¸.


- Ph¸t hiƯn -> Phân


tích.


- Suy nghĩ, trả lời :
-> C¶m nhËn tinh tÕ
cđa tác giả ở thời điểm
giao mùa.


-> Con ngời đã từng
trải thì cũng vững vàng
hơn trớc những tác
động bất thờng của
ngoại cảnh.


- Tù tỉng kÕt -> rót ra
ghi nhí.


- §äc ghi nhớ.
- Bộc lộ.


- Viết -> Trình bày
-> Nhận xét.


-> Ngh thuật nhân hoá bất ngờ
tinh tế -> Vẻ đẹp của bầu trời
thu.


VÉn cßn ... nắng
Vơi dần cơn ma
Sấm bớt bất ngê



Trên hàng cây đứng tuổi.
-> Tín hiệu báo thu về.
=> Vẻ đẹp êm ả, thanh bình.


<b>2. C¶m nhận của nhà thơ về</b>
<b>những biến chuyển không</b>
<b>gian lúc sang thu.</b>


- Cảm nhËn tinh tÕ qua nhiỊu
u tè, b»ng nhiỊu gi¸c quan.


<i><b>* Ghi nhí/ 71</b></i>


<b>III. Lun tËp</b>


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn HS häc và làm bài ở nhà.</b></i>
<b> - Nắm vững nội dung bài học</b>


- Về nhà: Làm tiếp phần luyện tập, soạn văn bản Nói với con.


======================== *** ===============================
Ngày soạn : 2 / 3 / 07


Ngày giảng : 5/ 3 / 07 <b>bµi 24</b>


VĂN BảN : <b>nói với con ( Y Phơng )</b>
Tiết 122 : <b>đọc - hiểu văn bản</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS :



1. Cảm nhận đợc tình yêu quê hơng thắm thiết, niềm tự hào về sức sống mạnh mẽ, bền bỉ
của dân tộc mình qua cách diễn tả độc đáo của nhà thơ Y Phng.


2. Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích thơ.


3. Giáo dục HS tình yêu gia đình, tự hào về quê hơng, dân tộc.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò


1. Thầy : Nghiên cứu TLTK


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp


<b> 1. ổn định tổ chức </b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Đọc thuộc lòng bài Sang thu và phân tích những cảm nhận của nhà thơ về những
biến chuyển trong kh«ng gian lóc sang thu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
<i>đọc, tìm hiểu chú thích</i>


- GV hớng dẫn HS đọc.



H: Nêu những nét khái quát
về tác giả, về đặc điểm thơ Y
Phơng ?


H: Nªu xuÊt xø cđa t¸c
phÈm ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS</b>
<i>tìm hiểu văn bản.</i>


H: Phơng thức biểu đạt của
văn bản?


H: Nhận xét về thể thơ?
H: Nêu đại ý của bài thơ?


H: Xác định bố cục của bi
th?


H: Trong đoạn 1, ngời cha nói
với con điều gì ?


H: Bốn câu thơ đầu cho em
biết điều gì?


H: Em có nhận xét gì về cách
nói của tác giả?


H: Con cũn ln lờn trong s


ựm bọc của quê hơng. Tìm
những hình ảnh thơ diễn t
iu ú?


H: Em hiểu nh thế nào về các
từ cài, ken? Cách dùng
từ ở hai câu thơ có tác dụng
gì?


H: HÃy phân tích cái hay của
hai câu thơ:


Rừng cho hoa


Con đờng cho những tm
lũng ?


- Đọc -> Nhận xét.
- Giới thiệu tác giả.


- Giới thiệu tác phẩm.
- Tự nghiên cứu.


-> Biểu cảm kết hợp tự sự
và miêu tả.


-> Thể thơ tự do.


- Suy nghÜ : Mỵn lêi nãi
víi con Y Phơng gợi về cội


nguồn sinh dỡng của mỗi
con ngời, béc lé niÒm tự
hào về sức sống mạnh mẽ ,
bền bỉ của quê hơng mình.
- Phát hiện :


+ on 1: T u p
nht trờn i.


+ Đoạn 2 : Còn lại.
- Phát hiện.


- Phát hiƯn.


- Suy nghĩ : Cách nói mộc
mạc với những hình ảnh cụ
thể -> khơng khí gia đình
đầm ấm.


- Ph¸t hiện.


- Suy nghĩ : Động từ cài,
ken vừa miêu tả cụ thể
vừa nói lên sự gắn bó, quấn
quýt ...


- Thảo luận.


- Suy nghĩ : Cha nhắc nhở



<b>I. Đọc </b><b> chú thích</b>
<i><b>1. Đọc</b></i>


<i><b>2. Chú thích</b></i>
a. Tác giả


- Y Phơng tên khai sinh là
Hứa Vĩnh Sớc, đân tộc Tày,
sinh năm 1948.


- Thơ ông: chân thật, mạnh
mẽ ,trong sáng, giàu hình
ảnh.


b. Tác phẩm


- Trích từ : Thơ Việt Nam
1945 1985.


c. Từ khó


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Nói với con về tình yêu</b>
<b>th</b>


<b> ng ca cha mẹ và sự</b>
<b>đùm bọc của quê h ơng .</b>
<i><b>* Con lớn lên trong tình</b></i>
<i><b>yêu thơng của cha mẹ.</b></i>


- Chân phải ... tới cha
Chân trái ... tới mẹ
Một bớc chạm tiếng nói
Hai bớc chạm tiếng cời
=> Tình cảm cha mẹ dành
cho con thật ngọt ngào, êm
ái.


<i><b>* Con lớn lên trong sự đùm</b></i>
<i><b>bọc của quê hơng</b></i>


Ngời đồng mình yêu lắm
Đan lờ cài nan hoa
Vách nhà ken câu hát
Rừng cho hoa


Con đờng cho những tấm
lòng.


=> Cuộc sống lao động cần
cù, tơi vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

H: V× sao ngời cha lại nói với
con những điều ấy?


H: T ú cho ta thấy tình cảm
nào của cha với quê hơng?
H: Trong đoạn 2, ngời cha nói
gì với con?



H: Cha nói với con về những
đức tính cao đẹp nào của
“ng-ời ng mỡnh ?


H: Phân tích hình ảnh thơ:
Cao đo nỗi buồn


Xa nuôi chí lớn?


H: Những câu thơ : “Sống
trong đá không chê đá gập
ghềnh/… không lo cực nhọc”
cho em thấy đức tính nào?
H: Từ đó ngời cha mong
muốn điều gì ở con?


H: Cách nói “ngời đồng mình
thơ sơ da thịt” giúp em hình
dung điều gì?


H: Phân tích cái hay của hai
câu thơ


Ngi ng mỡnh t c ỏ
kờ cao quờ hng


Còn quê hơng thì làm phong
tục ?


H: Cha nhắc nhở con điều gì


qua những câu thơ cuối bài?


H: Qua õy em hiu đợc tình
cảm nào của cha với quê
h-ơng , với con ?’


H: Hãy nêu những nét đặc sắc
về nội dung, nghệ thuật của
bài thơ?


<b>Hoạt động 3: Hớng dn HS</b>
<i>luyn tp</i>


H: Đặt mình là nhân vật ngời
con trong bài thơ , soạn một
bài nói về cảm xúc, suy nghÜ
cđa m×nh khi nghe lêi cha nãi
víi con?


con về tình cảm cội nguồn
( tình gia đình, tình quê
h-ơng ).


- Đánh giá : Yêu quý, tự
hào về quê hơng, gia đình.
- Đọc đoạn 2.


- Ph¸t hiƯn.


- Ph¸t hiƯn.



- Thảo luận : Lấy cái
“cao”, “xa” của trời đất
làm chiều kích của nỗi
buồn và chí hớng -> nhắn
nhủ con biết trân trọng…
kì vọng của ngời con
trong bớc đờng đời gian
nan.


- Suy nghÜ, tr¶ lêi.


- Suy nghÜ.


- Suy nghÜ.


- Th¶o luËn : Câu thơ có
hai lớp nghÜa: nghÜa thùc
vµ nghÜa ẩn dụ.


- Suy nghĩ.


- Đánh giá.


- Tự tổng kết -> rút ra ghi
nhớ.


- Đọc ghi nhớ.


- Đọc yêu cầu bài tập 1.


- Suy nghĩ -> Trình bày.


<b>2. Núi với con về những</b>
<b>đức tính cao đẹp của ng</b>“ <b> ời </b>
<b>đồng mình và mong </b>” <b> ớc </b>
<b>của cha.</b>


Ngời đồng mình…
Cao đo nỗi buồn
Xa ni chí lớn…
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc…


-> Sống vất vả, mạnh mẽ ,
khoáng đạt, bền bỉ với quê
h-ơng.


=> Mong con phải có nghĩa
tình, chung thuỷ với quê
h-ơng, biÕt vỵt qua gian nan
b»ng ý chÝ, niỊm tin cđa
m×nh.


Ngời đồng mình thơ sơ da
thịt…


… kh«ng nhá bÐ


tự đục đá kê cao quê h



… ¬ng


Quê hơng làm phong tục...
-> Cần cù, nhẫn nại làm nên
truyền thống quê hơng.
Lên đờng...


Kh«ng nhá bÐ...


=> Muốn con tự hào về
truyền thống quê hơng, dặn
dò con cần tự tin vững bớc
trên đờng đời.


<i><b>* Ghi nhí/ 74</b></i>
<b>III. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Qua bµi “Nãi víi con”, nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
A. Tình yêu quê hơng sâu nặng.
B. NiÒm tự hào về sức sống bền bỉ của quê hơng.


C.Triết lí về cội nguồn sinh dỡng của mỗi ngêi.
D. Cả 3 ý trên.


<b>4. H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà</b>
- Nắm vững nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Ngày soạn : 3 / 3 /07
Ngày giảng : 6 / 3 / 07



Tiết 123 :<b> Nghĩa tờng minh và hàm ý</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS :


1. Phân biệt đợc nghĩa tờng minh và hàm ý.


2. Có kĩ năng sử dụng nghĩa tờng minh và hàm ý hợp lí.
3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò


1. Thầy : Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp


<i><b>1. n định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Lµm bµi tËp sau :
A vµ B cïng ngồi trong phòng.
A: Rét quá!


B : Đóng cửa lại th× tèi.


1. A và B đã tuân thủ các phơng châm hội thoại nào?


2. Em nhận ra đợc nội dung gì trong hai câu văn của hai đối tợng ngồi sự việc phản ánh
trong câu?



<i><b>3. Bµi míi </b></i>


* Giíi thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
<i>phân biệt ngha tng minh v</i>
<i>hm ý.</i>


H: Câu Trời ơi, chỉ còn năm
phút, em hiểu anh thanh niên
muốn nói điều gì?


H: Vì sao anh khơng nói
thẳng điều đó với ơng hoạ sĩ
và cơ gái?


H: C©u nãi thø hai cña anh
thanh niên có ẩn ý gì không?
Vì sao?


H: Nghĩa của câu nói thứ hai
là nghĩa tờng minh. Nghĩa ẩn
của câu thø hai lµ hµm ý. Em
hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa têng
minh vµ hµm ý?



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<i>luyện tp</i>


H: Câu nào cho thÊy ho¹ sÜ
cịng cha muèn chia tay víi
anh thanh niªn?


H: Tìm những từ ngữ miêu tả
thái độ của cô gái trong câu
cuối đoạn văn?


H: H·y cho biÕt hµm ý của
câu in đậm trong đoạn trích?
H: Những câu in đậm có phải
là câu chứa hàm ý không? Vì
sao?


- Đọc ví dụ.


-> Anh muốn nói thêm là:
Anh rất tiếc.


- Suy nghĩ.


- Suy nghÜ : Câu nói thứ
hai không chứa Èn ý.


- Kh¸i qu¸t -> rót ra ghi
nhí.



- Đọc ghi nhớ.


- Đọc yêu cầu bài tập1.
( HS làm theo nhóm )
+ Nhóm 1: làm phần a.
+ Nhóm 2: Làm phần b


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm miệng -> Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài tập 4.
- Làm miệng -> Nhận xét.


<b>I. Phân biệt nghÜa t êng</b>
<b>minh vµ hµm ý.</b>


<i><b>* VÝ dơ:</b></i>


<i><b>* Ghi nhí/75</b></i>


<b>II. Lun tËp</b>
<b>* </b>


<b> Bµi tËp 1 : </b>


a. Câu “ Nhà hoạ sĩ tặc lỡi
đứng dậy” đặc biệt là cụm từ
“tặc lỡi”...


-> cách dùng hình ảnh để
diễn đạt ý của ngôn ng


ngh thut.


b. Các từ ngữ :


- Mt ng, nhn lại chiếc
khăn quay vội đi


-> cô gái đang bối rối đến
vụng về vì ngợng.


<i><b>* Bµi tËp 2</b></i>


- Hàm ý của câu in đậm là:
Ông hoạ sĩ cha kịp uống
n-ớc


<i><b>* Bài tập 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

H: H·y x©y dùng một đoạn
hội thoại ( nội dung tự chọn)
trong đoạn em cã sư dơng
nghÜa têng minh vµ hàm ý?


- 1HS lên bảng làm, HS
còn lại viết ra giấy nháp.
- Nhận xét.


Câu in đậm 1 là câu nói lảng
Câu in đậm 2 là câu nói dở
dang.



<i><b>* Bài tập viết đoạn văn</b></i>


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà</b></i>
<b> - Nắm vững nội dung bài học.</b>


- VỊ nhµ: bµi tËp 3/ 75


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Ngày soạn : 6 / 3 / 07
Ngày giảng : 9 / 3 / 07


Tiết124 :<b>Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ</b>
A.Mục tiêu cần đạt


* Gióp HS :


1. Hiểu rõ các yêu cầu đối với bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
2. Bớc đầu rèn các kĩ năng viết bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
3. Giáo dc HS ý thc sỏng to.


B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò
1. Thầy : Bảng phụ


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. Các b ớc lên lớp


<i><b>1. n nh tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Thế nào là nghị luận về một tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)?


Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)


<i><b>3. Bài mới </b></i>
* Giới thiƯu bµi


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học.


Hoạt động của thầy

Hoạt đ

ộng

của trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: </b><i>Hớng dẫn HS</i>
<i>tìm hiểu bài nghị luận về một</i>
<i>đoạn thơ, bài thơ.</i>


H: Vấn đề nghị luận ca vn
bn l gỡ?


H: Văn bản nêu lên những
luận điểm gì về hình ảnh mùa
xuân trong bài Mùa xuân
nho nhỏ ?


H: Ngi viết đã sử dụng các
luận cứ nào để làm sáng tỏ
luận điểm đó?


H: ChØ ra các phần mở bài,
thân bài, kết bài và nhận xét
bố cục của văn bản?


H: Nhn xột cách diễn đạt


trong từng đoạn ca vn bn?


H: Văn bản trên chính là bài
nghị luËn vÒ mét đoạn thơ.
Em hiểu thế nào là nghị luận


- Đọc văn bản.
- Phát hiện.


- Phát hiện.


- Phỏt hin : D/c hình
ảnh thơ đặc sắc, phân
tích giọng điệu trữ
tình, kết cấu bài thơ.
- Phát hiện.


-> Bè cơc chỈt chÏ,
m¹ch l¹c.


- Suy nghĩ : Trình bày
cảm nghĩ… của mình
bằng thái độ tin yêu,
bằng tình cảm thiết
tha, trìu mến; lời văn
tốt lên rung động …
đồng cảm với tác giả.
- Rút ra nhận xột.


<b>I. Tìm hiểu bài nghị luận về một</b>


<b>đoạn thơ, bài th¬.</b>


<i><b>* VÝ dơ:</b></i>


Văn bản: “Khát vọng hoà nhập,
dâng hiến cho đời”


+ Vấn đề nghị luận: Hình ảnh
mùa xuân và tình cảm thiết tha
của Thanh Hải trong bài Mựa
xuõn nho nh.


+ Các luận điểm:


1. Hình ảnh mùa xuân mang
nhiỊu tÇng ý nghÜa...


2. Hình ảnh mùa xn rạo rực của
thiên nhiên đất nớc trong cảm xúc
thiết tha, trìu mến của nhà thơ.
3. Hình ảnh mùa xuân thể hiện
khát vọng hoà nhập, dâng hiến
cho đời.


<i><b>* Bè côc</b></i>
A. Më bµi:


- Giới thiệu vấn đề nghị luận.
B. Thân bài:



- Trình bày sự cảm nhận, đánh giá
cụ thể những nét đặc sắc về nội
dung, nghệ thuật bài thơ, là sự
triển khai các luận điểm.


C. KÕt bµi:


</div>

<!--links-->

×