Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng KT học kì 2 Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.03 KB, 2 trang )

đề kiểm tra học kì 2
Môn: Toán 8 Thời gian 90
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trớc đáp án đúng ( trừ câu 6).
Câu 1 Kết quả của phép tính ( x- 3y)(x+3y) là:
A. x
2
+9y
2
. B. x
2
9y.
c. x
2
9y
2
. D. 2x
2
9y
2
.
Câu 2 Đa thức x
2
2xy + xy 2y
2
đợc phân tích thành nhân tử là:
A. (x y) (x 2y). B.(x +y) (x + 2y).
C. (x + y)(x 2y). D. (x + y)(2y x).
Câu 3 Đa thức 8x
3
12x


2
y + 6xy
2
y
3
đợc phân tích thành nhân tử là:
A. 2x
3
y
3
. B. (2x - y)
3
.
B. (2x +y)
3
. D.(8x y)
3
.
Câu 4. Hình không có trục đối xứng là:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Tam giác đều. D. Hình vuông.
Câu 5 Hình có tâm đối xứng là:
A. Hình thang cân. B. Tam giác cân.
C. Hình thoi. D. Tam giác đều.
Câu 6 Trong các câu sau câu nào đúng? Câu nào sai
Đúng điền (Đ) nếu sai điền (S) vào ô vuông đứng ở đầu câu.
a/ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
b/ Hình thoi không phải là hình vuông nhng là hình thang cân.
c/ Hình thoi là hình bình hành.
d/ Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình vuông.

e/ Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
g/ Hình thanh có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Phần II - Tự luận ( 7 điểm)
Câu 7 a. Phân tích đa thức thành nhân tử.
x
2
+ 4y
2
9 + 4xy.
b. Tìm a để đa thức 2x
3
5x
2
+ 4x + a 1 chia hết cho đa thức x + 2.
Câu 8 Cho M =
2
2
22
1
22
x
x
x
x

+
+

a/ Tìm điều kiện của x để M có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức M.

c/ Tính x khi M =
2
1
Câu 9: Cho ABC. Gọi M, N lần lợt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Gọi E là giao điểm
của CM và BN, H, K là trung điểm của BE và CE.
a/ Tứ giác KNHM là hình gì? Vì sao.
b/ ABC cần thoả m n điều kiện gì? Thì tứ giác NKHM là hình chữ nhật.ã
c/ Khi tứ giác NKHM là hình chữ nhật h y tính tỷ số diện tích ã ABC với diện tích hình chữ nhật
NKHM?.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×