Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.28 KB, 63 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 17 / 8 / 2009</i>
<i>Ngày giảng: 8a: 8b:18/8 8c:19/8</i>
<i><b> Tiết 1</b></i> LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức
- Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức
-Có thái độ tích cực, cẩn thận khi TB
<b>II. Các phương tiện dạy học</b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> Hoạt động của GV ,HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1(5’):</b> Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng
quát nhân đơn thức với đơn thức.
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng
quát nhân đa thức với đơn thức.
<b>Hoạt động 2(35’):</b>Luyện tập:
1 Thực hiện phép tính :
a. (3xy – x2<sub> + y)</sub>
3
2
x2<sub>y</sub>
b.(4x3<sub> – 5xy+ 2y</sub>2<sub>)( - xy )</sub>
c.(x2<sub> – 2x +5) (x – 5)</sub>
d.6xn<sub>(x</sub>2<sub> – 1)+ 2x(3x</sub>n<sub> + 1)</sub>
e. 3n + 1<sub> – 2.3</sub>n
- Y/ c 1 Hs nêu p2<sub> làm 4 ý </sub>
- Y/ c 4 Hs lên bảng là bài
? Em có nhận xét gì về kết quả c’.(x2<sub> –</sub>
2x +5) (5 – x)
- theo đ/n lũy thừa em có thể viết 3n + 1
dưới dạng nào?
<b>Bài 1</b>
a. (3xy – x2<sub> + y)</sub>
3
x2<sub>y</sub>
= x3<sub>y</sub>2<sub> - </sub>
3
2
x4<sub>y + </sub>
3
2
x2<sub>y</sub>2
b.(4x3<sub> – 5xy+ 2y</sub>2<sub>)( - xy )</sub>
= - 4x4<sub>y + 5x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 2xy</sub>3
c.(x2<sub> – 2x +5) (x – 5)</sub>
=(x2<sub> – 2x +5)x – (x</sub>2<sub> – 2x +5)5</sub>
=…= x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 15x – 25 </sub>
d.6xn<sub>(x</sub>2<sub> – 1)+ 2x(3x</sub>n<sub> + 1)</sub>
= 6xn+2<sub> – 6x</sub>n<sub> + 6x</sub>n+1<sub> + 2x</sub>
e. 3n + 1<sub> – 2.3</sub>n
= 3n<sub>( 3 – 2) = 3</sub>n
2 tìm x biết:
a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x)
= 81
b) 5(2x – 1) +4(8 -3x)= -5
? Y/ c Hs nêu cách làm
-HS : trước tiên ta thu gọn đa thức; sau
<b>Bài 2</b>
a) 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x –
48x2<sub> – 7 + 112x = 81</sub>
83x = 83
x = 1
đó tìm x
-NX bài làm của bạn.
3 Xđ các hệ số a;b;c biết
a) (2x – 5)(3x + b) = ax2<sub> + x + c</sub>
b) (ax + b) (x2<sub> – x – 1) = ax</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> – 1 </sub>
- Y/c Hs NX về lũy thừa cao nhất đối với
biến x ở cả 2 vế. 2 vế đều có bậc cao
nhất đối với biến x bằng nhau.
GVHD: Hãy thu gọn vế trái sau đó ta
đồng nhất các hệ số có cùng bậc
- Hs: lên thu gọn
- Hs :lên đồng nhất hệ số
*Hoạt động 3:Củng cố(2’)
-Nờu cỏc dạng bài tập đó chữa và
phương phỏp giải cỏc dạng bài này
<b>Bài 3</b>
a)(2x – 5)(3x + b) = ax2<sub> + x+c </sub>
6x2 + 2bx – 15x – 5b= ax2 + x +c
6x2 + (2b – 15)x – 5 = ax2 + x + c
b) (ax + b)(x2 <sub>– x – 1) </sub>
= ax3 <sub>+ cx</sub>2 <sub>– 1 </sub>
ax3 – ax2 – ax + bx2 – bx-b
= ax3<sub> + cx – 1 </sub>
ax3+ (- a + b)x2+(- a– b)x- b = ax3 +
cx – 1
<b>*Hướng dẫn về nhà(3’)</b>
- Xem lại các bài đã làm
- Làm bài:Cho 4 số nguyên liên tiếp
a) Hỏi tích của số đầu với số cuối nhỏ hơn tích của hai số ở giữa bao nhiêu?
b) Giả sử tích của số đầu với số thứ ba nhỏ hơn tích của số thứ hai và số thứ tư là 99.
Hãy tìm bốn số ngun đó.
- làm 9,10( SBT- 4)
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a) 3 1 1 <sub>.2</sub> 2 1 5 <sub>.7</sub>
4 2 3 6
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
;
b)3xn-2<sub>(x</sub>n+2<sub>-y</sub>n+2<sub>)+y</sub>n+2<sub>(3x</sub>n-2<sub>-y</sub>n-2<sub>).</sub>
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi n Z thì
b) (n-1)(n+1)-(n-7)(n-5) chia hết cho 12
<i>Ngày tháng 8 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>Ngày soạn: 23 / 8 / 2009</i>
<i>Ngày giảng: 8A: /8 8B: 25/8 8C: 26/8</i>
<i> Tiết 2 </i><b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức 1,2,3 theo hai chiều, biến đổi về hằng đẳng
thức
- Củng cố kỹ năng tìm giá trị nhỏ nhất thông qua biến đổi về hằng đẳng thức.
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích.
<b>II. Các phương tiện dạy học</b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học thức.,bảng nhóm.
<b>Hoạt động của GV,HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt đông 1:Kiểm tra bài cũ(5”):</b>
Viết dạng tổng quát của HĐT bình phương
của một tổng và hiệu hai bình phương . Sau
đó phát biểu thành lời ?
1) (A+B)2<sub>=A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2<sub>.</sub>
2) (A-B)2<sub>=A</sub>2<sub>-2AB+B</sub>2<sub>.</sub>
3) A2<sub>-B</sub>2<sub>=(A-B)(A+B).</sub>
<b>Hoạt động 2:luyện tập(37’)</b>
<b> 1: Rút gọn</b>
a) n(n-4)(n+4) -(n2<sub>+1)(n</sub>2<sub>-1)</sub>
b) (a+b+c) 2<sub>+ (b-c-a)</sub>2<sub>+ (c+a-b)</sub>2<sub>+ (a+b-c)</sub>2<sub>.</sub>
-GV gợi ý HS vận dụng các HĐT đã học
để rút gọn.
a)Sử dụng HĐT thứ ba
b) Sử dụng HĐT thứ 1và thứ 2 áp dụng cho
-Trong các cách biến đổi , hãy cho biết sự
vận dụng các HĐT nào?
HS: Cách biến đổi (1) vận dụng HĐT hiệu
bình phương theo chiều ngược lại.
* Tổng quát với bình phương tổng, hiệu 3
số
Bài1:
a) n2<sub>(n-4)(n+4)-(n</sub>2<sub>+1)(n</sub>2<sub> -1)</sub>
= n2<sub>(n</sub>2<sub>-4</sub>2<sub>)- [(n</sub>2<sub>)</sub>2<sub>-1</sub>2<sub>] = n</sub>4<sub>-16n</sub>2<sub>- n</sub>4<sub>+1 </sub>
= 1- 16 n2
b)(a+b+c)2<sub>+(b-c-a)</sub>2<sub>+(c+a-b)</sub>2<sub>+(a+b-c)</sub>2
=a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2ab+2ac+2bc+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+a</sub>2<sub></sub>
-2bc+2ac-2ab +c2 <sub>+a</sub>2 <sub>+b</sub>2 <sub>-2ab+2ac-2bc</sub>
+a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2ab-2ac-2bc</sub>
Viết biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình
phương
a) (x+y+4)(x+y-4)
b)(y+2z-3)(y-2z-3)
c)(x-y+6)(x+y-6)
d)(x+2y+3z)(2y+3z-x)
Gv: Viết các tích dưới dạng tổng và hiệu
của hai biểu thức.
*Y/ c nhận diện trong HĐT 3 các biểu thức
A và B biểu thức nào đổi dấu, bthức nào
Ko đổi dấu
Bài2 :
a)(x+y+4)(x+y-4) =[(x+y)+4][(x+y)-4]
=(x+y)2<sub>-4</sub>2<sub> </sub>
b) (y+2z-3)(y-2z-3)
=[(y-3)+2z][(y-3)-2z]
=(y-3)2<sub>-(2z)</sub>2<sub>=(y-3)</sub>2<sub>-4z</sub>2
c)(x-y+6)(x+y-6)
=[x-(y- 6)][x+(y-6)] =x2<sub>-(y-6)</sub>2<sub> </sub>
d)...= (2y+3z)2<sub>-x</sub>2
Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc
hiệu hai bình phương
a)x2<sub>+10x+26+y</sub>2<sub>+2y</sub>
b)z2<sub>-6z+5-t</sub>2<sub>-4t</sub>
c) x2<sub>-2xy+2y</sub>2<sub>+2y+1</sub>
d) 4x2<sub>-12x-y</sub>2<sub>+2y+1</sub>
?Biểu thức khai triển của bình phương của
một tổng hoặc bình phương của một hiệu có
mấy hạng tử?
Gv gợi ý: Với 5 hạng tử ta nên tách một
hạng tử thành 2 hạng tử phù hợp.
VD:Viết 26=25+1
Lưu ý gì khi nhóm các số hạng vào trong
dấu ngoặc.
Hs Giải :a,b
c;d về nhà làm
Bài 3
a) (x2<sub>+10x+25)+(1+2y+y</sub>2<sub>) </sub>
=(x+5)2<sub>+(1+y)</sub>2<sub> </sub>
b) z2<sub>-6z+5-t</sub>2<sub>-4t </sub>
= z2<sub>-6z+9-(4+t</sub>2<sub>+4t) </sub>
= (z-3)2<sub>-(2+t)</sub>2
Bài tập 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
P=x2<sub>-2x+5</sub>
GV :đưa ra pp giải đưa bài toỏn về dạng (a
x+ b)2<sub>+m</sub>
GV: Dạng bài Tìm giá trị lớn nhất tương tự
n- (a x+ b)2
HS hội ý nhóm làm bài
<b>Bài 4</b>
P=x2<sub>-2x+1+4=(x-1)</sub>2<sub>+4</sub>
Ta có (x-1)2<sub></sub><sub></sub><sub>0 với mọi x, dấu bằng xảy ra </sub>
khi x=1. Do đó P4 với mọi x.
P = 4 khi x=1;
Vậy gía trị nhỏ nhất của P bằng 4.
*HDVN(3’)
19c, 20 (SBT-5)Ôn tập các hằng đẳng thức đã học
<i>Ngày tháng 8 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>Ngày soạn: / / 2009</i>
<i>Ngày giảng: 8A: / 9 8B: 1/9 8C:<b> / </b>9<b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i> Tiết 3 </i><b> LUYỆN TẬP:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, nắm các định lý, định nghĩa về hình thang, hình thang cân
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình.
- Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. Các phương tiện dạy học</b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu
<i>Trường THCS Thị trấn Mường Chà TC tốn 8</i>
<b>Hoạt đơng1</b>:<b>Kiểm tra bài cũ(2’):</b>
+ Nêu định nghĩa và tính chất hình
thang, hình thang cân
<b>Hoạt đơng 2 : Luyện tập (37’)</b>
Cho cân ABC (AB = AC) phân giác
BD, CE
a)tứ giác BEDC là hình gì? Vì sao?
b) CM: BE = ED = DC
c) Biết  = 500<sub>. Tính các góc của tứ giác</sub>
BEDC
1
1
1
2
1
2
D
B
A
C
E
GV:Cho hs vẽ hình, ghi GT, KL
-Y/C hs nêu hướng cm từng ý
BEDC Là hình thang cân
ED // BC; <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ
c/m như; ABC cân
bài 15(SGK) (gt)
AE = AD
ABD = ACE (g.c.g)
HS: BE = ED
BED cân tại E
<i>B</i>ˆ<sub>1</sub> <i>D</i>ˆ<sub>2</sub>
HS: TB bảng nhóm ý a)
- Nhận xét bài làm của các nhóm
<b>Bài1</b>
GT ABC: AB = AC
các đường p/giác
BD, CE (D AC,
E AB)
KL BEDC là hình
thang cân có:
BE = ED
<b>C/m</b>
ADB = AEC (g.cg)
AD = AE
ABD cân ở A, ta có:
2
ˆ
180
ˆ<i><sub>D</sub></i> 0 <i>A</i>
<i>E</i>
<i>A</i> (1)
ABC cân ở A, ta có:
ˆ
180
ˆ<i><sub>C</sub></i> 0 <i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i> (2)
Từ 1,2BC // ED
tứ giác BECD là hình thang;
Lại có <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ nên BEDC là hình thang cân
b) BECD là hình thang cân, ta có BE=
DC(1)
Do ED// BC nên <i>B</i>ˆ1 <i>D</i>ˆ1(hai góc so le
trong), mà <i>B</i>ˆ1 <i>B</i>ˆ2, suy ra <i>D</i>ˆ1 <i>B</i>ˆ2
Tam giác BED cân ở E, ta có EB= ED (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE= ED= DC
c) Ta có
0
0
0
0
65
2
50
180
2
ˆ
180
ˆ
ˆ
<i>C</i> <i>A</i>
<i>B</i>
0
180
ˆ
ˆ <sub></sub><i><sub>B</sub><sub>E</sub><sub>D</sub></i><sub></sub>
<i>B</i> Suy ra
0
0
0
0
115
ˆ
ˆ
115
65
180
ˆ
<i>D</i>
<i>E</i>
<i>B</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>E</i>
<i>B</i>
* HDVN:
xem lại bài cũ
Cho hình thang ABCD cân có AB // CD , M là trung điểm của BC.Cho biết DM là
tia phân giác của góc D.
CMR: AM là tia phân giác của Â
Làm 30,31 SBT- 6
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>Ngày soạn: 6 /9 / 2009</i>
<i>Ngày giảng: 8A: / 9 8B:8 / 9 8C /9<b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Tiết 4</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b> VỀ 7 HÀNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nắm chắc 7 HĐT đáng nhớ.
- Vận dụng 7 HĐT đáng nhớ theo 2 chiều.
- Có thái độ u thích mơn tốn.
<b>II. Các ph ươ ng tiện dạy học</b>
- GV: Sách bài tập, sách ôn tập
- HS: Ơn tập kiến thức
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hoạt động của GV,HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt đ ộng 1;Kiểm tra bài cũ (5’)
GV yêu cầu hs viết lại 7 HĐT đáng nhớ
1) (A+B)2 <sub>= A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2
2) (A-B)2 <sub>= ...</sub>
3) A2<sub>- B</sub>2 <sub>= ...</sub>
4) (A+B)3 <sub>= ...</sub>
5) (A- B)3 <sub>= ...</sub>
6) A3<sub>+ B</sub>3 <sub>= ...</sub>
7) A3<sub>- B</sub>3 <sub>= ...</sub>
Hoạt đ ộng 2:luyện tập(35’)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A=6x -x2<sub>-5</sub>
? Số cụ thể m để Am <sub></sub>x
- Có giá trị nào của x để A = m không?
HS:dấu bằng xảy ra khi x=3 nên A 4 với mọi
x;A=4 khi x= 3
Bài 1:
A = -x2<sub>+6x-5=-(x</sub>2<sub>-6x+9)+4</sub>
= 4-(x-3)2
Vì (x-3)2 <sub></sub><sub>0 </sub>
x
- (x-3)2 0 <sub></sub> x
4-(x-3)2 4
Nếu có thì KL: Giá trị lớn nhất của A là m (Khi
x nhận gt nào?)
Vậy giá trị lớn nhất của A là: 4 khi
x = 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B = 4x2<sub>+4x+4 </sub>
-TT như tìm GTLN
- GV: Để tìm GTNN của B ta phải làm ntn?
Gv y/c Hs làm vào vở.
HS: Ta viết B về dạng bình phương của một tổng
hai biểu thức cộng với hạng tử tự do.
Bài 2
B = 4x2<sub>+4x+4 = 4x</sub>2<sub>+4x+1+3</sub>
=(2x+1)2<sub>+3</sub>
Ta có (2x+1)2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>
(2x+1)2+3 3 <sub></sub> x
do đó B 3 <sub></sub> x
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 3
( Đạt được khi x=-1/2).
a) Cho x+y=7 , hãy tính giá trị của biểu thức
Bài3
a)M = (x+y)3<sub>+2x</sub>2<sub>+4xy+2y</sub>2
M= (x+y)3<sub>+2x</sub>2<sub>+4xy+2y</sub>2
b) Cho x-y=-5. Tính giá trị của biểu thức
N=(x-y)3<sub>-x</sub>2<sub>+2xy-y</sub>2<sub>.</sub>
GV : Đầu bài cho x+y=7 làm thế nào tính được
giá trị của biểu thức M?
+ Tượng tự với biểu thức N, gọi 1 hs giải trên
bảng
HS :Ta viết biểu thức M về dạng chứa tổng x+y
(dạng lập phương hoặc bình phương của tổng này)
= (x+y)3<sub>+2(x+y)</sub>2
Thay x+y=7 vào biểu thức ta được:
M =73<sub>+2.7 = 441.</sub>
b)N=...= (x-y)3<sub>-(x-y)</sub>2
Thay x-y=-5 vào được
N = (-5)3<sub>-(-5)</sub>2 <sub>= -150</sub>
-Chữa bài về nhà
1) So sánh
A=(3+1)(32<sub>+1) (3</sub>4<sub>+1)(3</sub>8<sub>+1)(3</sub>16<sub>+1)</sub>
B= 332<sub>-1</sub>
- Đối với bài toán so sánh 2 số thường ta phải
tìm sự liên quan giữa chúng để nhìn thấy được
kết quả so sánh.
- Có nhận xét gì về các số mũ có trong biểu thức
A, có liên quan tốt thế nào với số mũ có trong
biểu thức B?
( Để ý <b>am.n<sub>=(a</sub>m<sub>)</sub>n<sub>)</sub></b>
- Có sự liên tưởng đến HĐT nào?
- Từ đó có nhận xét gì về cách biến đổi biểu thức
B để có liên quan đến biểu thứcA.
Nhận xét :
<i>*32=16.2;16=8.2;8=4.2;4=2.2;</i>
<i>*332<sub>=(3</sub>16<sub>)</sub>2<sub>;3</sub>16<sub>=(3</sub>8<sub>)</sub>2<sub>; 3</sub>8<sub>=(3</sub>4<sub>)</sub>2<sub>;3</sub>4<sub>=(3</sub>2<sub>)</sub>2<sub>;</sub></i>
<i>* Có thể sử dụng HĐT a2<sub>-b</sub>2<sub>=(a-b)(a+b) để biến </sub></i>
<i>đổi B </i>
Chữa bài về nhà
B = (316<sub>)</sub>2<sub>-1</sub>2<sub>=(3</sub>16<sub>+1)(3</sub>16<sub>-1)</sub>
= (316<sub>+1)(3</sub>8<sub>+1)(3</sub>8<sub>-1)</sub>
= (316<sub>+1)(3</sub>8<sub>+1) (3</sub>4<sub>+1) (3</sub>4<sub>-1)</sub>
= (316<sub>+1)(3</sub>8<sub>+1)(3</sub>4<sub>+1)(3</sub>2<sub>+1)</sub>
(32<sub>-1)</sub>
= (316<sub>+1)(3</sub>8<sub>+1) (3</sub>4<sub>+1) (3</sub>2<sub>+1)</sub>
(3+1)(3-1)
= 2A
Mà dễ thấy A, B đều dương nên kết
luận
A < B.
Chú ý : Có thể có cách 2 như sau:
1) Tính
3 3
3 3
35 13
) 35.13
48
68 52
) 68.52
16
<i>a A</i>
<i>b B</i>
<i>Ngày tháng 9 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>Ngày soạn: 12/9/2009</i>
<i>Ngày giảng: 8A: / 8B:15/9 8C:</i>
<i>Tiết 5</i> LUYỆN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM
GIÁC CỦA HÌNH THANG
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiểm tra mức độ nắm bắt lí thuyết về đường trung bình của tam giác của hình thang.
- Vận dụng kiến thức đó để giải một số bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, ham thích học tốn
<b>II. Các ph ươ ng tiện dạy học : </b>
-GV: Một số câu hỏi lí thuyết dạng trắc nghiệm.
-HS: Ơn tập đ/n,t/c về đường trung bình của hình thang , tam giác.
III.
<b> Tiến trình dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV,HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (12’)</b>
? Nêu đ/n, t/c đường trung bình của
của hình thang? Vẽ hình minh hoạ?
-1 hs trả lời
- 2 HS lên bảng vẽ
HS3: yêu cầu làm bài TN0
- HS suy nghĩ tính trong 2’
Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy
nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2 cm. Độ dài
đường trung bình của hình thang là:
A. 2,8cm B .2,7cm
C. 2,9cm D.Cả A,B,C đều sai
<b>* </b>
<b> Bài TN0</b>:
? Nêu các kiến thức đã sủ dụng trong
bài ?
<b>Hoạt đ ộng 2: Luyện tập (30’):</b>
đáy nhỏ là:
3 - 0,2 = 2,8cm
Độ dài đường TB của hình thang là:
(2,8 + 3): 2 = 2,9cm
Vậy Đ/A c) là đúng.
Bài 2:( BT 37/SBT/64)
Cho hình thang ABCD(AB// CD) , M là
trung điểm củaAD, N là trung điểm
của BC. Gọi I,K theo thứ tự là giao
điểm của MN với BD,AC. Cho biết AB
= 6cm; CD = 14cm. Tính các độ dài
MI,IK,KN.
- Y/c HS lên vẽ hình- HS vẽ hình
- HS ghi GT- KL
K
I
M N
A <sub>B</sub>
D C
<b>Bài 2:( BT 37/SBT/64)</b>
GT ABCD(AB// CD), MA=MD
NB=NC,I=MNBD,
K=MN AC
AB = 6cm; CD = 14cm
KL MI,IK,KN=?
C/M
Vì MN là đường TB của hình thang
ABCD : MN// AB // CD.
ABC có :
BN = NC; NK // DC
AK =KC NK là đường TB
NK = = 14/2= 7 cm
Tương tự : ABD có:
AM = MD; MI //AB
BI = ID.MI là đường TB IM =
AB/2 = 6/2 =3 (cm) ;
Tương tự ADC có BN = NC;
MK // AB AK = KC KM là đường
TB KN = AB/2 = 6/2 = 3(cm)
IK = MK - MI = 4 cm
? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong
bài
*. HDVN (3’)
- Xem lại bài
Làm chép: Cho ABC trung tuyến AD gọi G là trọng tâm . Qua G kẻ đường a cắt 2 cạnh
b)AA’ = BB’ +CC’
<i>Ngày tháng 9 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i> Ngày soạn :<b> </b>20/9/2009<b> </b></i>
<i>Ngày giảng</i><b>: </b> 8a: / 8b: 22/9 8c: /
<b> Tiết 6 LUYỆN TẬP</b>
<b>( Phân tích đa thức thành nhân tử)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng các phương pháp:
Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử.
- Rèn kỹ năng quan sát, sử dụng các phương pháp một cách thích hợp.
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh.
<b>II. Các ph ươ ng tiện dạy học: </b>
-GV: Bảng phu
-HS: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, bảng nhóm.
III.
<b> Tiến trình dạy học:</b>
Hoạt động của GV,HS Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Lí thuyết (12’)</b>
HS1:Thế nào là phân tích đa thức thành nhân
tử?
HS2:Làm bài tập
Bài 1: Trong các cách biến đổi sau đây, cách
nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
a) 2x2<sub>+5x-3 = x(2x+5)-3 </sub>
b)2x2<sub>+5x3 = x (2x + 5 </sub>
<i>-x</i>
3
)
c) 2x2<sub>+5x – 3 = 2(x</sub>2<sub>+</sub>5 3
2<i>x</i> 2)
d) 2x2<sub>+5x-3 = (2x+1)(x+3)</sub>
e) 2x2<sub>+5x-3 = 2( x-</sub>1<sub>)(</sub> <sub>3)</sub>
2 <i>x</i>
- Có những pp nào thường dùng để phân tích
đa thức thành nhân tử? PP này dựa trên tính
chất nào của phép tốn? cơng thức đơn giản là
<b>Bài 1</b>
-Câu c,d,e là phân tích đa thức thành n.
tử.
thế nào?
HS:- Có 3 pp thường dùng để phân tích đa
thức thành nhân tử là :
.PP đặt nhân tử chung
.PP dùng HĐT
.PP nhóm các hạng tử.
-Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có nhân tử
chung thì đa thức đó có thể biểu diễn dưới
dạng tích của nhân tử chung đó với một đa
thức khác. PP này dựa trên tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng
CT đơn giản là:
AB+AC=A(B+C)
<b>HĐ2:Phân tích các đa thức sau TNT(30’):</b>
GV: Đưa đề bài;
a) <sub>4</sub>5 x2<sub>+</sub>
4
3
xy
b) 5x(y+1)- y-1
c) 7x(y- z)2<sub> – 14(z - y)</sub>3
d) <sub>4</sub>5 - x2<sub> = </sub> <sub>)</sub>
2
5
)(
2
5
( <i>x</i> <i>x</i>
? Nhận dạng bài tốn muốn p/tích phải đưa về
dạng nào
2Hs lên bảng
? NX bài làm của bạn ?
? Nêu các phương pháp đã sử dụng
Bài 2 Tìm x
? Nêu hướng làm?
HS: a.b = 0 suy ra a = 0 hoặc b = 0
HS: dùng được HĐT đáng nhớ. 2,3
HS: hoạt động nhóm
N1,3: a
N2,4: b
? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
Bài1:
a) <sub>4</sub>5 x2<sub>+</sub>
4
xy=<sub>4</sub>1 x(5x+3y)
b)5x(y+1)- y-1=(y+1)(5x-1)
c) 7x(y- z)2<sub> – 14(z - y)</sub>3
= 7(z - y)[x- 2(z - y)]
=7(z - y)(x- 2z + 2y)
d) <sub>4</sub>5 - x2<sub> = </sub> <sub>)</sub>
2
5
)(
2
5
( <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2 Tìm x, biết:
a/ 2 – 25x2<sub> = 0</sub>
0
)
5
2
)(
5
2
0
)
5
(
)
2
( 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
25<i>x</i>0 hoặc 2 5<i>x</i>0
5
2
<i>x</i> hoặc
5
2
<i>x</i>
b/ x2<sub> – x + </sub> <sub>0</sub>
4
1
x2<sub> – 2. x. </sub>
2
1
+
2
2
1
<sub>= 0</sub>
0
2
1 2
<i>x</i> 0
2
1
<i>x</i> x =
2
1
*HDVN( 3’) :Ôn tập lại các phương pháp đã học
Làm bài tập 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x4<sub>-3x</sub>3<sub>-x+3</sub>
b) 3x+3y-(x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)</sub>
c) 8x3<sub>+4x</sub>2<sub>-y</sub>3<sub>-y</sub>2
2: Tìm x biết:
a) x2<sub>-25-(x+5)=0</sub>
b) x2<sub>(x</sub>2<sub>+4)-x</sub>2<sub>-4=0</sub>
<i>Ngày tháng 9 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>Ngày soan:27/9/2009</i>
<i>Ngày giảng: 8A / 8B: 29 / 9 8C: /</i>
<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết và nắm chắc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Hiểu và vận dụng được các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh
hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Có kĩ năng vận dụng bài toán tổng hợp.
<b>II.Các ph ươ ng tiện dạy học:</b>
GV: SGK, giáo án.SGV Toán 8
HS: SBT, Bảng nhóm
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hoạt động của HS và GV</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện tập (20’)</b>
GV: Cho HS làm bài tập sau
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung
điểm của AB, F là trung điểm của CD.
Chứng minh rằng DE = BF.
HS:
GV: Vẽ hình ghi GT, KL.
HS:
GV: Nêu hướng chứng minh DE = BF
HS: Để chứng minh DE = BF ta chứng
minh ∆ADE = ∆CFB
GV: Yêu cầu HS chứng minh
∆ADE = ∆CFB
HS: Trình bày ở bảng.
GV: Cho hình vẽ, biết ABCD là hình bình
Bài 1:
Giải:
F
E
A
D
B
C
Xét ∆ADE và ∆CFB có:
AD = BC ( cạnh đối hình bình hành)
AE = CF ( = 1<sub>2</sub> AB)
Do đó: ∆ADE = ∆CFB( c- g- c)
=> DE = BF
hành. Chứng minh AECH là hình bình
hành.
A
D
B
C
E
H
HS:
GV: Dựa vào dấu hiệu nào để chứng minh
AECH là hình bình hành.
HS: Ta chứng minh AE = FC; AE // FC
GV: Yêu cầu HS chứng minh ở bảng.
HS:
GV: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I,K
theo thứ tự là trung điểm của CD, AB.
Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở
E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB.
HS:
GV: Vẽ hình ghi GT, KL.
HS:
GV: Để chứng minh DE = EF ta cần
chứng minh điều gì?
HS: Ta chứng minh IE // FC và từ
ID = IC => ED = EF
GV: Yêu cầu HS trình bày.
*Củng cố :Tóm tắt: (2’)
- Tính chất hình bình hà
- Dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
A
D
B
C
E
H
Xét ∆ADE và ∆CBH có:
A = C
AD = BC
ADE = CBH
Do đó: ∆ADE = ∆CBH( g – c - g)
=>AE = FC (1)
Mặt khác: AE // FC ( cùng vng góc với
BD) (2)
Từ (1), (2) => AEHC là hình bình hành.
Bài 3:
K
F
E
I
A
D
B
C
Ta có: AK = IC ( =
2
1
AB)
AK // IC ( AB // CD)
=> AKCI là hình bình hành.
Xét ∆CDF có ID = IC, IE // FC
=> ED = EF (1)
Xét ∆BAE có KA = KB, KF // AE.
=> FB = EF (2)
Từ (1), (2) => ED = EF = FB
Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Ôn lại các bài đã làm
Bài tập: Chu vi hình bình hành ABCD bằng 10cm, chu vi tam giác ABD bằng 9cm. Tính
<i>Soạn: 4/ 10 /2009</i> <i> </i>
<i>Giảng:8 a: / 8B: 6 /10 8C: / 10</i>
<i><b> Tiết 8:</b></i> <i><b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BĂNG </b></i>
<b> MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho HS hai phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp tách một hạng tử thành hai hạng tử, phương pháp thêm bớt hạng tử cung cấp
thêm cho học sinh phương pháp đặt biến phụ.
- HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp đã học để phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>II/ Các phương tiện dạy học:</b>
Giáo viên: Soạn bài, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.
Học sinh: Ơn tập, sách giáo khoa., bảng nhóm.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1(7’)</b> <b> A/ Lý thuyết:</b>
Để phân tích đa thức thành nhân tử, ngồi các
phương pháp thơng thường người ta cịn sử dụng
một vài phương pháp khác:
+ Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng
tử.
+ Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử thích
hợp.
+ Phương pháp đặt biến phụ.
<b>Hoạt động 2( 35’)</b> <b>B/ Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Phân tích thành nhân tử
x3<sub> - 7x - 6</sub>
?
thành nhân tử ta tách -7x
thành - x - 6x
Phân tích tiếp
x3<sub> - 7x - 6 = x</sub>3<sub> - x - 6x - 6 </sub>
= (x3<sub> - x) - (6x + 6)</sub>
= x(x2<sub> - 1) - 6(x + 1) = x(x + 1)(x - 1) - 6(x + 1)</sub>
= (x + 1)[x(x - 1) - 6] = (x + 1)(x2<sub> - x - 6)</sub>
= (x + 1)(x2<sub> - 3x + 2x - 6)</sub>
= (x + 1)[(x2<sub> - 3x) + (2x - 6)]</sub>
= (x + 1)[x(x - 3) + 2(x - 3)]
= (x + 1)(x - 3)(x + 2)
? Tìm cách tách -7x theo
cách khác?
<i>* Cách 2: </i>
HS - 7x = - 4x - 3x x3<sub> - 7x - 6 = x</sub>3<sub> - 4x - 3x - 6 </sub>
? Phân tích tiếp thành nhân
tử?
= (x3<sub> - 4x) - (3x + 6) = x(x</sub>2<sub> - 4) - 3(x + 2)</sub>
= x(x - 2)(x + 2) - 3(x + 2)
= (x + 2)[x(x - 2) - 3] = (x + 2)(x2<sub> - 2x - 3)</sub>
= (x + 2)(x2<sub> - 3x + x - 3)</sub>
= (x + 2)[(x2<sub> - 3x) + (x - 3)]</sub>
= (x + 2)[x(x - 3) + (x - 3)]
= (x + 2)(x - 3)(x + 1)
GV Ngoài ra ta cũng có thể
thêm và bớt 8 vào đa thức
đã cho. Về nhà phân tích
tiếp.
<i><b>Bài 2: </b></i>Phân tích đa thức thành nhân tử
(x2<sub> + x + 1) . (x</sub>2<sub> + x + 2) - 12</sub>
<i>Giải</i>
? Đặt x2<sub> + x + 1 = y ta được</sub>
đa thức nào?
Đặt x2<sub> + x + 1 = y ta có:</sub>
y(y + 1) - 12 = y2<sub> + y - 12 = y</sub>2<sub> - 3y + 4y -12</sub>
= (y2<sub> - 3y) + (4y -12) = y(y - 3) + 4(y - 3)</sub>
= (y - 3)(y + 4)
= (x2<sub> + x - 2)(x</sub>2<sub> + x + 5)</sub>
= (x2<sub> - x + 2x - 2)(x</sub>2<sub> + x + 5)</sub>
= [(x2<sub> - x) + (2x - 2)](x</sub>2<sub> + x + 5)</sub>
= [x(x - 1) + 2(x - 1)](x2<sub> + x + 5)</sub>
= (x - 1)(x + 2)(x2<sub> + x + 5)</sub>
<i><b>Bài 3: </b></i>Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng biểu
thức:
M = (a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) + 1 là bình phương
của một số nguyên.
<i>Giải</i>
? Biến đổi đa thức thành
bình phương của một biểu
thức?
M = (a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) + 1
= [(a + 1)(a + 4)][(a + 2)(a + 3)] + 1
= (a2<sub> + 5a + 4)(a</sub>2<sub> + 5a + 6) + 1</sub>
Đặt a2<sub> + 5a + 4 = x ta có:</sub>
M = x(x + 2) + 1 = x2<sub> + 2x + 1 = (x + 1)</sub>2
Thay x = a2<sub> + 5a + 4 ta được:</sub>
M = (a2<sub> + 5x + 4 + 1)</sub>2 <sub>= (a</sub>2<sub> + 5a+ 5)</sub>2
Vì a <b>Z </b>nên a2 + 5a + 5 <b>Z </b>
do đó M = (a2<sub> + 5a+ 5)</sub>2
là bình phương của một số nguyên.
<i><b>*HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM BÀI Ở NHÀ (3 PHÚT)</b></i>
Xem lại các BT đã làm ở trên lớp.
BTVN: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2<sub> + 7x + 12</sub>
b) x4<sub> + 4</sub>
c) (x2<sub> + 2x)</sub>2<sub> + 9x</sub>2<sub> + 18x + 20</sub>
<i>Ngày soạn: 12 /11/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày giảng: 8 A: /11 8B: 14 /11 8c: /11</i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức: Củng cố cho HS tính chất cơ bản của phân thức và biết cách vận dụng
tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
- Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử
chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
2.Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân thức.
3.Thái độ:Tích cực học tập.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Soạn bài, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.
Học sinh: Ôn tập, sách giáo khoa.
<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Đặt và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, vấn đáp….
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1/ KIỂM TRA: </b>
2./ D Y BÀI MẠ ỚI:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b> A/ Lí thuyết</b>
? Thế nào là phân thức đại
số?
<i><b>1/ Định nghĩa:</b></i> Phân thức đại số là một biểu thức có
dạng
<i>B</i>
<i>A</i>
trong đó A, B là những đa thức và B 0.
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu
thức bằng 1.
?
Hai phân thức <i><sub>B</sub>A</i> <i><sub>D</sub>C</i> <sub> bằng</sub>
nhau khi nào?
<i><b>2/ Hai phân thức bằng nhau:</b></i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
A.D = B.C (B, D 0)
? Phát biểu tính chất cơ bản
của phân thức?
Viết cơng thưc tổng qt?
<i><b>3/ Tính chất cơ bản của phân thức</b></i>
<i>M</i>
<i>B</i>
.
.
<i>N</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
:
:
<sub> (N là một nhân tử chung)</sub>
Quy tắc đổi dấu:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
? Muốn rút gọn một phân
thức ta làm như thế nào?
<i><b>4/ Rút gọn phân thức: </b></i>
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm
nhân tử chung.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
<b>Hoạt động 2</b> <b>B/ Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Rút gọn phân thức
A =
6
11
6
12
19
8
2
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải
?
?
Để rút gọn phân thức này
ta làm như thê nào?
Phân tích tử thức vàmẫu
thức thành nhân tử?
Phân tích tử thức thành nhân tử:
x3<sub> + 8x</sub>2<sub> + 19x + 12 = x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 7x</sub>2<sub> + 7x</sub><sub>+ 12x + 12</sub>
= x2<sub>(x + 1) + 7x(x + 1) + 12(x + 1)</sub>
= (x + 1)(x2<sub> + 7x + 12) = (x + 1)(x</sub>2<sub> + 3x + 4x + 12)</sub>
= (x + 1)[x(x + 3) + 4(x + 3)]
= (x + 1)(x + 3)(x +4)
Phân tích mẫu thức thành nhân tử:
x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 11x + 6 = x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x</sub>2<sub> + 5x + 6x + 6</sub>
= x2<sub>(x + 1) + 5x(x + 1) + 6(x + 1)</sub>
= (x + 1)(x2<sub> + 5x + 6) = (x + 1)(x</sub>2<sub> + 2x + 3x + 6)</sub>
= (x + 1)[x(x + 2) + 3(x + 2)]
= (x + 1)(x + 2)( x + 3)
? Rút gọn phân thức?
Vậy A =
6
11
6
12
19
8
2
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
2
4
)
3
)(
2
)(
1
(
)
4
)(
3
)(
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>So sánh
A =
2003
2004
2003
2004
và B = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2
2003
2004
2003
2004
phân thức?
? Biến đổi phân thức A như
thế nào? A = 2004 2003
2003
2004
= <sub>(</sub><sub>2004</sub> <sub>2003</sub><sub>)</sub>2
)
2003
2004
)(
2003
2004
(
= <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub>
2003
2003
.
< <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2
2003
2004
2003
2004
= B
Vậy A < B
<i><b>Bài 3: </b></i>Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức
bằng nó và có tử thức bằng đa thức A cho trước:
a)
7
2
2
3
2
và A = 3x2<sub> + x -2 </sub>
b)
)
25
)(
2
3
(
)
1
)(
10
7
(
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
và A = 1 - x
Giải
?
?
Phân tích đa thức A thành
nhân tử?
Biến đổi phân thức thành
phân thức bằng nó và có tử
bằng đa thức A?
a) Ta có A = 3x2<sub> + x - 2 = 3x</sub>2<sub> + 3x - 2x - 2</sub>
= 3x(x + 1) - 2(x + 1) = (x + 1)(3x - 2)
7
2
2
3
2
<i>x</i>
Vậy phân thức cần tìm là
7
7
2
2
2
3
2
3
2
? Tương tự biến đổi phân
thức? b) ( 3 2)( 25)
)
1
)(
10
7
(
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>[</sub> <sub>(</sub>[ (<sub>1</sub><sub>)</sub> 2<sub>2</sub>)<sub>(</sub> 5(<sub>1</sub><sub>)](</sub>2)](<sub>5</sub><sub>)(</sub>1) <sub>5</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub> (<sub>1</sub><sub>)(</sub> 2)(<sub>2</sub><sub>)(</sub>5)(<sub>5</sub><sub>)(</sub>1) <sub>5</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub>1 <sub>5</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> 1<sub>1</sub><sub>)(</sub><sub>5</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>
Vậy phân thức phải tìm là
5
4
1
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>3.CỦNG CỐ:</b>Nêu nhừng kiến thức và dạng bài tập đã chữa.
<b>4. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM BÀI Ở NHÀ </b><i><b>(2 PHÚT</b><b>)</b></i>
Xem lại các BT đã làm ở trên lớp.
Bài tập: Làm các bài SBT:1-9/17
<i>Ngày soạn: 25 /11/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày giảng: 8 A: /11 8B: 28 /11 8c: /11</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức: Củng cố kỹ năng tính số đo các cạnh, các góc của đa giác.
2.Kĩ năng: Rèn khả năng tính tốn cho học sinh.
3. Khả năng tư duy logíc.
4. Thái độ:Tích cực học tập
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
- HS: Ôn tập kiến thức đã học, thước thẳng compa, êke, máy tính
<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Đặt và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, vấn đáp….
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1/ KIỂM TRA(3’): </b>Nêu định nghĩa đa giác đều, các cơng thức tính các cạnh, các góc, các đường
chéo của đa gíac đều.
<b>2./ DẠY BÀI MỚI: (39’)</b>
<b>Hoạt động của GV, HS</b> <b>Ghi bảng</b>
a) Tính số đo của mỗi góc hình 5 cạnh
đều, 9 cạnh đều, 15 cạnh đều
b) Tính số đường chéo của hình 5 cạnh
đều, 9 cạnh đều, 15 cạnh đều
Để tính số đo các góc của hình 5 cạnh ta
dựa và đâu?
- Số khơng giao nhau tạo thành; hình 5
cạnh có (5-2) tạo thành
* Nêu lại cách tính tổng số đo các góc của
hình n- giác và góc của hình n- cạnhđều
* tính số đường chéo ta làm ntn?
Bài 1:
a) Hình n- giác có số đường chéo xuất phát
n- giác là (n-2) 1800
Hình n-giác đều có n góc bằng nhau nên mỗi
góc có số đo là:
<b>n</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>n</b>
<b>(</b> <b>0</b>
- Số đo của góc hình 5 cạnh đều là:
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>108</b>
<b>5</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
- Số đo của góc hình 9 cạnh đều là:
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>140</b>
<b>9</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>(</b>
Số đo của góc hình 15 cạnh đều là:
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>156</b>
<b>15</b>
<b>180</b>
b) Từ 1 đỉnh của hình
n- cạnh ta có thể nối được
cạnh do đó số đường chéo xuất phát từ 1
đỉnh là 1-2=3 đường chéo. Do đó hình
n-giác vẽ được (n-3)n đường chéo, trong đó
mỗi đường chéo được tính 2 lần Số đường
chéo của hình n- giác là
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>(</b>
<b>n</b>
- Số cạnh của hình 5 cạnh là: <b>5</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
- Số cạnh của hình 9 cạnh là: <b>27</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>9</b>
<b>(</b>
<b>9</b>
- Số cạnh của hình 15 cạnh là: <b>90</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<b>(</b>
<b>15</b>
a)CMR tổng số do của các góc của hình
n-giác là 3600
b)Một đa giác đều có mỗi góc trong lớn
hơn góc ngồi là 1400 <sub>hỏi đa giác đó có </sub>
bao nhiêu cạnh ?
c) Một đa giác đều có số đường chéo bằng
số cạnh. Tính mỗi góc của đa giác đều đó
Mỗi góc trong và góc ngồi của cùng một
đỉnh có đặc điểm gì ?
Tổng bằng 1800
Bài 2:
a) Ta có hình n- giác có n góc trong và n góc
ngồi tại đỉnh Tổng số đo các góc trong và
ngoài là:
1800<sub>. n ; Mà tổng các trong của hình n- giác </sub>
là :
(n- 2). 1800<sub></sub><sub>Tổng các góc trong là: </sub>
1800<sub>. n-(n- 2). 180</sub>0<sub> = 360</sub>0
b)Gọi số đo của mỗigóc trong và góc ngồi
của đa giác đều cần tìm là: a, b
Ta có: a+b = 1800
Mà a-b = 1400
a= 200 ; b = 1600
Số cạnh của đa giác là
c) Số đường chéo của 1 đa giác đều n -cạnh
là:
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>(</b>
<b>n</b>
mà theo bài ra số đường chéo bằng
số cạnh nên ta có:<b>n(n<sub>2</sub></b> <b>3)</b> =n
Do n>=3 n-3=2n=5
3(4 ô tập)
Cho lục giác đều ACDEF . Gọi
A’,B’,C’,D’,E’,F’ lần lượt là trung điểm
của các cạnh hình lục giác. Chứng minh
rằng A’B’C’D’E’F’ là lục gíac đều
- Tính số đo mỗi góc lục giác đều
- tính số đo các góc trong và chứng
minh các cạnh bằng nhau
- chứng minh các = nhau
Bài 3:
Vì ABCDEF là hình lục giác đều
<b>0</b>
<b>0</b> <b><sub>120</sub></b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>(</b>
<b>Fˆ</b>
<b>Eˆ</b>
<b>Dˆ</b>
<b>Cˆ</b>
<b>Bˆ</b>
<b>Aˆ</b>
B'
F'
E'
D' C'
A'
F
E
D
C
A
B
<b>3. Củng cố(2’)</b>:Hệ thống lại các dạng bài đã chữa.
<b>4. HDVN</b> (1’): Làm bài tập trên, các bài còn lại của SBT
<i>Ngày 28 tháng 11 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>Ngày soạn: /11/2009</i> <i> </i>
<i>Ngày giảng: 8 A: /11 8B: /11 8c: /11</i>
<b>Tiết 11 LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG PHÂN THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức: Cộng các phân thức đại số
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng cộng các phân thức đại số, trên cơ sơ thành thạo thực hiện quy đồng
mẫu thức
- Củng cố kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc đổi dấu
3.Tư duy:Rèn kỹ năng tư duy quan sát và linh hoạt trong q trình thực hiện phép tính.
4.Thái độ:Tích cực học tập.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Soạn bài, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.
Học sinh: Ơn tập, sách giáo khoa.,bảng nhóm.
<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Đặt và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, vấn đáp….
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1/ KIỂM TRA: </b>Nêu quy tắc cộng các phân thức
2./ D Y BÀI MẠ ỚI:
HĐ1: 1(ôn tập đại số)
Thực hiện phép cộng phân thức
một cách hợp lý
a) <b><sub>x</sub>2x</b> <b><sub>2</sub><sub>y</sub>1</b> <b>5<sub>2</sub>y<sub>y</sub></b> <b>2<sub>x</sub></b> <b><sub>x</sub>y</b><sub></sub><b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b>
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>b</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>xy</sub></b> <b><sub>y</sub></b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>xy</b>
<b>3</b>
HS đứng tại chỗ thực hiện ý a
- Y/c 3 HS lên bảng
<b>Bài 1</b>
a)<b><sub>x</sub>2x</b> <b><sub>2</sub><sub>y</sub>1</b> <b>5<sub>2</sub>y<sub>y</sub></b> <b>2<sub>x</sub></b> <b><sub>x</sub>y</b><sub></sub><b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b>
=<i><sub>x</sub></i>2<i>x</i><sub>2</sub>1<i><sub>y</sub></i>(5<i><sub>x</sub></i> <i>y</i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2)<i><sub>x</sub>y</i><sub>2</sub>1<i><sub>y</sub></i>
= … = 2
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>8</b>
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>b</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
2 8 2
(2 ) (2 )(2 ) (2 )
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x x y</i>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>....</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>xy</sub></b> <b><sub>y</sub></b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>xy</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>)</b>
<b>c</b>
2 2 2 2
1 3
( )( )
<i>xy</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
= … = <b><sub>x</sub>2</b> <b><sub>xy</sub></b> <b><sub>y</sub>2</b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>)(</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>(</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>)(</b>
<b>xy</b>
<b>3</b>
<b>xz</b>
<b>yz</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>yz</b>
<b>xz</b>
<b>3</b>
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
<b>9</b>
<b>xy</b>
<b>6</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
Y/c HS nêu phương pháp làm
- Ta biến đổi đồng thời cả 2 vế
- Y/c 2 hs lên bảng biến đổi
- 2 HS lên bảng trình bày
<b>Bài 2:</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>xy</b>
<b>xy</b>
=… = <b>x</b> <b>3y</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>VT</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>
Hệ thống các dạng bài đã chữa, kiến thức đã sử dụng
<i><b>4.HDVN</b></i>
ôn tập lại quy tắc , làm 17,18(SBT)
Cộng các phân thức
a) <b>2</b> <b>3</b> <b><sub>2</sub><sub>yz</sub>2</b>
<b>7</b>
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>yz</b>
<b>x</b>
<b>5</b>
b)
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>)(</b>
<b>x</b>
<b>z</b>
<b>(</b>
<b>z</b>
<b>)</b>
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>)(</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>(</b>
<b>y</b>
<b>)</b>
<b>z</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>x2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<i>Ngày 5 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i> Ngày soạn: 6 /12/ 2009</i> <i> </i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức:Củng cố cho HS quy tắc phép trừ phân thức.
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một
dãy phép tính cộng trừ phân thức.
3.Tư duy:Rèn kỹ năng tư duy quan sát và linh hoạt trong q trình thực hiện phép tính.
4.Thái độ:Tích cực học tập.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Soạn bài, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.
<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Đặt và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, vấn đáp….
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1/ KIỂM TRA: </b>Nêu quy tắc trừ các phân thức
<b>2./ DẠY BÀI MỚI: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>25’</b> <b><sub>Hoạt động 1: LT phép trừ</sub></b> <i><b><sub>Bài 30 b (SGK/50): </sub></b></i><sub>Thực hiện phép tính</sub>
? <sub>Lên bảng thực hiện bài 30phần</sub>
a,b
HS dưới lớp trả lời lý thuyết
2
2
4
2
2
2
4
2
1
2
3
1
1
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 2 2 <sub>2</sub> 4 2
1
2
3
)
1
)(
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3
1
)
1
(
3
1
3
3
1
2
3
1
2
2
2
2
2
2
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
GV <sub>Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực</sub>
hiện phép tính
<i><b>Bài 34 (SGK/50)</b></i>: Thực hiện phép tính
a) <sub>5</sub>4<i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 13<sub>7</sub><sub>)</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>(</sub><sub>7</sub><sub></sub>48<i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>
= <sub>5</sub>4<sub>(</sub> 13<sub>7</sub><sub>)</sub><sub>5</sub> <sub>(</sub> 48<sub></sub> <sub>7</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 4<i>x</i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>13<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>7</sub><sub>)</sub>48 <sub>5</sub>5<i><sub>x</sub>x</i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> 35<sub>7</sub><sub>)</sub> <sub>5</sub>5<i><sub>x</sub></i>(<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 7<sub>7</sub>)<sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>1
HS <sub>2 HS lên bảng</sub>
b) 1<sub>5</sub> 2 25<sub>25</sub> 2 15<sub>1</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub>1<sub>5</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>5</sub> 25<sub></sub><sub>1</sub><sub>)(</sub><sub>5</sub>15<sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub>1<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub> 25<sub>5</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>)(</sub><sub>1</sub>15<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>
= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub> 1<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)(</sub>5<sub>1</sub><i>x</i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub>(25<sub></sub> <sub>5</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub>)(</sub>15<sub>1</sub><sub></sub>).<sub>5</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub>)</sub>
=
)
5
1
)(
5
1
(
25
10
1
)
5
1
)(
5
1
1 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub><sub>1</sub>(1<sub>5</sub> 5<sub>)(</sub><sub>1</sub>) <sub>5</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub>1<sub>1</sub> 5<sub>5</sub> <sub>)</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
23’ <sub>HĐ2: Trừ nhiều phân thức</sub> <i><b><sub>Bài 35 (SGK/50)</sub></b></i>
? GV
a) <sub>2</sub>
9
)
1
(
2
3
1
3
= <i><sub>x</sub>x</i> <sub>3</sub>1 1<i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>3</sub> <sub>(</sub><sub>3</sub>2<i>x<sub>x</sub></i>(1<sub>)(</sub><sub>3</sub><i>x</i>)<i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>
= <sub>3</sub>1 1<sub>3</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>3</sub>(1<sub>)(</sub> )<sub>3</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub>( <sub>3</sub>1)(<sub>)(</sub> 3<sub>3</sub>)<sub>)</sub> <sub>(</sub>( <sub>3</sub>1)(<sub>)(</sub> 3<sub>3</sub>)<sub>)</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>3</sub>(1<sub>)(</sub> )<sub>3</sub><sub>)</sub>
4 2 2
2
= <sub>(</sub> 2<sub>3</sub><sub>)(</sub> 6 <sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>(</sub> 2(<sub>3</sub><sub>)(</sub> 3)<sub>3</sub><sub>)</sub> 2<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
GV
b) <sub>(</sub>3 <sub>1</sub>1<sub>)</sub>2 1<sub>1</sub> <sub>1</sub> 32 <sub>(</sub>3 <sub>1</sub>1<sub>)</sub>2 1<sub>1</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)(</sub><sub>1</sub>3 <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub>3 <sub>1</sub><sub>)</sub>12 1<sub>1</sub> <sub>(</sub> (<sub>1</sub><sub>)(</sub> 3)<sub>1</sub><sub>)</sub>
2 <sub></sub> <sub></sub>
= 3 4 1<sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>22<sub>(</sub> 1<sub>1</sub><sub>)</sub> 2 3
2
2
2
= <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>4<sub>(</sub> 3<sub>1</sub><sub>)</sub> ( <sub>(</sub> <sub>1</sub>)<sub>)</sub>2<sub>(</sub>(3 <sub>1</sub><sub>)</sub>3) (<sub>(</sub> 1<sub>1</sub>)<sub>)</sub>2<sub>(</sub>3( <sub>1</sub><sub>)</sub>1)
2
2
2
= 2 <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
3
)
1
(
)
1
(
)
3
)(
1
(
Đưa ra bài tập: Tính nhanh
4
.
3
1
3
.
2
1
2
như thế nào?
<i><b>Bài 32 (SGK/50): </b></i>Tính nhanh
? <sub>Tính nhanh?</sub>
)
6
)(
5
(
1
)
2
)(
1
(
1
)
1
(
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>= </b>
6
1
5
1
2
1
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 1 1<sub>6</sub> <sub>(</sub> 6 <sub>6</sub><sub>)</sub> <sub>(</sub> 6<sub></sub><sub>6</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>3.Củng cố:(1’)</b></i>
Hệ thống các dạng bài đã chữa, kiến thức đã sử dụng
<i><b>4.HDVN (1’)</b></i>
Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân thức.BTVN: 36, 37, (SGK/51); 26, 27, 28 (SBT/21)
Ôn lại quy tắc nhân phân số và tính chất của phép nhân phân số.
<i>Ngày 12 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>---Ngày soạn: /12/ 2009</i> <i> </i>
<i> Ngày giảng: 8A: /12</i> <i>8B; /12</i> <i>8C: /12</i>
<i><b>Tiết 13 : LUYỆN TẬP VỀ CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH</b></i>
<b> HÌNH CHỮ NHẬT ,TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1.Kiến thức<b>:</b>Luyện tập kỹ năng sử dụng các cơng thức về diện tích tam giác, hình chữ nhật
đã học.
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tsử dụng các cơng thức tính diện tích các hình HCN,TG..
3.Tư duy: Rèn kỹ năng tư duy quan sát và linh hoạt .
4.Thái độ:Tích cực học tập.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Soạn bài, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.thước thẳng, compa, phấn màu
Học sinh: Ơn tập, sách giáo khoa.,bảng nhóm.
<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Đặt và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, vấn đáp….
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1/ KIỂM TRA: </b>Nêu cơng thức tính diên tích các hình : HCN, TG
<b>2./ DẠY BÀI MỚI: </b>
GV: Cho HS đọc bài <b>21 SBT -128</b>
- Quan sát trên hình vẽ và cho biết dtích 2 hình
ABCH và ADCK
Có phần nào chung ko?
- Dtích hình ABCH bằng diện tích của hình nào?
-dtích hình ADCK bằng diện tích của hình nào?
- Có nhận xét gì về diện tích các hình nhỏ
? Hỏi thêm: Đa giác ABCH có phải là đa giác lồi
ko?
HS: Khơng là đa giác lồi vì nếu lấy cạnh AH làm
bờ thì đa giác ABCH nằm trên 2nửa mặt phẳng
<b>Bài 1(</b><b> 21 SBT -128)</b>
A <sub>B</sub>
C
D H
K
Dựa vào T/c của đa giác
Ta có
SABCH= SAKCH +SABK+SBCK
SADCK=SAKCH +SADH +SDCH
Mà ADH=CKB(ch-gn)
DH = KB
ABK = CHD (cgc)
SADH=SBCK; SABK=SDCH
SABCH = SADCK
2(6 ôn tập)
Cho ABC, trung tuyến AM. Qua B kẻ đường
thẳng song song với AM cắt CA ở E. Gọi I
làgiao điểm của EM và AB.
Chứng minh:
a)SABC= SMEC
b) SIEA = SIMB
Muốn tìm diện tích tam giác ta phải làm như thế
nào?
- Nhận xét gì về mqh AH và EK cách tính dt
b) quan sát hình và cho biết mối quan hệ của
phần hình cần chứng minh với ý a
<b>Bài 2:</b>
K
<b>I</b>
M
E
B
C
A
H
a) Kẻ AH BC, EK BC AH / / EK
EBC có M là trung điểm BC, MA // EB
(gt) A là trung điểm EC
AH là đường trung bình của CEK nên
EK=2AH
SMEC=
2
1
MC.EK
=
2
1
.
2
1
.BC.EK=
2
1
BC.AH
SABC=
2
1
BC.AH
SMEC = SABC
b) Theo câu a ta có :
SABC = SMEC, Hay
SIEA = SIMB
<i><b>3.Củng cố:(1’)</b></i>
Hệ thống các dạng bài đã chữa, kiến thức đã sử dụng
<i><b>4.HDVN (1’)</b></i>
Làm 28,29(SBT-129)
<i>Ngày 19 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Kí duyệt</i>
<i>---Ngày soạn: / 12 /2009 </i>
<i>Ngày giảng: 8A: /12</i> <i>8B:</i> <i>/12</i> <i>8C:</i> /12
<i><b>Tiết 14</b></i> <i><b> LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
1.Kiê Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số.
- HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến,
khi nào không cần, biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tsử dụng các cơng thức tính diện tích các hình HCN,TG..
3.Tư duy: Rèn kỹ năng tư duy quan sát và linh hoạt .
4.Thái độ:Tích cực học tập.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn bài, SGK, bảng phụ.
HS: Học bài, làm BT, SGK
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
? <sub>Tại sao trong bài lại có điều kiện x </sub> 0,
x a?
<i><b>Bài 52 (SGK/58)</b></i> x 0, x a
G
V Với a là số nguyên để chưng tỏ giá trị<sub>của biểu thức là một số chẵn thì kết quả</sub>
rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i> . 2 4
2
2
? <sub>Lên bảng thực hiện?</sub>
=
)
(
4
2
2
2
2
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>ax</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
=
)
(
)
(
2
.
)
(
)
(
2
2
.
2
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>ax</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>ax</i>
= 2 ( ) 2<i>a</i>2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i><b>Bài 44 (SBT/24)</b></i>
?
Viết
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
thành dạng phép chia? a)
2
1
+
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
1
+ <sub></sub>
2
1
:
Thực hiện các phép toán?
<b>= </b>
2
)
2
.(
2
1
2
2
:
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>= </b>
2
)
1
(
2
2
1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
? <sub>Tương tự lên bảng thực hiện?</sub>
b)
2
2
2 1 1
1
:
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
(
).
1
(
1
:
1
2
1
)
<i><b>Bài 46 (SBT/45): </b></i>Tìm điều kiện của biến
để giá trị phân thức xác định
? <sub>Tìm điều kiện để các phân thức xác</sub>
định? 20
2
4
<i>x</i> <sub> Giá trị phân thức xác định </sub>
với mọi x
b)
2004
8
<i>x</i> .K: x + 2004 0 x - 2004
a.
7
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
ĐK: 3x - 7 0 3x 7 x
3
7
d)
<i>z</i>
<i>x</i>
ĐK: x + z 0 x - z
<i><b>Bài 47 (SBT/25)</b></i>
Hoạt động nhóm? <sub> a) </sub>
2
3
2
5
<i>x</i>
<i>x</i> ĐK: 2x - 3x
2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub> x(2 -3x) </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
x 0 và x
3
2
b)
1
6
12
8
<i>x</i>
ĐK: 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub> + 6x + 1</sub>
0 (2x + 1)3<sub></sub><sub> 0</sub><sub></sub> <sub>2x </sub><sub></sub><sub>- 1</sub>
<sub> x </sub>
2
1
c) <sub>2</sub>
2
9
24
16
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
ĐK: 16 - 24x + 9x2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub> (4</sub>
- 3x)2 <sub></sub><sub> 0 ; x </sub><sub></sub><sub> 4 </sub><sub></sub> <sub> x </sub><sub></sub>
3
4
d) 2 <sub>4</sub> 2
3
<i>y</i>
<i>x</i> ĐK: x
2<sub> - 4y</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub><sub></sub> <sub> (x - 2y)(x + 2y)</sub>
0 x 2y
Học bài, xem lại các bài tập đã làm.Làm đáp án 12 câu hỏi ôn tập chương II
(SGK/61)BTVN: 45, 48, 54, 55, 57 (SBT/25, 26)Hướng dẫn làm bài 55 (SBT): + Rút gọn
biểu thức ở vế trái được phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>
+
<i>B</i>
<i>A</i>
= 0
0
0
Ngày soạn: /11/2009
Ngày giảng: 8 A: /11 8B: /11 8c: /11
<i><b>Tiết 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b></i>
<b>RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cho HS tính chất cơ bản của phân thức và biết cách vận dụng tính chất cơ
bản để rút gọn phân thức.
- Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân
tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân thức.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Soạn bài, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.
Học sinh: Ôn tập, sách giáo khoa.
<b>III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Đặt và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, vấn đáp….
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1/ KIỂM TRA: </b>
<b>2./ DẠY BÀI MỚI: </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b> A/ Lí thuyết</b>
? Thế nào là phân thức đại
số?
<i><b>1/ Định nghĩa:</b></i> Phân thức đại số là một biểu thức có
dạng
<i>B</i>
<i>A</i>
trong đó A, B là những đa thức và B 0.
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu
thức bằng 1.
?
Hai phân thức <i><sub>B</sub>A</i> <i><sub>D</sub>C</i> <sub> bằng</sub>
nhau khi nào?
<i><b>2/ Hai phân thức bằng nhau:</b></i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
A.D = B.C (B, D 0)
? Phát biểu tính chất cơ bản
của phân thức?
Viết cơng thưc tổng qt?
<i><b>3/ Tính chất cơ bản của phân thức</b></i>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
.
.
<i>N</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
:
:
<sub> (N là một nhân tử chung)</sub>
Quy tắc đổi dấu:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
? Muốn rút gọn một phân thức ta
làm như thế nào?
<i><b>4/ Rút gọn phân thức: </b></i>
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử
chung.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
<b>Hoạt động 2</b> <b>B/ Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Rút gọn phân thức
A =
6
11
6
12
19
8
2
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải
?
?
Để rút gọn phân thức này ta
làm như thê nào?
Phân tích tử thức vàmẫu thức
thành nhân tử?
Phân tích tử thức thành nhân tử:
x3<sub> + 8x</sub>2<sub> + 19x + 12 = x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 7x</sub>2<sub> + 7x</sub><sub>+ 12x + 12</sub>
= x2<sub>(x + 1) + 7x(x + 1) + 12(x + 1)</sub>
= (x + 1)(x2<sub> + 7x + 12) = (x + 1)(x</sub>2<sub> + 3x + 4x + 12)</sub>
= (x + 1)[x(x + 3) + 4(x + 3)]
= (x + 1)(x + 3)(x +4)
Phân tích mẫu thức thành nhân tử:
x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 11x + 6 = x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x</sub>2<sub> + 5x + 6x + 6</sub>
= x2<sub>(x + 1) + 5x(x + 1) + 6(x + 1)</sub>
= (x + 1)(x2<sub> + 5x + 6) = (x + 1)(x</sub>2<sub> + 2x + 3x + 6)</sub>
= (x + 1)[x(x + 2) + 3(x + 2)]
= (x + 1)(x + 2)( x + 3)
? Rút gọn phân thức?
Vậy A =
6
11
6
12
19
8
2
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
4
)
3
)(
2
)(
1
(
)
4
)(
3
)(
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>So sánh
A =
2003
2004
2003
2004
và B = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2
2003
2004
2003
2004
? Nhận xét gì về tử của hai phân
Giải
? Biến đổi phân thức A như thế
nào? A = <sub>2004</sub>2004<sub></sub> <sub>2003</sub>2003 = <sub>(</sub><sub>2004</sub> <sub>2003</sub><sub>)</sub>2
)
2003
2004
)(
2003
2004
(
= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2003
2003
.
2004
.
2
2004
2003
< <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2003
2004
2003
2004
= B
Vậy A < B
<i><b>Bài 3: </b></i>Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó
và có tử thức bằng đa thức A cho trước:
a)
7
2
2
3
2
<i>x</i>
và A = 3x2<sub> + x -2 </sub>
b)
)
25
)(
2
3
(
)
1
)(
10
7
(
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
và A = 1 - x
Giải
?
?
Phân tích đa thức A thành nhân
tử?
Biến đổi phân thức thành phân
thức bằng nó và có tử bằng đa
thức A?
a) Ta có A = 3x2<sub> + x - 2 = 3x</sub>2<sub> + 3x - 2x - 2</sub>
= 3x(x + 1) - 2(x + 1) = (x + 1)(3x - 2)
7
2
2
3
2 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
7
Vậy phân thức cần tìm là
7
7
2
2
2
3
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
? Tương tự biến đổi phân thức?
b)
)
25
)(
2
3
(
)
1
)(
10
7
(
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phân thức phải tìm là
5
4
1
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>4.HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM BÀI Ở NHÀ </b><i><b>(2 PHÚT)</b></i>
Xem lại các BT đã làm ở trên lớp.
<i><b>Tuần 13</b></i>
<i><b>Tiết 13 luyện tập về đa giác - đa giác đều </b></i>
<i><b>Ngày 22/11/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố kỹ năng tính số đo các cạnh, các góc của đa giác.
- Rèn khả năng tính tốn cho học sinh, khả năng tư duy logíc.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu định nghĩa đa giác đều, các cơng thức tính các cạnh, các góc,
các đường chéo của đa gíac đều.
<b>2.</b> <b>dạy bài mới </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
a) Tính số đo của mỗi góc hình 5 cạnh đều, 9 cạnh đều, 15 cạnh đều
b) Tính số đường chéo của hình 5 cạnh đều, 9 cạnh đều, 15 cạnh đều.
Để tính số đo các góc
của hình 5 cạnh ta dựa
và đâu?
* Nêu lại cách tính tổng
số đo các góc của hình
n- giác và góc của hình
n- cạnhđều
* tính số đường chéo ta
làm ntn?
- Số không giao nhau
tạo thành; hình 5 cạnh
b) Từ 1 đỉnh của hình
n- cạnh ta có thể nối
được
n -1 đoạn thẳng với n-1
đỉnh còn lại; trong đó
có 2 đoạn trùng với 2
cạnh của hình n- cạnh
do đó số đường chéo
xuất phát từ 1 đỉnh là
n-1-2=n-3 đường chéo.
Do đó hình n- giác vẽ
được (n-3)n đường
chéo, trong đó mỗi
đường chéo được tính 2
lần Số đường chéo
của hình n- giác là
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>(</b>
<b>n</b>
- Số cạnh của hình 5
cạnh là: <b>5</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
<b>5</b>
- Số cạnh của hình 9
cạnh là: <b>27</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>9</b>
<b>(</b>
<b>9</b>
- Số cạnh của hình 5
cạnh là: <b>90</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<b>(</b>
<b>15</b>
2 ( 64,65MSCĐ)
a) Hình n- giác có số đường
chéo xuất phát từ 1 đỉnh là
(n-2) tổng số đo các góc hình
n- giác là (n-2) 1800
Hình n-giác đều có n góc bằng
nhau nên mỗi góc có số đo là:
<b>n</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>n</b>
<b>(</b> <b>0</b>
- Số đo của góc hình 5 cạnh
đều là: <b>0</b> <b><sub>108</sub>0</b>
<b>5</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
- Số đo của góc hình 9 cạnh
đều là: <b>0</b> <b><sub>140</sub>0</b>
<b>9</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>(</b>
Số đo của góc hình 15 cạnh
đều là: <b>0</b> <b><sub>156</sub>0</b>
<b>15</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>15</b>
<b>(</b>
a)CMR tổng số do của các góc của hình n- giác là 3600
b)Một đa giác đều có mỗi góc trong lớn hơn góc ngồi là 1400 <sub>hỏi đa giác đó có bao</sub>
nhiêu cạnh ?
Mỗi góc trong và góc
ngồi của cùng một đỉnh
có đặc điểm gì ?
Tổng bằng 180 a) Ta có hình n- giác có n góc
trong và n góc ngồi tại đỉnh
Tổng số đo các góc trong và
ngồi là:
1800<sub>. n ; Mà tổng các trong của</sub>
hình n- giác là :
(n- 2). 1800<sub></sub><sub>Tổng các góc </sub>
trong là:
1800<sub>. n-(n- 2). 180</sub>0<sub> = 360</sub>0
b)Gọi số đo của mỗigóc trong
và góc ngồi của đa giác đều
cần tìm là: a, b
Ta có: a+b = 1800
Mà a-b = 1400
a= 200 ; b = 1600
Số cạnh của đa giác là
c) Số đường chéo của 1 đa giác
đều n -cạnh là:
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>(</b>
<b>n</b>
mà theo bài ra số
đường chéo bằng số cạnh nên
ta có:
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>(</b>
<b>n</b>
=n
Do n>=3 n-3=2n=5
3(4 ơ tập)
Cho lục giác đều ACDEF . Gọi A’,B’,C’,D’,E’,F’ lần lượt là trung điểm của các
cạnh hình lục giác. Chứng minh rằng A’B’C’D’E’F’ là lục gíac đều
B'
F'
E'
D' C'
A'
F
E
D
C
A
B
- Tính số đo mỗi
góc lục giác đều
- tính số đo các góc
trong và chứng
minh các cạnh
bằng nhau
- chứng minh các
= nhau
Vì ABCDEF là hình lục giác
đều
<b>0</b>
<b>0</b> <b><sub>120</sub></b>
<b>180</b>
<b>Dˆ</b>
<b>Cˆ</b>
<b>Bˆ</b>
<b>Aˆ</b>
Và AB= BC=CD=DE=EF. Mà
A’,B’,C’ D’,E’,F’ Lần lượt là
trung điểm các cạnh nên
AA’=A’B=BB’=B’C=….=F’A
HDVN : Làm bài tập trên, các bài còn lại của SBT
II, Chuẩn bị của GV và HS
- GV một số dạng bài tập
- HS chuẩn bị đồ dùng học tập
III, Tiến trình dạy học
1, Tổ chức dạy học
3, Luyện tập:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng
Bài 1(83-SBT-69)
Cho hbh ABCD. Gọi E,F theo thứ tự là ttrung điểm của AB,CD. Gọi M là giao
điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE.
CMR: a)EMFN là hbh
b) Các đường AC, EF, MN đồng quy
-Y/c hs đọc đề và viết
GT-KL
?Để CM EMFN là hbh
ta cần CM điều gì?
GV hỏi theo sơ đồ
a) EMFN là hbh
EM // FNvà EN // MF
AECF là hbh; DEBF
làhbh
AE //= CF EB//=
DF
AB//= DC
ABCD là hbh
HS tự lập luận chứng minh
b) AC,MN, EF đồng quy
AC EF tđ O
MN EF tđ O
MENF là hbh
<b>Bài 2(</b><b>89-SBT-69)</b>
Dựng hình bình hành ABCD biết: AB=2cm, AD= 3cm, Â = 1100
- Y/c HS vẽ 1 hình tạm
có các yếu tố của bài
- Q/s xem có thể vẽ
được hình nào ln.
- Dựng Điểm D ntn?
- HS vẽ hình tạm thời
thoả mãn các yếu tố
- ABC có thể dựng
được ngay.(do biết 3
thông số)
- D là giao của (B;3cm)
và (C,2cm) (do ABCD
là hbh nên các cặp cạnh
đối bằng nhau)
<b>Bài 3(</b><b>79-SBT-69)</b>
Tính các góc của hbh ABCD biết  - <i>B</i>ˆ = 200
Nêu điểm các góc của
hbh: kề nhau, đối nhau
HS: các góc đối = nhau,
Vì ABCD là hbh nên AB //
CD
 +<i>B</i>ˆ = 1800(2 góc TCP)
Mà Â - <i>B</i>ˆ = 200
2Â = 2000
 = 1000 = <i>C</i>ˆ
<i>B</i>ˆ =<i>D</i>ˆ = 800
4 ( 88 SBT- 69)
Cho tam giác ABC.ở bên ngồi , vẽ các vng cân tại A là ABD, ACE. Vẽ
hình bình hành ADIE. Chứng minh rằng: a) IA= BC
b) IA BC
37
D
B
C
A
1100
3 cm
2 cm
N
M O
F
E
D
C
A <sub>B</sub>
/ /
/ /
/ /
1
-Y/c HS nêu phương
pháp CM
- Để CM 2 = nhau
chúng ta thường phải
CM điều gì ?
- Để Chứng vng góc
chúng ta chứng minh
ta phải CM góc H= 900
khơng làm được trực
tiếp ta phải CM thơng
qua cặp góc nào?
<i>I</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i> (cùngbù
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>A</i> ˆ )
BAC= ADI(c.g.c)
BC= AI.
b) Gọi H là giao điểm
của IA và BC.
BAC = ADC
0
1
1 ˆ 90
ˆ <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub></sub>
<i>B</i>
Ta lại có 0
2
2 ˆ 90
ˆ <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub></sub>
<i>B</i>
Do đó AHBC tức
IABC B
A
C
D
E
IV HDVN : Xem lại cac bài đã làm
<i><b>Tuần 8 </b></i>
<i><b>Tiết 8 Phân tích đa thức thành nhân tử</b></i>
<i><b>Ngày 17/10/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học.
- Hình thành kỹ năng nhận dạng đa thức cần phân tích thành nhân tử bằng phương pháp
thích hợp.
<b>II. Chuẩn bị của GV – HS</b>
GV: Bảng phụ, phấn màu. Sách tham khảo
HS: Ôn tập các phương pháp đã học, máy tính.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>(kết hợp trong quá ttrình dạy học)
<b>3. Luyện tậ</b>p
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng
? nêu các phương pháp
phân tích đa thức thành
57(SGK- 24,25)
- PP tách các hạng tử
- PP thêm bớt hạng tử
Trong tiết này ta sẽ
được tìm hiểu kỹ hơn
các phương pháp này
và các phương pháp đã
học
Khi pt đa thức thành
nhân tử c/ta nên làm
như sau:
- Nếu tất cả các hạng tử
của đa thức có nhân tử
chung ta nên đặt nhân
tử chung trước .
-Nhóm các hạng tử để
có nhân tử chung hoặc
HĐT
- Có thể phối hợp các
1) PP đặt nhân tử chung.
2) PP dùng HĐT
3) PP nhóm các hạng tử
4) Phối hợp các PP đã
học
1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 9x2<sub>+6x-8</sub>
b) 2x2<sub>-7x+3</sub>
* GV hãy nghĩ tách số
-8 thành 2 số để ta có
thể phân tích được 1
cách hợp lý. Thường ta
sử dụng cách đưa về
HĐT thứ 3.
- GV HD hs đặt 3 làm
nhân tử chung , sau đó
thêm bớt để xuất hiện
HĐT
- Tách -8 thành 2 số -4
và -4 thì sẽ sử dụng
được HĐT và đặt nhân
tử chung.
- HS thực hiện
a) Tách hệ số cuối
9x2<sub>+6x-8 = (3x)</sub>2<sub>- 4+6x-4 </sub>
= (3x+ 2)(3x - 2) – 2(3x - 2)
=(3x-2)(3x+4).
b) Đưa về HĐT số 3
2x2<sub>-7x + 3</sub>
= 2(x2<sub> - </sub>
2
3
2
7
<i>x</i> <sub>)</sub>
=2
2
3
16
49
16
49
4
7
2
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
=2
16
25
4
7 2
<i>x</i> <sub>=…</sub>
=(2x-1)(x-3)
2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x2<sub> -7x +10</sub>
- Ngồi ra dạng câu
này thường áp dụng
cách sau
Là một tam thức bậc
*TQ: ax2<sub> + bx + c</sub>
= ax2<sub> + b</sub>
1x + b2x+ c
Tách hệ số giữa
x2<sub>- 2x- 5x+ 10</sub>
= x(x-2)-5(x-2)=(x-2)(x-5)
2
) 3 18 0
hai có dạngTQ:
ax2<sub>+bx+c </sub>
Trong đó
2
1
2
1
( AD khi hệ số a =1, có
nghiệm nguyên)
x=-6
3 Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)(x2<sub>+x)</sub>2<sub>+4x</sub>2<sub>+4x-12</sub>
b) x(x+1)(x+2)(x+3)+1
-Gợi ý:Quan sát nhận
xét hệ số của các biến
và biến trong biểu thức
trên.
-Ta nên nhóm số nào
với nhau
* Sau khi phân tích
kiểm tra cịn phân tích
được nữa khơng? Bằng
cách biến đổi nhanh về
HĐT1,2
a) (x2<sub>+x)</sub>2<sub>+4(x</sub>2<sub>+x)-12</sub>
Sau đó đặt x2<sub>+x=t</sub>
Ta có t2<sub>+4t-12 . </sub>
-Đến đây yêu cầu HS
làm tiếp.
b)x(x+1)(x+2)(x+3)+1
=(x2<sub>+3x)( x</sub>2<sub>+3x+2)+1</sub>
Đặt x2<sub>+3x=t</sub>
- YC HS làm tiếp
-Hệ số của biến có thể
đưa về giống nhau,
biến trong ngoặc gần
giống biến ngồi ngoặc
Nhóm 4x2<sub>+4x rồi đặt </sub>
nhân tử chung.
a) Đưa về đặt phần
chung.PP đổi biến số
t2<sub>+4t-12=(t</sub>2<sub>-4)(4t-8)=(t-2)</sub>
(t+6)
Vậy (x2<sub>+x)</sub>2<sub>+4x</sub>2<sub>+4x-12=</sub>
=(x2<sub>+x-2)(x</sub>2<sub>+x+6)=...</sub>
=(x-1)(x+2)(x2<sub>+x+6)</sub>
* Kiểm tra phân tích được
nữa khơng bằng cách đưa về
HĐT1; 2
b)t(t+2)+1=(t+1)2
Vậy x(x+1)(x+2)(x+3)+1
= (x2<sub>+3x+1)</sub>2
4: Giải phương trình
x3<sub>-2x-4=0</sub>
-Để tìm nghiệm của pt
chúng ta phải làm gì?
- Đa thức bậc 3 này có
đầy đủ khơng? Thiếu
bậc mấy thêm bớt số
nào cho thích hợp để
nhóm được
-Chúng ta phân tích đa
thức này thành nhân tử.
- Thêm 2x2
a) Thêm biến để được đa
thức đầy đủ phân tích được
x3<sub>-2x-4=0</sub>
(x3-2x2)+(2x2
-4x)+(2x-4)=0
...
(x-2)(x2<sub>+2x+2)=0</sub>
Thấy x2<sub>+2x+2=(x+1)</sub>2<sub>+1>0 </sub>
x
Suy ra x-2=0.
ĐS: x=2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
3
) 7 6
<i>a x</i> <i>x</i> KQ: (x+1)(x2 – x-6)
2
) 7 12
2
) 8 9
<i>c x</i> <i>x</i> KQ: (x+1)(x-9)
d)x3<sub>-2x- 4</sub> <sub> </sub><sub>=( x</sub>3<sub>- 8) - ( 2x- 4)</sub>
e) x3<sub>+x</sub>2<sub>+4 </sub><sub>= (x</sub>3<sub>+8) (x</sub>2<sub>- 4)</sub>
f) (x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24 Đặt ẩn phụ
<i><b>Tuần 9</b></i>
<i><b>Tiết 9 Luyện tập về hình chữ nhật</b></i>
<i><b>Ngày 25/10/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>III. Tiến trình bài dạ</b>y
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng
1( 52 Ơn tập Hình)
Cho hình thang vng ABCD có Â = <i>D</i>ˆ = 900, AB = 12 cm, AD = 15 cm, CD =
20 cm. Tính độ dài BC?
-Y/c HS lên bảng vẽ hình
- Đã tính được ngay cạnh
BC chưa làm thế nào?
-Ta kẻ thêm hình tạo
vng để sử dụng định lý
Pitago
-Tứ giác ABED là hình
chữ nhật BE = AD =
15 cm
AB = DE = 12
cm
EC=DC-DE
= 20 – 12 = 8 (cm)
áp dụng địng lý Pitago
vào BEC ( ˆ <sub>90</sub>0
<i>C</i>
<i>E</i>
<i>B</i> )
ta có :
BC2<sub> = BE</sub>2<sub>+ EC</sub>2
= 152<sub> + 8</sub>2<sub> = 289 </sub>
BC = 17 (cm)
2( 122 SBT- 73)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường
vng góc kẻ từ H đến AB, AC.
a)CMR: AH = DE
b) Gọi I là trung điểm của HB,
K là trung điểm của HC.
Chứng minh rằng DI / / EK
A B
D E C
12
12 8
15
1
2
1 2
/
/ /
/ /
y/ c HS đứng tại chỗ nêu
cách CM ý a
- Y/ c HS nêu lại tính
chất đường trung tuyến
trong vng
a) CM tứ giác AEHD
là hình cn
b) CM: DI / / EK
EK DE
DI DE
a) Tứ giác AEHD có
 = 900<sub>( </sub>
ABC vuông tại
A)
HE AC = {E}<i>E</i>ˆ = 900
HD AB = {D}<i>D</i>ˆ = 900
AEHD là hình cn
b) Trong Hcn AEHD ;Gọi
AH DE = {O} OH =
OE
<i>H</i>ˆ1= <i>E</i>ˆ 1 (1)
Vì HEC ( <i>E</i>ˆ = 900 )
K là trung điểm HC EK
là đường trung tuyến ứng
với cạnh huyền KE =
HK
<i>E</i>ˆ2 = <i>H</i>ˆ2= 900 (2)
Mà<i>H</i>ˆ1+<i>H</i>ˆ2= 900(AH
BC)(3)
Từ (1)( 2) và (3)
<i>E</i>ˆ 1+ <i>E</i>ˆ2 = 900hayEK
DE
CM tương tự DI DE
DI / / EK
3 (VD 10: BT nâng cao và một số chuyên đề)
Cho hcn ABCD. Trên đường chéo BD lấy một điểm M. Trên tia AM lấy điểm E
sao cho M là trung điểm của AE. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của E trên BC
và DC. CMR:a) HK // AC
b) Ba điểm M, H, K thẳng hàng
-Y/c HS lên bảng vẽ hình
và tóm tắt GT – KL
a)Quan sát hình vẽ nhận
diện cách CM cần kể
thêm đường nào
b) Nhận diện vị trí HK
ntn với AC; I ntn với
HK; MI ntn với AC,
CM: HK // AC ta
chứng minh cặp góc
SLT = nhau
2
1 ˆ
ˆ <i><sub>K</sub></i>
<i>C</i>
b) dựa vào câu a.
đường TB của ACE
tính chất 3 đường chéo
của Hcn
Tứ giác HEKC có 3 góc
vng nên là hcn
Gọi HK DE = {I};
AC DB = {O}
OM là đường TB của
ACE OM//CE<i>D</i>ˆ1<i>C</i>ˆ2
COD cân tại O; CIK
cân tạiK<i>C</i>ˆ1 <i>D</i>ˆ1;<i>K</i>ˆ2 <i>C</i>ˆ2
<i>C</i>ˆ1 <i>K</i>ˆ2do đó HK // AC
b) ACE có đường thẳng
HK đi qua trung điểm I của
/ / / /
1 2 2
/ /
O
I
M
A
D <sub>C</sub>
B
E
K
H
1
1 2 2
/ /
/ /
CE. HK//AC nên đường
thẳng HK đi qua trung điểm
của AE, tức đi qua M, do
đó ba điểm M, H, K thẳng
hàng.
Hd 123 (SBT - 73)
a) Â1 = Â2 (= <i>C</i>ˆ )
b) CM: Â2 + <i>E</i>ˆ1 = 900
(<i>E</i>ˆ1 = <i>OA</i>ˆ<i>E</i>; Â1 = Â2; Â1+<i>OA</i>ˆ<i>E</i> = 900 )
HDVN: 123(SBT)
116 118(SBT)
<i><b>Tuần 10</b></i>
<i><b>Tiết 10 Ôn tập chương I</b></i>
<i><b>Ngày 31/10/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - </b>Hệ thống kiến thức chương I, các dạng bài tập, một số phương pháp giải.
- Rèn kỹ năng làm bài, trình bày và khả năng suy luận.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b> -GV: </b>SGK, sách tham khảo, sách bài tập
<b>III. Tiến trình bài dạy;</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ(</b>kết hợp trong q trình dậy<b>)</b>
<b> 3. Ơn tập</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
Bài 1: Thực hiện phép nhân
a)(x2<sub> - 2</sub>
2
1
x +1)(- 3x +
2
1
)
b) (x3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> (x+1)</sub>2
2 HS lên bảng thực hiện <sub>a) =-3x</sub>3<sub>+ </sub>
2
15
x2<sub>-3x+</sub>
2
-4
5
x+1<sub>2</sub>
= -3x3 <sub>+8x</sub>2
4
7
x +
2
1
b) (x6<sub>y</sub>4<sub>)(x</sub>2<sub>+2x+1)</sub>
= x8<sub>y</sub>4<sub> + 2x</sub>7<sub>y</sub>4<sub> + x</sub>6<sub>y</sub>4
Bài 2: Tìm giá trị
a) Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: A =
(x+1)(x-3)+11
b) Giá trị lớn nhất của
- Biến đổi về dạng HĐT
1 hoặc 2
a) Thu gọn rồi biến đổi
b) Đặt dấu – rồi biến đổi
A = x2<sub> – 2x + 8</sub>
= (x2<sub> – 2x + 1) +7</sub>
= (x+1)2<sub> + 7 </sub><sub></sub><sub> 7 </sub><sub></sub><sub> x</sub>
Vậy……….
1
biểu thức: B = 5 - 4x
+8x
- Y/c HS nêu phương
pháp làm
B = - (4x – 8x ) + 5
= - (4x2<sub>- 2.2x.2 +4) </sub>
+4+5
= - (2x2<sub> - 2)</sub>2<sub> + 9</sub><sub></sub><sub> 9 </sub><sub></sub>
x
Bài 3:
Cho x2<sub> – y</sub>2<sub> = 1 Tính </sub>
A = 2(x6<sub> – y</sub>6<sub>) – 3(x</sub>4<sub> + </sub>
y4<sub>)</sub>
Để tính giá trị biểu thức
A ta phải làm ntn?
- Biến đổi biểu thức A
theo
x2<sub> – y</sub>2
- Hai HS lên biến đổi
x6<sub> – y</sub>6<sub> và x</sub>4<sub> + y</sub>4
A = 2(x6<sub> – y</sub>6<sub>) – 3(x</sub>4<sub> + </sub>
y4<sub>)</sub>
= 2(x2<sub> – y</sub>2<sub>)(x</sub>4<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + y</sub>4<sub>)</sub>
- 3[(x2<sub> – y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> – 2 x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>]</sub>
= 2(x2<sub>–y</sub>2<sub>)[( x</sub>2<sub>– y</sub>2<sub>)</sub>2<sub>- </sub>
3x2<sub>y</sub>2<sub>] - 3[(x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> – 2</sub>
x2<sub>y</sub>2<sub>]</sub>
= 2(x2<sub>–y</sub>2<sub>)</sub>3<sub>-6 x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-3(x</sub>2<sub>–</sub>
y2<sub>)</sub>2<sub> + 6 x</sub>2<sub>y</sub>2
= 2(x2<sub>–y</sub>2<sub>)</sub>3<sub>-3(x</sub>2<sub>–y</sub>2<sub>)</sub>2
Thay giá trị ta được
A = 2.13<sub> – 3. 1</sub>2<sub> = -1</sub>
Bài 4: Rút gọn biểu thức
a)x(x+2)3<sub>–(x</sub>2<sub>+1)(x</sub>2<sub>-1)</sub>
b) (x+1)(x2<sub>–x+1) – (x+2)</sub>
(x2<sub> -2x+4)</sub>
2 HS lên bảng a)= …= x4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>+</sub>
8x - x4<sub>+1</sub>
= 2x3 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>+ 8x +1</sub>
b) = x3<sub> +1 – (x</sub>3<sub> +8)</sub>
= -7
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2<sub>y</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub>)</sub>2
b) (x-3)(x-1)(x+1)(x+3)
+15
Thiếu t/g chưa làm được
- Biến đổi về HĐT 3
- Biến đổi về HĐT 3 sau
đó đổi biến số
(2xy)2<sub> - (x</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub>)</sub>2
= (2xy + x2 <sub>+ y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub>)</sub>
( 2xy - x2 <sub>- y</sub>2<sub>- z</sub>2<sub>)</sub>
=[(x+y)2<sub>+z</sub>2<sub>][-(x-y)</sub>2<sub>-z</sub>2<sub>]</sub>
b)(x2<sub>- 9)(x</sub>2<sub>-1) + 15</sub>
= x4<sub> – 10x</sub>2<sub> +24</sub>
= t2<sub>–10t +24 (Đặt x</sub>2<sub> =</sub>
t)
= (t - 4)(t-6)
=(x - 2)( x + 2)
(x- 6)(x+ 6)
Bài 6
Xác định hệ số a sao cho:
a) 10x2<sub> -7x + a chia hết cho</sub>
2x – 3
b) 2x2<sub> + ax +1 chia cho x –</sub>
3 dư 4
Hs thực hiện 10x2<sub>-7x+a=(2x–3)</sub>
(5x+4) dư a+12
Để. …a=12
b)2x2<sub>+ax+1</sub>
=(x–3)(2x+a+6)
dư3a+19
<b>HDVN: </b><b> 1</b>Làm tính nhân: (2x4 – 5x + 2)(x +3x2 - 4)
b) (-3x + x + 1)(x2<sub> + x - 5)</sub>
2 Thực hiện bài toán theo 2 cách;
a) (x2<sub> + 5x + 6) : (x + 3)</sub>
b) (x3<sub> + x</sub>2<sub> - 12) : (x - 2)</sub>
<i><b>Tuần 11 </b></i>
<i><b>Tiết 11 Luyện tập về hình thoi – Hình vng </b></i>
<i><b>Ngày 7/11/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Luyện tập về cách chứng minh tứ giác là hình vng, hình thoi dựa vào các dấu hiệu nhận
biết đã học.
- Củng cố kỹ năng vẽ hình, phân tích, và lập luận chứng minh.
- Rèn luyện óc quan sát và khả năng tư duy của hs.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
- HS: Ôn tập kiến thức đã học, thước thẳng compa, êke.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình vng
<b>3. dạy bài mới </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
1( 71 Ôn tập/50)
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Qua M kẻ đường thẳng / / với AC cắt
AB ở D, //AC cắt AB cắt AC ở E.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hcn?
c) Nếu ABC vuông cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì?Vì sao
-HS chứng minh
tại chỗ ý a
- HS: Hbh muốn
trở thành hcn thì
phải có 1 góc
vng
- Nếu ABC
vng cân thì
AM là đường
trung tuyến
đồng thời là
đường cao, phân
giác
CM: ADME là hbh
ABC vng tại A
c) ABC vng cân
thì
ADME là hcn (câu b)
và
AM là đường trung
tuyến đồng thời là phân
giác
ADME là hv
2( 75 Ôn tập)
Cho nhọn ABC. Vẽ ra phía ngồi của 2 hình vng ABDE và ACFH.
Gọi I, K lần lượt là tâm của 2 hv nói trên, M là trung điểm của BC.
CMR: EC = BH và EC BH
b)Gọi N là trung điểm của EH. Tứ giác MINK là hình gì ? Vì sao?
O
K
M
I
N
B C
A
E
F
- Y/c HS nêu cách CM EC = BH Đưa về
CM 2 = nhau
* CM: EC BH
CM EAP và
EAC = BAD (cgc)
EC = BH
*) EAP và BOP có
2
1 ˆ
ˆ <i><sub>P</sub></i>
<i>P</i> (đ đ) <i>E</i>ˆ1 <i>B</i>ˆ1(2=)
M
B
A
C
D E
H
1
BOP có các góc
tương ứng bằng
nhau
b)MINK hv vì dựa
vào đuờng tb góc
M = Ơ
ÊP = BƠC
mà EÂP = 900
EC BH
b) IN = NK = KM = IM
= <i>EC</i> <i>BH</i>
2
1
2
1
(Đường trung
bình các ) vàMI//EC,
MK//BH
và Ơ = 900
ˆ <sub>90</sub>0
<i>K</i>
<i>M</i>
<i>I</i>
3(62 Ôn tập )
Cho ABC, trung tuyến AM. Qua M kẻ đường thẳng //với AB ở P, Qua M kẻ
Đường thẳng // AB cắt AC ở Q. biết MP= MQ
a) Tứ giác APMQ là hình gì ?
M
B
A
C
P
Q
Tứ giác APMQ là hbh
mà MQ = MP là hình
thoi
b) APMQ là hthoi nên
PQ AM và AM là tia
p/g của góc A.
ABC có AM là
đường trung tuyến
đồng thời là đường p/g
 ABC cân do đó
AM BC PQ //BC
HDVN : làm 146, 147(SBT)
<i><b>Tuần 12</b></i>
<i><b>Tiết 12 luyện tập về rút gọn phân thức</b></i>
<i><b>Ngày 16/11/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố các tính chất cơ bản của phân thức
- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: sách tham khảo, bảng phụ, phấn màu
- HS: Ơn tập kiến thức đã học, máy tính.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (Kết hợp trong quá trình dạy)
<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Hoạt động ghi bảng</b>
? Nêu quy trình rút gọn phân thức
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Bài 1(Ôn tập)
Rút gọn phân thức:
a) <b><sub>3</sub>5<sub>2</sub>6</b>
<b>z</b>
<b>x</b>
<b>22</b>
<b>z</b>
<b>xy</b>
<b>121</b>
b)
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>6</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>6</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
? nêu cách làm
-HS trả lời :
+ câu b phân tích
bằng phương
pháp nhóm
+câu c phân tích
bằng phương
pháp HĐT và
nhóm
+câu d phân tích
bằng phương
pháp tách
-HS lên bảng
làm
a) <b><sub>3</sub>5<sub>2</sub>6</b>
<b>z</b>
= <b>5<sub>2</sub></b> <b>4</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>11</b>
b)
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>)(</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
Bài 2(nâng cao)
Tính giá trị của biểu thức:
<b>x</b>
<b>a</b>
<b>ax</b>
<b>x</b>
<b>a</b>
<b>ax</b>
<b>A</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>4</b>
<b>4</b>
với a=3;x=
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
vớix= <b>2008</b>
- Thu gọn,
sau đó tính
gía trị
- Hs lên bảng
<b>)</b>
<b>a</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>ax</b>
<b>)</b>
<b>a</b>
Để tính giá trị của biểu thức
trước tiên phải làm gì? B = <b>(x</b> <b>x</b> <b>6)</b> <b>x</b>
<b>)</b>
<b>6</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
Thay x = <b>2008</b> vào
B ta được:
B = <b>2008</b>
Thay a=3 và x=
<b>3</b>
<b>1</b>
vào biểu
thức ta được:
A= (<b><sub>3</sub>1</b> )2 <sub>+3.</sub>
<b>3</b>
<b>1</b>
+ 3
=
<b>9</b>
<b>1</b>
+ 1 + 3 = 4
<b>9</b>
<b>1</b>
Vậy giá trị ……
Bài 3
Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
a)
<b>a</b>
<b>x</b>
<b>(</b> <b>2</b> <b>2</b>
b)<b>2<sub>4</sub><sub>ax</sub>ax</b><sub></sub> <b><sub>6</sub>2<sub>x</sub>x</b><sub></sub> <b>3<sub>9</sub><sub>y</sub>y</b><sub></sub><b>3<sub>6</sub>ay<sub>ay</sub></b>
c) <b>(<sub>(</sub>x<sub>x</sub>2</b> <b><sub>a</sub>a<sub>)(</sub>)(<sub>1</sub>1</b> <b><sub>a</sub>a)<sub>)</sub></b> <b>a<sub>a</sub>2<sub>x</sub>x2</b> <b><sub>1</sub>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
?Để chứng minh biểu thức
sau khơng phụ thuộc vào
- Phân tích và rút
gọn biểu thức tới
khi biểu thức rút
gọn khơng cịn
chứa biến x
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>a</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>x</b>
<b>a</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>
<b>x</b>
<b>a</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
biến x ta phải làm ntn?
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>)(</b>
<b>1</b>
(vì x2<sub> + 1 luôn dương với mọi </sub>
x)
<b>III. HDVN</b>: làm bài tập sau: Cho A =
<b>20</b>
<b>x</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>8</b>
<b>x</b>
<b>10</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<sub> (tử có nghiệm -1,-2,4, mẫu có nghiệm</sub>
4)
Rút gọn A. Với giá trị nào của x thì A có giá trị âm?
<i><b>Tuần 13</b></i>
<i><b>Tiết 13 luyện tập về đa giác - đa giác đều </b></i>
<i><b>Ngày 22/11/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố kỹ năng tính số đo các cạnh, các góc của đa giác.
- Rèn khả năng tính tốn cho học sinh, khả năng tư duy logíc.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
- HS: Ôn tập kiến thức đã học, thước thẳng compa, êke, máy tính.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>3.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu định nghĩa đa giác đều, các cơng thức tính các cạnh, các góc,
các đường chéo của đa gíac đều.
<b>4.</b> <b>dạy bài mới </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
a) Tính số đo của mỗi góc hình 5 cạnh đều, 9 cạnh đều, 15 cạnh đều
b) Tính số đường chéo của hình 5 cạnh đều, 9 cạnh đều, 15 cạnh đều.
Để tính số đo các góc
của hình 5 cạnh ta dựa
- Số không giao nhau
tạo thành; hình 5 cạnh
có (5-2) tạo thành
* Nêu lại cách tính tổng
số đo các góc của hình
n- giác và góc của hình
n- cạnhđều
* tính số đường chéo ta
làm ntn?
b) Từ 1 đỉnh của hình
n- cạnh ta có thể nối
được
n -1 đoạn thẳng với n-1
đỉnh còn lại; trong đó
có 2 đoạn trùng với 2
cạnh của hình n- cạnh
do đó số đường chéo
xuất phát từ 1 đỉnh là
n-1-2=n-3 đường chéo.
Do đó hình n- giác vẽ
được (n-3)n đường
chéo, trong đó mỗi
đường chéo được tính 2
của hình n- giác là
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>(</b>
<b>n</b>
- Số cạnh của hình 5
cạnh là: <b>5</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
<b>5</b>
- Số cạnh của hình 9
cạnh là: <b>27</b>
<b>2</b>
- Số cạnh của hình 5
cạnh là: <b>90</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<b>(</b>
<b>15</b>
2 ( 64,65MSCĐ)
n- giác là (n-2) 180
Hình n-giác đều có n góc bằng
nhau nên mỗi góc có số đo là:
<b>n</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>n</b>
<b>(</b> <b>0</b>
- Số đo của góc hình 5 cạnh
đều là: <b>0</b> <b><sub>108</sub>0</b>
<b>5</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
- Số đo của góc hình 9 cạnh
đều là: <b>0</b> <b><sub>140</sub>0</b>
<b>9</b>
<b>180</b>
Số đo của góc hình 15 cạnh
đều là: <b>0</b> <b><sub>156</sub>0</b>
<b>15</b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>15</b>
<b>(</b>
a)CMR tổng số do của các góc của hình n- giác là 3600
b)Một đa giác đều có mỗi góc trong lớn hơn góc ngồi là 1400 <sub>hỏi đa giác đó có bao</sub>
nhiêu cạnh ?
c) Một đa giác đều có số đường chéo bằng số cạnh. Tính mỗi góc của đa giác đều
đó
Mỗi góc trong và góc
ngồi của cùng một đỉnh
có đặc điểm gì ?
Tổng bằng 1800 <sub>a) Ta có hình n- giác có n góc </sub>
trong và n góc ngồi tại đỉnh
Tổng số đo các góc trong và
ngồi là:
1800<sub>. n ; Mà tổng các trong của</sub>
hình n- giác là :
(n- 2). 1800
Tổng các góc
trong là:
1800<sub>. n-(n- 2). 180</sub>0<sub> = 360</sub>0
và góc ngồi của đa giác đều
cần tìm là: a, b
Ta có: a+b = 1800
Mà a-b = 1400
a= 200 ; b = 1600
Số cạnh của đa giác là
c) Số đường chéo của 1 đa giác
đều n -cạnh là:
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>(</b>
<b>n</b>
mà theo bài ra số
đường chéo bằng số cạnh nên
ta có:<b>n(n<sub>2</sub></b> <b>3)</b> =n
Do n>=3 n-3=2n=5
3(4 ô tập)
Cho lục giác đều ACDEF . Gọi A’,B’,C’,D’,E’,F’ lần lượt là trung điểm của các
cạnh hình lục giác. Chứng minh rằng A’B’C’D’E’F’ là lục gíac đều
B'
F'
E'
D' C'
A'
F
E
D
C
A
B
- Tính số đo mỗi
góc lục giác đều
- tính số đo các góc
trong và chứng
minh các cạnh
bằng nhau
- chứng minh các
= nhau
Vì ABCDEF là hình lục giác
đều
<b>0</b>
<b>0</b> <b><sub>120</sub></b>
<b>180</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>(</b>
<b>Fˆ</b>
<b>Eˆ</b>
<b>Dˆ</b>
<b>Cˆ</b>
<b>Bˆ</b>
<b>Aˆ</b>
Và AB= BC=CD=DE=EF. Mà
A’,B’,C’ D’,E’,F’ Lần lượt là
trung điểm các cạnh nên
AA’=A’B=BB’=B’C=….=F’A
HDVN : Làm bài tập trên, các bài còn lại của SBT
<i><b>Tuần 14</b></i>
<i><b>Tiết 14 Luyện tập về cộng phân thức đại số</b></i>
<i><b>Ngày 30/11/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn kỹ năng cộng các phân thức đại số, trên cơ sơ thành thạo thực hiện quy đồng mẫu
thức
- Củng cố kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc đổi dấu
- Rèn kỹ năng tư duy quan sát và linh hoạt trong quá trình thực hiện phép tính.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: - Sách giáo khoa, sách tham khảo.
- HS: - Ôn tập kiến thức
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu quy tắc cộng các phân thức
<b>3. Luyện tập</b>
1(ôn tập đại số)
Thực hiện phép cộng phân thức một cách hợp lý
a) <b><sub>x</sub>2x</b> <b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b> <b>5<sub>2</sub>y<sub>y</sub></b> <b>2<sub>x</sub></b><b><sub>x</sub>y</b><sub></sub><b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b>
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>8</b>
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>b</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>xy</sub></b> <b><sub>y</sub></b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>xy</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>)</b>
<b>c</b>
HS đứng tại chỗ
thực hiện ý a
- Y/c 3 HS lên
bảng
a)<b><sub>x</sub>2x</b> <b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b> <b>5<sub>2</sub>y<sub>y</sub></b> <b>2<sub>x</sub></b> <b><sub>x</sub>y</b><sub></sub><b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b>
=<b><sub>x</sub>2x</b> <b><sub>2</sub><sub>y</sub>1</b> <b><sub>x</sub>(5y<sub>2</sub><sub>y</sub>2)</b> <b><sub>x</sub>y</b><sub></sub><b><sub>2</sub>1<sub>y</sub></b>
= … = 2
<b>xy</b>
<b>b</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>3</b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>xy</sub></b> <b><sub>y</sub></b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
= … = <b>2</b> <b>2</b>
<b>y</b>
<b>xy</b>
<b>x</b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>2</b>
=<b><sub>(</sub><sub>x</sub></b> <b><sub>1</sub><sub>)(</sub><sub>x</sub>1<sub>2</sub><sub>)(</sub><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub><sub>)</sub></b>
2(ôn tập)
Chứng minh đẳng thức sau:
<b>xy</b>
<b>3</b>
<b>xz</b>
<b>yz</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>yz</b>
<b>xz</b>
<b>3</b>
- Y/c HS nêu phương
pháp làm
- Y/c 2 hs lên bảng
biến đổi
- Ta biến đổi đồng thời
cả 2 vế
- 2 HS lên bảng trình
bày <b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
= <b><sub>(</sub><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub><sub>y</sub><sub>)</sub>2</b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>)(</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>x</b>
=… = <b><sub>x</sub>3x</b><sub></sub><b><sub>3</sub><sub>y</sub>y</b>
<b>VT</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
3(ơn tập)
a) <b>2</b> <b>3</b> <b><sub>2</sub><sub>yz</sub>2</b>
<b>7</b>
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>yz</b>
<b>x</b>
<b>5</b>
b)
<b>)</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>)(</b>
<b>x</b>
<b>z</b>
<b>(</b>
<b>z</b>
<b>)</b>
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>)(</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>(</b>
<b>y</b>
<b>)</b>
<b>z</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>x2</b> <b>2</b> <b>2</b>
HDVN ôn tập lại quy tắc , làm 17,18(SBT)
<i><b>Tuần 15</b></i>
<i><b>Tiết 15 luyện tập về diện tích tam giác, Ngày 5/12/2008 diện </b></i>
<b>tích hình chữ nhật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Luyện tập kỹ năng sử dụng các cơng thức về diện tích tam giác, hình chữ nhật đã học.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, thước thẳng, compa, phấn màu
- HS: Ôn tập kiến thức; thước kẻ, phấn màu
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>Kết hợp trong quá trình dạy
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
Bài 1( 21 SBT -128)
Cho hình bình hành ABCD. Từ A và C kẻ AH và CK vng góc với đường chéo BD.
Chứng minh rằng hai đa giác ABCH và ADCK có cùng diện tích .
- Quan sát trên hình
vẽ và cho biết dtích 2
hình ABCH và ADCK
Có phần nào chung
ko?
- Dtích hình ABCH
bằng diện tích của
hình nào?
-dtích hình ADCK
bằng diện tích của
hình nào?
- Có nhận xét gì về
diện tích các hình nhỏ
? Hỏi thêm: Đa giác
ABCH có phải là đa
giác lồi ko?
Dựa vào tính chất của đa giác
ta có :…..
- Khơng là đa giác lồi vì nếu
lấy cạnh AH làm bờ thì đa
giác ABCH nằm trên 2nửa
mặt phẳng
Ta có
SABCH= SAKCH +SABK+SBCK
SADCK=SAKCH +SADH +SDCH
Mà ADH=CKB(ch-gn)
DH = KB
ABK = CHD (cgc)
SADH=SBCK; SABK=SDCH
SABCH = SADCK
2(6 ôn tập)
Cho ABC, trung tuyến AM. Qua B kẻ đường thẳng song song với AM cắt CA ở E.
Gọi I là giao điểm của EM và AB. Chứng minh: a)SABC= SMEC
b) SIEA = SIMB
Muốn tìm diện tích
tam giác ta phải làm
như thế nào?
- Nhận xét gì về mqh
AH và EK cách
tính dt
b) quan sát hình và
cho biết mối quan hệ
của phần hình cần
chứng minh với ý a
K
<b>I</b>
M
E
B
C
A
H
a) Kẻ AH BC, EK BC
AH / / EK
EBC có M là trung điểm
BC, MA // EB (gt) A là
trung điểm EC
AH là đường trung bình của
CEK nên EK=2AH
SMEC=
2
1
MC.EK
=
2
1
.
2
1
.BC.EK=
2
1
BC.AH
SABC=
2
1
BC.AH
SMEC = SABC
b) Theo câu a ta có :
SABC = SMEC, Hay
SAIMC +SIMB = SAIMC+ SIAE
SIEA = SIMB
31 (SBT - 129)
Các điểm E,F, G,H, K, L,M,N chia mỗi cạnh hình vng ABCD thành 3 đoạn thẳng
bằng nhau. Gọi P,Q,R,S là giao điểm của EH và NK với FM và GL. Tính diện tích
ngũ giác AEPSN và của tứ giác PQRS, biết AB = 6 cm
A <sub>B</sub>
C
D H
R
Q
S
P
A D
B C
N <sub>M</sub>
G H
E
F
L
K
Có
AN=NM=MD=DL=LK=KC
=CH=HG=GB=BF=FE=EA
EBH = NDK
=MAF =LCG (2 cgv)
Và đó là các vng cân
EPF = QGH
= LRK = MSL (cgc)
Trong EPF vng cân có
EP = EF : 2= 2: 2= 2
Và có SEBH = 4.4:2 = 8(cm2)
SABCD = 6.6=36 (cm2)
SEPF = EP.PF = 2. 2:2=1
SAEPSN =SEBH – 2SEPF = 8-
2 =6(cm2<sub>)</sub>
SPSRQ
= SABCD- 2SAEPSN- 2SEBH
= 36 – 2.6 – 2.8 = 4(cm2<sub>)</sub>
HDVN: làm 28,29(SBT-129)
<i><b>Tuần 16</b></i>
<i><b>Tiết 16 Luyện tập về </b></i>
<i><b>Ngày 12/12/2008 biến đổi các biểu thức hữu tỷ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện biến đổi các biểu thức hữu tỷ về dạng phân thức.
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và phân tích
đa thức thành nhân tử một cách thích hợp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
<b>II. Chuẩn </b>bị <b>của GV và HS:</b>
- GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phấn màu
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Nêu các công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và
điều kiện xác định phân thức hữu tỷ
<b>3. Dạy ôn tập</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
1(42 Ôn tập)
Chứng minh đẳng thức:
x
2
1
x
2
x
x
2
4
.
x
8
4
x
2
2
.
x
x
x
4
:
x
2
x
2 2
3
2
2
-Muốn chứng minh đẳng
thức ta làm ntn?
(GV lưu ý tính thứ tự khi
thực hiện phép tính)
-Y/c nhắc lại một số HĐT
cần sử dụng
- Biến đổi vế trái thành vế
phải.
VT= <sub></sub>
2( 58e SBT-28)
Thực hiện phép tính:
Y/c HS nêu tiến trình thực
hiện phép tính.
-y/c hs lên bảng thực hiện
phép tính
- thực hiện trong ngoặc
trước
- HS lên bảng thực hiện
Ta có:
3
2
3 ( 45 Ôn tập)
Cho biểu thức: A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định;
b) Tính giá trị của biểu thức với x = 2008
c) Tìm giá trị của x biểu thức A có giá trị bằng - 1002
cần điều kiện gì?
- Để tính giá trị của phân
thức trước tiên ta phải làm
gì ?
Mẫu thức có giá
trị khác 0
- Ta phải thu gọn
biểu thức rồi mới
thay giá trị
Điều kiện của x để giá trị của
biểu thức A xác định là:
2x-2 0; 2x+2 0 và
0
1
x
3
x
1
2(x-1) 0; 2(x+1) 0 và
1
x
4
0
x 1; x -1
b) Rút gọn ta được A = <sub>2</sub><sub>(</sub>x<sub>x</sub><sub></sub>1<sub>1</sub><sub>)</sub>
Với x = 2008 thì A =
c) Để giá trị của A = -1002 thì
)
1
x
(
2
1
x
= -1002 x =
2005
2003
<b>IV: HDVN: </b>Xem lại các bài tập
- làm 44 a.c+ 45b,c (SBT-24,25)
<i><b>Tuần 18</b></i>
<i><b>Tiết 17 Luyện tập hình</b></i>
<i><b>Ngày 27/12/2008</b></i>
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về diện tích đã học đặc biệt kiến thức về diện tích tam giác.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích hình và chứng minh.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo.
- HS: Ôn tập kiến thức về diện tích đã được học.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> 1. ổn định tổ chức </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b> 3 . Tiến trình bài dạ</b>y
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
Bài 1
Cho tam giác ABC, kẻ các đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam
giác. Chứng minh hệ thức sau: 1
'
'
'
'
'
'
<i>CC</i>
<i>HC</i>
<i>BB</i>
<i>HB</i>
<i>AA</i>
<i>HA</i>
- Y/c HS nêu có
cơng thức nào liên
hệ đường cao của
tam giác.
- Nêu các tỉ số
đường cao liên hệ
với diện tích tam
giác tương ứng
- Cơng thức diện tích tam
giác liên hệ đường cao
với đáy
1
'
'
'
'
'
'
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>HAB</i>
<i>HAC</i>
<i>HBC</i>
<i>ABC</i>
<i>HAB</i>
<i>ABC</i>
<i>HAC</i>
<i>HBC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>CC</i>
<i>HC</i>
<i>BB</i>
<i>HB</i>
<i>AA</i>
<i>HA</i>
H
B
A
C
A'
Bài 2
Cho tam giác ABC. kẻ phân giác AD . Chứng minh rằng : <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>AC</sub>AB</i>
- Nhận xét gì về hai
đường DB và DC
- Hai đường thẳng
này là hai cạnh của
tam giác nào, có
nhận xét gì về diện
tích của hai tam
giác này
- ngồi ra, còn giả
thiết nào của bài ta
chưa sử dụng, 2
diện tích của tam
giác này cịn có
cách tính như thế
nào?
- HS trả lời:....
<i>ADC</i>
<i>ADB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>AH</i>
<i>DC</i>
<i>AH</i>
<i>DB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>
2
:
.
2
:
.
Mặt khác:
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>ADC</i>
<i>ADB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>
2
:
.
2
:
.
mà DE = DF (Do D thuộc
đường phân giác của góc
BAC)
Do đó: <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>AC</sub>AB</i>
Bài 3
Hai đường trung tuyến AM và BN của tam giác ABC cắt nhau tại G. Tính SABC
biết SAGB= 336 cm2
hai tam giác có
chung đường đuờng
trung tuyến thì diện
tích như thếa nào?
- hai đường trung
tuyến cắt nhau tại G
thì G có tên gọi là
gì ? Có đặc điểm
ntn?
-Nêu mối qhệ giữa
diện tích tam giác
ABG và tam giác
ABN, Diện tích tam
giác ABN và tam
giác tam giác ABC
3
2
2
:
.
2
<i>BN</i>
<i>BG</i>
<i>BN</i>
<i>AK</i>
<i>BG</i>
<i>AK</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABN</i>
<i>ABG</i>
2
1
<i>ABC</i>
<i>ABN</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
Hs lên bảng hoàn thành
bài
HDVN: Xem lại các đã chữa và ôn tập công thức đã học
làm bài:
D
E
F
B C
A
G
M
N
A
<i><b>Tuần 20</b></i>
<i><b>Tiết 18 Luyện tập về giải Phương trình bậc nhất</b></i>
<i><b>Ngày 5/1/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho Hs các kiến thức, kĩ năng giải phương trình.
- Rèn cho Hs phương pháp giải PT đưa về dạng a x + b = 0 ( a 0).
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> - </b>GV: Một số bài tập luyện tập.
- HS: Ơn tập kỹ năng giải PT.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3. Dạy ôn tập</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
<b>1</b>
Tìm x biết :
a) 2x – 15 +8x = 14 -2x
+7
b) 3x+12 - 4x = 2x – 5 –
4x
c) 0,6(x+10) +0,4(11x -
5)
= 0,7x +25,5
HS: trả lời:
- Thu gọn 2vế.
- Đưa về PT bậc nhất
- HĐ nhóm làm
Kết quả
a, S = {3}
b) x = -17
c) S = {5}
d) S = {
555
1232
d)5x+3,48–2,35x
=5,38–2,9x +10,42
1 (ơn tập)
Tìm giá trị của m để PT:
5(m+3x)(x+1)- 4(1+4)
=80 có nghiệm x = 2
? Khi x = 2 là nghiệm
của PT có nghĩa là ntn?
- Hãy thay x vào và tìm
m
- Giá trị x = 2 thoả mãn
PT
- HS lên bảng
Thay x = 2 vào PT ta
được:
5(m+2.3)(2+1) – 4.5= 80
5(m+6).3-20 = 80
15(m+6) = 100
….
m =
3
2
2
Chứng minh rằng các PT
sau vô nghiệm:
a) 2 ( 1 - 1,5 x) + 3x = 0
b) (x-2)2<sub> +3x</sub>2<sub> +x = 0.</sub>
c) <i>x</i> 2 + 5 +x = 3 + x
- Y/c HS nêu phương
pháp giải
a) Thu gọn rồi CM
HĐT CM
c) Đưa về giá trị tuyệt
đối
a) 2- 3x+3x=0
0x = -2(vô lý)
Vậy….
b) x2<sub> – 4x +4 +3x</sub>2<sub>+x = 0</sub>
4x2 – 3x + 4 = 0
(2x2 - <sub>4</sub>3 )2 + 55<sub>9</sub> =0
Ta có (2x2<sub> - </sub>
4
3
)2
0 x
(2x2 - <sub>4</sub>3 )2 + 55<sub>9</sub>
9
55
x
Pt vô nghiệm hay tập
nghiệm S =
c) <i>x</i> 2 = - 2
….
18(SBT-5)
Cho PT : (m 2<sub>-4 ) x + 2 =</sub>
m
Giải pt trong mỗi trường
hợp sau:
a, m = 2
b, m = -2
c, m = -2,2
(?) Trong từng trường
hợp phương trình có
dạng như thế nào?
( ?) Với m = -2 PT có
dạng ntn?
(?) với m = - 2,2 Gải PT
HS: Ta thay m vào PT
sau đó tìm x
- 3 HS lên bảng giải
a, m = 2 pT có dạng:
(22<sub> -4) x +2 = 2</sub>
0x + 2 = 2 (luôn đúng
với mọi x)
Vậy PT đã cho có tập
nghiệm là R
b, Với m = -2 PT có dạng
:
[ ( - 2) - 4] x +2 = -2
0 x+2 = -2( vô lí)
Vậy tập nghiệm của PT
là :
S =
trong trường hợp này
<b>IV: HDVN</b> – Xem lại các bài tập đã làm
- Làm 16(SBT)
<i><b>Tuần 22</b></i>
<i><b>Tiết19 Luyện tập về phương trình tích</b></i>
<i><b>Ngày 18/1/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS được củng cố kiến thức về giải phương trình tích.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để đưa phương trình đưa về phương
trình tích.
- Rèn luyện khả năng quan sát, tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>:
- GV: Sách tham khảo, sách giáo khoa.
- HS: Ơn tập kiến thức về phương trình tích.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>- Phương trình tích có dạng tổng qt như thế nào?
- Muốn giải phương trình tích ta làm như thế nào?
<b> 3. Dạy bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động ghi bảng</b>
1(Sách nâng cao)
Giải PT:
a) 15(x+9)(x2<sub>-3)(x+21) =</sub>
0
b)
3
)
2
x
3
)(
1
x
2
(
+5(2x-1) =
3
)
1
x
2
2
+2x(2x-1)
c) (2x-5)2<sub> = (4x+7)</sub>2
d) (x+5)(5x+3)- x2<sub> +25 = </sub>
0
- Y/c HS nêu cách làm và
lên bảng thực hiện
(ý d có thể giao về nhà)
- Ta đưa về pt tích
- cho từng thừa số
bằng 0 và giải
+ câu b và c ta chuyển
vế và đặt thừa số
chung.
+ câu d ta nhóm sử
dụng HĐT đặt thừa
số chung
- HS lên bảng
a) Đ/s: S = {-9, 3, -21}
b) (2x-1) [
3
2
x
3
+ 5 +
-3
)
1
x
2
(
2
- 2x]
=0
(2x-1)
3
x
6
2
x
4
15
2
x
3
=0
(2x-1)(-7x+11) = 0
<sub></sub>
0
11
x
7
0
1
x
2
7
11
2
1
c) (2x-5)2<sub> - (4x+7)</sub>2<sub> = 0</sub>
(6x+2)(-2x-12) =0
Vậy S = {
3
1
; -6 }
d) (x+5)(5x+3) - (x - 5)(x+5) =0
(x+5)(5x+3-x+5) =0
(x+5)(4x+8) =0
Vậy S = {-5; -2}
2 (148- NC)
Giải phương trình
a) x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 4x – 20 = 0</sub>
b) (3x-1)(x+1) = 2(9x2<sub> – </sub>
6x +1)
c) 9x2<sub> + 6x – 8 = 0</sub>
d) x3<sub> – 3x + 2 = 0</sub>
Muốn giải những PT này
ta cũng phải đưa về PT
- Y/c 1 HS đứng tại chỗ
thực hiện.
- y/c 1 HS nêu cách làm
từng ý và gọi 3 HS lên
bảng thực hiện
a) Ta tiến hành nhóm 2
số hạng làm 1 nhóm để
đặt NTC
a) x2<sub>(x+5) – 4 (x+5) = 0</sub>
(x+5)(x2 -4) = 0
(x+5)(x+2)(x -2) = 0
S = {-2; 2; 5}
ý b chuyển vế +
HĐTĐặt NTC
+ ý c tách -8 để đưa về
HĐT đưa tiếp về HĐT
+ ý c tách – 3x thành – x
–2x
- 3 HS lên bảng
a)
b) (3x-1)(x+1) - 2(3x-1)2<sub>=0</sub>
(3x-1)(x+1-6x +2) = 0
(3x-1)(-5x+3) =0
S ={
3
1
;
5
3
}
c) 9x2<sub> + 6x +1– 9 = 0</sub>
(3x-1)2 – 32 =0
(3x+2)(3x-4) = 0
S = {
3
2
;
3
4
}
d) x3<sub> – 3x + 2 = 0</sub>
x3 – x – 2x + 2 = 0
x(x2 - 1) – 2(x -1) = 0
(x-1)(x2 + 1- 2) = 0
(x-1)(x2 -1) = 0
(x - 1)2 (x+1) = 0
S = { 1; -1}
Giải PT sau:
977
966
x
975
968
x
973
970
x
971
972
x
966
977
x
968
975
x
Ta có nên quy đồng để giải
ko?
Quan sát và nhận xét về
các số hạng trên tử và dưới
mẫu của cùng một vế
- Hãy kiểm tra tổng của tử
và mẫu hay hiệu của tử và
Để cộng được tử và số đối
của mẫu ta cần phải cộng p/
thức với nào?
- Ta không nên quy đồng
vì rất cồng kềnh.
Số hạng ở tử giảm dần 2
đvị liên tiếp; số hạng ở
mẫu giảm liên tiếp 2 đ/vị
- Hiệu không đổi
- Mỗi phân số ta trừ đi 1
đ/vị
1
977
966
x
1
975
968
x
1
973
970
x
1
) 0
977
1
975
1
973
1
x -1943 = 0 vì
977
1
975
1
973
1
971
1
966
1
968
1
970
≠ 0
x =1943