Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng KT So hoc tiet 68 co MT+ DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.37 KB, 3 trang )

Giáo án Số học 6
Năm học: 2010 - 2011
Tiết 68: kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
Thu thp thụng tin ỏnh giỏ xem hc sinh cú t c chun kin thc
k nng trong chng trỡnh hay khụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii
phỏp thc hin cho chng tip theo.
ii. xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên d-
ơng, số 0 và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt đợc các số nguyên dơng, các số nguyên âm và số 0.
- Tìm và biết đợc số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Vận dụng đợc các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các
phép tính trong tính toán.
- Làm đợc dãy các phép tính với các số nguyên.
II. ma trận đề:
GV: Nguyễn Thị Phơng Thuý Trờng THCS Đông Sơn
232
NS: 16/01/2011
ND: 24/01/2011
Tuần 23
Giáo án Số học 6
Năm học: 2010 - 2011
Mc
Chun
Bit Hiu


Vn dng
thp
Vn dng
cao
Tng
Tờn TN TL TN TL TN TL TN TL
Số
nguyên
âm. Thứ
tự trong
Z. Giá
trị tuyệt
đối
(5 tiết)
KN: - Phân biệt đợc các
số nguyên dơng, các số
nguyên âm và số 0.
- Tìm và biết đợc số đối
của 1 số nguyên, GTTĐ
của 1 số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy
các số nguyên theo thứ tự
tăng hoặc giảm.
4
1
1
1
5
2
Các

phép
tính
trong Z,
t/c các
phép
toán
(17 tiết)
KN: - Vận dụng đợc các
quy tắc thực hiện các
phép tính, các tính chất
của các phép tính trong
tính toán.
- Làm đợc dãy các phép
tính với các số nguyên.
2
0,5
1
0,25
2
2
1
0,25
2
2
2
2
10
7
Bội và -
ớc của

một số
nguyên
(1 tiết)
KT: Hiểu khái niệm chia
hết, bội, ớc của các số
nguyên.
1
1
1
1
Tng s
6

1,5
1
0,
25
2
2
1
0,25
3

3
3

3
16

10

III. nội dung đề:
A. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A. 8 B. -8 C. -16 D. 16
2. Giá trị của (-3)
4
là:
A. -12 B. 81 C. 12 D. -81
3. Kết quả phép tính 25 + (-75) là:
A. 100 B. 50 C. -100 D. -50
4. Giá trị x thoả mãn
x 2
= 5 là:
A. 7 B. 3 C. 7 hoặc -3 D. 7 hoặc 3
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau:
a) 5 .. -9 b) -8 .. -3 c) -12 .. 13 d) 25 ..
25
b. tự luận: (8 điểm)
GV: Nguyễn Thị Phơng Thuý Trờng THCS Đông Sơn
233
Giáo án Số học 6
Năm học: 2010 - 2011
Bài 1: (3 điểm) Thc hin phộp tớnh:
a) (2 + 5).(-4); b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2: (2 điểm) Tỡm cỏc s nguyờn x bit:
a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15
Bài 3: (2 điểm) Lit kờ v tớnh tng tt c cỏc s nguyờn x tha món: -15 < x

15

Bài 4: (1 điểm) Tìm tất cả các ớc của -12.
IV. đáp án và biểu điểm:
A - Trắc nghiệm:
Bài 1: (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4
Đáp án
c b d c
Bài 2: (mỗi câu 0,25 điểm)
a) 5 > -9 b) -8 < -3 c) -12 < 13 d) 25 =
25
B - Tự luận:
Bài
Ni dung im
1a)
(2+5).(-4) = 7. (-4) = -28
1
1c)
(-8) - [(-5) + 8] = (-8) + (-3) = -11
1
1b)
25 . 134 + 25 . (-34) = 25 (134 - 34) = 25. 100 = 2500
1
2a)
x + (-35)= 18
x = 18 + 35
x = 53
1
2b)
-2x - (-17) = 15

-2x = 15 + (-17)
-2x = -2
x = 1
1
3
S = (-14) + (-13) + (-12) + ... + 12 + 13 + 14 + 15
= [(-14)+14] + [(-13)+13] + [(-12)+12] + ... + [(-1)+1] + 0 + 15
= 15
2
4
Ư(-12) = {

1;

2;

3;

4;

6;

12}
1
V - Thống kê kết quả kiểm tra:
GV: Nguyễn Thị Phơng Thuý Trờng THCS Đông Sơn
234
Giáo án Số học 6
Năm học: 2010 - 2011
Lớp Sĩ số

Điểm
TB

(%)
0 -> <2 2 -> < 5 5 -> < 6,5 6,5 -> < 8 8 -> 10
GV: Nguyễn Thị Phơng Thuý Trờng THCS Đông Sơn
235

×