Tải bản đầy đủ (.doc) (219 trang)

tuaàn 1 trường thcs bình mỹ giáo án đại số 7 së gi¸o ®µo t¹o quảng ngãi phßng gi¸o dôc ®µo t¹o huyön bình sơn gi¸o ¸n ®¹i sè 7 n¨m häc 2009 2010 khoa hoïc khoeû hä vµ tªn bùi ái dũng tæ khoa häc tù nh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 219 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo đào tạo QU</b>ẢNG NGÃI
<b> Phòng giáo dục đào tạo huyn BốNH SN</b>


Giỏo ỏn
i s 7


Năm học 2009 - 2010


Khoa học


khoẻ


họ và tên : <i><b>Bùi Ái Dũng</b></i>
Tæ : khoa häc tù nhiªn


Trêng THCS : <i><b>Bình M</b><b>ỹ</b></i>


T<b> uÇn : 1 </b>


Ngày soạn : …/…./2009
Ngày dạy : …./…./2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu
diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.


- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV</b></i> : SGK, trục số .



<i><b>- HS :</b></i> SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. Tiến trình dạy hoïc</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1:<b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Cho ví dụ phân số ? Cho ví
dụ về hai phân số bằng
nhau ?


Hs nêu một số ví dụ về
phân số, ví dụ về phân số
bằng nhau, từ đó phát
biểu tính chất cơ bản của
phân số.


<i>Hoạt động 2 : <b> Giới thiệu bài mới</b></i>


Gv giới thiệu tổng quát về
nội dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.


<i>Hoạt động 3 :<b> Số hữu tỷ</b><b> :</b></i>


Viết các số sau dưới dạng
phân số : 2 ; -2 ; -0,5 ; 2<sub>3</sub>1?


Gv giới thiệu khái niệm số


hữu tỷ thơng qua các ví dụ
vừa nêu.


Hs viết các số đã cho dưới
dạng phân số :


...
12
28
6
14
3
7
3
1
2


...
6


3
4


2
2


1
5
,
0



...
3


6
2


4
1


2
2


....
3
6
2
4
1
2
2



























<b>I/ Số hữu tỷ :</b>


Số hữu tỷ là số viết
được dưới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b # 0.


*Tập hợp các số hữu tỷ
được ký hiệu là Q.


<i>Hoạt động 4</i> : <i><b> Biểu diễn số hữu</b><b> tỷ trên trục số</b></i>



Vẽ trục số ?


Biểu diễn các số sau trên trục
số : -1 ; 2; 1; -2 ?


Dự đoán xem số 0,5 được


Hs vẽ trục số vào giấy
nháp .Biểu diễn các số
vừa nêu trên trục số .
Hs nêu dự đốn của mình.


<b>II/ Biểu diễn số hữu tỷ </b>
<b>trên trục số :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biểu diễn trên trục số ở vị trí
nào ?


Giải thích ?


Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.


Biễu diễn các số sau trên trục


số : ?


5
9


;
4
5
;
3
1
;
5


2  


Yêu cầu Hs thực hiện theo
nhóm.


Gv kiểm tra và đánh giá kết
quả.


Lưu ý cho Hs cách giải quyết
trường hợp số có mẫu là số
âm.


Sau đó giải thích tại sao
mình dự đốn như vậy.


<b>Các nhóm thực hiện </b>
<b>biểu diễn các số đã cho </b>
<b>trên trục số .</b>


<i>Hoạt động 5 :<b> So sánh hai số</b><b> hữu tỷ :</b></i>



Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và
y,ta có : hoặc x = y , hoặc x <
y , hoặc x > y.


Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so
sánh ?


Gv kiểm tra và nêu kết luận
chung về cách so sánh.


Nêu ví dụ b?
Nêu ví dụ c ?


Qua ví dụ c, em có nhận xét
gì về các số đã cho với số 0?


GV nêu khái niệm số hữu tỷ
dương, số hữu tỷ âm.


Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số
hữu tỷ.


Trong các số sau, số nào là
số hữu tỷ âm :


Hs viết được : -0,4 = <sub>5</sub>2 .
Quy


=> kq.



Thực hiện ví dụ b.
Hs nêu nhận xét:


Các số có mang dấu trừ
đều nhỏ hơn số 0, các số
không mang dấu trừ đều
lớn hơn 0.


Hs xác định các số hữu tỷ
âm.


<b>Gv kiểm tra kết quả và </b>
<b>sửa sai nếu có.</b>


<b>III/ So sánh hai số hữu </b>
<b>tỷ :</b>


<i><b>VD :</b></i> So sánh hai số hữu
tỷ sau


a/ -0,4 và ?
3


1


Ta có :


3
1


4
,
0
15
6
15
5
6
5
15
5
3
1
15
6
5
2
4
,
0




















<i>Vì</i>


b/ ;0?
2


1


Ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Nhận xét :</b></i>


1/ Nếu x < y thì trên
trục số điểm x ở bên
trái điểm y.


2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0
gọi là số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0
gọi là số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu


tỷ âm, cũng không là số
hữu tỷ dương.


<i>Hoạt động 6</i> : <i> <b>Củng cố :</b></i>


Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/
7.


HS lần lợt lên bảng làm <b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>* H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Học thuộc bài và giải các bài tập 4 ; 5 / 8 và 3 ; 4; 8 SBT.


- Bài tập 8 SBT:dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………..</i>


<i>………</i>………<i>………</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………..</i>


Ngày so¹n :… … …./ ./


Ngày dạy: …../……/……



TiÕt 2 : CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỶ.


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy
tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV :</b></i> SGK,


<i><b>- HS:</b></i> Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1:<b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu cách so sánh hai số hữu
tỷ?


So saùnh : ;0,8?
12


7


Viết hai số hữu tỷ âm ?


Hs nêu cách so sánh hai số


hữu tỷ.


So sánh được :


8
,
0
12
7
60
48
5
4
8
,
0
;
60
35
12
7






Viết được hai số hữu tỷ âm.


<i>Hoạt động 2 : <b> Giới thiệu bài mới</b></i>



Tính : ?


15
4
9
2




Ta thấy , mọi số hữu tỷ đều
viết được dưới dạng phân số
do đó phép cộng, trừ hai số
hữu tỷ được thực hiện như
phép cộng trừ hai phân so


Hs thực hiện phép tính :


45
22
45
12
45
10
15
4
9
2






<i>Hoạt động 3 : <b> Cộng ,trừ hai số hữu tỷ</b></i>


Qua ví dụ trên , hãy viết công
thức tổng quát phép cộng, trừ
hai số hữu tỷ x, y . Với


?
;
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


<i>x</i> 


Gv lưu ý cho Hs, mẫu của
phân số phải là số nguyên
dương .


Ví dụ : tính ?
12
7
8
3




Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs
thực hiện cách giải dựa trên
công thức đã ghi ?


Hs viết công thức dựa trên
công thức cộng trừ hai phân
số đã học ở lớp 6 .


Hs phải viết được :


12
7
8
3
12
7
8
3 





Hs thực hiện giải các ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng
cách gọi Hs lên bảng sửa.
Làm bài tập ?1.


<b>I/ Cộng, trừ hai số</b>


<b>hữu tỷ :</b>


Với <i>y</i> <i><sub>m</sub>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>x</i> ; 


(a,b  Z , m > 0) , ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Làm bài tâp ?1
15
11
5
2
3
1
)
4
,
0
(
3
1
15
1
3
2
5
3


3
2
6
,
0












9
25
9
7
9
18
9
7
2
/
45
4
45

24
45
20
15
8
9
4
/














<i>b</i>
<i>a</i>


<i>Hoạt động 4: <b> Quy tắc chuyển vế</b></i>


Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong tập Z ở lớp 6 ?



Trong tập Q các số hữu tỷ ta
cũng có quy tắc tương tự .
Gv giới thiệu quy tắc .
u cầu Hs viết cơng thức
tổng qt ?


Nêu ví dụ ?


Yêu cầu học sinh giải bằng
cách áp dụng quy tắc chuyển
vế ?


Làm bài tập ?2.
Gv kiểm tra kết quả.
Giới thiệu phần chú ý :


Trong Q,ta cũng có các tổng
đại số và trong đó ta có thể
đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách
tuỳ ý như trong tập Z.


Phát biểu quy tắc hcuyển vế
trong tâp số Z.


Viết cơng thức tổng quát.


Thực hiện ví dụ .


Gv kiểm tra kết quả và cho


hs ghi vào vở.


Giải bài tập ?2.


28
29
4
3
7
2
4
3
7
2
/
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
/



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<b>II/ Quy tắc chuyển veá</b>
<b>:</b>


Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu


số hạng đó.


Với mọi x,y,z  Q:


x + y = z => x = z –
y


<i><b>VD :</b></i> Tìm x biết :


3
1
5


3 


<i>x</i> ?


Ta có : <sub>5</sub>3<i>x</i><sub>3</sub>1


=>
15
14
15
9
15
5
5
3
3


1








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Chú ý</b></i> : xem sách .


<i>Hoạt động 5</i> : <i> <b>Củng cố</b></i>


Laøm baøi tập áp dụng 6 ; 9 /10. <b>III/ Lun tËp</b>


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Giải bài tập 7; 8; 10 / 10.


Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6.vận dụng quy tắc
bỏ ngoặc để giải bài tập 10.


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>………</i>………<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


<i>…………</i>


<i>..<b>Nghĩa thịnh ngày </b><b>…</b><b>tháng </b><b>…</b><b>.năm</b><b>……</b><b>.2009</b></i>
<i><b>Ký duyệt đủ tuần 1 của BGH</b></i>


<b>TuÇn 2 </b>


Ngày soạn :…/…../..
Ngày dạy : …./…../


<b>TiÕt 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số
và ký hiệu tỷ số của hai số .


- Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12.


<i><b>- HS :</b></i> SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1:<b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Viết công thức tổng quát


phép cộng, trừ hai số hữu
tỷ ? Tính :


?
5


1
5
,
2
?
12


5
6
1
2
?
4


1
3


2 











Phát biểu quy tắc chuyển
vế ?


Tìm x biết : ?
9


5
4
3 




<i>x</i>


Sửa bài tập về nhà.


Hs viết cơng thức .Tính
được :


7
,
2
10


2
10



25
5


1
5
,
2


12
21
12


5
12
26
12


5
6
1
2


12
11
12


3
12


8


4


1
3


2




























</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hoạt động 2 : <b> Nhân hai số hữu tỷ</b><b> </b></i>


Phép nhân hai số hữu tỷ
tương tự như phép nhân hai
phân số .


Nhắc lại quy tắc nhân hai
phân số ?


Viết cơng thức tổng quát
quy tắc nhân hai số hữu tỷ ?


p dụng tính


?
)
2
,
1
.(
9
5
?
9
4
.
5
2





Hs phát biểu quy tắc nhân
hai phân số :” tích của hai
phân số là một phân số có
tử là tích các tử, mẫu là tích
các mẫu”


CT : <i><sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i>


Hs thực hiện phép tính.Gv
kiểm tra kết quả.


<b>I/ Nhân hai số hữu tỷ:</b>
Với : <i>y</i> <i><sub>d</sub>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ;  , ta coù :


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a<sub>d</sub>c</i>
.


.
.


.  
<i><b>VD :</b></i> .<sub>9</sub>4 <sub>45</sub>8



5


2 



<i>Hoạt động 3:<b> </b> <b>Chia hai soỏ hửừu tyỷ</b></i>
Nhaộc laùi khaựi nieọm soỏ


nghịch đảo ? Tìm nghịch đảo


của ?


3
1
?
3
2 
của2 ?


Viết cơng thức chia hai
phân số ?


Công thức chia hai số hữu tỷ
được thực hiện tương tự như
chia hai phân số.


Gv neâu ví dụ , yêu cầu Hs
tính?



<i><b>Chú ý :</b></i>


Gv giới thiệu khái niệm tỷ
số của hai số thơng qua một
số ví dụ cụ thể như :


Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết
:
4
,
3
12
,
0


, và đây chính là tỷ số
của hai số 0,12 và 3,4.Ta
cũng có thể viết : 0,12 : 3,4.
Viết tỷ số của hai số <sub>4</sub>3 và
1,2 dưới dạng phân số ?


Hai số gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng
bằng 1.Nghịch đảo của <sub>3</sub>2 là


2
3


, cuûa <sub>3</sub>1là -3, của 2 là



2
1


Hs viết cơng thức chia hai
phân số .


Hs tính :<sub>15</sub>14
12


7


bằng cách
áp dụng công thức x : y .
Gv kiểm tra kết quả.


Hs áp dụng quy tắc chia
phân số đưa tỷ số của ¾ và
1,2 về dạng phân số .


<b>II/ Chia hai số hữu tỷ :</b>
Với :

;

(

<i>y</i>

#

)0



<i>d</i>


<i>c</i>


<i>y</i>


<i>b</i>


<i>a</i>




<i>x</i>

, ta


coù :


<i>x</i>:<i>y</i><i><sub>b</sub>a</i>:<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i>.<i>d<sub>c</sub></i>


<i><b>VD</b></i> <i><b>:</b></i>
8
5
14
15
.
12
7
15
14
:
12
7 





<i><b>Chú ý :</b></i>


Thương của phép chia
số hữu tỷ x cho số hữu
tỷ y (y#0) gọi là tỷ số
của hai số x và y.



<i><b>KH :</b></i> <i><sub>y</sub>x</i> hay x : y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tỷ số của <sub>4</sub>3 vaø
-1, 2 laø


8
,
4


3
2
,
1
4
3






ø hay


4
3


:(-1,2)


<i>Hoạt động 4</i>: <i> <b>Củng cố</b></i>



Làm bài tập 11 .14; 13.
<b>Bài 14:</b>


Gv chuẩn bị bảng các ô số .
Yêu cầu Hs điền các số thích
hợp vào ơ trống.


<b>III/ Lun tËp</b>


* <i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>


<i><b>- </b></i> Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13.


<i><b>- Bài 16:</b></i> ta có nhận xét :a/ Cả hai nhóm số đều chia cho <sub>5</sub>4 , do đó có thể áp dụng
cơng thức a :c + b : c = (a+b) : c .


b/ Cả hai nhóm số đều có <sub>9</sub>5 chia cho một tổng , do đó áp dụng cơng thức :
a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………..</i>


<i>………</i>


Ngày soạn : …/…../2009
Ngày dạy : …./……/2009


Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
<b> CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với
mọi xQ, thì x 0, x=-xvà x x.


- Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng,
trừ, nhân , chia số thập phân.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- HS:</b></i> SGk, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1:<b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Thế nào là tỷ số của hai
số ?


Tìm tỷ số của hai số 0,75 và


8
3


?


Tính : ?



9
2
:
8
,
1
?
15
4
.
5
2




Hs nêu định nghóa tỷ số của
hai số.


Tìm được : tỷ số của 0,75 và


8
3


là 2.
Tính được :


1
,


8
2
9
.
10
18
9
2
:
8
,
1
75
8
15
4
.
5
2









<i>Hoạt động 2 : <b> Giới thiệu bài mới</b></i>



Tìm giá trị tuyệt đối của :2 ;
-3; 0 ? của ?


5
4
?
2
1 


Từ bài tập trên, Gv giới
thiệu nội dung bài mới .


Tìm được : 2= 2 ; -3=


3;


0 = 0 .


<i>Hoạt động 3: <b> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ</b></i>


Nêu định nghĩa giá trị tuyệt
đối của một số nguyên?
Tương tự cho định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số hữu
tỷ.


Giải thích dựa trên trục số ?
Làm bài tập ?1.


Qua bài tập ?1 , hãy rút ra


kết luận chung và viết
thành công thức tổng quát ?


Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ
điểm a đến diểm 0 trên trục
số .


Hs nêu thành định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số hữu
tỷ.


a/ Nếu x = 3,5 thì x= 3,5


Neáu <i>x</i><sub>7</sub>4 <i>x</i><sub>7</sub>4


b/ Nếu x > 0 thì x= x


Nếu x < 0 thì x = - x


Neáu x = 0 thì x = 0


Hs nêu kết luận và viết
công thức.


Hs tìm x, Gv kiểm tra kết


<b>I/ Giá trị tuyệt đối của</b>
<b>một số hữu tỷ :</b>



Giá trị tuyệt đối của số
hữu tỷ x, ký hiệu x, là


khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số .
Ta có :


 x neáu x
 0


x = 


 -x nếu


x < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Làm bài tập ?2. quả.


5
2
5


2
5


2













 <i>x</i>


<i>x</i>


x = -1,3 => x=


1,3


<i><b>Nhận xét</b></i> : Với mọi x 


Q, ta coù:


x 0, x = -xvaø
x x


<i>Hoạt động 4 : <b> Cộng , trừ, nhân , chia số hữu tỷ</b></i>


Để cộng ,trừ ,nhân, chia số
thập phân, ta viết chúng
dưới dạng phân số thập
phân rồi tính.


Nhắc lại quy tắc về dấu


trong các phép tính cộng,
trừ, nhân , chia số nguyên?
Gv nêu bài tâp áp dụng .


Hs phát biểu quy tắc dấu :
- Trong phép cộng .


- Trong phép nhân, chia .
Hs thực hiện theo nhóm .
Trình bày kết quả .


Gv kiểm tra bài tập của mỗi
nhóm , đánh giá kết quả.


<b>II/ Cộng, trừ, nhân,</b>
<b>chia số thập phân :</b>
1/ Thực hành theo các
quy tắc về giá trị tuyệt
đối và về dấu như trong
Z.


<i><b>VD 1: </b></i>


a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 +
(-3,5)


= -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96


2/ Với x, y  Q, ta có :


(x : y)  0 nếu x, y


cùng dấu .


( x : y ) < 0 nếu x,y
khác dấu .


<i><b>VD 2 : </b></i>


a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .


<i>Hoạt động 5</i>: <i> <b>Củng cố</b></i>


Nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỷ.
Làm bài tập áp dụng 17;
18 / 15.




<b>III/ Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>- Bài 31</b></i> : 2,5 – x = 1,3


Xem 2,5 – x = X , ta có : X  = 1,3 => X = 1,3 hoặc X = - 1,3.


Với X = 1,3 => 2,5 – x = 1,3 => x = 2,5 – 1,3 => x = 1,2


Với X = - 1,3 => 2,5 – x = - 1,3 => x = 2,5 – (-1,3) => x = 3,8
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo ỏn:</b>


<i></i>
<i>..</i>


<i></i>
<i>.<b>Nghĩa thịnh, ngày </b><b></b><b>tháng </b><b></b><b>.năm</b><b></b><b>.2009</b></i>


<i><b>Ký duyt tun 2 ca BGH</b></i>
<i><b>………..</b></i>


<b>TuÇn 3 </b>


Ngày soạn :…./…../2009
Ngày dạy :…/…../2009


Tiết : 5 LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị
tuyệt đối của số hữu tỷ.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV</b></i>: SGK, bài soạn.


<i><b>- HS:</b></i> Sgk, thuộc các khái niệm đã học .


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1:<b> Kiểmtra bài cũ</b></i>


Viết quy tắc cộng , trừ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tính : ?
14
5
.
9
7
?
12
5
8
3 



Thế nào là giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỷ ? Tìm :


-1,3?  <sub>4</sub>3  ? <i>c</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>

<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
:
:
;
.
.
.
.    











Tính được :


18
5
14
5
.


9
7
24
1
12
5
8
3







Tìm được : -1,3 = 1,3;


4
3
4
3




<i>Hoạt động 2 : <b>Luyện tập </b></i>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>
Gv nêu đề bài.



Yêu cầu Hs thực hiện các
bài tính theo nhóm.


Gv kiểm tra kết quả của
mỗi nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm giải thích cách giải?


<b>Bài 2 : Tính nhanh </b>
Gv nêu đề bài.


Thơng thường trong bài tập
tính nhanh , ta thường sử
dụng các tính chất nào?
Xét bài tập 1, dùng tính
chất nào cho phù hợp ?
Thực hiện phép tính?


Các nhóm tiến hành thảo luận
và giải theo nhóm.


Vận dụng các công thức về
các phép tính và quy tắc dấu
để giải.


Trình bày bài giải của nhóm .
Các nhóm nhận xét và cho ý
kiến .


Trong bài tập tính nhanh , ta
thường dùng các tính chất cơ


bản của các phép tính.


Ta thấy : 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1


=> dùng tính chất kết hợp và
giao hốn .


<b>II/ Lun tËp</b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép</b>
tính:
50
11
)
5
4
4
,
0
).(
2
,
0
4
3
/(
6
12
5


5
)
2
,
2
.(
12
1
1
.
11
3
2
/
5
3
1
3
1
3
2
)
9
4
.(
4
3
3
2
/

4
1
,
2
5
18
.
12
7
18
5
:
12
7
/
3
7
10
7
18
.
9
5
18
7
:
9
5
/
2

55
7
55
15
22
11
3
5
2
/
1



































</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xét bài tập 2 , dùng tính
chất nào?


Bài tập 4 được dùng tính
chất nào?


<b>Bài 3 :</b>


Gv nêu đề bài.


Để xếp theo thứ tự, ta dựa
vào tiêu chuẩn nào?


So sánh : <sub>6</sub>5 và 0,875 ?



; 1<sub>3</sub>2
6


5



?


<b>Bài 4: So sánh.</b>
Gv nêu đề bài .


Dùng tính chất bắt cầu để
so sánh các cặp số đã cho.


ta thấy cả hai nhóm số đều có
chứa thừa số <sub>5</sub>2 , do đó dùng
tình chất phân phối .


Tương tự cho bài tập 3.


Ta thấy: ở hai nhóm số đầu
đều có thừa số <sub>5</sub>3, nên ta
dùng tính phân phối . sau đó
lại xuất hiện thừa số <sub>4</sub>3 chung
=> lại dùng tính phân phối
gom <sub>4</sub>3 ra ngoài.


Để xếp theo thứ tự ta xét:
Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn 0.


Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ hơn
1 hoặc -1 .


Quy đồng mẫu các phân số và
so sánh tử .


Hs thực hiện bài tập theo
nhóm .


Các nhóm trình bày cách giải .
Các nhóm nêu câu hỏi để làm
rỏ vấn đề .


Nhận xét cách giải của các


4
3
5
8
5
3
.
4
3
5
8
.
4
3
8


5
8
1
.
5
3
5
8
.
4
3
8
5
.
5
3
5
3
.
8
1
/
4
12
7
18
7
18
11
.

12
7
18
7
.
12
7
12
7
.
18
11
/
3
5
2
9
2
9
7
.
5
2
9
2
.
5
2
9
7

.
5
2
/
2
77
,
2
)
15
,
3
(
38
,
0
]
15
,
3
).
8
.(
125
,
0
[
)
38
,

0
.
4
,
0
.
5
,
2
(
)]
8
.(
15
,
3
.
125
,
0
[
)
4
,
0
.
38
,
0
.

5
,
2
/(
1







 

























 
































<b>Bài 3 : Xếp theo thứ tự</b>
lớn dần :


Ta coù:


0,3 > 0 ; <sub>13</sub>4 > 0 , vaø


3
,
0
13
4
 .
0
875
,
0
;
0
3
2


1
;
0
6
5






vaø :
6
5
875
,
0
3
2


1   


 .


Do đó :


13
4
3
,


0
0
6
5
875
.
0
3
2


1      


<b>Bài 4 : So sánh:</b>


a/ Vì <sub>5</sub>4 < 1 và 1 < 1,1
nên :


1 1,1
5


4



b/ Vì -500 < 0 và 0 <
0,001 nên :


- 500 < 0, 001



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 5 : Sử dụng máy tính.</b>


nhóm .


Hs thao tác trên máy các phép
tính .


38
13
39
13
3
1
36
12
37
12









nên


12<sub>37</sub><sub>38</sub>13





<i>Hoạt động 3: <b>Củng cố</b></i>


?Nhắc lại cách giải các
dạng toán trên.


HS tr¶ lêi


<i><b>* Hướng dẫn về nhà</b></i>: Làm bài tập 25/ 16 và 17/ 6 SBT .


Hướng dẫn bài 25 : Xem  x – 1,7 =  X , ta có X = 2,3 => X = 2,3 hoặc X =


-2,3


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………..</i>


<i>………</i>………<i>………</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………..</i>


Ngày soạn : …/…../2009
Ngày dạy : …./……./2009



Tiết 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa.


- Biết vận dụng công thức vào bài tập .
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, bài soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Tiến trình dạy hoïc</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1 : <b> Kiểm tra 15 </b><b>phĩt</b></i>
1)htùc hiƯn phÐp tÝnh


a)<sub>2</sub>1 <sub>4</sub>3


b)- <sub>9</sub>6  12<sub>6</sub>


2 )T×m x<i>Q</i><sub> biÕt</sub> :


a ) x = 2,1


b ) ) <sub>3</sub>2


5
2


(
12
11


 <i>x</i>


Tính nhanh :


?
1
12
7
.
9
4
9
4
.
12
5




Nêu định nghĩa luỹ thừa của
một số tự nhiên ? Cơng thức ?
Tính : 34<sub> ? (-7)</sub>3<sub> ?</sub>


Chép đề bài ,làm bài theo yêu


cầu của GV


9
5
1
)
1
.(
9
4
1
12
7
12
5
.
9
4
12
7
.
9
4
9
4
.
12
5











 






Phát biểu định nghĩa luỹ
thừa.


34<sub> = 81 ; (-7)</sub>3<sub> = -243</sub>


Biẻu điểm +đáp án


a) –HS quy đồng
phân số cho 1đ
Kq =


4
5
4
3


4
2

 cho


b) Quy đồng đúng
cho 1đ
Kq =
18
48
18
36
18
12 



cho1đ
2 )tìm x:


a ) tìm đợc x= 2,1 và
-2,1cho 1đ


b ) nêu đợc <i>x</i>
5
2
3
2
12


11

cho2đ
= > <i>x</i>


5
2


4
1


( 1® )


 x =


5
2
4
1


 ( 1®)


 x = -
20


3
(1đ)


-Gọi HS nhận xét kết quả
của b¹n



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thay a bởi 1<sub>2</sub> , hãy tính a3<sub> ?</sub>
8
1
2
1
2


1 3 3











 <i>a</i>
<i>a</i>


<i>Hoạt dộng 3: <b> Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b></i>


Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa
với số mũ tự nhiên đã học ở
lớp 6 ?


Viết công thức tổng quát ?
Qua bài tính trên, em hãy


phát biểu định nghĩa luỹ thừa
của một số hữu tỷ ?


Tính : ?


3







<i>b</i>


<i>a</i> <sub> ; </sub>


?
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







Gv nhắc lại quy ước :
a1 <sub>= a</sub>



a0<sub> = 1</sub> <sub>Với a </sub><sub></sub><sub> N.</sub>


Với số hữu tỷ x, ta cũng có
quy ước tương tự .


Luỹ thừa bậc n của một số a
là tích của n thừa số bằng
nhau , mỗi thừa số bằng a .
Cơng thức : an<sub> = a.a.a…..a</sub>


Hs phát biểu định nghóa.


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
















....
.
.
. <sub>3</sub>
3
3


Làm bài tập ?1



<b>I/ Luỹ thừa với số mũ</b>
<b>tự nhiên:</b>


<i><b>Định nghóa :</b></i>


<i>Luỹ thừa bậc n của một</i>
<i>số hữu tỷ x, ký hiệu xn<sub> ,</sub></i>
<i>là tích của n thừa số x (n</i>
<i>là một số tự nhiên lớn</i>
<i>hơn 1)</i>


Khi <i>x</i><i><sub>b</sub>a</i> (a, b <sub></sub> Z, b #


0)


ta coù: <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>









<i><b>Quy ước</b></i> : x1 <sub>= x</sub>


x0<sub> = 1 (x #</sub>


0)


<i>Hoạt động 4 : <b> Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số</b></i>


Nhắc lại tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số đã học ở lớp 6 ?
Viết công thức ?


Tính : 23<sub> . 2</sub>2<sub>= ?</sub>


(0,2)3<sub> . (0,2) </sub>2<sub> ?</sub>


Rút ra kết luận gì ?


Vậy với x  Q, ta cũng có


cơng thức ntn ?


Nhắc lại thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số ? Cơng thức ?
Tính : 45<sub> : 4</sub>3<sub> ?</sub>


Tích của hai luỹ thừa cùng
cơ số là một luỹ thừa của cơ
số đó với số mũ bằng tổng


của hai số mũ .


am<sub> . a</sub>n <sub>= a</sub>m+n


23<sub> . 2</sub>2<sub> = 2.2.2.2.2 = 32</sub>


(0,2)3<sub>.(0,2)</sub>2


= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
= (0,2)5<sub>.</sub>


Hay : (0,2)3<sub> . (0,2 )</sub>2 <sub>= (0,2)</sub>5


Hs viết công thức tổng
qt .


Làm bài tập áp dụng .


Thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số là một luỹ thừa


<b>II/ Tích và thương của</b>
<b>hai luỹ thừa cùng cơ</b>
<b>số :</b>


<i>1/ Tích của hai luỹ thừa</i>
<i>cùng cơ số:</i>


Với x  Q, m,n  N , ta



coù:


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x </sub>m+n
<i><b>VD :</b></i>

7
4
3
5
3
2
)
2
,
1
(
)
2
,
1
.(
)
2
,
1
(
32
1
2
1


2
1
.
2
1






















<i>2/ Thương của hai luỹ</i>
<i>thừa cùng cơ số :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?
3
2
:
3


2 5 3
















Neâu nhận xét ?


Viết cơng thức với x  Q ?


của cơ số đó với số mũ
bằng tổng của hai số mũ .
am<sub> : a</sub>n<sub> = a </sub>m-n



45<sub> : 4</sub>3<sub> = 4</sub>2<sub> = 16</sub>



2
3
5
3
2
3
2
.
3
2
3
2
.
3
2
.
3
2
:
3
2
.
3
2
.
3
2


.
3
2
.
3
2
3
2
:
3
2



































Hs viết cơng thức .


Ta có : xm<sub> : x</sub>n<sub> = x </sub>m – n
<i><b>VD :</b></i>

8
,
0
)
8
,
0
(
:
)


8
,
0
(
9
4
3
2
3
2
:
3
2
2
3
2
3
5























<i>Hoạt động 5 : <b> Luỹ thừa của luỹ thừa</b><b> </b></i>


Tính : (32<sub>)</sub>4<sub> ? [(0,2)</sub>3<sub>}</sub>2<sub> ?</sub>


Xem : 32<sub> = A , ta coù : </sub>


A4<sub> = A.A.A.A , hay :</sub>


32<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.3</sub>2<sub> = 3</sub>8


Qua ví dụ trên, hãy viết cơng
thức tổng quát ?


Theo hướng dẫn ở ví dụ,
học sinh giải ví dụ 2 :


[(0,2)3<sub>]</sub>2<sub> = (0,2)</sub>3<sub>.(0,2)</sub>3


= (0,2)6



Hs viết công thức .


<b>III/ Luỹ thừa của luỹ</b>
<b>thừa :</b>


Với x  Q, ta có :


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n
<i><b>VD</b></i> : (32<sub>)</sub>4<sub>= 3</sub>8
<i>Hoạt động 6 </i> : <i><b>Củng cố</b></i>


Nhắc lại các cơng thức vừa
học


Làm bài tập áp dụng 27; 28 /
19


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các
công thức .


Làm bài tập 29; 30; 31 / 20.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo ỏn:</b>


<i></i>
<i>..</i>


<b>..</b><i><b>Nghĩ</b></i>
<i><b>a thịnh, ngày </b><b></b><b>tháng </b><b></b><b>.năm</b><b></b><b>.2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần 4 </b>



Ngày soạn :…/…../2009
Ngày dạy: …/……/2009


Tieát 7 :


<b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ ( Tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương .


- Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa .


<i><b>- HS</b></i>: Thuộc định nghĩa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích , luỹ
thừa của một thương, luỹ thừa của luỹ thừa .


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1:<b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu định nghĩa và viết công


thức luỹ thừa bậc n của số
hữu tỷ x ? Tính : ?


5
2 3







Viết công thức tính tích ,
thương của hai luỹ thừa cùng
cơ số ?


Tính
?
5
3
:
5
3
?;
3
1
.
3


1 3 2 5 4






























Hs phát biểu định nghĩa .Viết
cơng thức .



Tính :
5
3
5
3
:
5
3
162
1
3
1
3
1
.
3
1
.
125
8
5
2
5
2
4
5
5
2
3


3
3
3











































<i>Hoạt động 2: <b> Giới thiệu bài mới</b></i>


Tính nhanh tích (0,125)3<sub>.8</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Hoạt động 3 : <b> Luỹ thừa của một tích</b></i>


Yêu cầu Hs giải bài tập ?1.
Tính và so sánh :


a/ (2.5)2<sub> và 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> ?</sub>


b/ ?


4
3


.
2
1
;
4
3
.
2


1 3 3 3






















Qua hai ví dụ trên, hãy nêu
nhận xét ?


Gv hướng dẫn cách chứng
minh :


(x.y)n<sub> = (x.y) . (x.y)……..(x.y)</sub>


= (x.x….x). (y.y.y….y)
= xn<sub> . y</sub>n


(2.5)2 <sub>= 100</sub>


22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25= 100</sub>


=> (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2


3
3
3
3
3
3
3
4
3
.
2
1
4


3
.
2
1
512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
512
27
8
3
4
3
.
2
1



















































Hs : muốn nâng một tích lên
một luỹ thừa ta có thể nâng
từng thừa số lên luỹ thừa rồi
nhân kết quả với nhau .


Giải các ví dụ Gv nêu , ghi
bài giải vào vở .


<b>I/ Luỹ thừa của một</b>
<b>tích :</b>


Với x , y  Q, m,n  N,


ta coù :


(x . y)<b>n<sub> = x</sub>n <sub>. y</sub>n</b>


<i><b>Quy taéc :</b></i>


Luỹ thừa của một tích
bằng tích các luỹ thừa .


<i><b>VD :</b></i>
1
)
8
.
125
,
0
(
8
)
125
,
0
(
1
3
.
3
1
3
.
3
1
3


3
.
3
5
5
5

















(3.7)3<sub> =</sub>


33<sub>.7</sub>3<sub>=27.343= 9261</sub>


<i>Hoạt động 4<b> : Luỹ thừa của một thong</b></i>


Yêu cầu hs giải bài tập ?3.



a/ ?


3
)
2
(
;
3
2
3
3
3






 


b/ ?


2
10
;
2
10 5
5
5









Qua hai ví dụ trên, em có
nhận xét gì về luỹ thừa của
một thương ?


Viết cơng thức tổng quát .
Làm bài tập ?4 .


5
5
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
2
10
2
10


3125
5
2
10
3125
32
100000
25
10
3
)
2
(
3
2
27
8
3
)
2
(
27
8
3
2


























 












 


Luỹ thừa của một thương
bằng thương các luỹ thừa .
Hs viết công thức vào vở .
Làm bài tập ?4 xem như ví
dụ .


<b>II/ Luỹ thừa của một</b>
<b>thương :</b>


Với x , y  Q, m,n  N,


ta coù


<b> </b> (<i>y</i># )0


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>









<i><b>* Quy taéc :</b></i>


Luỹ thừa của một
thương bằng thương các
luỹ thừa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4


4
4


4


5
3


4
5
:
4


3
4


5
:


4


3







 








 













 


<i>Hoạt động 5 </i> : <i><b>Củng cố</b></i>


Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa
của một thương ? luỹ thừa
của một tích .


Làm bài tập áp dụng ?5 ;
34 /22.


<b>III/ LuyÖn tËp</b>
?5


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của
một thương .


Làm bài tập 35; 36; 37 / 22 .


Hướng dẫn bài 37 : 1
2
2
2


)
2
.(
)
2


(
2


4
.
4


10
10
10


3
2
2
2
10


3
2






<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………..</i>


<i>………</i>………<i>………</i>



<i>………</i>


<i>………</i>


Ngày soạn :…/……/2009
Ngày dạy : …./……/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa
của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ
thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính tốn .
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .


<i><b>- HS:</b></i> SGK, thuộc các quy tắc đã học .
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1 :<b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu quy tắc tính luỹ thừa
của một tích ? Viết cơng
thức ?


Tính : .7 ?
7



1 3


3









Nêu và viết cơng thức tính
luỹ thừa của một thương ?


Tính : ?


3
)
27
(


9
2




Hs phát biểu quy tắc , viết
công thức .



1
7
.
7
1
7
.
7


1 3 3


3

















3
9



12
9


4


)
3
(
)
3
(


)
3
(
)
3
(


)
27
(













<i>Hoạt động 2</i> :<i> <b>Luyện tập</b></i>


<b>Baøi 1 : </b>


Gv nêu đề bài .


Nhận xét số mũ của hai
luỹ thừa trên ?


Dùng công thức nào cho
phù hợp với u cầu đề bài
?


So sánh ?
<b>Bài 2 :</b>


Gv nêu đề bài .


Yêu cầu Hs viết x10<sub> dưới</sub>


dạnh tích ? dùng cơng thức
nào ?


Số mũ của hai luỹ thừa đã
cho đều là bội của 9 .



Dùng cơng thức tính luỹ
thừa của một luỹ thừa .
(am<sub>)</sub>n<sub> = a</sub>m.n


Hs viết thành tích theo yêu
cầu đề bài .


Dùng cơng thức :
xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


và (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m+n


<b>II/ Lun tËp</b>
<b>Bài 1 :</b>


a/ Viết các số 227<sub> và 3</sub>18


dưới dạng các luỹ thừa có
số mũ là 9 ?


227 <sub>= (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


b/ So sánh : 227<sub> và 3</sub>18


Ta có: 89<sub> < 9</sub>9<sub> nên : 2</sub>27 <sub><</sub>


318



<b>Bài 2 : Cho x </b>Q, x # 0 .


Viết x10<sub> dưới dạng :</sub>


a/ Tích của hai luỹ thừa,
trong đó có một thừa số là
x7<sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Baøi 3 :</b>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu các nhóm thực
hiện .


Xét bài a, thực hiện ntn ?
Gv kiểm tra kết quả, nhận
xét bài làm của các nhóm.
Tương tự giải bài tập b.
Có nhận xét gì về bài c?
dùng cơng thức nào cho
phù hợp ?


Để sử dụng được cơng thức
tính luỹ thừa của một
thương, ta cần tách thừa số
ntn?


Gv kiểm tra kết quả .



<b>Bài 4:</b>


Nhắc lại tính chất :
Với a# 0. a # ±1 , nếu :
am<sub> = a</sub>n<sub> thì m = n .</sub>


Dựa vào tính chất trên để
giải bài tập 4 .


Làm phép tính trong ngoặc
, sau đó nâng kết quả lên
luỹ thừa .


Các nhóm trình bày kết
qủa


Hs nêu kết quả bài b .
Các thừa số ở mẫu , tử có
cùng số mũ , do đó dùng
cơng thức tính luỹ thừa của
một tích .


Tách 5 . <sub>3</sub>10 4


3
10
3
10






 





 






 


Các nhóm tính và trình bày
bài giải.


Hs giải theo nhóm .


Trình bày bài giải , các
nhóm nêu nhận xét kết quả
của mỗi nhóm .


Gv kiểm tra kết quả.


b/ Luỹ thừa của x2<sub> :</sub>



x10 <sub>= (x</sub>5<sub>)</sub>2


<b>Bài 3 : Tính : </b>


.
3
1
853
15
60
.
3
10
5
6
.
3
10
.
3
10
5
6
.
3
10
/
100
1


100
100
4
.
25
20
.
5
/
144
1
12
1
6
5
4
3
/
196
169
14
13
2
1
7
3
/
4
4
4

5
5
4
5
5
4
4
2
2
2
2







 





 







 





 





 






 





 









 























<i>d</i>

<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài 4:Tìm số tự nhiên n,</b>
biết :
1
4
4
4
)
2
:
8
(
4
2
:
8
/
7
3
4
)
3
(
)
3
(
)


3
(
)
3
(
)
3
(
27
81
)
3
(
/
3
1
4
2
2
2
2
2
2
2
16
/
3
4
3
4

4
4





































<i>n</i>
<i>c</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>Hoạt động 3 : <b>Củng cố</b></i>


Nhắc lại các cơng thức tính


luỹ thừa đã học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* Hướng dẫn về nhà: </b></i> Làm bài tập 43 /23 ; 50; 52 /SBT .
Hướng dẫn bài 43 : Ta có :


22 <sub>+ 4</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> +…+20</sub>2<sub> = (1.2)</sub>2<sub> + (2.2)</sub>2<sub> +(2.3)</sub>2<sub>…+(2.10)</sub>2


= 12<sub>.2</sub>2<sub> +2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub> +…..+2</sub>2<sub>.10</sub>2<sub> …..</sub>


<b>IV. Lưu ý khi s dng giỏo ỏn:</b>


<i></i>
<i>..</i>


<i><b></b></i><b></b><i><b></b></i>
<i><b></b><b>.Nghĩa thịnh, ngày </b><b></b><b>tháng </b><b></b><b>.năm</b><b></b><b>.2009</b></i>


<i><b>Ký duyệt đủ tuần 4 của BGH</b></i>


<i>………..</i>


<b>TUAÀN 5 </b>


Ngày soạn :…./…../2009
Ngày dạy …/……/2009


Tiết 9: TỶ LỆ THỨC


<b>I. Mục tiêu</b>



- Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các
tính chất của tỷ lệ thức .


- Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa
trên một đẳng thức .


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV</b></i>: SGK.


<i><b>- HS:</b></i> SGK, biết định nghóa tỷ số của hai số .
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động 1 :</b><b> Giới thiệu bài mới</b></i>


Tính và so sánh : <sub>7</sub>2<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 và <sub>15</sub>5
?


Khi viết : <sub>7</sub>2<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 <sub>15</sub>5 , ta nói ta


có một tỷ lệ thức .vậy tỷ lệ
thức là gì ?


Tính được :


<i><b>Hoạt động 2 : Định nghĩa</b></i>


Gv giới thiệu khái niệm
đẳng thức .



Từ ví dụ trên ta thấy nếu có
hai tỷ số bằng nhau ta có thể
lập thành một tỷ lệ thức
.Vậy em hãy nêu định nghĩa
tỷ lệ thức ?


Làm bài tập ?1


Để xác định xem hai tỷ số có
thể lập thành tỷ lệ thức
không, ta thu gọn mỗi tỷ số
và so sánh kết quả của
chúng.


Học sinh phát biểu định
nghĩa tỷ lệ thức .


5
1
7
:
5
2
2
#
7
:
2
1
3


3
1
5
1
7
:
5
2
2
;
2
1
7
1
.
2
7
7
:
2
1
3
/
8
:
5
4
4
:
5

2
10
1
8
1
.
5
4
8
:
5
4
;
10
1
4
1
.
5
2
4
:
5
2
/


















<i>b</i>
<i>a</i>


=> không lập thành tỷ lệ
thức .


<b>I/ Định nghóa </b>


Tỷ lệ thức là đẳng thức
của hai tỷ số .


<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> (hay a:b =


c :d )


Trong đó : a, d gọi là
ngoại tỷ .



b, c gọi là
trung tỷ .


<i><b>VD :</b></i>
8
:
5
4
4
:
5
2


 là một tỷ lệ


thức .


<i><b>Hoạt động 3: Tính chất</b></i>
<i><b>HĐTP 3.1: Tính chất 1</b></i>


Gv nêu ví dụ trong SGK .
Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ
nêu trong SGK, sau đó rút ra
kết luận ?


Gv hướng dẫn cách chứng
minh tổng quát : Cho <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> ,


theo ví dụ trên, ta nhân hai



Hs nghiên cứu SGK theo
nhóm . Sau đó rút ra kết
luận :


Nếu <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> thì a .d = b .c .


Hs giải ví dụ tìm x và ghi


<b>II/ Tính chất </b>


<i>1/ Tính chất 1:</i> ( Tính
chất cơ bản của tỷ lệ
thức)


<i><b>Nếu </b><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><b> thì a .d = b .</b></i>
<i><b>c.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tỷ số với tích b .d :
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.
)
.
.(
)
.
.(   


Từ tỷ lệ thức <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> ta rút ra


được a.d = b.c , ngược lại
nếu có a.d = b.c , ta có thể
lập được tỷ lệ thức ?


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<i><b>HĐTP 3.2:Tính chất 2</b></i>


Xét ví dụ 2 trong tính chất
2 ?


Và rút ra kết luận .


Cịn có thể rút ra tỷ lệ thức
khác nữa khơng ?



Nếu chia hai vế cho tích d.b ,
ta có tỷ lệ thức nào ?


Gv tổng kết bằng sơ đồ trang
26 .Nêu ví dụ áp dụng ?


vào vở .


Từ đẳng thức 18.36 =
24.27 , chia hai vế của đẳng
thức cho tích 27.36 ta có :


36
24
27
18


 , vậy:


Nếu có <i>a</i>.<i>d</i> <i>b</i>.<i>c</i> thì ta có


thể suy ra : <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> .




Hs giải ví dụ và ghi bài giải
vào vở .


6


,
3
2
27


<i>x</i>
<i>Giải :</i>


Ta có : x .3,6 = (-2).27


 x = - 54 :


3,6


 x = - 15


<i>2/ Tính chất 2 :</i>


Nếu a . d = b .c vaø
a,b,c, d # 0 ta coù :


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 ; ; ;


<i><b>VD :</b></i> Lập các tỷ lệ thức
có thể được từ đẳng
thức :


6 .63 = 9 .42?


<i>Giải :</i>


Ta có thể lập các tỷ lệ
thức sau :


6
9
42
63
;
6


42
9
63
;
63
9
42
6
;
63
42
9
6





<i><b>Hoạt động 4 :</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại định nghĩa tỷ lệ
thức .


Các tính chất của tỷ lệ thức .
Làm bài tập áp dụng 44 ; 46
b; 46c và 47 b / 26 .


HS nêu định nghĩa và làm bài


tËp <b>III/ Luyện tập</b>



Bài 44
Bài 46
Bài 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hướng dẫn : Giải các bài tập trên tương tự như các ví dụ trong bài học .
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………..</i>


<i>………</i>………<i>………</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………..</i>


Ngày soạn …./……/2009
Ngày dạy : …./……/2009


Tiết 10: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức .


- Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong
một tỷ lệ thức , thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>



<i><b>- GV:</b></i> SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27 .


<i><b>- HS:</b></i> SGK, thuộc bài và làm bài tập đầy đủ .
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cu</b>õ<b> </b></i>


Nêu định nghĩa tỷ lệ thức ?
Xét xem các tỷ số sau có lập
thành tỷ lê thức ?


a/ 2,5 : 9 và 0,75 : 2,7 ?
b/ -0,36 :1,7 và 0,9 : 4 ?
Nêu và viết các tính chất
của tỷ lệ thức ?


Hs phát biểu định nghĩa tỷ
lệ thức .


a/ 2,5 : 9 = 0,75 : 2,7.
b/ -0,36 : 1,7 # 0,9 : 4


Hs viết cơng thức tổng qt
các tính chất của tỷ lệ thức .
x.0,5 = - 0, 6 .(-15 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tìm x biết : ?


5
,
0
6
,
0
15




<i>x</i> <sub> x = 18</sub>


<i><b>Hoạt động 2 : Luyên tập</b></i>


<b>HĐTP 2.1: Bài 1 Từ các tỷ</b>
số sau có lập được tỷ lệ
thức ?


Gv nêu đề bài .


Nêu cách xác định xem hai
tỷ số có thể lập thành tỷ lệ
thức khơng ?


Yêu cầu Hs giải bài tập 1?


Gọi bốn Hs lên bảng giải .
Gọi Hs nhận xét bài giải của
bạn .



<b>HĐTP 2.2: Bài 2 Lập tỷ lệ</b>
thức từ đẳng thức cho trước :
Yêu cầu Hs đọc đề bài .
Nêu cách giải ?


Gv kieåm tra bài giải của Hs .


Để xét xem hai tỷ số có thể
lập thành tỷ lệ thức khơng ,
ta thu gọn mỗi tỷ số và xét
xem kết quả có bằng nhau
khơng .


Nếu hai kết quả bằng nhau
ta có thể lập được tỷ lệ
thức, nếu kết quả không
bằng nhau, ta không lập
được tỷ lệ thức .


Hs giải bài tập 1 .
Bốn Hs lên bảng giải .
Hs nhận xét bài giải .


Hs đọc kỹ đề bài .
Nêu cách giải :


- Lập đẳng thức từ bốn
số đã cho .



- Từ đẳng thức vừa lập
được suy ra các tỷ lệ
thức theo công thức
đã học .


<b>II/ </b>


<b> Lun tËp</b>


<b>Bài 1: Từ các tỷ số sau</b>
có lập thành tỷ
lệ thức ?


<i><b>a/ 3,5 : 5,25 vaø 14 : 21</b></i>


Ta có :


3
2
21
:
14
3
2
525
350
25
,
5
5


,
3




Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :
21
5
2
52
:
10
3
39
/


<i>b</i> <i><b> vaø 2,1 :</b></i>
<i><b>3,5</b></i>


Ta có :


5
3
35
21
5
,
3
:


1
,
2
4
3
262
5
.
10
393
5
2
52
:
10
3
39





Vậy :

2#

:1,

5,3


5


2


52


:


10


3


39




c/ 6,51 : 15,19 = 3 : 7
d/

0#

9,

(:

,0

)5



3


2


4:



7





<b>Bài 2 Bài 2:Lập tất cả các tỷ</b>
lệ thức có thể được từ
bốn số sau ?


<i><b>a/ 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8</b></i>


Ta coù : 1,5 . 4,8 = 2 .
3,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HĐTP 2.3: Bài 3</b>
Gv nêu đề bài .


Hướng dẫn cách giải :


Xem các ô vuông là số chưa
biết x , đưa bài tốn về dạng
tìm thành phần chưa biết
trong tỷ lệ thức .



Sau đó điền các kết quả
tương ứng với các ô số bởi
các chữ cái và đọc dòng chữ
tạo thành.


<b>HĐTP 2..4: Bài 4 ( bài 52)</b>
Gv nêu đề bài . Từ tỷ lệ thức
đã cho, hãy suy ra đẳng thức
?


Từ đẳng thức lập được , hãy
xác định kết quả đúng ?


Hs tìm thành phần chưa biết
dựa trên đẳng thức a.d = b.c
.


Hs suy ra đẳng thức :
a. d = b .c .


A. sai , B. sai , c . đúng , và
D.sai
5
,
1
2
6
,
3


8
,
4
;
5
6
,
3
2
8
,
4
;
8
,
4
2
6
,
3
5
,
1
;
8
,
4
6
,
3

2
5
,
1





<i><b>b/ 5 ; 25; 125 ; 625.</b></i>


<b>Baøi 3 : (baøi 50)</b>
B. :51<sub>4</sub>


4
3
2
1
3
:
2
1
 .


I . (15):3527:9 63)


N. 14 : 6 = 7 : 3


H. 20 : (-25) = (-12) :
15



T. 2<sub>6</sub>,4 <sub>13</sub>5,<sub>,</sub>4<sub>5</sub> ; Ö.


89
,
1
84
,
0
9
,
9
4
,
4 



Y. :4<sub>5</sub>1


5
2
2
5
2
1
:
5
4
 .



EÂ’ . <sub>0</sub>0<sub>,</sub><sub>91</sub>,65 <sub>9</sub>6<sub>,</sub><sub>17</sub>.55.


U. :2


5
1
1
4
1
1
:
4
3


 ; L.


3
,
6
7
,
0
7
,
2
3
,
0



Ô . :3<sub>3</sub>1
3
1
1
4
1
1
:
2
1


 ; C.


6:27=16:72


Tác phẩm : Binh thư
yếu lược .


<b>Bài 4: Chọn kết quả</b>
đúng:


Từ tỷ lệ thức <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> , với


a,b,c,d #0 . Ta coù : a .d
= b .c .


Vậy kết quả đúng là :
C. <i><sub>b</sub>d</i> <i><sub>a</sub>c</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nhắc lại cách giải các bài
tập trên.


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm bài tập 53/28 và 68 / SBT .
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………..</i>


<i>………</i>…………<i>.<b>NghÜa</b></i>


<i><b>thịnh, ngày </b><b>…</b><b>tháng </b><b>…</b><b>.năm</b><b>……</b><b>.2009</b></i>
<i><b>Ký duyệt đủ tuần 5 của BGH</b></i>


<i><b>………..</b></i>




\


<b>Tuần 6</b>


Ngày soạn :………../…………./2009
Ngày dạy : …………./……./2009


Tieát 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .



- Biết vận dụng tính chất này vào giải các bài tập chia theo tỷ lệ .
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>- HS:</b></i> SGK, thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lê thức .
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Cho đẳng thức
4,5.1,8 = 3,6 .2,25.


Hãy lập các tỷ lệ thức có
thể được ?


Tìm x biết :


0,01 : 2,5 = 0,75 x : 0,75 ?


Có thể lập được các tỷ lệ
thức :


5
,
4


6
,


3
25
,
2


8
,
1
;
5
,
4


25
,
2
6
,
3


8
,
1


;
8
,
1
6
,


3
25
,
2


5
,
4
;
8
,
1


25
,
2
6
,
3


5
,
4









Ta coù : x = <sub>250</sub>1 .


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới</b></i>


Từ
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 coự theồ suy ra
<i>d</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





?


- GV Để trả lời câu hỏi này
chúng ta cùng nghiên cứu
bài hôm nay.


- HS suy nghĩ



<i><b>Hot động 3: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Cách chứng minh như ở
phần trên.Ngồi ra ta cịn
có thể chứng minh cách
khác :


Gv hướng dẫn Hs chứng
minh :


Gọi tỷ số của <i><sub>b</sub>a</i>;<i><sub>d</sub>c</i> là k .


Ta có : <i>k</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 (1), hay


<i>k</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.







Thay a vaø b vào tỷ số


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



, ta có


<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>dk</i>
<i>bk</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>








 ( )
(2)


Tương tự thay a và b vào
tỷ số ?


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



So sánh các kết quả và rút


ra kết luận chung?


Gv tổng kết các ý kiến và
kết luận.


Gv nêu tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau .Yêu cầu
Hs dựa theo cách chứng
minh ở trên để chứng minh
?


Kiểm tra cách chứng minh
của Hs và cho ghi vào vở .


2
1
2
1
6
4
3
2
2
1
10
5
6
4
3
2













Vaäy : <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3 <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3<sub>4</sub>2<sub></sub> <sub>6</sub>3






Hs thay a vaø b vào tỷ số


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


:
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>dk</i>
<i>bk</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>








 ( )
(3
)


Từ 1; 2; 3 ta thấy :


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 .


Hs ghi công thức trên vào
vở .


Hs chứng minh tương tự.


<b>baèng nhau :</b>


1/ Với b # d và b # -d , ta
có :


<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i>







2/ Tính chất trên còn được
mở rộng cho dãy tỷ số
bằng nhau :


Từ dãy tỷ số <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> ta


suy ra
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>













<i><b>VD :</b></i>


a/ Từ dãy tỷ số : <sub>7</sub>2<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 <sub>4</sub>1,<sub>,</sub>5<sub>5</sub>


, ta có thể suy ra :
12
4
5
,
7
5
,
2
 .


b/ Tìm hai số x và y biết :
<sub>3</sub><i>x</i> <sub>5</sub><i>y</i> và x + y = 16.


Giải :


Theo tính chất của dãy tỷ


số bằng nhau, ta coù :


<sub>3</sub><i>x</i> <sub>5</sub><i>y</i> <i>x</i><sub>3</sub><sub></sub><sub>5</sub><i>y</i>


Thay tổng x + y bằng 16 ,
được :

10
2
8
16
5
6
2
8
16
3








<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nêu ví dụ áp dụng .


Gv kiểm tra bài giải và
nêu nhận xét.


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>fk</i>
<i>dk</i>
<i>bk</i>


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>fk</i>
<i>dk</i>
<i>bk</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>fk</i>
<i>e</i>
<i>dk</i>
<i>c</i>
<i>bk</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>









































.
;
;


Hs giải ví dụ và ghi vào vở .


<i><b>Hoạt động 4 : Chú ý</b></i>


- Gv giới thiệu phần chú
ý .


Laøm bài tập ?2


- HS chó ý nghe


Ta có thể viết thành dãy tỷ
số bằng nhau sau :



10
7
9
7
8


7<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


 .


<b>II/ Chú ý :</b>


Khi có dãy tỷ số <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> ,


ta nói các số a,c,e tỷ lệ với
các số b, d,f .


Ta cũng viết a: c: e = b:
d: f


<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố</b></i>


Nhắc lại tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau .


Làm bài tập áp dụng 55 ;
56; 57 / 30 .


- HS nhắc lại tính chất <b><sub>III/ </sub><sub>Lun tËp</sub></b>



<b>* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các tính chất và giải bài tập 58; 59 /30 .</b>
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn : ………../…………../
Ngày dạy : ………./………../


Tiết 12: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố các tính chất của tỷ lê thức , của dãy tỷ số bằng nhau .


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài
toán chia tỷ lệ .


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK , bảng phụ , đề bài kiểm tra 15’.


<i><b>- HS :</b></i> Thuộc bài .
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra</b></i>
? Nêu các tÝnh chÊt cđa d·y


tØ sè b»ng nhau?


- GV ghi các công thức lên


góc bảng.


Mt HS đứng tại chỗ nêu


tÝnh chÊt <b>I/ Chữa bài tập</b>
<i><b>Hoạt động 2 :Luyện tập</b></i>


<i><b>HÑTP 2.1: Dạng 1</b><b> </b></i>


Gv nêu đề bài .


Gọi Hs lên bảng giải .


Kiểm tra kết quả và nhận
xét bài giải của mỗi học
sinh .


Hs đọc đề và giải.


Viết các tỷ số đã cho dưới
dạng phân số , sau đó thu
gọn để được tỷsố của hai
số nguyên .


<b>II/ LuyÖn tËp</b>


<b>Bài 1 : Thay tỷ số giữa</b>
các số hữu tỷ bằng tỷ số
giữa các số nguyên :



23
16
23


4
.
4
4
3
5
:
4
/


5
6
5
4
.
2


3
25
,
1
:
2
1
1
/



26
17
312


204
)


12
,
3
(
:
04
,
2
/



























<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HĐTP 2.2: Dạng 2 Tìm x</b>
trong các tỷ lệ thức


Gv nêu đề bài .


Yêu cầu Hs đọc đề và nêu
cách giải ?


Gợi ý : dựa trên tính chất cơ
bản của tỷ lệ thức .


Thực hiện theo nhóm .
Gv theo dõi các bước giải
của mỗi nhóm .



Gv kiểm tra kết quả , nêu
nhận xét chung .


<b>HĐTP 2..3: Dạng 3 Toán</b>
về chia tỷ lệ


Gv nêu đề bài .


Yêu cầu Hs vận dụng tính
chất của dãy tỷ số bằng
nhau để giải ?


Viết công thức tổng quát
tính chất của dãy tỷ số bằng
nhau ?


Tương tự gọi Hs lên bảng
giải các bài tập b ; c .


Kiểm tra kết quả .


Hs đọc kỹ đề bài.


Nêu cách giải theo ý
mình .


Hs thực hiện phép tính
theo nhóm .



Mỗi nhóm trình bày bài
giải .


Các nhóm kiểm tra kết
quả lẫn nhau và nêu nhận
xét .


Hs viết cơng thức:


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














Hs vận dụng công thức
trên để giải bài tập a.
Một hs lên bảng giải bài
tập b.


lệ thức sau :


32
,
0
08
,
0
4
1
02
,
0
:
2


.
4
1
:
8
/
5
,
1
1
,
0
:
15
,
0
5
,
4
25
,
2
.
3
,
0
1
,
0
)

.
1
,
0
(
:
25
,
2
3
,
0
:
5
,
4
/
4
35
3
1
:
12
35
12
35
.
3
1
3

2
.
2
5
.
4
7
.
3
1
5
2
:
4
3
1
3
2
:
.
3
1
/


































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<b>Bài 3 : Toán về chia tỷ lệ :</b>


<i><b>1/ Tìm hai số x và y biết :</b></i>


a/ <sub>5</sub><i>x</i> <sub>9</sub><i>y</i> và x – y = 24


Theo tính chất của tỷ lệ
thức :
54
6
9
30
6
5
6
4
24
9


5
9
5




















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
2
,
3
8
,
1


/ <i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>  vaø y – x = 7


c/<sub>5</sub><i>x</i> <sub>8</sub><i>y</i> vaø x + 2y = 42


5
2
/ <i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i>  vaø x . y = 10


Từ tỷ lệ thức trên ta có :


<i>y</i>
<i>x</i>


5
2


 , thay x vaøo x .y



=10 được :


5
;
5
10


5


2<i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub> <sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub>


- Với y =5 => x = 10 : 5 =
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gv neâu bài tập d .


Hướng dẫn Hs cách giải .
Vận dụng tính chất cơ bản
của tỷ lệ thức , rút x từ tỷ lệ
thức đã cho .Thay x vào
đẳng thức x.y = 10 .


y có hai giá trị , do đó x
cũng có hai giá trị.Tìm x
ntn ?


Tương tự yêu cầu Hs giải
bài tập e .


Gv nêu đề bài .



Yêu cầu Hs giải theo
nhoùm .


Hs rút được x = <i>y</i>
5
2


.
Thay x vào ta có : <i>y</i>


5
2 <sub>2</sub>


=
10


=> y2<sub> = 25 => y = 5 ; y = -5</sub>


Hs tìm x bằng cách thay
giá trị của y vào đẳng thức
x.y = 10 .


Các nhóm tiến hành các
bước giải .


7
5
/ <i>x</i> <i>y</i>



<i>e</i>  vaø x . y = 35.
<i><b>2/ ( baøi 64)</b></i>


Gọi số Hs khối 6 , khối 7 ,
khối 8,khối 9 lần lượt là x,
y, z , t .


Theo đề bài:


.
6
7
8
9


<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






Vì số Hs khối 9 ít hơn số
Hs khối 7 là 70 Hs, nên ta
có :


315
35



9
;
245
35


7


210
35


6
;
280
35


8


,
35
2
70
6
8
6
8




























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>t</i>
<i>t</i>



<i>y</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>y</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau.Cách giải
các dạng bài tập trên .


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> - Giải các bài tập 61 ; 63 / 31 .


- Hướng dẫn bài 31: gọi k là tỷ số chung của dãy trên, ta có x = bk, c = dk , thay b và
c vào tỷ số cần chứng minh .So sánh kết quả và rút ra kết luận .


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Ngh</b><b>ĩ</b><b>a Th</b><b>ị</b><b>nh, ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>


<i><b> Kí duyệt đủ tuần 6 của BGH</b></i>


<b>TuÇn 7</b>



Ngày soạn : …./……/2009
Ngày dạy …./…… / 2009


Tiết 13: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN .
<b>SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn , số thập phân vơ hạn tuần
hồn .


- Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân
hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn .


- Hiểu được số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn .


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, bảng phụ .


<i><b>- HS:</b></i> SGK, thuộc định nghĩa số hữu tỷ.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b><i><b> </b><b> Kiểm tra </b><b>15 phĩt</b></i>
Nêu tính chÊt cđa dÃy tỉ số



bằng nhau và áp dụng:


a ) tìm các cạnh của hình chữ
nhật biết chu vi cña nã lµ
28cm, chiỊu réng vµ chiỊu dµi


HS chÐp bµi vµ lµm bµi theo


yêu cầu của GV Biểu điểm + đáp ánNêu đợc tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau sgk/29 cho
3điểm


¸p dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

tØ lƯ víi 3 : 4


b) T×m hai sè a&b biÕt 2a =
3b , a+b = 30


:


4điểmtrong đó:


-Gọiđợc x ,là chiều
rộng,y là chiều dài có
điều kiệncho 1điểm
- lập đợc x +y = 14,


4
3




<i>y</i>
<i>x</i>


cho1điểm


áp dụng tÝnh chÊt cña
d·y tØ sè b»ng nhauta
cã:


2
7
14
4
3
4


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>


Cho 1®iĨm


- Nêu đựơc x= 6, y=
8và trả li cho
1im



c) hoàn thành cả câu
cho 3điểm:


-Nờu c


3
1
2
1


<i>b</i>
<i>a</i>



,
a +b = 30 cho 1điểm
- áp dụng tính chÊt cña
d·y tØ sè b»ng nh©ut
cã:


3
1
2
1


<i>b</i>
<i>a</i>




=


6
5


<i>b</i>
<i>a</i>


=
6
5
30


=
36 cho 1®iĨm


-chỉ đợc


a= 18,b= 12và trả lời
cho 1điểm


<i><b>Hot ng 2: Giới thiệu bài mới</b></i>


Viết các phân số sau dưới
dạng số thập phân :


?
15


8


?
50
59
?
20


7


Các số 0,35 ; 1,18 gọi là số
thập phân hữu hạn .


Số thập phân 0, 533… có
được gọi là hữu hạn ? => bài
mới .


Ta coù :


....
5333
,
0
15


8


;
18
,
1
50


59
;
35
,
0
20


7





<i><b>Hoạt động 3: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hồn</b></i>


Số thập phân 0,35 và 1, 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

vì khi chia tử cho mẫu của
phân số đại diện cho nó đến
một lúc nào đó ta có số dư
bằng 0 .


Số 0,5333… gọi là số thập
phân vô hạn tuần hoàn vì
khi chia 8 cho 15 ta có chữ
số 3 được lập lại mãi mãi
không ngừng .


Số 3 đó gọi là chu kỳ của số
thập phân 0,533…



Viết các phân số sau dưới
dạng số thập phân vô hạn
tuần hồn và chỉ ra chu kỳ
của nó :


?
8
7
;
20
19
;
25
12
;
15
16
;
24
17
;
13
14
;
3
7


bằng cách chia tử cho
mẫu :


875
,
0
8
7
;
95
,
0
20
19
;
48
,
0
25
12
)
6
(
0
,
1
15
16
);
3
(
708
,

0
24
17
)
076923
(
,
1
13
14
);
3
(
,
2
...
333
,
2
3
7










<b>tuần hoàn :</b>


<i><b>VD : </b></i>


a/ 1,18.


50
59
;
35
,
0
20
7



Các số thập phân 0,35 và
0,18 gọi là số thập phân .
(còn gọi là số thập phân
hữu hạn )


b/ 0,5333....
15


8


 = 0,5(3)


Số 0,533… gọi là số thập


phân vô hạn tuần hồn
có chu kỳ là 3 .


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: </b><i><b> Nhận xét</b></i>


Nhìn vào các ví dụ về số
thập phân hữu hạn , em có
nhận xét gì về mẫu của
phân số đại diện cho
chúng ?


Gv gợi ý phân tích mẫu của
các phân số trên ra thừa số
ngun tố ?


Có nhận xét gì về các thừa
số nguyên tố có trong các số
vừa phân tích ?


Xét mẫu của các phân số
còn lại trong các ví dụ trên?
Qua việc phân tích trên, em
rút ra được kết luận gì ?
Làm bài tập ?.


Hs nêu nhận xét theo ý
mình .


Hs phân tích :



25 = 52<sub> ; 20 = 2</sub>2<sub>.5 ; 8 = 2</sub>3


Chỉ chứa thừa số nguyên tố
2 và 5 hoặc các luỹ thừa
của 2 và 5 .


24 = 23<sub>.3 ;15 = 3.5 ; 3; 13 .</sub>


xét mẫu của các phân số
trên,ta thấy ngồi các thừa
số 2 và 5 chúng cịn chứa
các thừa số ngun tố khác
.


Hs nêu kết luận .


<b>II/ Nhận xét :</b>
Thừa nhận :


Nếu một phân số tối giản
với mẫu dương mà mẫu
khơng có ước ngun tố
khác 2 và 5 thì phân số
đó viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn .
Nếu một phân số tối giản
với mẫu dương mà mẫu
có ước ngun tố khác 2
và 5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số thập


phân vơ hạn tuần hồn .


<i><b>VD :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gv nêu kết luận về quan hệ
giữa số hữu tỷ và số thập
phân.


5
,
0
2
1
14


7


);
4
(
2
,
0
45
11
;
136
,
0
125



17


;
26
,
0
50
13
);
3
(
8
,
0
6


5
;
25
,
0
4
1


















 hữu hạn .


0,72
25


18


Phân số <sub>9</sub>8 chỉ viết được
dưới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn .


)
8
(
,
0
9
8



 .


<i><b>Mỗi số thập phân vơ hạn</b></i>
<i><b>tuần hồn đều là một số</b></i>
<i><b>hữu tỷ .</b></i>


<i><b>Kết luận :</b></i>Học sách


<i><b>Hoạt động 5:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại nội dung bài học .
Làm bài tập 65; 66 / 34


- HS lµm bµi tËp <b>III/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc bài và giải bài tập 67; 68 / 34 .
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


Ngày soạn :…../……/ 2009
Ngày dạy : :…../……/ 2009


Tiết 14: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu</b>


 Củng cố cách xét xem phân số như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân



hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn .


 Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn


tuần hồn và ngược lại .
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


 <i><b>GV:</b></i> SGK, bảng phụ .
 <i><b>HS:</b></i> Thuộc bài , máy tính .


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cu</b><b> õ</b></i>


Nêu điều kiện để một phân
số tối giản viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn
tuần hồn ?


Xét xem các phân số sau có
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn :


?
8
11
;
20
9


;
15
4
;
25
12
;
27
16


Nêu kết luận về quan hệ
giữa số hưũ tỷ và số thập
phân ?


Hs phát biểu điều kiện .


8
11
;
20
9
;
25
12


có mẫu chứa
các số nguyên tố 2 và 5
nên viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn.



15
4
;
27
16


có mẫu chứa các
thừa số nguyên tố khác
ngoài 2 và 5 nên viết được
dưới dạng số thập phân vụ
hn tun hon .


<b>I/ Chữa bài cũ</b>


<i><b>Hot ng 2: Luyn tập</b></i>
<i>Bài 1:</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs xác định xem
những phân số nào viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn? Giải thích?


Những phân số nào viết
được dưới dạng số thập phận
vơ hạn tuần hồn ? giải
thích ?


Viết thành số thập phân hữu


hạn, hoặc vô hạn tuần
hồn ?


Gv kiểm tra kết quả và nhận
xét.


<i>Bài 2: </i>


Gv nêu đề bài .


Hs xác định các phân số


35
14
;
20
3
;
8
5 


viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn
.


Caùc phân số ; <sub>12</sub>7
22
15
;
11



4 


viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần
hồn và giải thích .


Viết ra số thập phân hữu
hạn, vô hạn tuần hoàn
bằng cách chia tử cho
mẫu .


Trước tiên, ta phải tìm


<b>II/ Bµi tËp lun</b>
<b>Bài 1: ( bài 68)</b>


a/ Các phân số sau viết
được dưới dạng số thập
phân hữu hạn:


5
2
35
14
;
20
3
;
8


5



,vì mẫu chỉ
chứa các thừa số nguyên
tố 2;5.


Các phân số sau viết
được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn :


12
7
;
22
15
;
11
4 


, vì mẫu còn
chứa các thừa số nguyên
tố khác 2 và 5.


b/
)
81
(
6


,
0
22
15
);
36
(
,
0
11
4
4
,
0
5
2
;
15
,
0
20
3
;
625
,
0
8
5









<b>Baøi 2: ( baøi 69)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Trước tiên ta cần phải làm
gì ?


Dùng dấu ngoặc để chỉ ra
chu kỳ của số vừa tìm
được ?


Gv kiểm tra kết quả .


<i>Bài 3 :</i>


Gv nêu đề bài.
Đề bài yêu cầu ntn?
Thực hiện ntn?


Gv kiểm tra kết quả .


<i>Bài 4 :</i>


Gv nêu đề bài .


Gọi hai Hs lên bảng giải .


Gv kiểm tra kết quả .


<i>Bài 5 : </i>


Gv nêu đề bài .
u cầu Hs giải .


thương trong các phép tính
vừa nêu .


Hs đặt dấu ngoặc thích
hợp để chỉ ra chu kỳ của
mỗi thương tìm được .


Đề bài yêu cầu viết các số
thập phân đã cho dưới
dạng phân số tối giản .
Trước tiên, ta viết các số
thập phân đã cho thành
phân số .


Sau đó rút gọn phân số vừa
viết được đến tối giản .
Tiến hành giải theo các
bước vừa nêu .


Hai Hs lên bảng , các Hs
cịn lại giải vào vở .


Hs giải và nêu kết luận.



số thập phân vơ hạn tuần
hồn )


a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Baøi 3 : ( baøi 70)</b>


Viết các số thập phân
hữu hạn sau dưới dạng
phân số tối giản :


25
78
100
312
12
,
3
/
25
32
100
128
28
,
1
/


250
31
1000
124
124
,
0
/
25
8
100
32
32
,
0
/















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Baøi 4 : ( baøi 71)</b>


Viết các phân số đã cho
dưới dạng số thập phân :


)
001
(
,
0
...
001001
,
0
999
1
)
01
(
,
0
...
010101
,
0


99
1





<b>Baøi 5 : (baøi 72)</b>
Ta coù :


0,(31) = 0,313131 …
0,3(13) = 0,313131….
=> 0,(31) = 0,3(13)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Nhắc lại cách giải các bài
tập trên.


- HS nhắc lại


<i><b>* Hng dn v nh:</b></i> Hc thuộc bài và làm bài tập 86; 88; 90 / SBT .
Hướng dẫn : Theo hướng sẫn trong sách .


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


<b> </b><i><b>NghÜa ThÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>


<i><b>Kí duyệt đủ tuần 7 của BGH</b></i>


TuÇn 8


Ngày soạn :…/…../2009
Ngày dạy : …../…../2009


Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ.


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh có khái niệm về làm trịn số,biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong
thực tế.


- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số.


- Biết vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, baûng phụ.


<i><b>- HS:</b></i> máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cu</b>õ<b> </b></i>


Nêu kết luận về quan hệ
giữa số thập phân và số hữu


tỷ?


Viết phân số sau dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần
hồn:


Hs phát biểu kết luận.


)
6
(
41
,
0
12


5
);
3
(
5
,
0
15


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

?
12



5
;
15


8


Sửa bài tập về nhà.


Sửa bài tập 86;88;90.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới</b></i>


Khi nói số tiền xây dựng là
gần 60.000.000đ, số tiền nêu
trên có thật chính xác
khơng?


Số tiền nêu trên không thật
chính xác.


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Ví dụ</b></i>


Gv nêu ví dụ a.
Xét số 13,8.


Chữ số hàng đơn vị là?


Chữ số đứng ngay sau
dấu”,” là?



Vì chữ số đó lớn hơn 5 nên
ta cộng thêm 1 vào chữ số
hàng đơn vị => kết quả là ?
Tương tự làm trịn số 5,23?
Gv nêu ví dụ b.


Xét số 28800.


Chữ số hàng nghìn là ?


Chữ số liền sau của chữ số
hàng nghìn là?


=> đọc số đã được làm trịn?
Gv nêu ví dụ 3.


u cầu Hs thực hiện theo
nhóm.


Gv kiểm tra kết quả, nêu
nhận xét chung.


Chữ số hàng đơn vị của số
13,8 là 3.


Chữ số thập phân đứng sau
dấu “,” là 8.


Sau khi làm tròn đến hàng
đơn vị ta được kết quả là 14.


Kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị của số 5,23 là 5.
Chữ số hàng ngìn của số
28800 là 8.


Chữ số liền sau của nó là 8.
Vì 8 > 5 nên kết quả làm
tròn đến hàng nghìn là
29000.


Các nhóm thực hành bài
tập, trình bày bài giải trên
bảng.


Một Hs nhận xét bài giải
của mỗi nhóm.


<b>I/ Ví dụ:</b>


a/ Làm trịn các số sau
đến hàng đơn vị: 13,8 ;
5,23.


Ta coù : 13,8  14.


5,23  5.


b/ Làm trịn số sau đến
hàng nghìn: 28.800;
341390.



Ta coù : 28.800 


29.000


341390 


341.000.


c/ Làm tròn các số sau
đến hàng phần
nghìn:1,2346 ; 0,6789.
Ta có: 1,2346 


1,235.


0,6789 


0,679.


<i><b>Hoạt động 4: Quy ước làm trịn số</b></i>


Từ các ví dụ vừa làm,hãy
nêu thành quy ước làm tròn
số?


Hs phát biểu quy ước trong
hai trường hợp :


Nếu chữ số đầu tiên trong


phần bỏ đi nhỏ hơn 5.


Nếu chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi lớn hơn 0.


<b>II/ Quy ước làm tròn số</b>
<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gv tổng kết các quy ước
được Hs phát biểu,nêu thành
hai trường hợp.


Nêu ví dụ áp dụng.


Làm trịn số 457 đến hàng
chục? Số 24,567 đến chữ số
thập phân thứ hai?


Làm tròn số 1,243 đến số
thập phân thứ nhất?


Làm bài tập ?2


Số 457 được làm tròn đến
hàng chục là 460.


Số 24,567 làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai là
24,57.



1,243 được làm tròn đến số
thập phân thứ nhất là 1,2.
Hs giải bài tập ?2.


79,3826  79,383(phần


nghìn)


79,3826  79,38(phần


trăm)


79,3826  79,4. (phần


chục)


lại.trong trường hợp số
nguyên thì ta thay các
chữ số bỏ đi bằng các
chữ số 0.


b/ Nếu chữ số đầu tiên
trong các chữ số bị bỏ đi
lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ
số cuối cùng của bộ
phận còn lại .Trong
trường hợp số nguyên
thì ta thay các chữ số bị
bỏ đi bằng các chữ số 0.



<i><b>Hoạt động 5:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại hai quy ước làm
trịn số?


Làm bài tập 73; 47; 75; 76/
37.


<b>III/ Cđng cè</b>


Bài tập 73; 47; 75; 76/
37


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc hai quy ước làm tròn số , giải các bài tập 77; 78/ 38.
Hướng dẫn bài tập về nhà.


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>Ngaøy


soạn: …….. /…./2009
Ngày dạy : …../…../2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các quy ước đó vào bài
tập.



- Biết vận dụng quy ước vào các bài toán thực tế, vào đời sống hàng ngày.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, bảng phụ, máy tính bỏ túi.


<i><b>- HS:</b></i> SGK, máy tính, bảng nhóm.


III. Tiến trình dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu các quy ước làm tròn
số?


Làm tròn các số sau đến
hàng trăm : 342,45 ; 45678 ?
Làm tròn số sau đến chữ số
thập phân thứ hai:12,345 ?


Hs phát biểu quy ước.
324,45  300.(tròn trăm)


45678  45700.(tròn


trăm)


12,345  12,35 (troứn



phan traờm)


<b>I/ Chữa bài cũ</b>


<i><b>Hot ng 2:Luyện tập</b></i>
<i><b>HĐTP 2.1: Bài 1</b></i>


Gv nêu đề bài.


Giới thiệu đơn vị đo thông
thường theo hệ thống của
nước Anh: 1inch  2,54 cm.


Tính đường chéo màn hình
của Tivi 21 inch ? sau 1đó
làm trịn kết quả đến cm?


<i><b>HĐTP 2.2: Bài 2</b></i>


Gv nêu đề bài.


u cầu Hs làm tròn số đo
chiều dài và chiều rộng của
mảnh vườn đến hàng đơn
vị ?


Tính chu vi và diện tích
mảnh vườn đó ?


Gv kiểm tra kết quả và lưu ý


Hs kết quả là một số gần


Hs tính đường chéo màn
hình:


21 . 2,54= 53, 34 (cm)
Làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị ta được : 53 cm.
Hs làm tròn số đo chiều
dài và chiều rộng: 4,7 m


 5m.


10,234  10


m.


Sau đó tính chu vi và diện
tích.


<b>II/ Lun tËp</b>
<b>Baøi 1:(baøi 78)</b>


Ti vi 21 inch có chiều
dài của đường chéo màn
hình là :


21 . 2,54 = 53,34 (cm)
 53 cm.



<b>Baøi 2: ( baøi 79)</b>


CD : 10,234 m  10 m


CR : 4,7 m  5m


Chu vi của mảnh vườn
hình chữ nhật :


P  (10 + 5) .2 


30 (m)


Diện tích mảnh vườn
đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

đúng.


<i><b>HĐTP 2.3: Baøi 3</b></i>


Gv nêu đề bài.


Gv giới thiệu đơn vị đo trọng
lượng thông thường ở nước
Anh: 1 pao  0,45 kg.


Tính xem 1 kg gần bằng ?
pao.


<i><b>HĐTP 2.4: Bài 4</b></i>



Gv nêu đề bài.


u cầu các nhóm Hs thực
hiện theo hai cách.(mỗi dãy
một cách)


Gv yêu cầu các nhóm trao
đổi bảng nhóm để kiểm tra
kết quả theo từng bước:
+Làm trịn có chính xác ?
+Thực hiện phép tính có
đúng khơng?


Gv nhận xét bài giải của các
nhóm.


Có nhận xét gì về kết quả
của mỗi bài sau khi giải theo
hai cách?


Lập sơ đồ:


1pao  0,45 kg


? pao  1 kg


=> 1 : 0,45


Ba nhóm làm cách 1, ba


nhóm làm cách 2.


Các nhóm trao đổi bảng để
kiểm tra kết quả.


Một Hs nêu nhận xét về
kết quả ở cả hai cách.


(m2<sub>)</sub>


<b>Baøi 3: ( baøi 80)</b>
1 pao  0,45 kg.


Một kg gần bằng:
1 : 0,45  2,22 (pao)


<b>Bài 4: Tính giá trị của</b>
biểu thức sau bằng hai
cách :


<i><b>a/ 14,61 – 7,15 + 3,2</b></i>


Caùch 1:


14,61 – 7,15 + 3,2
 15 – 7 + 3


 11


Caùch 2:



14,61 – 7,15 + 3,2
= 7, 46 + 3,2
= 10,66  11


<i><b>b/ 7,56 . 5,173</b></i>


Caùch 1:


7,56 . 5,173  8 . 5 


40.
Caùch 2:


7.56 . 5,173 = 39,10788


 39.


<i><b>c/ 73,95 : 14,2</b></i>


Caùch 1:


73,95 : 14,2  74:14
 5


Caùch 2:


73,95 : 14,2  5,207…
 5.



<i><b>d/ (21,73 . 0,815):7,3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>HĐTP 2.5: Bài 5</b></i>


Gv nêu đề bài.


Gọi Hs lên bảng giải.


Sau đó Gv kiểm tra kết quả.


Ba Hs lên bảng giải.


Các Hs cịn lại giải vào vở.


(21,73.0,815) : 7,3


 (22 . 1) :7  3


Caùch 2:


(21,73 . 0,815): 7,3 


2,426…




2.


<b>Baøi 5: (baøi 99SBT)</b>



.
27
,
4
...
2727
,
4
11
47
11


3
4
/


14
,
5
...
1428
,
5
7
36
7
1
5
/



67
,
1
..
6666
,
1
3
5
3
2
1
/

















<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại quy ước làm trịn
số.


Cách giải các bài tập trên.


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Giải các bài tập 95; 104; 105/SBT.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>………<b>NghÜa ThÞnh</b><b>, ngày …….. tháng… </b></i> <i><b>năm2009</b></i>


<i><b>Kí duyệt đủ tuần 8 của BGH</b></i>


<b>Tn 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tiết 17: SỐ VÔ TỶ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI<b> .</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh bước đầu có khái niệm về số vô tỷ, hiểu được thế nào là căn bậc


hai của một số không âm.


- Biết sử dụng đúnh ký hiệu
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK,bảng phụ, máy tính bỏ túi.


<i><b>- HS:</b></i> SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Họat động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Thế nào là số hữu tỷ?
Viết các số sau dưới dạng
số thập phân: ?


25
34
;
20


7


Làm tròn các số sau đến
hàng đơn vị : 234,45; 6,78?


Hs nêu định nghĩa số hữu
tỷ.



36
,
1
25
34
;
35
,
0
20


7





234,45  234.


6,78  7.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới</b></i>


Tính 32<sub>? 5</sub>2<sub>?</sub>


Tìm xem số hữu tỷ nào
bình phương bằng 16? 81?
2?<sub>4</sub>1 ?


32 <sub>= 9 ; 5</sub>2<sub> = 25.</sub>



42<sub> = 16 ; (-4)</sub>2<sub> = 16</sub>


92<sub> = 81; (-9)</sub>2<sub> = 81;</sub>


4
1
2
1 2












Khơng có số hữu tỷ nào
bình phương bằng 2.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b> Số vô tỷ</b></i>


Gv nêu bài toán trong
SGK.


E B



A F C


Hs đọc yêu cầu của đề
bài.


Cạnh AE của hình vuông
AEBF bằng 1m.


<b>I/ Số vô tỷ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

D
Shv = ?


Tính SAEBF ?


Có nhận xét gì về diện
tích hình vuông AEBF và
diện tích hình vuông
ABCD ?


Tính SABCD?


Gọi x m (x>0)là độ dài của
cạnh hình vng ABCD thì
:


x2<sub> = 2</sub>


Người ta chứng minh được
là khơng có số hữu tỷ nào


mà bình phương bằng 2 và
x = 1,41421356237…..
đây là số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn, và
những số như vậy gọi là số
vơ tỷ.


Như vậy số vô tỷ là số
ntn?


Gv giới thiệu tập hợp các
số vô tỷ được ký hiệu là I.


Đường chéo AB của hình
vng AEBF lại là cạnh
của hình vng ABCD.
Tính diện tích của ABCD ?
Tính AB ?


Shv = a2 (a là độ dài


cạnh)


SAEBF = 12 = 1(m2)


Diện tích hình vuông
ABCD gấp đôi diện tích
hình vuông AEBF.


SABCD = 2 . 1= 2 (m2)



Số vô tỷ là số viết được
dưới dạng thập phân vơ
hạn khơng tuần hồn.


<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Khái niệm về căn bậc ha</b><b> i</b></i>
<i><b>HĐTP 4.1: Định nghĩa</b></i>


Ta thấy: 32<sub> = 9 ; (-3)</sub>2<sub>= 9.</sub>


Ta nói số 9 có hai căn bậc
hai là 3 và -3.


Hoặc 52 <sub>= 25 và (-5)</sub>2<sub> = 25.</sub>


Vậy số 25 có hai căn bậc
hai là 5 và -5.


Tìm hai căn bậc hai của
16; 49?


Hai căn bậc hai của 16 là
4 và -4.


Hai căn bậc hai của 49 là


<b>II/ Khái niệm về căn bậc</b>
<b>hai:</b>


<i><b>Định nghóa:</b></i>



Căn bặc hai của một số a
không âm là soá x sao cho
x2<sub> = a .</sub>


<i><b>VD: </b></i> 5 và -5 là hai căn bặc
hai của 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>HĐTP 4.2: Chú ý</b></i>


Gv giới thiệu số đương a
có đúng hai căn bậc hai.
Một số dương ký hiệu là


<i>a</i> vaø một số âm ký hiệu


là  <i>a</i> .


Lưu ý học sinh khơng được
viết 4 2.


Trở lại với ví dụ trên ta có:
x2 <sub>= 2 => x = </sub> <sub>2</sub><sub>và x =</sub>


2




7 và -7. + Số dương a có đúng hai



căn bậc hai là <i>a</i> và  <i>a</i>


.


+Số 0 chỉ có một căn bậc
hai là : 0 0.


+Các số 2; 3; 5; 6… là


những số vơ tỷ.


<i><b>Hoạt động 5:</b><b> </b>Củng cố</i>


Nhắc lại thế nào là số vô
tỷ.


Làm bài tập 82; 38.


- HS trả lời và làm bài tập <b>III/ Luyện tập</b>


Bài 82
Bài 83


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc bài , làm bài tập 84; 85; 68 / 42.


Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với nút dấu căn bậc hai.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>



<i>………</i>


Ngày soạn: …./…..2009
Ngày dạy : …../…./2009


Tiết 18: SỐ THỰC.
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được tập hợp các số thực bao gồm các số vô tỷ và các số hữu
tỷ.Biết được biểu diễn thập phân của số thực.


- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.


- Mối liên quan giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, thước thẳng, compa , bảng phụ, máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu định nghóa căn bậc hai
của một số a không âm ?
Tính:


64
,
0


;
3600
;


81
;
400
;
16


?


Hs nêu định nghĩa .
Tính được:


.
8
,
0
64
,
0
;
60
3600


;
9
81
;


20
400
;
4
16










<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới</b></i>


Cho ví dụ về số hữu tỷ? Số
vô tỷ.


Tập hợp các số vô tỷ và số
hữu tỷ được gọi chung là
tập số gì?


Hs nêu một số số hữu tỷ,
số vô tỷ.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b> Số thực</b></i>
<i><b>HĐTP 3.1: Khái niệm </b></i>


Gv giới thiệu tất cả các số


hữu tỷ và các số vô tỷ được
gọi chung là các số thực.
Tập hợp các số thực ký
hiệu là R.


Có nhận xét gì về các tập
số N, Q, Z , I đối với tập số
thực?


Làm bài tập ?1.
Làm bài tập 87/44?


<i><b>HĐTP 3.2: Thứ tự</b></i>


Với hai số thực bất kỳ, ta
ln có hoặc x = y, hoặc
x>y, x<y.


Vì số thực nào cũng có thể
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn


Các tập hợp số đã học đều
là tập con của tập số thực
R.


Cách viết x  R cho ta biết


x là một số thực.Do đó x có
thể là số vơ tỷ cũng có thể


là số hữu tỷ.


3 Q, 3  R, 3 I, - 2,53 


Q,


0,2(35) I, N Z, I R.


<b>I/ Số thực:</b>


1/ Số hữu tỷ và số vô tỷ
được gọi chung là số
thực.


Tập hợp các số thực được
ký hiệu là R.


<i><b>VD:</b></i> -3; ; 0,12; 3;5<sub>3</sub>1
5


4


…. gọi là số thực .


2/ Với x, y  R , ta có


hoặc


x = y, hoặc x > y , hoặc x


< y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nên ta có thể so sánh như
so sánh hai số hữu tỷ viết
dưới dạng thập phân.


Yeâu cầu Hs so sánh: 4,123
và 4,(3) ? -3,45 và -3,(5)?
Làm bài tập ?2.


Gv giới thiệu với a,b là hai
số thực dương, nếu a < b thì


<i>b</i>
<i>a</i> .


Hs so sánh và trả lời:
4,123 < 4,(3)
-3,45 > -3,(5).
a/ 2(35) < 2,3691215…
b/ -0,(63) =  <sub>11</sub>7 .


3/ Với a,b là hai số thực
dương, ta có :


nếu a > b thì <i>a</i>  <i>b</i>.


<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Trục số thực</b></i>


Mọi số hữu tỷ đều được


biểu diễn trên trục số, vậy
còn số vô tỷ?


Như bài trước ta thấy 2 là
độ dài đường chéo của hình
vng có cạnh là 1.


-1 0 1 2
Gv vẽ trục số trên bảng,
gọi Hs lên xác định điểm
biểu diễn số thực 2? Từ
việc biểu diễn được 2
trên trục số chứng tỏ các số
hữu tỷ khơng lấp dầy trục
số. Từ đó Gv giới thiệu
trục số thực. Giới thiệu các
phép tính trong R được thực
hiện tương tự như trong tập
số hữu tỷ.


Hs lên bảng xác định bằng
cách duøng compa.


<b>II/ Trục số thực:</b>


-1 0 1 2
Người ta chứng minh
được rằng:


+ Mỗi số thực được biểu


diển bởi một điểm trên
trục số.


+ ngược lại, mỗi điểm
trên trục số đều biểu
diễn một số thực.


Điểm biểu diễn số thực
lấp đầy trục số , do đó
trục số cịn được gọi là
trục số thực.


<i><b>Chú yù:</b></i>


Trong tập số thực cũng
có các phép tính với các
số tính chất tương tự như
trong tập số hữu tỷ.


<i><b>Hoạt động 5 :</b><b> Củng co</b><b> á</b></i>


Nhắc lại khái niệm tập số <b>III/ LuyÖn tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

thực.Thế nào là trục số
thực.


Laøm baøi tập áp dụng 88;
89.


Bµi 89



<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc bài và giải các bài tập 90; 91/ 45.


Hướng dẫn bài tập về nhà bài 90 thực hiện như hướng dẫn ở phần chú ý.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i><b>NghÜa ThÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 200</b></i>


<i> <b>Kí duyệt đủ tuần 9 của BGH</b></i>


<b>Tn 10</b>


Ngày soạn:…../……../2009
Ngày dạy ……/……/2009


Tiết :19


<b>LUYỆN TAÄP</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>



- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc
hai dương của một số .


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK,bảng phụ.


<i><b>- GV:</b></i> baỷng nhoựm, thuoọc baứi.
<b>C.Hoạt động của thầy và trị</b>


1. ổn định tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i> Kiểm tra bài cũ</i>


Nêu định nghĩa số thực?
Cho ví dụ về số hữu tỷ?
vơ tỷ?


Nêu cách so sánh hai số
thực?


So sánh: 2,(15)
và2,1(15)?


Tập hợp các số vô tỷ và


số hữu tỷ gọi là số thực.
Hs nêu ví dụ.


Hs nêu cách so sánh.
Biết được: 2,(15) >
2,1(15).


<b>I/ Chữa bài cũ</b>


<i><b>Hot ng 2: </b>Luyn tp</i>
<i>Bi 91:</i>


Gv nờu bài.


Nhắc lại cách so sánh hai
số hữu tỷ? So sánh hai số
thực ?


Yêu cầu Hs thực hiện
theo nhóm?


Gv kiểm tra kết quả và
nhận xét bài giải của các
nhóm.


<i>Bài 92:</i>


Gv nêu đề bài.


u cầu Hs xếp theo thứ


tự từ nhỏ đến lớn?


Gọu Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
Xếp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của các số đã
cho?


Gv kểim tra kết quả.


Hs nêu quy tắc so sánh
hai số hữu tỷ, hai số thực.
Các nhóm thực hiện bài
tập và trình bày kết quả.


Hs tách thành nhóm các
số nhỏ hơn 0 và các số
lớn hơn 0.


Sau đó so sánh hai nhóm
số.


Hs lấy trị tuyệt đối của
các số đã cho.


Sau đó so sánh các giá trị
tuyệt đối của chúng.


<b>II/ Lun tËp</b>



<b>Bài 1: Điền vào ô vuông:</b>
a/ - 3,02 < -3, 01


b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.


<b>Bài 2: Sắp xếp các số thực:</b>
-3,2 ; 1; <sub>2</sub>1; 7,4 ; 0 ;-1,5
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn.


-3,2 <-1,5 <<sub>2</sub>1< 0 < 1 < 7,4.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trị tuyệt đối của
chúng :


0<<sub>2</sub>1 <1<-1,5


<3,2<7,4.


<b>Bài 3: Tìm x biết ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Bài 93:</i>


Gv nêu đề bài.


Gọi hai Hs lên bảng giải.
Gọi Hs nhận xét kết quả,


sửa sai nếu có.


<i>Bài 95:</i>


Gv nêu đề bài.


Các phép tính trong R
được thực hiện ntn?


Gv yeâu cầu giải theo
nhóm bài 95.


Gv gọi một Hs nhận xét
bài giải của các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về
bài làm của các nhóm.
Đánh giá, cho điểm.


<i>Bài 94:</i>


Gv nêu đề bài.


Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q  I là tập hợp gì?


R là tập hơp các số nào?
R I là tập các số nào?


Hai Hs lên bảng.



Các Hs khác giải vào vở.
Hs nhận xét kết quả của
bạn trên bảng.


Các phép tính trong R
được thực hiện tương tự
như phép tính trong Q.
Thực hiện bài tập 95 theo
nhóm.


Trình bày bài giải.


Hs kiểm tra bài giải và
kết quả, nêu nhận xét.


Q là tập hợp các số hữu
tỷ.


I là tập hợp các số thập
phân vô hạn khơng tuần
hồn.


Q  I là tập 


2.x = -7,6
x = -3,8
b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x =


-5,94


<b> x = 2,2</b>
<b>Bài 4: Tính giá trị của các</b>
biểu thức:
)
2
(
,
7
9
65
3
2
.
13
3
.
10
195
10
19
.
3
10
25
4
75
62
.


3
1
4
:
5
,
19
9
,
1
.
3
1
3
.
26
,
1
14
1
4
:
13
,
5
63
16
1
36
85

28
5
5
:
13
,
5
63
16
1
25
,
1
.
9
8
1
28
5
5
:
13
,
5



















































<i>B</i>
<i>A</i>


<b>Bài 5: Hãy tìm các tập hợp:</b>
a/ Q <b> I</b>


ta coù: Q  I = .


b/ R <b> I</b>


Ta coù : R  I = I.


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> </b>Củng cố</i>


Nhắc lại cách giải các bài
tập trên.



Nhắc lại quan hệ giữa
các tập hợp số đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>H</b>


<b> íng dÉn dỈn dß: </b> Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chương I.
Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.


Hướng dẫn: giải bài tập về nhà tương tự các bài tập trên lớp đã giải.<i>:</i>
<i>……….</i>


<i> ………</i>
<i>………. </i>


<b>L</b>


<b> u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


Ngày soạn:……/……../2009
Ngày dạy……./……./2009


Tieát : 20 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1)</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


- Hệ thống lại các tập hợp đã học .


- Ôn lại định nghĩa số hữu tỷ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.Các
phép tính trên Q, trên R.



- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
<b>B. Chn bÞ</b>


<i><b>- GV:</b></i> Bảng phụ, máy tính.


<i><b>- HS:</b></i> Baỷng nhoựm, maựy tớnh, baứi soán cãu hoỷi õn chửụng.
<b>C.Hoạt động của thầy và trò</b>


1 . ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b>Kiểm tra bài cũ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Nêu mối quan hệ giữa các
tập số đó ?


âm, số thực dương và số 0.
N Z  Q  R.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Ôn tập về số hữu ty û</i>


Nêu định nghĩa số hữu tỷ?
Thế nào là số hữu tỷ
dương?


Thế nào là số hữu tỷ âm?


Cho ví dụ?


Biểu diễn số hữu tỷ ; <sub>4</sub>3
3
1 


trên trục số ?


2/ Nêu quy tắc xác định giá
trị tuyệt đối của một số hữu
tỷ?


Gv nêu bài tập tìm x.
Yêu cầu Hs giải.


Gu hai Hs lên bảng làm.
Gv kiểm tra kết quả và nêu
nhận xét.


Gv treo bảng phụ lên bảng,
trong bảng có ghi vế trái
của các cơng thức.


Yêu cầu Hs điền tiếp vế
phải?


Nêu tích và thương của hai


Hs nêu định nghĩa số hữu
tỷ là số viết được dưới


dạng phân số.


Số hữu tỷ dương là số hữu
tỷ lớn hơn 0.


Ví dụ: 2,5 > 0 là số hữu tỷ
dương.


Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 là số
hữu tỷ âm. Ví dụ: -0,8 < 0
là số hữu tỷ âm.


Hs nêu công thứcx.
x=3,4 => x = -3,4 và x =


3,4.


x= -1,2 => không tồn tại


giá trị nào của x.


Mỗi Hs lên bảng ghi tiếp
một công thức.


Khi nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta giữ nguyên cơ số
và cộng hai số mũ.


<b>I/ Oân tập số hữu tỷ:</b>



<i><b>1/ Định nghĩa số hữu tỷ?</b></i>


+ Số hữu tỷ là số viết
được dưới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


, với a,b Z, b#0.


+ Số hữu tỷ dương là số
hữu tỷ lớn hơn 0.


+ Số hữu tỷ âm là số hữu
tỷ nhỏ hơn 0.


<i><b> VD:</b></i> 0


7
4
;
0
3


2







<i><b>2/ Giá trị tuyệt đối của</b></i>
<i><b>một số hữu tỷ:</b></i>


 x neáu x  0.


x= 


 -x nếu x <0.


<i><b>VD:</b></i> Tìm x biết :


a/ x= 3,4 => x =  3,4


b/ x= -1,2 => không


tồn tại


<i><b>3/ Các phép toán trong Q</b></i>
<i><b>:</b></i>


Với a,b, c,d,m  Z, m #


0.


<i>Phép cộng:</i> <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i><i>b</i>
<i>Phép trừ :</i> <i><sub>m</sub>a</i>  <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i> <i>b</i>


<b> </b>


<i>Pheùp nhaân:</i> <i><sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

luỹ thừa cùng cơ số?


Nêu quy tắc tính luỹ thừa
của một tích?


Quy tắc tính luỹ thừa của
một thương?


Gv nêu ví dụ.


u cầu Hs vận dụng cơng
thức để tính.


Khi chia hai luỹ thừa cùng
cơ số ta giữ nguyên cơ số
và trừ số mũ cho nhau.
Luỹ thừa của một tích
bằng tích các luỹ thừa.
Luỹ thừa của một thương
bằng thương các luỹ thừa.
Hs giải các ví dụ.


Ba Hs lên bảng trình bày
bài giải.


<i>Phép chia:</i> <i><sub>b</sub>a</i>:<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i>.<i>d<sub>c</sub></i>


(b,c,d#0



<i>Luỹ thừa:</i>Với x,y 


Q,m,n N.


xm<sub> .x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n <sub>= x</sub>m-n<sub> (x # 0, m </sub>




n)


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


(x . y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
)0
#
(<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>









<i><b>VD: </b></i>
27
8
)
3
(
)
2
(
3
2
/
5
9
5
12
.
4
3
12
5
:
4
3
/
24
1
24

15
14
8
5
12
7
/
3
3
3



















<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b> Oân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau</i>


1/ Nêu định nghĩa tỷ lệ
thức?


Viết công thức tổng quát?
Nêu tính chất cơ bản của tỷ
lệ thức?


Viết cơng thức tổng quát?
Nêu quy tắc?


Gv nêu ví dụ tìm thành
phần chưa biết của một tỷ
lệ thức.
?
3
12
/
?
18
16
15
/
?
14
8


5
/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>








Gv nhận xét.


2/ Nêu tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau?


Hs phát biểu định nghĩa tỷ
lệ thức là đẳng thức của
hai tỷ số.Viết công thức.
Hs viết công thức chung.


Hai Hs lên bảng giải bài a
và b.



Hs giải theo nhóm bài tập
c.


Trình bày bài giải.


Hs nêu tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau.


<b>II/ n tập về tỷ lệ thức,</b>
<b>dãy tỷ số bằng nhau:</b>


<i><b>1/ Định nghĩa tỷ lệ thức:</b></i>


Một đẳng thức của hai tỷ
số gọi là một tỷ lệ thức.
<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>


<i>Tính chất cơ bản của tỷ lệ</i>
<i>thức:</i>


Trong một tỷ lệ thức, tích
trung tỷ bằng tích ngoại
tỷ.


<i>ad</i> <i>bc</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.


. 



<i><b>VD:</b></i> Tìm x biết: ?
14
8
5 <i>x</i>

14
8
5 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gv nêu ví dụ minh hoạ.
Yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Gv gọi Hs nhận xét.


Tổng kết các bước giải.
Nếu đề bài cho x + y = a thì
vận dụng cơng thức gì?
Nếu cho y – x thì vận dụng
ntn?...


Viết cơng thức chung.


Các nhóm giải bai tập trên.
Trình bày bài giải của
nhóm trên bảng.


Nếu cho x+y = a ta dùng


công thức:<i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>b</sub>y</i> <i><sub>a</sub>x</i><sub></sub><i><sub>b</sub>y</i> .


Nếu cho y – x thì dùng
cơng thức: <i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>b</sub>y</i> <i><sub>b</sub>y</i><sub></sub> <i><sub>a</sub>x</i>


75
,
8
8
14
.
5


<i><b>2/ Tính chất của dãy tỷ</b></i>
<i><b>số bằng nhau:</b></i>


Từ dãy tỷ số bằng nhau:


<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 , ta suy ra:
<i>f</i>
<i>d</i>


<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>













<i><b>VD:</b></i> Tìm x, y bieát :


12


5 
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> và x – y = 34.</sub>


Theo tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau ta có:


24
2
12
10
2
.
5
2
5
2
17
34
)
12
(
5
12
5




















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 4:</b> n tập về căn bậc hai, số vơ tỷ, số thực</i>


Nêu định nghóa căn bậc hai
của một số không âm a?


Tìm căn bậc hai của 16;
0,36?


Gv nêu ví dụ.


Gọi hai Hs lên bảng giải.
Các Hs còn lại giải vào vở.
Nêu định nghĩa số vô tỷ?
Ký hiệu tập số vô tỷ?
Thế nào là tập số thực?


Hs phát biểu định nghóa:
căn bậc hai của số không
âm a là số x sao cho x2<sub> = a.</sub>


Căn bậc hai của 16 là 4 và
-4. Căn bậc hai của 0,36 là
0,6 và -0,6.


Hs nêu định nghó:


Số vơ tỷ là số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.
KH: I


Tập hợp các số vô tỷ và
các số hữu tỷ gọi là tập số
thực.


<b>III/ Oân tập về căn bậc</b>


<b>hai, số vô tỷ, số thực:</b>


<i><b>1/ Định nghóa căn bậc</b></i>
<i><b>hai của số không âm a?</b></i>


Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x2<sub> = a</sub>


<i><b>VD:</b></i> Tính giá trị của biểu
thức:
1
13
10
.
2
,
1
169
100
.
2
,
1
/
6
,
0
5
,


0
1
,
0
25
,
0
01
,
0
/









<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>2/ Định nghóa số vô tỷ:</b></i>


Số vơ tỷ là số thập phân
vơ hạn khơng tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỷ
được ký hiệu là I.



<i><b>3/ Số thực:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

thực.


Tập các số thực được ký
hiệu là R.


<i><b>Hoạt động 5:</b></i> <i>Củng cố</i>


Tổng kết các nội dung
chính trong chửụng I.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn dặn dò: </b> Học thuộc lý thuyết và giải các bài tập ôn chương.


<i>……….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


<i><b>NghÜa ThÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>
<b> Kí duyệt đủ tuần 10 của BGH</b>


<b>Tn 11</b>


Ngày soạn: ……/………/2009


Ngày dạy : …../……./2009


Tiết : 21




ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2)


<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


- Củng cố các phép tính trong Q, rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính
trong Q.


- Kỹ năng tìm thành phần chưa biết trong tylệ thức, trong dãy tỷ số bằng nhau.
- Giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>- HS:</b></i> Thuoọc lyự thuyeỏt chửụng I, baỷng nhoựm.
<b>C.Hoạt động của thầy và trò</b>


1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b> Hoạt động 1: Ơn tập bài tập luyện</b></i>


<i><b>Dáng 1:</b></i> <i>Thửùc hieọn</i>


<i>phép tính</i>


Gv nêu đề bài.


u cầu hs nhắc lại thứ
tự thực hiện phép tính
trong dãy tính có ngoặc
?khơng ngoặc?


Nhận xét bài tập 1?
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv gọi Hs nhận xét bài
giải của bạn.


Gv nhận xét chung.
Nhắc lại cách giải.
Tương tự cho các bài
tập cịn lại.


<i><b>Dạng 2:</b>Tính nhanh</i>


Gv nêu đề bài.


u cầu Hs đọc kỹ đề,
nêu phương pháp giải ?


Gọi Hs lên baûng giaûi.



Hs nhắc lại thứ tự thực
hiện dãy tính khơng
ngoặc:


Luỹ thừa trước, rồi đến
nhân chia rồi cộng trừ
sau.


Đối với dãy tính có ngoặc
làm từ trong ngoặc ra
ngồi ngoặc.


Dãy tính khơng ngoặc và
có thể tính nhanh được.
Một Hs lên bảng giải, các
hs còn lại làm vào vở.
Kiểm tra kết quả, sửa sai
nếu có.


Hs đọc đề.


Ta thấy: 0,4.2,5 =1, do đó
dùng tính chất giao hoán
và kết hợp gom chúng
thành tích.


Tương tự : 0,125.8 = 1
0,375.8 = 3
Hs lên bảng giải.



<i><b>Dạng 1</b></i><b>:</b><i> Thực hiện phép tính</i>


14
5
7
.
10
7
5
:
4
1
25
4
1
15
7
5
:
4
1
25
7
5
:
4
1
15
/
4


3
1
3
3
1
27
1
.
81
3
1
3
1
.
9
.
9
/
3
6
)
14
.(
7
3
3
1
33
3
1

19
.
7
3
3
1
33
.
7
3
3
1
19
.
7
3
/
2
5
,
2
5
,
0
1
1
5
,
0
21

16
21
5
23
4
23
4
1
21
16
5
,
0
23
4
21
5
23
4
1
/
1
3










 













 




















 








































<i><b>Dạng 2:</b>Tính nhanh</i>


1/ (-6,37.0,4).2,5


= -6,37 .(0,4.2,5) = -6,37
2/ (-0,125).(-5,3).8


= [(-0,125).8].(-5,3) = 5,3
3/ (-2,5).(-4).(-7,9)


= 10.(-7,9) = -79


4/ (-0,375).41<sub>3</sub>.(-2)3= 3.
3


13


=
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Gv nhận xét đánh giá.


<i><b>Dạng 3:</b>Tìm x biết</i>


Gv nêu đề bài.


Gv nhắc lại bài toán cơ
bản:


a . x = b => x = ?


a : x = b => x = ?


Vận dụng vào bài tập
tìm x ?


Gv nêu bài tập 3,4.
Gọi Hs lên bảng giải.
Kiểm tra kết quả, nhận
xét cách giải.


Nêu các bước giải tổng
quát.


Nhắc lại định nghĩa giá


trị tuyệt đối của một số
hữu tỷ?


Quy tắc xác định giá trị
tuyệt đối của một số
hữu tỷ?


x = 2,5 => x = ?
x = -1,2 => x = ?
x+ 0,573 = 2 => x


= ?


Gv nhắc lại cách giải
bài 8.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>

 .


Hs lên bảng giải bài 1 và
2.


Các Hs cịn lại giải vào
vở.



Hs lên bảng giải.


Nhận xét cách giải của
bạn.


Giá trị tuyệt đối của một
số a là khoảng cách từ
điểm a đến điểm 0 trên
trục số.


 x neáu x  0.
x= 


 - x neáu x < 0.
x= 2,5 => x =  2,5.


Không tìm được giá trị
của x.


x= 2 – 0,573 = 1,427


x =  1,427.


Hs lên bảng giải.


3
1
3
3
3


1
*
3
2
2
3
3
1
*
3
3
1
1
4
3
1
/
8
427
,
1
573
,
0
2
2
573
,
0
/

7
2
,
1
/
6
5
,
2
5
,
2
/
5
11
7
12
11
:
12
7
4
1
6
5
.
12
11
6
5

25
,
0
.
12
11
/
4
49
43
5
7
:
35
43
7
3
5
4
.
5
7
5
4
7
3
.
5
2
1

/
3
11
8
8
3
.
33
64
33
31
1
8
3
:
/
2
5
,
3
5
3
:
10
21
10
21
.
5
3

/
1









































































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Dạng 4:</b></i> <i><b>Các bài tốn về tỷ lệ</b></i>
<i><b>thức:</b></i>


1/ Tìm x biết ?
9
,
4
4
,
8
2
,
1

<i>x</i>


Ta có: x.8,4 = 1,2 .4,9
=> x = 0,7.



2/ Tìm x, y biết : <sub>12</sub>7
<i>y</i>
<i>x</i>


, và
y – x =30?


<i>Giải:</i>


Theo tính chất của tỷ lệ thức
ta có: <sub>12</sub>7


<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Xem x +<sub>3</sub>1 = X => đưa
về bài tập 7.


<i><b>Dạng 4: </b>Các bài tốn</i>
<i>về tỷ lệ thức:</i>


Gv nêu đề bài 1.


Tìm thành phần chưa
biết của tỷ lệ thức ta
làm ntn?


Gv nêu bài tập 2.


Vận dụng tính chất gì


để giải?


Yêu cầu Hs thực hiện
bài giải theo nhóm.
Gọi Hs nhận xét bài
giải của các nhóm.
Gv kiểm tra và tổng kết
các bước giải dạng toán
này.


Gv nêu đề bài.


Soá tiền lãi trong 6
tháng là ?


Số tiền lãi trong một
tháng là?


Lãi xuất hàng tháng
được tính ntn?


Gv nêu bài tập 4.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề.
Nêu ra bài toán thuộc


Dùng tính chất cơ bản của
tỷ lệâ thức .


Từ <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> => a . d = b . c.



Hs giaûi bài 1.


Nhắc lại tính chất : Từ


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
 =>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








Caùc nhóm tính và trình


bày bài giải.


Một Hs nhận xét.


Số tiền lãi trong 6 tháng
là:


2062400 – 2000000 =
62400


Số tiền lãi mỗi tháng là:
62400 : 6 = 10400 (đ)
Hs tính lãi xuất hàng
tháng bằng cách chia số
tiền lãi mỗi tháng cho
tổng số tiền gởi.



72
6
12
42
6
7
6
5
30
7
12
12


7













<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


3/ (Baøi 100)


Số tiền lãi mỗi tháng là:
(2 062 400 – 2 000 000) : 6 =
10 400 (đồng)


Lãi suất hàng tháng là:



%
52
,
0
2000000
%
100
.
10400


4/ (Baøi 103)


Gọi số lãi hai tổ được chia lần
lượt là x và y (đồng)


Ta có:
5
3


<i>y</i>
<i>x</i>


 và x + y = 12800000


(ñ)
=>
1600000
8


12800000
5
3
5


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>


=>x = 3 . 1600000 = 4800000
(đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

dạng nào?


Phương pháp chung để
giải?


Yêu cầu Hs giải theo
nhóm.


Gọi Hs nhận xét.


Gv nhận xét, đánh giá.
Nêu cách giải tổng
quát.


Hs đọc kỹ đề bài.



Bài toán thuộc dạng bài
chia tỷ lệ.


Để giải dạng này, dùng
tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau.


Các nhóm thực hiện bài
giải.


Treo baûng nhóm trên
bảng.


Một Hs nhận xét cách giải
của mỗi nhóm.


<i><b>Hoạt động 5:</b>Củng cố</i>


Nhắc lại nội dung tổng
quát của chương.


Các dạng bài tập chính
trong chương và cách
giải của mỗi dạng.
<b>* </b>


<b> H ớng dẫn dặn dò : Học thuộc lý thuyết, giải các bài tập còn lại trong bài ôn</b>
chương.



Chuẩn bị cho bài kiểm tra một tiết.
<i><b>Lkhisưdơngi¸o¸n</b></i>


<i>………</i>


<i> ………</i>
<i> ………</i>
<i>……</i> Ngày soạn: …./…../2009


Ngày dạy ……/…../2009
Tiết : 22


<b>KIỂM TRA MỘT TIEÁT</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

 Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương I.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


<i><b>- GV:</b></i> Đề kiểm tra.


<i><b>- HS:</b></i> Noọi dung baứi hoùc chửụng I.
<b>C.Hoạt động của thầy và trò</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra (45 phỳt)


<i><b>Đ bài</b></i>
<i><b>Cõu 1: Xỏc nh mnh ỳng, sai :</b></i>



<i><b>Mệnh đề</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>sai</b></i>


1/ Mọi số nguyên a đều là số hữu tỷ.


2/ Tập hợp các số hữu tỷ bao gồm số hữu tỷ âm và số hữu
tỷ dương.


3/ Neáu <sub>3</sub><i>x</i> <sub>2</sub><i>y</i> thì x . y = 6.


<i><b>Câu 2: Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:</b></i>


1/ 24<sub>.2 = 2</sub>5 <sub> 2/ - </sub>


-10 = 10 3/ (73)3 =76


4/ 7 7


7


5
3
5
3










 5/ 1


2
1 0









 <sub> 6/ </sub> 5 3 2


3
2
3


2
:
3


2















 





 


<i><b>Câu 3: Thực hiện phép tính</b></i>
?


16
7
12


5
/


1  ?


4
3
:


3
2
2
1
:
3
2
/


2 


19
17
13
.
8
1
3
19
17
11
.
8
1
3
/


3  ?


<i><b>Câu 4: Tìm x biết:</b></i>



1/ x + 8,9 = 9 2/ 2 + 3.x =  1<sub>2</sub>.


3/ : <sub>2</sub>1


3
2
3


4 




 <i>x</i> 4/ (x – 4)2 =
9
1


?


<i><b>Câu 5:Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết hai cạnh của nó tỷ lệ với 3 : 5 và</b></i>
<i><b>chiều dài hơn chiều rộng 12 cm ?</b></i>


<i><b>C©u6 : </b>t×m 3sè x,y,z biÕt 3x = 2y ; 7y = 5z vµ x - y + z =57</i>


<i><b>Đáp án - thang ®iĨm</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> 0,75<i><b> điểm.</b></i>


Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Khoanh đúng câu a, b được 0,5điểm.



<i><b>Câu 3:</b></i> <i><b>2 điểm.</b></i>


Bài 1; 0,5 điểm.


Bài 2, 3 đúng được 0,75 điểm.


<i><b>Câu 4: 2 điểm.</b></i>


mỗi bài đúng được 0,5 điểm.


<i><b>Câu 5: 1</b></i>,25<i><b> điểm.</b></i>


+Lập được tỷ lệ thức (0,5điểm) <sub>3</sub><i>x</i> = <sub>5</sub><i>y</i> = <sub>5</sub><i>y</i><sub></sub> <sub>3</sub><i>x</i> = 12<sub>2</sub> = 6


+Tính được chu vi là 96 cm được 0,75 điểm.


<i><b>Caâu 6: 1 ñieåm.</b></i>
Tõ 2x = 3y =>


3
<i>x</i>


=
2


<i>y</i>
=>


15


<i>x</i>


=
10


<i>y</i>


(0,25® )
Tõ 7y = 5z =>


5
<i>y</i>


=
7


<i>z</i>
=>


10
<i>y</i>


=
14


<i>z</i>


Tõ trªn =>
15



<i>x</i>
=


10
<i>y</i>


=
14


<i>z</i>


(0,25đ )


áp dụng tính chất cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã :


15
<i>x</i>


=
10


<i>y</i>


=
14


<i>z</i>
=


14


10
15 



 <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


=
19
57


= 3 (0,25® )


=> x = 45 ; y =30 ;z = 42 (0,25® )


3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
4.Hướng dẫn về nhà:


- Oân tập các kiến thức đã học.


- Xem trước bài “Đại lượng tỉ lệ thuận”


<i>…………<b> Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b></i>


<i>……….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

TuÇn 12


Ngày soạn: ……/……/2009
Ngày dạy : ……/……./2009


Tiết : 23


<b>CHệễNG II: HAỉM SỐ VAỉ ẹỒ THề</b>
<b>Baứi 1: ẹAẽI LệễẽNG TỶ LÊ THUẬN.</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


- Học sinh cần nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ
lệ thuận.Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.


- Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ thuận với nhau khơng.


- Biết tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỷ lê
thuận.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>- HS:</b></i> Baỷng nhoựm.
<b>C.Hoạt động của thầy và trũ</b>


1. n nh t chc


2. Kiểm tra bài cũ (Không)


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu tổng quan chương II</i>


Gv giới thiệu nội dung
chính của chương “ Hàm
số và đồ thị”


<i><b>Hoạt động 2:</b> Định nghĩa</i>


Gv nêu một số ví dụ về
hai đại lượng tỷ lê thuận
mà Hs đã biết như: quãng
đường và thời gian trong
chuyển động thẳng đều,
Chu vi và cạnh của hình
vng …


Làm bài taäp ?1


a/ S : quãng đường đi được.
t : thời gian vật chuyển


<b>I/ Định nghóa:</b>


Nếu đại lượng y liên hệ
với đại lượng x theo công
thức y = k .x (với k là


hằng số khác 0) thì ta nói
y tỷ lệ thuận với x theo hệ
số tỷ lệ k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Nêu nhận xét?


Làm bài tập ?2


Nêu kết luận chung về hệ
số tỷ lệ khi x và y tỷ lệ
với nhau?


Làm bài tập ?3


động đều.
v = 15km/h


Công thức: S = 15 . t
b/ m : khối lượng 9kg)
V : thể tích


D :khối lượng riêng của
vật.


Công thức: M = V .D


Các cơng thức trên có điểm
giống nhau là đại lượng
này bằng đại lượng kia
nhân với một hằng số khác


0.


Khi y tỷ lệ thuận với x theo
hệ số tỷ lệ k =<sub>5</sub>3 thì x tỷ
lệ với y theo hệ số tỷ lệ k =


3
5


vì:


y = <i>x</i> <i>x</i> .<i>y</i>


3
5
.


5


3 






Hs nêu kết luận rút ra từ ví
dụ trên.


Hs nhìn hình vẽ và bảng


khối lượng để nêu kết luận.


a/ Trong chuyển động
thẳng đều ta có cơng thức
tính qng đường là:


<i><b> S = v .t</b></i>


b/ Cơng thức tính khối
lượng của một thể :


m = V .D


với: V : thể tích của vật
D : khối lượng riêng của
vật


<i><b>Chú ý:</b></i>


a/ Khi y tỷ lệ thuận với x
thì ta cũng có x tỷ lệ thuận
với y và ta nói x và y tỷ lệ
thuận với nhau.


b/ Neáu <i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


 thì
<i>k</i>


<i>y</i>


<i>x</i> 1


 .


(k# 0)


<i><b>Hoạt động 3: </b> Tính chất</i>


Làm bài tập ?4


Gv treo bảng phụ có ghi
bảng ?4.


u cầu Hs xác định hệ
số tỷ lệ của y đối với x?
Xác định các đại lượng y
còn lại trong bảng?


Nêu nhận xét về tỷ số
giữa hai đại lượng tương


a/ Vì x và y là hai đại lượng
tỷ lệ thuận nên y1 = k.x1.


=> k = 2
3
6
1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


Vậy hệ số tỷ lệ là k = 2.
b/ => y2 = k.x2 = 2.4 = 8


y3 = k.x3= 2.5 = 10


y4 = k.x4 = 2.6 = 12


<b>II/ Tính chất</b>


Nếu hai đại lượng tỷ lệ
thuận với nhau thì:


 Tỷ số hai giá trị tương


ứng của chúng ln
khơng đổi.


 Tỷ số hai giá trị bất kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

ứng?


Gv tổng kết các nhận xét


trong ví dụ trên thành các
tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ thuận.


c/ <i>k</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







 2


4
4
3
3
2
2
1
1



<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <i><b> </b>Củng cố</i>


Nhắc lại định nghĩa và
các tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ thuận.


Làm bài tập áp dụng 1; 2;
3/54


<b>* H</b>


<b> íng dÉn dỈn dß: Học thuộc bài và làm các bài tập 3 ; 4/ 54; 1, 7/ SBT.</b>
Hướng dẫn:Bài tập về nhà giải tương tự bài tập áp dụng trên lớp.


<i><b>L</b></i>khisưdơnggi<i><b>¸o¸n</b></i> <i>:</i>


<i>………</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


Tiết : 24 Ngày soạn: …../…../2009


Ngày dạy : …../…./2009


<i><b>Bài 2:</b></i>



<b>MỘT SỐ BAỉI TOÁN VỀ ẹAẽI LệễẽNG TỶ LỆ THUẬN.</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


- Học sinh biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>


<i><b>- GV:</b></i> SGK, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ</i>


Thế nào là hai đại
lượng tỷ lệ thuận?
Cho biết x tỷ lệ thuận
với y theo k = 0,8 và y
tỷ lệ thuận với z theo
k’ = 5.chứng tỏ rằng x
tỷ lệ thuận với z và tìm
hệ số tỷ lệ?


Nêu tính chất của hai
đại lượng tỷ lệ thuận?
Biết y và x là hai đại


lượng tỷ lệ thuận, hãy
xác định hệ số tỷ lệ
của y đối với x? điền
vào các ơ cịn trống?


x -4 -3 -1 5


y 12 ? ? ?


Hs phát biểu định nghĩa hai
đại lượng tỷ lệ thuận.


Vì x tỷ lệ thuận với y theo k
nên: x = y . 0,8


Vì y tỷ lệ thuận với z theo k’
nên: y = z . 5


=> x = z . 5.0,8 => x = 4.z
Vậy x tỷ lệ thuận với z theo
hệ số tỷ lệ là 4.


Hs phát biểu tính chất .
Vì y và x là hai đại lượng tỷ
lệ thuận nên: y = k .x


=> 12 = k . (-4)
=> k = -3
Với x= -3 thì y = 9
Với x = -1 thì y = 3


Với x = 5 thì y = -15.


<i><b>Hoạt động 2: </b> Giới thiệu bài mới</i>


Vận dụng định nghĩa
và tính chất của hai địa
lượng tỷ lệ thuận vào
bào toán ntn?


<i><b>Hoạt động 3:</b> Bài toán 1</i>


Gv nêu đề bài.


Đề bài cho biết điều
gì ? Cần tìm điều gì?


Khối lượng và thể tích


Đề bài cho biết hai thanh chì
có thể tích 12cm3<sub> và 17 cm</sub>3


thanh hai nặng hơn thanh
một 56,5g.Hỏi mỗi thanh
nặng bao nhiêu g?


Khối lượng và thể tích hai
thanh chì là hai đại lượng tỷ


<b>I/ Bài tốn 1:</b>



Hai thanh chì có thể tích là
12cm3<sub> và 17cm</sub>3<sub> .Hỏi mỗi</sub>


thanh nặng bao nhiêu gam,
biết rằng thanh thứ hai nặng
hơn thanh thứ nhất 56,5g ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

thanh chì là hai đại
lượng ntn?


Nếu gọi khối lượng của
hai thanh chì lần lượt là
m1(g) và m2(g) thì ta có


tỷ lệ thức nào?


Vận dụng tính chất của
tỷ lệ thức để giải?


Kết luận?


Làm bài tập ?1.


lệ thuận.
17
12
2
1 <i>m</i>
<i>m</i>



 và m<sub>2</sub> – m<sub>1</sub> = 56,5


Theo tính chất của tỷ lệ thức
ta có:
5
5
,
56
12
17
17
12
1
2
2
1





<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


=11,3


 m1= …


 m2 = …



Vậy khối lượng thanh thứ
nhất là 135,6g, thanh thứ hai
là 192,1g.


Gọi khối lượng của hai
thanh chì tương ứng là m1 và


m2


Do khối lượng và thể tích
của vật là hai đại lượng tỷ
lệ thuận với nhau nên:
<i>m</i><sub>12</sub>1 <sub></sub><i>m</i><sub>17</sub>2


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau, ta có:


3
,
11
5
5
,
56
12
17
17
12
1


2
2
1






<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


=> m1 = 11,3.12 = 135,6


m2 = 11,3.17 = 192,1.


Vậy khối lượng của hai
thanh chì là 135,6g và
192,1g.


<i><b>Hoạt động 4:</b> Bài toán 2</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs thực hiện
theo nhóm.


Gv kiểm tra hoạt động
của mỗi nhóm.



Yêu cầu các nhóm
trình bày cách giải.
Gọi Hs nhận xét bài
giải của nhóm.


Gv kiểm tra và nhận
xét.


Hs đọc kỹ đề bài.


Tiến hành giải theo nhóm.


Các nhóm trình bày bài giải
của nhóm mình.


Một Hs nhận xét bài làm
của các nhóm.


<b>II/ Bài tốn 2:</b>


ABC có số đo các goùc


A,B,C lần lượt tỷ lệ với
1:2:3.Tính số đo các góc đó?


<i><b>Giải:</b></i>


Gọi số đo các góc của



ABC là A,B,C , theo đề


bài ta có:


3
2
1
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


 và A +B+C =


180.


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta coù:




30
6
180
3
2
1
3
2
1











<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

A = 30.1 = 30.
B = 30.2 = 60.
C = 30.3 = 90.


<i><b>Hoạt động 5:</b></i> <i><b> </b>Củng cố</i>


Nhắc lại cách giải các
bài tập trên.


<b>* H íng dÉn dỈn dß: </b> Nắm chắc cách làm các bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận
Làm bài tập 5; 6;7 / 55.


<i>:……….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


<b> </b><i>……<b>NghÜa ThÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>


<i><b> Kí duyệt đủ tuần 12 của </b></i><b>BGH</b>


<b>TuÇn13</b>


Ngày soạn: ……./……./2009
Ngày dạy : ……/……/2009


<b>TiÕt 25 LUYÖN TËP</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


- Học sinh làm được các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
- Vận dụng tốt các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài tập.


- Biết một số bài tốn thực tế.
<b>B. Chn bÞ</b>


<i><b>- GV:</b></i> bảng phụ.


<i><b>- HS</b>:</i> Baỷng nhoựm.
<b>C.Hoạt động của thầy và trò</b>


1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Gọi Hs sửa bài tập về


nhà.


Bài tập 6.


Hs lên bảng sửa


a/ Giả sử x mét dây nặng
y gam, ta có: y = 25.x
(gam)


b/ Thay y = 4,5kg =
4500gam.


 4500 = 25.x
 x = 180 (m)


vậy cuộn dây dài 180
mét.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập</i>
<i>Bài 1:( Bài 7)</i>


Gv nêu đề bài .
Tóm tắt đề bài?


Khi làm mứt thì dâu và
đường phải là hai đại
lượng quan hệ với nhau
ntn?



Gọi x là lượng đường
cần cho 2,5 kg dâu => x
được tính ntn?


Bạn nào nói đúng?


<i>Bài 2:( Bài 8)</i>


Gv nêu đề bài trên bảng
phụ.


Yêu cầu Hs đọc kỹ đề,
phân tích xem bài tốn
thuộc dạng nào?


Nêu hướng giải?


2 kg dâu => 3 kg đường.
2,5 kg dâu => ? kg đường.
Dâu và đường là hai đại
lượng tỷ lệ thuận.


2
3
.
5
,
2



<i>x</i> .


Bạn Hạnh đúng.


Hs đọc đề.


Do số cây xanh tỷ lệ với
số học sinh nên ta có bài
tốn thuộc dạng chia tỷ lệ.
Gọi số cây trồng của ba
lớp lần lượt là x,y,z thì
x,y,z phải tỷ lệâ với 32; 28;
36.


Dùng tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau để giải.
Hs lên bảng giải.


<b>II/ LuyÖn tËp</b>
<b>Baøi 1:</b>


Gọi x (kg) là lượng đường
cần cho 2,5 kg dâu.


Ta có:


75
,
3
2



3
.
5
,
2
3


5
,
2


2






 <i>x</i>


<i>x</i> (kg)


Vậy bạn Hạnh nói đúng.


<b>Bài 2: </b>


Gọi số cây trồng của ba lớp
lần lượt là x; y; z ta có:


36


28
32


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 và x + y + z = 24


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta coù:


4
1
96
24
96


36
28


32  








 <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


=> x = 32.<sub>4</sub>1 = 8
y = 28. 7


4
1




</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Gọi Hs lên bảng giải,
các Hs còn lại làm vào
vở.


Kết luận?


Gv nhắc nhở Hs việc
trồng cây và chăm sóc
cây là góp phần bảo vệ
mơi trường.


<i>Bài 3: (Bài 9)</i>


Gv nêu đề bài.


u cầu Hs đọc kỹ và
phân tích đề bài.


Yêu cầu làm việc theo


nhóm?


Gọi một Hs của một
nhóm lên bảng nêu lại
cách giải.


Gv nhận xét, đánh giá.


Hs nêu kết luận số cây
của mỗi lớp.


Bài toán thuộc dạng chia
tỷ lệ.


Khối lượng của niken,
kẽm và đồng lần lượt tỷ lệ
với 3; 4 và 13.


Các nhóm thảo luận và
giải bài tốn.


Trình bày bài giải lên
bảng.


Một Hs lên bảng trình bày
cách giải của nhóm mình.
Hs khác nhận xét.


Vậy số cây trồng của lớp 7A
là 8 cây, của lớp 7B là 7 cây,


của lớp 7C là 9 cây.


<b>Baøi 3:</b>


Gọi khối lượng của niken,
kẽm và đồng lần lượt là x,y,z
(kg)


Theo đề bài ta có:
13


4
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 và x +y +z = 150.


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta coù:


5
,
7
20
150


20


13
4


3  







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


=> x = 3. 7,5 = 22,5 (kg)
y = 4 . 7,5 = 30 (kg)
z = 13. 7,5 = 97,5(kg)
Vậy khối lượng của niken
cần dùng là 22,5 kg, của kẽm
là 30 kg và của đồng là 97,5
kg.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b> </b>Củng cố</i>


Nhắc lại cách giải các
dạng bài tập trên.


<b>* H íng dÉn dặn dò : </b> Laứm baứi taọp 10; 11.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

khi kim phút quay quay một vịng thì kim giây quay được 60 vòng.


Vậy kim giờ quay một vịng thì kim phút quay 12 vòng và kim giây
quay được:


12.60 vòng.


<i>Lu <b>ý khi sư dơng gi¸o ¸n </b></i>


<i>……….</i>
<i> ………</i>


<i>…</i>Ngày soạn: …./………/2009


Ngày dạy : …../………/2009
Tiết : 26


<i><b>Baứi 3: </b></i><b>ẹAẽI LệễẽNG TỶ LỆ NGHềCH</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


- Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ
nghịch.Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ nghịch hay khơng.


- Nắm được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch.


- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số
tỷ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>



<i><b>- GV:</b></i> bảng phụ


<i><b>- HS:</b></i> baỷng nhoựm.
<b>C.Hoạt động của thầy và trò</b>


1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ</i>


Nêu định nghĩa và tính chất
của hai đại lượng tỷ lệ
thuận?


Sửa bài tập về nhà.


Hs phát biểu định nghĩa và
tính chất của hia đại lưỡng
tỷ lệ thuận.


Sửa bài tập về nhà.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài mới</i>


Một người đào một con
mương mất hai ngày, nếu


có hai người cùng đào thì
mất bao nhiêu ngày? (giả
sử năng suất của mỗi người
như nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Hoạt động 3:</b> Định nghĩa</i>


Yêu cầu Hs làm bài tập ?1
Hai đại lượng y và x của
hình chữ nhật có S= 12cm2


như thế nào với nhau?
Tương tự khi số bao x tăng
thì lượng gạo y trong mỗi
bao sẽ giảm xuống do đó x
và y cũng là hai đại lượng
tỷ lệ nghịch.


Các cơng thức trên có điểm
nào giống nhau?


Từ nhận xét trên, Gv nêu
định nghĩa hai đại lượng tỷ
lệ nghÞch.


a/ <i>y</i>12<i><sub>x</sub></i> .


x và y là hai đại lượng tỷ
lệ nghịch vì khi x tăng thì
y giảm và ngược lại.



b/ y.x = 500
c/ <i>v</i>16<i><sub>t</sub></i> .


Điểm giống nhau là: đại
lượng này bằng một hằng
số chia cho đại lượng kia.
Hs nhắc lại định nghĩa hai
đại lượng tỷ lệ nghÞch.


<b>I/ Định nghóa:</b>


Nếu đại lượng y liên hệ
với đại lượng x theo công
thức <i>y</i> <i>a<sub>x</sub></i> hay x.y = a (a


là một hằng số khác 0) thì
ta nói y tỷ lệ nghịch với x
theo hệ số tỷ lệ a.


<i><b>VD: </b></i>Vận tốc v(km/h) theo
thời gian t(h) của một vật
chuyển động đều trên
quãng đường 16 km là:


<i>t</i>
<i>v</i>16 .


<i><b>Hoạt động 4: </b> Tính chất</i>



Làm bài tập ?3


Nhận xét gì về tích hai gía
trị tương ứng x1.y1, x2.y2 … ?


Giả sử y và x tỷ lệ nghịch
với nhau : y = <i>a<sub>x</sub></i> .Khi đó
với mỗi giá trị x1; x2; x3…


của x ta có một giá trị
tương ứng của y là y1


...
3


;
2
;


3
2


1 <i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>a</i>







Do đó x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 =


x4.y4.


Có x1.y1 = x2.y2 =>


2
1
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 …


Gv giới thiệu hai tính chất
của đại lượng tỷ lệ nghịch.



a/ Hệ số tỷ lệ: a = 60.
b/ x2 = 3 => y2 = 20


x3 = 4 => y3 = 15


x4 = 5 => y4 = 12


c/ x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 =


x4.y4


= hệ số tỷ lệ.


<b>II/ Tính chất:</b>


Nếu hai đại lượng tỷ lệ
nghịch với nhau thì :


- Tích hai giá trị
tương ứng của
chúng luôn không
đổi (bằng hệ số tỷ
lệ)


- Tỷ số hai giá trị bất
kỳ của đại lượng
này bằng nghịch
đảo của tỷ số hai
đại lượng tương ứng
của đại lượng kia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

1/ Cho biết hai đại lượng x
và tỷ lệ nghịch với nhau và
khi x = 87 thì y = 15.


a/ Tìm hệ số tỷ lệ?


b/ Hãy biểu diễn x theo y?
c/ Tính giá trị của y khi x =
6 ; x = 10 ?


2/ Làm bài tập 13/ 58.
Xác định hệ số a?


a/ Vì x và y tỷ lệ nghịch
nên:


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i> . Thay x = 8 và y =


15, ta có : a = x.y = 8. 15
=120.


b/ 120.
<i>x</i>
<i>y</i>


c/ Khi x = 6 thì y = 20


Khi x = 10 thì y = 12.
Điền vào ô trống:


x 0,5


-1,2


4


y 1,5


a = x.y = 4.1,5 = 6


<b>* H íng dÉn dỈn dß: </b> Học thuộc lý thuyết, làm bài tập 14; 15 / 58
Hướng dẫn bài 14:


Cùng một công việc, số công nhân và số ngày là hai đại lượng tỷ lệ
nghịch.


Theo tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch , ta có: 35<sub>28</sub> <sub>168</sub><i>x</i> => x =


<i><b>Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n </b></i>


<i> ………</i>
<i>…….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


<i>NghÜa ThÞnh, ngày …….. tháng ……… năm 2009</i>



<i><b>Kí duyệt đủ tuần 13 của BGH</b></i>


<i><b>Tn14</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày dạy: …………./………./2009


Tiết 27: Bài 4:MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh thực hiện được các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch.
- Kỹ năng tính tốn chính xác.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> bảng phụ.


<i><b>- HS:</b></i> bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


1/ Định nghĩa hai đại
lượng tỷ lệ nghịch?
Sửa bài tập 14/ 58.


2/ Nêu tính chất của hai


đại lượng tỷ lệ nghịch?
Sửa bài tập 15/ 58.


Hs phát biểu định nghóa.
Ta có:


210
28


168
.
35
168


28
35








 <i>x</i> <i>x</i>


Vậy 28 cơng nhân xây ngơi
nhà đó hết 210 ngày.


Phát biểu tính chất.


a/ ta có: x.y = hằng, do đó x


và y tỷ lệ nghịch với nhau.
b/ Ta có: x+y = tổng số
trang sách => không là tỷ
lệ nghịch.


c/ Tích a.b = SAB => a và b


là hai đại lượng tỷ lệ
nghịch.


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Bài toán 1</b></i>


Gv nêu đề bài toán 1.
Yêu cầu Hs dọc đề.
Nếu gọi vận tốc trước và
sau của ôtô là v1 và


Với vận tốc v1 thì thời gian


là t1, với vận tốc v2 thì thời


gian là t2.vận tốc và thời


gian là hai đại lượng tỷ lệ


<b>I/ Bài tốn 1:</b>


<i><b>Giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

v2(km/h).Thời gian tương



ứng với các vận tốc là t1


và t2 (h).Hãy tóm tắt đề


bài ?


Lập tỷ lệ thức của bài
tốn?


Tính thời gian sau của
ơtơ và nêu kết luận cho
bài tốn?


Gv nhắc lại:Vì vận tốc
và thời gian là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch nên tỷ
số giữa hai giá trị bất kỳ
của đại lượng này bằng
nghịch đảo tỷ số hai giá
trị tương ứng của đại
lượng kia.


nghịch và


v2 = 1,2.v1 ; t1 = 6h. Tính


t2 ?


2


1
1
2


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


 maø 1,2


1
2




<i>v</i>
<i>v</i>


, t1 = 6


=> t2.


Thời gian t2 = 6 : 1,2 = 5


(h).


Vậy với vận tốc sau thì thời
gian tương ứng để ơtơ đi từ
A đến B là 5giờ.



Vận tốc lúc sau là v2(km/


h).


Thời gian tương ứng là t1(h)


vaø t2(h).


Theo đề bài:
t1 = 6 h.


v2 = 1,2 v1


Do vận tốc và thời gian của
một vật chuyển động đều
trên cùng một quãng đường
là hai đại lượng tỷ lệ
nghịch nên:


2
1
1
2


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>



 maø 1,2


1
2




<i>v</i>
<i>v</i>


, t1 = 6


=> 5
2
,
1


6


2  
<i>t</i>


Vậy với vận tốc mới thì ơtơ
đi từ A đến B hết 5 giờ.


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Bài toán 2</b></i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs tóm tắt đề


bài.


Gọi số máy của mỗi đội
lần lượt là a,b,c,d, ta có
điều gì?


Số máy và số ngày quan


Hs đọc đề.


Bốn đội có 36 máy cày
9cùng năng suất, cơng việc
bằng nhau)


Đội 1 hồn thành cơng việc
trong 4 ngày.


Đội 2 hoàn thành trong 6
ngày


Đội 3 hoàn thành trong 10
ngày.


Đội 4 hoàn thành trong 12
ngày.


Ta coù: a+b+c+d = 36


Số máy và số ngày là hai
đại lượng tỷ lệ nghịch với



<b>II/ Bài tốn 2:</b>


<i><b>Giải:</b></i>


Gọi số máy của bốn đội lần
lượt là a,b,c,d.


Ta có: a +b + c+ d = 36
Vì số máy tỷ lệ nghịch với
số ngày hoàn thành công
viếc nên: 4.a = 6.b = 10. c
= 12.d


Hay :


12
1
10


1
6
1
4
1


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

hệ với nhau ntn?


Aùp dụng tính chất của
hai đại lượng tỷ lệ
nghịch ta có các tích nào
bằng nhau?


Biến đổi thành dãy tỷ số
bằng nhau? Gợi ý:


4
1
.
4<i>a</i> <i>a</i>


.


Aùp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để
tìm các giá trị a,b,c,d?
Ta thấy: Nếu y tỷ lệ
nghịch với x thì y tỷ lệ
thuận với 1<i><sub>x</sub></i> vì


<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>   .1


nhau.
Có: 4.a=6.b=10.c=12.d
Hay :
12
1
10
1
6
1
4
1
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




Hs tìm được hệ số tỷ lệ là
60.


=> a = 15; b = 10; c = 6; d =
5.
Keát luaän.


60
60
36
36
12
1
10
1
6
1
4
1
12
1
10
1
6
1
4
1













<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=>
5
60
.
12
1
6
60
.
10
1
10
60
.
6
1
15
60
.
4

1








<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy số máy của mỗi đội
lần lượt là 15; 10; 6; 5.


<i><b>Hoạt động 5:</b></i> <i><b> Củng cố</b></i>


Làm bài tập ?


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm bài tập 16; 17; 18/ 61.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>Ngày


soạn : ………/…………/2009


Ngày dạy : ………../……./2009


Tiết 28: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để vận
dụng giải toán nhanh và đúng.


- Vận dụng được các kiến thức đã học vào thực tế.


- Kiểm tra 15’ để đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> bảng phụ, đề bài kiểm tra.


<i><b>- HS:</b></i> bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


1/ Nêu định nghĩa hai đại
lượng tỷ lệ nghịch?


Làm bài tập 16?


2/ Nêu tính chất của hai
đại lượng tỷ lệ nghịch?
Làm bài tập 18?



Hs phát biểu định nghĩa.
a/ x và y tỷ lệ nghịch với
nhau


b/ x vaø y không tỷ lệ
nghịch.


Phát biểu tính chất.
12 người làm trong:
6.3:12 = 1,5(h)


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Luyện tập</b></i>


Baøi 1(baøi 19)


Với cùng một số tiền để
mua 51 mét vải loại I có
thể mua được bao nhiêu
mét vải II?


Biết vải loại I bằng 85%
vải loại II?


Lập tỷ lệ thức ứng với hai
đại lượng trên?


Tính và trả lời cho bài
toán?



Cùng một số tiền mua
được:


51m vải loại I giá ađ/m
x m vải loại II giá
85%.ađ/m


Số mét vải mua được và
giá tiền mỗi mét là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch.


60
85


100
.
51


100
85
%


85
51












<i>x</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


Hs tìm x.


Sau đó nêu kết luận cho
bài tốn.


<b>Bài 1:</b>


Gọi a(đ) là số tiền mua 51
mét vải loại I.


x là số mét vải loại II giá
85%.a (đ)/ mét.


Số mét vải và số tiền một
mét vải là hai đại lượng tỷ
lệ nghịch, do đó ta có:


)
(
60
85



100
.
51


%
85
%.
85
51


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>











Vậy với cùng số tiền có thể
mua 60m vải loại II.


<b>Bài 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Bài 2: ( baøi 21)</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs đọc kỹ đề,
xác định các yếu tố đã
biết, các yếu tố chưa
biết?


Nêu quan hệ giữa số máy
và thời gian hồn thành
cơng việc?


Viết cơng thức biểu thị
mối quan hệ đó?


Yêu cầu các nhóm thực
hiện bài giải?


Gv nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 3: ( bài 34sbt)</i>


Gv treo bảng phụ có ghi
đề bài trên bảng.


Yêu cầu Hs đọc và phân
tích đề bài?



Nêu mối quan hệ giữa
vận tốc và thời gian trong
bài tập trên?


Viết công thức biểu thị
mối quan hệ đó?


Thực hiện phép tính ntn?


Hs đọc kỹ đề bài.
Phân tích đề:
S như nhau.


Số máy của đội một nhiều
hơn của đội hai 2 máy.
Biết số ngày hồn thành
cơng việc của mỗi đội.
Tính số máy của mỗi đội?
Số máy và thời gian hồn
thành cơng việc là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch.


Do đó: 4.a = 6.b = 8.c
và a – b = 2.


Các nhóm thực hiện bài
giải.


Trình bày bài giải trên
bảng.



Hs đọc đề và phân tích:
Thời gian đi của hai xe là
80’ và 90’.


Vận tốc xe thứ nhất hơn
vận tốc xe máy thứ hai là
100m/ph


Tính vận tốc của mỗi xe?
Vận tốc và thời gian trong
bài toán này là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch.


Ta có: 80.v1 = 90. v2


Hs giải bài tốn trên vào


lượt là a, b, c.


Ta có số máy và thời gian
hồn thành cơng việc là hai
đại lượng tỷ lệ nghịch, nên:
4.a = 6.b = 8.c và a – b = 2.
Suy ra:
3
24
.
8
1


4
24
.
6
1
6
24
.
4
1
24
12
1
2
6
1
4
1
8
1
6
1
4
1















<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy: Số máy của ba đội lần
lượt là 6; 4; 3 máy.


<b>Baøi 3:</b>


Đổi: 1h20’ = 80’.
1h30’ = 90’


Gọi vận tốc của xe máy thứ
nhất là v1(m/ph).


Vận tốc của xe máy thứ hai
là v2(m/ph)



Theo đề bài ta có:


80.v1 = 90.v2 vaø v1 – v2 =


100.
Hay :
10
10
100
80
90
80
90
2
1
2
1






<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>


vaäy: v1 = 90.10 = 900(m/ph)



v2 = 80.10 = 800(m/ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Nêu kết luận cho bài
tốn?


Gv nhận xét bài giải của
Hs.


vở.


Một Hs lên bảng giải.
Viết kết luận.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b> Củng cố</b></i>


Để giải các bài toán về
tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch,
ta phải:


Xác định đúng quan hệ
giữa hai đại lượng.


Lập được dãy tỷ số bằng
nhau và giải được .


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm bài tập 30; 31/ 47.


Bài tập về nhà giải tương tự như các bài tâp vừa giải.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>



<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: ………../……./2009
Ngày dạy : …………/………/2009


Tiết 29: <i><b>Bài 5: </b></i><b>HÀM SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được khái niệm hàm số.


- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia khơng
thơng qua các ví dụ cụ thể.


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> bảng phụ, thước thẳng.


<i><b>- HS:</b></i> thước thẳng, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Nêu định nghĩa và cho ví
dụ về đại lượng tỷ lệ
thuận?



Hs phát biểu định nghóa.
Cho ví duï.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới</b></i>


Trong đời sống hàng
ngày ta thường gặp các
đại lượng thay đổi phụ
thuộc vào sự thay đổi
của các đại lượng khác,
ví dụ như quãng đường
trong chuyển động đều…
mối liên quan đó được
gọi là hàm số.


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Một số ví dụ về hàm số</b></i>


Trong một ngày nhiệt
độT 0<sub>C thường thay đổi</sub>


theo thời điểm t (h).
Gv treo bảng ghi nhiệt
độ trong ngày ở những
thời điểm khác nhau.
Theo bảng trên, nhiệt độ
cao nhất trong ngày là
vào lúc nào? Nhiệt độ
thấp nhất là vào lúc
nào?



Gv nêu ví dụ 2.


Khối lượng riêng của vật
là 7,8 (g/cm3<sub>).</sub>


Thể tích vật là V(cm3<sub>)</sub>


Viết cơng thức thể hiện
quan hệ giữa m và V?
Tính giá trị tương ứng
của m khi V = 1; 2;3; 4?
Gv nêu ví dụ 3.


Hs đọc bảng và cho biết:
Nhiệt độ cao nhất trong
ngày là lúc 12 h trưa.


Nhiệt độ thấp nhất trong
ngày là lúc 4h sáng.


Hs viết công thức:
M = V.7,8


V 1 2 3 4


M 7,8 15,6 23,4 31,2


<i>v</i>
<i>t</i> 50



Hs lập bảng giá trị:


V(km/h) 5 10 15 20


<b>I/ Một số ví dụ về hàm số:</b>
1/ Nhiệt độ T(0


C) tại các
thời điểm t(h) trong cùng
một ngày


T(h) 0 4 12 20


T(0<sub>C) 20 18 26 21</sub>


2/ Khối lượng m của một
thanh kim loại đồng chất tỷ
lệ thuận với thể tích V của
vật.


3/ Thời gian t của một vật
chuyển động đều tỷ lệ
nghịch với vận tốc v của
nó.


<i><b>Nhận xét: </b></i>Ta thấy:


+Nhiệt độ T phụ thuộc vào
thời gian t và với mỗi t chỉ


xác định được một giá trị
tương ứng của x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Yêu cầu Hs viết công
thức thể hiện quan hệ
giữa hai đại lượng v và
t ?


Lập bảng giá trị tương
ứng của t khi biết v =
5;10;15;20?


Nhìn vào bảng 1 ta có
nhận xét gì?


Tương tự xét các bảng 2
và 3?


Gv tổng kết các ý kiến
và cho Hs ghi phần nhận
xét.


t(h) 10 5 2 1


Nhiệt độ phụ thuộc vào thời
điểm, với mỗi giá trị của
thời điểm t ta chỉ xác định
được một giá trị tương ứng
của nhiệt độ T.



Khối lượng của vật phụ
thuộc vào thể tích của vật.


thuộc vào thể tích vật.
Ta nói m là hàmsố cuûa V.


<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Khái niệm hàm số</b></i>


Qua các ví dụ trên hãy
cho biết đại lượng y
được gọi là hàm số của
đại lượng thay đổi x khi
nào?


Gv giới thiệu khái niệm
hàm số.


Gv giới thiệu phần chú
ý.


Nếu đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng thay đổi x sao
cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một
giá trị tương ứng của y thì y
được gọi là hàm số của x.


<b>II/ Khái niệm hàm số:</b>
Nếu đại lượng y phụ thuộc
vào sự thay đổi của đại


lượng x sao cho với mỗi giá
trị của x ta ln tìm được
chỉ một giá trị tương ứng
của y thì y được gọi là hàm
số của x và x gọi là biến
số.


<i><b>Chú ý:</b></i>


1/ Khi x thay đổi mà y chỉ
nhận được một giá trị duy
nhất thì y được gọi là hàm
hằng.


2/ Hàm số có thể được cho
bằng bảng hoặc bằng công
thức…


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Hoạt động 5</b></i>: <i><b> Củng cố</b></i>


Làm bài tập 24; 25/ 64. <b>III/ Lun tËp</b>


Bµi 24 SGK /64
Bµi 25 SGK /64


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc bài và làm các bài tập 34;36;39/SBT.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>



<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i><b>n</b><b>ghÜa thÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2008</b></i>
<i><b> Kí duyệt đủ tuần 14 của BGH</b></i>


<b>TuÇn 15</b>


Ngày soạn:…………./………/2009
Ngày dạy …………/………./2009


Tiết 30: LUYỆN TẬP


<b>I . mơc tiªu</b>


- Củng cố khái niệm hàm số.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng
kia hay không dựa trên bảng giá trị, công thức…


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
1/ Khi naứo thỡ ủaùi lửụùng y


được gọi là hàm số của
đại lượng x?


Cho hàm số y = -2.x.
Lập bảng các giá trị tương
ứng của y khi x = -4; -3;
-2; -1; 2; 3


2/ Sửa bài tập 27?


1/ Hs nêu khái niệm hàm
số.


Lập bảng:


X -4 -3 -2 -1


Y 8 6 4 2


2a/ y là hàm số của x vì
mỗi giá trị của x chỉ nhận
được một giá trị tương ứng
của y.


ta có : y.x= 15 => y = 15<i><sub>x</sub></i> .
2b/ y là một hàm hằng vì


mỗi giá trị của x chỉ nhận
được một giá trị duy nhất
của y = 2.


<b>I/ </b>


<b> Chữa bài cũ</b>
Baứi taọp 27


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
<i>Bi 1:(bài 28)</i>


Gv treo bảng phụ có ghi
đề bài trên bảng.


Yêu cầu Hs tính f(5) ?
f(-3) ?


u cầu Hs điền các giá
trị tương ứng vào bảng .
Gv kiểm tra kết quả.


<i>Bài 2: ( bài 29)</i>


Hs thực hiện việc tính f(5);
f(-3) bằng cách thay x vào
công thức đã cho.


Hs điền vào bảng các giá
trị tương ứng:



Khi x = -6 thì y = 2
6
12






Khi x = 2 thì y = 6
2
12


 …


Hs đọc đề.


<b>II/ </b>


<b> Bµi tËp lun</b>
<b>Bài 1:</b>


Cho hàm số y = f(x) = 12<i><sub>x</sub></i> .
a/ Tính f(5); f(-3) ?


Ta có: f(5) = 2,4
5
12


 .



f(-3) = 4.
3
12






b/ Đie n vào bảng sau:à


X -6 -4 2 12


Y <i><b>-2</b></i> <i><b>-3</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>1</b></i>


<b>Bài 2:</b>


Cho hàm số : y = f(x) = x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Gv nêu đề bài.
Yêu cầu đọc đề.


Tính f(2); f(1) … như thế
nào?


Gọi Hs lên bảng thay và
tính giá trị tương ứng của
y.


<i>Bài 3: ( bài 30)</i>



Gv treo bảng phụ có ghi
đề bài 30 trên bảng.


Để trả lời bài tập này, ta
phải làm ntn ?


Yêu cầu Hs tính và kiểm
tra.


<i>Bài 4: ( bài 31)</i>


Gv treo bảng phụ có ghi
đề bài trên bảng.


Biết x, tính y như thế
nào?


Để tính f(2); f(1); f(0);
f(-1) …


Ta thay các giá trị của x
vào hàm số y = x2<sub> – 2 .</sub>


Hs lên bảng thay và ghi
kết quả .


Ta phải tính f(-1); 







2
1


<i>f</i> <sub>;</sub>


f(3).


Rồi đối chiếu với các giá
trị cho ở đề bài.


Hs tiến hành kiểm tra kết
quả và nêu khẳng định nào
là đúng.


Thay giá trị của x vào
công thức y = .<i>x</i>


3
2


Từ y = .<i>x</i>
3
2


=> x = 3<sub>2</sub>.<i>y</i>



f(2) = 22<sub> – 2 = 2</sub>


f(1) = 12<sub> – 2 = -1</sub>


f(0) = 02<sub> – 2 = - 2</sub>


f(-1) = (-1)2<sub> – 2 = - 1</sub>


f(-2) = (-2)2<sub> – 2 = 2</sub>


<b>Bài 3:</b>


Cho hàm số y = f(x) = 1 –
8.x


Khẳng định b là đúng vì :


.
3
4
1
2
1
.
8
1
2
1
















<i>f</i>


Khẳng định a là đúng vì:
f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9.
Khẳng định c là sai vì:
F(3) = 1 – 8.3 = 25 # 23.
<b>Bài 4:</b>


Cho hàm số y = .<i>x</i>
3
2
.Đie n số thích hợp vàồ
ô trống trong bảng sau:


X


-0,5 <b>-3</b> <b>0</b>



4,5
Y


3
1


 -2 0 <b>3</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại khái niệm hàm
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

ứng khi biết các giá trị
của x hoặc y .


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm bài tập 36; 37; 41/ SBT.


Bài tập về nhà giải tương tự các bài tập trên.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn:……/……/2009
Ngày dạy : ……../……/2009



Tiết 31: <i><b>Bài 6:</b></i> MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ.
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biết xác định vị trí của một điểm trên hệ trục toạ
độ khi biết toạ độ của chúng.


- Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.
- Thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tế.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> Thước thẳng có chia cm, compa, bảng phụ.


<i><b>- HS:</b></i> Thước thẳng có chia cm, compa, giấy kẻ ơ.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hàm số y = f(x) được cho bởi


công thức f(x) = 2.x2<sub> – 5.</sub> y = f(x) = 2.x
2<sub> -5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)? f(-2) = 3; f(0) = -5; f(3) =
13.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới</b></i>


Trên thực tế để xác định vị trí


của một điểm ta cần biết hai
số, hai số đó được xác định
như thế nào?


<i><b>Hoạt động 3: Đặt vấn đề</b></i>


Gv treo bảng đồ địa lý Việt
Nam trên bảng và giới thiệu:
Mỗi điểm trên bản đồ được
xác định bởi hai số là kinh độ
và vĩ độ (gọi là toạ độ địa lý)
Ví dụ như toạ độ địa lý của
mũi Cà Mau là









<i>B</i>


<i>D</i>


'


30


8



'


40


104







.
Gọi Hs đọc toạđộ địa ly ùcủa
Đàlat ?


Xác định vị trí phịng học của
lớp để Phụ huynh đến dự họp
dễ tìm hơn ?


Như vậy trong toán học để
xác định vị trí của một điểm
trên mặt phẳng người ta dùng
hai số gọi là toạ độ của điểm.


Toạ độ địa lý của Đàlạt là
Phòng học của lớp 7A10 là


phòng thứ ba dãy B.
Còn gọi là B3.


<b>I/ Đặt vấn đề:</b>


<i><b>Ví dụ 1:</b></i>


Toạ độ địa lý của mũi
Cà Mau là










<i>B</i>


<i>D</i>


'


30


8



'


40


104






<i><b>Ví dụ 2:</b></i>


Phịng học của lớp 7A10


là B3, ta hiểu rằng
phòng đó thuộc dãy B
và có thứ tự là 3.


<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Mặt phẳng toạ độ</b></i>


Gv giới thiệu hệ trục toạ độ
Oxy.


Trên mặt phẳng vẽ hai trục


số Ox và Oy vng góc với
nhau tại gốc của mỗi trục số.
Khi đó ta có hệ trục toạ độ


Hs nghe giới thiệu về hệ
trục toạ độ.


Vẽ hệ trục toạ độ.


<b>II/ Mặt phẳng toạ độ:</b>
y


-2


-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Oxy.


Gv hướng dẫn Hs vẽ hệ trục
toạ độ.


Các trục Ox và Oy gọi là các
trục toạ độ. Ox gọi là trục
hoành. Oy gọi là trục tung.
Giao điểm O gọi là gốc toạ
độ


Mặt phẳng có chứa hệ trục
toạ độ gọi là mặt phẳng toạ
độ Oxy.



Gv giới thiệu các góc phần tư
theo thứ tự ngược chiều kim
đồng hồ.


x


-3 -2 -1 -1 1 2


3


-2


-3


Hệ trục toạ độ Oxy.
(mặt phẳng có hệ trục
toạ độ Oxy gọi là mặt
phẳng toạ độ Oxy)


Ox : Trục hồnh
Oy : Trục tung.
O : Gốc toạ độ


<i><b>Chú ý:</b></i>


Các đơn vị dài trên hai
trục toạ độ được chọn
bằng nhau.



<i><b>Hoạt động 5:</b><b> Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ</b></i>


Trong mặt phẳng toạ độ vừa
vẽ lấy một điểm M bất kỳ.
Gv hướng dẫn Hs xác định
toạ độ của điểm M.


Lấy một điểm N (# M), hãy
xác định toạ độ của N ?


Yêu cầu Hs vẽ điểm A(-2;3)
trên trục số?


Qua cách vẽ Gv giới thiệu
phần chú ý.


HS lấy một điểm M bất
kỳ trong hệ trục của mình.
Kẻ hai đt qua M và N
vng góc với trục hồnh
và trục tung .


Đọc toạ độ của M là
M(x,y)


Hs lấy điểm N và xác
định toạ độ của nó.


Một Hs lên bảng vẽ, các
Hs còn lại vẽ vào vở.



<b>III/ Toạ độ của một</b>
<b>điểm trong mặt phẳng</b>
<b>toạ độ:</b>


y


-3


M(x,y)
-2


-1


O
x


-3 -2 -1 -1 1 2


3


-2


-3
<i><b>Chú ý:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

ngược lại.


+Cặp số (x0; y0) gọi là



toạ độ của điểm M.
+Điểm M có toạ độ (x0;


y0) được ký hiệu là


M(x0; y0).
<i><b>Hoạt động 6:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại nội dung bài học.
Làm bài tập áp dụng 32; 33.


<b>IV Lun tËp</b>
Bµi 32 SGK


Bµi 33 SGK


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc bài, làm các bài tập còn lại trong SGK.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: ……./……../2009
Ngày dạy : ……./………/2009


Tiết 32: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh có kỹ năng thành thạo khi vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một
điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.



- Biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> bảng phụ, thước thẳng có chia cm.


<i><b>- HS:</b></i> Bảng nhóm, thước thẳng có chia cm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>
<i><b>Hot ng 1:Kim tra chữa bài c</b></i>


<i>Cha bi tp 33 tr 67</i>
<i>SGK</i>


Gọi 1 Hs lên bảng làm
BT 33 tr 67 SGK


Hs lên bảng làm


Hs khác nhận xét bổ
sung


<b>I.Chữa bài tập cũ : </b>
Bài tập 33 tr 67 SGK:
A(3; <b><sub>2</sub>1</b> ), B( -4;


<b>4</b>
<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Gọi hs khác nhận xét
bổ sung


GV uốn nắn


Hs ghi nhận


2


-2


C


B


A


1
2


o
y


-4 <sub>-3</sub> <sub>-2</sub>


-1


-1
2



x
3
2
1
1


<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> </b><b>LuyƯn tËp</b></i>


<i>Bài tập 34 tr 68 SGK:</i>


Cho hs lấy ví dụ vài
điểm trên trục tung so
sánh hồnh độ của nó
rồi nhận xét


Cho học sinh lấy vài
điểm trên trục hồnh
rồi nhận xét về tung độ
của chúng.


<i><b>Bài tập 35 tr 68 SGK</b></i>


Gv treo bảng phụ có vẽ
sẵn hình 20.


Yêu cầu Hs tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ
nhật ABCD và của tam
giác RPQ ?



<i><b>Baøi 36 tr 68 SGK</b></i>


Yêu cầu hs đọc đề bài.
Yêu cầu một học sinh
lên bảng vẽ hệ trục toạ
độ Oxy.


Gọi bốn học sinh lần
lượt lên bảng xác định


Hs lấy vài điểm trên
trục tung, so sánh
hoành độ rồi nhận xét.


 hồnh độ của chúng


đều bằng khơng.


Hs lấy vài điểm trên
trục tung, so sánh tung
độ rồi nhận xét.  Tung


độ của chúng đều bằng
không


Toạ độ của các đỉnh
của hình chữ nhật là:
A(0,5;2) ; B(2; 2), C(2;
0) ; D (0,5;0).



Toạ độ các đỉnh của
tam giác P(-3; 3) ; R(-3;
1) ; Q(-1; 1).


Hs đọc đề bài


Một hs lên bảng vẽ hệ
trục tọa độ.


Bốn học sinh lên bảng
xác định toạ độ của bốn
điểm A,B,D,C.


<b>II/ Bài tập luyện tập : </b>
Bài tập 34 tr 68 SGK:


a) Một điểm bất kỳ trên trục
hồnh có tung độ bằng 0.


b)Một điểm bất kỳ trên trục
tung có hồnh độ bằng 0.


<b>Bài tập 35 tr 68 SGK:</b>4


2


0,5


-1
Q


R


P


3


C
B
A


o
y


-4 <sub>-3</sub> <sub>-2</sub>


-1


x
2
1
1


A(0,5;2) ; B(2; 2),C(2; 0) ; D
(0,5;0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

bốn điểm A,B,C,D?
Nhìn hình vừa vẽ và
cho biết ABCD là hình
gì?



<i><b>Bài 37 tr 68 SGK</b></i>


u cầu hs đọc đề bài.
Yêu cầu Hs viết các
cặp giá trị tương ứng (x;
y) của hàm số trên?
Gọi 1 hs lên bảng vẽõ
hệ trục toạ độ và xác
định các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương
ứng của x và y ở câu a?
Gọi hs khác nhận xét
bổ sung


Gv uoán nắn


<i><b>Bài 4: ( bài 50/SBT)</b></i>


Gv nêu đề bài.


u cầu Hs lên bảng vẽ
hệ trục toạ độ Oxy.


ABCD là hình chữ nhật.


Hs nêu các cặp giá trị:
(0;0); (1; 2); (2;4); (3;6);
(4;8).


Hs vẽ hệ trục.



Một Hs lên bảng xác
định điểm (0;0) .


Hs khác biểu diễn điểm
(1;2)


…..


Hs khác nhận xét bổ
sung


Hs ghi nhận


Hs vẽ hình vào vở.


Một Hs lên bảng vẽ hệ
trục tọa độ.


Vẽ đường phân giác của
góc phần tư thứ nhất.


-2


x
y


D


-1



C
B
A


O
-4 -3 -2


-3
-1


1
1


ABCD là hình vuông
<b>Bài 37 tr 68 SGK:</b>


Hàm số được cho trong
bảng:


<i><b>x</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>y</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i>


a/ Các cặp giá trị (x;y) gồm:
(0;0); (1; 2); (2;4); (3;6); (4;8).
b/ Vẽ hệ trục và xác định các
điểm trên:


8



6


4


2


5


7


5


3


1
y


O 1 2 3 4 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Vẽ đường phân giác
của góc phần tư thứ
nhất?


Lấy điểm A trên đường
phân giác có hồnh độ
là 2.Tìm tung độ của
điểm A?


Nêu dự đoán về mối


liên hệ giữa tung độ và
hoành độ của một điểm
M nằm trên đường phân
giác đó ?


Bài taäp 45 trang 50
SBT:


Yêu cầu HS đọc đề bài
Gọi 1 Hs lên bảng làm
Gọi hs khác nhận xét
bổ sung


GV uốn nắn


Lấy điểm A có hoành
độ là 2.


Qua A kẻ đường thẳng
song song với trục
hồnh cắt trục tung tại
điểm có tung độ là 2.
Điểm M nằm trên
đường phân giác của
góc phần tư thứ nhất có
tung độ và hồnh độ
bằng nhau.


HS đọc đề bài
1 Hs lên bảng làm


Hs khác nhận xét bổ
sung


4


2


-2


A
M


-1
-2 -1


y


x
3
2
1
1
3


b/ Điểm M nằm trên đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất có
tung độ và hồnh độ bằng nhau.


<i>2/ Giải bài tập 45 /SBT.</i>



Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh
dấu vị trí các điểm :


A(2;-1,5); B(-3; 1,5)


2


-2


O


y


2,5


C
B


A


-1


-3 -2 -1 1 2 3 x


1
3


Xác định thêm điểm C(0;1)


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>



Nhắc lại cách giải các


dạng bài tập trên. Hs ghi nhận


<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc cách vẽ hệ trục toạ độ và cách xác định một điểm khi biết toạ độ


cuûa chuùng.


 Nắm chắc cách xác định toạ độ của một điểm cho trước trên mặt phẳng toạ độ.
 Làm các bài tập về nhà đã hướng dẫn và bài tập sau:


- Cho hàm số y = 2x. Tính các giá trị tương ứng của y khi x = -2 ; - 1; 0 ; 1 ; 2
Viết các cặp số tương ứng đó, biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng toạ độ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Xem bài “ Đồ thị của hàm số y = a.x “
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i><b> n</b><b>ghÜa thÞnh</b><b> ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>
<i><b> Kí duyệt đủ tuần 15 của BGH</b></i>


<b>TuÇn 16</b>



Ngày soạn: …../……./2009
Ngày dạy : ……/……../2009


Tiết 33: ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ y = a.x (a <b> 0)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số y = a.x
(a  0).


- Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu
hàm số.


- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> Bảng phụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hàm số được cho bởi bảng
sau


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2



a/ Viết các cặp giá trị
tương ứng (x; y) của hàm
trên?


b/ Vẽ hệ trục toạ độ và xác
định các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương ứng
của x và y ở câu a?


a/ Các cặp giá trị của
hàm trên là:(0;0); (1;-2);
(2;-4);


(3;-6); (4;-8).
b/ y


Các điểm A, B, C, D , O
cùng nằm trên một đường
thẳng.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới</b></i>


Gọi các điểm trên lần lượt
là A, B, C, D. Có nhận xét
gì về vị trí của các điểm
trên ?


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Đồ thị của hàm số là gì?</b></i>



Tập hợp các điểm trên gọi
là đồ thị của hàm số y =
f(x) đã cho.


Vậy đồ thị của hàm số y =
f(x) là gì ?


Gv treo bảng phụ có ghi
định nghĩa đồ thị của hàm
số lên bảng.


Yêu cầu Hs vẽ đồ thị đã


Đồ thị của hàm số y =
f(x) là tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các cặp
giá trị tương ứng (x;y)
trên mặt phẳng toạ độ.


<b>I/ Đồ thị của hàm số là gì?</b>
Đồ thị của hàm số y = f(x)
là tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn các cặp giá trị
tương ứng (x;y) trên mặt
phẳng toạ độ.


<i><b>VD: </b></i>


Hàm số được cho bởi bảng
sau



x -2 -1 0 0,5 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

cho trong bài kiểm tra bài
cũ vào vở .


Vậy để vẽ đồ thị của hàm
số y = f(x) , ta phải thực
hiện các bước nào?


Hs vẽ đồ thị của hàm trên
vào vở.


+Vẽ hệ trục toạ độ.
+ Xác định trên mặt
phẳng toạ độ các điểm
biểu diễn các cặp giá trị
(x, y) của hàm số.


a/ Caùc cặp giá trị của hàm
trên là:(0;0); (1;-2); (2;-4);
(3;-6); (4;-8).


b/ y



<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Đồ thị của hàm số y = ax</b></i>


Xét hàm số y = 2.x, có


dạng


y = a.x với a = 2.


Hàm số này có bao nhiêu
cặp số ?


Chính vì hàm số y = 2.x có
vô số cặp số nên ta không
thể liệt kê hết tất cả các
cặp số của hàm số.


Để tìm hiểu về đồ thị của
hàm số này, hãy thực hiện
theo nhóm bài tập ?2.


Các điểm biểu diễn các
cặp số của hàm số y = 2.x
cùng nằm trên một đt đi
qua gốc toạ độ.


Từ khẳng định trên, để vẽ
được đồ thị của hàm số y =
ax (a  0), ta cần biết mấy


Hàm số này có vô số cặp
số (x,y).


Các nhóm làm bài tập ?2
vào bảng phụ.



Các cặp số:


(-2,-4); (-1;-2); (0;0);
(1;2); (2;4).


Vẽ đồ thị.


Các điểm còn lại nằm
trên đt qua hai điểm
(-2,-4); (2,4).


Các nhóm trình bày bài
giải.


Để vẽ được đồ thị của


<b>II/ Đồ thị của hàm số y =</b>
<b>ax :</b>


<i><b>VD:</b></i> Vẽ đồ thị hàm số y =
2.x.


Lập bảng giá trị:


X -2 -1 0 1 2


Y -4 -2 0 2 4




y


<i><b>Đồ thị của hàm số y = a.x</b></i>
<i><b> (a</b></i><i><b> 0) là một đường </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

điểm của đồ thị ?
Làm bài tập ?4.


Hs vẽ đồ thị hàm số y =
-1,5 x


hàm số y = ax (a  0), ta


cần biết hai điểm phân
biệt của đồ thị.


Hs làm bài tập ?4 .
Vẽ đồ thị hàm y = -1,5x
vào vở.


Để vẽ được đồ thị của hàm
số y = ax (a  0), ta cần


biết một điểm khác điểm
gốc O của đồ thị. Nối điểm
đó với gốc toạ độ ta có đồ
thị cần vẽ.


<i><b>VD:</b></i> Vẽ đồ thị hàm số :
y = -1,5.x .



<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại thế nào là đồ thị
của hàm số. Đồ thị của
hàm số y = a.x (a  0),


cách vẽ đồ thị hàm số y =
a.x.


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc lý thuyết, làm bài tập 39; 40/ 71.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>


Ngày soạn:……./……../2009
Ngày dạy : ……/……../2009


Tiết 34: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số.Đồ thị của hàm số y = a.x(a  0)


- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của àm số y = a.x(a  0). Biết kiểm tra một điểm


thuộc đồ th, điểm không thuộc đồ thị hàm số.Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ
thị của hàm số.



- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV:</b></i> thước thẳng có chia cm, phấn màu, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


1/ Đồ thị của hàm số là gì?
Vẽ trên cùng một hệ trục
đồ thị của các hàm: y =
2.x; y = x


Hai đồ thị này nằm trong
góc phần tư nào?


Điểm M(0,5;1); N(-2;4) có
thuộc đồ thị của hàm y =
2x ?


Hs phát biểu định nghĩa đồ
thị hàm số. y


O
x


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài luyện tập</b></i>
<i><b>HĐTP 2.1: Bài 1</b></i>



Gv nêu đề bài.


Điểm M(x0; y0) thuộc đồ


thị của hàm số y = f(x) nếu
y0 = f(x0).


Xét điểm A 





  <sub>;</sub><sub>1</sub>


3
1


.
Thay x = <sub>3</sub>1 vaøo y = -3.x.
=> y = (-3). 






 


3


1


= 1.


Vậy điểm A thuộc đồ thị
hàm số y = -3.x.


Tương tự như vậy hãy xét
điểm B?


<i><b>HÑTP 2.2: Baøi 2</b></i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs vẽ đồ thị của
hàm trên vào vở.


Tương tự như khi xét điểm
A, học sinh thay x = <sub>3</sub>1
vào hàm số y = -3.x.


=> y = (-3). 




 


3
1



= 1  -1.


Vậy B không thuộc đồ thị
hàm số y = -3.x.


Hs vẽ đồ thị vào vở.


Toạ độ của A là A(2;1)
Hs nêu cách tính hệ số a:
Thay x = 2; y = 1 vào cơng


<b>II</b>


<b> / Bµi tËp lun</b>
<b>Bài 1:</b><i> (bài 41/ 72)</i>


Xét điểm A 





  <sub>;</sub><sub>1</sub>


3
1


.
Thay x =<sub>3</sub>1 vaøo y = -3.x.


=> y = (-3). 






 


3
1


= 1.


Vậy điểm A thuộc đồ thị
hàm số y = -3.x.


Xét điểm B 










1
;
3



1


.
Thay x =<sub>3</sub>1 vào y = -3.x.
=> y = (-3). 






 


3
1


= 1  -1 .


Nên điểm B không thuộc
đồ thị hàm số y = -3.x.
<b>Bài 2: </b><i>(bài 42)</i>


<i><b>a/ Hệ số a ?</b></i>


A(2;1). Thay x = 2; y = 1
vào cơng thức y = a.x, ta
có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Đọc tọa độ của điểm A ?
Nêu cách tính hệ số a?



Xác định điểm trên toạ độ
có hồnh độ là <sub>2</sub>1 ?


Xác định điểm trên toạ độ
có tung độ là -1?


<i><b>HĐTP 2.3: Bài 3</b></i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs giải bài tập
này theo nhóm.


Gv kiểm tra phần làm việc
của nhoùm.


Kiểm tra kết quả và nhận
xét, đánh giá.


Yêu cầu Hs trình bày lại
bài giải vào vở.


<i><b>HĐTP 2.4: Bài 4</b></i>


Gv nêu đề bài.


Nhìn vào đồ thị, hãy xác
định quãng đường đi được
của người đi bộ? Của xe


đạp?


Thời gian của người đi bộ
và của xe đạp?


Tính vận tốc của xe đạp
và của người đi bộ?


thức y = a.x, ta có:
1 = a.2 => a = <sub>2</sub>1 .


Hs lên bảng xác định trên
hình vẽ điểm B 








4
1
;
2
1


.
Hs khác lên bảng xác định
điểm C  2;1.



Các nhóm thảo luận và
giải bài tập vào bảng con.
Trình bày bài giải của
nhóm mình.


Hs ghi lại bài giải vào vở.


Thời gian đi của người đi
bộ là 4(h);


Thời gian đi của xe đạp là
2(h).


Quãng đường người đi bộ
đi là 20 km; của xe đạp là
30 km.


Hs lên bảng tính vận tốc
của người và xe.


<i><b>b/ Đánh dấu điểm trên đồ</b></i>
<i><b>thị có hồnh độ bằng </b></i>1<sub>2</sub>
<i><b>.Có tung độ bằng -1</b></i>


Điểm B 







4
1
;
2
1


;
Điểm C  2;1


<b>Bài 3: </b><i>( bài 44)</i>


y


O
x


a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4)
= -2


b/ y = -1 thì x = 2.
y = 0 thì x = 0.
y = 2,5 thì x = -5
c/ y đương  x âm.


y âm  x dương.


<b>Bài 4: </b><i> ( baøi 43)</i>


a/ Thời gian đi của người


đi bộ là 4(h);của xe đạp là
2(h)


Quãng đường người đi bộ
đi là 20 km; của xe đạp là
30 km.


b/ Vận tốc người đi bộ là:
20 : 4 = 5(km/h)


Vận tốc xe đạp là:
30 : 2 = 15(km/h).


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Nhắc lại cách giải các bài
trên


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Giải các bài tập còn lại ở SGK.
Chuẩn bị cho bài ôn tập thi HKI.


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


Ngày soạn: ……/………/2009
Ngày dạy : …../……../2009



Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương II như : đại lượng tỷ lệ thuận,
đại lượng tỷ lệ nghịch, định nghĩa hàm số, mặt phẳng toạ độ, thế nào là đồ thị của
hàm số…


- Củng cố kỹ năng giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ
nghịch, kỹ năng biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ, hoặc xác định toạ độ của
một điểm trên mặt phẳng toạ độ.kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a.x.


- Rèn luyện cách giải các dạng bài tập vận dụng kiến thức về đại lượng tỷ lệ
thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch.


- Rèn luyện kỹ năng xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó, xác định toạ độ của điểm trên mặt phẳng toạ độ, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a


 0)


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


<i><b>- GV: </b></i>Câu hỏi ôn tập, một số bài tập áp dụng, bảng phụ.


<i><b>- HS: </b></i>bảng con, thuộc lý thuyết chương II.
<b>III. Tiến trình dạy hoïc</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt ng 1:</b><b>ôn tập kiến thức cơ bản</b></i>
Gv nờu cõu hi ôn tập về



đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ
lệ nghịch


Hs trả lời và ghi thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>Định</b></i>


<i><b>nghĩa</b></i> Nếu đại lượng y liên hệ với đạilượng x theo công thức y = k.x ( với
k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ
lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k.


Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức <i>y</i> <i>a<sub>x</sub></i> hay


y.x = a ( a là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ
số tỷ lệ a.


<i><b>Chú ý</b></i> Khi y tỷ lệ thuận với x theo hệ số
k( 0)


thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ
lệ <i><sub>k</sub></i>1


Khi y tỷ lệ nghịch với x theo hệ
số tỷ lệ a ( 0) thì x tỷ lệ nghịch


với y theo hệ số tỷ lệ a.



<i><b>Ví dụ </b></i> Quãng đường S tỷ lệ thuận với thời
gian t trong chuyển động thẳng đều
với vận tốc v không đổi .


Quãng đường không đổi S
(km).Thời gian t và vận tốc v là
hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
S = v.t


Tính chất <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub><sub>1</sub></i> <i><sub>X</sub><sub>2</sub></i> <i><sub>x</sub><sub>3</sub></i> <i><sub>…..</sub></i>


y y1 y2 y3 …


;...
;


/


...
/


3
1
3
1
2
1
2
1



3
3
2
2
1
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>











<i>x</i> <i>x1</i> <i>x2</i> <i>x3</i> <i>…..</i>


y Y1 y2 y3 …


a/ y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = …


;...
;


/


1
3
3
1
1
2
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i>  


Haøm số là gì?


Cho ví dụ?


2/ Đồ thị của hàm số y =
f(x) là gì ?


Hs nhắc lại định nghóa
hàm số.


Hs nêu ví duï.


Hs nhắc lại thế nào là đồ
thị của hàm số y =f(x).


<i><b>2/ Hµm sè</b></i>


<i><b>a) Định nghóa hàm số:</b></i>


Nếu đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng thay đổi x
sao cho với mỗi giá trị của
x ta luôn xác định được chỉ
một giá trị tương ứng của y


thì y được gọi là hàm số
của x và x gọi là biến số.


<i><b>VD:</b></i> y = -2.x, y = 3 – 2.x …


<i><b>b) Đồ thị của hàm số y</b></i>
<i><b>=f(x) ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

3/ Đồ thị của hàm số y =
a.x (a  0) có dạng như


thế nào? Hs nhắc lại đồ thị củahàm số y a.x khi x khác 0.


biểu diễn các cặp giá trị
tương ứng (x,y) trên mặt
phẳng toạ độ.


<i><b>c) Đồ thị của hàm số y =</b></i>
<i><b>a.x (a</b></i><i><b>0)?</b></i>


Đồ thị của hàm số y = a.x
là một đường thẳng đi qua
gốc toạ độ.


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Luyện tập</b></i>
<i>Bài 1: (bài 15 SBT)</i>


Gv nêu đề bài.


Bài toán thuộc dạng nào?


Tổng số đo ba góc của
một tam giác là ?


Gọi Hs lên bảng giải.


<i><b>Bài 2: (bài 54)</b></i>


GV nêu đề bài.


u cầu Hs nhắc lại cách
vẽ đồ thị của hàm y = a.x
(a 0)


Gọi ba Hs lên bảng vẽ lần
lượt đồ thị của ba hàm.


<i><b>Bài 3: (bài 55)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Muốn xét xem một điểm


Bài tốn dạng tỷ lệ thuận.
Tổng số đo ba góc của
tam giác là 180 độ.


Một Hs lên bảng trình bày
bài giải.


Hs nhắc lại cách vẽ.



Xác định toạ độ của một
điểm thuộc đồ thị hàm số,
nối điểm đó với điểm gốc
toạ độ.


Ba Hs lên bảng lần lượt
vẽ đồ thị của ba hàm số :
a/ y = -x.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>c</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>b</i>


.
.
2


1
/


;
.
2
1


/






Muốn xét xem một điềm
có thuộc đồ thị của một
hàm hay không, ta thay


<b>II/ Lun tËp</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


Gọi số đo các góc của tam
giác ABC lần lượt là a, b, c
ta có:


12
15
180
7
5
3
7
5


3    








<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>


=> a = 3.12 = 36(độ)
b = 5.12 = 60 (độ)
c = 7.12 = 84 (độ)


<i><b>Baøi 2:</b></i>


Vẽ trên cùng một hệ trục
đồ thị của các hàm y = -x;
y = <i>x</i> <i>y</i> .<i>x</i>


.
2


1
;


.
2
1




 .



y


O
x


<i><b>Bài 3: </b></i>Cho hàm số y = 3.x
– 1.


a/ Thay xA = <sub>3</sub>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

có thuộc đồ thị hàm số


khơng, ta làm ntn? hồnh độ của điểm đó vàocơng thức hàm, tính và so
sánh kết quả với tung độ
của điểm đó.Nếu bằng
nhau thì điềm thuộc đồ thị
của hàm.


Bốn Hs lần lượt lên bảng
thay , tính và nêu kết
luận.


thức y = 3.x – 1 , ta có: y =


3. 










3
1


-1


y = -2  yA = 0.Vậy điểm


A khơng thuộc đồ thị hàm
số trên.


b/ / Thay xB = <sub>3</sub>1 vào công


thức y = 3.x – 1 , ta có: y =
3. 








3
1


-1



y = 0 = yA = 0.Vậy điểm A


thuộc đồ thị hàm số trên.


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại các kiến thức
trọng tâm trong chương.
Các kiến thức cần ghi nhớ
để vận dụng vào bài tập.


<i><b>* Hướng dẫn về nhà: </b></i>Học thuộc lý thuyết chương II.
Làm bài tập 48; 49; 50 / 76.


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i><b>n</b><b>ghÜa thÞnh,</b><b> ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 16 của BGH</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngày soạn: …./………/ 2009
Ngày dạy :…./………./ 2009


Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II (bài số<b> 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương II.



- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
- Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương II.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>GV: </b></i>Đề bài kiểm tra.


<i><b>HS: </b></i>Nội dung chương II.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Đề kiẻm tra, đáp án, biẻu điểm</b>


<i><b>Đề bài</b></i> <i><b>Đáp án - biểu điểm</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


a/ Viết công thức về hai đại lượng tỷ lệ nghịch x và
y?


b/ Tìm hệ số tỷ lệ của y đối với x.Biết khi x = -2 thì y
= 1<sub>2</sub>1?


c/ Tính giá trị của x khi y = -1,2 ?
d/ Tính giá trị của y khi x = 0,5 ?


<i><b>Bài 2:</b></i> Trong hình vẽ bên, đường 5thẳng OM là đồ thị
của hàm số y = a.x.


a/ Hãy xác định hệ soá a ?


b/ Đánh dấu điểm A trên đồ thị có hồnh độ là 1,5 ?


c/ Đánh dấu điểm B trên đồ thị có tung độ là -1 ?


<i><b>Bài 3:</b></i> a/ Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> .<i>x</i>
2
1


 ?


b/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số


<i><b>Bài 1:</b></i> (3 điểm)


Mỗi câu đúng được 0,75
điểm


a/ x.y = a


b/ Hệ số tỷ lệ a = -3.
c/ Khi y = -1,2 thì x = 2,5
d/ Khi x = 0,5 thì y = -6.


<i><b>Bài 2:</b></i> (2 ñieåm)


a/ Hệ số a là 1/3 được 0,5 đ.
b/ A(1,5; 0,5), đánh dấu
đúng vị trí của điểm A trên
đồ thị được 0,75 đ.


c/ B(-3; -1), đánh dấu đúng


vị trí của điểm B trên đồ thị
được 0,75 đ.


<i><b>Bài 3:</b></i> ( 2,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>x</i>


<i>y</i> .


2
1


 :


?; 2;1)?
2


1
;
1
?;
2
1
;


0 <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> 





















<i><b>Bài 4:</b></i> Một đội cơng nhân có 35 người, dự định xây
một ngôi nhà hết 168 ngày.Nhưng sau đó đội cử 7
người đi làm cơng việc khác. Hỏi để hồn thành cơng
việc đó đội cần thời gian bao nhiêu ngày ? (giả sử
năng suất làm việc của mỗi người là như nhau)


có điểm B thuộc đồ thị hàm
số thì được 1,5 điểm.


<i><b>Bài 4:</b></i> (2,5 điểm)


Thực hiện đúng các bước


giải được 1,5 điểm.


Tính đúng đáp số và kết
luận được 1 điểm.


<b>2. Phát đề</b>


<b>3. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra </b>


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Ôn tập chuẩn bị cho bài ôn tập học kỳ I.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


Ngày soạn:…./………/2009
Ngày dạy : ……./………/23009


Tieát 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ơn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về1 số hữu tỷ, số thực để
tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ
thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.



<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i>- GV: </i>Bảng tổng kết các phép tính.


<i>- HS: </i>n tập về các phép tính trên Q.
<b>III/ Tiến trình dạy hoïc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>: <b> Số hữu tỷ, số thực</b></i>
<i><b>HĐTP 1.1: Oân kiến</b></i>


<i><b>thức</b></i>


<i>Yêu cầu hs nêu:Định</i> Hs phát biểu định nghĩasố hữu tỷ.


<i><b>I/Định nghĩa số hữu tỷ, số</b></i>
<i><b>thực:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>nghĩa số hữu tỷ, số thực:</i>


Số hữu tỷ là gì ?
Thế nào là số vơ tỷ ?
Số thực là gì ?


Yêu cầu hs nêu quy tắc
thực hiện các phép tính
trên Q và cơng thức tính
của chúng nếu có.



<i><b>Các phép tốn trên Q:</b></i>


Gv treo bảng phụ có ghi
các phép tốn trên cùng
công thức và tính chất
của chúng.


Thực hiện bài tập:


<i><b>HĐTP 1.2 Bài taäp</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> <i>Thực hiện phép</i>
<i>tính:</i>


Gv nêu đề bài.


Cho Hs thực hiện vào
vở.


Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét bài làm của
Hs, kiểm tra một số vở
của Hs.


Hs nêu định nghóa số vô
tỷ.


Cho ví dụ.


Nêu tập hợp số thực bao


gồm những số nào.


Hs nhắc lại các phép
tính trên Q, Viết cơng
thức các phép tính.


Hs thực hiện phép tính.
Mỗi Hs lên bảng giải
một bài.


Hs bên dưới nhận xét
bài giải của bạn, góp ý
nếu sai.


dạng phân số <i><sub>b</sub>a</i> , với a, b Z,


b  0.


Số vô tỷ là số viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn
khơng tuần hồn.


Số thực gồm số hữu tỷ và số vơ
tỷ.


<i><b>II/ Các phép tốn trên Q:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> <i>Thực hiện phép tính:</i>


 
<b>.</b>


<b>12</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>25</b>
<b>9</b>
<b>36</b>
<b>2</b>
<b>/</b>
<b>d</b>
<b>0</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>1</b>

<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>/</b>
<b>c</b>
<b>44</b>
<b>)</b>
<b>100</b>
<b>.(</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>75</b>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>24</b>
<b>.(</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>75</b>
<b>.</b>
<b>25</b>

<b>11</b>
<b>)</b>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>24</b>
<b>.(</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
<b>/</b>
<b>b</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>15</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>25</b>
<b>.</b>
<b>12</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>.(</b>
<b>6</b>
<b>1</b>

<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
<b>.</b>
<b>75</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>/</b>
<b>a</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


























































<b>3</b>
<b>1</b>
<b>36</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>12</b>
<b>/</b>
<b>f</b>
<b>.</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>5</b>

<b>5</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>(</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>/</b>
<b>e</b>
<b>2</b>
<b>2</b>







 
























</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Bài 2:</b></i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs thực hiện
các bước giải.


Gv gọi Hs lên bảng trình
bày bài giải.



Nhận xét bài giải trên
bảng.


Sửa sai cho Hs nếu có.
Nhấn mạnh thứ tự thực
hiện bài tốn tìm x.


Hs thực hiện bài tập tìm
x vào vở.


Sáu Hs lần lượt lên
bảng trình bày bài giải
của mình.


Hs bên dưới theo dõi,
nhận xét bài giải của
bạn.


Sửa sai nếu có.


<b>9</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>)</b>
<b>4</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>5</b>


<b>x</b>
<b>(</b>
<b>64</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>/(</b>
<b>d</b>
<b>.</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>;</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>.</b>
<b>2</b>

<b>/</b>
<b>c</b>
<b>54</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>/</b>
<b>b</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>15</b>
<b>1</b>
<b>:</b>
<b>3</b>

<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>/</b>
<b>a</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>























































<i><b>Hoạt động 2: Tỷ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b></i>
<i><b>HĐTP 2.1: Oân tập kiến</b></i>


<i><b>thức</b></i>


Yêu cầu học sinh nhắc
lại các kiến thức đã học
về tỉ lệ thức:


Nêu định nghĩa tỷ lệ
thức?


Phát biểu và viết cơng


thức về tính chất cơ bản
của tỷ lệ thức?


Thế nào là dãy tỷ số
bằng nhau?


Viết cơng thức về tính
chất của dãy tỷ số bằng
nhau?


Hs nhắc lại định nghĩa
tỷ lệ thức, viết công
thức.


Trong tỷ lệ thức, tích
trung tỷ bằng tích ngoại
tỷ.


Viết công thức.


Hs nhắc lại thế nào là
dãy tỷ số bằng nhau.
Viết công thức.


<i><b>III/ Tỷ lệ thức, dãy tỉ số bằng</b></i>
<i><b>nhau:</b></i>


Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai
tỷ số: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> .



<i>Tính chất cơ bản của tỷ lệ</i>
<i>thức:</i>


Nếu <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> thì a.d = b.c


<i>Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Gv nêu bài tập áp dụng.


<i><b>HĐTP 2.2: Bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>



Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs áp dụng
tính chất của tỷ lệ thức
để giải.


Gọi hai Hs lên bảng giải
bài tập a và b.


<i><b>Bài 2:</b></i>


Gv nêu đề bài.


Từ đẳng thức 7x = 3y,
hãy lập tỷ lệ thức?


Áp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để
tìm x, y ?


Giáo viên treo bảng phụ
ghi đề bài tập 3:


<i><b>Bài 3:</b></i>


Tìm các số a,b,c biết :


4
3


2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

 và


a + 2b – 3c =
-20.


Gv hướng dẫn Hs cách
biến đổi để có 2b, 3c.


<i><b>Bài 4:</b></i>


Hs thực hiện bài tập.
Hai Hs lên bảng trình
bày bài giải của mình.


Hs lập tỷ số :
7x = 3y => <sub>3</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>y</i>.


Hs vận dụng tính chất
của dãy tỷ số bằng nhau
để tìm hệ số .


Sau đó suy ra x và y.


Hs đọc kỹ đề bài.



Theo hướng dẫn của Gv
lập dãy tỷ số bằng nhau.
Aùp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để
tìm a, b, c.


Hs đọc kỹ đề bài.


Thực hiện các bước giải.
Gọi số sách của ba bạn
lần lượt là x, y, z.


a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
x = -5,1.


b/ (0,25.x) : 3 = <sub>6</sub>5 : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.


<i><b>Bài 2:</b></i>Tìm hai số x, y biết 7x =
3y và x – y =16 ?


<i>Giải:</i>


Từ 7x = 3y => <b><sub>3</sub>x</b> <b><sub>7</sub>y</b> .


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:


<b>28</b>


<b>)</b>
<b>4</b>
<b>.(</b>
<b>7</b>
<b>y</b>
<b>12</b>
<b>)</b>
<b>4</b>
<b>.(</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>16</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>7</b>
<b>y</b>
<b>3</b>
<b>x</b>




















Vậy x = -12; y = -28.


<i><b>Bài 3:</b></i>
Ta có:
<b>4</b>
<b>c</b>
<b>3</b>
<b>b</b>
<b>2</b>
<b>a</b>


 và a + 2b – 3c = -20.


Vì <b><sub>2</sub>a</b> <b>b<sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub>c</b> nên ta có:


<b>5</b>
<b>4</b>
<b>20</b>


<b>12</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>c</b>
<b>3</b>
<b>b</b>
<b>2</b>
<b>a</b>
<b>12</b>
<b>c</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>b</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>c</b>
<b>3</b>
<b>b</b>
<b>2</b>
<b>a</b>















Vậy a = 2.5 = 10
b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20


<i><b>Baøi 4: </b></i>


Gọi số sách của ba bạn lần lượt
là x, y, z. Ta có :


<b>12</b>
<b>z</b>
<b>7</b>
<b>y</b>
<b>5</b>
<b>x</b>


 và x+y+z = 240.


Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Gv nêu đề bài:


Ba bạn An, Bình, Bảo
có 240 cuốn sách. Tính


số sách của mỗi bạn,
biết số sách tỷ lệ với
5;7; 12.


=><b><sub>5</sub>x</b> <b><sub>7</sub>y</b> <b><sub>12</sub>z</b> vaø x+y+z


= 240.


Aùp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để
tìm x, y, z.


=> x = 5.10 = 50
y = 7 .10 = 70
z = 12.10 = 120


Vaäy số sách của An là 50
cuốn, số sách của Bình là 70
cuốn và của Bảo là 120 cuốn.


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại cách giải các
dạng bài tập trên.


<i><b>*Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Ơn tập các kiến thức đã học trong học kì I.


 Xem lại các dạng bài tập cơ bản đã làm, đã chữa.


 Làm các bài tập 48, 49 SGK


- Đọc thêm bài đồ thị hàm số: <b>(a</b> <b>0)</b>
<b>x</b>


<b>a</b>


<b>y</b> 


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>……….</i>


Ngày soạn: ……/………./ 2009
Ngày dạy : ……./……../ 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x
- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ


nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a  0), xét điểm thuộc, khơng thuộc đồ thị hàm


số.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i>- GV: </i>Bảng tổng kết các phép tính, bảng phụ, giáo án …



<i>- HS: </i>n tập về các phép tính trên Q, ơn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch,
hàm số, đồ thị hàm số


<b>III/ Tieán trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> </b><b> Luyện tập</b></i>
<i><b>HĐTP 1.1: Bài tập 1</b></i>


Chia số 310 thành ba phần:


<i>a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5.</i>


Gv treo bảng phụ có đề bài
lên bảng.


Gọi một Hs lên bảng giải?


<i>b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.</i>


Gọi Hs lên bảng giải.


Hs làm bài tập vào vở.
Một Hs lên bảng giải.


Chia 310 thành ba phần tỷ
lệ nghcịh với 2; 3;5, ta
phải chia 310 thành ba
phần tỷ lệ thuận với



.
5
1
;
3
1
;
2
1


Moät Hs lên bảng trình bày
bài giải.


<i><b>Bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>a/Tỷ lệ thuận với 2;3;5</b></i>


Gọi ba số cần tìm là x, y,
z.


Ta có:<sub>2</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>y</i> <sub>5</sub><i>z</i> và x+y+z


= 310
=>


31
10
310


5
3
2
5
3


2    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


Vaäy x = 2. 31 = 62
y = 3. 31 = 93
z = 5. 31 = 155


<i><b>b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3;5.</b></i>


Gọi ba số cần tìm là x, y,
z.


Ta coù: 2.x = 3.y = 5.z
=>


2
1


<i>x</i>


=


3
1
<i>y</i>


=


5
1
<i>z</i>


=


300
30


31
310
5
1
3
1
2


1  







<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>HĐTP 1.2: Bài 2</b></i>


GV nêu đề bài:


Biết cứ trong 100kg thóc thì
cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao
thóc, mỗi bao nặng 60kg thì
cho bao nhiêu kg gạo?


Yêu cầu Hs thực hiện bài
tập vào vở.


<i><b>HĐTP 1.3: Bài 3</b></i>


Để đào một con mương cần
30 người làm trong 8
giờ.Nếu tăng thêm 10 người
thì thời gian giảm được mấy
giờ? (giả sử năng suất làm
việc của mỗi người như
nhau)


<i><b>HÑTP 1.4: Bài 4</b></i>
<i><b>Gv nêu bài tập:</b></i>



Cho hàm số y = -2.x.


a/ Biết điểm A(3; yA) thuộc


đồ thị hàm số trên. Tính
yA ?


Hs tính khối lượng thóc có
trong 20 bao.


Cứ 100kg thóc thì cho
60kg gạo.


Vậy 1200kg thóc cho xkg
gạo.


Lập tỷ lệ thức , tìm x.
Một Hs lên bảng giải.


Số người và thời gian
hoàn thành công việc là
hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
Do đó ta có:


6
40


8
.


30
8


40
30








<i>x</i> <i>x</i> .


Hs nhắc lại dạng của đồ
thị hàm số y = ax (a  0).


z = 60


<i><b>Baøi 2:</b></i>


Khối lượng của 20 bao
thóc là:


20.60 = 1200 (kg)


Cứ 100kg thóc thì cho
60kg gạo.


Vậy 1200kg thóc cho xkg
gạo.



Vì số thóc và gạo là hai
đại lượng tỷ lệ thuận nên:


720
100


60
.
1200
60


1200
100








 <i>x</i>


<i>x</i>


vậy 1200kg thóc cho
720kg gạo.


<i><b>Bài 3:</b></i>


Gọi số giờ hồn thành


cơng việc sau khi thêm
người là x.


Ta có: 6


40
8
.
30
8


40
30






<i>x</i> <i>x</i>


.


Thời gian hồn thành là 6
giờ. Vậy thời gian làm
giảm được:


8 – 6 = 2 (giờ)


<i><b>Bài 4:</b></i> Cho hàm số y =
-2.x



a/ Vì A(3; yA) thuộc đồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc
đồ thị hàm số khơng?


c/ Điểm C(0,5; -1) có thuộc
đồ thị hàm số trên khơng ?


<i><b>HĐTP 1.5: Bài 5</b></i>


Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm
số y = a.x (a  0) ?


Gọi một Hs lên bảng vẽ.
Gv kiểm tra và nhận xét.


HS nhắc lại cách xác định
một điểm có thuộc đồ thị
của một hàm khơng.


Làm bài tập 1.


Hai Hs lên bảng giải câu a
và câu b.


Tương tự như câu b, Hs
thực hiện các bước thay
hoành độ của điểm C vào


hàm số và so sánh kết quả
với tung độ của điểm C.
Sau đó kết luận.


Để vẽ đồ thị hàm số y =
ax, ta xác định toạ độ của
một điểm thuộc đồ thị
hàm số , rồi nối điểm đó
với gốc toạ độ.


Hs xác định toạ độ của
điểm A (1; -2).


Vẽ đường thẳng AO, ta có
đồ thị hàm số y = -2.x.
Một Hs lên bảng vẽ.


Thay xA = 3 vaøo y = -2.x:


yA = -2.3 = -6 => yA


= -6.


b/ Xét điểm B(1,5; 3)
Ta có xB = 1,5 và yB = 3.


Thay xB vào y = -2.x, ta


có:



y = -2.1,5 = -3  y B = 3.


Vậy điểm B không thuộc
đồ thị hàm số y = -2.x.
c/ Xét điểm C(0,5; -1).
Ta có: xC = 0,5 và yC = -1.


Thay xC vào y = -2.x, ta


có:


y = -2.0,5 = -1 = y C.


Vậy điểm C thuộc đồ thị
hàm số y = -2.x.


<i><b>Baøi 5:</b></i>


Vẽ đồ thị hàm số y =
-2.x?


<i><b>Giải:</b></i>


Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2.
Vậy điểm A(1; -2) thuộc
đồ thị hàm số y = -2.x.
y





-1 -1 -2


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại cách giải dạng
toán về đại lượng tỷ lệ
thuận, đại lượng tỷ lệ
nghịch.


Cách xác định một điểm có
thuộc đồ thị hàm số khơng.
Cách vẽ đồ thị hàm y = a.x
(a  0).


HS nhắc lại


<i><b>* Hướng dẫn về nhà: </b></i> Oân tập kỹ các kiến thức, bài tập đã học, chuẩn bị cho bài
kiểm tra học kỳ I.


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>


<i>……….</i>


<i><b>NghÜa thÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 17 của BGH</b></i>


<b>TuÇn 18 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tiết 39: KIỂM TRA HỌC KÌ I


<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong học kỳ I về đại số và hình học.
 Thông qua bài kiểm tra củng cố một số kiến thức cơ bản cho học sinh.


 Thông qua bài kiểm tra rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào thực


hành giải toán.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i>- GV: </i>Đề bài kiểm tra, đổi giờ để có thời gian kiểm tra đủ 90 phút.


<i>- HS: </i>Nắm vững nội dung chươngtrình của học kỳ I.
<b>III/ Tiến trình dạy hc:</b>


<b>1. kim tra, ỏp ỏn, biu im</b>


Đề bài


<b>I . Trắc nghiệm</b>



Bài 1: Cho x và y liên hệ víi nhau nh sau:


x 5 3 10 -30 4 -1


y 12 20 6 -2 15 -60


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
A. Đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x


B. Đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x


C. Đại lợng y không tỉ lệ nghịch với đại lợng x
D. y không là hàm số của x.


Bµi 2: Cho hµm sè y = x2<sub> – 1.</sub>


Hãy điền Đ vào ô trống đứng trớc câu trả lời đúng, điền S vào ô trống trớc câu trả lời sai.
a) AÂ Điểm A( - 1 ; - 2) thuộc đồ thị của hàm số trên.


b) AÂ Điểm B(2 ; 3) thuộc đồ thị của hàm số trên.


c) Â Điểm C( - 3 ; 7) khơng thuộc đồ thị của hàm số trên.
d) AÂ Điểm D( - 4 ; 15) không thuộc đồ thị của hàm số trờn.


<b>II. Tự luận ( 7,5đ)</b>


Bài 3: Tìm x biết: a)


<b>6</b>
<b>5</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>2</b>




 b) x - 2 + 2,45 = 3, 45
Bài 4: Ba thanh kim loại đồng chất có thể tích lần lợt là 10 cm3<sub>, 12 cm</sub>3<sub>, 15</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

của mỗi thanh.


Bài 5 cho hµm sè y = ( m-2 ) x


a ) xác định m biết đồ thị của hàm số đI qua điểm A( 3 : 6 )
b) Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm đợc


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>I . Tr¾c nghiƯm</b>


Bài 1: Khoanh trịn đúng đáp án B: 0,5 điểm


Bài 2: mỗi phần 0,5 điểm: a) Sai, b)đúng, c)Đúng, d)Sai.
<b>II</b>


<b> . Tù luËn </b>


Bài 3: (3 điểm) mỗi phần 1,5 điểm
a) x = 2 ; b)x = 3,3 hoặc x = - 1,7


Bài tập 4: ( 2 điểm):


Gọi khối lượng của ba thanh kim loại đồng chất đó lần lượt là x,y,z (gam)
(0,25điểm)


 z – y = 18 (0,5 điểm)


Vì khối lượng của mỗi thanh và thể tích của nó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên


<b>15</b>
<b>z</b>
<b>12</b>


<b>y</b>
<b>10</b>


<b>x</b>




 (0,5 điểm)


Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm ra x = 60, y = 72, z = 90 v tr li
c 0,75 im.


Bài 5 (2,5đ )


a) HS tìm đợc m = 4 cho 1,25đ


b) HS vẽ đúng và thể hiện dúng các bớc vẽ cho 1,25đ



<b>3. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i><b>NghÜa thÞnh,</b><b> ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 18 của BGH</b></i>


<b>TUẦN 19</b>


Ngày soạn: /…/…./200
Ngày dạy : / …/…./200


<b>Tieát 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- GV khắc sâu củng cố một số kiến thức cơ bản trong học kì I thơng qua bài kiểm tra
học kì I



- Củng cố, lưu ý một số kĩ năng trình bày và vận dụng các kiến thức đã học để giải
bài tập.


- Rút kinh nghiệm qua bài kiểm tra về phương pháp học tập và làm bài kiểm tra.
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS.


- Qua bài kiểm tra HS thấy được những ưu nhược điểm của mình từ đó cần phát huy
những ưu điểm, tránh được nhưnhgx nhược điểm.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

HS xem lại nội dung bài kiểm tra học kì I
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét, đánh giá chung</b></i>


GV nhận xét:


- Nhìn chung nhiều em đã có cố gắng trong
học tập và làm bài kiểm tra tiêu biểu như: Bạn
Huyên, Kha, Hà, Duyên, Cư, Lý, Hưng, Đạo, …
- Bên cạnh đó cịn một số bạn lười học thể
hiện trong bài kiểm tra là:


+ Không nhớ mẫu lập luận trình bày bài tập 


trình bày sai, thiếu, viết linh tinh,… Đặc biệt
một số bạn không nắm vững kiến thức.



+ Nhiều bạn không cẩn thận và yếu về kĩ năng
trình bày như: sai dấu viết góc khơng có dấu,
nhân với số âm khơng đóng ngoặc số âm, …
+ Nạm dụng kí hiệu thể hiện tính tuỳ tiện.
Kết quả kiểm tra của lớp cụ thể như sau:
Bài loại giỏi………. chiếm …..…….%


Bài loại khá……….. chiếm ………...%
Bài loại TB………... chiếm ………...%
Bài loại yếu……….. chiếm ………….%
Bài loại kém………. chiếm ………..%


HS chuự yự nghe


<i><b>Hot ng 2: </b><b>Trả bài kim tra</b><b> </b></i>


Gv trả bài kiểm tra cho hs để học sinh đọc lại
phần trình bày của mình và xem kết quả bài
làm của mình và điểm tương ứng với các kết
quả đó.


Hs nhận và xem bài kiểm tra của
mình


<i><b>Hoạt động 3: Chữa bài kiểm tra </b></i>


<b>Chữa phần trắc nghiệm:</b>
Bài 1:



Gv treo bảng phụ ghi đề bài
Gọi 1 hs đọc đề bài


Gọi 1 hs đọc kết quả và giải thích
Gv uốn nắn, nêu biểu điểm


Hs đọc đề bài


Hs đọc kết quả và giải thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Bài 2:


Gv treo bảng phụ ghi đề bài 2:
Yêu cầu học sinh đọc đề


Gọi 1 hs đứng tại chỗ đọc kết quả và giả thích
Gọi hs khác nhận xét


Gv uốn nắn, nêu biểu điểm
Bài 3:


Gv treo bảng phụ ghi đề bài 3:
Yêu cầu học sinh đọc đề


Gọi 1 hs đứng tại chỗ đọc kết quả và giả thích
Gọi hs khác nhận xét


Gv uốn nắn, nêu biểu điểm
<b>Chữa phần tự luận:</b>



Gv treo bảng phụ ghi đề bài 1


<i>Bài 1: Tìm x biết:</i>


<i>a) </i> <b>x</b> <b><sub>2</sub>1</b> <b><sub>6</sub>5</b>
<b>3</b>


<b>2</b>



<i> </i>


<i>b) </i><i>x - 2</i><i> + 2,15 = 3, 45</i>


Goïi 1 hs lên bảng làm phần a, 1 hs lên bảng
làm phần b


Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn, nêu biểu điểm


khoanh trịn chữ cái C
Hs đọc đề bài 2


Hs đọc kết quả và giải thích:


Ta có: f(-1) = 0, f(2) = 3 , f(-3) = 8,
f(-4) = 15 neân


Điểm B,D thuộc đồ thị hàm số
trên và các điểm A,C không thuộc


đồ thị hàm số trên.


Do đó ta điểm a)S, b)Đ, c)Đ, d) S
Hs đọc đề bài 3


Hs đọc kết quả và giải thích:


Khẳng định 1 đúng; Khẳng định
2,3 ,4 sai


Hs đọc đề


Hs lên bảng làm
a) <b>x</b> <b><sub>2</sub>1</b> <b><sub>6</sub>5</b>


<b>3</b>
<b>2</b>





<b>2</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>2</b>







<b>3</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>2</b>




<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>x</b> <sub></sub> x = 2


<b>b) </b><b>x - 2</b><b> + 2,15 = 3, 45</b>
<b>x - 2</b><b> = 3, 45 – 2,15</b>
<b>x - 2</b><b> = 1, 5</b>


<b>TH1: x – 2 = 1,5</b>
<b> </b><b> x = 1,5 + 2</b>


<b> x = 3,5</b>


<b>TH2: x – 2 = - 1,5</b>



<b> x = - 1,5 + 2</b>
<b> x = 0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Gv treo bảng phụ ghi đề bài 2:


<i>Bài 2: Ba thanh kim loại đồng chất có thể tích</i>
<i>lần lợt là 10 cm3<sub>, 12 cm</sub>3<sub>, 15 cm</sub>3<sub>. Biết rằng</sub></i>


<i>thanh thø hai nhĐ h¬n thanh thø ba 18 gam. Tính</i>
<i>khối lợng của mỗi thanh.</i>


Yêu cầu HS nghiên cứu bài toán
Gọi1 HS lên bảng làm


Gi hs khỏc nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn, nêu biểu điểm
Gv treo bảng phụ ghi đề bài 3:


<i>Bµi 3: Cho gãc nhọn xOy. Trên Ox lấy điểm A.</i>
<i>Trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Từ A kẻ </i>
<i>đ-ờng vuông góc với Ox cắt Oy tại C. Từ B kẻ đđ-ờng</i>
<i>vuông góc với Oy cắt Ox tại D.</i>


<i>a) So sánh OC với OD.</i>


<i>b) Gọi I là giao điểm của AC vµ BD. Chøng</i>
<i>minh AI = BI.</i>


Yêu cầu học sinh đọc đề bài
GV vễ hình gọi HS nêu GT- KL


Gọi HS nêu cách làm phần a
Gv uốn nắn


Goïi 1 HS lên bảng làm phần a
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn, nêu biểu điểm
Gọi HS nêu cách làm phần b
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn, nêu biểu điểm


Hs đọc đề


Hs lên bảng làm
Bài giải:


Gọi khối lượng của ba thanh lần
lượt là: x , y , z ( gam)


 z – y = 18


Vì khối lượng và thể tích của mỗi
thanh là hai đại lượng tỉ lệ thuận
nên:


<b>15</b>
<b>z</b>
<b>12</b>


<b>y</b>
<b>10</b>



<b>x</b>





 <b>6</b>


<b>3</b>
<b>18</b>
<b>12</b>
<b>15</b>


<b>y</b>
<b>z</b>
<b>15</b>


<b>z</b>
<b>12</b>


<b>y</b>
<b>10</b>


<b>x</b>











 x = 6. 10 = 60 gam


y = 6 . 12 = 72 gam
z = 6 . 15 = 90 gam


Vậy khối lượng của ba thanh kim
loại đồng chất đó lần lượt là 60,
72, 90 gam.


Hs khác nhận xét bổ sung
Hs ghi nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

HS lên bảng làm phần a
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận


HS nêu cách làm phần b
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận


<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Gv Nhấn mạnh các kiến thức cơ bản cần
được ôn lại kĩ hơn.


- Xem lại các dạng bài tập cơ bản đã học
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập



HS Ghi yêu cầu về nhà


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>NghÜa thÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 20…</b></i>
<i><b>Kí duyệt tun 19 ca BGH</b></i>


<b>HOẽC KYỉ II</b>




<b>Tuần 20 </b>


Ngày soạn ../ ../ 20
Ngày dạy ../ ../ 20


<b>CHệễNG III: Thống kê</b>


Tiết 41: Bài 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ.TẦN SỐ<b>.</b>
<b>I/ Mục tieâu:</b>


- Học sinh nắm được khái niệm ban đầu về khoa học thống kê, ứng dụng của
thống kê trong đời sống xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Hiểu được thế nào là dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá
trị của dấu hiệu, tần số cùng ký hiệu tương ứng.



<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>Bảng số liệu thống kê: bảng 1, bảng 2, bảng 3.


<i><b>- HS: </b></i>SGK, dụng cụ học tập.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lượt về khoa học thống kê</b>.<b> </b></i>


Gv giới thiệu về khoa học
thống kê và ứng dụng của
nó trong đời sống xã hội.


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu</b></i>


Gv treo bảng 1 lên bảng.
Giới thiệu cách lập bảng.
Khi điều tra về số cây trồng
của mỗi lớp, người ta lập
bảng 1.


Việc lập bảng 1 gọi là thu
thấp số liệu, và bảng 1 gọi
là bảng số liệu ban đầu.
Làm bài tập ?1.


Gv treo bảng 2 lên bảng.



Hs lập bảng điều tra số
con trong mỗi gia đình
trong tổ dân phố của
mình đang sinh soáng.


<b>I/ Thu thập số liệu, bảng</b>
<b>số liệu thống kê ban đầu:</b>
Khi điều tra về một vấn đề
nào đó người ta thường lập
thành một bảng ( như bảng
1) và việc làm như vậy
được gọi là thu thập số
liệu,và bảng đó gọi là bảng
số liệu điều tra ban đầu.


<i><b>VD:</b></i> xem baûng 1, baûng 2
trong SGK


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Dấu hiệu</b></i>


Gv giới thiệu thế nào là dấu
hiệu.


Dấu hiệu thường được ký
hiệu bởi các chữ cái in hoa
như X, Y, Z…


Dầu hiệu ở bảng 1 là gì ?
Dấu hiệu ở bảng 2 là gì ?


Gv giới thiệu thế nào là đơn


Dấu hiệu ở bảng 1 là số
cây trồng được của mỗi
lớp.


Dấu hiệu ở bảng 2 là số
dân ở các địa phương


<b>II/ Dấu hiệu:</b>


<i>1/ Dấu hiệu, đơn vị điều tra:</i>


a/ Vấn đề hay hiện tượng
mà người điều tra quan tâm
tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
<i><b>KH:</b></i> X, Y….


<i>VD:</i> Dấu hiệu X ở bảng 1 là
số cây trồng được của mỗi
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

vị điều tra.


Mỗi lớp trong bảng 1 là một
đơn vị điều tra.


Mỗi địa phương trong bảng
2 là một đơn vị điều tra.
Số các đơn vị điều tra được


ký hiệu là N.


Gv giới thiệu giá trị của dấu
hiệu.


Tìm giá trị của dấu hiệu
mang số thứ tự là 12 trong
bảng 1?


Gv giới thiệu dãy giá trị của
dấu hiệu.


trong cả nước.


Trong bảng 1, giá trị của
dấu hiệu ứng với số thứ
tự 12 là 50.


được điều tra gọi là một đơn
vị điều tra.


Tổng số các đơn vị điều tra
được ký hiệu là N.


<i>VD: Ở</i> bảng 1 có 20 đơn vị
điều tra, vậy N = 20.


<i><b>2/ Giá trị của dấu hiệu, dãy</b></i>
<i><b>giá trị của dấu hiệu:</b></i>



Ứng với mỗi đơn vị điều tra
có một số liệu, số liệu đó
gọi là một giá trị của dấu
hiệu.


Giá trị của dấu hiệu ký hiệu
là x.


<i>VD:</i> Trong bảng 1, ứng với
lớp 6D là giá trị 30.


Các giá trị ở cột thứ ba
của bảng 1 gọi là dãy giá trị
của dấu hiệu.


<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Tần số của mỗi giá trị</b></i>


Gv giới thiệu khái niệm tần
số.


Ký hiệu tần soá.


Trong bảng 1 , giá trị 30
được lập lại 8 lần, như vậy
tần số của giá trị 30 là 8.
Tìm tần số của giá trị 50
trong bảng 1?


Gv giới thiệu phần chú ý.



Tần số của giá trị 50
trong bảng 1 là 3.


<b>III/ Tần số của mỗi giá trị:</b>
Số lần xuất hiện của một
giá trị trong dãy giá trị của
dấu hiệu được gọi là tần số
của giá trị đó.


Tần số của một giá trị được
ký hiệu là n.


<i>VD:</i> Tần số của giá trị 30
trong bảng 1 là 8.


<i><b>Bảng tóm tắt:</b></i> Học sách
trang 6.


<i><b>Chú ý:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

là gì.


<i><b>Hoạt động 5:</b><b> Củng cố</b></i>


Làm bài tập 2/ 7. <b>IV/ Luyện tập</b>


Bài 2/7


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Học thuộc bài và làm bài tập 1( điều tra về điểm bài thi học kỳ
I)



Lập bảng số liệu ban đầu về chiều cao của các bạn trong lớp 7A10.


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


Ngày soạn: ……./……./20
Ngày dạy: …../………/20


Tiết 42: LUYỆN TẬP
<b>I/ Mục tieâu:</b>


- Củng cố lại các khái niệm đã học trong bài trước.


- Thực tập lập bảng số liệu thống kê ban đầu.Xác định dấu hiệu, số các giá trị
của dấu hiệu, các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị khác nhau
trong bảng số liệu ban đầu.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i> Bảng 5, baûng 6, baûng 7.



<i><b>- HS: </b></i>Bảng số liệu về chiều cao của các bạn trong lớp.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Thế nào là bảng số liệu
thống kê ban đầu? Giá trị
của dấu hiệu? Tần số?
Quan sát bảng 5, dấu hiệu
cần tìm hiểu là gì?


Số các giá trị của dấu
hiệu? Số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu?


Hs nêu khái niệm về bảng
số liệu thống kê ban đầu.
Thế nào là giá trị của dấu
hiệu, thế nào là tần số.
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở
bảng 5 là thời gian chạy
50 mét của Hs nữ lớp 7.
Số các giá trị của dấu
hiệu:20


Số các giá trị khác nhau là
5.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: (bài 1)</b></i>



Gv nêu đề bài.


Treo bảng phụ có vẽ sẵn
bảng số liệu 5, 6.


u cầu Hs nêu dấu hiệu
chung cần tìm hiểu ở cả
hai bảng?


Số các giá trị của dấu
hiệu?


Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu ở cả hai
bảng?


Xác đinh các giá trị khác
nhau cùng tần số của
chúng?


Trong bảng 5.


Với giá trị 8.3 có số lần


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở
bảng 5,6 là thời gian chạy
50 mét của Hs lớp 7.


Số các giá trị của dấu hiệu


là 20.


Hs xác định số các giá trị
khác nhau ở bảng 5 và 6.
Hs lập hai cột giá trị x và
tần số tương ứng n cho hai
bảng 5 và 6.


Hs đếm số lần lập lại của
mỗi già trị khác nhau của
dấu hiệu và viết vào hai
cột.


Với giá trị 8.3 ,số lần lập
lại là 2.


Với giá trị 8.4, số lần lập
<b>II/ </b>


<b> Lun tËp</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


<i>a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu:</i>


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở
bảng 5,6 là thời gian chạy
50 mét của Hs lớp 7.


<i>b/ Soá các giá trị của dấu</i>


<i>hiệu và số các giá trị khác</i>
<i>nhau của dấu hieäu:</i>


Số các giá trị của dấu hiệu
trong bảng 5, 6 đều là 20.
Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu trong bảng 5
là 5.


Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu trong bảng 6
là 4.


<i>c/ Các giá trị khác nhau</i>
<i>của giá trị cùng tần số của</i>
<i>chúng:</i>


Xét bảng 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

lập lại là bao nhiêu?


Với giá trị 8.4 có số lần
lập lại là bao nhiêu?




<i><b>Baøi 2: ( baøi 4)</b></i>


Gv nêu đề bài.



Treo bảng phụ có ghi sẵn
bảng 7.


u cầu Hs theo dõi bảng
7 và trả lời câu hỏi.


Dấu hiệu cần tìm hiểu là
gì?


Số các giá trị của dấu hiệu
là bao nhiêu?


Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là bao
nhiêu?


Xác đinh các giá trị khác
nhau cùng tần số của
chúng?


lại là 3.


Với giá trị 8.5, số lần lập
lại là 8.


….


Tương tự cho các giá trị
khác nhau còn lại.



Hs trả lời câu hỏi:


Dấu hiệu cần tìm hiểu là
khối lượng chè trong mỗi
hộp.


Số các giá trị của dấu hiệu
là 30.


Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là 5.


Tương tự như bài tập 1,
Hslập hai cột gồm giá trị x
và tần số tương ứng n.
Sau đó đếm số lần lập lại
của mỗi giá trị khác nhau
của dấu hiệu và ghi vào
hai cột.


8.3 2


8.4 3


8.5 8


8.7 5
8.8 2
Xét bảng 6:



Giá trị (x) Tần số
(n)


8.7 3


9.0 5


9.2 7


9.3 5


<i><b>Baøi 2:</b></i>


<i>a/ Dấu hiệu cần tìm hiểuvà</i>
<i>số các giá trị của dấu hiệu</i>
<i>đó:</i>


Dấu hiệu cần tìm hiểu là
khối lượng chè trong mỗi
hộp.


Số các giá trị của dấu hiệu
là 30.


<i>b/</i> <i>Số các giá trị khác nhau</i>
<i>của dấu hiệu:</i>


Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là 5.



<i>c/ Các giá trị khác nhau</i>
<i>cùng tần số của chúng là:</i>


Giá trị (x) Tần số
(n)


98 3


99 4


100 16


101 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Củng cố</b></i>


Nhắc lại các khái niệm đã
học cùng ý nghĩa của
chúng.


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm bài tập 1; 2/ SBT.


Hướng dẫn: Các bước giải tương tự như trong bài tập trên.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>


<i><b>NghÜa thÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>
<i><b> Kí duyệt đủ</b><b>Tn 2</b><b>0</b><b>cđa </b><b>BGH</b></i>



<b>Tn 2 1 </b>


Ngày soạn: … ……../ ../ 20


Ngày dạy: … ……../ ../ 20


Tiết 43: Bài 2: BẢNG “TẦN SỐ “CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Sau khi lập được bảng số liệu thống kê ban đầu, học sinh biết dựa vào bảng
đó để lập bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.


- Củng cố lại các khái niệm đã học, các ký hiệu và biết sử dụng chính xác các
ký hiệu.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>bảng 7, bảng 8, bảng 9, bảng 10.


<i><b>- HS: </b></i>SGK, dụng cụ học tập.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Họat động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

20 lớp học.


b/ Dấu hiệu là điều tra số


Hs nữ trong một trường
PT.


Có 10 giá trị khác nhau.
Giá trị (x) Tần số
(n)


14 2


15 1


16 3


17 3


18 3


19 1


20 4


24 1


25 1


28 1


<i><b>Hoạt động 2: Lập bảng “tần số”</b></i>


Gv hướng dẫn Hs lập bảng


“tần số” bằng cách vẽ
khung hình chữ nhật gồm
hai dòng.


Dòng trên ghi các giá trị
khác nhau của dấu hiệu.
Dòng dưới ghi các tần số
tương ứng dưới mỗi giá trị
đó.


Gv giới thiệu bảng vừa lập
được gọi là bảng phân phối
thực nghiệm của dấu hiệu,
tuy nhiên để cho tiện, người
ta thường gọi là bảng “tần
số”


Hs vẽ một khung hình chữ
nhật.


Theo hướng dẫn của Gv,
điền các giá trị khác nhau
vào dòng trên, và các tần
số tương ứng vối mỗi giá
trị trên vào dòng dưới.


<i><b>I/ Lập bảng “tần số”</b></i>


Lập bảng”tần số” với các
số liệu có trong bảng 7.



<i><b>Giá</b></i>
<i><b>trị(x</b></i>


<i><b>)</b></i>


2
8


3
0


3
5


5
0


<i><b>Tần</b></i>
<i><b>số(n</b></i>


<i><b>)</b></i>


2 8 7 3 N=


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Gv hướng dẫn Hs chuyển
bảng “tần số “ từ dạng hàng
ngang sang dạng hàng dọc


bàng cách chuyển từ dòng
sang cột.


Gv giới thiệu ích lợi của
việc lập bảng “tần số”:
Qua bảng “tần số” ta thấy:
Tuy số các giá trị có thể
nhiều, nhưng số các giá trị
khác nhau thì có thể ít hơn.
Có thể rút ra nhận xét
chung về sự phân phối các
giá trị của dấu hiệu nghĩa là
tập trung nhiều hay ít vào
một số giá trị nào đó.


Đồng thời bảng “tần số”
giúp cho việc tính tốn về
sau được thuận lợi hơn.


Hs lập bảng “tần số” theo
dạng cột dọc.


Hs lập bảng “tần số” cho
các số liệu ở bảng 5 và
bảng 6.


<i><b>II/ Chú ý:</b></i>


a/ Có thể chuyển bảng
“tần số “ từ hàng ngang


sang hàng dọc.


<i><b>Giá trị(x)</b></i> <i><b>Tần số(n)</b></i>


28 2


30 8


35 7


50 3


N = 20.
b/ Bảng” tần số” giúp ta
quan sát, nhận xét về giá
trị của dấu hiệu một cách
dễ dàng hơn.


<i><b>Tổng quát:</b></i>


a/ Từ bảng số liệu thống
kê ban đầu có thể lâp bảng
“tần số”.


b/ Bảng “tần số” giúp
người điều tra dễ có những
nhận xét chung về sự phân
phối các giá trị của dấu
hiệu và tiện lợi cho việc
tính toán về sau.



<i><b>Hoạt động 4:</b><b> Củng cố</b></i>


Làm bài tập 5 tại lớp. Bài tập 5:


<i><b>Tháng</b></i> <i><b>Tần số(n)</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>8</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>11</b></i>
<i><b>12</b></i>


<i><b>N =</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> Lập bảng “tần số “ cho bảng thu thập ban đầu về số điểm thi
học kỳ I của lớp 7A10.


Làm bài tập 6/ 11,bài 4; 5 / 4 SBT.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>


<i>……….</i>


Ngày soạn… ……../ ../ 20


Ngày dạy : … ……../ ../ 20


Tiết 44: LUYỆN TẬP
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố lại các khái niệm đã học về thống kê.


- Rèn luyện cách lập bảng”tần số” từ các số liệu có trong bảng số liệu thống
kê ban đầu.


- Rèn luyện tính chính xác trong tốn học.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>Bảng 12; 13; 14.


<i><b>- HS: </b></i>Biết cách lập bảng “tần số”
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Họat động của HS </b> <b>Ghi bảng </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


Căn cứ vào đâu để lập bảng
“tần số” ? Mục đích của
việc



lập bảng tần số?
Làm bài tập 6 / 11?


Hs trả lời câu hỏi của Gv.
Làm bài tập 6:


a/ Dấu hiệu là điều tra số
con


trong một thôn.


Bảng ta n số:à


<i><b>Giá trị (x)</b></i> <i><b>Tần số (n)</b></i>


<b>I/ Chữa bài cũ</b>
Làm bài tập 6:


a/ Dấu hiệu là điều tra số
con


trong một thôn.


Bảng ta n số:à


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

0 2


1 4


2 17



3 5


4 2


N = 30
b/ Nhaän xét:


Số gia đình trong thơn chủ
yếu từ 1 đến 2 con.


Số gia đình đông con chỉ
chiếm tỷ lệ 23,3%.


0 2


1 4


2 17


3 5


4 2


N = 30
b/ Nhận xét:


Số gia đình trong thơn
chủ yếu từ 1 đến 2 con.
Số gia đình đơng con chỉ


chiếm tỷ lệ 23,3%.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<i><b>HĐTP 2.1: Bài 1: ( bài 7)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng 12 lên bảng.
Hs đọc kỹ đề bài và cho
biết dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu
là bao nhiêu?


Số các giá trị khác nhau là ?
Lập bảng tần số ?


Gọi Hs lên bảng lập bảng
tần số.


Qua bảng tần số vừa lập,
em có nhận xét gì về số các
giá trị của dấu hiệu, giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có
tần số lớn nhất, nhỏ nhất?


Hs đọc đề và trả lời câu
hỏi:


a/ Dấu hiệu nói đến ở đây
là tuổi nghề của công nhân


trong một phân xưởng.
Số các giá trị là 25.


Số các giá trị khác nhau là
10.


Một Hs lên bảng lập bảng
tần số.


Các Hs cịn lại làm vào vở.


Nêu nhận xét.


Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là 10.


Giá trị có tần số lớn nhất là
4 và giá trị có tần số nhỏ
nhất là 1; 3; 6; 9.


<i><b>Bài 1:</b></i>


a/ Dấu hiệu là tuổi nghề
của cơng nhân trong một
phân xưởng. Số các giá
trị là 25.


b/ Lập bảng “ta n số”à
<i><b>Giá trị (x) Tần số (n)</b></i>



1 1


2 3


3 1


4 6


5 3


6 1


7 5


8 2


9 1


10 2


N = 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>HĐTP 2.2: Bài 2: ( baøi 8)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng 13 lên bảng.
Yêu cầu Hs cho biết dấu
hiệu ở đây là gì?



Xạ thủ đó bắn bao nhiêu
phát?


Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu?


Gọi một Hs lên bảng lập
bảng tần số.


Nêu nhận xeùt sau khi lập
bảng?


<i><b>HĐTP 2.3: Bài 3: ( bài 9)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng 14 lên bảng.
Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi.
Dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu?


Neâu nhận xét sau khi lập
bảng?


Dấu hiệu là số điểm đạt
được của một xạ thủ trong
một cuộc thi.



Xạ thủ đó đã bắn 30 phát .
Số các giá trị khác nhau là
4.


Moät Hs lên bảng lập bảng.
Nêu nhận xét:


Số điểm thấp nhất là 7.
Số điểm cao nhất là 10.
Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.


Dấu hiệu là thời gian giải
một bài toán của 35 học
sinh.


Số các giá trị là 35.


Số các giá trị khác nhau là
8.


Nhận xét:


Thời gian giải nhanh nhất
là 3 phút.


Thời gian giải chậm nhất là
10 phút.


Số bạn giải từ 7 đến 10
phút chiếm tỷ lệ cao.



9.


<i><b>Baøi 2:</b></i>


a/ Dấu hiệu là số điểm
đạt được của một xạ thủ.
Xạ thủ đó đã bắn 30 phát.


b/ Bảng ta n số:à
<i><b>Giá</b></i>


<i><b>trị(x</b></i>
<i><b>)</b></i>


7 8 9 10


<i><b>Tần</b></i>
<i><b>số(n</b></i>


<i><b>)</b></i>


3 9 10 8


<i><b>Nhận xét:</b></i>


Xạ thủ này có số điểm
thấp nhất là 7,số điểm
cao nhất là 10.số điểm 8;
9 có tỷ lệ cao.



<i><b>Bài 3:</b></i>a/ Dấu hiệu là thời
gian giải một bài toán
của 35 HS.


Số các giá trị là 35.


b/ Bảng ta n số:à


<i><b>Giá trị (x) Tần số (n)</b></i>


3 1


4 3


5 3


6 4


7 5


8 11


9 3


10 5


N = 35
Thời gian giải nhanh nhất
là 3 phút. Chậm nhất là


10 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Chuẩn bị thước thẳng có chia cm, viết màu.
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i><b>NghÜa thÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2009</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 21 của BGH</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>TuÇn 22</b>


Ngày soạn: … ……../ ../ 20


Ngày dạy : … ……../ ../ 20


<b>TiÕt 45 BIỂU ĐỒ.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc lập biểu đồ trong khoa học thống kê.
- Biết cách lập biểu đồ đọan thẳng từ bảng tần số.


- Biết nhìn vào biểu đồ đơn giản để đọc các số liệu thể hiện cho bảng tần số.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>



<i><b>- GV: </b></i>Một số dạng biểu đồ khác nhau.


<i><b>- HS:</b></i> thước thẳng, viết màu.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>


<b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i>Kiểm tra bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Làm bài taäp 6/ SBT.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>I/ Biểu đồ đoạn thẳng:</b></i>


Gv giới thiệu sơ lượt về
biểu đồ trong thống kê.
Trong thống ke, người ta
dựng biểu đồâ để cho một
hình ảnh cụ thể về giá trị
của dấu hiệu và tần số.
Gv treo một số hình ảnh về
biểu đồ để Hs quan sát.
Sau đó hướng dẫn Hs lập
biểu đồ đoạn thẳng.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>II/ Chú ý:</i>


Gv giới thiệu các dạng biểu
đồ khác như biểu đồ hình
chữ nhật, biểu đồ hình chữ
nhật liền nhau…


Treo các dạng biểu đồ đó
lên bảng để Hs nhận biết.


taû trong một bài làm
văn.


b/ Có 40 bạn làm bài.
c/ Lập bảng tần số,nhận
xét:


Không có Hs không
mắc lỗi.


Số lỗi ít nhất : 1 lỗi.
Số lỗi nhiều nhất : 10
lỗi.


Số bài có từ 3 đến 6 lỗi
chiếm tỷ lệ cao.


Hs lập một hệ trục toạ
độ.



Trục hoành biểu diễn
các giá trị x.


Trục tung biểu diễn tần
số n.


Xác định các điểm có
toạ độ là các cặp số (28;
2); (30; 8);


(35; 7) ; (50; 3)


Dựng các đoạn thẳng
qua các điểm đó song
song với trục tung.


<b>I/ Biểu đồ đoạn thẳng:</b>
Dựa trên bảng tần số sau, lập
biểu đồ đoạn thẳng:


<i><b>Giá</b></i>
<i><b>trị(x</b></i>


<i><b>)</b></i>


2
8


3
0



3
5


5
0


<i><b>Tần</b></i>
<i><b>số(n</b></i>


<i><b>)</b></i>


2 8 7 3 N=
20
n


8


7


6


5


4


3


2



1


0 28 30 35 50 x


<b>II/ Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Gv giới thiệu biểu đồ ở hình
2.


Nhìn vào biểu đồ, em hãy
cho biết diện tích rừng bị
phá nhiều nhất vào năm
nào?


Diện tích rừng ít bị phá nhất
là năm nào?


Từ năm 1996 đến năm 1998
điện tích rừng bị phá giảm
đi hay tăng lên?


<i><b>Hoạt động 4:</b>Củng cố</i>


Làm bài tập 10.


Diện tích rừng bị phá
nhiều nhất vào năm
1995 là 20 nghìn hecta.
Diện tích rừng ít bị phá
nhất là năm 1996 chỉ có


5 ha.


Từ năm 1996 đến năm
1998 điện tích rừng bị
phá tăng lên.


a/ Dấu hiệu là điểm
kiểm tra toán của Hs
lớp 7C.


Số các giá trị là 50.
b/ Biểu diễn bằng biểu
đồ:


n
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3


<i>VD: </i>Biểu đồ sau biểu diễn
diện tích rừng bị phá của
nước ta được thống kê từ
năm 1995 đến năm 1998.



20
15
10


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

2


1


O 2 3 4 5 6 7 8 9 10


x


<b>IV/ BTVN: Làm bài tập 11 / 14 và bài 9 / SBT.</b>


<i>:……….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


Tiết : 46


Ngày soạn:… ……../ ../ 20


Ngày dạy : . … ……../ ../ 20


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tieâu:</b>



- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng để thể hiện các giá trị và tần số
trong bảng tần số.


- Nhìn biểu đồ để đọc một số số liệu được thể hiện trên biểu dồ.
- Rèn luyện tính chính xác và cẩn thận khi học tốn.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>bảng 16 và biểu đồ ở hình 3.


<i><b>- HS: </b></i>thước thẳng, viết màu. Biết vẽ biểu đồ,
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i>Kiểm tra bài</i>
<i>cũ</i>


Làm bài tập 11? Lập biểu đồ: n


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giới thiệu bài luyện tập:</i>
<i><b>Bài 1: ( bài 12)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng 16 lên bảng.
Yêu cầu Hs lập bảng tần số


từ các số liệu trong bảng 16.
Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu?


Sau khi có bảng tần số, em
hãy biểu diễn các số liệu
trong bảng tần số trên biểu
đồ đoạn thẳng?


<i><b>Baøi 2: ( baøi 13)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng phụ có vẽ sẵn
biểu đồ ở hình 3.


Yêu cầu Hs quan sát biểu
đồ và trả lời câu hỏi?


5
4
2


0 1 2 3 4 <sub> x</sub>


Hs laäp bảng tần số.


Số các giá trị khác nhau là
8.



Hs thể hiện trên biểu đồ.
Cột ngang ghi các giá trị x,
cột đứng ghi tần số n.


Hs trả lời câu hỏi.


a/ Năm 1921, số dân của
nước ta là 16 triệu người.
b/ 78 năm.


c/ 25 triệu người.


<i><b>Bài 1:</b></i>


a/ Bảng ta n số:à
<i><b>Giá</b></i>


<i><b>trị</b></i>
<i><b>(x)</b></i>


<i><b>Tần</b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>(n)</b></i>


17 1


18 3


20 1



25 1


28 2


30 1


31 2


32 1 N =


12
b/ Lập biểu đồ đoạn
thẳng:


n
3
2
1


0 17 18 20 25 28 30 31 32


x


<i><b>Baøi 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>Baøi 3: (baøi 9 / sbt)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng thu thập số liệu


có trong bài 9 lên bảng.
Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu?


u cầu Hs lập bảng tần số.
Gọi Hs lên bảng lập biểu đồ
thể hiện các số liệu trên?


<i><b>Hoạt động 3:</b>Củng cố</i>


Nhắc lại cách lập biểu đồ
đoạn thẳng.


Số các giá trị khác nhau là
6.


Hs lập bảng tần số.


dân số nước ta tăng thêm
60 triệu người.


c/ Từ năm 1980 đến
1999, dân số nước ta tăng
thêm 25 triệu người.


<i><b>Bài 3:</b></i>


a/ Lập bảng ta n số:à
<i><b>Giá trị</b></i> <i><b>Tần</b></i>



<i><b>số</b></i>


40 1


50 1


80 2


100 1


120 1


150 1 N = 7


b/ Vẽ biểu đồ:
n



2


1


0 40 50 80 100 120 150


x
<b>IV/ BTVN: Làm bài tập 8/ SBT.</b>


<i>:……….</i>
<i> </i><b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>



<i>………</i>
<i>……….</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>TuÇn 23</b>


Ngày soạn: … ……../ ../ 20


Ngày dạy … ……../ ../ 20


<b>TiÕt47 Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.</b>


I/ Mục tiêu:


- Học sinh biết tính số trung bình cộng theo cơng thức. Biết sử dụng số trung
bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp, và để so sánh
khi tìm hiểu các giá trị cùng loại.


- Hiểu thế nào là “mốt”, biết tìm mốt và thấy được ý nghĩa của mốt trong thực
tế.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>bảng 19; 20; 21; 22.


<i><b>- HS: </b></i>dụng cụ học tập.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<b>GHI BAÛNG</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i>Kiểm tra bài </i>
<i>cũ</i>


Làm bài tập 8.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>I/ Số trung bình cộng của </i>
<i>dấu hiệu:</i>


Gv nêu bài tốn.


Treo bảng 19 lên bảng.
Có bao nhiêu bạn làm bài
kiểm tra?


Để tính điểm trung bình của
lớp. Ta làm ntn?


a/ Nhận xét:


Số bài có điểm 10 : 1
bài.


Điểm thấp nhất là 2
điểm và có 2 bài.


Số bài có điểm 7 là
nhiều nhất và có 8 bài.
Số bài dưới trung bình:
6 bài.


Số bài có điểm khá : 12
bài.


b/ Số các giá trị: 36.
Số các giá trị khác
nhau: 9


<b>I/ Số trung bình cộng của</b>
<b>dấu hiệu:</b>


<i><b>1/ Bài tốn:</b></i>


Tính điểm trung bình bài
kiểm tra của lớp 7C cho
trong bảng 19?


<i><b>Giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Tính điểm trung bình?


Gv hướng dẫn Hs lập bảng
tần số có ghi thêm hai cột,
sau đó tính điểm trung bình
trên bảng tần số đó.



Treo bảng 20 lên bảng.
Nhận xét kết quả qua hai
cách tính?


Qua nhận xét trên Gv giới
thiệu phần chú ý.


Gv giới thiệu ký hiệu X


dùng để chỉ số trung bình
cộng.


Từ cách tính ở bảng 20, ta
rút ra nhận xét gì?


Từ nhận xét trên, Gv giới
thiệu công thức tính số
trung bình cộng.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>II/ Ý nghóa của số trung</i>
<i>bình cộng:</i>


Số trung bình cộng của một
dấu hiệu thường được dùng
làm đại diện cho dấu hiệu
đó khi cần phải trình bày
một cách gọn ghẽ, hoặc khi
phải so sánh với một dấu


hiệu cùng loại.Ví dụ như
khi cần so sánh trung bình
điểm thi giữa hai lớp…


Khơng phải trong trường


Có 40 bạn làm bài.
Để tính điểm trung bình
của lớp, ta cộng tất cả
các điểm số lại và chia
cho tổng số bài.


Hs tính được điểm trung
bình là 6,25.


Tính điểm trung bình
bằng cách tính tổng các
tích x.n và chia tổng đó
cho N.


Hai cách tính đều cho
cùng một đáp số.


Có thể tính số trung
bình cộng bằng cách:
Nhân từng giá trị với tần
số tương ứng.


Cộng tất cả các tích vừa
tìm được.



Chia tổng đó cho số các
giá trị.


<i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>số(x</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>Tần</b></i>
<i><b>số(n</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>Tích</b></i>
<i><b>(x.n)</b></i>


2 3 6


X=


40
250


=
6,25


3 2 6



4 3 12


5 3 15


6 8 48


7 9 63


8 9 72


9 2 18


10 1 10


N=


40 Tổng:
250


<i><b>Chú ý:</b></i>


Trong bảng trên, tổng số
điểm của các bài có điểm số
bằng nhau được thay bằng
tích của điểm số ấy với tần
số tương ứng.


<i><b>2/ Công thức:</b></i>


X =



<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>  <sub>3</sub> <sub>3</sub> .... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


Trong đó:


x1, x2, x3,…, xk là các giá trị


khác nhau của dấu hiệu x.
n1, n2, n3,…, nk là tần số k


tương ứng.


N là số các giá trị.


<b>II/ Ý nghóa của số trung</b>
<b>bình cộng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

hợp nào trung bình cộng
cũng là đại diện. Gv giới


thiệu phần chú ý.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>III/ “Mốt” của dấu hiệu:</i>


Treo bảng 22 lên bảng.
Nhìn bảng cho biết, cỡ dép
nào bán được nhiều nhất?
Gv giới thiệu khái niệm
mốt


<i><b>Hoạt động 5:</b>Củng cố</i>


Nhắc lại cơng thức tính
trung bình cộng.


Hs xem ví dụ trong
SGK.


Cỡ dép 39 bán được
nhiều nhất.


được dùng làm “đại diện”
cho dấu hiệu, đặc biệt là khi
muốn so sánh các dấu hiệu
cùng loại.


<i><b>Chú ý:</b></i>



1/ Khi các giá trị của dấu
hiệu có khoảng chênh lệch
rất lớn với nhau thì khơng
nên lấy trung bình cộng làm
đại diện cho dấu hiệu đó
2/ Số trung bình cộng có thể
khơng thuộc dãy giá trị của
dấu hiệu.


<b>III/ “Mốt” của dấu hiệu:</b>
Mốt của dấu hiệu là giá trị
có tần số lớn nhất trong bảng
tần số.


<i>KH:</i> M0


<i><b>VD: </b></i>Trong bảng 22,giá trị 39
với tần số lớn nhất 184 được
gọi là “mốt”.


<b>IV/ BTVN: Học thuộc lý thuyết và làm bài tập 14; 15/ 20.</b>


<i>:……….</i>


<i> ………</i>
<i>……….</i>


Tieát : 48


Ngày soạn: … ……../ ../ 20



Ngày dạy … ……../ ../ 20


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện cách tính trung bình cộng của dấu hiệu, khi nào thì trung bình cộng
được dùng làm đại diện cho dấu hiệu, khi nào thì khơng nên dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>bảng 24; 25; 26; 27.


<i><b>- HS: </b></i>dụng cụ học tập.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b>Kiểm tra 15</i>


<i>phót</i>


để điều tra điểm kiểm tra
mơn tốn học kỳ II của
một học sinh lớp 6 thầy
giáo bộ môn thu đợc kết
quả nh sau :


8 9 10 8 10
6 7 7 9 9 10 10


8 8 8


a) lập bảng tần số


b) dng biu đồ đoạn
thẳng


c) tÝnh sè trung b×nh các
lần điểm kiểm tra


c)tìm mốt của dấu hiệu


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<i>Gii thiệu bài luyện tập:</i>
<i><b>Bài 1: ( bài 16)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng 24 lên bảng.
Quan sát bảng 24, nêu
nhận xét về sự chênh
lệch giữa các giá trị ntn?
Như vậy có nên lấy trung
bình cộng làm đại diện
cho dấu hiệu khơng?


<i><b>Bài 2: ( bài 17)</b></i>


Gv nêu bài tốn.



Treo bảng 25 lên bảng.


Hs chép đề bài ,làm bài
nghiêm túc theo yêu cầu
của giáo viên


HÕt giê nép bµi




.


+/ Số trung bình của mỗi
lớp:


Biểu diểm + đáp án


a ) lập bảng tần số đúng cho 2đ
giá trị (x ) 6 7 8 9 10
tần số (n ) 1 2 5 3 4


b) dựng đúng biểu đồ đoạn
thẳng cho 3đ


n
5
4



3


2
1


6 7 8 9 10 x
c) áp dng cụng thc ỳng (cho
1)


tính dợc số trung bình các lần
kiểm tra là 8,5 ( cho 3đ)


d) tỡm đợc mốt của dấu
hiệu( cho 1đ)


<i><b>Bài 1:</b></i>


Xét bảng 24:
Giá


trị


2 3 4 90 10
0
Tầ


n
số


3 2 2 2 1 N=



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Viết cơng thức tính số
trung bình cộng?


Tính số trung bình cộng
của dấu hiệu trong bảng
trên?


Nhắc lại thế nào là mốt
của dấu hiệu?


Tìm mốt của dấu hiệu
trong bảng trên?


<i><b>Bài 3: ( bài 18)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng 26 lên bảng.
Gv giới thiệu bảng trên
được gọu là bảng phân
phối ghép lớp do nó ghép
một số các giá trị gần
nhau thành một nhóm.
Gv hướng dẫn Hs tính
trung bình cộng của bảng
26.


+ Tính số trung bình của
mỗi lớp:



(số nhỏ nhất +số lớn
nhất): 2


+ Nhân số trung bình của
mỗi lớp với tần số tương
ứng


+ Áp dụng cơng thức tính


X.


<i><b>Bài 4 ( bài 12 / SBT)</b></i>


Treo bảng phụ có ghi đề
bài 12 lên bảng.


Yêu cầu Hs tính nhiệt độ
trung bình của hai thành


(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148
+/ 105 + 805 + 4410 +
6165 + 1628 + 155 =
13268.


X = 13113<sub>100</sub> 132,68



Dựa vào bảng tần số đã
cho, Hs tính nhiệt độ
trung bình của thành phố
A: 23,95(C)


Nhiệt độ trung bình của
thành phố B là: 23,8 (C)


Nêu nhận xét:


Nhiệt độ trung bình của
thành phố A hơi cao hơn
nhiệt độ trung bình của
thành phố B.


<i><b>Bài 2:</b></i>


a/ Tính số trung bình cộng:
Ta có: x.n = 384.


X = 384<sub>50</sub> 7,68(phút)


b/ Tìm mốt của dấu hiệu:
Mo = 8


<i><b>Baøi 3:</b></i>


a/ Đây là bảng phân phối
ghép lớp, bảng này gồm một
nhóm các số gần nhau được


ghép vào thành một giá trị
của dấu hiệu.


b/ Tính số trung bình cộng:
Số trung bình của mỗi lớp:
(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148


Tích của số trung bình của
mỗi lớp với tần số tương ứng:
x.n = 105 + 805 + 4410 + 6165
+ 1628 + 155 = 13268.


X = 13113<sub>100</sub> 132,68 (cm)
<i><b>Bài 4:</b></i>


a/ Nhiệt độ trung bình của
thành phố A là:


20


26
2
.
25
12
.
24


5
.


23   



<i>X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

phố.


Sau đó so sánh hai nhiệt
độ trung bình vừa tìm
được?


<i><b>Hoạt động 3:</b>Củng cố</i>


Nhắc lại cách tính trung
bình cộng của dấu hiệu.


b/ Nhiệt độ trung bình của
thành phố B là:


20


3
.
25
10
.
24


7
.


23  



<i>X</i>


 23,8 (C)


<i><b>Nhận xét:</b></i>


Nhiệt độ trung bình của thành
phố A hơi cao hơn nhiệt độ
trung bình của thành phố B.


<b>IV/ BTVN: Làm bài tập 19/ 22 và bài 11; 13 / SBT.</b>


<i>……….</i>
<i> ……</i><b> IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>………</i>
<i>……….</i>


<i><b>NghÜa thÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2010</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 23 của BGH</b></i>


<b> Tn24</b>


Ngày soạn: … ……../ ..



Ngày dạy : … ……../ ../ 20


<b>TiÕt 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương III, các kiến thức cùng ký
hiệu của chúng được sử dụng để thiết lập các bảng, biểu phù hợp với yêu cầu của
chương.


- Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng của
dấu hiệu.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>bảng 28.


<i><b>- HS: </b></i>dụng cụ học tập.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i>Ôân tập lý</i>
<i>thuyết</i>


<i><b>1/ Thu thập số liệu thống</b></i>
<i><b>kê, tần số:</b></i>


Gv treo bảng phụ có ghi
cân hỏi 1 và 2.



u cầu Hs trả lời câu hỏi.


<i><b>2/ Bảng “tần số”</b></i>


Gv treo câu hỏi 3 lên bảng.
Cách lập bảng “tần số”?


Bảng tần số có thuận lợi gì
hơn bảng số liệu thống kê
ban đầu?


<i><b>3/ Biểu đồ:</b></i>


Nêu cách lập biểu đồ đoạn
thẳng?


1/ Muốn thu thập số liệu
về một vấn đề mà mình
quan tâm, em cần làm
các bước sau:


Xác định dấu hiệu.


Lập bảng số liệu ban đầu
theo mẫu của bảng 1.
2/ Tần số của một giá trị
là số lần lập lại của giá
trị đó trong dãy các giá
trị.



Tổng các tần số bằng số
các giá trị.


Lập bảng “tần số” gồm
hai dòng (hoặc hai cột):
Dòng 1 ghi giá trị(x)
Dòng 2 ghi tần số (n)
Qua bảng “tần số”, có
thể rút ngay ra nhận xét
chung về các giá trị, xác


<i><b>1/ Thu thập số liệu thống kê,</b></i>
<i><b>tần số:</b></i>


Muốn điều tra về một dấu
hiệu nào đó, ta cần phải thu
thập số liệu, và trình bày các
số liệu đó dưới dạng bảng số
liệu thống kê ban đầu:


a/ Xác định dấu hiệu.


b/ Lập bảng số liệu ban đầu.
c/ Tìm các giá trị khác nhau
trong dãy giá trị.


d/ Tìm tần số của mỗi giá trị.


<i><b>2/ Bảng “tần số”</b></i>



Từ bảng số liệu thống kê ban
đầu, ta có thể lập được bảng
“tần số:


a/ Lập bảng “tần số” gồm
hai dòng (hoặc hai cột), dòng
1 ghi giá trị(x), dòng 2 ghi
tần số tương ứng .


b/ Rút ra nhận xét từ bảng
“tần số”.


<i><b>3/ Biểu đồ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Ýù nghĩa của biểu đồ ?


<i><b>IV/ Số trung bình cộng,</b></i>
<i><b>mốt của dấu hiệu:</b></i>


Làm thế nào để tính số
trung bình cộng của một
dấu hiệu?


Ý nghóa của số trung bình
cộng?


Thế nào là mốt của dấu
hiệu?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>n tập bài tập:</i>
<i><b>Bài tập: </b>(bài 20)</i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng 28 lên bảng.
Có bao nhiêu giá trị khác
nhau?


Yêu cầu Hs lập bảng tần
số?


Tính số trung bình cộng?
Yêu cầu lập tích x.n vào
một cột của bảng tần số.
Yêu cầu tính giá trị trung
bình.


Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng


định ngay được sự biến
thiên của các giá trị.
Lập biểu đồ đoạn thẳng
bằng cách vẽ hệ trục toạ
độ.Trục tung biểu diễn
tần số n,và trục hoành
biểu diễn các giá trị x.
Biểu đồ cho ta một hình
ảnh về dấu hiệu.



Tính số trung bình cộng
theo công thức:


X=


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>1 1 2 2  3 3 .... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


Số trung bình cộng
thường được dùng làm đại
diện cho dấu hiệu khi
phải so sánh các dấu hiệu
cùng loại.


Mốt của dấu hiệu là giá
trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số


Có 7 giá trị khác nhau là:
20; 25; 30; 35; 40; 45; 50.


Một Hs lên bảng lập bảng
tần số.


Các Hs cịn lại làm vào
vở.


Lập tích x.n vào một cột
của bảng tần số.


Hs lập cơng thức tính giá


dạng biểu đồ và qua đó rút
ra nhận xét một cách dễ
dàng:


a/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
b/ Nhận xét từ biểu đồ.


<i><b>IV/ Số trung bình cộng, mốt</b></i>
<i><b>của dấu hiệu:</b></i>


a/ Cơng thức tính số trung
bình cộng:


X =


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>  <sub>3</sub> <sub>3</sub> .... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


b/ Trong một số trường hợp,
số trung bình cộng có thể
dùng làm đại diện cho dấu
hiệu.


c/ Mốt của dấu hiệu là giá trị
có tần số lớn nhất trong bảng
tần số


<i><b>Bài tập:</b></i>


a/ Lập bảng “ta n số”à
<i><b>Giá trị</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>Tần số</b><b>n</b></i> <i><b>Tích</b><b>x.n</b></i>


20 1 20


25 3 75


30 7 210



35 9 315


40 6 240


45 4 180


50 1 50


N = 31 1090


X = 1090<sub>31</sub> 35,16(taï/ ha)


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

thể hiện các số liệu ở bảng
tần số?


<i><b>Hoạt động 3:</b>Củng cố:</i>


Nhắc lại cách giải bài tập
trên.


trị trung bình:


X = 1090<sub>31</sub> 35,16(taï/


ha)


Một Hs lên bảng dựng
biểu đồ đoạn thẳng.



9
8
7
6
5
4
3
2
1


0 20 25 30 35 40 45 <sub> x</sub>


<b>IV/ BTVN: Học thuộc lý thuyết, làm bài tập 14; 15 / SBT.</b>
Chuẩn bị cho bài kiểm tra một tiết.


5’ 5.Hướng dẫn về nhà:


- Nắm chắc cách lập bảng tần số và biết được ý nghĩa của bảng tần
số.


- Nắm chắc cách chuyển từ bảng số liệu thống kê ban đầu thành
bảng tần số dạng ngang và dạng dọc.


- Làm các bài tập 6, 7 trang 11, 12 SGK.


<i>……</i><b> IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


Tieát : 50


Ngày soạn :… ……../ ../ 20



Ngày dạy … ……../ ../ 20


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT. (ch¬ngIII )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương III.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>ẹeà baứi kieồm tra. Có đáp án<i><b>- HS: </b></i>kieỏn thửực chửụng III.III/ Tieỏn trỡnh dáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

đề bài


A.


tr¾c nghiƯm kh¸ch quan


Khoanh trịn câu nói đúng trong các câu sau


Câu 1 kết quả điều tra về số con của 20 gia đình trong một thơn đợc cho trong bảng sau:


Sè con (x) 0 1 2 3 4


N = 20


TÇn sè (n) 2 3 12 2 1


<i><b>Câu 1</b></i>: Dâu hiệu điều tra ở đây l :à


A. Số con của 20 hộ B. Số con của mỗi hộ C. Số hộgia đình D. Số cp v


chng.


<i><b>Câu 2</b></i>: Số các giá trị của dấu hiệu lµ


A. 5 B. 20 C. x D. n


<i><b>Câu 3</b></i>: Số trung bình céng l :à


A. 1,85 B. 2,45 C. 2,95 D. 2,75
B i 2à :điẻm bài thi mơn tốn học kỳ 1 năm học 2009-2010 của lớp 7ađợc biểu diễn
bằngnbiểu đồ sau .dựa vào biểu đồ cho biết


<i><b>n Câu 4</b></i>: số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 9 B. 11 C. 8 D. 45
11


10 <i><b>C©u 5</b></i>: Mèt cđa dÊu hiƯu l : à
9 A. n B. x C. 11 D. 5


<i><b>8 </b></i>


7 <i><b>Câu 6</b></i>: tần số của giá trị bằng 6 l :
6 A. 8 B. 10 C. 9 D. 1


<i><b>5</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>3</b></i>


2
1



1 2 3 4 5 6 7 8 9 <i><b> x</b></i>


B. Tù luËn (7®iĨm ):tù ln ( 7 ®iĨm)


để khảo sát chất lợng mơn tốn của khối 7trờng THCS Nguyễn trãi chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10
HS trong 5 lớp 7,cho làm bàikiểm tra kết quả điểm bài kiểm traghi lại nh sau


5 3 6 7 7 6 6 6 6 6


7 5 8 5 3 7 7 5 4 3


4 8 5 8 6 4 6 4 5 8


6 6 7 4 7 8 5 3 8 5


8 4 3 7 5 6 7 7 6 8


1) Dấu hiệu thống kê là gì ?Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
2) Lập bảng tần số".


3) Tớnh s trung bỡnh cng.
4) Xác định mốt


5) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chất lợng mơn tốn của HS khối7
6) Nhận xét chất lợng mơn tốn của HS lớp 7.


Biểu điểm + đáp án
Phần A (3 điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

C©u 1 2 3 4 5 6


Kết quả A B A C D C
Phần B (7điểm ) HS nêu đợc :


1) dÊu hiÖu là chất lợng môn toán của khối 7cho0,5điểm


- nờu c số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 6 cho 1điểm
2) Lập đợc bảng tần số cho 1,5im


Giá trị (x ) 3 4 5 6 7 8
TÇn sè (n ) 5 6 9 12 10 8


3) Tính đợc số trung bình cộng đúng cho 1,5 điểm:
- nêu cơng thứcđúng cho 0,5 điểm


-tính ra kết quả là X = 5,8 cho 1điểm
4 ) Xác định đợc mốt bằng 6 cho 0,5điểm
5) Vẽ đợc biểu đồ đoạn thẳng cho 1,5 điểm


6) nêu đợc nhận xét : chất lợng mơn tốn của lớp 7 cho 0,5điểm


<b>n</b>


12
10
9
8
6
5


4




3 4 5 6 7 8 <b>x</b>
<b>IV. Lưu ý khi s dng giỏo ỏn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Tuần 25</b>


Ngày soạn / ./2010
Ngày dạy ./ ./2010


<b>Bi 1: TiÕt 51 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Học sinh hiểu được khái niệm về BTĐS.
- Tự tìm được một số ví dụ về BTĐS.
- Viết được các BTĐS.


- Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV</b></i> : SGK, phấn .


<i><b>- HS :</b></i> SGK, dụng cụ học tập.


III/ Tiến trình bài dạy :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>


<b>GHI BAÛNG</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i>Nhắc lại về</i>
<i>biểu thức</i>


- Cho các số 5, 7, 3, 9 đặt các
dấu của các phép tốn thì ta
được các biểu thức số.


- HS cho VD


- Các số như thế nào được gọi
là biểu thức.


- Gọi HS đọc ?1


- Công thức tính diện tích
hình chữ nhật.


- Biểu thức biểu thị chu vi
hình chữ nhật trên?


<i><b>Hoạt động 2:</b> Khái niệm về</i>
<i>BTĐS.</i>


- Cho các số 3, 5, 7 và a là
một số chưa biết. Ta nối các



5 + 3 – 2; 16 : 2 – 2
172<sub> . 4</sub>2<sub>; (10 + 3).2….</sub>


- Nối với nhau bởi dấu
các phép tính


- Dài x rộng
(3 + 2 + 3) . 2


CHƯƠNG I:
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ


BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. Biểu thức số:


VD: 5 + 7 – 3.9
52<sub> + 7. 3 – 9</sub>


5 . 7 : 3 + 9


Đây là các biểu thức số
Các số được nối với nhau
bởi dấu các phép tính
(cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa) làm
thành một biểu thức)
2. Khái niệm về BTĐS.
VD:



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

số đó bởi dấu của các phép
tốn thì ta được BTĐS.


- Gọi HS lấy VD


- Phát biểu định nghĩa BTĐS
- Gọi HS đọc ?2


- GV nêu nhận xét


+ Khơng viết dấu “.” giữa
chữ và chữ, chữ và số.


+ Trong một tích khơng viết
thừa số 1, -1 được thay bằng
dấu “-“


+ Dùng dấu ngoặc để chỉ thứ
tự phép tính.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i>Củng cố – Dặn</i>
<i>dị</i>


- Biểu thị chu vi hình chữ
nhật?


d = 2


r = 1 -> biểu thức?
d = 10 phát


biểu?


r = a


Phát biểu BTĐS?
Chú ý:


- Khi thực hiện phép tốn
trên chữ có thể áp dụng các
quy tắc, phép tính, các tính
chất phép tốn như trên các
số.


- Yêu cầu HS lên bảng làm
BT3


- Gọi HS đọc BT1 và lên
bảng làm.


4.x; 2.(5 + a)
x.y; x2<sub>(y – 1)</sub>


2 . (d + r)
2.(10 + a)


1e; 2b; 3a; 4c; 5d


32<sub> . 5</sub>3<sub> + 7 . a</sub>3<sub>…</sub>


là các biểu thức đại số


Định nghĩa: Những biểu
thức mà trong đó ngồi
các số, các ký hiệu phép
tốn cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa cịn có
cả chữ đại diện là các biểu
thức đại số


?2 a. (a+2)


Chú ý: 4 . x -> 4x
x . y -> xy


1 . x -> x
-1 . x -> -x
(1 + x) : 2


(x + 5 : 2) – 22<sub> + 3</sub>


3. Luyện tập
2 . (d + r)


2.(2.1) -> biểu thức số
2.(10 + a) -> biểu thức
đạisố


1/26
a./ x + y
b./ x . y



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- HS nhận xét


- Cho vài VD thực tế


<b>IV/ BTVN : Bài tập 2, 3, 5 SGK.</b>
Xem trước bài 2.


<i>:……….</i>
<i> </i><b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i> ………</i>


Tieát : 52


Ngày soạn : 26/02/ 2010


Bài 2: GIÁ TRỊ MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Học sinh biết cách tính giá trị của một BTĐS.
- Tính được giá trị của một BTĐS.


- Tích cực, tính được giá trị biểu thức một cách cẩn thận, chính xác
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV</b></i> : SGK.


<i><b>- HS :</b></i> SGK, dụng cụ học tập.


III/ Tiến trình bài dạy :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i><b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ</i>


- Nêu khái niệm về BTĐS?
Cho VD.


- Làm bài tập 5/27SGK
- GV nhận xét, cho điểm


<i><b>Hoạt động 2: </b>Giá trị của một</i>
<i>BTĐS</i>


- BTĐS biểu thị diện tích
hình vng có độ dài bằng a
(cm) (1)


- Tích của x và y (2)


- Giả sử cạnh hình vng có
độ dài bằng 2cm thì diện tích
bằng bao nhiêu? Vì sao?
- Với biểu thức xy có giá trị
bao nhiêu khi x = 3; y = 7?
- Kết quả của các biểu thức
trên còn được gọi là các giá
trị của các biểu thức



4 (cm2<sub> ) là giá trị của biểu</sub>


thức a2<sub> tại a = 2cm</sub>


21 là giá trị của biểu thức xy
tại x = 3; y = 7


- Xét VD:


Bài này cho ta mấy giá trị?
Vì sao?


- Gv u cầu HS nhận xét
- Để tính giá trị của một biểu
thức đại số tại những giá trị
cho trước ta phải làm gì?


<i><b>Hoạt động 3: </b>Aùp dụng</i>


- Gọi HS đọc ?1
- 2 HS lên bảng giải


- HS lên bảng trả lời
- HS khác nhận xét


- a2


- x.y


- Diện tích bằng 1cm2



Thay a = 2 vào a2


ta được 22<sub> = 4</sub>


xy = 21


Có 2 giá trị vì biểu thức
có giá trị tại x = 1 và x
= 1/3


- Phải thay các giá trị
cho trước vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính.


- HS đọc, lên bảng giải


1. Giá trị của một BTĐS
VD:


1. Cho biểu thức a2


thay a = 2 => 22<sub> = 4</sub>


2. Cho biểu thức xy và x =
3; y = 7. Ta có 3.7 = 21


VD:


a./ 2x2<sub> – 3x + 5</sub>



x = 1ta coù: 2.12<sub> – 3.1 + 5 =</sub>


4


Vậy giá trị của biểu thức
2x2<sub> – 3x + 5 tại x = 1 là 4</sub>


x = 1/3
ta coù:


2.(1/3)2<sub> – 3.1/3 + 5 = 38/9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức
2x2<sub> – 3x + 5 tại x = 1/3 là</sub>


38/9


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV quan sát lớp làm bài,
theo dõi, hướng dẫn, sửa
chữa cho hs.


- Gọi HS đọc ?2


- Gọi HS trả lời tại chỗ
- Cho 4 bài tập:


Tính giá trị của biểu thức sau:
a./ 7m + 2n – 6 với m = -1; n
= 2



b./ 3m – 2n với m = 5; n = 7
c./ 3x2<sub>y + xy</sub>2<sub> với x = -1; y =</sub>


-2


d./ x2<sub>y</sub>3<sub> + xy với x = 1; y = ½ </sub>


- GV nhận xét, đánh giá kết
quả của bài giải.


- ? Để tính giá trị của BTĐS
tại những giá trị cho trước ta
phải làm gì?


<i><b>Hoạt động 4:</b> Luyện tập –</i>
<i>Củng cố – Dặn dị</i>


- Làm bài tập 6/28 sgk


- u cầu HS cả lớp làm và
đọc kết quả.


- GV giới thiệu sơ lược tiểu
sử của Lê Văn Thiêm và nói
thêm về giải thưởng Toán
học


a./ = -9
b./ = 1


c./ = -2
d./ = 5/8


* x = 1 ta coù 3.12<sub> – 9.1 =</sub>


-6


Vậy giá trị của biểu thức
3x2<sub> – 9x tại x = 1 là -6</sub>


* x = 1/3 ta coù


3.(1/3)2<sub> – 9.1/3 = -8/3</sub>


Vậy giá trị của biểu thức
3x2<sub> – 9x tại x = 1/3 là –</sub>


8/3
?2


Tại x = -4; y = 3 giá trị của
biểu thức x2<sub>y là –48</sub>


<b>IV/ BTVN : 7, 8, 9 / 28sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i> </i>


<i>……….</i>


<b>TuÇn26</b>



Ngày soạn …./…..2010
Ngày dạy : …./…./2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Bài : ĐƠN THỨC</b>


<b>I/ Muïc tieâu :</b>


- Nhận biết đuợc được đơn thức, đơn thức thu gọn.


- Biết cách nhân hai đơn thức, viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
- Tính tốn khi thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.


- Cẩn thận, chính xác khi làm toán.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV</b></i> : SGK, phấn, bảng phụ.


<i><b>- HS :</b></i> SGK, dụng cụ học tập, bảng phụ..


III/ Tiến trình bài dạy :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b> Kiểm tra bài cũ</i>


-“Tính giá trị biểu thức 2y2<sub>-1</sub>


tại y=1/4”



- Nêu các bước tính giá trị
biểu thức đại số?


<i><b>Hoạt động 2: </b> Trình bày cách</i>
<i>nhân đơn thức, thu gọn đơn</i>
<i>thức.</i>


-GV dùng bảng phụ ghi nội
dung ?1 và yêu cầu 2 học sinh
lên bảng làm.


-GV: những biểu thức có các
phép tính nhân và lũy thừa
gọi là đơn thức.


-9, x có phải là đơn thức
không?


-Đơn thức là gì?


-HS làm bài tập trên.
- Các buớc tính giá trị
của biểu thức:


+Thay giá trị của biến số
vào biểu thức


+Thực hiên phép tính
+Kết luận



- HS lên bảng làm ?1


-9,x là đơn thức


-Đơn thức là biểu thức


<b>I.Đơn thức:</b>


-Định nghóa: ( Bảng phụ)
<b>-Ví dụ:</b>


9, x, 2xy4<sub> …là những đơn</sub>


thức.


* Chú ý: Số 0 được gọi là
đơn thức không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

-Yêu cầu HS cho một vài ví
dụ về đơn thức và làm bài tập
1/32 (SGK).


- Trong biểu thức “4xy2<sub>” số 4</sub>


xuất hiện mấy lần? Các chữ
số x, y xuất hiện mấy lần?
- Ta gọi những biểu thức như
vậy là đơn thức thu gọn.


-Yêu cầu một HS đứng lên


nhắc lại định nghĩa” đơn thức
thu gọn” trong SGK.


-Trong VD 1 hãy chỉ ra các
đơn thức thu gọn? Đơn thức
không thu gọn?


- Trong biểu thức 4xy2<sub> ta nói</sub>


4 là hệ số, xy2<sub> là phần biến.</sub>


Vậy biểu thức x, đâu là biến,
đâu là hệ số?


- Yêu cầu HS đọc chú ý trong
SGK. Sau đó làm bài tập 12
a) SGK.


-Trong đơn thức 4xy2<sub> , x và y</sub>


có số mũ?


-Tổng 2 số mũ ?


-Đó chính là bậc của đơn


chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích
giữa các số và các biến.
- Ví dụ về đơn thức: 7xy,


0, xyz,…


- HS laøm bài tập 1/32
(SGK)


-Trong biểu thức 4xy2<sub> số</sub>


4 xuất hiện 1 lần, các
chữ số x, y xuất hiện
một lần.


-Đơn thức thu gọn là đơn
thức chỉ gồm tích của
một số với các biến, mà
mỗi biến đã được nâng
lên lũy thừa với số mũ
nguyên dương.


-4xy2<sub>, 2x</sub>2<sub>y, -2y là các</sub>


đơn thức thu gọn. <sub>5</sub>3
x2<sub>y</sub>3<sub>x; x</sub>2<sub>(</sub>


2
1


)y3<sub>x là các</sub>


đơn thức khơng thu gọn


-Biểu thức x, 1 là hệ số,
x là biến.


-HS đọc chú ý trong
SGK, làm bài tập 12a.
-Trong đơn thức 4xy2<sub>, x</sub>


có số mũ là 1, y có số
mũ là 2. Tổng số mũ là
3.


<b>II. Đơn thức thu gọn:</b>
-Định nghĩa: ( Bảng phụ)
<b>-Ví dụ: 4xy</b>2<sub>; 2x</sub>2<sub>y Là các</sub>


đơn thức thu gọn.


5
3


x2<sub>y</sub>3<sub>x ; 2x</sub>2<sub>(</sub>
2


1


)y3<sub>x là </sub>


các đơn thức khơng thu
gọn.



-Số nói trên là hệ số,
phần còn lại là phần biến
của đơn thức thu gọn.


<i><b>Chú ý</b></i><b>: ( Bảng phụ)</b>


- Bài 12b/32( SGK):
a) 2,5 là hệ số


x2<sub>y là phần biến</sub>


b) 0,25 là hệ số
x2<sub>y</sub>2<sub> là phần biến</sub>


<b>II. Bậc của một đơn</b>
<b>thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

thức.


-Bậc của đơn thức trong VD 1
là?


-Yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài tập “nhân hai đơn
thức A=32<sub>16</sub>3<sub> và B=3</sub>5<sub>16</sub>7<sub> và</sub>


làm bài tập ?3”


-Vậy muốn nhân hai đơn thức


ta làm thế nào?


-Yêu cầu HS làm bài tập
13/32 (SGK)


<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Hướng dẫn về
nhà


- Laøm bài tập 12 b, 14/32
(SGK)


-Chuẩn bị “Đơn thức đồng
dạng”


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <i>Củng cố – Dặn</i>
<i>dò</i>


- Yêu cầu HS phát biểu ĐN
đơn thức đồng dạng.


-Bậc đơn thức là 3,1
- HS hoạt động nhóm
làm bài tập nhân hai đơn
thức.


-Muốn nhân hai đơn thức
ta nhân các hệ số với
nhau và nhân các phần
biến với nhau.



-HS làm bài tập
13/32(SGK)


3.


<b>-Định nghĩa: ( Bảng phụ)</b>
* Số thực khác 0 là đơn
thức bậc không


-Số 0 được coi là số
khơng có bậc.


<b>IV. Nhân hai đơn thức:</b>
A=32<sub>.16</sub>3<sub>, B=3</sub>5 <sub>.16</sub>7


A.B=(32 <sub>.16</sub>3<sub>) . (3</sub>5 <sub>.16</sub>7<sub>) = </sub>


(32<sub>.3</sub>5<sub>)(16</sub>3 <sub>.16</sub>7<sub>) =3</sub>7 <sub>.16</sub>10


C.D=(-1/4.x3<sub>).(-8x.y</sub>2<sub>)</sub>


=2x4<sub>y</sub>2


* Chú ý: ( Bảng phụ)
<b>Bài tập 13/32(SGK):</b>
a) (-1/3x2<sub>y).(2xy</sub>3<sub></sub>


)=(-2/3)x3<sub>y</sub>4


bậc của đơn thức là 7


b) (1/4x3<sub>y).(-2x</sub>3<sub>y</sub>5<sub></sub>


)=-1/2x6<sub>y</sub>6


Bậc của đơn thức là
12


<b>IV/ BTVN : - Làm bài tập 15, 16 SGK</b>


<i> </i>


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i> ……….</i>


Tieát : 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Ngày dạy …/… /… 2010


<b>Bài : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng, trừ các đơn
thức đồng dạng.


- Tự cho được các VD về đơn thức đồng dạng, có kỹ năng cộng, trừ các đơn
thức đồng dạng một cách thành thạo.


- Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



<i><b>- GV</b></i> : SGK, phấn, bảng


<i><b>- HS :</b></i> SGK, dụng cụ học tập.


III/ Tiến trình bài dạy :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b> Giới thiệu bài</i>
<i>mới</i>


- Đơn thức là gì?
- Cho VD


- Khi nào các đơn thức được
gọi là đồng dạng với nhau ->
Bài mới


<i><b>Hoạt động 2: </b> Đơn thức đồng</i>
<i>dạng </i>


- Cho các biểu thức đại số :
3x2<sub>y</sub>4<sub>; 5x</sub>2<sub> – 3y; 7x</sub>2<sub> y; -1/2</sub>


x2<sub>y</sub>4<sub>; 4x</sub>2<sub> y; 0,5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; 8x</sub>2<sub> : y</sub>7


- Biểu thức đại số nào là đơn
thức? Vì sao?



- Có nhận xét gì về phần biến
của các đơn thức trên.


-> K/n đơn thức đồng dạng.
- Nêu Đ/n đơn thức đồng
dạng


- 0.x2<sub>y</sub>4<sub>; 3x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> có đồng dạng</sub>


không?


- Gọi HS cho VD về đơn thức


- Đơn thức là biểu thức
đại số chỉ gồm 1 số hoặc
1 biến hoặc 1 tích giữa
các biến.


VD: 4xy; 2x2<sub>y</sub>


- Đơn thức 3x2<sub>y</sub>4<sub>; 5x</sub>2<sub> – </sub>


3y; 7x2<sub> y; -1/2 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; 4x</sub>2


y; 5x2<sub>y</sub>4<sub>; </sub>


vì biểu thức đại số chỉ
gồm một tích các số và
các biến.



- Đơn thức 3x2<sub>y</sub>4<sub>; -1/2 </sub>


x2<sub>y</sub>4<sub>; 5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> có phần biến </sub>


giống nhau.


- Không vì 0.x2<sub>y</sub>4<sub>= 0</sub>


Bài 4:


ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG


I. Đơn thức đồng dạng


1. Định nghóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

đồng dạng với đơn thức xyz.
- Gọi HS đọc ?2 , 1 HS lên
bảng làm.


- Giải thích và nhận xét


<i><b>Hoạt động 3: </b> Cộng trừ đơn</i>
<i>thức đồng dạng</i>


- Cho hai đơn thức đồng
dạng: 7x2<sub>; 3x</sub>2<sub>, cộng hai đơn</sub>


thức trên ta được đơn thức


nào?


- Vậy để cộng hai đơn thức
đồng dạng ta làm như thế
nào?


- Phát biểu quy tắc.


- Tương tự ta trừ đơn thức 7x2


cho đơn thức 3x2<sub> ta được đơn</sub>


thức nào?


- Vậy để trừ hai đơn thức
đồng dạng ta làm như thế
nào?


- Phát biểu quy tắc.
- HS lấy thêm VD
- HS làm ?3


- Giải thích, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <i>Củng cố – Dặn</i>
<i>dò</i>


- Yêu cầu HS phát biểu ĐN
đơn thức đồng dạng.



xyz,; 7xyz; 1/2xyz


7x2<sub> + 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2


- Cộng hệ số, giữ
nguyên biến
7x2<sub> - 3x</sub>2<sub> = 4x</sub>2


- Trừ hệ số, giữ nguyên
biến


8x – x = 7x


- HS trả lời và làm BT


biến.
2. Ví dụ:


a./ 3xy4<sub>; -1/2xy</sub>4<sub>; 0,5xy</sub>4<sub>;</sub>


b./ 7x2<sub>y; 4/3 x</sub>2<sub>y</sub>


?2 Hai đơn thức 0,9xy2<sub> và</sub>


0,9x2<sub>y khơng đồng dạng</sub>


vì có phần biến không
giống nhau.


II. Cộng trừ đơn thức


đồng dạng


1. Công đơn thức:
a./ Quy tắc:


Để cộng hai đơn thức
đồng dạng ta cộng các hệ
số với nhau và giữ
nguyên biến.


b./ VD:


7x2<sub> + 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2


5xy + 7xy = 12xy
2. Trừ đơn thức:
a./ Quy tắc:


Để trừ hai đơn thức đồng
dạng ta trừ các hệ số với
nhau và giữ nguyên biến.
b./ VD:


7x2<sub> - 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2


3x2<sub>yz - x</sub>2<sub>yz = x</sub>2<sub>yz</sub>


8x – x = 7x


<b>IV/ BTVN : - Làm bài tập 15, 16 SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b> IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<i>……….</i>


<i> <b>NghÜa thÞnh</b><b>, ngày …….. tháng ……… năm 2010</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 26của BGH</b></i>


<b>TuÇn27</b>


Ngày soạn …/…./2010
Ngày dạy : …/…./2010


TiÕt 55 <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.


- Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính
tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


- Tích cực, làm bài cẩn thận, chính xác.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV</b></i> : SGK, phấn, bảng phụ


<i><b>- HS :</b></i> SGK, dụng cụ học tập.



III/ Tiến trình bài dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b>Giá trị biểu</i>
<i>thức đại số.</i>


Cho biểu thức đại số:


- Mời 2 học sinh lên bảng
tính


- Mời học sinh nhắc lại qui
tắc tính giá trị của biểu thức
đại số.


- Yêu cầu các học sinh còn
lại làm vào vở bài tập.
- Nhận xét hoàn thiện bài
giải của học sinh


<i><b>Hoạt động 2: </b>Đơn thức</i>
<i>đồng dạng</i>


- Dùng bảng phụ cho các
đơn thức, xếp các đơn thức
thành từng nhóm các đơn
thức đồng dạng


- Mời học sinh lên bảng


giải , các học sinh còn lại
làm vào vở


- Mời một học sinh nhắc lại
định nghĩa đơn thức đồng
dạng


- Mời học sinh nhận xét
- Nhận xét bài giải trên
bảng.


<i><b>Hoạt động 3: </b>Tính tổng các</i>
<i>đơn thức đồng dạng</i>


- Với các nhóm đơn thức
đồng dạng trên tính tổng
các đơn thức theo từng
nhóm các đơn thức đồng
dạng.


- Hoïc sinh lên bảng
giải


- Các học sinh khác
làm vào vở


- Nhận xét bài làm của
bạn


- Học sinh lên bảng


giải


Các học sinh còn lại
làm vào vở và theo dõi
bạn làm trên bảng
- Nhận xét , bổ sung
nếu có.


- Học sinh lên bảng
giải


- Làm vào vở


1.Tính giá trị biểu thức đại
số:


tại x=1 và x=-1 cho x2 <sub>- 5x</sub>


+ Thay x=1 vào biểu thức
đại số x2<sub>-5x ta được :</sub>


12<sub> - 5.1= - 4</sub>


Vậy -4 là giá trị của biểu
thức đại số x2<sub> -5x tại x=1</sub>


+ Thay x=-1 vào biểu thức
đại số x2<sub>- 5x ta được: </sub>


(-1)2 <sub>– 5 (-1) = 1 + 5 = 6</sub>



Vậy 6 là giá trị của biểu thức
đại số x2 <sub>- 5x tại x = - 1</sub>


2.Xếp các đơn thức sau
thành từng nhóm các đơn
thức đồng dạng:


a)3x2<sub>y; -4x</sub>2<sub>y; 6x</sub>2<sub>y</sub>


b)-7xy; - ½ xy; 10xy
c)12xyz; 8xyz; -5xyz


3.Tính tổng các đơn thức
đồng dạng:


a)3x2<sub>y + (-4)x</sub>2<sub>y + 6x</sub>2<sub>y </sub>


= [ 3 + (-4) + 6 ] x2<sub>y = 5x</sub>2<sub>y</sub>


b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
= [(-7) + (-1/2) + 10].xy
=5/2 xy


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Mời học sinh lên bảng
giải


- Mời các học sinh khác
nhận xét



- Nhận xét bài giải trên
bảng.


- Mời học sinh nhắc lại qui
cộng đơn thức đồng dạng


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <i>Đơn thức thu</i>
<i>gọn và nhân hai đơn thức.</i>


- Thế nào là đơn thức thu
gọn ? - Qui tắc nhân hai đơn
thức ?


- Dùng bảng phụ


- Các đơn thức trên có phải
là đơn thức thu gọn chưa ?
- Mời học sinh lên bảng thu
gọn đơn thức


- Yêu cầu học sinh nhân
từng cặp đơn thức với nhau.
- Nhận xét


<i><b>Hoạt động 5:</b></i> <i>Tính tổng đại</i>
<i>số</i>


- Trên biểu thức thứ nhất có
đơn thức nào đồng dạng
khơng?



- Vậy ta có thể tính được
biểu thức đại số này không?
- Mời học sinh lên bảng
giải


- Mời học sinh nhận xét
- Tương tự với biểu thức thứ
hai


<i><b>Hoạt động 6: </b>Dặn dị</i>


I 1./ Cho 10 đơn thức


- Nhận xét bổ sung nếu
có.


- Muốn cộng các đơn
thức đồng dạng, ta
cộng các hệ số với
nhau và giữ ngun
phần biến.


- Chưa


- Lên bảng giải


- Nhận xét bổ sung nếu



- Học sinh lên bảng
giải


- Các học sinh khác
làm vào vở


- Nhận xét, bổ sung
nếu có


3x2<sub> , 5x</sub>2<sub> đồng dạng</sub>


7xy,11xy:đồng dạng


Học sinh giải


Nhận xét, bổ sung nếu
có.


Thu gọn:
a./ xy2<sub>x = x</sub>2<sub>y</sub>


b./ 7xy2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = 7x</sub>3<sub>y</sub>6


c./ -8x5<sub>yy</sub>7<sub>x = - 8x</sub>6<sub>y</sub>8


d./ -3xy2<sub>zyz</sub>3<sub>x = - 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4


Nhaân



a./ -x2<sub>y . 7x</sub>3<sub>y</sub>6<sub> = -7x</sub>5<sub>y</sub>7


b./ - 8x6<sub>y</sub>8<sub> . (- 3)x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4


= 24 x8<sub>y</sub>11<sub>z</sub>4


5./ Tính tổng đại số


a./ 3x2<sub> + 7xy – 11xy + 5x</sub>2


= 3x2<sub>+ 5x</sub>2<sub>+ 7xy – 11xy</sub>


= 8x2<sub>- 4xy</sub>


b./ 4x2<sub>yz</sub>3<sub> – 3xy</sub>2<sub> + ½ x</sub>2<sub>yz</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

2./ Xếp các nhóm đơn thức
đồng dạng.


3./ Tính tổng đơn thức đồng
dạng.


II 1./ Cho 10 đơn thức chưa
ở dạng đơn thức thu gọn.
2./ Thu gọn các đơn thức
trên


3./ Nhân 5 cặp đơn thức.


<b>IV/ BTVN : Giải các bài tập còn lại ở SGK.</b>


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>




Ngày soạn: …./…../2010
Ngày dạy: …./…../2010


Tiết: 56: ĐA THỨC
<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


HS nắm được:


- Khái niệm về đa thức.
- Thu gọn đa thức.


- Tìm được bậc của đa thức.


HS vận dụng làm bài tập cơ bản SGK.
<b>II. Phương tiện dạy học: </b>


 GV bảng phụ, SGk, giáo án …
 HS Phương tiện dạy học bài ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đa thức</b></i>


Gv vẽ hình như trong
SGK.



Cho HS xác định các
phần diện tích trong
hình. Từ đó viết biểu
thức tính diện tích hình
vẽ đó.


Gv biểu thức x2<sub> + y</sub>2<sub> +</sub>


<b>2</b>
<b>1</b>


xy là tổng của ba đơn
thức và được gọi là một
đa thức.


GV cho HS lấy các VD
về đon thức. Từ đó viết
các biểu thức là tổng
những đơn thức mà HS,
giới thiệu đó là đa thức.
Vậy đa thức là gì?
Gọi HS trả lời


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


Lấy thêm các VD:
a. 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + 3xy – </sub>



7x.


b. x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + 3 – </sub>


2xy


c. x2<sub> – y</sub>2<sub> + 2xy </sub>


Gv giới thiệu về kí hiệu
các đa thức bằng chữ cái
in hoa.


Cho HS laøm ?1


GV cho HS lấy các VD
về những đa thức và cho
biết các hạng tử của đa


HS quan sát hình vẽ
HS xác định các công
thức tính diện tích các
phần.


HS nêu biểu thức xác
định cách tính diện tích
hình đó:


x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub>



<b>2</b>
<b>1</b>


xy


HS lấy các ví dụ về đơn
thức


HS trả lời


HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận.


HS lấy ví dụ


<i><b>1.Đa thức.</b></i>


VD:


a/ 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + 3xy – 7x.</sub>


b/ x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + 3 – 2xy</sub>


c/ x2<sub> – y</sub>2<sub> + 2xy </sub>


Các biểu thức trên là những ví
dụ về đa thức.



KN : Đa thức là một tổng của
những đơn thức. Mỗi đơn thức
trong tổng là một hạng tử của
đa thức.


VD: Cho đa thức:
1


2 x


2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + 3xyz – 2xy+</sub>5
6


ta có thể viết như sau:
1


2 x


2<sub>y + (5xy</sub>2<sub>) + 3xyz + (– 2xy)</sub>


+ 5<sub>6</sub>


Trong đó các hạng tử của nó
là:


1
2 x


2<sub>y ; (5xy</sub>2<sub>) ; 3xyz ; (– 2xy) ;</sub>
5



6


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

thức đó.


<i><b>Hoạt động 2: Thu gọn đa thức</b></i>


Gv với đa thức:


N = x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3</sub>


+ xy - 1<sub>2</sub>x + 5


Em hãy chỉ ra các hạng
tử của đa thức đó, có
hạng tử nào đồng dạng
với nhau?


x2<sub>y ; -3xy ; 3x</sub>2<sub>y ; -3 ; </sub>


xy; - 1


2 x ; 5 là những
hạng tử của đa thức.
GV ta có thể viết đa
thức N thành:


N = x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3</sub>


+ xy - 1<sub>2</sub>x + 5



= x2<sub>y +3x</sub>2<sub>y – 3xy + xy </sub>


- 1<sub>2</sub>x + 5 – 3
= 4 x2<sub>y – 2xy - </sub>1


2x + 2
Trong đó đa thức
4 x2<sub>y – 2xy - </sub>1


2x + 2


khơng cịn những hạng
tử nào đồng dạng còn
gọi là dạng thu gọn của
đa thức N


Vậy thu gọn đa thức là
gì?


Gọi HS trả lời
Gv uốn nắn.


GV cho HS laøm ?2/ sgk.


HS trả lời


HS ghi nhaän


HS trả lời:



HS đọc đề và làm ?2


<i><b>2/ Thu gọn đa thức </b></i>


N = 4 x2<sub>y – 2xy - </sub>1


2 x + 2
VD: cho đa thức:


N = x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy </sub>


-1


2 x + 5


Ta có thể viết đa thức N thành:
N = 4 x2<sub>y – 2xy - </sub>1


2 x + 2
Như vậy ta đã thu gọn đa thức
N


Trong đa thức N khơng cịn
những đa thức đồng dạng
?2/


Q = 5x2<sub>y – 3xy + </sub>1


2x



2<sub>y – xy + </sub>


5xy


- 1<sub>3</sub>x +1<sub>2</sub> + <b><sub>3</sub>2</b> x -<b>1<sub>4</sub></b>
= 5x2<sub>y+ </sub>1


2x


2<sub>y – 3xy– xy + 5xy</sub>


- 1<sub>3</sub>x+ <b><sub>3</sub>2</b> x +1<sub>2</sub> - <b><sub>4</sub>1</b>
Q = 9<sub>2</sub>x2<sub>y + xy + </sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>Hoạt động 3: Bậc của đa thức</b></i>


GV cho đa thức sau lên
bảng:


M = x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> + 1 </sub>


trong đó có bao nhiêu
hạng tử , em hãy tìm bậc
của các hạng tử đó.
Hạng tử nào có bậc cao
nhất.


Gv vậy đa thức M có
bậc là 7



Vậy bậc của đa thức là
gì?


Gọi HS trình bày
Gv uốn nắn


Gv cho HS làm ?4
Tìm bậc của đa thức:
Q = -3x5<sub> - </sub>1


2 x


3<sub>y - </sub> 3


4 xy


2


+ 3x5<sub> + 2</sub>


Gọi 1 HS lên bảng trình
bày.


Gọi HS khác nhận xét
Gv uốn nắn


HS: Có 4 hạng tử:
x2<sub>y</sub>5 <sub>có bậc bằng 7</sub>



hạng tử y6<sub> có bậc bằng 6</sub>


xy4<sub> có bậc bằng 5. </sub>


1 có bậc bằng 0.


Cao nhất là x2<sub>y</sub>5 <sub>có bậc</sub>


bằng 7


HS trả lời về bậc của đa
thức


HS ghi nhận


HS đọc đề và làm ?4


HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


<i><b>3/ Bậc của đa thức:</b></i>


Bậc của đa thức là bậc của
hạng tử có bậc cao nhất trong
các hạng tử của đa thức đó.
Chú ý:



- Số 0 cũng đượoc gọi là đa
thức khơng có bậc.


- Khi tìm bậc của đa thức ta
phải thu gọn đa thức đó.
?4


Q = -3x5<sub> - </sub>1


2 x


3<sub>y - </sub>3


4 xy


2<sub> + 3x</sub>5<sub> +</sub>


2


= -3x5<sub> + 3x</sub>5<sub> - </sub>1


2 x


3<sub>y - </sub>3


4 xy


2<sub> + 2</sub>


= - 1


2 x


3<sub>y - </sub> 3


4 xy


2<sub> + 2</sub>


Đa thức Q có bậc là 4


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>


Gv cho HS đọc đề và
làm bài tập 25 trang 38
SGK.


Goïi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


HS đọc đề và làm bt 25


tr 38 SGK <i><b>4. Luyeän tập</b></i>Bài tập 25 trang 38 SGK:
a)3x2<sub> </sub>


<b>-2</b>
<b>1</b>



x + 1 + 2x – x2<sub>.</sub>


=3x2<sub> – x</sub>2<sub></sub>


<b>-2</b>
<b>1</b>


x + 2x + 1
= 2x2<sub> + </sub>


<b>2</b>
<b>3</b>


x + 1 .


Đa thức trên có bậc là 2


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc thế nào là đa thức, thu gọn đa thức. Bậc của đa thức.
 Làm các bài tập 24,26,27,28 trang 38 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>











<i><b>Nghĩa thịnh ,ngày</b><b> thỏng nm 2010</b></i>
<i><b>Kớ duyt tuần 27 của BGH</b></i>


<b>TUAÀN 28</b>


Ngày soạn: …/…../2010
Ngày dạy: …/…../2010


Tiết 57: CỘNG TRỪ ĐA THỨC.
<b>I. Mục tiêu :</b>


HS caàn naém:


- Cộng hai đa thức.
- Trừ hai đa thức.


- Chú ý khi cộng hai đa thức phải viết hai đa thức đó theo bậc giảm dần.
HS thực hành tốt cộng trừ các đa thức đơn giản


<b>II. Phương tiện dạy học : </b>


GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: Ôn lại qui tắc dấu ngoặc.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>



Nhắc lại quy tắc dấu
ngoặc?


Gọi đứng tại chỗ trả lời
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


HS nhắc lại quy tắc dấu
ngoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>Hoạt động 2: Cộng hai đa thức</b></i>


GV cho đa thức :
M = 5x2<sub>y + 5x – 3</sub>


N = xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub>1


2
GV ? M+N ta làm như
thế nào?


GV: em hãy áp dụng
quy tắc dấu ngoặc để bỏ
dấu ngoặc ?


GV : các em hãy nhóm
các đơn thức đồng dạng
với nhau và thực hiện


pháp cộng các đơn thức
đồng dạng đó.


Gọi HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


Gv cho HS đọc đề ?1 và
suy nghĩ làm.


Vậy để cộng hai đa thức
ta làm thế nào?


HS suy nghĩ, tra lời
HS: M + N =


= ( 5x2<sub>y + 5x – 3) + (xyz</sub>


- 4x2<sub>y + 5x - </sub>1


2)
HS:


M + N =


= 5x2<sub>y + 5x – 3 + xyz - </sub>


4x2<sub>y + 5x - </sub>1


2


= (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y) + (5x + </sub>


5x) + xyz +( - 3-1<sub>2</sub>)
= xy2<sub> + 10x - 3</sub>1


2
HS đọc đề và làm ?1
HS: Viết tổng 2 đa thức
đó, áp dụng quy tắc bỏ
dấu ngoặc được đa thức
mới và rút gọn đa thức
đó.


<i><b>1/ Cộng hai đa thức </b></i>


Cho hai đa thức sau:
M = 5x2<sub>y + 5x – 3</sub>


N = xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub>1


2


M + N = ( 5x2<sub>y + 5xy – 3) + </sub>


(xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub>1


2)



= 5x2<sub>y + 5x – 3 + xyz - 4x</sub>2<sub>y + </sub>


5x - 1<sub>2</sub>


= (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y) + (5x + 5x) + </sub>


xyz+ ( - 3-1<sub>2</sub>)
= xy2<sub> + 10x - 3</sub>1


2


Đa thức xy2<sub> + 10x - 3</sub>1


2 là tổng
của hai đa thức M và N.


<i><b>Hoạt động 3: Trừ hai đa thức:</b></i>


GV Cho VD lên bảng:
Cho hai đa thức:


P = 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x – 3</sub>


Q = xyz – 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + </sub>


5x -1<sub>2</sub>


GV: Tương tự như đối
với phép cộng em hãy
làm phép trừ P - Q ?


Gọi 1HS lên bảng trình


HS theo dõi đề bài áp
dụng quy tắc dấu ngoặc
để làm


<i><b>2/ Trừ hai đa thức:</b></i>


VD:


Cho hai đa thức:


P = 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x – 3</sub>


Q = xyz – 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>1


2
Muốn trừ đa thức P cho Q ta
làm như sau:


P – Q =


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

bày


GV Gọi HS khác nhận
xét bổ sung


Gv uốn nắn


Gv: Em hãy nêu cách


thực hiện trừ hai đa
thức?


Gv chốt lại:


<i><b>B1: Đặt được phép tính </b></i>
<i><b>trừ hai đa thức.</b></i>


<i><b>B2: Nhóm được các đơn</b></i>
<i><b>thức đồng dạng</b></i>


<i><b>B3 Thu gọn được các </b></i>
<i><b>đơn thức đồng dạng.</b></i>
<i>GV Lưu ý cho HS khi mở</i>
<i>dấu ngoặc các đa thức </i>
<i>đằng trước có dấu trừ:</i>


Cho HS đọc đề và làm ?
2


Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


HS lên bảng làm:
P – Q =


= (5x2<sub>y–4xy</sub>2<sub>+5x–3)– </sub>



(xyz –4x2<sub>y+xy</sub>2<sub>+5x -</sub>1
2)


= 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x – 3 – </sub>


xyz + 4x2<sub>y - xy</sub>2 <sub>-5x + </sub>1
2


= (5x2<sub>y + 4x</sub>2<sub>y) +[(– 4xy</sub>2


+ (-xy2<sub>)] + (5x – 5x) – </sub>


xyz + + (-3 + 1<sub>2</sub>)


= 9x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> –xyz - 2</sub>1


2
HS nêu cách thực hiện


HS làm ?2


HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


– 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>1


2)



= 5x2<sub>y –4xy</sub>2<sub> +5x –3– xyz+ </sub>


4x2<sub>y - xy</sub>2 <sub>-5x +</sub>1


2


= (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y) +(– 4xy</sub>2 <sub>+ xy</sub>2<sub>) </sub>


+ (5x – 5x) – xyz + + (-3 + 1<sub>2</sub>)
= 9x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> –xyz - 2</sub>1


2
Ta nói đa thức


9x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> –xyz - 2</sub>1


2 là hiệu
của đa thức P và Q


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>


Bài tập 29 trang 40 SGK
Cho HS đọc đề, gọi 2
HS lên bảng làm


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn



Gọi 1 HS đọc đề và lên
bảng làm bt 30 trang 40
SGK


HS đọc đề và suy nghĩ
làm bài tập 29


HS lên bảng làm


HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


1HS đọc đề và lên bảng
làm bài tập 30 SGK


<b>3. Luyện tập</b>


Bài tập 29 trang 40 SGK
a)(x + y ) + ( x – y)


= x +y +x–y = (x + x) +(y – y)
= 2x


b)(x + y) – (x – y)


=x+y-x+y =(x-x)+(y+y) = 2y
Bài tập 30 trang 40 SGK:


P+Q = …


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

 Nắm chắc cách cộng hai đa thức, trừ đa thức.
 Làm các bài tập 31, 32, 33 trang 40 SGK


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


………


………


Ngày soạn: ……/……/2010
Ngày dạy……/……/2010


Tiết 58: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>


 HS thực hiện thành thạo phép cộng đa thức và phép trừ đa thức


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng đa thức, phép trừ đa thức
<b>II.Phương tiện dạy học:</b>


 GV: Bảng phụ, SBT, SGK, giáo án.


 HS: nắm chắc cách thực hiện cộng trừ đa thức và làm bài tập về nhà:


III.Tiến trình dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập cũ:</b></i>


Gọi 1 HS đọc đề bài tập
32 và lên bảng làm


Gv xuống lớp kiểm tra
bài tập về nhà của học
sinh, uốn nắn, nhận xét
chung


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung của bạn ở trên
bảng


Gv uốn nắn.


HS đọc đề và lên bảng
làm


HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


<b>I.Chữa bài tập cũ:</b>


Bài tập 32 trang 40 SGK:
a)P + (x2<sub> – 2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2



-1


 P = x2 – y2 + 3y2 -1 –(x2 –


2y2<sub>)</sub>


P = x2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> -1 –x</sub>2<sub> + 2y</sub>2


P = x2<sub> – x</sub>2<sub> –y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub>+2y</sub>2<sub> – 1</sub>


P = 4y2<sub> – 1</sub>


b) Q – (5x2<sub>-xyz)=xy + 2x</sub>2<sub></sub>


-3xyz+5


 Q = xy+2x2-3xyz+5+(5x2


-xyz)


Q = xy +2x2<sub>+5x</sub>2<sub>-3xyz-xyz + 5</sub>


= xy + 7x2<sub> – 4xyz + 5</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

(BT34/40/a)


Cho HS đọc đề và suy
nghĩ làm



Goïi 1 HS lên bảng làm
phần a


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


<i><b>HĐTP 2.2: Bài tập 2:</b></i>


(bt35/40SGK)


Cho HS đọc đề bài và
suy nghĩ tìm cách làm bt
35/40 SGK


Để ít phút cho HS làm
Gọi 2 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


GV cần lưu ý cho HS khi
thực hiện mở ngoặc của
đa thức mà đằng trứơc
có dấu trừ ta phải đổi
dấu của các hạng tử
trong đa thức đó.



<i><b>HĐTP 2.3: Bài taäp 3</b></i> (bt
36/40/ SGK)


Cho HS đọc đề bài và
suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 HS lên bảng làm
phần a)


Goïi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


HS đọc và làm bài tập
34 trang 40 SGK


1HS lên bảng làm


HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


HS đọc đề và suy nghĩ
làm bt 35/40 SGK


1HS laøm a), 1 HS laøm b)
HS khác nhận xét bổ
sung



HS ghi nhận


HS đọc đề và suy nghĩ
tìm cách làm


HS1 làm trên bảng làm
a).


HS khác nhận xét bhổ
sung


Bài tập 1: (BT 34 / 40/a SGK)
Tính tổng các đa thức sau:
P = x2<sub>y + xy</sub>2<sub> -5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3<sub>.</sub>


Q = 3x2<sub>y –xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2


P – Q =


=( x2<sub>y + xy</sub>2<sub> -5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3<sub>) +( 3x</sub>2<sub>y </sub>


–xy2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>)</sub>


= x2<sub>y + xy</sub>2<sub> -5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3<sub>+ 3x</sub>2<sub>y –</sub>


xy2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2


= x2<sub>y + 3x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> –xy</sub>2<sub>-5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + </sub>



x2<sub>y</sub>2<sub>+x</sub>3


= 4x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3


Baøi taäp 2: (Bt35/40 SGK)
M = x2<sub> – 2xy + y</sub>2


N = y2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> + 1</sub>


a) Tính


M+N=(x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) + (y</sub>2<sub> + </sub>


2xy+x2<sub> +1)</sub>


= x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> + </sub>


2xy+x2<sub> +1</sub>


= 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1</sub>


b) Tính


M–N=(x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) - (y</sub>2<sub> + </sub>


2xy+x2<sub> +1)</sub>


= x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> - 2xy - x</sub>2


-1



= x2<sub>- x</sub>2<sub> – 2xy - 2xy + y</sub>2<sub> - y</sub>2


-1


= - 4xy -1


Bài tập (Bt 36 / 41/ SGK)
Tính giá trị của mỗi đa thức
sau:


a/ x2<sub> + 2xy -3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> – y</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Goïi 1 HS lên bảng làm
b)


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


HS ghi nhận


1 HS lên bảng làm phần
b)


HS khác nhận xét bổ
sung



HS ghi nhận


ta coù:


x2<sub> + 2xy -3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> – y</sub>3


= x2<sub> + 2xy + y</sub>3


thay x = 5 và y = 4 vào biểu
thức trên ta được:


52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3<sub> = </sub>


= 25 + 40 + 64
= 129


Vậy giá trị của biểu thức:
x2<sub> + 2xy -3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> – y</sub>3


taïi x = 5 vaø y = 4 laø 129


b/ yx – x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8


Thay x = -1; y = -1 vào biểu
thức ta được giá trị của biểu
thức là:


(-1)(-1) –(-1)2<sub>(-1)</sub>2<sub>+(-1)</sub>4<sub>(-1)</sub>4<sub></sub>


-(-1)6<sub>(-1)</sub>6<sub>+(-1)</sub>8<sub>(-1)</sub>8



= 1 -1.1 + 1.1 - 1.1 + 1.1
= 1-1+1-1+1 = 1


Vậy giá trị của biểu thức
yx – x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8


tại x = - 1 và y = -1 laø 1


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


GV lưu ý cho HS là khi thay
các giá trị x; y vào biểu thức
ta cần rút gọn các đa thức
trước.


Với x mang giá trị âm và lũy
thừa lẻ thì ln mang kết quả
âm.


Với x mang giá trị âm và lũy
thừa chẳn thì ln mang kết
quả dương.


HS ghi nhaän


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc cách cộng hai đa thức, trừ đa thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


………


………


………


<i><b>NghÜa thÞnh,</b><b>ngày ……… tháng ……… năm 2010</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 28 của BGH</b></i>


<b>TUẦN 29</b>


Ngày soạn…../……/2010
Ngày dạy: …../……/2010


Tiết 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN


<b>I/ Muïc tieâu :</b>


 HS cần nắm được khái niệm về đa thức một biến, kí hiệu về đa thức một biến,


tính giá trị và kí hiệu giá trị của đa thức một biến, bậc của đa thức một biến.
Biết sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần, tăng dần.


 HS nắm thêm khái niệm hằng số trong đa thức một biến và hệ số trong đa thức



một biến


 HS biết thực hành thành thạo thu gọn đa thức một biến đồng thời sắp xếp đa


thức đó.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


GV bảng phụ, giáo án, SGK, SBT.


HS: các kiến thức đã học về đa thức, bậc của đa thức và thu gọn đa thức.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đa thức một biến.</b></i>


GV cho các đa thức sau
lên bảng:


A = x2<sub> + 2x -3x</sub>3<sub> + 2x</sub>3<sub> + </sub> HS quan saùt


<i><b>1/ Đa thức một biến. </b></i>


Ví dụ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

3x3<sub> – x</sub>3


B = y2<sub> + 2y + 6ỵ</sub>6



C = t3<sub> – 6t + 4t</sub>4<sub> – 2t</sub>2


GV? Mỗi đa thức trên có
những đặc điểm gì riêng
về phần biến của các đa
thức đó?


Gọi HS trả lời


Gv chốt lại: ta gọi đó là
những đa thức một biến
vậy đa thức một biến là
gì?


GV ta nói đa thức có 1
biến là tổng của những
đơn thức có cùng một
biến.


Gv lấy thêm VD như
trong SGK.


Lưu ý cho HS:


 <i><b>Mỗi số được coi là </b></i>


<i><b>một đa thức một biến.</b></i>


 <i><b>Kí hiệu giá trị của đa </b></i>



<i><b>thức một biến như </b></i>
<i><b>trong SGK:</b></i>


Cho HS làm ?1


Gọi 1 HS lên bảng làm ?
1


Gọi HS khác nhận xét,
gv uốn nắn.


A(5) = …
B(-2) = …


Gv lấy lại ví dụ ở trên:
A = x2<sub> + 2x -3x</sub>3<sub> + 2x</sub>3<sub> + </sub>


3x3<sub> – x</sub>3<sub> đa thức biến x.</sub>


B = y2<sub> + 2y + 6ỵ</sub>6<sub> đa thức</sub>


bieán y.


HS trả lời: mỗi đa thức
trên chỉ chứa một biến
HS: Đa thức một biến là
tổng của những đơn thức
có cùng một biến.


HS ghi nhận


HS ghi nhận lưu ý


HS làm ?1


HS tìm bậc của từng đa
thức


x3<sub> đa thức biến x.</sub>


B = y2<sub> + 2y + 6ỵ</sub>6<sub> đa thức biến </sub>


y.


C = t3<sub> – 6t + 4t</sub>4<sub> – 2t</sub>2<sub> đa thức </sub>


bieán t.


- Đa thức có 1 biến là tổng của
những đa thức có cùng một
biến.


Ví dụ 2: (SGK)
A = 7y2<sub> – 3y + </sub>


<b>2</b>
<b>1</b>


B = 2x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + </sub>


<b>2</b>


<b>1</b>


?1:


A(5) = 7.52<sub> – 3.5 + </sub>


<b>2</b>
<b>1</b>


= 7.25 – 15 + <b><sub>2</sub>1</b>


= 175 – 15 + <b>1<sub>2</sub></b> = 160 <b><sub>2</sub>1</b>
B(-2) = 2(-2)5<sub> – </sub>


3(-2)+7(-2)3<sub>+4(-2)</sub>5<sub> +</sub>


<b>2</b>
<b>1</b>


=2.(-32) +6 +7.(-8)+4.(-32)+ <b><sub>2</sub>1</b>
=-64+6 -56 -128 + <b><sub>2</sub>1</b>


= - 142 + 0,5 = -141,5
Bậc của đa thức một biến:
VD:


A = x2<sub> + 2x -3x</sub>5<sub> + 2x</sub>7<sub> – x</sub>3<sub> đa </sub>


thức biến x có bậc là 7



B = y2<sub> + 2y + 6ỵ</sub>6<sub> đa thức biến y</sub>


coù bậc là 6


C = t3<sub> – 6t + 4t</sub>4<sub> – 2t</sub>2<sub> đa thức </sub>


biến t có bậc là 4.
?2:


A = 7y2<sub> – 3y + </sub>


<b>2</b>
<b>1</b>


có bậc là 2
B = 2x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

C = t3<sub> – 6t + 4t</sub>4<sub> – 2t</sub>2<sub> ña </sub>


thức biến t.


Cho HS tìm bậc của các
đa thức trên.


HS tìm và các HS còn
lại nhận xét KQ.


GV vậy bậc của đa thức
một biến là gì ?



Gv chốt lại: Bậc của đa
thức một biến là bậc của
đa thức đã thu gọn và có
hạng tử cóa bậc cao nhất
trong các hạng tử của đa
thức đó.


HS lên bảng tìm


HS khác nhận xét bổ
sung


HS trả lời
HS ghi nhận


= 2x5<sub> + 4x</sub>5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub>+ </sub>


<b>2</b>
<b>1</b>


= 6x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub>+ </sub>


<b>2</b>
<b>1</b>


Có bậc là 5


<i><b>Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức</b></i>


GV cho VD



P(x) = 6x + 3 – 6x2<sub> + x</sub>3


+ 2x4


Em hãy cho biết đa thức
trên có mấy hạng tử và
cho biết bậc của đa thức
đó?


HS làm và cho kết quả.
GV? Em có nhận xét gì
về thứ tự của các bậc
trong đa thức trên có
theo trình tự khơng?.
GV để tiện việc tính
toán người ta thường sắp
xếp các hạng tử của đa
thức trên theo bậc từ lớn
đến nhỏ hoặc từ nhỏ đến
lớn.


Gọi 2HS lên bảng là HS
cả lớp cùng làm và nhận
xét KQ.


HS quan sát
HS trả lời


Khơng theo trình tự tăng


dần và cũng khơng theo
trình tự giảm dần


HS lên bảng sắp xép lại
theo thứ tự từ bậc giảm
dần và bậc tăng dần


<i><b>2/ Sắp xếp một đa thức:</b></i>


VD: Đối với đa thức


P(x) = 6x + 3 – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4


Khi sắp xếp các hạng tử của nó
theo lũy thừa giảm ta được:
P(x) = x3<sub> + 2x</sub>4<sub>– 6x</sub>2<sub> + 6x + 3 </sub>


Khi sắp xếp các hạng tử của nó
theo lũy thừa tăng ta được:
P(x) = 3 + 6x – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

GV như vậy ta đã sắp
xết được đa thức trên
theo lũy thừa giảm dần,
tăng dần.


Theo các em khi sắp xếp
bậc của các hạng tử ta
nên làm yếu tố nào
trước



Gv chốt lại: phần chú ý
SGK.


HS trả lời:


<i><b>Hoạt động 3: Hệ số</b></i>


GV cho đa thức sau:
P(x) = 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + 2</sub>


? Em hãy cho biết đa
thức trên có bao nhiêu
hạng tử, là những hạng
tử nào? Mỗi hạng tử có
bậc là bao nhiêu?


Gv: Như vậy hệ số của
hạng tử bậc 5 là bao
nhiêu?


Mỗi hạng tử có hệ số là
bao nhiêu?


Gọi HS trả lời.


Gv uốn nắn, giới thiệu
khái niệm hệ số của đa
thức một biến



Gv ? Hệ số của hạng tử
bậc 4 và bậc 2 là bao
nhiêu?


Gv chốt lại, giới thiệu
phần chú ý trong SGK
GV chốt bài.


Cho HS thi về đích
nhanh


HS quan sát
HS trả lời
Có 4 hạng tử


HS: 6 là hệ số của hạng
tử có bậc 5


6 là hệ số của lũy thừa
bậc 5;


7 là hệ số của lũy thừa
bậc 3;


-3 là hệ số của lũy thừa
bậc 1;


2 là hệ số của lũy thừa
bậc 0;



HS ghi nhận


HS: hệ số của bậc 4 và
bâc 2 là 0


HS ghi nhận


HS thi về đích nhanh
nhất


<i><b>3/ Hệ số:</b></i>


Xét đa thức:


P(x) = 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + 2</sub>


Đó là đa thức thu gọn. Ta thấy
6 là hệ số của lũy thừa bậc 5;
7 là hệ số của lũy thừa bậc 3;
-3 là hệ số của lũy thừa bậc 1;
2 là hệ số của lũy thừa bậc 0;
như vậy ta nói đa thức trên có
bậc là 5.


Chú ý: ta có thể viết đa thưc
trên thành:


P(x) = 6x5<sub> + 0x</sub>4<sub>+ 7x</sub>3<sub> + ox</sub>2<sub>– 3x </sub>


+ 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<i><b>Hoạt động 4: Củng cố:</b></i>


Bài tập 39 trang 43 SGK
Gọi 1 HS đọc đề bài
Để ít phút cho HS làm
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


HS đọc đề và suy nghĩ
tìm cách làm


HS lên bảng làm
HS nhận xét bổ sung
HS ghi nhận


<b>4. Luyện tập</b>


Bài tập 39 trang 43 SGK:
Giải:


a)


P(x) = 2 + 5x2<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 2x </sub>


– x3<sub> + 6x</sub>5



= 6x5<sub>– 3x</sub>3<sub>– x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4x</sub>2<sub> – 2x </sub>


+2


= 6x5<sub>– 4x</sub>3<sub>+ 9x</sub>2<sub> – 2x +2</sub>


6 là hệ số của lũy thừa bậc 5;
-4 là hệ số của lũy thừa bậc 3
9 là hệ số của lũy thừa bậc 2
-2 là hệ số của lũy thừa bậc 1;
2 là hệ số của lũy thừa bậc 0;


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc thế nào là đa thức một biến, cách kí hiệu đa thức một biến, kí hiệu


giá trị của đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, cách sắp xếp đa thức
một biến,


 Làm các bài tập 40,41,42,43 trang 43 SGK.


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


Ngày soạn: ……/…../2010
Ngày dạy: ……/…../2010


Tiết 60: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>


 HS nắm được các cách cộng hai đa thức một biến đã sắp xếp và trừ hai đa



thức một biến đã sắp xếp. Đặc biệt là cách cộng trừ hai đa thức một biến bằng
cách đặt phép tính theo cột dọc.


 HS thực hành được cộng hai đa thức một biến và vận dụng để làm được một số


bài tập có liên quan đến phép tính cộng hai đa thức một biến.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

HS ôn kỹ các kiến thức đã học về đa thức và đa thức một biến, cộng ha đa
thức.


III/ Tiến trình dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
1’


7’
14’


1.Ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1: Cộng hai</b></i>
<i><b>đa thức một biến.</b></i>


GV cho ví dụ:


Cho hai đa thức sau:


P(x) = 5x2<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + </sub>


x2<sub> – x – 1 </sub>


Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>


Haõy tính tổng của
chúng?


GV gọi 1 HS lên bảng
làm


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung.


Gv uốn nắn chốt lại: ta
có thể cộng hai đa thức
một biến theo quy tắc
cộng hai đa thức đã
học. Ngồi ra ta cịn có
thể cộng theo cách đặt
phép tính cột dọc như
sau:


P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> –</sub>


x3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 </sub>


+



Q(x) = -x4<sub> + </sub><sub> </sub>


x 3<sub> + 5x + 2</sub><sub> </sub>


P(x) + Q(x) = 2x5<sub> + </sub>


4x4<sub> + x</sub>2<sub>+ 4x + 1</sub>


Lưu ý khi thực hiện


HS quan sát


1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


HS quan sát


HS ghi nhận cách làm


<i><b>1/ Cộng hai đa thức một </b></i>
<i><b>biến: </b></i>


Ví dụ: Cho hai đa thức sau:
P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x </sub>


– 1



Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2 </sub>


Hãy tính tổng của chúng
Cách 1:


P(x) + Q(x) =


= (2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1) </sub>


+ (-x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub>– x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub> –x –1 -x</sub>4


+x3<sub>+5x+2</sub>


= 2x5<sub> – 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + </sub>


Caùch 2:


P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2


– x – 1
+




Q(x) = -x4<sub> + x</sub><sub> </sub>3<sub> +</sub>


5x + 2



P(x) + Q(x) = 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + </sub>


x2<sub>+ 4x + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

12’


10’


cộng hai đa thức một
biến theo cách hàng
dọc thì ta xắp xếp các
đa thức một biến đó
và đặt các các hạng
tử đồng dạng thẳng
theo cột để dễ làm hơn
tránh sự sai sót nhiều
về dấu của các hạng
tử.


Cho HS thực hiện lại
cách tính đó vào vở.


<i><b>Hoạt động 2: Trừ hai</b></i>
<i><b>đa thức một biến</b></i>


Gv cho HS tự làm
P(x) - Q(x) theo cách 1
Gọi 1 HS lên bảng
trình bày



Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


Gv ngồi cách tính như
trên cịn có cách tính
theo cột dọc tương tự
như đối với phép cộng
ở trên. Em hãy thức
hiện phép tính P(x) –
Q(x) ?


Gọi HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


Lưu ý cho HS là trừ đi
một số bằng cộng với
số đối của nó. Đặt
phép trừ sao cho các


HS thực hiện phép tính
vào vở.


1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ


sung


HS ghi nhận


HS tính theo cách tính
theo cột dọc


1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhaän


HS đọc đề và suy nghĩ
vận dụng làm ?1


1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


<i><b>2/ Trừ hai đa thứcmột biến:</b></i>


Ví dụ:


Trừ hai đa thức P(x) cho Q(x)
ta làm như sau:


P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2



– x – 1
-


Q(x) = -x4<sub> + x</sub><sub> </sub>3<sub> </sub><sub> </sub>


+ 5x + 2


P(x) - Q(x) = 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub>+ </sub>


x2<sub>– 6x -3</sub>


Chú ý: Để cộng hoặc trừ hai
đa thức ta có thể làm như
sau:


Cách 1:Thực hiện theo cách
cộng, trừ theo bài 6 đã học.
Cách 2: Có thể cộng trừ, theo
cách sắp xếp các đa thức
theo lũy thừa giảm (hoặc
tăng) của biến rồi đặt phép
tính theo cột dọc và thực hiện
cộng, trừ.


?1 Cho M(x) = x4 <sub>+ 5x</sub>3<sub> – x</sub>2


+ x – 0,5


N(x) = 3x4<sub> – 5x</sub>2 <sub>– x – </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

hạng tử đồng dạng
nằm theo cột như:
P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> – </sub>


x3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 </sub>


__


Q(x) = -x4<sub> +</sub><sub> </sub>


x 3<sub> +5x + 2 </sub>


P(x) - Q(x) = 2x5<sub> + 6x</sub>4


-2x3<sub>+ x</sub>2<sub>– 6x -3</sub>


Cho HS đọc đề và
làm ?1


Goïi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn
4.Củng cố:


Bài tập 44 trang 45
SGK



Cho HS đọc đề và suy
nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
Gv uốn nắn


HS đọc đề và suy nghĩ
vận dụng làm


1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


Giải:


M(x) = x4 <sub>+ 5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + </sub>


x – 0,5
+


N(x) = 3x<sub> – 5x</sub>4 2 <sub> </sub>


– x – 2,5


M(x) + N(x) = 4x4<sub> +5x</sub>3<sub> -6x</sub>2<sub> </sub>


- 3



b/ M(x) - N(x)


M(x) = x4 <sub>+ 5x</sub>3 <sub> – x</sub>2<sub> +</sub>


x – 0,5


_


N(x) = 3x4<sub> – 5x</sub>2 <sub> </sub>


– x – 2,5


M(x) - N(x) = -2x4<sub>+ 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2


+2x + 2


Bài tập 44 trang 45 SGK
P(x) = 8x4<sub> -5x</sub>3<sub>+x</sub>2 <sub> </sub>


<b>-3</b>
<b>1</b>




Q(x) = x4<sub> -2x</sub><sub> </sub><sub> + x</sub>3<sub> </sub>2<sub> 5x </sub>


<b>-3</b>
<b>2</b>


P(x)+Q(x) = 9x4<sub> – 7x</sub>3<sub> +2x</sub>2<sub> –</sub>



5x - 1


P(x) = 8x4<sub> -5x</sub>3<sub>+x</sub>2 <sub> </sub>


<b>-3</b>
<b>1</b>




Q(x) = x4<sub> -2x</sub><sub> </sub><sub> + x</sub>3<sub> </sub>2<sub> 5x </sub>


<b>-3</b>
<b>2</b>


P(x)-Q(x) = 7x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + </sub>


5x + <b><sub>3</sub>1</b>
2’ 5.Hướng dẫn về nhà:


 Nắm chắc thế nào là đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, cách


sắp xếp đa thức một biến, Cộng và trừ hai đa thức một biến bằng cả hai
cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


<i><b>NghÜa thÞnh</b><b>, ngày ……… tháng ……… năm 2010</b></i>
<i><b>Kí duyệt đủ tuần 29 của BGH</b></i>



<b>TUẦN 30</b>


Ngày soạn: …../…../2010
Ngày dạy: …../…../2010


Tiết 61: LUYỆN TẬP


<b>I/ Mục tiêu :</b>


 HS được rèn kỹ năng sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần, tăng dần.


- HS thực hành thành thạo cộng, trừ đa thức một biến.


- Rèn kĩ năng tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của của biến .
- Rèn luyện kỷ năng tính tốn của HS.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
- GV: bảng phụ, giáo án
- HS: làm các BT 49-53/tr46
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu các bước cộng, trừ
hai đa thức một biến?
Aùp dụng làm bài tập 47
tr45 SGK



Gọi 1 HS lên bảng trình
bày


G HS khác nhận xét


HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét bổ
sung, đánh giá


<b>I.Chữa bài tập cũ:</b>


Bài tập 47 trang 45 SGK:
P(x) = 2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1</sub>


= 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – x + 1</sub>


Q(x) = 5x2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x</sub>


= - x3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

bổ sung bài làm của bạn
ở trên bảng


Gv nhận xét, Chốt lại:
có hai cách tính. Nếu
tính theo cột dọc thì phải
sắp xếp các đa thức đó
rồi mới tiến hành phép
cộng, trừ.



HS quan sát bài làm ở
trên bảng và nhận xét
bổ sung


HS ghi nhận


Ta có:


P(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – x</sub>


+ 1


+ Q(x) = - x3<sub> + 5x</sub>2<sub> + </sub>


4x


H(x) = -2x4<sub> + x</sub>2<sub> </sub>


+ 5


P(x)+Q(x)+H(x) = -3x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + </sub>


3x + 6


P(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – </sub>


x + 1


- Q(x) = - x3<sub> + 5x</sub>2<sub> + </sub>



4x


H(x) = -2x4<sub> + x</sub>2<sub> </sub>


+ 5


P(x)-Q(x)-H(x) = 4x4<sub> - x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> </sub>


- 5x - 4


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<i><b>HĐTP 2.1: Bài tập </b></i>


<i><b>50/Tr46 SGK</b></i>


Cho HS đọc đề và suy
nghĩ làm


Cho hai đa thức:


N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> – y</sub>5<sub> – 5y</sub>2


– 4y3<sub> – 2y</sub>


M = y2<sub> + y</sub>3<sub> – 3y + 1 – y</sub>2


+ y5<sub> – y</sub>3<sub> + 7y</sub>5



a/ Thu gọn các đa thức:
b/ tímh N + M; N – M
Gọi 1 HS lên bảng làm
a)


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


HS đọc đề bt 50 và
suy nghĩ tìm cách làm
1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận phần a)


1 HS lên bảng làm
phần b)


<b>II.Bài tập luyện tập:</b>
Bài tập 50/Tr46
Cho hai đa thức:


N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> – y</sub>5<sub> – 5y</sub>2<sub> – 4y</sub>3<sub> – </sub>


2y


M = y2<sub> + y</sub>3<sub> – 3y + 1 – y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> – y</sub>3



+ 7y5


Giaûi:


a/ Thu gọn đa thức:


N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> – y</sub>5<sub> – 5y</sub>2<sub> – 4y</sub>3<sub> –</sub>


2y


= – y5<sub> +15y</sub>3<sub> – 4y</sub>3<sub> + 5y</sub>2<sub>– 5y</sub>2<sub>– </sub>


2y


= – y5<sub> +11y</sub>3<sub>– 2y</sub>


M = y2<sub> + y</sub>3<sub> – 3y + 1 – y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> – </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Gọi HS lên bảng làm b)
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


Gv cho nhận xét từng
kết quả của 2 cách làm,
cách nào nhanh nhất, tối
ưu nhất, từ đó HS rút ra
kinh nghiệm khi thực


hiện phép cộng.


<i><b>HÑTP 2.2: BT 51 trang </b></i>
<i><b>46 SGK:</b></i>


Gọi HS đọc đề:
Cho hai đa thức:


P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3


–x6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3


Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2


– 2x3<sub> + x – 1</sub>


a/ Sắp xếp các hạng tử
của mỗi đa thức theo lũy
thừa tăng của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x) và
P(x) - Q(x)


Để ít phút cho HS suy
nghĩ làm


Gọi 1 HS lên bảng làm


HS khác nhận xét bổ
sung



HS ghi nhận


HS đọc đề và suy nghĩ
làm


1 HS lên bảng làm
phần a)


HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận phần a)
1HS lên bảng làm
phần b)


HS khác nhận xét bổ


= y5<sub> + 7y</sub>5<sub> + y</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> +y</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> – </sub>


3y + 1


= 8y5<sub> – 3y +1 </sub>


b/ Tính N + M
caùch 1:


N + M =(– y5<sub> +11y</sub>3<sub>– 2y)+(8y</sub>5<sub> – </sub>


3y +1)



= – y5<sub> +11y</sub>3<sub>– 2y + 8y</sub>5<sub> – 3y </sub>


+1


= – y5<sub> + 8y</sub>5<sub> +11y</sub>3<sub>– 2y– 3y +1</sub>


= 7y5 <sub>+ 11y</sub>3<sub>– 5y + 1</sub>


caùch 2:


+ M = – y<sub>N = 8y</sub><sub>5</sub><sub> – 3y +1</sub>5 +11y3– 2y
M +N = 7 y5<sub> +11y</sub>3<sub>– 5y +1</sub>


Caùch 1:


N – M = (– y5<sub> +11y</sub>3<sub>– 2y) – (8y</sub>5<sub>–</sub>


3y +1)


= – y5<sub> +11y</sub>3<sub>– 2y – 8y</sub>5<sub> + 3y </sub>


-1


= – y5<sub> - 8y</sub>5 <sub>+ 11y</sub>3<sub> –2y +3y – </sub>


1


= -9y5<sub> + 11y</sub>3<sub> + y - 1</sub>


Caùch 2:



- M = – y<sub>N = 8y</sub><sub>5</sub><sub> – 3y +1</sub>5 +11y3– 2y
M +N = -9 y5<sub> +11y</sub>3<sub> +y -1</sub>


Bài tập 51 trang 46 SGK:
Giaûi


a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi
đa thức theo lũy thừa tăng của
biến:


P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> –x</sub>6<sub> – </sub>


2x2<sub> – x</sub>3


= – 5 +3x2<sub> – 2x</sub>2<sub>– 3x</sub>3<sub> – x</sub>3<sub>+ x</sub>4<sub> –</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

a)


Goïi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


Gọi HS khác lêng bảng
làm b)


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung



Gv uốn nắn.


GV cần lưu ý cho HS
cách sắp xếp các đa thức
theo lũy thừa tăng dần


<i><b>HÑTP 2.3: Bài tập 53 </b></i>
<i><b>trang 46 SGK:</b></i>


Cho HS đọc đề và suy
nghĩ tìm cách làm:
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


Gv hai đa thức như trên
người ta còn gọi là hai
đa thức đối nhau. Để trừ
hai đa thức ta còn cách
tính khác là lấy đa thức
bị trừ cộng với đa thức
đối của đa thức trừ.


<i><b>HĐTP 2.4: Bài taäp 52 </b></i>
<i><b>trang 46 SGK:</b></i>


sung



HS ghi nhaän


HS đọc đề và suy nghĩ
làm


1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhaän


HS ghi nhận khái
niệm đa thức đối và
các tính trừ hai đa thức
: lấy đa thức bị trừ
cộng với đa thức đối
của đa thức trừ.


HS đọc đề và suy nghĩ
làm


= – 5 +x2<sub>– 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – x</sub>6


Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>


– 1


=– 1+ x+ x2<sub> + x</sub>3<sub> – 2x</sub>3<sub> – x</sub>4


+2x5



= – 1+ x+ x2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> +2x</sub>5


Tính P(x) + Q(x):
+


P(x) = – 5 +x2<sub>–4x</sub>3<sub> + x</sub>4


– x6


Q(x) = – 1+ x+ x2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4


+2x5


P(x)+Q(x) = - 6 + x + 2x2<sub> – 5x</sub>3


+ 2x5<sub> -x</sub>6


Tính P(x) - Q(x):


-P(x) = – 5 +x2<sub>–4x</sub>3<sub> + x</sub>4


– x6


Q(x) = – 1+ x+ x2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4


+2x5


P(x)+Q(x) = - 4 - x – 3x3<sub> + </sub>



2x4<sub> -2x</sub>5<sub>-x</sub>6


Baøi tập 53 trang 46 SGK
Giải:


Sắp xếp:


P(x) = x5<sub>-2x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub> – x + 1</sub>


Q(x) = 6 – 2x + 3x3<sub> + x</sub>4<sub> – 3x</sub>5


= - 3x5<sub> + x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 2x + 6</sub>


Tính:


-P(x) = x5 <sub>- 2x</sub>4 <sub>+x</sub>2<sub> – x </sub>


+ 1


Q(x) = -3x5<sub> + x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 2x</sub>


+ 6


P(x)-Q(x) = 4x5<sub> - 3 x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub> + </sub>


x2<sub> + x - 5</sub>


- Q(x) = -3x5<sub> + x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 2x</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Cho HS đọc đề và suy
nghĩ tìm cách làm:
Tính giá trị của biểu
thức P(x) = x2<sub> – 2x + 8 </sub>


tại x = -1; x = 0 và x = 4
Để ít phút cho HS làm
Gọi 3 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


3 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


P(x) = x5 <sub>- 2x</sub>4 <sub>+x</sub>2<sub> – x</sub>


+ 1


P(x)-Q(x) = -4x5<sub> + 3 x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> - </sub>


x2<sub> -x + 5</sub>


Nhận xét: hệ số của hai đa thức
tìm được là các số đối nhau


Bài tập 52 trang 46 SGK:
P(x) = x2<sub> – 2x – 8</sub>


Thay x = -1 vào biểu thức trên ta
được giá trị của biểu thức là:
P(-1) = (-1)2<sub> – 2( - 1) – 8</sub>


= 1 + 2 – 8 = - 5


Thay x = 0 vào biểu thức trên ta
được giá trị của biểu thức là:
P(0) = 02<sub> – 2.0 – 8</sub>


= 0 – 0 – 8 = - 8


Thay x = 4 vào biểu thức trên ta
được giá trị của biểu thức là:
P( 4) = 42<sub> – 2.4 – 8</sub>


= 16 - 8 – 8 = 0


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc thế nào là đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, cách sắp xếp


đa thức một biến, Cộng và trừ hai đa thức một biến bằng cả hai cách.


 Làm các bài tập 49, trang 46 SGK, và làm lại các phép trừ hai đa thức ở trên


băng cách lấy đa thức bị trừ cộng với đa thức đối của đa thức trừ.



 Làm thêm các bài tập 38, 39, 40 SBT trang 15


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Tiết 62: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
<b>I/ Mục tiêu :</b>


 HS cần nắm được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Biết cách kiểm tra


xem số a có phải là nghiệm của đa thức khơng chỉ cần kiểm tra P(a) có bằng
khơng hay khơng? Biết tính chất về số nghiệm của đa thức một biến,


- Vận dụng kiến thức thức đã học về bài tốn tìm x … để giải tìm nghiệm các đa
thức đơn giản.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


1/ GV: Bảng phụ, SGK, giáo án.
2/ HS: ôn tập các kiến thức cũ.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến</b></i>


GV: treo bảng phụ có
ghi đề bài: Xét bài
toán: Cho biết công
thức đổi từ độ F sang
độ C là:


C = <b><sub>9</sub>5</b> (F – 32)


Hỏi nước đóng băng ở
bao nhiêu độ F?


Gọi 1 HS đứng tại chỗ
trả lời


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn, chốt lại:


<b>9</b>
<b>5</b>


(F – 32) = <b><sub>9</sub>5</b> F – <b><sub>9</sub>5</b>
.32



= <b><sub>9</sub>5</b> F - <b>160<sub>9</sub></b>
Nếu thay F thành x ta
có đa thức: <b><sub>9</sub>5</b> x - <b>160<sub>9</sub></b>
em hãy tính


P(32) ?


HS quan sát đọc đề suy
nghĩ làm


HS trả lời:


<b>9</b>
<b>5</b>


(F – 32) = 0 khi F =
32


Vậy nước đóng băng ở
320<sub>F</sub>


<b>1.Nghiệm của đa thức một </b>
<b>biến:</b>


Xét bài tốn: Cho biết cơng
thức đổi từ độ F sang độ C là:
C = <b><sub>9</sub>5</b> (F – 32)


Hỏi nước đóng băng ở bao
nhiêu độ F?



Giaûi:


<b>9</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Gọi HS trả lời


Gv uốn nắn, chốt lại
khi P(32) = 0 ta nói x =
32 là một nghiệm của
đa thức. Vậy em hiểu
nghiệm của đa thức là
gì?


Gọi HS trả lời
Gv uốn nắn:


Nếu x = a, đa thức P(x)
= 0 ta nói a hoặc x = a
là một nghiệm của đa
thức đó


HS : P(32) = 0


HS : nghiệm của đa
thức một biến là giá trị
của biến làm cho giá
trị đa thức đó bằng 0



Nếu x = a, đa thức P(x) có
giá trị bằng 0 ta nói a (hoặc x
= a) là một nghiệm của đa
thức đó.


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Ví dụ</b></i>


Gv cho HS tính giá trị
của biểu thức


P(x) = 2x + 1 tại x = <b><sub>2</sub>1</b>
Gọi 1 HS lên bảng
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv vậy em có nhận xét
gì về giá trị x = <b>1<sub>2</sub></b>
Cho HS tính giá trị của:
Q(x) = x2<sub>– 1 tại x = 1 </sub>


và -1


Và xét xem các giá trị
đó giá trị nào là


nghiệm của đa thức.
Gọi HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung



Gv uốn nắn


Gv vậy để tìm nghiệm
của đa thức ta phải làm


HS tính :


P( 1<sub>2</sub>) = 2.( 1


2


 ) + 1= 0


Vaäy x =  1<sub>2</sub> là nghiệm


của đa thức
HS tính:


Q(1) = 12<sub> – 1 = 1 – 1 = </sub>


0


vaø Q(-1) = (-1)2<sub> – 1 </sub>


= 1 – 1 = 0
Vậy x = 1 và – 1 là
nghiệm của đa thức
Q(x) = x2<sub>– 1</sub>


HS : ta phải tìm giá trị



2.Ví dụ:


a) x =  1<sub>2</sub> là nghiệm của đa


thức


P(x) = 2x + 1 vì:
P( 1<sub>2</sub>) = 2.( 1


2


 ) + 1= -1 +1


=0


b) x = 1 và – 1 là nghiệm của
đa thức Q(x) = x2<sub>– 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

gì?


Gọi HS trả lời
Gv vậy em hãy vận
dụng và tìm nghiệm
của


G(x) = x2<sub>+ 1 </sub>


Gọi HS trả lời



Gv uốn nắn: giá trị của
đa thức G(x) luôn đạt
giá trị lớn hơn khơng
vậy khơng có giá trị
nào của x để G(x)=0.
Vậy đa thức này khơng
có nghiệm.


Cho HS laøm ?1


Gọi 3 HS lên bảng làm
Gv xuống lớp kiểm tra
xem xét


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


Cho HS làm ?2


Gọi HS đứng tại chỗ
đọc kết quả, giải thích.
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


của biến để giá trị của
đa thức bằng khơng
HS : Khơng có giá trị
nào của x để G(x) = 0


Vì với x = a thì


G(a) =a2<sub>+1 </sub>


 1 vvới


mọi a


Vậy đa thức khơng có
nghiệm.


HS làm ?1:


Ta có : Thay x = 0 vào
ta được :


(-2)3<sub> – 4.(-2) = -8 + 8 =</sub>


0


Vậy x = -2 là một
nghiệm của đa thức x3


– 4x


Thay x = 0 vào ta
được :


03<sub> – 4.0 = 0</sub>



Vậy x = 0 là một
nghiệm của đa thức x3


– 4x


Thay x = 2 vào ta
được :


23<sub> – 4.2 = 8 – 8 = 0</sub>


Vậy x = 2 là một
nghiệm của đa thức x3


– 4x


HS laøm ?2


HS đứng tại chỗ đọc
kết quả


c) Đa thức G(x) khơng có
nghiệm vì khơng có giá trị
nào của x thỏa đề toán trên.


?1:


Ta có : Thay x = 0 vào ta
được :


(-2)3<sub> – 4.(-2) = -8 + 8 = 0</sub>



Vậy x = -2 là một nghiệm của
đa thức x3<sub> – 4x</sub>


Thay x = 0 vào ta được :
03<sub> – 4.0 = 0</sub>


Vậy x = 0 là một nghiệm của
đa thức x3<sub> – 4x</sub>


Thay x = 2 vào ta được :
23<sub> – 4.2 = 8 – 8 = 0</sub>


Vậy x = 2 là một nghiệm của
đa thức x3<sub> – 4x</sub>


?2:


Giải: nghiệm của P(x) = 2x +


1


2 là x =
1
4




Vì P(-<b>1<sub>4</sub></b>) =2.(- <b>1<sub>4</sub></b>) + 1<sub>2</sub>=
= -1<sub>2</sub>+1<sub>2</sub>= 0



Nghiệm của Q(x) = x2<sub> – 2x - </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

Gv uốn nắn. HS khác nhận xét bổ
sung


HS ghi nhận


-1 và 3 vì:


Q(-1) = (-1)2<sub> – 2(-1) – 3</sub>


= 1 + 2 – 3 = 0
Q(3) = 32<sub> -2.3 – 3</sub>


= 9 – 6 – 3 = 0


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc thế nào là nghiệm của đa thức một biến,
 Tìm nghiệm của các đa thức sau:


A(x) = 5x – 10
B(x) = 12 – 3x
C(x) = <b>2<sub>3</sub></b> - 0,5x
M(x) = x2<sub> - 1</sub>


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


………




………<i><b>NghÜa thÞnh ,ngµy </b><b>……… tháng ……… năm 2010</b></i>


<i><b>Kí duyệt đủ tuần 30 của BGH</b></i>


<b>TUAÀN 31 </b>


Ngày soạn:…./…../2010
Ngày dạy: :…./…../2010


Tiết 63: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN


<b>I/ Mục tiêu:</b>


 HS cần nắm được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Biết cách kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- Vận dụng kiến thức thức đã học về bài tốn tìm x … để giải tìm nghiệm các đa
thức đơn giản.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


1/ GV: Bảng phụ, SGK, giáo án.
2/ HS: Ơân tập các kiến thức cũ.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>



Nghiệm của đa thức một
biến là gì ? lấy ví dụ ?
Gọi 1 HS lên bảng trả
lời


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


1 HS lên bảng trả lời
HS khác nhận xét bổ sung


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng</b></i>


Vận dụng kiến thức đã
học em hãy tìm nghiệm
của các đa thức sau:


a) 2x – 6
b) 3x + 15
c) x2<sub> – 4</sub>


d) 2x2<sub> – 50</sub>


Mỗi phần gọi 1 HS lên
bảng làm rồi cho HS
khác nhận xét bổ sung.


HS lên bảng làm:


Xét: 2x – 6 = 0


 2x = 6
 x = 6: 2
 x = 3


Vậy x = 3 là nghiệm của đa
thức 2x – 6


Xeùt: 3x + 15 = 0


 3x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5


Vậy x = 5 là nghiệm của đa
thức 3x + 15


Xeùt: x2<sub> – 4 = 0</sub>


 x2 = 4


 x = 2 hoặc x = -2


Vậy x = 2 và x = - 2 là hai
nghiệm của đa thức x2<sub> – 4</sub>


Xét: 2x2<sub> – 50 = 0</sub>


<b>3. Vận dụng</b>


Xét: 2x – 6 = 0


 2x = 6
 x = 6: 2
 x = 3


Vậy x = 3 là nghiệm của đa
thức 2x – 6


Xeùt: 3x + 15 = 0


 3x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5


Vậy x = 5 là nghiệm của đa
thức 3x + 15


Xeùt: x2<sub> – 4 = 0</sub>


 x2 = 4


 x = 2 hoặc x = -2


Vậy x = 2 và x = - 2 là hai
nghiệm của đa thức x2<sub> – 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

Qua ví dụ trên ta thấy số
nghiệm của đa thức có
thể như thế nào?



Gv: Người ta đã chứng
minh được số nghiệm
của đa thức một biến
không quá bậc của
chúng. Ví dụ đa thức
một biến bậc 3 có số
nghiệm tối đa là 3.


 2x2 = 50
 x2 = 50:2
x2 = 25


 x = 5 hoặc x = -5


Vậy x = 5 và x = - 5 là hai
nghiệm của đa thức 2x2<sub> –</sub>


50


HS: Số nghiệm của 1 đa
thức có thể là 1,2 .. hoặc
khơng có nghiệm nào?


 2x2 = 50
 x2 = 50:2
x2 = 25


 x = 5 hoặc x = -5



Vậy x = 5 và x = - 5 là hai
nghiệm của đa thức 2x2<sub> – 50</sub>


Chú ý:


Mỗi đa thức một biến khác
0 có thể có 1, 2, 3 … nghiệm
hoặc có thể khơng có


nghiệm.


Người ta đã chứng minh
được số nghiệm của đa thức
một biến không quá bậc của
chúng.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


Cho HS làm bài tập sau:
Tìm nghiệm của các đa
thức sau:


3x + 7


<b>3</b>
<b>2</b> <sub>x + 8</sub>


8x2<sub> – 18</sub>


2x2<sub> – 10</sub>



Gọi 4 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


HS lên bảng làm:
Xét: 3x +7 = 0


 3x = - 7


 x = - 7 : 3  x = <b><sub>3</sub>7</b>


Vaäy x = <b><sub>3</sub>7</b>


là nghiệm của
đa thức 3x + 7


Xeùt: <b><sub>3</sub>2</b> x + 8 = 0


 <b><sub>3</sub>2</b> x = - 8


 x = - 8 : <b><sub>3</sub>2</b>  x = - 8. <b><sub>2</sub>3</b>
 x = - 12


Vậy x = -12 là nghiệm của
đa thức <b><sub>3</sub>2</b> x + 8


Xeùt: 2x2<sub> - 18 = 0</sub>



 2x2 = 18


 x2 = 18 : 2  x2 = 9
 x = 3 hoặc x = -3


<b>4. Luyện tập</b>
Xét: 3x +7 = 0


 3x = - 7


 x = - 7 : 3  x = <b><sub>3</sub>7</b>


Vậy x = <b><sub>3</sub>7</b> là nghiệm của
đa thức 3x + 7


Xeùt: <b><sub>3</sub>2</b> x + 8 = 0


 <b><sub>3</sub>2</b> x = - 8


 x = - 8 : <b><sub>3</sub>2</b>  x = - 8.<b><sub>2</sub>3</b>
 x = - 12


Vậy x = -12 là nghiệm của
đa thức <b><sub>3</sub>2</b> x + 8


Xeùt: 2x2<sub> - 18 = 0</sub>


 2x2 = 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

Vậy x = 3 và x = -3 là hai
nghiệm của đa thức 2x2<sub>- 18 </sub>


Xeùt: 2x2<sub> – 10 = 0</sub>


 2x2 = 10


 x2 = 10 : 2  x2 = 5
 x = <b>5</b> hoặc x = - <b>5</b>


Vậy x = <b>5</b> và x = - <b>5</b> laø


nghiệm của đa thức 2x2<sub>– 10</sub>


Vậy x = 3 và x = -3 là hai
nghiệm của đa thức 2x2<sub>- 18 </sub>


Xeùt: 2x2<sub> – 10 = 0</sub>


 2x2 = 10


 x2 = 10 : 2  x2 = 5
 x = <b>5</b> hoặc x = - <b>5</b>


Vaäy x = <b>5</b> vaø x = - <b>5</b> laø


nghiệm của đa thức 2x2<sub>– 10</sub>
<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc thế nào là nghiệm của đa thức một biến,



 Tìm nghiệm của các đa thức sau: 4x – 52 ; 15 x + 45; 8x – 12
 Làm các bài tập 54, 55, 56 SGK


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


………


………


………


Ngày soạn…./……/2010
Ngày dạy…./……/2010


Tieát 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số đơn thức,
đa thức.


- Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu
cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn
thức.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
GV: Bảng phụ, giáo án.



HS: Ơn tập các kiến thức đã học ở chương IV
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

GV nêu câu hỏi:


? Biểu thức đại số là gì?
Cho Ví dụ


? Nêu quy tắc tính giá trị
của một biểu thức đại
số?


? Thế nào là đơn thức?
? Nêu đơn thức thu gọn
là gì?


- Hãy viết 1 đơn thức
của 2 biến x, y có bậc
khác nhau.


? Bậc của đơn thức là
gì ?


- Tìm bậc của các đơn
thức trên.


- Tìm bậc của ĐT: x, 1



2,


0


? Thế nào là hai đơn
thức đồng dạng?


? Đa thức là gì?


? Thế nào là đa thức thu
gọn


- Viết đa thức của một
biến x có 4 hạng tử,
trong đó hệ số cao nhất
là -2, hệ số tự do là 3.
? Bậc của đa thức là gì ?
- Tìm bậc của đa thức
vừa viết.


- Hãy viết một đa thức
bậc 5 của biến x trong
đó có 4 hạng tử, ở dạng
thu gọn.


Mõi phần: 2-3 HS trả
lời.


HS khaùc nhận xét, bổ


sung, phát biểu lại


HS viết các đơn thức
HS tìm bậc


HS viết đa thức


<b>I.Ơn tập lý thuyết:</b>
1. Biểu thức đại số
a) Khái niệm


b) Cách tính giá trị của một
biểu thức:


2.Đơn thức:
a)Định nghĩa:
b)Đơn thức thu gọn
c)Bậc của đơn thức:


d)Đơn thức đồng dạng
3.Đa thức:


a)Định nghĩa:
b)Đa thức thu gọn
c)Bậc của đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Bài tập 58 trang 49 SGK
Cho HS đọc đề và suy
nghĩ làm



Goïi 1 HS lên bảng làm
a)


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


Gv cho đề tốn lên
bảng:


Bài tập 61 trang 50 SGK
Cho HS đọc đề và suy
nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn


HS đọc đề bt 58 và suy
nghĩ làm


1 HS lên bảng làm:
a) Thay x = 1 ; y = - 1 và
z = - 2 vào biểu thức ta
được:


2.1.(- 1).[5.12<sub>(- 1) + 3.1</sub>



– ( - 2)]


= - 2.[5.1.(-1) + 3 + 2]
= - 2.[ - 5 + 3 + 2] = - 2 .
0 = 0


Vậy giá trị của biểu thức
2xy(5x2<sub>y + 3x – z) tại x</sub>


= 1 ; y = -1 z = - 2 là 0.
HS khác nhận xét bổ
sung


HS đọc đề và suy nghĩ
làm


1HS lên bảng làm:


<b>4</b>
<b>1</b>


xy3<sub> . ( - 2x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub>) </sub>


= - <b>1<sub>2</sub></b> x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>.</sub>


Có hệ số là - <b>1<sub>2</sub></b> và bậc
là 9


HS khác nhận xét bổ
sung



<b>II.Ôn tập bài tập:</b>


1.Bài tập 58 trang 49 SGK:
a) Thay x = 1 ; y = - 1 và z = - 2
vào biểu thức ta được:


2.1.(- 1).[5.12<sub>(- 1) + 3.1 – ( - 2)]</sub>


= - 2.[5.1.(-1) + 3 + 2]


= - 2.[ - 5 + 3 + 2] = - 2 . 0 = 0
Vậy giá trị của biểu thức


2xy(5x2<sub>y + 3x – z) taïi x = 1 ; y</sub>


= -1 z = - 2 là 0.


2.Bài tập 61 trang 50 SGK:
a) <b><sub>4</sub>1</b> xy3<sub> . ( - 2x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub>)</sub>


= - <b><sub>2</sub>1</b> x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>.</sub>


Có hệ số là - <b>1<sub>2</sub></b> và bậc là 9


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>


 Nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

 Làm các bài tập 62, 63, 64 trang 50, 51 SGK



<b>IV. Lưu ý khi sử dng giỏo ỏn</b>











<i><b>Nghĩa thịnh ,ngày</b><b> thỏng nm 2010</b></i>
<i><b>Kớ duyt đủ tuần 31 của BGH</b></i>


<b>TUẦN 32</b>


Ngày soạn: …./…../2010
Ngày dạy: …./…../2010


Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- n tập các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm
của đa thức một biến.


- Rèn kỹ năng cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng
một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức



<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
GV: Bảng phụ, giáo án.


HS: Ơn tập các kiến thức đã học ở chương IV, Làm các bài tập được giao.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.1: </b></i>


Cho 2®a thøc


P = 2 + 3x +4x2<sub> – 5x</sub>3 <sub>+</sub>


6x4


HS chép đề bài,suy
nghĩ ,nghiêm túc làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Q = - 6x4 <sub>+ 5x</sub>3 <sub> - 4x</sub>2<sub> + </sub>


7


a) sắp xếp mỗi đa thức
theo luỹ thừa giảm dần
b) tìm đa thức C = P +
Q


c) tìm nghiệm của đa


thức C


:


<i><b>Hot ng 1.2: Bi 4</b></i>


Gv treo bảng phụ ghi
đề bài tập 4: cho các đa
thức:


M = 4x2<sub>y – 3xyz – </sub>


2xy+5<sub>6</sub>


N = 5x2<sub>y + 2xy – xyz </sub>


+ 1<sub>6</sub>


Tính M – N; N – M
Cho HS đọc đề và suy
nghĩ làm


Gọi 1 HS lên bảng làm


Gọi HS khác nhận xét
bổ sung


Gv uốn nắn.


HS quan sát, đọc đề, suy


nghĩ làm


1 HS lên bảng làm:
M – N = (4x2<sub>y – 3xyz – </sub>


2xy + 5<sub>6</sub>) – (5x2<sub>y + 2xy </sub>


– xyz + 1<sub>6</sub>)


= 4x2<sub>y – 3xyz – 2xy + </sub>5
6


- 5x2<sub>y - 2xy+ xyz - </sub>1
6


= - x2<sub>y -2 xyz - 4xy + 1 </sub>


N – M =(5x2<sub>y + 2xy – </sub>


xyz + 1<sub>6</sub>) – (4x2<sub>y – </sub>


3xyz – 2xy+5<sub>6</sub>)


= 5x2<sub>y + 2xy – xyz + </sub>1
6


-4x2<sub>y + 3xyz + 2xy- </sub>5
6


= x2<sub>y + 2xyz + 4xy -</sub>2


3


HS khác nhận xét boå
sung


P = 6x4 <sub>- 5x</sub>3 <sub>+ 4x</sub>2<sub> + 3x +2</sub>


Q = - 6x4 <sub>+ 5x</sub>3 <sub> - 4x</sub>2<sub> + 7</sub>


b) HS tìm đợc đa thức C = 3x +9


(cho 4®)


c) HS tìm đợc nghiệm của đa
thức C là x = -3


(cho2®)


Bài tập 4: cho các đa thức:
M = 4x2<sub>y – 3xyz – 2xy+</sub>5


6


N = 5x2<sub>y + 2xy – xyz + </sub>1
6


Tính M – N; N – M


<i><b>Giaûi:</b></i>



M – N = (4x2<sub>y – 3xyz – 2xy+</sub>5
6)


– (5x2<sub>y + 2xy – xyz + </sub>1
6)


= 4x2<sub>y – 3xyz – 2xy + </sub>5
6 - 5x


2<sub>y </sub>


- 2xy+ xyz - 1<sub>6</sub>


= - x2<sub>y -2 xyz - 4xy + 1 </sub>


Tính N – M =(5x2<sub>y + 2xy – xyz </sub>


+ 1<sub>6</sub>) – (4x2<sub>y – 3xyz – 2xy+</sub>5
6)


= 5x2<sub>y + 2xy – xyz + </sub>1
6 - 4x


2<sub>y +</sub>


3xyz + + 2xy- 5<sub>6</sub>


= x2<sub>y + 2xyz + 4xy -</sub>2
3



</div>

<!--links-->

×