Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.8 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 001 </b>
<b>Câu 1:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i> . <b>C. </b><i>S</i>
<b>Câu 3:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 16<i>x</i>17.4<i>x</i>160. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
bằng
<b>A. </b>16. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.
<b>Câu 4:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>5. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>8. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>6. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 5:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32,1 triệu đồng. <b>B. </b>32, 6 triệu đồng. <b>C. </b>32, 4 triệu đồng. <b>D. </b>33, 7 triệu đồng.
<b>Câu 6:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
1
3
log (4<i>x</i> 2<i>x</i> 5 m 3)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 7:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
7 7
log (<i>x</i> 4<i>x</i>53)2log (<i>x</i> 4<i>x</i>53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 8:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 9:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>\ 2 .
<b>Câu 10:</b> Cho <i>a</i> 0.Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>5. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>P1. <b>D. </b>P<i>a</i>4.
<b>Câu 11:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(2<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>40. <b>B. </b>25. <b>C. </b>35. <b>D. </b>Vơ số.
<b>Câu 12:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>5<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i><sub> . </sub>
<b>Câu 13:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 14:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>7</sub> <i>x</i>3).
<b>A. </b><i>D</i> ( 3; ). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>\
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 16:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>ab</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>Pb. <b>D. </b>P<i>a</i>.
<b>Câu 17:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3
<b>A. </b><i>S</i>[0; 2]. <b>B. </b><i>S</i> [ 4; 2]. <b>C. </b><i>S</i> ( 1; 2]. <b>D. </b><i>S</i>(0; 2].
<b>Câu 18:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính <i>P</i>log (<i><sub>a</sub></i> <i>ab</i>2) theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 20. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 13.
<b>Câu 19:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>M( 1;1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>N(0;1).
<b>Câu 20:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 21:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>e</sub>x</i>
<b>Câu 22:</b> Bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1.
<b>B. </b>3<i>x</i> 3.
<b>C. </b> 1 3
5
<i>x</i>
. <b>D. </b>2 2.
<i>x</i>
<b>Câu 23:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>B. </b>y 2
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
. <b>D. </b> 12
log
<i>y</i> <i>x</i>.
<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>ex</i><i>e</i>4<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>4<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 25:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2
3 3
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính 2 2
1 2
---
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 002 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 3
2
log ( b)
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 45. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 31. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 8.
<b>Câu 2:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 3:</b> Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
<b>A. </b>2<i>x</i> 2.
<b>B. </b>5<i>x</i> 1.
<b>C. </b>3<i>x</i> 3.
<b>D. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>Câu 4:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (4<sub>7</sub> <i>x</i>).
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 5:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i>0. Rút gọn biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>Pb. <b>B. </b>P<i>ab</i>. <b>C. </b>P<i>a</i>2. <b>D. </b>P<i>a</i>.
<b>Câu 6:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
4
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
4
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
2
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 7:</b> Cho
2
1 2
1 9
3
<i>a</i>
<i>ma n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 2. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 3. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1.
<b>Câu 8:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4
1 1
2 2
<i>x</i>
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 9:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
3 1
3 1
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P 1. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>P<i>a</i>. <b>D. </b>P<i>a</i>5.
<b>Câu 10:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>B. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
. <b>C. </b>
10
y
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>.
<b>Câu 11:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
5 5
log (<i>x</i> 6<i>x</i>34) 2log ( <i>x</i> 6<i>x</i>34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>7.
<b>A. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>B. </b><i><sub>y</sub></i>/ 1
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 13:</b> Cho 3<i>x</i><sub></sub>3<i>x</i> <sub></sub>7<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>9</sub><i>x</i><sub> . </sub>
<b>A. </b><i>P</i>5. <b>B. </b><i>P</i>9. <b>C. </b><i>P</i>49. <b>D. </b><i>P</i>47.
<b>Câu 14:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>S</i> [0;3]. <b>B. </b><i>S</i> (0;6]. <b>C. </b><i>S</i> [ 9;3]. <b>D. </b><i>S</i> (0;3].
<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 5<i>x</i> 25.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 17:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32, 5 triệu đồng. <b>B. </b>48,5 triệu đồng. <b>C. </b>38, 9 triệu đồng. <b>D. </b>48,9 triệu đồng.
<b>Câu 18:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 6 m 4)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 19:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2
2 2
log <i>x</i>4 log <i>x</i> 3 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 10. <b>B. </b>P= 35. <b>C. </b>P = 68. <b>D. </b>P = 400.
<b>Câu 20:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 5<i>x</i><i>m</i>)ln(3<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>33. <b>C. </b>37. <b>D. </b>35.
<b>Câu 21:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>9 đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>P( 1;0). <b>B. </b>M( 1; 1). <b>C. </b>Q(1; 1). <b>D. </b>N(0;1).
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>ex</i><i>e</i>2<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>2<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15.
<b>Câu 23:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0
<i>x</i> <i>x</i>
. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i>1<i>x</i>2
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>9. <b>D. </b>4.
<b>Câu 24:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 25:</b> Tập xác định của hàm số
2
<i>y</i> <i>x</i> là
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 003 </b>
<b>Câu 1:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
5
4
<i>x</i>
<b>D. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>10 đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>P( 1;0). <b>C. </b>M( 1;1). <b>D. </b>N(0;1).
<b>Câu 3:</b> Tập xác định của hàm số
1
<i>y</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 4:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>10</sub> <i>x</i>5).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\ 5 .
<b>Câu 5:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 2 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>4. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P 1. <b>D. </b>P<i>a</i>6.
<b>Câu 6:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub> </sub> <sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 7:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 8:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 5 m 5)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2.
<b>Câu 9:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 4
2
log ( )
<i>a</i>
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 81. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 90. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 80.
<b>Câu 10:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>ab</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>. <b>C. </b>Pb. <b>D. </b>P<i>a</i>2.
<b>Câu 11:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>65, 7 triệu đồng. <b>B. </b>30, 2 triệu đồng. <b>C. </b>65, 2 triệu đồng. <b>D. </b>67, 2 triệu đồng.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
<b>Câu 13:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>log (<sub>5</sub> <i>x</i>20)3
<b>A. </b><i>S</i>(0;5]. <b>B. </b><i>S</i> [ 25;5]. <b>C. </b><i>S</i>[0;5]. <b>D. </b><i>S</i> ( 20;5].
<b>Câu 14:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 15:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(1<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>24. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>14. <b>D. </b>32.
<b>Câu 16:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 17:</b> Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b>3<i>x</i> 2. <b>C. </b> 1 3
3
<i>x</i>
.
<b>D. </b>3<i>x</i>4.
<b>Câu 18:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>1. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>2.
<b>Câu 19:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>B. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>D. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 20:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>6<sub>. Tính biểu thức </sub> <sub>4</sub><i>x</i> <sub>4</sub> <i>x</i>
<i>P</i> .
<b>A. </b><i>P</i>34. <b>B. </b><i>P</i>47. <b>C. </b><i>P</i>30. <b>D. </b><i>P</i>36.
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>3.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b> <sub>1</sub>
4
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>log<sub>2</sub><i>x</i>. <b>C. </b> 3
4
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>D. </b>y 1
2
<i>x</i>
.
<b>Câu 23:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
7 7
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>P = 56. <b>B. </b>P= 50. <b>C. </b>P = 320. <b>D. </b>P = 3.
<b>Câu 24:</b> Cho hàm số 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>11. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15.
<b>Câu 25:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
3 3
log (x 2 x 10) 2 log (x 2 x 10) 8 2 <i>m</i>0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 004 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 2
log <i><sub>a</sub></i>( )
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 20. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 13. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18.
<b>Câu 2:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b> <sub>1</sub>
2
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b>y 2
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>D. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>Câu 3:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>a</i>. <b>C. </b>P<i>ab</i>. <b>D. </b>Pb.
<b>Câu 4:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>10 đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>P( 1;0). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>Q(1; 1). <b>D. </b>M( 1;1).
<b>Câu 5:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
1
3
log (4<i>x</i> 2<i>x</i> 5 m 3)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>4.
<b>Câu 6:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\ 2 .
<b>Câu 7:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 8:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>B. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>e</sub>x</i>
<b>C. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 9:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>7</sub> <i>x</i>3).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i> ( 3; ). <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\
<b>Câu 10:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3
<b>A. </b><i>S</i>(0; 2]. <b>B. </b><i>S</i> [ 4; 2]. <b>C. </b><i>S</i> ( 1; 2]. <b>D. </b><i>S</i>[0; 2].
<b>Câu 11:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0
<i>x</i> <i>x</i>
. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i>1<i>x</i>2
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>16. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.
<b>Câu 12:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 13:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
<b>A. </b>32, 6 triệu đồng. <b>B. </b>32,1 triệu đồng. <b>C. </b>33, 7 triệu đồng. <b>D. </b>32, 4 triệu đồng.
<b>Câu 14:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>8. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>5. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>6. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
<b>Câu 16:</b> Cho hàm số 4
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 4<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 17:</b> Cho <i>a</i> 0.Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>5. <b>B. </b>P<i>a</i>4. <b>C. </b>P<i>a</i>2. <b>D. </b>P1.
<b>Câu 18:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 19:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>5<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i>
.
<b>A. </b><i>P</i>10. <b>B. </b><i>P</i>23. <b>C. </b><i>P</i>24. <b>D. </b><i>P</i>25.
<b>Câu 20:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 21:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
7 7
log (<i>x</i> 4<i>x</i>53)2log (<i>x</i> 4<i>x</i>53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>Vơ số. <b>D. </b>5.
<b>Câu 22:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i> . <b>C. </b><i>S</i>
2
3 3
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 450. <b>B. </b>P = 90. <b>C. </b>P = 650. <b>D. </b>P= 30.
<b>Câu 24:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(2<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>35. <b>C. </b>25. <b>D. </b>40.
<b>Câu 25:</b> Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b>3<i>x</i>3. <b>C. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>D. </b>2<i>x</i> 2.
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 005 </b>
<b>Câu 1:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 2:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>. <b>C. </b>y 10
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>Câu 3:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (4<sub>7</sub> <i>x</i>).
<b>A. </b><i>D</i> ( ;4). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\ 4 .
<b>Câu 4:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>48, 5 triệu đồng. <b>B. </b>32, 5 triệu đồng. <b>C. </b>38, 9 triệu đồng. <b>D. </b>48,9 triệu đồng.
<b>Câu 5:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
4
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
4
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 6:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
2 2
log <i>x</i>4 log <i>x</i> 3 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 400. <b>B. </b>P= 35. <b>C. </b>P = 68. <b>D. </b>P = 10.
<b>Câu 7:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 5<i>x</i> 25.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 8:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i>6)3.
<b>A. </b><i>S</i> (0;6]. <b>B. </b><i>S</i> [0;3]. <b>C. </b><i>S</i> [ 9;3]. <b>D. </b><i>S</i> (0;3].
<b>Câu 9:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 10:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>9. <b>D. </b>4.
<b>Câu 11:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b> 2 .
5
<i>S</i> <sub> </sub>
<b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 12:</b> Cho
2
1 2
1 9
3
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>Câu 13:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 5<i>x</i><i>m</i>)ln(3<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>37. <b>B. </b>35. <b>C. </b>33. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 14:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>ex</i><i>e</i>2<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>2<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13.
<b>Câu 15:</b> Cho 3<i>x</i><sub></sub>3<i>x</i> <sub></sub>7<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>9</sub><i>x</i><sub> . </sub>
<b>A. </b><i>P</i>5. <b>B. </b><i>P</i>47. <b>C. </b><i>P</i>9. <b>D. </b><i>P</i>49.
<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 17:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 6 m 4)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>3.
<b>Câu 18:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>B. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
2
<i>x</i>
<b>Câu 19:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
3 1
3 1
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P1. <b>D. </b>P<i>a</i>2.
<b>Câu 20:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 3
2
log ( b)
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 45. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 31. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 8.
<b>Câu 21:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
5 5
log (<i>x</i> 6<i>x</i>34) 2log ( <i>x</i> 6<i>x</i>34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>7.
<b>Câu 22:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>Pb. <b>C. </b>P<i>ab</i>. <b>D. </b>P<i>a</i>.
<b>Câu 23:</b> Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
<b>A. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>B. </b>5<i>x</i> 1. <b>C. </b>2<i>x</i> 2. <b>D. </b>3<i>x</i>3.
<b>Câu 24:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>
<b>Câu 25:</b> Đồ thị hàm số 9
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 006 </b>
<b>Câu 1:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b> <sub>1</sub>
4
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>log<sub>2</sub><i>x</i>. <b>C. </b> 3
4
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
. <b>D. </b>
1
y
2
<i>x</i>
.
<b>Câu 2:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>ab</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>P<i>a</i>. <b>D. </b>Pb.
<b>Câu 3:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 5m 5)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>0. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 5:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>10</sub> <i>x</i>5).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>[5;). <b>C. </b><i>D</i>(5;). <b>D. </b><i>D</i><i>R</i>\ 5 .
<b>Câu 6:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 7:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2
7 7
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>P = 320. <b>B. </b>P = 3. <b>C. </b>P= 50. <b>D. </b>P = 56.
<b>Câu 8:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 9:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(1<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>24. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>14. <b>D. </b>32.
<b>Câu 10:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>C. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b>
<b>Câu 11:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 4
2
log (<i><sub>a</sub></i> )
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 81. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 80. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 90.
<b>Câu 12:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
2 2
<i>x</i>
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 13:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 2 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>4. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P<i>a</i>6. <b>D. </b>P1.
<b>Câu 14:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>log (<sub>5</sub> <i>x</i>20)3
<b>A. </b><i>S</i>(0;5]. <b>B. </b><i>S</i> ( 20;5]. <b>C. </b><i>S</i>[0;5]. <b>D. </b><i>S</i> [ 25;5].
<b>Câu 15:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 4<i>x</i>9.2<i>x</i> 8 0. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.
<b>Câu 16:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>2.
<b>Câu 17:</b> Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1.
<b>B. </b>3<i>x</i> 2.
<b>C. </b> 1 3
3
<i>x</i>
. <b>D. </b>3 4.
<i>x</i>
<b>Câu 18:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
3 3
log (x 2 x 10) 2 log (x 2 x 10) 8 2 <i>m</i>0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>6.
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>11. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15.
<b>Câu 20:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>3.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>P</i>34. <b>B. </b><i>P</i>47. <b>C. </b><i>P</i>30. <b>D. </b><i>P</i>36.
<b>Câu 24:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>P( 1;0). <b>C. </b>N(0;1). <b>D. </b>M( 1;1).
<b>Câu 25:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 007 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 2
log <i><sub>a</sub></i>( )
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 20. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 13.
<b>Câu 2:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b> <sub>1</sub>
2
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
. <b>C. </b> 5
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>D. </b>y 2
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 3:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>ab</i>. <b>C. </b>P<i>a</i>. <b>D. </b>Pb.
<b>Câu 4:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
3 3
log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 450. <b>B. </b>P = 650. <b>C. </b>P = 90. <b>D. </b>P= 30.
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>ex</i><i>e</i>4<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>4<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 6:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i><i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>M( 1;1). <b>B. </b>P( 1;0). <b>C. </b>Q(1; 1). <b>D. </b>N(0;1).
<b>Câu 7:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>7</sub> <i>x</i>3).
<b>A. </b><i>D</i> ( 3; ). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\
<b>Câu 8:</b> Cho <i>a</i> 0.Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P 1. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>P<i>a</i>4. <b>D. </b>P<i>a</i>5.
<b>Câu 9:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>8. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>5. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>6.
<b>Câu 10:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3
<b>A. </b><i>S</i> ( 1; 2]. <b>B. </b><i>S</i>[0; 2]. <b>C. </b><i>S</i> [ 4; 2]. <b>D. </b><i>S</i>(0; 2].
<b>Câu 11:</b> Cho 2<i>x</i>2<i>x</i> 5. Tính biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub>4<i>x</i><sub></sub>4<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>P</i>25. <b>B. </b><i>P</i>23. <b>C. </b><i>P</i>24. <b>D. </b><i>P</i>10.
<b>Câu 12:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
7 7
log (<i>x</i> 4<i>x</i>53)2log (<i>x</i> 4<i>x</i>53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>5. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>Câu 13:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 16<i>x</i>17.4<i>x</i>160. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
bằng
<b>Câu 14:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b>
1 .
<i>S</i>
<b>Câu 17:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 18:</b> Bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
<b>A. </b> 1 3
5
<i>x</i>
. <b>B. </b>2 2.
<i>x</i>
<b>C. </b>3<i>x</i> 3.
<b>D. </b>5<i>x</i> 1.
<b>Câu 19:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 20:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(2<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>35. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>25. <b>D. </b>40.
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32, 6 triệu đồng. <b>B. </b>32,1 triệu đồng. <b>C. </b>32, 4 triệu đồng. <b>D. </b>33, 7 triệu đồng.
<b>Câu 23:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>\ 2 .
<b>Câu 24:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
1
3
log (4<i>x</i> 2<i>x</i> 5 m 3)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 25:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>e</sub>x</i>
<b>B. </b> / 1
2
<i>x</i>
<b>C. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>D. </b> /
2
1
<i>y</i>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 008 </b>
<b>Câu 1:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
4
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
2
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
1
.
<i>x</i>
<b>D. </b> /
4
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
<b>A. </b>y 10
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>D. </b> 1
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>Câu 3:</b> Cho 3<i>x</i><sub></sub>3<i>x</i> <sub></sub>7<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i><sub> . </sub>
<b>A. </b><i>P</i>9. <b>B. </b><i>P</i>5. <b>C. </b><i>P</i>47. <b>D. </b><i>P</i>49.
<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i>6)3.
<b>A. </b><i>S</i> [ 9;3]. <b>B. </b><i>S</i> (0;6]. <b>C. </b><i>S</i> (0;3]. <b>D. </b><i>S</i> [0;3].
<b>Câu 5:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>9.
<b>Câu 7:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>ab</i>. <b>C. </b>Pb. <b>D. </b>P<i>a</i>.
<b>Câu 9:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 3
2
log <i><sub>a</sub></i>( b)
<i>P</i> <i>a</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 8. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 45. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 31.
<b>Câu 10:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>B. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<b>Câu 11:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32, 5 triệu đồng. <b>B. </b>48,5 triệu đồng. <b>C. </b>38, 9 triệu đồng. <b>D. </b>48,9 triệu đồng.
<b>Câu 12:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
5 5
log (<i>x</i> 6<i>x</i>34) 2log ( <i>x</i> 6<i>x</i>34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>Câu 13:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 5<i>x</i> 25.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 14:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 6 m 4)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 15:</b> Đồ thị hàm số 9
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>M( 1; 1). <b>D. </b>P( 1;0).
<b>Câu 16:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 17:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 5<i>x</i><i>m</i>)ln(3<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>37. <b>C. </b>33. <b>D. </b>35.
<b>Câu 18:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 19:</b> Cho
2
1 2
1 9
3
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 3. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 2. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 20:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (4<sub>7</sub> <i>x</i>).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>\ 4 .
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3<i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
<b>A. </b> 1 3
5
<i>x</i>
. <b>B. </b>2 2.
<i>x</i>
<b>C. </b>5<i>x</i> 1. <b>D. </b>3<i>x</i> 3.
<b>Câu 23:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
3 1
3 1
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P1. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P<i>a</i>. <b>D. </b>P<i>a</i>2.
<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>ex</i><i>e</i>2<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>2<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 25:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
2 2
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 009 </b>
<b>Câu 1:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b>y 1
2
<i>x</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
. <b>C. </b><i>y</i>log2<i>x</i>. <b>D. </b> 14
log
<i>y</i> <i>x</i>.
<b>Câu 2:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
1 2
<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 4:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>65, 7 triệu đồng. <b>B. </b>65, 2 triệu đồng. <b>C. </b>30, 2 triệu đồng. <b>D. </b>67, 2 triệu đồng.
<b>Câu 5:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 6:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>1. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>2.
<b>Câu 7:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>10</sub> <i>x</i>5).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\ 5 .
<b>Câu 8:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 2 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>6. <b>B. </b>P<i>a</i>4. <b>C. </b>P 1. <b>D. </b>P<i>a</i>5.
<b>Câu 9:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 4
2
log ( )
<i>a</i>
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 81. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 80. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 90.
<b>Câu 10:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>M( 1;1).
<b>Câu 11:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 5 m 5)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 12:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>Câu 13:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 14:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
7 7
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>P= 50. <b>B. </b>P = 3. <b>C. </b>P = 320. <b>D. </b>P = 56.
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 16:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>e</sub>x</i>
<b>Câu 18:</b> Tập xác định của hàm số
1
<i>y</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>
<b>Câu 19:</b> Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
<b>A. </b>3<i>x</i> 2. <b>B. </b>3<i>x</i>4. <b>C. </b>5<i>x</i> 1. <b>D. </b> 1 3
3
<i>x</i>
.
<b>Câu 20:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>3.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>log (<sub>5</sub> <i>x</i>20)3
<b>A. </b><i>S</i> [ 25;5]. <b>B. </b><i>S</i>[0;5]. <b>C. </b><i>S</i>(0;5]. <b>D. </b><i>S</i> ( 20;5].
<b>Câu 22:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(1<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>14. <b>B. </b>32. <b>C. </b>24. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 23:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
3 3
log (x 2 x 10) 2 log (x 2 x 10) 8 2 <i>m</i>0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vơ số. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 24:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>6<sub>. Tính biểu thức </sub> <sub>4</sub><i>x</i> <sub>4</sub> <i>x</i>
<i>P</i> .
<b>A. </b><i>P</i>34. <b>B. </b><i>P</i>47. <b>C. </b><i>P</i>30. <b>D. </b><i>P</i>36.
<b>Câu 25:</b> Cho hàm số 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>11. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15.
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TỐN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 010 </b>
<b>Câu 1:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2
3 3
log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 90. <b>B. </b>P= 30. <b>C. </b>P = 650. <b>D. </b>P = 450.
<b>Câu 2:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b> <sub>1</sub>
2
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
<b>C. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>D. </b>y 2
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 3:</b> Cho <i>a</i> 0.Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P1. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P<i>a</i>4. <b>D. </b>P<i>a</i>2.
<b>Câu 4:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính <i>P</i>log <i><sub>a</sub></i>(<i>ab</i>2) theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 20. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 13. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5.
<b>Câu 5:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>16. <b>D. </b>6.
<b>Câu 6:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3
<b>A. </b><i>S</i>(0; 2]. <b>B. </b><i>S</i> [ 4; 2]. <b>C. </b><i>S</i>[0; 2]. <b>D. </b><i>S</i> ( 1; 2].
<b>Câu 7:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
7 7
log (<i>x</i> 4<i>x</i>53)2log (<i>x</i> 4<i>x</i>53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 8:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>10 đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>M( 1;1).
<b>Câu 9:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>e</sub>x</i>
<b>C. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>D. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 10:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>8. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>5. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>6.
<b>Câu 11:</b> Bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>C. </b>2<i>x</i> 2. <b>D. </b>3<i>x</i> 3.
<b>Câu 12:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>5<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i>
.
<b>Câu 13:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>Pb. <b>C. </b>P<i>a</i>. <b>D. </b>P<i>ab</i>.
<b>Câu 14:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b> 1 .
11
<i>S</i><sub> </sub>
<b>B. </b><i>S</i>
11 .
<i>S</i> <b>D. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>\ 2 .
<b>Câu 17:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 18:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
1
3
log (4<i>x</i> 2<i>x</i> 5 m 3)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 19:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>7</sub> <i>x</i>3).
<b>A. </b><i>D</i> ( 3; ). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\
<b>Câu 20:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>ex</i><i>e</i>4<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>4<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14.
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 23:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(2<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>25. <b>B. </b>40. <b>C. </b>35. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 24:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>33, 7 triệu đồng. <b>B. </b>32,1 triệu đồng. <b>C. </b>32, 4 triệu đồng. <b>D. </b>32, 6 triệu đồng.
<b>Câu 25:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 011 </b>
<b>Câu 1:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 6 m 4)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 2:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32, 5 triệu đồng. <b>B. </b>48,5 triệu đồng. <b>C. </b>38, 9 triệu đồng. <b>D. </b>48,9 triệu đồng.
<b>Câu 3:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (4<sub>7</sub> <i>x</i>).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>
<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>A. </b>Pb. <b>B. </b>P<i>ab</i>. <b>C. </b>P<i>a</i>2. <b>D. </b>P<i>a</i>.
<b>Câu 6:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i>/ 1
<i>x</i>
<b> . </b> <b>D. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<b>Câu 7:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2
2 2
log <i>x</i>4 log <i>x</i> 3 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 400. <b>B. </b>P= 35. <b>C. </b>P = 68. <b>D. </b>P = 10.
<b>Câu 8:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 3
2
log <i><sub>a</sub></i>( b)
<i>P</i> <i>a</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 8. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 45. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 31.
<b>Câu 9:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i>a</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i>a</i> <sub>1</sub>log<i>ab</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i>a</i> 1b )2 log b<i>a</i> 1log<i>ab</i>2.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 10:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 5<i>x</i><i>m</i>)ln(3<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>35. <b>C. </b>33. <b>D. </b>37.
<b>Câu 11:</b> Đồ thị hàm số 9
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>M( 1; 1). <b>B. </b>P( 1;0). <b>C. </b>N(0;1). <b>D. </b>Q(1; 1).
<b>Câu 12:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b> 2 .
5
<i>S</i> <sub> </sub>
<b>Câu 13:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 14:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>9. <b>D. </b>4.
<b>Câu 15:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>
<b>Câu 16:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
4
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
4
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i>6)3.
<b>A. </b><i>S</i> (0;6]. <b>B. </b><i>S</i> [0;3]. <b>C. </b><i>S</i> [ 9;3]. <b>D. </b><i>S</i> (0;3].
<b>Câu 18:</b> Cho
2
1 2
1 9
3
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 3. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 2. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 19:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 5<i>x</i> 25.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 20:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>. <b>C. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>D. </b>y 10
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 21:</b> Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
<b>A. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>B. </b>2<i>x</i> 2. <b>C. </b>5<i>x</i> 1. <b>D. </b>3<i>x</i> 3.
<b>Câu 22:</b> Cho 3<i>x</i><sub></sub>3<i>x</i> <sub></sub>7<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>9</sub><i>x</i><sub> . </sub>
<b>A. </b><i>P</i>49. <b>B. </b><i>P</i>5. <b>C. </b><i>P</i>47. <b>D. </b><i>P</i>9.
<b>Câu 23:</b> Cho hàm số 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 24:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
5 5
log (<i>x</i> 6<i>x</i>34) 2log ( <i>x</i> 6<i>x</i>34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.
<b>Câu 25:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
3 1
3 1
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 012 </b>
<b>Câu 1:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 2:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>65, 2 triệu đồng. <b>B. </b>30, 2 triệu đồng. <b>C. </b>67, 2 triệu đồng. <b>D. </b>65, 7 triệu đồng.
<b>Câu 3:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\ 1 .
<b>Câu 4:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 4
2
log <i><sub>a</sub></i>( )
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 81. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 80. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 90.
<b>Câu 5:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>log (<sub>5</sub> <i>x</i>20)3
<b>A. </b><i>S</i>[0;5]. <b>B. </b><i>S</i> [ 25;5]. <b>C. </b><i>S</i>(0;5]. <b>D. </b><i>S</i> ( 20;5].
<b>Câu 6:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>2. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>1.
<b>Câu 7:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>a</i>. <b>C. </b>P<i>ab</i>. <b>D. </b>Pb.
<b>Câu 8:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 9:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i><i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>N(0;1). <b>B. </b>M( 1;1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>Q(1; 1).
<b>Câu 10:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>B. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b>
<b>Câu 11:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>C. </b><i>S</i>
<b>Câu 12:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(1<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>Câu 13:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 5m 5)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2.
<b>Câu 14:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
3 3
log (x 2 x 10) 2 log (x 2 x 10) 8 2 <i>m</i>0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 15:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 4<i>x</i><sub></sub>9.2<i>x</i><sub> </sub>8 0<sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.
<b>Câu 16:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>10</sub> <i>x</i>5).
<b>A. </b><i>D</i>[5;). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\ 5 .
<b>Câu 17:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 2 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>6. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P 1. <b>D. </b>P<i>a</i>4.
<b>Câu 18:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b>y 1
2
<i>x</i>
. <b>B. </b> 14
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log<sub>2</sub><i>x</i>. <b>D. </b> 3
4
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>Câu 19:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 20:</b> Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b>3<i>x</i> 2. <b>C. </b> 1 3
3
<i>x</i>
.
<b>D. </b>3<i>x</i> 4.
<b>Câu 21:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>6<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i> <sub>4</sub><i>x</i> <sub>4</sub><i>x</i>
.
<b>A. </b><i>P</i>34. <b>B. </b><i>P</i>47. <b>C. </b><i>P</i>30. <b>D. </b><i>P</i>36.
<b>Câu 22:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>3.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 23:</b> Cho hàm số 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>11. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15.
<b>Câu 24:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
7 7
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>P = 56. <b>B. </b>P= 50. <b>C. </b>P = 320. <b>D. </b>P = 3.
<b>Câu 25:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TỐN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 013 </b>
<b>Câu 1:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
7 7
log (<i>x</i> 4<i>x</i>53)2log (<i>x</i> 4<i>x</i>53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>5. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>Câu 2:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 5:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>B. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i>/ 1
<i>x</i>
<b> . </b> <b>D. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 6:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>7</sub> <i>x</i>3).
<b>A. </b><i>D</i> ( 3; ). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\
<b>Câu 7:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(2<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>35. <b>C. </b>25. <b>D. </b>40.
<b>Câu 8:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i><i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>P( 1;0). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>Q(1; 1). <b>D. </b>M( 1;1).
<b>Câu 9:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 10:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 11:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính <i>P</i>log (<i><sub>a</sub></i> <i>ab</i>2) theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 13. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 20. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18.
<b>Câu 12:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>16. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.
<b>Câu 13:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>5<sub>. Tính biểu thức </sub>
<b>A. </b><i>P</i>23. <b>B. </b><i>P</i>10. <b>C. </b><i>P</i>25. <b>D. </b><i>P</i>24.
<b>Câu 14:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b> <sub>1</sub>
2
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b>y 2
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>D. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>Câu 15:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>8. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>5. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>6. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3
<b>A. </b><i>S</i>(0; 2]. <b>B. </b><i>S</i> [ 4; 2]. <b>C. </b><i>S</i> ( 1; 2]. <b>D. </b><i>S</i>[0; 2].
<b>Câu 17:</b> Bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
<b>A. </b> 1 3
5
<i>x</i>
. <b>B. </b>2 2.
<i>x</i>
<b>C. </b>3<i>x</i> 3.
<b>D. </b>5<i>x</i> 1.
<b>Câu 18:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>a</i>. <b>C. </b>Pb. <b>D. </b>P<i>ab</i>.
<b>Câu 19:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 20:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32, 6 triệu đồng. <b>B. </b>32,1 triệu đồng. <b>C. </b>33, 7 triệu đồng. <b>D. </b>32, 4 triệu đồng.
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Cho <i>a</i> 0.Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P1. <b>C. </b>P<i>a</i>4. <b>D. </b>P<i>a</i>5.
<b>Câu 23:</b> Cho hàm số 4
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 4<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 24:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2
3 3
log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 450. <b>B. </b>P = 90. <b>C. </b>P = 650. <b>D. </b>P= 30.
<b>Câu 25:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
1
3
log (4<i>x</i> 2<i>x</i> 5 m 3)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>4.
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 014 </b>
<b>Câu 1:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>. <b>B. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>C. </b>y 10
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>.
<b>Câu 2:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i>/ 1
<i>x</i>
<b> . </b> <b>B. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>e</sub>x</i> <b><sub>C. </sub></b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 6 m 4)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>Vơ số. <b>D. </b>3.
<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
2
2 2
log <i>x</i>4 log <i>x</i> 3 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 400. <b>B. </b>P = 10. <b>C. </b>P= 35. <b>D. </b>P = 68.
<b>Câu 6:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (4<sub>7</sub> <i>x</i>).
<b>A. </b><i>D</i> ( ;4). <b>B. </b><i>D</i>
<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>
<b>Câu 8:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>9. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 9:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i>6)3.
<b>A. </b><i>S</i> (0;3]. <b>B. </b><i>S</i> [ 9;3]. <b>C. </b><i>S</i> [0;3]. <b>D. </b><i>S</i> (0;6].
<b>Câu 10:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>ex</i><i>e</i>2<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>2<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 11:</b> Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
<b>A. </b>2<i>x</i> 2. <b>B. </b>3<i>x</i>3. <b>C. </b>5<i>x</i> 1. <b>D. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>Câu 12:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
<b>Câu 13:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
5 5
log (<i>x</i> 6<i>x</i>34) 2log ( <i>x</i> 6<i>x</i>34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.
<b>Câu 14:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 5<i>x</i> 25.
<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 15:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
2
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
4
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 16:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>Pb. <b>D. </b>P<i>ab</i>.
<b>Câu 17:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 18:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 5<i>x</i><i>m</i>)ln(3<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>35. <b>B. </b>37. <b>C. </b>33. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 19:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 20:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 3
2
log <i><sub>a</sub></i>( b)
<i>P</i> <i>a</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 8. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 31. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 45. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18.
<b>Câu 21:</b> Cho 3<i>x</i><sub></sub>3<i>x</i> <sub></sub>7<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>9</sub><i>x</i><sub> . </sub>
<b>A. </b><i>P</i>9. <b>B. </b><i>P</i>5. <b>C. </b><i>P</i>47. <b>D. </b><i>P</i>49.
<b>Câu 22:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 23:</b> Đồ thị hàm số 9
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>M( 1; 1). <b>D. </b>P( 1;0).
<b>Câu 24:</b> Cho
2
1 2
1 9
3
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 3. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 2. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 25:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
3 1
3 1
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 015 </b>
<b>Câu 1:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
<b>Câu 2:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 3:</b> Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b>3<i>x</i>4. <b>C. </b>3<i>x</i> 2. <b>D. </b> 1 3
3
<i>x</i>
.
<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i> . <b>C. </b><i>S</i>
<b>Câu 5:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(1<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>32. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>24. <b>D. </b>14.
<b>Câu 6:</b> Cho 2<i>x</i>2<i>x</i> 6. Tính biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub>4<i>x</i><sub></sub>4<i>x</i><sub> . </sub>
<b>A. </b><i>P</i>36. <b>B. </b><i>P</i>34. <b>C. </b><i>P</i>30. <b>D. </b><i>P</i>47.
<b>Câu 7:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 2 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>4. <b>B. </b>P1. <b>C. </b>P<i>a</i>5. <b>D. </b>P<i>a</i>6.
<b>Câu 8:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0
<i>x</i> <i>x</i>
. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i>1<i>x</i>2
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>Câu 9:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>2. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>1.
<b>Câu 10:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>Pb. <b>C. </b>P<i>ab</i>. <b>D. </b>P<i>a</i>.
<b>Câu 11:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>11. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15.
<b>A. </b>M( 1;1). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>Q(1; 1).
<b>Câu 14:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>10</sub> <i>x</i>5).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>[5;). <b>C. </b><i>D</i>(5;). <b>D. </b><i>D</i><i>R</i>\ 5 .
<b>Câu 15:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>2</sub><i>x</i>. <b>B. </b> 3
4
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>C. </b> <sub>1</sub>
4
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>D. </b>y 1
2
<i>x</i>
.
<b>Câu 16:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>D. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 18:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 5 m 5)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 19:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 4
2
log ( )
<i>a</i>
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 81. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 80. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 90.
<b>Câu 20:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2
7 7
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính <i>P</i><i>x</i>1<i>x</i>2.
<b>A. </b>P = 56. <b>B. </b>P = 3. <b>C. </b>P= 50. <b>D. </b>P = 320.
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>3.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>log (<sub>5</sub> <i>x</i>20)3
<b>A. </b><i>S</i>(0;5]. <b>B. </b><i>S</i> [ 25;5]. <b>C. </b><i>S</i>[0;5]. <b>D. </b><i>S</i> ( 20;5].
<b>Câu 23:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
3 3
log (x 2 x 10) 2 log (x 2 x 10) 8 2 <i>m</i>0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>6.
<b>Câu 24:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 25:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TỐN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 016 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>5<sub>. Tính biểu thức </sub> <sub>4</sub><i>x</i> <sub>4</sub> <i>x</i>
<i>P</i> .
<b>A. </b><i>P</i>25. <b>B. </b><i>P</i>24. <b>C. </b><i>P</i>10. <b>D. </b><i>P</i>23.
<b>Câu 2:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
7 7
log (<i>x</i> 4<i>x</i>53)2log (<i>x</i> 4<i>x</i>53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>6.
<b>Câu 3:</b> Cho <i>a</i> 0.Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P1. <b>D. </b>P<i>a</i>4.
<b>Câu 4:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
1
3
log (4<i>x</i> 2<i>x</i> 5 m 3)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2.
<b>Câu 5:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 6:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính <i>P</i>log <i><sub>a</sub></i>(<i>ab</i>2) theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 20. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 13.
<b>Câu 7:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i> . <b>C. </b><i>S</i>
<b>Câu 8:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>7</sub> <i>x</i>3).
<b>A. </b><i>D</i> ( 3; ). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\
<b>Câu 9:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>ab</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>. <b>C. </b>Pb. <b>D. </b>P<i>a</i>2.
<b>Câu 10:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 16<i>x</i><sub></sub>17.4<i>x</i><sub></sub>16<sub></sub>0<sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>16. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Câu 11:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>\ 2 .
<b>Câu 12:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(2<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>40. <b>B. </b>25. <b>C. </b>35. <b>D. </b>Vô số.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>C. </b><i>S</i>
<b>Câu 14:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 15:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>ex</i><i>e</i>4<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>4<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 16:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32,1 triệu đồng. <b>B. </b>32, 6 triệu đồng. <b>C. </b>32, 4 triệu đồng. <b>D. </b>33, 7 triệu đồng.
<b>Câu 17:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 18:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
3 3
log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 450. <b>B. </b>P = 90. <b>C. </b>P = 650. <b>D. </b>P= 30.
<b>Câu 19:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3
<b>A. </b><i>S</i> [ 4; 2]. <b>B. </b><i>S</i>(0; 2]. <b>C. </b><i>S</i>[0; 2]. <b>D. </b><i>S</i> ( 1; 2].
<b>Câu 20:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>M( 1;1). <b>B. </b>Q(1; 1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>N(0;1).
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>D. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<b>Câu 23:</b> Bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b>3<i>x</i>3. <b>C. </b> 1 3
<i>x</i>
.
<b>D. </b>2<i>x</i> 2.
<b>Câu 24:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>5. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>8. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>6. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 25:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>B. </b>y 2
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>D. </b> <sub>1</sub>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 017 </b>
<b>Câu 1:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>9 đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>M( 1; 1).
<b>Câu 2:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>38, 9 triệu đồng. <b>B. </b>32, 5 triệu đồng. <b>C. </b>48, 5 triệu đồng. <b>D. </b>48,9 triệu đồng.
<b>Câu 3:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
3 1
3 1
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P 1. <b>C. </b>P<i>a</i>. <b>D. </b>P<i>a</i>5.
<b>Câu 4:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i>6)3.
<b>A. </b><i>S</i> (0;3]. <b>B. </b><i>S</i> [0;3]. <b>C. </b><i>S</i> (0;6]. <b>D. </b><i>S</i> [ 9;3].
<b>Câu 5:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (4<sub>7</sub> <i>x</i>).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i> ( ; 4). <b>C. </b><i>D</i>
<b>Câu 6:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 6 m 4)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2.
<b>Câu 7:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>B. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> / 1
2
<i>x</i>
<b>Câu 8:</b> Cho hàm số 2
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> có đạo hàm / <i>x</i> 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>ae</i> <i>be</i> . Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14.
<b>Câu 9:</b> Gọi <i>x x</i>1, 2là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0
<i>x</i> <i>x</i>
. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i>1<i>x</i>2
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>9. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 10:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 3
2
log <i><sub>a</sub></i>( b)
<i>P</i> <i>a</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 45. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 31. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 8.
<b>Câu 11:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
2
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
4
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
4
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>B. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
. <b>C. </b>
10
y
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>.
<b>Câu 13:</b> Cho 3<i>x</i><sub></sub>3<i>x</i> <sub></sub>7<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>9</sub><i>x</i><sub> . </sub>
<b>A. </b><i>P</i>5. <b>B. </b><i>P</i>49. <b>C. </b><i>P</i>47. <b>D. </b><i>P</i>9.
<b>Câu 14:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>. <b>B. </b>P<i>ab</i>. <b>C. </b>P<i>a</i>2. <b>D. </b>Pb.
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 5<i>x</i> 25.
<b>A. </b><i>S</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>
<b>Câu 17:</b> Cho
2
1 2
1 9
3
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 3. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 2. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 18:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 19:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 5<i>x</i><i>m</i>)ln(3<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>35. <b>B. </b>37. <b>C. </b>33. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 20:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 21:</b> Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
<b>A. </b>2<i>x</i> 2. <b>B. </b>3<i>x</i>3. <b>C. </b>5<i>x</i> 1. <b>D. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>Câu 22:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b> 2 .
5
<i>S</i> <sub> </sub>
<b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 23:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
2
2 2
log <i>x</i>4 log <i>x</i> 3 0. Tính 2 2
1 2
<b>Câu 25:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
5 5
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 018 </b>
<b>Câu 1:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>3.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\ 1 .
<b>Câu 3:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>D. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 2 2 7
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>4. <b>B. </b>P 1. <b>C. </b>P<i>a</i>5. <b>D. </b>P<i>a</i>6.
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>ex</i><i>e</i>2<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>2<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>11. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15.
<b>Câu 6:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>10</sub> <i>x</i>5).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>[5;). <b>C. </b><i>D</i>(5;). <b>D. </b><i>D</i><i>R</i>\ 5 .
<b>Câu 7:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b>y 1
2
<i>x</i>
.
<b>B. </b> <sub>1</sub>
4
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>C. </b> 3
4
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
. <b>D. </b><i>y</i>log2<i>x</i>.
<b>Câu 8:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
7 7
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>P = 320. <b>B. </b>P = 3. <b>C. </b>P= 50. <b>D. </b>P = 56.
<b>Câu 9:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>2. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7.
<b>Câu 10:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>M( 1;1). <b>B. </b>N(0;1). <b>C. </b>P( 1;0). <b>D. </b>Q(1; 1).
<b>Câu 11:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>P<i>ab</i>. <b>D. </b>Pb.
<b>Câu 12:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 4
2
log (<i><sub>a</sub></i> )
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 81. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 80. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 90.
<b>Câu 13:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
<b>A. </b>24. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>14. <b>D. </b>32.
<b>Câu 14:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>65, 2 triệu đồng. <b>B. </b>30, 2 triệu đồng. <b>C. </b>65, 7 triệu đồng. <b>D. </b>67, 2 triệu đồng.
<b>Câu 15:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>6<sub>. Tính biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i>
.
<b>A. </b><i>P</i>36. <b>B. </b><i>P</i>30. <b>C. </b><i>P</i>47. <b>D. </b><i>P</i>34.
<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 17:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 5m 5)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 18:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>C. </b>
11 .
<i>S</i> <b>D. </b><i>S</i>
<b>Câu 19:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 20:</b> Bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b>3<i>x</i> 2. <b>C. </b> 1 3
3
<i>x</i>
. <b>D. </b>3 4.
<i>x</i>
<b>Câu 21:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 22:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
3 3
log (x 2 x 10) 2 log (x 2 x 10) 8 2 <i>m</i>0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>6.
<b>Câu 23:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 24:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 4<i>x</i><sub></sub>9.2<i>x</i><sub> </sub>8 0<sub>. Giá trị biểu thức </sub>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.
<b>Câu 25:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>log (<sub>5</sub> <i>x</i>20)3
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 019 </b>
<b>Câu 1:</b> Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
<b>A. </b> 1 3
5
<i>x</i>
. <b>B. </b>5 1.
<i>x</i>
<b>C. </b>3<i>x</i> 3.
<b>D. </b>2<i>x</i> 2.
<b>Câu 2:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>a</i>. <b>C. </b>P<i>ab</i>. <b>D. </b>Pb.
<b>Câu 3:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b> <sub>1</sub>
2
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>C. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>D. </b>y 2
2
<i>x</i>
<b>Câu 5:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
3 3
log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 450. <b>B. </b>P = 650. <b>C. </b>P = 90. <b>D. </b>P= 30.
<b>Câu 6:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
7 7
log (<i>x</i> 4<i>x</i>53)2log (<i>x</i> 4<i>x</i>53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 7:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính log ( 2)
<i>a</i>
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 18. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 13. <b>D. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 20.
<b>Câu 8:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>C. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>D. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 9:</b> Cho <i>a</i> 0.Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P1. <b>B. </b>P<i>a</i>2. <b>C. </b>P<i>a</i>4. <b>D. </b>P<i>a</i>5.
<b>Câu 10:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>8. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>5. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>6.
<b>Câu 11:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b> 1 .
11
<i>S</i><sub> </sub>
<b>B. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>S</i>
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>16.
<b>Câu 14:</b> Đồ thị hàm số 10
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>M( 1;1). <b>C. </b>N(0;1). <b>D. </b>P( 1;0).
<b>Câu 15:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 17:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
1
3
log (4<i>x</i> 2<i>x</i> 5 m 3)
<i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub>có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng </sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 18:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>7</sub> <i>x</i>3).
<b>A. </b><i>D</i> ( 3; ). <b>B. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>ex</i><i>e</i>4<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>4<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14.
<b>Câu 20:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 21:</b> Cho 2<i>x</i>2<i>x</i> 5. Tính biểu thức <i>P</i>4<i>x</i>4<i>x</i> .
<b>A. </b><i>P</i>25. <b>B. </b><i>P</i>23. <b>C. </b><i>P</i>24. <b>D. </b><i>P</i>10.
<b>Câu 22:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(2<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>25. <b>B. </b>40. <b>C. </b>35. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 23:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>32, 6 triệu đồng. <b>B. </b>32,1 triệu đồng. <b>C. </b>32, 4 triệu đồng. <b>D. </b>33, 7 triệu đồng.
<b>Câu 24:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3
<b>A. </b><i>S</i>(0; 2]. <b>B. </b><i>S</i> [ 4; 2]. <b>C. </b><i>S</i>[0; 2]. <b>D. </b><i>S</i> ( 1; 2].
<b>Câu 25:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 020 </b>
<b>Câu 1:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i>6)3.
<b>A. </b><i>S</i> (0;3]. <b>B. </b><i>S</i> [0;3]. <b>C. </b><i>S</i> (0;6]. <b>D. </b><i>S</i> [ 9;3].
<b>Câu 2:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 1 2 7
3 1
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P1. <b>D. </b>P<i>a</i>2.
<b>Câu 3:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 4:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
<b>A. </b>y 10
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>. <b>D. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>ex</i><i>e</i>2<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>2<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>14. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 2.
<b>Câu 6:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 9<i>x</i>28.3<i>x</i>270. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>9.
<b>Câu 7:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (4<sub>7</sub> <i>x</i>).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\ 4 .
<b>Câu 8:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 5<i>x</i><i>m</i>)ln(3<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>37. <b>B. </b>35. <b>C. </b>33. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 9:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 6 m 4)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>3.
<b>Câu 10:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
4
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
4
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
2
3
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 11:</b> Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
<b>A. </b> 1 3
5
<i>x</i>
.
<b>B. </b>2<i>x</i> 2. <b>C. </b>3<i>x</i>3. <b>D. </b>5<i>x</i> 1.
<b>Câu 12:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
5 5
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>7.
<b>Câu 13:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> với <i>x</i>0.
<b>A. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>B. </b> / 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> . </b> <b>C. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 14:</b> Cho 3<i>x</i>3<i>x</i> 7. Tính biểu thức <i>P</i>9<i>x</i> 9<i>x</i> .
<b>A. </b><i>P</i>5. <b>B. </b><i>P</i>47. <b>C. </b><i>P</i>9. <b>D. </b><i>P</i>49.
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>2.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
<b>Câu 16:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 17:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 5<i>x</i> 25.
<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i>
<b>Câu 18:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
4
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 19:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 3
2
log ( b)
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> 2 2
45.
<i>x</i> <i>y</i> <b>B. </b> 2 2
18.
<i>x</i> <i>y</i> <b>C. </b> 2 2
31.
<i>x</i> <i>y</i> <b>D. </b> 2 2
8.
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 20:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
2 2
log <i>x</i>4 log <i>x</i> 3 0. Tính 2 2
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>P = 10. <b>B. </b>P= 35. <b>C. </b>P = 68. <b>D. </b>P = 400.
<b>Câu 21:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>a</i>2. <b>B. </b>P<i>a</i>. <b>C. </b>P<sub></sub><i><sub>a</sub>b</i>.
<b>D. </b>Pb.
<b>Câu 22:</b> Đồ thị hàm số 9
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>P( 1;0). <b>B. </b>M( 1; 1). <b>C. </b>Q(1; 1). <b>D. </b>N(0;1).
<b>Câu 23:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 24:</b> Cho
2
1 2
1 9
3
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 3. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 2.
<b>Câu 25:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>48, 5 triệu đồng. <b>B. </b>32, 5 triệu đồng. <b>C. </b>38, 9 triệu đồng. <b>D. </b>48,9 triệu đồng.
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN TỐN GIẢI TÍCH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Họ và tên:...Lớp 12/…. </b>
<b>Số báo danh:………. </b> <b>Mã đề 021 </b>
<b>Câu 1:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
7 7
log <i>x</i>3log <i>x</i>20. Tính <i>P</i><i>x</i>1<i>x</i>2.
<b>A. </b>P = 56. <b>B. </b>P = 3. <b>C. </b>P = 320. <b>D. </b>P= 50.
<b>Câu 2:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình 7<i>x</i> 7.
<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i> <i>R</i>. <b>C. </b><i>S</i>
<b>Câu 3:</b> Cho <i>a</i> 0. Rút gọn biểu thức
7 2 2 7
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
ta được.
<b>A. </b>P<i>a</i>6. <b>B. </b>P<i>a</i>5. <b>C. </b>P<i>a</i>4. <b>D. </b>P 1.
<b>Câu 4:</b> Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn
lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
<b>A. </b>30, 2 triệu đồng. <b>B. </b>65, 7 triệu đồng. <b>C. </b>67, 2 triệu đồng. <b>D. </b>65, 2 triệu đồng.
<b>Câu 5:</b> Cho log<i><sub>a</sub>b</i><i>m</i> với 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Tính 4
2
log <i><sub>a</sub></i>( )
<i>P</i> <i>ab</i> theo m ta được <i>P</i><i>mx</i> <i>y</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 81. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 80. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 90.
<b>Câu 6:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>10 đi qua điểm nào dưới đây.
<b>A. </b>Q(1; 1). <b>B. </b>P( 1;0). <b>C. </b>N(0;1). <b>D. </b>M( 1;1).
<b>Câu 7:</b> Cho
2
1 2
1 4
2
<i>a</i>
<i>ma</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với<i>a</i>0;<i>a</i>2. Tính 3<i>m</i>2<i>n</i>.
<b>A. </b>3<i>m</i>2<i>n</i> 1. <b>B. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>7. <b>C. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>2. <b>D. </b>3<i>m</i>2<i>n</i>1.
<b>Câu 8:</b> Tìm tập nghiệm S của phương trình log<sub>11</sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>D. </b><i>S</i>
<b>Câu 9:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>log (<sub>10</sub> <i>x</i>5).
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>. <b>B. </b><i>D</i>[5;). <b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\ 5 .
<b>Câu 10:</b> Cho 0<i>a</i> 1,<i>b</i><sub>1</sub>0,<i>b</i><sub>2</sub> 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>B. </b>log (b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>b )<sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>C. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b .log<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>log (b .b )<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> log b<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>log<i><sub>a</sub>b</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 11:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5
1 1
2 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 12:</b> Cho 0<i>a</i>1,<i>b</i>0. Rút gọn <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i><sub> ta được. </sub>
<b>A. </b>P<i>ab</i>. <b>B. </b>Pb. <b>C. </b>P<i>a</i>2. <b>D. </b>P<i>a</i>.
<b>A. </b> / <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <b>B. </b> /
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i>/ 1
<i>x</i>
<b> . </b> <b>D. </b> / 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 14:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
1
5
log (9<i>x</i> 2.3<i>x</i> 5 m 5)
<i>y</i> <i>m</i> có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2.
<b>Câu 15:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
2 2 2
3 3
log (x 2 x 10) 2 log (x 2 x 10) 8 2 <i>m</i>0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vơ số. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 16:</b> Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình 4<i>x</i>9.2<i>x</i> 8 0. Giá trị biểu thức <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>ex</i><i>e</i>2<i>x</i>có đạo hàm <i>y</i>/ <i>aex</i><i>be</i>2<i>x</i>. Tính 3a + 2b.
<b>A. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>11. <b>B. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>13. <b>C. </b>3<i>a</i>2<i>b</i>15. <b>D. </b>3<i>a</i>2<i>b</i> 15.
<b>Câu 18:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
ln(<i>x</i> 7<i>x</i><i>m</i>)ln(1<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>24. <b>C. </b>32. <b>D. </b>14.
<b>Câu 19:</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
<b>A. </b>y 1
2
<i>x</i>
.
<b>B. </b> <sub>1</sub>
4
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>log<sub>2</sub><i>x</i>. <b>D. </b> 3
4
<i>x</i>
<i>y</i><sub> </sub>
.
<b>Câu 20:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 21:</b> Bất phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
<b>A. </b>5<i>x</i> 1. <b>B. </b>3<i>x</i> 2. <b>C. </b> 1 3
3
<i>x</i>
. <b>D. </b>3 4.
<i>x</i>
<b>Câu 22:</b> Cho 2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>6<sub>. Tính biểu thức </sub> <sub>4</sub><i>x</i> <sub>4</sub> <i>x</i>
<i>P</i>
.
<b>A. </b><i>P</i>34. <b>B. </b><i>P</i>47. <b>C. </b><i>P</i>30. <b>D. </b><i>P</i>36.
<b>Câu 23:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
với <i>x</i>0.
<b>A. </b> /
3
4
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> /
3
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> /
5
<i>x</i>
<b>D. </b> /
5
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 24:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>2</sub><i>x</i>3.
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 25:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log<sub>5</sub><i>x</i>log (<sub>5</sub> <i>x</i>20)3
<b>A. </b><i>S</i> [ 25;5]. <b>B. </b><i>S</i> ( 20;5]. <b>C. </b><i>S</i>(0;5]. <b>D. </b><i>S</i>[0;5].
<b>ĐÁP ÁN </b>
Mã Đề Câu Đáp Án Mã Đề Câu Đáp Án Mã Đề Câu Đáp Án
001 1 D 002 1 A 003 1 C
001 2 C 002 2 A 003 2 C
001 3 C 002 3 A 003 3 C
001 4 D 002 4 B 003 4 D
001 5 B 002 5 A 003 5 D
001 6 D 002 6 C 003 6 D
001 7 C 002 7 C 003 7 B
001 8 B 002 8 D 003 8 B
001 9 B 002 9 C 003 9 D
001 10 A 002 10 B 003 10 C
001 11 C 002 11 C 003 11 C
001 12 C 002 12 B 003 12 B
001 13 D 002 13 D 003 13 A
001 14 A 002 14 A 003 14 B
001 15 A 002 15 D 003 15 A
001 16 C 002 16 D 003 16 D
001 17 D 002 17 D 003 17 B
001 18 A 002 18 B 003 18 A
001 19 B 002 19 C 003 19 A
001 20 B 002 20 D 003 20 A
001 21 B 002 21 B 003 21 C
001 22 D 002 22 C 003 22 B
001 23 A 002 23 B 003 23 A
001 24 A 002 24 A 003 24 A
001 25 A 002 25 A 003 25 D
004 1 B 005 1 C 006 1 B
004 2 C 005 2 D 006 2 D
004 3 D 005 3 A 006 3 D
004 4 D 005 4 D 006 4 A
004 5 B 005 5 D 006 5 C
004 6 A 005 6 C 006 6 C
004 7 D 005 7 A 006 7 D
004 8 A 005 8 D 006 8 B
004 9 B 005 9 B 006 9 A
004 10 A 005 10 A 006 10 D
004 11 C 005 11 B 006 11 B
004 12 C 005 12 C 006 12 C
004 13 A 005 13 B 006 13 C
004 14 D 005 14 D 006 14 A
004 15 D 005 15 B 006 15 B
004 16 A 005 16 A 006 16 C
004 17 A 005 17 D 006 17 B
004 18 C 005 18 B 006 18 A
004 19 B 005 19 A 006 19 B
004 20 C 005 20 A 006 20 B
004 21 B 005 21 C 006 21 A
004 22 C 005 22 B 006 22 C
004 23 B 005 23 C 006 23 A
004 24 B 005 24 C 006 24 D
004 25 D 005 25 B 006 25 D
007 1 B 008 1 A 009 1 C
007 2 C 008 2 D 009 2 B
007 3 D 008 3 C 009 3 D
007 4 C 008 4 C 009 4 B
007 5 B 008 5 B 009 5 B
007 7 A 008 7 C 009 7 B
007 8 D 008 8 C 009 8 A
007 9 B 008 9 B 009 9 C
007 10 D 008 10 A 009 10 D
007 11 B 008 11 D 009 11 A
007 12 C 008 12 D 009 12 C
007 13 C 008 13 A 009 13 D
007 14 A 008 14 B 009 14 D
007 15 D 008 15 C 009 15 A
007 16 A 008 16 A 009 16 B
007 17 C 008 17 D 009 17 B
007 18 B 008 18 A 009 18 D
007 19 D 008 19 B 009 19 A
007 20 A 008 20 D 009 20 C
007 21 C 008 21 D 009 21 C
007 22 A 008 22 B 009 22 C
007 23 B 008 23 C 009 23 D
007 24 D 008 24 B 009 24 A
007 25 C 008 25 A 009 25 A
010 1 A 011 1 A 012 1 D
010 2 C 011 2 D 012 2 A
010 3 B 011 3 D 012 3 A
010 4 B 011 4 C 012 4 B
010 5 A 011 5 A 012 5 C
010 6 A 011 6 C 012 6 A
010 7 C 011 7 C 012 7 D
010 8 D 011 8 B 012 8 C
010 9 C 011 9 A 012 9 B
010 10 A 011 10 B 012 10 D
010 11 C 011 11 A 012 11 C
010 12 A 011 12 B 012 12 B
010 13 B 011 13 D 012 13 B
010 14 D 011 14 A 012 14 C
010 15 C 011 15 C 012 15 B
010 16 B 011 16 D 012 16 D
010 17 D 011 17 D 012 17 A
010 18 D 011 18 B 012 18 C
010 19 A 011 19 A 012 19 D
010 20 D 011 20 C 012 20 B
010 21 B 011 21 B 012 21 A
010 22 B 011 22 C 012 22 C
010 23 C 011 23 B 012 23 A
010 24 D 011 24 D 012 24 A
010 25 A 011 25 A 012 25 D
013 1 C 014 1 B 015 1 A
013 2 D 014 2 A 015 2 A
013 3 C 014 3 D 015 3 C
013 4 D 014 4 B 015 4 D
013 5 C 014 5 D 015 5 C
013 6 A 014 6 A 015 6 B
013 18 C 014 18 A 015 18 C
013 19 D 014 19 B 015 19 B
013 20 A 014 20 C 015 20 A
013 21 B 014 21 C 015 21 B
013 22 D 014 22 A 015 22 A
013 23 A 014 23 C 015 23 A
013 24 B 014 24 B 015 24 D
013 25 B 014 25 C 015 25 D
016 1 D 017 1 D 018 1 B
016 2 D 017 2 D 018 2 A
016 3 B 017 3 C 018 3 B
016 4 D 017 4 A 018 4 D
016 5 B 017 5 B 018 5 C
016 6 B 017 6 A 018 6 C
016 7 C 017 7 B 018 7 D
016 8 A 017 8 C 018 8 D
016 9 C 017 9 D 018 9 B
016 10 A 017 10 A 018 10 A
016 11 B 017 11 C 018 11 D
016 12 C 017 12 B 018 12 B
016 13 A 017 13 C 018 13 A
016 14 C 017 14 D 018 14 A
016 15 A 017 15 D 018 15 D
016 16 B 017 16 B 018 16 C
016 17 C 017 17 B 018 17 C
016 18 B 017 18 C 018 18 C
016 19 B 017 19 A 018 19 C
016 20 A 017 20 B 018 20 B
016 21 D 017 21 A 018 21 B
016 22 C 017 22 C 018 22 A
016 23 D 017 23 A 018 23 D
016 24 D 017 24 D 018 24 B
016 25 A 017 25 A 018 25 A
019 1 D 020 1 A 021 1 A
019 2 D 020 2 A 021 2 D
019 3 D 020 3 B 021 3 A
019 4 C 020 4 D 021 4 D
019 5 C 020 5 C 021 5 B
019 6 C 020 6 C 021 6 D
019 7 D 020 7 D 021 7 A
019 8 C 020 8 B 021 8 A
019 9 D 020 9 D 021 9 D
019 10 B 020 10 C 021 10 D
019 11 C 020 11 B 021 11 A
019 12 B 020 12 C 021 12 B
019 13 A 020 13 B 021 13 C
019 14 B 020 14 B 021 14 B
019 15 A 020 15 A 021 15 C
019 16 A 020 16 B 021 16 D
019 17 D 020 17 D 021 17 B
019 18 A 020 18 A 021 18 B
019 19 D 020 19 A 021 19 C
019 20 B 020 20 C 021 20 C
019 21 B 020 21 D 021 21 B
019 22 C 020 22 B 021 22 A
019 23 A 020 23 A 021 23 C
019 24 A 020 24 C 021 24 C