Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

PPCT VAT LY NEW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.79 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT</b>
<b>MƠN VẬT LÍ</b>


<b>(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,</b>
<b>áp dụng từ năm học 2009-2010) </b>


<b>A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHUNG </b>


<b>PPCT CẤP THPT</b>



<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG</b>



Khung Phân phối chương trình (KPPCT) này áp dụng cho các lớp cấp THPT từ năm học
2009-2010, gồm 2 phần: (A) Hướng dẫn sử dụng KPPCT; (B) Khung PPCT <i>(một số </i>
<i>phần có sự điều chỉnh so với năm học 2008-2009). </i>


<b>1. Về khung Phân phối chương trình</b>



KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài
học, mơđun, chủ đề,...), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ơn tập, thí
nghiệm, thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra định kì tương ứng với các phần đó.
Thời lượng nói trên quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày <i>(thời </i>
<i>lượng dành cho kiểm tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là </i>
<i>quy định tối thiểu).</i> Tiến độ thực hiện chương trình khi kết thúc học kì I và kết thúc năm
học được quy định thống nhất cho tất cả các trường THPT trong cả nước.


Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết, bao gồm cả chủ đề tự
chọn nâng cao (nếu có) cho phù hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường
THPT thuộc quyền quản lí. Các trường THPT có điều kiện bố trí giáo viên (GV) và kinh
phí chi trả giờ dạy vượt định mức (trong đó có các trường học nhiều hơn 6 buổi/tuần), có
thể đề nghị để Sở GDĐT phê chuẩn điều chỉnh PPCT tăng thời lượng dạy học cho phù
hợp <i>(lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu).</i>



<b>2. Về Phân phối chương trình dạy học tự chọn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)Dạy học chủ đề tự chọn bám sát (CĐBS) là để <i>ơn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến </i>
<i>thức, kĩ năng,</i> không bổ sung kiến thức nâng cao mới. Hiệu trưởng các trường THPT lập
Kế hoạch dạy học CĐBS (chọn môn học, ấn định số tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy)
cho từng lớp, ổn định trong từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên môn
và GV chủ nhiệm lớp.


Bộ đã ban hành tài liệu CĐBS lớp 10, dùng cho GV để tham khảo, không ban hành tài
liệu CĐBS lớp 11, 12. GV chuẩn bị giáo án CĐBS với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn.
c) Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập CĐNC, CĐBS các môn học thực hiện theo quy
định tại <i>Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và HS THPT</i> của Bộ GDĐT.


<i><b>Lưu ý:</b></i> Các bài dạy CĐNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có
điểm kiểm tra dưới 1 tiết riêng nhưng khơng có điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐNC,
CĐBS mơn học nào tính cho mơn học đó.


<b>3. Thực hiện các hoạt động giáo dục</b>


a) Phân công GV thực hiện các Hoạt động giáo dục:


Trong KHGD quy định tại CTGDPT do Bộ GDĐT ban hành, các <i>hoạt động giáo dục</i> đã
được quy định thời lượng với số tiết học cụ thể như các môn học. Đối với GV được phân
công thực hiện Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (HĐGDNGLL) và Hoạt động giáo
dục hướng nghiệp (HĐGDHN) được tính giờ dạy học như các môn học; việc tham gia
điều hành <i>HĐGD tập thể</i> (chào cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần) là thuộc nhiệm vụ
quản lý của Ban Giám hiệu và GV chủ nhiệm lớp, khơng tính là giờ dạy học.


b) Thực hiện tích hợp giữa HĐGDNGLL, HĐGDHN, mơn Công nghệ:



- HĐGDNGLL: Thực hiện đủ các chủ đề quy định cho mỗi tháng, với thời lượng 2
tiết/tháng và tích hợp nội dung HĐGDNGLL sang mơn GDCD như sau:


+ Lớp 10, ở chủ đề về đạo đức;


+ Lớp 11, các chủ đề về kinh tế và chính trị - xã hội;
+ Lớp 12, ở các chủ đề về pháp luật.


Đưa nội dung giáo dục về Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc vào HĐGDNGLL
ở lớp 10 và tổ chức các hoạt động hưởng ứng phong trào <i>"Xây dựng trường học thân </i>
<i>thiện, HS tích cực”</i> do Bộ GDĐT phát động.


- HĐGDHN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đưa sang HĐGDNGLL (do GV môn Công nghệ, GV HĐGDNGLL thực hiện) ở <i>3 chủ đề</i>


sau đây:


+ <i>“Thanh niên với vấn đề lập nghiệp”, </i>chủ đề tháng 3;


+ <i>"Thanh niên với học tập, rèn luyện vì sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất </i>
<i>nước", </i>chủ đề tháng 9;


+ <i>"Thanh niên với xây dựng và bảo vệ Tổ quốc",</i> chủ đề tháng 12.


Nội dung tích hợp do Sở GDĐT hướng dẫn hoặc uỷ quyền cho các trường THPT hướng
dẫn GV thực hiện cho sát thực tiễn địa phương. Cần hướng dẫn HS lựa chọn con đường
học lên sau THPT (ĐH, CĐ, TCCN...) hoặc đi vào cuộc sống lao động. Về phương pháp
tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng theo lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho


GV hoặc mời các chuyên gia, nhà quản lý kinh tế, quản lý doanh nghiệp giảng dạy.
c) HĐGD nghề phổ thơng:


Nơi có đủ GV đào tạo đúng chun mơn, đủ CSVC phải thực hiện HĐGDNPT ở lớp 11,
tổ chức thi và cấp chứng chỉ GDNPT sau khi hoàn thành chương trình 105 tiết đạt yêu
cầu trở lên; nơi chưa đủ GV đào tạo đúng chuyên môn, chưa đủ CSVC có thể chưa thực
hiện chương trình HĐGDNPT nhưng phải khẩn trương khắc phục, không để kéo dài<i>. </i>Các
vấn đề cụ thể về HĐGDNPT, thực hiện theo hướng dẫn tại công văn số
8608/BGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2007 của Bộ GDĐT.


<b>4. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá</b>
a) Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học (PPDH):


- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là:


+ Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình cấp
THPT và đối chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GDĐT);


+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống
câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài
khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến
thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc khơng nắm vững bản chất;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thơng tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý
công nghệ thông tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm,
thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;


+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện,
khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS làm việc cá nhân và theo


nhóm;


+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS yếu kém.


- Đối với môn Thể dục cần coi trọng truyền thụ kiến thức, hình thành kỹ năng, bồi dưỡng
hứng thú học tập, khơng q thiên về đánh giá thành tích như yêu cầu đào tạo vận động
viên.


- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và dự giờ thăm
lớp của GV, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp
trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.


b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG):


- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là:


+ GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn HS
biết tự đánh giá năng lực của mình;


+ Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức
trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi
mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT<i>. </i>


+ Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ
GDĐT ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra
học kỳ cả lý thuyết và thực hành.


- Đổi mới đánh giá các môn Mĩ thuật, Âm nhạc (THCS), Thể dục (THCS, THPT): Đánh
giá bằng điểm hoặc bằng nhận xét kết quả học tập theo quy định tại Quy chế Đánh giá,
xếp loại HS THCS, HS THPT.



c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo
dục công dân, cần coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ ghi
nhớ máy móc, khơng nắm vững kiến thức, kỹ năng mơn học. Trong quá trình dạy học,
cần từng bước đổi mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề mở, đòi hỏi HS phải vận dụng tổng
hợp kiến thức, kỹ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5. Thực hiện các nội dung giáo dục địa phương </b><i>(như hướng dẫn tại công văn số </i>
<i>5977/BGDĐT-GDTrH ngày 07/7/2008)</i>


<b>II. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MƠN VẬT LÍ</b>


<b>1. Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá</b>
a) Đổi mới phương pháp dạy học:


- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của giáo
viên;


- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết
kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với
các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng
sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc, khơng nắm vững bản chất;
tích hợp lồng ghép những nội dung giáo dục khác (giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục
sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả...) trong một số bài giảng một cách hợp lý, gây
hứng thú cho HS trong quá trình tiếp thu kiến thức, kỹ năng.


- Tăng cường tập huấn nâng cao năng lực sử dụng thiết bị thí nghiệm biểu diễn và thí
nghiệm thực hành. Sử dụng tối đa và có hiệu quả các thiết bị dạy học và phịng học bộ
môn. Tổ chức sinh hoạt chuyên đề sử dụng thiết bị dạy học, khuyến khích tự làm đồ dùng
dạy học, cải tiến phương án thí nghiệm phù hợp với từng bài học;



- Tăng cường ứng dụng công nghệ thơng tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý
các phần mềm, thí nghiệm mơ phỏng, tư liệu thiết bị dạy học điện tử, sử dụng các phương
tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, tích hợp giáo dục bảo vệ mơi
trường, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;


- Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi
trọng việc khuyến khích động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh làm việc
cá nhân và theo nhóm;


- Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh học
lực yếu kém.


- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng giáo viên và thông
qua việc dự giờ thăm lớp của giáo viên, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở tổ chuyên
môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức
trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh, chuẩn bị tốt
cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


- Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh
THPT do Bộ GDĐT ban hành, đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm
tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành.


- Trong quá trình dạy học, cần hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhưng khơng nắm
vững kiến thức, kỹ năng môn học.


- Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo.


Trong mỗi học kì, chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2. Việc chọn các
bài thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 2 là do tổ chun mơn quy định. Các bài thực
hành khác có thể đánh giá cho điểm tính hệ số 1.


- Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.


Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
<b>2. Hướng dẫn xây dựng PPCT</b>


Căn cứ vào kế hoạch giáo dục và KPPCT để xây dựng phân phối chương trình cho mơn
học:


a) Đảm bảo số tiết tối thiểu trong khung phân phối chương trình để lập kế hoạch dạy học
cho hợp lý; thống nhất hoàn thành chương trình theo đúng thời gian cho mỗi học kỳ và cả
năm học;


b) Sắp xếp các tiết thực hành một cách hợp lý để sử dụng tối đa các trang thiết bị dạy học,
phịng học bộ mơn, phịng thí nghiệm.


c) Bám sát nội dung chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình mơn học và sử dụng
SGK một cách hợp lý.


<b>3. Lưu ý:</b>


Bài 36: “Năng lượng liên kết hạt nhân” mơn Vật lí lớp 12 theo chương trình Chuẩn, giáo
viên cần <i>bổ sung</i> nội dung phát biểu các định luật bảo tồn số khối, điện tích, động lượng
và năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cả năm: 37 tuần = 70 tiết</b>
<b>Học kì I: 19 tuần = 36 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 34 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Thực</b>
<b>hành</b>


<b>Bài tập, ơn</b>
<b>tập</b>


Chương I. Động học chất điểm 14 10 2 2


Chương II. Động lực học chất điểm 11 8 2 1


Chương III. Cân bằng và chuyển động của vật rắn 9 8 1
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương I) 1


Kiểm tra học kì I 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>36</b>



<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lí</b> <b>Thực<sub>hành</sub></b> <b>Bài tập, ơn<sub>tập</sub></b>


Chương IV. Các định luật bảo tồn 10 8 2


Chương V. Chất khí 6 5 1


Chương VI. Cơ sở của nhiệt động lực học 4 3 1
Chương VII. Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể 12 8 2 2
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương V) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>34</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN VẬT LÝ LỚP 10 CHUẨN</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 70 tiết</b>


<b>Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết</b> (Từ tuần 1 đến tuần 17: 2t/tuần, còn lại: 1t/tuần)
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 34 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 16: 2t/tuần, cịn lại: 1t/tuần)


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Phần I</b> <b>Cơ học</b>


<b>Chương 1</b> <b>Động học chất điểm</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>14</i> <i>10</i> <i>2</i> <i>2</i>



Tiết 1 Chuyển động cơ


Tiết 2 Chuyển động thẳng đều


Tiết 3-4 Chuyển động thẳng biến đổi đều
Tiết 5 Bài tập


Tiết 6-7 Sự rơi tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 10 Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
Tiết 11 Bài tập


Tiết 12 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí


Tiết 13-14 Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
Tiết 15 Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương II</b> <b>Động lực học chất điểm</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>11</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>1</i>


Tiết 16 Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
Tiết 17-18 Ba định luật Niutơn


Tiết 19 Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
Tiết 20 Lực đàn hồi của lo xo. Định luật Húc
Tiết 21 Lực ma sát



Tiết 22 Lực hướng tâm
Tiết 23 Bài tập


Tiết 24 Bài toán về chuyển động ném ngang
Tiết 25-26 Thực hành: Đo hệ số ma sát.


<b>Chương III </b> <b>Cân bằng và chuyển động của vật rắn</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 27-28 Cân bằng những vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
Tiết 29 Cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định. Momen lực.


Tiết 30 Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực song song Quy tắc hợp
lực song song cùng chiều


Tiết 31 Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế


Tiết 32-33 Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh 1
trục cố định


Tiết 34 Ngẫu lực
Tiết 35 Bài tập


<b>Tiết 36</b> <b>Kiểm tra học kì 1</b>
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Chương IV</b> <b>Các định luật bảo toàn</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>



<i>10</i> <i>8</i> <i>2</i>


Tiết 37-38 Động lượng. Định luật bảo tồn động lượng
Tiết 39-40 Cơng và cơng suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phần II</b> <b>Nhiệt học</b>


<b>Chương V</b> <b>Chất khí</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>6</i> <i>5</i> <i>1</i>


Tiết 47 Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí.
Tiết 48 Q trình đẳng nhiệt. Định luật Bơilơ - Mariơt
Tiết 49 Q trình đẳng tích. Định luật Saclơ


Tiết 50-51 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
Tiết 52 Bài tập


Tiết 53 Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương VI </b> <b>Cơ sở của nhiệt động lực học</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>4</i> <i>3</i> <i>1</i>


Tiết 54 Nội năng và sự biến thiên nội năng


Tiết 55-56 Các nguyên lí của nhiệt động lực học
Tiết 57 Bài tập


<b>Chương VII </b> <b>Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>12</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 59 Biến dạng cơ của vật rắn
Tiết 60 Sự nở vì nhiệt của vật rắn


Tiết 61-62 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
Tiết 63 Bài tập


Tiết 64-65 Sự chuyển thể của các chất
Tiết 66 Độ ẩm của khơng khí
Tiết 67 Bài tập


Tiết 68-69 Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng


<b>Tiết 70</b> <b>Kiểm tra học kì 2</b>


<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 (Nâng cao)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 87 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 36 tiết </b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 51 tiết </b>


<b>HỌC KÌ I</b>



<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lí</b> <b>Thực<sub>hành</sub></b> <b>Bài tập, ôn<sub>tập</sub></b>


Chương I. Động học chất điểm 17 11 2 4


Chương II. Động lực học chất điểm. Các lực trong


cơ học 17 11 2 4


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương I) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>36</b>
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lí</b> <b>Thực<sub>hành</sub></b> <b>Bài tập,<sub>ơn tập</sub></b>


Chương III. Tĩnh học vật rắn 8 4 2 2


Chương IV. Các định luật bảo toàn 13 10 3


Chương V. Cơ học chất lưu 3 3


Chương VI. Chất khí 7 5 2


ChươngVII. Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể 11 8 2 1
Chương VIII. Cơ sở của nhiệt động lực học 6 5 1
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương IV) 1


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương VI) 1



Kiểm tra học kì II 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>51</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ NÂNG CAO LỚP 10</b>


<b>Cả năm: 37 tuần = 87 tiết</b>


<b>Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 17: 2t/tuần, còn lại: 1t/tuần)
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 51 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 15: 3t/tuần, còn lại: 2t/tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phần I</b> <b>Cơ học</b>


<b>Chương 1</b> <b>Động học chất điểm</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>17</i> <i>11</i> <i>2</i> <i>4</i>


Tiết 1: Chuyển động cơ


Tiết 2-3: Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều
Tiết 4: Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng.


Tiết 5: Chuyển động thẳng biến đổi đều


Tiết 6: Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
Tiết 7: Bài tập


Tiết 8: Sự rơi tự do



Tiết 9: Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều
Tiết 10: Chuyển động tròn đều. Tốc độ dài và tốc độ góc
Tiết 11 Gia tốc trong chuyển động trịn đều


Tiết 12: Tính tương đối của chuyển động. Cơng thức cộng vận tốc
Tiết 13: Bài tập


Tiết 14: Sai số trong thí nghiệm thực hành
Tiết 15-16 Thực hành: Xác định gia tốc rơi tự do
Tiết 17: Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chương II</b> <b>Động lực học chất điểm. Các lực trong cơ học</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>17</i> <i>11</i> <i>2</i> <i>4</i>


Tiết 19: Lực. Tổng hợp và phân tích lực
Tiết 20: Định luật I Niutơn


Tiết 21: Định luật II Niutơn
Tiết 22: Định luật III Niutơn
Tiết 23: Lực hấp dẫn


Tiết 24: Chuyển động của vật bị ném
Tiết 25 Bài tập


Tiết 26: Lực đàn hồi
Tiết 27: Lực ma sát


Tiết 28: Bài tập


Tiết 29: Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực qn tính


Tiết 30: Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm Hiện tượng tăng, giảm, mất trọng
lượng.


Tiết 31: Bài tập về động lực học.
Tiết 32: Chuyển động của hệ vật.


Tiết 33-34 Thực hành: Xác định hệ số ma sát.
Tiết 35: Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Học kỳ II</b>


<b>Chương III</b> <b>Tĩnh học vật rắn</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>8</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>2</i>


Tiết 37: Cân bằng những vật rắn dưới tác dụng của hai lực. Trọng tâm
Tiết 38: Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song
Tiết 39: Bài tập


Tiết 40: Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng của một vật rắn dưới tác
dụng của ba lực song song


Tiết 41: Momen của lực. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định
Tiết 42: Bài tập



Tiết 43-44 Thực hành: Tổng hợp hai lực


<b>Chương IV </b> <b>Các định luật bảo toàn</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>13</i> <i>10</i> <i>3</i>


Tiết 45: Định luật bảo toàn động lượng


Tiết 46: Chuyển động bằng phản lực. Bài tập về định luật bảo toàn động lượng
Tiết 47: Công và công suất


Tiết 48: Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 51: Thế năng đàn hồi


Tiết 52: Định luật bảo toàn cơ năng
Tiết 53: Bài tập


Tiết 54: Kiểm tra 1 tiết


Tiết 55-56 Va chạm đàn hồi và không đàn hồi
Tiết 57: Bài toán về các định luật bảo toàn


Tiết 58: Các định luật Kê-ple. Chuyển động của vệ tinh


<b>Chương V</b> <b>Cơ học chất lưu</b>



<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>3</i> <i>3</i>


Tiết 59: áp suất thuỷ tĩnh. Ngun lí Pa- xcan


Tiết 60: Sự chảy thành dịng của chất lỏng và chất khí Định luật Becnuli
Tiết 61: ứng dụng của định luật Becnuli


<b>Phần II</b> <b>NHIỆT HỌC</b>


<b>Chương VI</b> <b>Chất khí</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>7</i> <i>5</i> <i>2</i>


Tiết 62: Thuyết động học phân tử chất khí. Cấu tạo chất
Tiết 63: Định luật Bôilơ - Mariôt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 65: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Định luật Gay Luyxac
Tiết 66: Bài tập


Tiết 67: Phương trình Clapêrơng - Menđêlêep
Tiết 68: Bài tập về chất khí


Tiết 69: Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương VII</b> <b>Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể</b>



<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>11</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>1</i>


Tiết 70: Chất rắn


Tiết 71: Biến dạng cơ của vật rắn
Tiết 72: Sự nở vì nhiệt của vật rắn


Tiết 73: Chất lỏng. Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng


Tiết 74: Hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt. Hiện tượng mao dẫn
Tiết 75: Sự chuyển thể. Sự nóng chảy và sự đơng đặc


Tiết 76-77 Sự hố hơi và sự ngưng tụ
Tiết 78: Bài tập


Tiết 79-80 Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng


<b>Chương IIX</b> <b>Cơ sở của nhiệt động lực học</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 81: Nguyên lí thứ I nhiệt động lực học


Tiết 82-83 áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí tưởng


Tiết 84-85 Nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt và máy lạnh. Nguyên lí II nhiêt
động lực học



Tiết 86: Bài tập


Tiết 87: Kiểm tra học kì II


<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 CHUẨN</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 70 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 37 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 33 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lí</b> <b>Thực<sub>hành</sub></b> <b>Bài tập,<sub>ơn tập</sub></b>


Chương I. Điện tích. Điện trường 10 7 3


Chương II. Dịng điện khơng đổi 13 8 2 3


Chương III. Dịng điện trong các môi trường 12 8 2 2
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương II) 1


Kiểm tra học kì I 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>37</b>


<b>HỌC KÌ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>tiết</b> <b>thuyết</b> <b>hành</b> <b>ôn tập</b>


Chương IV. Từ trường 6 4 2



Chương V. Cảm ứng điện từ 6 4 2


Chương VI. Khúc xạ ánh sáng 4 2 2


Chương VII. Mắt. Các dụng cụ quang 15 8 2 5


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương V) 1


Kiểm tra học kì II 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>33</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 11 CHUẨN</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 70tiết</b>


<b>Học kỳ I: 19 tuần = 37 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 18: 2t/tuần, còn lại: 1t/tuần)
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 33 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 15: 2t/tuần, còn lại: 1t/tuần)


<b>Chương 1:</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>10</i> <i>7</i> <i>3</i>


Tiết 1 Điện tích. Định luật Culơng


Tiết 2 Thuyết êlectron. Định luật bảo tồn điện tích


Tiết 3, 4 Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện


Tiết 5 Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 7 Điện thế. Hiệu điện thế
Tiết 8 Bài tập


Tiết 9 Tụ điện
Tiết 10 Bài tập


<b>Chương 2:</b> <b>Dòng điện không đổi</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>13</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>3</i>


Tiết 11, 12 Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện
Tiết 13 Bài tập


Tiết 14, 15 Điện năng. Công suất điện
Tiết 16 Bài tập


Tiết 17-18 Định luật Ôm đối với toàn mạch


Tiết 19 Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện thành bộ
Tiết 20 Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện


Tiết 21 Bài tập


Tiết 22, 23 Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện
hóa



Tiết 24 Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương 3:</b> <b>Dịng điện trong các mơi trường</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 25 Dòng điện trong kim loại
Tiết 26, 27 Dòng điện trong chất điện phân
Tiết 28 Bài tập


Tiết 29, 30 Dòng điện trong chất khí
Tiết 31 Dịng điện trong chân khơng
Tiết 32, 33 Dòng điện trong chất bán dẫn
Tiết 34 Bài tập


Tiết 35-36 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của diơt bán dẫn và đặc tính
khuếch đại của tranzito


<b>Tiết 37</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>HỌC KÌ II: </b>


<b>Chương 4:</b> <b>Từ trường</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>6</i> <i>4</i> <i>2</i>


Tiết 38 Từ trường


Tiết 39 Lực từ. Cảm ứng từ



Tiết 40 Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
Tiết 41 Bài tập


Tiết 42 Lực Lo-ren-xơ
Tiết 43 Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>6</i> <i>4</i> <i>2</i>


Tiết 44-45 Từ thông. Cảm ứng điện từ
Tiết 46 Bài tập


Tiết 47 Suất điện động cảm ứng
Tiết 48 Tự cảm


Tiết 49 Bài tập


Tiết 50 Kiểm tra 1 tiết
<b>Chương 6:</b> <b>Khúc xạ ánh sáng</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>4</i> <i>2</i> <i>2</i>


Tiết 51 Khúc xạ ánh sáng
Tiết 52 Bài tập


Tiết 53 Phản xạ toàn phần


Tiết 54 Bài tập


<b>Chương 7:</b> <b>Mắt. Các dụng cụ quang học</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>15</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 58 Bài tập


Tiết 59 Giải bài tốn về hệ thấu kính
Tiết 60 Bài tập


Tiết 61, 62 Mắt
Tiết 63 Bài tập
Tiết 64 Kính lúp
Tiết 65 Kính hiển vi
Tiết 66 Kính thiên văn
Tiết 67 Bài tập


Tiết 68, 69 Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
Tiết 70 Kiểm tra họckì II


<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 (Nâng cao)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 87 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 36 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 51 ti</b>ết


<b>HỌC KÌ I</b>



<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lí</b> <b>Thực<sub>hành</sub></b> <b>Bài tập, ơn<sub>tập</sub></b>


Chương I. Điện tích điện trường 12 8 4


Chương II. Dịng điện khơng đổi 13 7 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Kiểm tra 1 tiết (học xong chương II) 1


Kiểm tra học kì I 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>36</b>


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Thực</b>
<b>hành</b>


<b>Bài tập, ơn</b>
<b>tập</b>
Chương III. Dịng điện trong các mơi trường (tiếp


theo)



7 4 2 1


Chương IV. Từ trường 13 9 2 2


Chương V. Cảm ứng điện từ 8 6 2


Chương VI. Khúc xạ ánh sáng 5 2 3


Chương VII. Mắt. Các dụng cụ quang 15 8 2 5
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương IV) 1


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương VI) 1


Kiểm tra học kì II 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>51</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ NÂNG CAO LỚP 11</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 87 tiết</b>


<b>Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 17: 2t/tuần, còn lại: 1t/tuần)
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 51 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 15: 3t/tuần, còn lại: 2t/tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chương 1:</b> <b>Điện tích. Điện trường</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>12</i> <i>8</i> <i>4</i>



Tiết 1 Điện tích. Định luật Culơng


Tiết 2 Thuyết êlectron. Định luật bảo tồn điện tích
Tiết 3 Điện trường


Tiết 4,5 Cơng của lực điện. Hiệu điện thế
Tiết 6 Bài tập về lực Cu lông và điện trường
Tiết 7 Bài tập


Tiết 8 Vật dẫn và điện môi trong điện trường
Tiết 9 Tụ điện


Tiết 10 Năng lượng điện trường
Tiết 11 Bài tập về tụ điện
Tiết 12 Bài tập


<b>Chương 2:</b> <b>Dịng điện khơng đổi</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>13</i> <i>7</i> <i>2</i> <i>4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiết 15,16 Điện năng và Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
Tiết 17 Bài tập


Tiết 18 Định luật Ôm cho tồn mạch
Tiết 19 Bài tập


Tiết 20, 21 Định luật Ơm đối với các loại đoạn mạch. Mắc nguồn điện thành bộ
Tiết 22 Bài tập về định luật Ơm và cơng suất điện



Tiết 23 Bài tập


Tiết 24, 25 Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
Tiết 26 Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương 3:</b> <b>Dòng điện trong các môi trường</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>16</i> <i>11</i> <i>2</i> <i>3</i>


Tiết 27 Dòng điện trong kim loại


Tiết 28 Hiện tượng nhiệt điện. Hiện tượng siêu dẫn


Tiết 29, 30 Dòng điện trong chất điện phân. Định luật Fa ra đây
Tiết 31 Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện phân
Tiết 32 Dịng điện trong chân khơng


Tiết 33, 34 Dịng điện trong chất khí
Tiết 35 Bài tập


Tiết 36 Kiểm tra học kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 37, 38 Dòng điện trong chất bán dẫn
Tiết 39, 40 Linh kiện bán dẫn


Tiết 41 Bài tập



Tiết 42, 43 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt bán dẫn và đặc tính
khuếch đại của tranzito


<b>Chương 4:</b> <b>Từ trường</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>13</i> <i>9</i> <i>2</i> <i>2</i>


Tiết 44 Từ trường


Tiết 45 Phương, chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
Tiết 46 Cảm ứng từ. Định luật Am pe


Tiết 47 Từ trường của một số dòng điện có dạng đơn giản
Tiết 48 Bài tập về từ trường


Tiết 49 Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song. Định nghĩa đơn vị am
pe


Tiết 50 Lực Lo-ren-xơ


Tiết 51 Khung dây có dịng điện đặt trong từ trường
Tiết 52 Sự từ hóa các chất. Sắt từ


Tiết 53 Từ trường Trái Đất
Tiết 54 Bài tập về lực từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiết 57 Kiểm tra 1 tiết



<b>Chương 5:</b> <b>Cảm ứng điện từ</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>8</i> <i>6</i> <i>2</i>


Tiết 58, 59 Hiện tượng cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện
kín


Tiết 60 Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động
Tiết 61 Bài tập


Tiết 62 Dịng Fu cơ
Tiết 63 Hiện tượng tự cảm
Tiết 64 Năng lượng từ trường
Tiết 65 Bài tập về cảm ứng điện từ


<b>Chương 6:</b> <b>Khúc xạ ánh sáng</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>5</i> <i>2</i> <i>3</i>


Tiết 66 Khúc xạ ánh sáng
Tiết 67 Bài tập


Tiết 68 Phản xạ toàn phần
Tiết 69, 70 Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Chương 7:</b> <b>Mắt. Các dụng cụ quang học</b>



<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>15</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>5</i>


Tiết 72 Lăng kính
Tiết 73, 74 Thấu kính mỏng


Tiết 75 Bài tập về lăng kính và thấu kính mỏng
Tiết 76 Bài tập


Tiết 77 Mắt


Tiết 78 Các tật của mắt và cách khắc phục
Tiết 79 Bài tập


Tiết 80 Kính lúp
Tiết 81 Kính hiển vi
Tiết 82 Kính thiên văn


Tiết 83 Bài tập về dụng cụ quang học
Tiết 84 Bài tập


Tiết 85, 86 Thực hành: Xác định chiết suất của nước và tiêu cự của thấu kính phân


Tiết 87 Kiểm tra họckì II


<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 CHUẨN</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 70 tiết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Học kì II: 18 tuần = 35 tiết</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lí</b> <b>Thực<sub>hành</sub></b> <b>Bài tập,<sub>ôn tập</sub></b>


Chương I. Dao động cơ 11 6 2 3


Chương II. Sóng cơ và sóng âm 8 6 2


Chương III. Dòng điện xoay chiều 14 8 2 4


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương II) 1


Kiểm tra học kì I 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>35 </b>


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Thực</b>
<b>hành</b>



<b>Bài tập,</b>
<b>ơn tập</b>


Chương IV. Dao động và sóng điện từ 5 4 1


Chương V. Sóng ánh sáng 9 5 2 2


Chương VI. Lượng tử ánh sáng 7 5 2


Chương VII. Hạt nhân nguyên tử 9 7 2


Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô 3 2 1


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương V) 1


Kiểm tra học kì II 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 CHUẨN </b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 70tiết</b>


<b>Học kỳ I: 19 tuần = 35 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 16: 2t/tuần, còn lại: 1t/tuần)
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 35 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 17: 2t/tuần, cịn lại: 1t/tuần)


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Chương 1:</b> <b>Dao động cơ </b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>11</i> <i>6</i> <i>2</i> <i>3</i>



Tiết 1-2 Dao động điều hồ
Tiết 3 Bài tập


Tiết 4 Con lắc lị xo
Tiết 5 Con lắc đơn
Tiết 6 Bài tập


Tiết 7 Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức


Tiết 8 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp
giãn đồ Fre-nen


Tiết 9 Bài tập


Tiết 10-11 Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn


<b>Chương 2:</b> <b>Sóng cơ và âm</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tiết 12-13 Sóng cơ và sự truyền sóng
Tiết 14 Giao thoa


Tiết 15 Bài tập
Tiết 16 Sóng dừng


Tiết 17 Đặc trưng vật lí của âm
Tiết 18 Đặc trưng sinh lí của âm
Tiết 19 Bài tập



Tiết 20 Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương 3:</b> <b>Dòng điện xoay chiều</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>14</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>4</i>


Tiết 21 Đại cương về dòng điện xoay chiều
Tiết 22-23 Các mạch điện xoay chiều


Tiết 24 Bài tập


Tiết 24 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
Tiết 26 Bài tập


Tiết 27 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
Tiết 28 Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tiết 31 Động cơ không đồng bộ ba pha
Tiết 32 Bài tập


Tiết 33-34 Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
Tiết 35 Kiểm tra học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Chương 4:</b> <b>Dao động và sóng điện từ</b>



<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>5</i> <i>4</i> <i>1</i>


Tiết 36 Mạch dao động
Tiết 37 Điện từ trường
Tiết 38 Sóng điện từ


Tiết 39 Nguyên tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến
Tiết 40 Bài tập


<b>Chương 5:</b> <b>Sóng ánh sáng</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>9</i> <i>5</i> <i>2</i> <i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết 44 Các loại quang phổ


Tiết 45 Tia hồng ngoại và Tia tử ngoại
Tiết 46 Tia X


Tiết 47 Bài tập


Tiết 48-49 Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
Tiết 50 Kiểm tra


<b>Chương 6:</b> <b>Lượng tử ánh sáng</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>



<i>7</i> <i>5</i> <i>2</i>


Tiết 51 Hiện tượng quang điện ngoài. Thuyết lượng tử ánh sáng
Tiết 52 Hiện tượng quang điện trong. Pin quang điện


Tiết 53 Bài tập


Tiết 54 Hiện tượng quang - phát quang
Tiết 55 Mẫu nguyên tử Bo


Tiết 56 Bài tập


Tiết 57 Sơ lược về laze


<b>Chương 7:</b> <b>Hạt nhân nguyên tử</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>9</i> <i>7</i> <i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết 59-60 Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
Tiết 61 Bài tập


Tiết 62-63 Phóng xạ


Tiết 64 Phản ứng phân hạch
Tiết 65 Phản ứng nhiệt hạch
Tiết 66 Bài tập



<b>Chương 8:</b> <b>Từ vi mô đến vĩ mô</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>3</i> <i>2</i> <i>1</i>


Tiết 67 Các hạt sơ cấp
Tiết 68 Cấu tạo vũ trụ
Tiết 69 Bài Tập


<b>Tiết 70</b> <b>Kiểm tra học kì II</b>


<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 (Nâng cao)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 105 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 56 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 49 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Thực</b>
<b>hành</b>



<b>Bài tập, ơn</b>
<b>tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Chương II. Dao động cơ 13 8 2 3


Chương III. Sóng cơ 11 7 2 2


Chương IV. Dao động và sóng điện từ 7 6 1


Chương V. Dòng điện xoay chiều 14 9 2 3


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương I) 1
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương III) 1


Kiểm tra học kì I 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>56 </b>


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Thực</b>
<b>hành</b>



<b>Bài tập,</b>
<b>ơn tập</b>


Chương VI. Sóng ánh sáng 14 9 2 3


Chương VII. Lượng tử ánh sáng 11 8 3


Chương VIII. Sơ lược về thuyết tương đối hẹp 3 2 1


Chương IX. Hạt nhân nguyên tử 12 9 3


Chương X. Từ vi mô đến vĩ mô 6 5 1


Kiểm tra 1 tiết (học xong chương VII) 1
Kiểm tra 1 tiết (học xong chương IX) 1


Kiểm tra học kì II 1


<b>Tổng số tiết trong học kì</b> <b>49 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Cả năm: 37 tuần = 105 tiết</b>


<b>Học kỳ I: 19 tuần = 56 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 18: 3t/tuần, còn lại: 2t/tuần)
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 49 tiết </b>(Từ tuần 1 đến tuần 13: 3t/tuần, còn lại: 2t/tuần)


<b>Học kỳ I</b>


<b>Chương 1:</b> <b>Động lực học vật rắn</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>



<i>8</i> <i>6</i> <i>2</i>


Tiết 1-2 Chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định
Tiết 3 Phương trình động lực học của vật rắn quanh một trục cố định
Tiết 4 Bài tập


Tiết 5-6 Momen động lượng. Định luật bảo toàn momen động lượng
Tiết 7 Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định


Tiết 8 Bài tập về động lực học vật rắn
Tiết 9 Kiểm tra chương 1


<b>Chương 2:</b> <b>Dao động cơ </b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>13</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>3</i>


Tiết 10-11 Dao động điều hồ


Tiết 12-13 Con lắc đơn. Con lắc vật lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tiết 17 Dao động tắt dần và dao động duy trì
Tiết 18 Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng
Tiết 19 Tổng hợp dao động


Tiết 20 Bài tập


Tiết 21-22 Thực hành: Xác định chu kì dao động của con lắc đơn hoặc con lắc lo xo


và gia tốc trọng trường


<b>Chương 3:</b> <b>Sóng cơ</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>11</i> <i>7</i> <i>2</i> <i>2</i>


Tiết 23-24 Sóng cơ. Phương trình sóng
Tiết 25 Sự phản xạ của sóng. Sóng dừng
Tiết 26 Giao thoa sóng


Tiết 27 Bài tập


Tiết 28-29 Sóng âm. Nguồn nhạc âm
Tiết 30 Hiệu ứng Đốp-ple


Tiết 31 Bài tập về sóng cơ


Tiết 32-33 Thực hành: Xác định tốc độ truyền âm
Tiết 34 Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương 4:</b> <b>Dao động và sóng điện từ</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiết 35-36 Dao động điện từ


Tiết 37 Bài tập về dao động điện từ
Tiết 38 Điện từ trường



Tiết 39 Sóng điện từ


Tiết 40-41 Truyền thơng bằng sóng điện từ


<b>Chương 5:</b> <b>Dòng điện xoay chiều</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>14</i> <i>9</i> <i>2</i> <i>3</i>


Tiết 42 Dòng điện xoay chiều. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần
Tiết 43-44 Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cuộn cảm


Tiết 45-46 Mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện.
Tiết 47 Bài tập


Tiết 48 Công suất của dịng điện xoay chiều. Hệ số cơng suất
Tiết 49 Bài tập


Tiết 50 Máy phát điện xoay chiều
Tiết 51 Động cơ không đồng bộ ba pha
Tiết 52 Máy biến áp. Truyền tải điện
Tiết 53 Bài tập về dòng điện xoay chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Học kỳ II</b>


<b>Chương 6:</b> <b>Sóng ánh sáng</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>



<i>14</i> <i>9</i> <i>2</i> <i>3</i>


Tiết 57-58 Tán sắc ánh sáng


Tiết 59 Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
Tiết 60-61 Khoảng vân. Bước sóng và màu sắc ánh sáng
Tiết 62-63 Bài tập về giao thoa ánh sáng


Tiết 64-65 Máy quang phổ. Các loại quang phổ
Tiết 66 Tia hồng ngoại. Tia tử ngoại


Tiết 67 Tia X.Thuyết điện từ ánh sáng. Thang sóng điện từ
Tiết 68 Bài tập


Tiết 69-70 Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng


<b>Chương 7:</b> <b>Lượng tử ánh sáng</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>11</i> <i>8</i> <i>3</i>


Tiết 71-72 Hiện tượng quang điện ngoài. Các định luật quang điện
Tiết 73-74 Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng-hạt của ánh sáng
Tiết 75-76 Bài tập về hiện tượng quang điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết 78 Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô
Tiết 79 Bài tập



Tiết 80 Hấp thụ và phản xạ lọc lựa ánh sáng. Màu sắc các vật
Tiết 81 Sự phát quang. Sơ lược về laze


Tiết 82 Kiểm tra


<b>Chương 8:</b> <b>Sơ lược về thuyết tương đối hẹp</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>3</i> <i>2</i> <i>1</i>


Tiết 83 Thuyết tương đối hẹp


Tiết 84 Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng
Tiết 85 Bài tập


<b>Chương 9:</b> <b>Hạt nhân nguyên tử</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>12</i> <i>9</i> <i>3</i>


Tiết 86-87 Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Độ hụt khối
Tiết 88-89 Phóng xạ


Tiết 90-91 Phản ứng hạt nhân


Tiết 92-93 Bài tập về phóng xạ và phản ứng hạt nhân
Tiết 94-95 Phản ứng phân hạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiết 97 Bài tập
Tiết 98 Kiểm tra


<b>Chương 10:</b> <b>Từ vi mô đến vĩ mô</b>


<i>Tổng số tiết</i> <i>Lý thuyết</i> <i>Thực hành</i> <i>Bài tập</i>


<i>6</i> <i>5</i> <i>1</i>


Tiết 99-100 Các hạt sơ cấp


Tiết 101 Mặt Trời. Hệ Mặt Trời
Tiết 102 Sao. Thiên hà


Tiết 103 Thuyết Big bang
Tiết 104 Bài tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×