Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.65 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HS1:</b>
<b> ? ThÕ nµo lµ íc chung cđa 2 hay </b>
<b>nhiỊu số ?</b>
-
- <b><sub>Để tìm tập hợp các ớc chung của 12 và </sub></b>
<b>30 ta lµm nh thÕ nµo?</b>
<b>HS 2:</b>
<b>? ThÕ nµo lµ phân tích 1 số ra thừa </b>
<b>số nguyên tố?</b>
<b>Vận dụng: Phân tích các số sau ra </b>
<b>thừa số nguyên tố?</b>
<b> 36=</b>
<b> 84=</b>
<b> 168=</b>
2 2
2
3
<b>1. ¦íc chung lín nhÊt</b>
<b>Theo em hiĨu íc chung lín</b>
<b>nhÊt</b> <b>cđa hai hay nhiỊu sè lµ </b>
<b>gì?</b>
VD1:
<b>Cã nhËn xÐt g× vỊ tất cả các </b>
<b>ớc chung của 12 và 30 với </b>
<b>ƯCLN?</b>
Nhận xét : (SGK/54)
<b>Tìm : ƯCLN(5;1)=?</b>
<b> ƯCLN(12,30,1)=?</b>
Kí hiệu : ƯCLN (12,30) = 6
<b>1. ¦íc chung lín nhÊt</b>
VÝ dơ 1:
•NhËn xÐt : (SGK/54)
Kí hiệu : ƯCLN (12,30) = 6
ãChú ý : (SGK/55)
<b>¦CLN(a;1)=1</b>
<b>¦CLN(a,b,1)</b>
<b>Có nhận xét gì về ƯCLN của 2 </b>
<b>1. ¦íc chung lín nhÊt</b>
•NhËn xét : (SGK/54)
ãKí hiệu : ƯCLN (12,30) = 6
ãChú ý : (SGK/55)
2. T×m íc chung lín nhÊt bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ 2 :
Tìm ƯCLN (36,84,168).
<i><b>Giải</b></i>
B1 : Phân tích mỗi số ra thừa số
nguyên tố:
36 =
B2 : Chọn ra các thừa số nguyên tè
chung :
B3 : Lập tích các thừa số đã chọn,
mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất :
Tích đó là : ƯCLN (36,84,168)
VÝ dơ 1: ¦C (12,30) =
2
2, 3
= 12
= 12
2 2
ãQui tắc :
Muốn tìm ƯCLN cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1,
ta thùc hiƯn ba b íc sau:
<b>1. ¦íc chung lín nhÊt</b>
•NhËn xÐt : (SGK/54)
•KÝ hiƯu : ƯCLN (12,30) = 6
ãChú ý : (SGK/55)
2. Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích
các sè ra thõa sè nguyªn tè
VÝ dơ 2 :
Tìm ƯCLN (36,84,168).
<i><b>Giải</b></i>
<b>Tìm </b>ƯCLN(8,9);
¦CLN(8,12,15);
¦CLN(24,16,8);
VÝ dơ 1: ¦C (12,30) =
2
2, 3
= 12
= 12
2 2
ãQui tắc :
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1,
ta thùc hiƯn ba b íc sau:
B ớc 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
B ớc 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
B ớc 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là CLN
phi tỡm.
(SGK/55)
ƯCLN( 12,30) = 6
¦CLN(8,9) = 1
¦CLN(8,12,15) = 1
ƯCLN(24,16,8) = 8
ãChú ý ( SGK/55)
3. Cách tìm ớc chung thông qua ƯCLN
ƯC (12,30) =
Nhận xét (SGK/54): Tất cả các ớc
chung của 12 và 30 ( là 1, 2, 3, 6)
đều là ớc của ƯCLN(12,30)
? Nếu biết đ ợc ƯCLN của
hai hay nhiều số ta có thể
tìm đ ợc tập hợp ƯC của các
số đó khơng?
Ta cã ¦CLN(12,30) = 6
¦(6)=
VËy ¦C(12,30)=
H íng dÉn vỊ nhµ
<b>1- Häc kÜ lÝ thut vỊ íc lín nhÊt .</b>
<b>2-Nắm đ ợc các qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, tìm tập hợp các ớc </b>
<b>chung của hai hay nhiều số thơng qua ƯCLN của các số đó.</b>