Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tr­ång tióu häc hoµ an 1 gv nguyôn v¨n th¹nh keá hoach daïy hoïc tuaàn 3 thöù ngaøy moân tieát baøi daïy hai 308 2010 cc tñ t ls kc 3 5 11 3 3 sinh hoaït ñaàu tuaàn loøng daân luyeän taäp cuoäc pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.91 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KẾ HOACH DẠY HỌC


TUẦN 3



<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Bài dạy</b>


HAI
30/8 /2010


CC


T
LS
KC


3
5
11


3
3


Sinh hoạt đầu tuần.
Lịng dân.


Luyện tập.


Cuộc phản cơng ở kinh thành Huế.
KC được chứng kiến hoặc tham gia


BA


31/8/2010


CT
T
LTVC


KH
ÑL


3
12


5
5
3


Nhớ-viết : Thư gửi các học sinh
Luyện tập chung.


Mở rộng vốn từ: Nhân dân.


Làm gì để cả mẹ và bé đều khỏe?
Khí hậu



01/9 /2010




T
KH
KT


6
13


3
6


Lòng dân (Tiết 2).
Luyện tập chung.


Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
Thêu dấu nhân (tiết 1).


NĂM
02/9/2010


TLV
T
LTVC


Đ Đ


5
14


3
3



Luyện tập tả cảnh.
Luyện tập chung.


Luyện tập về từ đồng nghĩa.


Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 1).
SÁU


03/9/2010


TLV
T
SH


6
15


3


Luyện tập tả cảnh.
Ơn tập về giải tốn.
Sinh hoạt cuối tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010.</i>
<b>Tập đọc </b>


Tiết 5

<b>Lòng dân ( phaàn 1 )</b>




<b> I.MỤC TIÊU: - Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay </b>đổi giong đoc phù hợp với
tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
- GDHS tính mạnh dạn, lòng yêu nước.


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ, bảng phụ, …</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
5’


10’


12’


10’
2’


<i>1KT.Bài cũ: </i>
<i>2. Bài mới:</i>


Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài:



a. Luyện đọc:


- GV đọc diễn cảm trích đoạn
kịch (Phân biệt tên nhân vật với
<i>lời nói của nhân vật lời chú thích</i>
<i>về thái độ, hành động của nhân</i>
<i>vật. Thể hiện đúng tình cảm, thái</i>
<i>độ, tình huống). </i>


Cho HS luyện đọc-GV sửa lỗi,
kết hợp giảng từ: ( SGK) Tức
thời: Vừa xong.


<i>b. Tìm hiểu bài: ( trao đổi - thảo</i>
luận ).


CH1 : Chú cán bộ gặp chuyện gì


nguy hiểm?


CH2 : Dì năm đã nghĩ ra cách gì


để cứu bác cán bộ?


CH3 : Chi tiết nào trong đoạn kịch


làm em thích thú nhất ? Vì sao?
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn HS đọc phân vai.


3. Củng cố - dặn dò: - Liên hệ
giáo dục lịng u nước.


Nhận xét tiết học.


2em đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em yêu.


-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật
cảnh trí, thời gian, tình huống....


Quan sát tranh minh họa.


3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu đến ... là con


Đoạn 2: ...tao bắn
Đoạn 3: ... còn lại.
- Luyện đọc theo cặp.


- Đọc lại đoạn trích.


+ Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào
nhà dì Năm.


+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để
thay, cho bọn giặc không nhận ra...


+ Dì năm bình tónh nhận chú cán bộ là
chồng, ...



- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở đầu.
- Thi đọc hay.


<i>+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong</i>
<i>cuộc đấu trí để lừa giặc, cưu cán bộ cách</i>
<i>mạng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>


Tiết 11 Luyện tập


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


HS :- Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Làm được các BT : BT1 (2 ý đầu) ; BT2 (a,d) ; BT3.
-HS yêu thích học Toán


<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ, bảng nhóm.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


5’
30’
8’
12’
10’


2’


<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Gọi bốn HS lên bảng làm bài
tập; lớp giải vào giấy nháp bài tập
sau:


- Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài luyện tập.</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi
làm bài tập, sau đó GV hướng dẫn
nếu thấy cần thiết. HS tự làm bài rồi
chữa bài.


.Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. GV
cho HS nêu cách đổi hỗn số thành
phân số. HS tự giải bài, sau đó nêu
kết quả phép tính vừa thực hiện lên
bảng.


.Bài 2: GV định hướng chung cho
HS cách học so sánh, cộng trừ, nhân,
chia hỗn số tức là chuyển hỗn số
thành phân số rồi so sánh hoặc làm
tính với các phân số.


- Hoặc vì phần phân số bằng nhau


nên chỉ cần so sánh phần nguyên...
- HS tự làm bài GV cho nêu bài làm
và nêu được cách giải.


.Bài 3: HS tự giải rồi chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh
bài làm.


- Nhận xét tiết học.


a.
5
3
3 <sub>x</sub>
6
5
2 <sub>b. </sub>
3
2
1 <sub> : </sub>


5
2
2
c. 2<sub>7</sub>3<sub> + </sub>


5


4


3 <sub>d.</sub>


10
9
3 <sub> - </sub>


8
5
1


<b>- </b>HS lên bảng làm
2<sub>5</sub>3 13<sub>5</sub>


5
9
49
9
4


a) So sánh 3<sub>10</sub>9 <sub> và </sub>
10


9


2 <sub> nên chữa bài</sub>
như sau.



10
9


3 <sub> = </sub>


10
39


; 2<sub>10</sub>9 <sub> = </sub>
10
29


mà <sub>10</sub>39
>


10
29



nên 3<sub>10</sub>9 <sub> ></sub>


10
9
2
d) Tương tự


a. 1 1<sub>3</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>3</sub>4 9<sub>6</sub>8 17<sub>6</sub>
2
1








b. 2 1<sub>7</sub>4 8<sub>3</sub> 11<sub>7</sub> 56<sub>21</sub>33 <sub>21</sub>23
3
2







c. 2 14


12
168
4
21
3
8
4
1
5
3
2



 <i>x</i>
<i>x</i>


d. Tương tự


**************************************************
<b>L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 3

<b>Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>



<b>I.MỤC TIÊU: - Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất</b>
Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức.


- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khới nghĩa của phong trào Cần Vương : Phạm
Bành, Đinh Công Tráng (khởi nghĩa Ba Đình); Nguyễn Thiện Thuật (Bãi Sậy) ; Phan
Đình Phùng (Hương Khê).


- Nêu tên 1 số đường phố, trường học, liên đội TNTP, …ở địa phương mang tên những
nhân vật nói trên.


- HS KG : Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hoà : phái chủ hoà
chủ trương thương thuyết với Pháp ; phái chủ chiến chủ trương cùng nhân dân tiếp tục
đánh Pháp.


- GD HS lòng yêu nước .
<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bản đồ hành chính Việt Nam. Hình SGK.</b>



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


<i><b>5’</b></i>
<i><b>27’</b></i>


2’


<i><b>1</b></i>


<i> .KT Bài cũ :</i>


<b> Nêu những đề nghị canh tân đất nước</b>
của Nguyễn Trường Tộ ?


<i><b>2.</b></i>


<i> Bài mới : </i>


a. Giới thiệu bài. Trình bày một số nét
chính về tình hình .... ( phần chữ nhỏ
trong SGK )


b. Khai thác nội dung.


<i><b>* HĐ</b><b>1</b></i> : Hỏi đáp.


- Phân biệt điểm khác nhau về chủ
trương của phái chủ chiến và phái chủ


hòa? (HS KG)


<b> - Tơn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị</b>
chống Pháp ?


<i><b>* </b><b>HĐ</b><b>2</b> : Tường thuật cuộc phản công ở</i>
kinh thành Huế ?


- Giới thiệu một số cuộc khởi
nghĩa-kết hợp bản đồ.


<i><b>* HĐ</b><b>3</b></i><b> :- Nêu ý nghóa cuộc phản công </b>
kinh thành Huế ?


- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?
<b>3. Củng cố - dặ n dò</b>


- Em biết gì thêm về phong trào Cần
Vương ?


Chuẩn bị : Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ
<i>XIX</i>


- HS lên bảng trả lời.


- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với
Pháp.


- Phái chủ chiến : chủ trương
chống Pháp.



+ Lập căn cứ ....


+ Lập các đội nghĩa binh ....


- HS đọc: Trước sự uy hiếp ....
kháng chiến.


+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của
Pháp .... Tinh thần quyết tâm ....
- HS nêu tên 1 số người lãnh đạo
các cuộc khởi nghĩa …


Phong trào chống Pháp mạnh
mẽ ....


- Kêu gọi nhân dân cả nước đứng
lên cứu vua giúp nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>K</b>



<b>ể </b>

chuyện

Kể

<b> chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b>


Tiết3


Đề bài : Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.


<b> I.MỤC TIÊU: - Kể được 1 câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua</b>
truyền hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng
quê hương đất nước.



- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


- GDHS mạnh dạn - có ý thức bảo vệ và xây dựng đất nước
<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : --Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3.</b>
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
<i>5’</i>


<i>1’</i>
<i>6’</i>


<i>28</i>
<i>’</i>


<i>1. Bài cũ. Một HS kể câu chuyện về các</i>
anh hùng.


<i>2. Bài mới.</i>
* Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.
Gạch chân từ quan trọng. Nhắc: chuyện
đã đọc, chứng kiến hay là câu chuyện của
chính bản thân em.


* Gợi ý kể chuyện.
GV gợi ý :



+ Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến,
kết thúc.


+ Giới thiệu người có việc làm tốt :
Người ấy là ai ? Người ấy có lời nói, hành
động gì đẹp ? Em nghĩ gì về lời nói hoặc
hành động của người ấy ?


* HS thực hành kể chuyện.
a. Kể chuyện theo cặp.


GV đến từng nhóm nghe HS kể hướng
dẫn uốn nắn.


b. Thi kể trước lớp.
3. Củng cố - dặn dò.


- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị : Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.


- 1 em đọc đề bài - phân tích đề.


- 3 HS tiếp nối đọc gợi ý.


- Vài HS giới thiệu đề tài câu
chuyện mình chọn kể.


- Viết nháp dàn ý.



- Từng cặp kể theo dàn ý nói suy
nghĩ của mình về nhân vật trong
truyện.


- Kể nối tiếp nhau. Nói về nội
dung, ý nghóa câu chuyện.


- Bình chọn câu chuyện hay, phù
hợp.


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Thứ ba, ngày 31 tháng 8năm 2010</i>


<i><b>Chính tả</b>(nhớ- viết)</i>

<b>Thư gửi các học sinh</b>


<b>Tiết 3</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi.


- Chépđúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2); biết
được cách đặt dấu thanh ở âm chính.


- HS KG nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
- GD HS tính cẩn thận.


<b>II/</b>



<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ, …</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>19’</b></i>


<i><b>10’</b></i>


<i><b>2’</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i> .KT Baøi cũ:</i>


- Phân tích âm đệm, âm chính, âm
cuối của các tiếng: xóa, ngày, cười.


<i><b>2.</b></i>


<i> Bài mới:</i>


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn HS nhớ viết :



- GV đọc cho HS soát bài .
- GV chấm 8 bài.



- Gv nhận xét bài chấm


c. Hưỡng dẫn HS làm bài tập chính
tả :


Bài 2: ( thảo luận - điền bảng ).
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi.
-Nhậnxét.


<i>Baøi 3:</i>


- GV giúp HS nắm được yêu cầu.
KL : Dấu thanh đặt ở âm chính.
( dấu nặng đặt bên dưới, các dấu
khác đặt trên)


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét.


- Dặn HS thuộc ghi nhớ quy tắc dấu
thanh.


- Chuẩn bị bài: Anh bộ đội cụ Hồ
gốc Bỉ.


- 2HS leân bảng làm bài



- 2 em đọc thuộc lịng - lớp theo dõi.
Đoạn : từ “Sau 80 năm giới nô lệ ....
học tập của các em.”


- HS viết lại bài theo trí nhớ.


+ HS tiếp nối điền vần và đấu thanh.
- HS phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TOÁN </b>


Tiết 12<b> Luyện tập chung</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b> H/S Biết chuyển:-Phân số thành số thập phân.,Hỗn số thành phân số.


-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên
đơn vị đo.


-Làm được các BT : BT1 ; BT2 (2 hỗn số đầu) ; BT3 ; BT4.
-HS u fhích học tốn


<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Baûng phuï.</b>


<b>II</b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>



5’


30’
6’


8’


8’


8’


2’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài.
Yêu cầu HS nêu cách làm hợp lí
nhất để đỡ tốn thời gian làm bài.
Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách
chuyển hỗn số thành phân số. Sau
đó HS tự giải rồi chữa bài.




Bài 3:GV hướng dẫn HS giải bài
tập như trong SGK. Chẳng hạn:



Bài 4.GV hướng dẫn học sinh tự
làm rồi giải theo mẫu. Khi HS chữa
bài GV cho HS nhận xét để nhận ra
rằng, có thể viết số đo độ dài có hai
tên đơn vị đo dưới dạng hỗn số với
một tên đơn vị đo. Chẳng hạn:


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh
bài làm.


- Nhận xét tiết dạy.


+ 3HS viết phân số thích hợp vào chỗ
trống:


a. 1 dm = ....m b. 2 cm = ....m
c. 4 g = ...kg


-HS tự làm : Chẳng hạn: 14<sub>70</sub> = <sub>10</sub>2 ;
500


23
=


1000
46



;...


- HS làm bài vào vở ( Hai hỗn số đầu)
8


5
42
5
2


 ;


4
23
4
3


5 


3.a.1 dm = <sub>10</sub>1 m ; 3 dm = <sub>10</sub>3 m;
9 dm =


10
9


m


b.1g = <sub>1000</sub>1 kg ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg ;
25 g =<sub>1000</sub>25 kg



c.1phút=
60


1


giờ; 6 phút =
60


6


giờ =
10


1
giờ
12 phút =


60
12


giờ =
5
1


giờ


4.a. 2m 3dm = 2m + <sub>10</sub>3 m = 2<sub>10</sub>3 m
b. 4m 37cm = 4m +


100


37


m = 4
100


37
m....


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

********************************************
<b>Luyện từ và câu </b>


Tiết 5

<b>Mở rộng vốn từ : Nhân dân</b>



<b>I.MỤC TIÊU: - </b>Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp
(BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam
(BT2); hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i>, đặt được câu
với một từ có tiếng <i>đồng</i> vừa tìm được (BT3).


- HS KG thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; đặt câu với các từ tìm được (BT3c).
- Bồi dưỡng tinh thần dân tộc cho HS.


<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, phiếu HT, …</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
5’



8’


12’


10’


1. KT bài cũ:


2. Hưỡng dẫn HS làm bài tập:
<i>Bài 1: </i>


Giải nghĩa từ: Tiểu thương (bn
bán nhỏ)


<i>Bài 2: Cho thảo luận nhóm</i>
- GV nhận xét - KL :


<i>Bài 3: </i>


-Vì sao người VN gọi nhau là
đồng bào?


- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng


HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm 1
số từ đồng nghĩa với nhau.


- HS đọc u cầu.



- Thảo luận nhóm Trình bày:


+ Cơng nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nông dân : thợ cấy, thợ cày.


+ Doanh nhân : tiểu thương, chủ
tiệm..


- Tổ 1: câu a, b ; Tổ 2 : câu c, d ; Tổ
3 :câu d, e.


+ Chịu thương chịu khó : cần cù chăm
chỉ, không ngại khó, ngại khổ.


+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn táo
bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực
hiện sáng kiến.


+ Muôn người như một : đoàn kết,
thống nhất ý chí và hành động.


+ Trọng nghĩa khinh tài : coi trọng đạo
lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.


+ Uống nước nhớ nguồn : Biết ơn
người đã đem lại những điều tốt đẹp.
HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục
ngữ.


- 1 em đọc nội dung bài - Lớp đọc


thầm.


+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì
đều sinh ra từ một bọc trăm trứng của
mẹ Âu Cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2’


- Đặt câu với một trong những từ
vừa tìm được. (HS KG làm như đã
nêu ở MT)


<b> 3. Cuûng cố - dặn dò:</b>


- Học thuộc các thành ngữ, tục
ngữ. Ghi nhớ các từ bắt đầu bằng
tiếng đồng.


Nhận xét tiết học.


<i>mơn, đồng chí, đồng ca, đồng cảm,</i>
<i>đồng hao, đồng khởi, đồng phục, đồng</i>
<i>thanh, đồng tâm, đồng tính, đồng ý,...</i>
Làm vào vở và chữa bài


***********************************************************
<b>KHOA HỌC </b>


Tiết 5

<b>Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe ?</b>




<b> I.MỤC TIÊU: - Biết được những việc nên làm hoặc khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ</b>
mang thai.


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình ảnh trong SGK.</b>


<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:</i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


<i><b>5’</b></i>
<i><b>27’</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i> . Kieåm tra bài cũ:</i>


Cơ thể của mỗi người được hình
thành từ đâu


<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới:</i>


* Giới hiệu bài học.
* Khai thác nội dung.


* Hoạt động 1<i>1 : Thảo luận nhóm 2</i>


+ Nội dung các hình 1,2,3,4?


+ Phụ nữ có thai nên và khơng nên
làm gì ? Tại sao ?


* Hoạt động 2 : Cả lớp .


Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu
nội dung của hình 5.6.7 sau đó trả lời
câu hỏi:


+ Nội dung của từng hình?


+ Mọi người trong gia đình cần làm


HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4
SGK thảo luận để trả lời (mỗi HS
nói về 1 hình):


H1 : Các nhóm thức ăn có lợi ....


H2 : Một số thứ không tốt ....


H3: Phụ nữ có thai đang khám thai


định kì.


H4:Người phụ nữ có thai mang


vác nặng...



+ Người có thai ăn uống đủ chất,
đủ lượng ,không dùng các chất
kích thích .... theo hướng dẫn của
thầy thuốc. Phụ nữ có thai khơng
nên làm: Lao động nặng, tiếp xúc
với các chất đợc hóa học


H5: Người chồng đang gắp thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2'</b></i>


gì để thể hiện sự quan tâm, chăm
sóc phụ nữ có thai ?


GV rút ra kết luận.
<i>Hoạt động3: Đóng vai.</i>


+ Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng
hoặc đi trên cùng chuyến ơtơ mà
khơng cịn chỗ, bạn có thể làm gì để
giúp đỡ ? u cầu HS làm việc N4,


GV đi hướng dẫn đóng vai theo chủ
đề " có ý thức giúp đỡ phụ nữ có
thai" (nhường chỗ, mang vác giúp…)
3. Củng cố - dặn dị:


Liên hệ - GDHS.



H6 : Người có thai làm việc


nheï ....


H7 : Người chồng đang quạt cho


vợ ....


Quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ
nữ mang thai làm việc nhẹ…


HS nhắc lại câu hỏi trả lời
+ Em sẽ xách giúp.


+ Nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có
thai.


- HS lên trình diễn trước lợi, các
nhóm theo dõi, bình luận va ørút
ra bài học về cách ứng xử đối với
phụ nữ có thai.


- HS thảo luận thực hành đóng
vai. Đại diện một số nhóm trình
diễn.


Nhắc lại nội dung chính.


<b>******************************************************************</b>
<b>Địa lí </b>



Tiết 3 Khí hậu.


<b>1.Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. </b>
- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậutới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng
tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng tiêu cực
: thiên tai, lũ lụt, hạn hán, …


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


* HS KG: + Giải thích được vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Biết chỉ các hướng gió : đơng bắc, tây bắc , đơng nam.


<b>2.Đồ dùng dạy học. -Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam.</b>
-Bản đồ khí hậu việt nam hoặc hình 1 sgk.


-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có)
<b>3.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
1’


4’
28’
9’


1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.



-Gọi 2HS trả lời câu hỏi bài cũ
3.


<b> Bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>:Nước ta có khí hậu nhiệt đới
gió mùa.


+Hoạt động nhóm.


-Yêu cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1


-2 HS Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8’


8’


2’


sgk.


-Yêu cầu trả lời câu hỏi sgk.
-Nhận xét.


-Yêu cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam.


-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa của nước ta?



-Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió
đơng bắc.Tháng 7 :đại diện cho mùa gió
Tây nam hoặc đơng nam.


-u cầu hs lên chỉ hướng giótháng 1 và
hướng gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu
việt nam,hoặc trên hình 1.


+Kết luận:Nước ta có khí hậu nhiệt đới
gió mùa: nhiệt độ cao và gió và mưa thay
đổi theo mùa.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>KHí hậu giữa các miền có
sự khác nhau.


+Làm việctheo cặp đôi.


-u cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch
Mã trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh
giới khí hậu giữa miền bắc và miền nam.
-Nêu câu hỏi sgk?


-Nhận xét bổ sung.


+Kết luận:Nước ta có khí hậu khác nhau
giữa miền bắc và miền nam.Miền nam
nóng quanh năm với mùa mưa và mùa
khơ rõ rệt.



<i><b>Hoạt động 3:nh hưởng của khí hậu.</b></i>


+Hoạt động cả lớp.


-Yêu cầu hs qs tranh hình1 ,hình 3 sgk,
đọc sgk.


-Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối
với sản xuất của nhân dân ta?


-Cho hs liên hệ với địa phương.


+Kết luận:Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn
tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
<b>4.Củng cố.</b>


-Nêu câu hỏi rút ra kết luận .
<b> 5.Dặn dò .</b>


-Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Chỉ quả địa cầu.Bản đồ.


-Nhiệt độ cao,gió và mưa thay
đổi theo mùa.



-HS chỉ bản đồ.


-Thảo luận theo cặp đôi trả lời
câu hỏi sgk.


-Trình bày trước lớp.


-Hs khác nhận xét bổ sung.


-Qs tranh, đọc sgk.


-Nêu thuận lợi và khó khăn.
-Liên hệ với địa phương em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*************************************************
<i><b>Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc </b>


<b>Tieát 6 </b>

<b>Lòng dân</b>

<i>(tiếp theo)</i>


<b>I.MỤC TIÊU : - Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến ; biết đọc ngắt giọng, </b>
thay đổi giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
- GD HS lịng dũng cảm, mưu trí.



<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ bài đọc.</b>


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
5’


30’


10’


12’


8’
2


<i><b>1.</b></i>


<i> KT Bài cũ :</i>


Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới : * Giới thiệu bài.</i>
* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài.



a. Luyện đọc.


- GV đọc diễn cảm toàn bộ phần 2.
b. Tìm hiểu bài.


<b>CH1 : An đã làm cho bọn giặc</b>
mừng hụt ntn?


<b>CH2 : Những chi tiết nào cho thấy </b>
dì Năm ứng xử rất thơng minh ?
<b>CH3 : Vì sao vở kịch được đặt tên </b>
là " Lòng dân " ?


c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
Nhấn giọng các từ thể hiện thái
độ.


3. Cuûng cố - dặn dò.


- Về nhà phân vai dựng lại đoạn
chính.


Chuẩn bị : Những con sếu bằng
<i>giấy.</i>


Hai HS đọc nối tiếp phần một.


HS giỏi đọc.


Quan sát tranh minh họa.


Nối tiếp đọc từng đoạn.
Đoạn 1 : .... cai cản lại
Đoạn 2 : .... chưa thấy.
Đoạn 3 : còn lại


- Luyện đọc theo cặp.


+ Bọn giặc hỏi .... An trả lời ....
+ Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ
chỗ nào, ...


+ Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của
người dân với cách mạng...


Từng tốp phân vai.


Lớp nhận xét bình chọn nhóm phân
vai tốt.


<i>+ Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm,</i>


<i>mưu trí lừa giặc , cứu cán bộ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tốn </b>



Tiết 13 Luyện tập chung


<b>I/ MỤC TIÊU:</b> Biết:


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.



- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết gía trị một phân số của số đó.


- Làm được các BT : BT1 (a,b) ; BT2 (a,b) ; BT4 (3 số đo 1,3,4) ; BT5.
<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, …</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
<b>5’</b>


7’


8’


7’


7’


2’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::


<b>2. Bài luyện tập</b>



Bài1: GV cho HS đọc yêu cầu mỗi
khi làm bài tập, sau đó GV hướng dẫn
nếu thấy cần thiết. HS tự làm bài vào
vở rồi chữa bài.


Bài 2: HS tự làm bài vào vở rồi chữa
bài.


Bài 4: Cho HS làm bài rồi chữa bài
theo mẫu:


Bài 5. Cho HS nêu bài tốn rồi tự giải
và chữa bài.


Chấm 1 số bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh
bài làm.


- Hướng dẫn HS làm thêm bài 3.


a.
10


7


m =...dm


b.<sub>10</sub>3 dm =..cm


1. a. <sub>9</sub>7 +<sub>10</sub>9 = 70<sub>90</sub>81=151<sub>90</sub> …
b. Tương tự


2.a. Học sinh tự làm


b. 1<sub>10</sub>1  3<sub>4</sub><sub>10</sub>11 <sub>4</sub>3 22<sub>20</sub>15 <sub>20</sub>7


4. 7m 3dm = 7m +
10


3


m = 7
10


3
m
8dm 9cm = 8dm + <sub>10</sub>9 dm = 8<sub>10</sub>9
dm


12cm5mm = 12cm + <sub>10</sub>5 cm = 12<sub>10</sub>5
cm


Bài giải:


Một phần mười quãng đường AB dài
là:



12 : 3 = 4 (km)
Quảng đường AB dài là:


4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40km.


<b>Khoa hoïc </b>


Tiết 6 TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ.
I .MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Thoâng tin và hình trang 14, 15-SGK. </b>


HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
1’


4’


26’
8’


9’


9’



2’


1.Ổn định
2.KTBài cũ.


-Nêu 2 câu hỏi bài trước.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới


<b>Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh.</b>
+Mục tiêu:Học sinh nêu được tuổi và đặc
điểm của em bé đã sưu tầm được.


+Cách tiến hành:Làm việc cả lớp.
Nhận xét hs nào giới thiệu ảnh hay nhất.


<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ</b>
lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.


-Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm
chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3
tuổi, từ 3- 6 tuổi, từ 6 - 10 tuổi.


-Cách tiến hành:Tổ chức trò chơi: “ai
nhanh ai đúng” như sgk.


+Tuyên dương đội thắng cuộc .


<b>Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng</b>
của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi


con người.


*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm
quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc
đời của mỗi con người.


*Cách tiến hành:


+Bước 1:Làm việc cá nhân.
+Bước 2: Làm việc cả lớp.


+Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.
<b>4. Củng cố</b>


Nhấn mạnh kiến thức cần nắm.
<b>5.Nhận xét- Dặn dị</b>


-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
-Dặn hs xem lại bài,


-Hát.


-Hai hs trả lời.


-Giới thiệu ảnh của mình hoặc
ảnh của các trẻ em khác theo yêu
cầu:Người trong ảnh mâý tuổi và
đã biết làm gì.


- Chơi theo nhóm viết đáp án vào


giấy khổ to sau đó dán lên
bảng.Đội thắng cuộc là đội có
đáp án đúng và nhanh nhất.


-Đọc thông tin tr.15 trả lời câu
hỏi:Tại sao nói tuổi dậy thì có
tầm quan trọng đặc biệt đối với
cuộc đời của mỗi con người.
-Nhắc lại .


<b>K</b>


<b> ỹ thuậ t </b>


Tieát 3 <b>Thêu dấu nhân (Tieỏt 1).</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết cách thêu dấu nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> TTCC 1 của NX1 : Cả lớp.</b>
<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - </b>Mẫu thêu dấu nhân đợc thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác
màu. Kích thớc mũi thêu khoảng 3 - 4 cm


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh


III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


1’


3’
28’


1.Ổn định.


2. Bài cũ: KT sự chuận bị của HS
Gv nhận xét chung


3.Bài mới:
Giới thiệu bài


Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
học.


*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu.
-Gv giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


-Gv cho hs quan sát hình 1và nêu đặc
điểm hình dạng của đường thêu dấu
nhân ở mặt phải và mặt trái đường thêu?
-Gv giới thiệu một số sản phẩm được
thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
-Em hãy nêu của ứng dụng thêu dấu
nhân?


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ
thuật.



-HD hs đọc nội dung mục II SGK


Gv cho hs quan sát tranh hình 2 và HD
hs cách vạch đường thêu dấu nhân.
Thêu dấu nhân theo đường vạch dấu .
Gv HD hs bắt đầu thêu. Lên kim tại
điểm B’trên đường dấu thứ hai .


Gọi hs đọc mục 2b,mục 2c và quan sát
hình 4a, 4b, 4c, 4d,


Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ
nhất , thứ hai?


-Gv HD chậm ác thao tác thêu mũi thêu
dấu nhân thứ nhất thứ hai.


Lưu ý: Các mũi thêu được luân phiên
thục hiện trên hai đường kẻ cách đều .
+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở
đường dấu thứ hai dài gấp đôi khoảng
cách xuống kim và lên kim ở đường dấu
thứ nhất .


+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt


Nhắc tựa bài


Hs quan sát mẫu theâu



Là cách thêu để tạo thành các
mũi thêu giống như dấu nhân nối
nhau liên tiếp giữa hai đường
thẳng // ở mặt phải đường thêu.


Thêu dấu nhân được ứng dụng để
thêu trang trí hoặc các sản phẩm
may mặc như áo, váy , vỏ gối…


Hs lên bảng thực hiện các thao
tác vạch dấu đuòng thêu.


Hs đọc
Hs nêu
Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’


vừa phải để mũi thêu không bị dúm.
Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Gv quan sát uốn nắn.


Hd hs quan sát hình 5 sgk .


Nêu cách kết thúc đuòng thêu dấu nhân
Gọi hs lên bảng thực hiện thao tác
-Gv quan sát uốn nắn.


-Gv HD nhanh lần thứ hai toàn bộ các
thao tác thêu dấu nhân.



-Yêu cầu hs nhắc lại cách thêu dấu nhân
và nhận xeùt .


-Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của hs
và tổ chức cho hs tập thêu dấu nhân trên
giấy kẻ ơ li


Gv quan sát uốn nắn
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau thực hành.


Hs quan sát


Xuống kim ( H. 5a)


Lật vải và nút chỉ cuối đuòng
thêu( H. 5b)


Hs thực hiện thao tác
Hs thực hành


Nhận xét


-Nhận xét tiết học


****************************************



<i><b>Thứ năm, ngày 03 tháng 9 năm 2009</b><b> </b></i>
<b>Tập làm văn </b>


Tiết 5 <b>Lun tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Tỡm c nhng du hiu bỏo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả
cây cối , con vật,bầu trời trong bài <i>Mưa rào</i>; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lộc chi
tiết trong bài văn miêu tả.


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.
- Gi¸o dơc HS yªu q thiªn nhiªn.


<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DY HC : - HS chuẩn bị những ghi chép khi quan sát một cơn ma.</b>
- Giấy khỉ to, bót d¹


<b> III. Các hoạt độ</b>ng dạy- học


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


<b>5</b>’


30’
10’


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 5 HS mang bài để GV kiểm tra


việc lập báo cáo thống kê về số ngời
ở khu em ở.


- NhËn xÐt viÖc làm bài của HS
<b>2.Dạy bài mới</b>


<b> -Bài 1</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu
của bài tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm theo
hớng dẫn


+<i>Những dấu hiệu nào báo hiệu</i>
<i>cơn ma sắp đến?</i>


- 5 HS mang vở để GV kiểm tra


- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS thảo luận nhóm


-Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời, tản
ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên một nền
đen xám xịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

20’


+<i> Tìm những từ ngữ tả tiếng ma và</i>
<i>hạt ma từ lúc bắt đầu đến lúc kết</i>


<i>thúc cơn ma?</i>


+ <i>Tìm những từ ngữ tả cây cối,</i>
<i>con vật, bầu trời trong và sau cơn</i>
<i>ma?</i>


+ <i>Tỏc giả đã quan sát cơn ma</i>
<i>bằng những giác quan no?</i>


<i>+ Em có nhận xét gì về cách quan</i>
<i>sát cơn ma của tác giả?</i>


<i>+ Cách dùng từ trong khi miêu tả</i>
<i>có gì hay?</i>


<b>Bài 2</b>


- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Gọi HS đọc bản ghi chép về một
cơn ma mà em đã quan sỏt


- Cho hS lập dàn ý bài văn tả cơn ma


<i>+ Phần mở bài cần nêu những gì?</i>
<i> + Em miêu tả cơn ma theo trình</i>
<i>tự nào?</i>


<i>+ Những cảnh vật nào chúng ta</i>


<i>thờng gặp trong cơn ma?</i>


<i>+Phần kết em nêu những gì?</i>


- Yêu cầu HS lập dàn ý
- GV nhận xét


<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- VỊ hoµn thµnh nèt bµi


- Tiếng ma lúc đầu lẹt đẹt....lẹt đẹt, lách tách;
về sau ma ù xuống, rào rào sầm sập, đồm
độp, đập bùng bùng vào tàu lá chuối, git
tranh


- Hạt ma: những giọt nớc lăn xuống tuôn rào
rào, xiên xuống, lao xuống, lao vào trong bụi
cây, giọt ngÃ, giọt bay , bụi nớc toả trắng xoá
- Trong ma:


+ lá đoà, lá na, lá sãi vÉy tai run rÈy


+ con gµ sèng ít lít thớt ngật ngỡng tìm chỗ
trú.


+ Vòm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ì
ầm


Sau trận ma:
+ Trời rạng dần



+ chim cho mo hút rõm ran
+ Phớa ụng một mảng trời trong vắt


+ mỈt trêi lã ra, chãi lọi trên những vòm lá
bởi lấp lánh


- Tác giả quan sát bằng mắt, tai, làn da, mũi
- Quan sát theo trình tự thời gian: lúc trời sắp
ma -> ma -> tạnh hẳn. Tác giả quan sát một
cách rất chi tiÕt vµ tinh tÕ


- Tác giả dùng nhiều từ láy, nhiều từ gợi tả
khiến ta hình dung đợc cơn ma ở vùng nông
thôn rất chân thực


- HS đọc


- 3 HS đọc bài của mình


- Giới thiệu điểm mình quan sát cơn ma hay
những dấu hiệu báo cơn ma sắp n


- Theo trình tự thời gian: miêu tả từng cảnh
vật trong cơn ma


- mây, gó, bầu trời, con vật, cây cối, con
ng-ời, chim muông..


- Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật tơi
sáng sau cơn ma



- 2 HS lập dàn ý vào giấy khổ tpo , cả lớp
làm vào vë


- Sau đó dán bài lên bảng
- Lớp nhận xét


*******************************************************
<b>TỐN.</b>


Tiết 14

<b>Luyện tập chung</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>HSBiết:


- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có dạng hỗn số với một tên đơn vị
đo.


- Làm được các BT : 1;2;3.
- HS ham thích học toán.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::
- Nhận xét cho điểm.



a.
10


9
-


5
4


= ...
b-2
3


+
10


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>30’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>2’</b>


<b>2. Bài luyện tập</b>



Luyện tập:


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi
làm bài tập, sau đó GV hướng dẫn
nếu thấy cần thiết. HS tự làm bài rồi
chữa bài.


<b>Bài 1</b> Cho HS tự làm bài rồi chữa


<b>Bài 2</b>: Cho HS tự làm sau đó sửa


chữa.


<b>Bài 3</b>: Cho HS tự làm sau đó sửa


chữa theo mẫu; Chẳng hạn:


1m 75cm = 1m +<sub>100</sub>75 m = 1<sub>100</sub>75 m
8m 8cm = 8m +


100
8


m = 8
100


8
m



<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học


<b>Bài 1</b>: HS tự làm bài rồi chữa bài:
a.<sub>9</sub>7 x <sub>5</sub>4 =<sub>45</sub>28


b.
4
1
2 <sub> x </sub>


5
2
3 <sub> = </sub>


4
9
x
5
17
=
20
153
c.
5
1
:
8
7



=<sub>5</sub>1 x
7
8


=<sub>35</sub>8
d.


5
1
1 <sub> : </sub>


3
1
1 <sub> = </sub>


5
6
:
3
4
=
5
6
x
4
3
=
20
18



= <sub>10</sub>9


<b>Bài 2</b>: Cho HS tự làm sau đó sửa
chữa.


a. x + 
4
1


8
5


b. x- <sub>5</sub>3 = <sub>10</sub>1
x = <sub>8</sub>5- <sub>4</sub>1 x =<sub>10</sub>1 +<sub>5</sub>3
x = <sub>8</sub>3 x =<sub>10</sub>7


c. x
7
2
 =
11
6


d. x :
2
3


=
4


1
x =<sub>11</sub>6 :<sub>7</sub>2 x =1<sub>4</sub> x


2
3


x =<sub>22</sub>42 (hoặc<sub>11</sub>21) x =<sub>8</sub>3


***********************************************************************


<b>Luyện từ và câu </b>


Tiết 6

<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>



<b>I.MUÏC TIEÂU: </b>- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung
của một số tục ngữ (BT2)


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài <i>Sắc màu em yêu</i>, viết được một đoạn văn miêu tả sự vật
cĩ sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).


- HS KG biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.
<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, phiếu HT.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

30’


8’



8’


14’


2’


+ Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng
“đồng” (nghĩa là “cùng”)


<i><b>2.</b></i>


<i> Bài mới :</i>
* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
.Bài 1 :


<i>- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội</i>
dung bài. GV hướng dẫn




<i>.Baøi 2 : </i>


GV chốt: Gắn bó q hương là tình
cảm tự nhiên.


.Baøi 3 :



- GV gợi ý: viết về một màu sắc có
trong đoạn văn cả những sự vật
khơng có trong bài; lưu ý phải dùng
từ đồng nghĩa.


- GV đọc đoạn văn mẫu trong SGV


cho HS nghe.


<i><b>3. </b></i>


<i> Cuûng cố - dặn dò:</i>


- Hồn thành đoạn văn (đối với hs
chưa viết xong)


- Chuẩn bị : Từ trái nghĩa.


- HS quan sát tranh SGK, chọn,
viết từ cần điền với 3-4 tiếng ở sau
vào vở rồi chữa bài: đeo trên vai
chiếc ba lô, xách túi đàn ghi ta,
<b>vác một thùng giấy, khiêng thứ đồ</b>
lỉnh kỉnh nhất, kẹp trong nách.
- Hai HS đọc lại hoàn chỉnh bài.
- HS đọc nội dung, thảo luận
nhóm4 và trình bày


- HS đọc thuộc các câu tục ngữ
trên.



- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm vào vở. (HS khá, giỏi làm
nhiều từ).


- Trình bày bài viết của mình.
Nhận xét - bình chọn đọan văn
hay.


<b>Đạo đức</b>


Tiết 3

<b>Cĩ trách nhiệm về việc làm của mình </b>

<b>(Tiết 1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.


- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


- Khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
TTCC 2 của NX 1 : Cả lớp.


<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>III.HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
<b>3’</b>



<b>28’</b>


<b>1 Kiểm tra bài cũ:</b>


-Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã
xứng đáng là HS lớp 5?


<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu bài:


<b>*HĐ1</b>:Cho HS đọc truyện “Chuyện của


HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2’</b>


bạn Đức”


<b>H</b>:Đức đã gây ra chuyện gì?


<b>H</b>:Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy
như thế nào?


<b>H</b>:Theo em, Đức nên giải quyết việc này
như thế nào cho tốt? Vì sao?


<b>H</b>:Mỗi người phải có suy nghĩ và hành
động như thế nào về việc mình đã làm?



<b>*HĐ2</b>:Làm bài tập 1.


<b>*HĐ3</b>:Làm bài tập 2.


- Nêu yêu cầu bài. Nêu từng ý.


- Hỏi HS vì sao tán thành? Vì sao khơng
tán thành?


<b>3.Củng cố-Dặn dị</b>


- Xem trước bài tập 3.
- Nhận xét tiết học


theo.


- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả
lờicác câu hỏi trong SGK :


<b>+ TL</b>:Đức sút bóng trúng bà
Doan đang gánh hàng làm bà
ngã, đổ hàng…


<b>+ TL</b>:Đức cảm thấy cần phải
chịu trách nhiệm việc mình đã
làm…


<b>+ TL</b>:Đến gặp bà Doan, xin lỗi…



<b>+ TL</b>:Có trách nhiệm về việc
mình đã làm…


- Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK
- Đọc yêu cầu bài.Thảo luận
nhóm đơi, trả lời: ý a, b, d, g là
những biểu hiện của người sống
có trách nhiệm…


- Ý nào HS tán thành thì giơ tay.
(tán thành ý a, đ)


- Vài HS trả lời.


<i>Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010</i>


<b>T</b>


<b> ập làm văn</b>


Tiết 6

<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo Y/C bài tập 1.


- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn có
chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên cho HS.



<b>II. §å dïng d ạy học</b>


- 4 đoạn văn cho hoàn chỉnh, viết vào 4 tờ giấy khổ to.
- Bút dạ, giấy khổ to


- HS chuẩn bị kĩ dàn ý tả bài văn tả cơn ma


<b>III. Cỏc h</b>

ot ng dy hc


<b>Tg</b> <b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- u cầu 5 HS mang vở lên để GV
kiểm tra- chấm điểm dàn ý bài văn
miêu tả một cơn ma


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
2. Bµi míi


Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và ni dung bi
tp


- 5 HS mang bài lên chấm điểm


- HS dọc yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>H: ẹề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là</i>
<i>gì?</i>


- Yờu cu HS trao đổi, thảo luận để
xác định nội dung chính của mỗi đoạn
- Gọi HS trả lời


- GV nhËn xét kết luận


H<i>: Em có thể viết thêm những gì vào</i>
<i>đoạn văn của bạn Quỳnh Liên?</i>


- Yêu cầu hS tự làm bài


- Yêu cầu 4 HS trình bày bài trên b¶ng
líp


- GV cùng HS cả lớp nhận xét sửa chữa
để rút kinh nghiệm, đánh giá cho điểm
- Gọi 5-7 HS đọc bài của mình đã làm
trong vở


- Gv nhËn xÐt cho điểm
Bài 2


- Gi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý HS đọc lại dàn ý bài văn tả
cơn ma mình đã lp vit



- HS làm bài


- 2 HS trình bày bài của mình. GV và
HS cả lớp nhận xét


- Gọi HS đọc bài của mình


- Nhận xét cho điểm bi vn t yờu
cu


3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về viết lại bài văn . Quan sát
trờng học và ghi lại những điều quan
sát c


- HS thảo luận nhóm


- Đoạn 1: giới thiệu cơn mửa rào, ào
ạt tới rồi tạnh ngay.


- Đoạn 2: ánh nắng và các con vật
sau cơn ma.


Đoạn 3: Cây cối sau c¬n ma.


- Đoạn 4: đờng phố và con ngời sau
cơn ma.



+ Đoạn1: viết thêm câu tả cơn ma
+ Đoạn 2; viết thêm các chi tiết hình
ảnh miêu tả chị gà mái tơ, đàn gà
con, chú mèo khoang sau cơn ma
+ Đoạn 3: viết thêm các câu văn
miêu tả một số cây, hoa sau cơn ma
+ Đoạn 4: viết thêm câu tả hoạt
động của con ngời trên đờng phố
- HS làm vào giấy khổ to, lớp làm
vào vở


- Lớp nhận xét
- HS đọc


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS viÕt vµo giÊy khổ to, cả lớp
viết vào vở


- 2 HS ln lợt đọc bài . cả lớp nhận
xét


- Vài HS đọc bài viết của mình


T
o¸n


TiÕt 15 Ơn tập về giải tốn



<b>I/ MỤC TIấU</b>: -Làm được bài tập dạng tỡm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đú.
- Làm đợc BT 1.


- HS ham häc to¸n.


<b>II/</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, bảng nhóm</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Htđb</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>
<b>12’</b>


<b>18’</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp:


2. Bài luyện tập


<b>a.</b>


Ôn tập :



- GV nêu bài toán 1


- GV ghi bảng sơ đồ và hướng dẫn HS giải;
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau
là :


5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.


Đáp số : 55 ; 66
<i>Bài toán 2(</i>HD tương tự)


. Luyện tập ở<b>b</b> lớp :


+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = ...m


b. 3dm 12cm = ...dm
- Hs nêu yêu cầu BT1


- HS nhắc lại cách tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của 2 số
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2’</b>


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ cho mỗi
bài giải



- Có thể HD HS cách giải như sau:
Bài 1:


+ Bài tốn bắt ta tìm gì?
+ Thuộc dạng tốn gì?
+ Tỉ số của chúng là số nào?


- GV chấm một số bài


Nếu còn thời gian thì GV hướng dẫn để
HS làm các BT 2 ; 3. Hết thời gian thì cho
HS làm ở nhà.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài tiếp theo


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
(Tìm hai số khi biết tổng (hiệu)
và tỉ số của chúng


(Tìm hai số: số lớn và số bé.)
Tổng (hiệu) là số nào?


.<i><b>Giải:</b></i>


a) Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là: 80:


16 x 7 =


Số thứ hai là: 80 –
35 = 45


ĐS: 35 ; 45
b) HS tự làm.


HS nhắc lại cách tìm hai số
khi biết tổng (hiệu) và tỉ số
của hai số đó.


Nhận xeùt tiết học
………


<b>SINH HOẠT TT</b>
<b>TUẦN 3</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Một số em chưa đăng kí nhập học.
<b>III. Kế hoạch tuần 4:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 4.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.



- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài
giờ lên lớp.


- Vận động HS ra lớp.


- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.


- Chuẩn bị băng ron diễu hành hưởng ứng tháng ATGT và phòng chống TNXH.


<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS thi đua giải tốn nhanh giữa các tổ nhằm ơn </b>
tập, củng cố các kiến thức đã học.


………


KÝ DUYỆT CỦA CM


</div>

<!--links-->

×