Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu dai hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT AN THỚI <b><sub>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC </sub></b>
<b>MƠN : Hố học.</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>628</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu


chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H2 (điều kiện


tiêu chuẩn). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm


<b>A. </b>100% <b>B. </b>75% <b>C. </b>80% <b>D. </b>85%


<b>Câu 2:</b> Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng là 8,3 gam. Cho X vào 1 lít
dung dịch Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu
chất rắn Z ( Z không tác dụng dung dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P khơng


có màu xanh của Cu2+<sub>). Tính % mAl / hỗn hợp X</sub>


<b>A. </b>32,18 % <b>B. </b>32,53% <b>C. </b>33,14% <b>D. </b>31,18%


<b>Câu 3:</b> Cho 0,1 mol một axit amin (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2
mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của (X) cho với NaOH là 14g. Tính khối
lượng muối clorua và xác định CTCT của (X).



<b>A. </b>19,2g, HOOC - (CH2)3 - NH2 <b>B. </b>19,1g, HOOC - CHNH2 - (CH2)2 -


NH2


<b>C. </b>19,4g, HOOC - CHNH2 - CH3 <b>D. </b>18,4g, HOOC - CHNH2 - CH2 -


NH2


<b>Câu 4:</b> Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đậm đặc ở 170o<sub>C thì khí C2H4</sub>
thường bị lẫn tạp chất là khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ
tạp chất ?


<b>A. </b>Dung dịch KMnO4 <b>B. </b>Dung dịch KOH <b>C. </b>Dung dịch Br2


<b>D. </b>Dung dịch K2CO3


<b>Câu 5:</b> Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất
nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó?


<b>A. </b>Dd Ca(OH)2 <b>B. </b>Dd NaOH <b>C. </b>Dd HCl <b>D. </b>Dd H2SO4


loãng


<b>Câu 6:</b> Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng các hoá
chất nào sau đây? 1) Dung dịch NaOH 2) Dung dịch H2SO4 3) Dung dịch NH3
4) Dung dịch Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190
ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu


etylic có xúc tác H2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là:


<b>A. </b>14,632 gam <b>B. </b>13,788 gam <b>C. </b>15 gam <b>D. </b>17 gam


Câu 8: X là 1 este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn
6,6 gam chất X dùng 34,1 ml dd NaOH 10% có d = 1,1g/ml (lượng NaOH dư 25%
so với lượng cần phản ứng ). Cho biết tên gọi của X.


A. Propylfomiat hoặc Etylaxetat B. Etylaxetat


C. Etylfomiat hoặc Propylaxetat D. Propylfomiat


<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g)
hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi
của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?


<b>A. </b>1,45 < x < 1,50 <b>B. </b>1,36 < x < 1,53 <b>C. </b>1,62 < x < 1,75 <b>D. </b>1,26 < x < 1,47
<b>Câu 10:</b> Trong số các polime sau đây: 1. Sợi bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ Visco
5. Tơ enang 6. Tơ Axetat 7. Nilon - 6,6 Loại có nguồn gốc xenlulo là:


<b>A. </b>1, 4, 5 <b>B. </b>1, 2, 3 <b>C. </b>1, 4, 6 <b>D. </b>6, 7


<b>Câu 11:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức (A/<sub>), (B</sub>/<sub>) đồng đẳng kế</sub>
tiếp. Chia X ra làm 2 phần bằng nhau. Cho 1/2 hỗn hợp X trung hoà 0,5 lít dd
NaOH 1M. Cho 1/2 hỗn hợp X với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 43,2 gam Ag kết tủa.


Xác định CTCT và khối lượng của A/<sub>, B</sub>/<sub> trong hỗn hợp X.</sub>


<b>A. </b>9,2g HCOOH; 18g CH3 - COOH <b>B. </b>18,4g HCOOH; 36g CH3 - COOH



<b>C. </b>36g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH<b>D. </b>18g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 -


COOH


<b>Câu 12:</b> Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3


loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối NO3-<sub> sinh ra là :</sub>


<b>A. </b>7,02 gam <b>B. </b>7,44 gam <b>C. </b>4,54 gam <b>D. </b>9,5 gam


<b>Câu 13:</b> Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác
dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol
NO . Số mol của mỗi chất là:


<b>A. </b>0,21 <b>B. </b>0,24 <b>C. </b>0,36 <b>D. </b>0,12


<b>Câu 14:</b> Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:


1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl


7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là:


<b>A. </b>1, 2, 3 <b>B. </b>2, 4, 6 <b>C. </b>3, 5, 6 <b>D. </b>6, 7 , 8


<b>Câu 15:</b> Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo
thành 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A. </b>0,448 lít và 0,736 lít <b>B. </b>0,448 lít và 1,792 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16:</b> X là một  <sub> amin axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm </sub>



-COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,7 gam
muối clohiđrat của X. CTCT của X là:


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH


<b>C. </b>H2NCH2 - COOH <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Câu 17:</b> Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối
lượng Cu bám lên catốt khi thời gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:


<b>A. </b>0,64g & 1,28g <b>B. </b>0,32g & 1,28g <b>C. </b>0,64g & 1,32g <b>D. </b>0,32g & 0,64g
<b>Câu 18:</b> Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ
mất nhãn : Phenol, styren, rượu benzylic là:


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Thuốc thử khác <b>C. </b>Dung dịch Br2 <b>D. </b>Dung dịch


NaOH


<b>Câu 19:</b> Gọi tên amino axit được dùng để điều chế tơ nilon-7


<b>A. </b>Axit<sub>-aminoenatoic</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Axit </sub> <sub>aminocaproic</sub>


<b>C. </b>Tên gọi khác <b>D. </b>Caprolactam


<b>Câu 20:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với
dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là :


<b>A. </b>216 gam <b>B. </b>10,8 gam <b>C. </b>21,6 gam <b>D. </b>108 gam



<b>Câu 21:</b> Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa
0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m


<b>A. </b>5,7 gam <b>B. </b>15 gam <b>C. </b>12,5 gam <b>D. </b>21,8gam


<b>Câu 22:</b> Cho các hợp chất sau:


1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và


C6H5OH


4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?


<b>A. </b>1,2 <b>B. </b>3,4 <b>C. </b>1, 2, 3, 4, 5 <b>D. </b>3,5


<b>Câu 23:</b> Ngun tử X có hố trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng
6. Biết X có 3 lớp electron . Tính Z của X.


<b>A. </b>10 <b>B. </b>15 <b>C. </b>14 <b>D. </b>16


<b>Câu 24:</b> Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:


1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2
4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng
gương là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1, 2 <b>C. </b>3, 5 <b>D. </b>1, 2, 4



<b>Câu 25:</b> Hiđrat hố hồn tồn 1,56 gam một ankin (A/<sub>) thu được một anđehit (B</sub>/<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chứa (B/<sub>) và (C</sub>/<sub>) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dd (D</sub>/<sub>) vào</sub>
dd chứa Ag2O/NH3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của
(B/<sub>) và (C</sub>/<sub>) trong dung dịch (D</sub>/<sub>).</sub>


<b>A. </b>(B/<sub>): CH3-CHO 0,06 mol,(C</sub>/<sub>): H-CHO 0,02 mol</sub>


<b>B. </b>(B/<sub>): CH3-CHO 0,08 mol,(C</sub>/<sub>): H-CHO 0,05 mol</sub>


<b>C. </b>(B/<sub>): CH3-CHO 0,1 mol, (C</sub>/<sub>): H-CHO 0,15 mol</sub>


<b>D. </b>(B/<sub>): CH3-CHO 0,1 mol, (C</sub>/<sub>): C2H5CHO 0,2 mol</sub>


<b>Câu 26:</b> Chia hỗn hợp 2 kim loại có hố trị khơng đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần
1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu
được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:


<b>A. </b>2,4 gam <b>B. </b>1,8 gam <b>C. </b>3,12 gam <b>D. </b>2,2 gam


<b>Câu 27:</b> Cho 0,1 mol một axit amin (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2
mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của (X) cho với NaOH là 14g. Tính khối
lượng muối clorua và xác định CTCT của (X).


<b>A. </b>18,4g, HOOC - CHNH2 - CH2 - NH2 <b>B. </b>19,2g, HOOC - (CH2)3 - NH2


<b>C. </b>19,1g, HOOC - CHNH2 - (CH2)2 - NH2<b>D. </b>19,4g, HOOC - CHNH2 - CH3


<b>Câu 28:</b> Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối
lượng Cu bám lên catốt khi thời gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:



<b>A. </b>0,32g & 0,64g <b>B. </b>0,64g & 1,32g <b>C. </b>0,32g & 1,28g <b>D. </b>0,64g & 1,28g
<b>Câu 29:</b> Ngun tử X có hố trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng
6. Biết X có 3 lớp electron . Tính Z của X.


<b>A. </b>14 <b>B. </b>10 <b>C. </b>15 <b>D. </b>16


<b>Câu 30:</b> Gọi tên amino axit được dùng để điều chế tơ nilon-7


<b>A. </b>Axit<sub>-aminoenatoic</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Tên gọi khác</sub>


<b>C. </b>Axit  <sub>aminocaproic</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Caprolactam</sub>


Câu 31: X là 1 este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn
6,6 gam chất X dùng 34,1 ml dd NaOH 10% có d = 1,1g/ml (lượng NaOH dư 25%
so với lượng cần phản ứng ). Cho biết tên gọi của X.


A. Propylfomiat B. Etylfomiat hoặc Propylaxetat


C. Etylaxetat D. Propylfomiat hoặc Etylaxetat


<b>Câu 32:</b> Trong phản ứng thuỷ phân sau: CH3COOC2H5 + H2O ⇌ CH3COOH +
C2H5OH. Để tăng hiệu suất phản ứng (tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân), ta nên:


1.Thêm H2SO4 2.Thêm HCl 3.Thêm NaOH 4.Thêm H2O . Trong 4 biện pháp


này, chọn biện pháp đúng:


<b>A. </b>1, 2 <b>B. </b>3, 4 <b>C. </b>Chỉ có 4 <b>D. </b>Chỉ có 3



<b>Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tích X cần 31 thể tích O</b>2 (đkc). Xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. C</b>2H4,C3H6 <b>B. C</b>2H4, C4H8 <b>C. C</b>3H6,C4H8 <b>D. C</b>2H4,C5H10


<b>Câu 34:</b> Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và
glixin (Gli)?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 35:</b> Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu
được hỗn hợp các trieste. Tính số trieste này?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>8 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 36:</b> Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo
thành 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A. </b>1,792 lít <b>B. </b>0,448 lít và 1,792 lít


<b>C. </b>0,448 lít <b>D. </b>0,448 lít và 0,736 lít


<b>Câu 37:</b> Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:


1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2
4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng
gương là


<b>A. </b>1, 2, 4 <b>B. </b>3, 5 <b>C. </b>1, 2 <b>D. </b>2


<b>Câu 38:</b> Cho các hợp chất sau:



1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và


C6H5OH


4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?


<b>A. </b>1,2 <b>B. </b>1, 2, 3, 4, 5 <b>C. </b>3,5 <b>D. </b>3,4


<b>Câu 39:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với
dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là :


<b>A. </b>21,6 gam <b>B. </b>108 gam <b>C. </b>216 gam <b>D. </b>10,8 gam


<b>Câu 40:</b> Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc


đầu là chân khơng). Khi este bay hơi hết thì P ở 136,50<sub>C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân</sub>


25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên
gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức.


<b>A. </b>Glixerin tripropionat <b>B. </b>Glixerin triaxetat


<b>C. </b>Etylenglicolđiaxetat <b>D. </b>Glixerin triacrylat


<b>Câu 41:</b> X là một  <sub> amin axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm </sub>


-COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,7 gam
muối clohiđrat của X. CTCT của X là:



<b>A. </b>Kết quả khác <b>B. </b>H2NCH2 - COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 42:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa
đủ với 0,1 lít dd H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. Xác
định CTPT và khối lượng mỗi amin.


<b>A. </b>3,1g CH3 - NH2; 4,5g C2H5 - NH2 <b>B. </b>3,1g CH3 - NH2; 2,25g C2H5 - NH2


<b>C. </b>1,55g CH3 - NH2; 4,5g C2H5 - NH2 <b>D. </b>4,5g C2H5 - NH2; 2,8g C3H7 - NH2


<b>Câu 43:</b> Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu


chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H2 (điều kiện


tiêu chuẩn). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm


<b>A. </b>100% <b>B. </b>85% <b>C. </b>80% <b>D. </b>75%


<b>Câu 44:</b> Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:


1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl


7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là:


<b>A. </b>3, 5, 6 <b>B. </b>1, 2, 3 <b>C. </b>6, 7 , 8 <b>D. </b>2, 4, 6


<b>Câu 45:</b> Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít (đktc)
hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 16,6 . Giá trị của m là:



<b>A. </b>4,16 gam <b>B. </b>3,9 gam <b>C. </b>2,38 gam <b>D. </b>2,08 gam


<b>Câu 46:</b> Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3


lỗng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối NO3-<sub> sinh ra là :</sub>


<b>A. </b>9,5 gam <b>B. </b>4,54 gam <b>C. </b>7,02 gam <b>D. </b>7,44 gam


<b>Câu 47:</b> Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất
nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó?


<b>A. </b>Dd HCl <b>B. </b>Dd Ca(OH)2 <b>C. </b>Dd H2SO4 loãng <b>D. </b>Dd NaOH


<b>Câu 48:</b> Trong số các polime sau đây: 1. Sợi bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ Visco
5. Tơ enang 6. Tơ Axetat 7. Nilon - 6,6 Loại có nguồn gốc xenlulo là:


<b>A. </b>1, 4, 6 <b>B. </b>6, 7 <b>C. </b>1, 2, 3 <b>D. </b>1, 4, 5


<b>Câu 49:</b> Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ
mất nhãn : Phenol, styren, rượu benzylic là:


<b>A. </b>Dung dịch NaOH<b>B. </b>Thuốc thử khác <b>C. </b>Dung dịch Br2 <b>D. </b>Na


<b>Câu 50:</b> Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng là 8,3 gam. Cho X vào 1 lít
dung dịch Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu
chất rắn Z ( Z không tác dụng dung dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P khơng


có màu xanh của Cu2+<sub>). Tính % mAl / hỗn hợp X</sub>


<b>A. </b>33,14% <b>B. </b>31,18% <b>C. </b>32,18 % <b>D. </b>32,53%





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×