Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra dau nam Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên học sinh: ...
Lớp: 4... Trường Tiểu học Vạn Phúc


<b>BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐÀU NĂM</b>
<b>Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Mơn Tốn lớp 4</b>


<i>(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)</i>


<b> </b>


Giáo viên coi, chấm:………..
<b>Bài 1. Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị</b> (1 điểm)


6271 = ……….
3002 = ……….
<b>Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng</b> (2 điểm)


<i><b>a) 3047 kg đọc là:</b></i>


A. Ba nghìn khơng trăm bốn bảy.


B. Ba nghìn khơng trăm bốn mươi bảy ki-lô-gam.
C. Ba nghìn bốn mươi bảy ki-lơ-gam.


D. Ba nghìn khơng trăm bốn mươi bảy


<i><b>b) Số cần điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = ……. cm là:</b></i>


A. 92 B. 902 C. 9002 D. 209



<i><b>c) 2kg 5g = ...</b></i>


A. 25 g B. 205 g C. 2005 g D. 20005 g
<i><b>d) Số điền tiếp vào dãy số</b></i><b>: 1; 3; 4; 7; 11; ... là:</b>


A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính</b> (2 điểm)


39 180 + 734 6 732 – 4 528 12 041 × 6 2505 : 5


<b>Bài 3. Tìm y</b> (2 điểm)


y – 592 = 10 375 y × 3 = 1806


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.</b>
Tính diện tích miếng bìa đó. (2 điểm)


<b>Bài 5. (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>Năm học 2009- 2010</b>


<b>Mơn Tốn lớp 4</b>
Bài 1. 1 điểm Mỗi ý 0,5 điểm


Bài 2. 2 điểm Mỗi ý 0,5 điểm


a. B b. B c. C d.D



Bài 3. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm


Chỉ cho điểm khi đặt tính thẳng hàng và kết quả đúng.
Bài 4. Mỗi ý 1 điểm


Bài 5. Tính được chiều dài mảnh bìa: 0,5 điểm
Tính được diện tích mảnh bìa: 1 điểm
Đáp số: 0,5 điểm


Đúng đến đâu cho điểm đến đó, trên sai dưới đúng khơng cho điểm.
Chỉ cho điểm khi có câu trả lời và phép tính đúng.


Bài 6. a) Chỉ cần tìm được số khơng cần lí luận: 1009
b) 9920


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×