Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.73 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Häc kú: I Từ ngày: 30 tháng 8 năm 2010
Tn lƠ: 2 <i>Đến ngày: 3 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Thứ</b> <b>Tiết</b> <b><sub>PPCT</sub>Tiết </b> <b>Tên bài dạy</b>
CC <i>Dặn dò đầu tuần</i>
hv <i>Dấu hỏi, dấu nặng</i>
hv
Đ Đ <i>Em là học sinh lớp 1( T2)</i>
td <i>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng- Trò choi</i>
t <i>Lun tËp</i>
hv <i>Bµi 5. DÊu hun, dÊu ng·</i>
hv
Tc <i>Xé dán hình chữ nhật</i>
t <i>Các số1 , 2, 3</i>
hv <i>Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</i>
hv
mt <i>Vẽ nét thẳng</i>
t <i>Luyện tập</i>
hv <i>Bài 7: ê. v</i>
hv
tn xh <i>Chúng ta đang lớn</i>
t <i>Các số1 , 2, 3, 4, 5.</i>
T.viết <i>Tuần 1: Tô các nét cơ bản</i>
T.viết <i>Tuần 1: Tập tô e, b, bé</i>
n <i>ễn tp: Quờ hơng tơi đẹp</i>
SH <i>NhËn xÐt cuèi tuÇn</i>
<b>Häc kú I</b>
<b>TuÇn II</b>
<i><b>Thø 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<b>___________________________________</b>
<b>HC VN. BÀI 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG </b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Nhận biết đượcdấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được :bẻ,bẹ
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: Bộ ghép chữ,SGK...
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động GV Hoạt động HS
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổn định tổ chức:</b></i>
2. Kiểm tra bài cũ:
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
<i>Giới thiệu bài</i>
- Dấu hỏi.
Treo tranh để HS QS và thảo luận.
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
Viết các tiếng có thanh hỏi và nói, các tiếng
này giống nhau ở chổ đều có dấu thanh hỏi.
Viết dấu hỏi và nói: dấu này là dấu hỏi
- Dấu nặng.
thực hiện tương tự.
<i>Dạy dấu thanh</i>: Đính dấu hỏi .
<i>a) Nhận diện dấu</i>
Hỏi: Dấu hỏi giống nét gì?
YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
Dấu nặng thực hiện tương tự.
<i>b) Ghép chữ và đọc tiếng</i>
1. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lên bảng.
Gọi HS phân tích tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở
đâu ?
GV phát âm mẫu : <b>bẻ</b>
HS thảo luận và nói : tìm các hoạt động
trong đó có tiếng bẻ.
+ Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc <b>bẻ</b> – <b>bẹ</b>.
<i> C .HD viết dấu thanh trên bảng con:</i>
Gv hd,viết mẫu dấu hỏi,dấu nặng;tiếng
bẻ,bẹ.
<b>Tiết 2</b>
a) <i>Luyện đọc</i>
Gọi HS phát âm tiếng bẻ, bẹ
b) <i>Luyện viết</i>
GV hd HS tập tơ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
c) <i>Luyện nói</i> :<i> </i>
Treo tranh
Nội dung bài luyện nói hơm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gì?
-Các tranh này có gì khác nhau?
Học sinh trả lời:
Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ chim.
Hs nhắc lại
Giống 1 nét móc, móc câu để ngược.
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
Thực hiện trên bảng cài
HS ghép tiếng bẻ trên bảng cài
Hs đọc.phân tích
Đặt trên đầu âm e.
Đọc lại.
Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay,..
HS So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Học sinh đọc.
Học sinh theo dõi viết bảng con
Học sinh đọc bài trên bảng.
-Các bức tranh có gì giống nhau?
+Tiếng bẻ cịn dùng ở đâu?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong sách
báo… bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ...
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
giữa 2 nhóm với nhau.
<b>ĐẠO ĐỨC. </b>
- Bước đầu biểt trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tên trường,lớp,tên thầy,cô giáo,một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trước lớp.
- <b>GV:</b> Bài hát “ Đi học”
- <b>H</b>: Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy – học:
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
GV: Nêu yêu cầu giờ học
2. Nội dung:
a. Kể về kết quả học tập
MT: Kể được những điều mới biết
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm(đơi),
trao đổi và trả lời câu hỏi SGK
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
KL: <i>Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết đọc , </i>
<i>viết chữ, biết tô màu, tập đếm, vẽ,…</i>
b. Kể chuyện theo tranh.
MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh
- Trong tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
c. Trò chơi: Làm quen.
MT: Củng cố ND 2 bài vừa học
GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò chơi, cách
chơi. Quan sát, giúp đỡ.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- CC nội dung bài học.
- LHGD
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
- Dăn HS chuẩn bị bài sau
Hát tập thể
HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những
điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học
HS Nhận xét, bổ sung.
HS Quan sát tranh( VBT )
HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo
tranh
- HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp
HS Chia thành 4 nhóm thực hiện trị chơi.
<i><b>Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>
Học vần:<b> BÀI: DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Nhận biết đượcdấu huyền và thanh huyền,dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được :bè,bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
Bộ ghép chữ,SGK...
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
3.1 <i>Giới thiệu bài</i>
-Dấu huyền.
Treo tranh để HS quan sát và thảo luận.
Viết các tiếng có thanh huyền trong bài và
nói, các tiếng này giống nhau ở chổ đều có
dấu thanh huyền.
GV viết dấu huyền lên bảng và nói.
Tên của dấu này là dấu huyền.
-Dấu ngã.
Thực hiên tương tự.
3.2 <i>Dạy dấu thanh</i>:
Đính dấu huyền lên bảng.
<i>a) Nhận diện dấu</i>
Hỏi: Dấu huyền có nét gì?
So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống và
khác nhau.
Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
- Đính dấu ngã và cho HS nhận diện dấu
ngã .
Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
<i>b) Ghép chữ và đọc tiếng</i>
- Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè.
Yêu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài.
Gọi học sinh phân tích tiếng bè.
Dấu huyền trong tiếng bè đặt ở đâu ?
GV phát âm mẫu : <b>bè</b>
YC tìm các từ có tiếng bè.
+ Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè.
So sánh tiếng bè và bẽ
Gọi học sinh đọc <b>bè</b> – <b>bẽ</b>.
<i>c) HD viết dấu thanh trên bảng con:</i>
- Gv hd viết mẫu dấu huyền,dấu ngã;tiếng
bè,bẽ
<b>Tiết 2</b>
3.3 <i>Luyện tập</i>
a) <i>Luyện đọc</i>
Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ
YC HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết.
Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho HS.
c) <i>Luyện nói</i> : GV treo tranh
quan sát và thảo luận.
Mèo, gà, cò, cây dừa
Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).
Một nét xiên trái.
So sánh
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
Thực hiện trên bộ đồ dùng
Thực hiện trên bảng cài.
Đặt trên đầu âm e.
HS phát âm tiếng bè.
bè chuối, chia bè, to bè, bè phái
So sánh tiếng bè và bẽ
Học sinh đọc.
Theo dõi viết bảng con .
Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
Nội dung bài luyện nói hơm nay là bè và tác
dụng của nó trong đời sống.
-Trong tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bè khác nhau như thế nào?
-Thuyền dùng để chở gì?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong sách...
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
Học bài, xem bài ở nhà.
Vẽ bè
Đi dưới nước.
Thuyền có khoang chứa người, bè khơng
có khoang chứa ...
Chở hàng hố và người.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
giữa 2 nhóm với nhau.
<i><b>Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN. BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : Giúp học sinh:
Nhận biết hình vng,hình trịn ,hình tam giác.Ghép các hình đã biết thành hình mới.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Bộ đồ dùng học toán,VBT,SGK...
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
hình trịn, hình tam giác.
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
Giới thiệu bài.
*.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán:
Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ
vào các hình (mỗi loại hình mỗi màu khác
nhau)
Bài 2: Thực hành ghép hình:
Cho HS sử dụng các hình vng, tam giác
mang theo để ghép thành các hình như
SGK.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Trị chơi: Kết bạn.
Mỗi em cầm 1 loại hình (5 em hình
vng... Các em đứng lộn xộn khơng theo
thứ tự.
Khi hơ kết bạn thì những em cầm cùng
một loại hình nhóm lại với nhau.
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập
Thực hiện ở VBT.
Thực hiện ghép hình từ hình tam giác, hình
trịn thành các hình mới.
Hình mới
Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm 5em
Nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
M
ĩ thuật Bài 2 : Vẽ nét thẳng
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết đợc các loại nét thẳng.
- Biết cách vẽ nét thẳng .
- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị:
+ GV: - Một số hình vẽ, ảnh có các nét thẳng. - Một bài vẽ minh họa .
+ HS : - Vë tËp vÏ. - Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. Cỏc hot động dạy học:
1. KiÓm tra: - Sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới: * Giíi thiƯu bµi:
* Nội dung bài:
a.HĐ1. Giới thiệu nÐt th¼ng :
thẳng: Nét thẳng ngang ( _ ) nét thẳng
xiên ( / ) nét thẳng đứng ( ) nét gấp
khúc ( /\/\/\ ).
- GV ví dụ một số đồ vật thực tế.
b.H§2. Híng dÉn häc sinh c¸ch vẽ nét
thẳng :
*Cách vẽ các nét:
- Vẽ nét thẳng ngang: Vẽ nét thẳng từ trái
sang phải theo chiều mũi tên.
- Nét thẳng nghiêng : Vẽ nét từ trên xuống,
từ phải sang trái hoặc ngợc lại.
- Nột thẳng đứng : Vẽ từ trên xuống dới.
- Nét gấp khúc : Vẽ nh nét thẳng nghiêng
nhng liền vào nhau.
=> Từ những nét trên ta có thể vận dụng
vào vẽ cây, nhà, đất...
- VÏ nói: VÏ nÐt gÊp khóc.
-Vẽ cây:Vẽ nét thẳng đứng, nét nghiêng.
- Vẽ đất: Nét ngang.
- Vẽ nhà: Nét thẳng đứng, nét ngang,
nét xiên.
-Vẽ hàng rào: Nét thẳng đứng,nét ngang.
c.HĐ3. Thực hành :
- GV híng dÉn HS c¸ch vËn dụng các nét
vào bài của mình.
- Khụng nờn dựng thc kẻ để vẽ nét thẳng
mà phải vẽ bằng tay.
HS vÏ theo ý thích vào bài vẽ của mình
(Núi, sông, nhà cửa, cây...)
- Vẽ xong tô màu theo ý thích.
- HS nhận xét bài của bạn.
<i><b>4. Cng c:</b></i>
- CC ni dung kiến thức bài học
- LHGD
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà tập vẽ
<b>Học Vần: BÀI 6: BE – BÈ – BÉ – BẺ – BẼ - BẸ</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :
- Nhận biết được các âm,chữ e,b và d thanh:dấu sắc/dấu hỏi/dấu huyền/dấu nặng/dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh:be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: SGK,Vở viết mẫu
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động GV Hoạt động HS
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Ôn tập
a)Gv lần lượt giới thiệu và hướng dẫn học sinh hoàn thành
bảng ôn tập
b)Hướng dẫn học sinh viết ở bảng con.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Đọc lại bài ở tiết 1; đọc từ ứng dụng be bé...
b)Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
Gv chấm,chữa bài
<i>c) Luyện nói</i>: các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu
thanh.
HD- HS quan sát các cặp tranh theo chiều dọc
Tranh thứ nhất vẽ gì?
Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì?
“dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng “dế”
Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sát và rút ra nhận
xét: Mỗi cặp tranh thể hiện các từ khác nhau bởi dấu thanh
(dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó, võ).
Treo tranh minh hoạ phần luyện nói.
Gợi ý bằng hệ thống CH, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
Gọi HS nhắc lại những sự vật có trong tranh.
Các em đã thấy các con vật, cây cỏ, đồ vật, người tập
võ, … này chưa? Ở đâu?
Cho học sinh nêu một số đặc điểm của con vật, các quả :
Quả dừa dùng để làm gì?
Khi ăn dưa có vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ
ra sao?
Trong số các tranh này con thích nhất tranh nào? Tại sao
con thích?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Hỏi tên bài. -Gọi đọc bài.
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
HS quan sát , viết bảng con
Học sinh đọc;phân tích cấu tạo
tiếng
Hs viết bài
Hs quan sát tranh,thảo luận theo
nhóm bàn
Đại diện nhóm nêu kết quả thảo
luận.
<i><b>Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b> <b>BÀI:</b> <b>CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
I.<b>Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3
- Biết đọc viết các số 1;2;3
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
II.<b>Đồ dùng dạy học</b>
- Các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3
- Các chữ số 1, 2 , 3
<b>III.</b>Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
Nhận dạng các hình: hình vng, hình trịn ,
Nhận xét sữa sai.
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
a)<i>Giới thiệu các số 1, 2, 3</i>
*Số 1:
B1:Thao tác với đồ dùng trực quan .
Đưa ra các nhóm đồ vật 1 chấm trịn, 1 ơ tơ...
Hỏi: Có mấy chấm trịn? Có mấy ơ tơ?
B2.Kết luận: 1 chấm trịn, 1 ơ tơ đều có số lượng
là mấy?
Để chỉ số lượng là 1 ta dùng số 1
*Giới thiệu chữ số 1
B3. Hướng dẫn viết : Viết mẫu và hướng dẫn
cách viết
Nhận xét sữa sai.
*Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1
Đọc các số 1, 2, 3
b)Luyện tập:
Bài 1;Thực hành viết số:
Hướng dẫn viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét sữa sai.
Bài 2:Viết số thích hợp vào ơ trống dựa vào
tranh.
Nhận xét sữa sai.
Bài 3:Nêu yêu cầu bài tập theo cụm hình vẽ
Theo dõi HS làm , giúp đỡ những em còn lúng
túng
Nhận xét sữa sai.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
Giơ tấm bìa có số chấm trịn
Theo dõi tuyên dương em làm nhanh , đúng
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>Viết mỗi số 2 hàng ở nhà.
Nối tiếp nhận dạng
Quan sát trả lời
Có 1 chấm trịn, 1 ơ tơ.
Theo dõi, luyện viết bảng con
Luyện viết bảng con
Viết vở ô li , mỗi số 1 dịng
Làm bài , nêu kết quả từng nhóm đối tượng
Nêu yêu cầu , làm bài tập
Cụm 1:Viết số thích hợp vào ơ trống
Cụm 2:Vẽ chấm trịn tương ứng.
Cụm 3. Viết số hoặc vẽ chấm trịn
Giơ tấm bìa có số tương ứng
Đọc các số 1, 2, 3 , đếm từ 1 đến 3,
từ 3 đến 1
<i><b>Tự nhiên – Xã hội: </b></i>CHÚNG TA ĐANG LỚN
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao cân nặng và sự hiểu biết của bản
thân
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Các hình trong bài 2 SGK phóng to .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổ</b></i><b> </b><i><b>n đ</b></i><b> </b><i><b>ị</b></i><b> </b><i><b>nh t</b></i><b> </b><i><b>ổ</b><b> ch</b></i><b> </b><i><b>ứ</b></i><b> </b><i><b>c</b></i><b> </b><i><b>:</b></i><b> </b> :
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Tiết trước học bài gì ?
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
- GV kết luận để giới thiệu
<b>HĐ.1 :Làm việc với SGK</b>
Bước 1 :HS hoạt động theo cặp
- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát các
hình ở trang 6 SGK và nói với nhau những gì
các em quan sát được?
- GV có thể gợi ý một số câu hỏi để HS trả lời.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
Bước 2 : Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh và gọi HS lên trình bày những
gì các em quan sát được.
<b>* Kết luận : GV Kết luận như SGK</b>
<b>HĐ. 2Thực hành theo nhóm nhỏ</b>
- GV chia nhóm.
- Cho Hs đứng áp lưng nhau. Cặp kia quan sát
xem bạn nào cao hơn.
- Tương tự đo tay ai dài hơn, vòng đầu, vịng
ngực ai to hơn.
- Quan sát xem ai béo, ai gaày.
<b>H.</b> các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau
nhưng sự lớn lên có giống nhau khơng?
<b>* Kết luận :</b>
- Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc
khơng giống nhau....
<b>HĐ. 3 :Vẽ về các bạn trong nhóm</b>
HS vẽ được các bạn trong nhóm
Cho HS vẽ 4 bạn trong nhóm
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
- Về nhà hằng ngày các em phải thường xuyên
tập thể dục
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
HS làm việc theo từng cặp : Quan sát và
trao đổi với nhau nội dung từng hình.
- HS đứng lên nói về những gì mà các em
đã quan sát.
- Các nhóm khác bổ sung
- HS theo dõi.
Mỗi nhóm 4 HS chia làm 2 cặp tự quan
sát.
-HS tự vẽ theo suy nghĩ của cá nhân.
Th
ể dục : Bài 2
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
_ Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết
tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng, có thể
cịn chậm
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: </b>Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.
III. NỘI DUNG:
<b>NỘI DUNG</b> <b>TỔ CHỨC LUYỆN TẬP</b>
<b>1/ Phần mở đầu: </b>
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Khởi động:
+ Đứng vỗ tay, hát.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
<b>2/ Phần cơ bản: </b>
<b>a)</b> Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:
_ <i>Tập hợp hàng dọc:</i>
+ Khẩu lệnh: <b>“ Thành 4 hàng dọc… tập</b>
<b>hợp!”</b>
-Tổ trưởng tổ 1 chạy đến đứng đối diện và
cách GV khoảng cách 1 cánh tay.
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt đứng bên
trái tổ trưởng tổ 1, và cách nhau 1 khuỷu
tay.
_ <i>Dóng hàng dọc:</i>
+ Khẩu lệnh: <b>“ Nhìn trước … thẳng!”</b>
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt chống tay
phải vào hông sao cho khuỷu tay vừa chạm
vào người đứng bên phải mình, đồng thời
chỉnh hàng cho thẳng.
-Các tổ viên tổ 2, 3, 4 nhìn các tổ viên tổ 1
để dóng hàng ngang và nhìn người đứng
trước để dóng hàng dọc (không cần giơ
tay)Khẩu lệnh: <b>“ Thôi!”</b>
<b>* </b>Sau mỗi lần cho HS tập hợp hàng dọc,
dóng hàng dọc GV nhận xét tun dương,
giải thích thêm…
<b>b)</b> Chơi trị chơi: “ <b>Diệt các con vật có</b>
<b>hại”:</b>
+ Cho HS chơi thử để các em nhớ lại và
nắm vững cách chơi. Cho HS chơi chính
thức
<b>3/Phần kết thúc:</b>
Thả lỏng
Nhận xét
- Ơn trị chơi và làm quen với tập hợp hàng dọc,
dóng hàng.
-Đội hình hàng ngang
-Trước khi hơ khẩu lệnh, GV có thể thổi 1 hồi cịi
hoặc hô to: “cả lớp chú ý!”
-Buông tay xuống (tổ 1) tất cả về tư thế đứng tự
nhiên
- Thực hiện 2-3 lần
- Tập hợp đội hình hàng ngang
- GV cùng HS hệ thống bài
-Khen những học sinh tập tốt, ngoan.
<i><b>Thứ 5 ngày ... tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toán: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> : Sau bài học học sinh :
-Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật không qúa 3 phần tử..
-Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3.
<b>Đồ dùng dạy học</b>:
-Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2.
-Các mơ hình tập hợp như SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động GV Hoạt động HS
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét KTBC.
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Cho hs quan sát hình bài tập 1, u cầu học
sinh ghi số thích hợp vào ơ trống.
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học
sinh đọc từng dãy số.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Hỏi tên bài.
- CC nội dung bài
- GDLH
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập
Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3
Nhắc lại.
Làm VBT và nêu kết quả.
Làm VBT
Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1
<b>Học vần</b> <b>Bài 7 : ê - v</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : SGV
- Đọc được ê , v , bê , ve ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ê,v,bê,ve (viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1)
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : bế bé
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
Tranh minh hoạ từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>3 . Bài mới: </b></i> a.Giới thiệu bài:
b. Dạy âm mới.
* Âm ê
- Nhận diện chữ.
Gv giới thiệu ê in thường, ê viết thường, ê in hoa..
? So sánh âm ê với âm e
- Phát âm và đánh vần tiếng
GV phát âm mẫu ê
? Muốn có tiếng bê ta thêm âm gì?
Nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần và đánh vần mẫu
- Đ ọc t ừ kho á
Gv giới thiệu tranh,rút từ khố bê
* Âm v (Quy trình tương tự)
c.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc
bài
Tiết 2
3 :Luyện tập
- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: bé vẽ bê.
Gọi đánh vần tiếng vẽ,bê, đọc trơn tiếng.
Gv hd, đọc mẫu
Luyện viết:
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Cho HS luyện viết ở vở tập viết
Luyện nói:Chủ đề luyện nói hơm naylà gì?
GV nêu câu hỏi SGK.
Tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn ? Tại sao?
Mẹ rất vất vả ...chúng ta làm gì cho mẹ vui lịng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - CC nội dung - LHGD
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
Nhận xét giờ học, xem bài mới L, H
Giống : đều viết bởi một nét thắt.
Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e.
So sánh giống và khác nhau
Hs đọc
Hs nêu và ghép
Hs đọc,phân tích
Hs đánh vần
Hs đọc,phân tích
Đọc kết hợp tồn bộ âm,tiếng,từ.
Hs thi tìm tiêng ngồi bài có âm ê;v
Hs đọc,phân tích...
Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng vẽ, bê).
Hs đánh vần, đọc trơn,kết hợp phân tích
Hs viết bảng con,viết vào vở tập viết.
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
“bế bé”.
Mẹ đang bế bé, em bé vui vì được mẹ ...
Học sinh trả lời.
Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới
học
<b>Thủ công</b>: <b>XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT </b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
Rèn cho HS có kĩ năng xé giấy thẳng , thành thạo.
Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, giấy màu , hồ dán
HS , giấy màu , hồ dán, giấy nháp
Vở thủ công
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhận xét
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
1.<i>Hướng dẫn quan sát nhận xét </i>
Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật có dạng
HCN, HTG xung quanh lớp học
*Kết luận: quyển sách , bảng , khăn quàng,
quyển vở, thước ê ke,....
2<i>.Hướng dẫn mẫu:</i>
*Vẽ , xé dán hình chữ nhật:
Làm mẫu:
Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình chữ nhật
.Tay trái giữ giấy , tay phải dùng ngón trỏ và
ngón cái để xé theo cạnh hình chữ nhật.
*Dán hình:
Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều góc và
cạnh của hình
Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối , dùng tay
miết nhẹ lên hình.
3.<i>Thực hành:</i>
Theo dõi giúp HS cịn lúng túng
Nhận xét , sửa sai
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- CC nôị dung bài
- LHGD
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp
Thực hành xé ở nhà thành thạo
Quan sát và nêu
Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp
Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp
Quan sát giáo viên làm mẫu.
Thực hành trên giấy nháp
Vẽ hình ở mặt sau , thực hiện từng thao
tác trên giấy nháp
<b>TËp viÕt: </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bớc đầu viết đợc một số nét c ơ bản của phần tập viết
- Biết cách cầm bút, ngồi ỳng t th, khong cỏch.
<b>B- Đồ dùng Dạy - Học:</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i> Các nét cơ bản viết mẫu.
<i><b>2- Học sinh:</b></i> - Vë tËp viÕt, b¶ng con, bót, phÊn.
I- KiĨm tra bµi cị:
KiĨm tra vë tËp viÕt, bảng con.
GV: nhận xét.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
GV: Ghi tên bài dạy.
2- Hớng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết mẫu trên
bảng.
? Nột ngang c vit nh thế nào.
? Những nét nào đợc viết với độ cao 2 li
? Những nét nào đợc viết với độ cao 5 li
3- Hớng dẫn viết bảng con.
GV:ViÕt mÉu, híng dÉn qui tr×nh viÕt.
4-Hướng dẫn viết vào vở tập viết
Gv chấm,chữa bài
5 - Củng cố,dặn dò
Học sinh lấy vở, bảng, phấn, bút để lên
mặt bàn.
Häc sinh quan sát.
Viết ngang kéo từ trái sang phải.
Nét sổ, nét xiên phải, trái, nét móc ngợc,
xuôi, nét móc hai đầu, nét cong,
Nét khuyết trên, nét khuyết dới.
Học sinh quan sát.
Học sinh viết bảng con
Hs vit bi vào vở tập viết
TiÕt 2 :<i> TËp t«</i><b> e, b, bÐ</b>
A- Mơc tiªu:
- Học sinh bớc đầu viết đợc một số nét cơ bản của phần tập viết chữ e, b, bé.
- Biết cách cầm bút, ngồi đúng t th, khong cỏch.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Các nét cơ bản viết mẫu.
2- Hc sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Các hoạt động dạy học:
I- KiĨm tra bµi cị:
II- Bµi míi:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết mẫu trên bảng.
GV treo bảng chữ viết mẫu.
? Những chữ nào đợc viết với độ cao 2 li, các chữ đó đợc
viết nh thế nào.
? Chữ nào đợc viết với độ cao 5 li, chữ đó đợc viết nh th
no.
? Em hÃy nêu cách viết chữ " bé "
* Học sinh viết chữ: e, b, bé.
Giáo viên võa viÕt mÉu võa híng dÉn qui tr×nh viÕt.
4- Lun viết:
- Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
III- Củng cố, dặn dß
Häc sinh viÕt ch÷: e, b, bÐ vào
bảng con
Häc sinh viÕt bµi vµo vë.
<i><b>Thứ 6 ngày 3 thỏng 9 nm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Giúp Hs có khái niệm ban đầu về số 4,5; Biết đọc,viết các số 4,5 ,Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5
đến 1; Nhận biết số lợng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4,
5; Yờu thớch mụn hc
<b>B- Đồ dùng dạy học :</b>
B dựng dạy và học toán
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Ổ</b></i><b> </b><i><b>n </b><b>đị</b></i><b> </b><i><b>nh t</b><b>ổ</b></i><b> </b><i><b> ch</b></i><b> </b><i><b>ứ</b><b>c</b></i><b> </b><i><b>:</b></i><b> </b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3 . Bài mới:</b></i>
- GV ghi đầu bài lên bảng 1, 2, 3, 4, 5 -h/s nhắc lại đầu bài
b. Giới thiệu số 4, 5
- Hớng dẫn H quan sát tranh- TL câu hỏi h/s quan sát tranh thảo luận
?Có mấy cái nhà Có 1 cái nhà
? Có mấy ô tô Có 2 cái ô tô
? Có mấy con ngựa Có 3 con ngùa
- HD (H) Có 4 bạn, 4 cái kem, 4 chấm trịn,4 con tính
đều có số lợng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lợng mỗi
nhóm đồ vật
- Sè 4 viÕt b»ng ch÷ sè 4
- GV viết lên bảng -h/s quan sát- theo dõi
- Cho (H) quan sát chữ sè 4 in, ch÷ sè 4 viÕt
*) Giíi thiƯu sè 5 ( t¬ng tù sè 4 )
- GV có 5 máy bay, 5 cái kẹo, 5chấm tròn, 5 con tính
đều có số lợng là 5, ta dùng số 5 để chỉ số lợng mỗi
nhóm đồ vật đó
- GV sè 5 viÕt b»ng ch÷ sè 5 viÕt h/s quan sát
- GV viết bảng
- Cho (H) qs chữ số 5 in và số 5 viết
- cho (H) viết số 4,5 vào bảng con -h/s viết số 4,5 vào bảng con
- Cho (H) qs tranh Sgk (trang14)
-Hd (H) nêu lần lợt số ô vuông từ trái sang phải rồi
c Mt ụ vuụng... 5 ụ vuông5 ô vuông ... 1 ô vuông
- cho h/s chỉ vào các ô vuông từ trái sang phải rồi đọc <sub>h/s đ</sub><sub>ọ</sub><sub>c ĐT + CN + nhóm</sub>
- Cho (H) viết số cịn thiếuvào các ơ trống của 2 nhóm
« vu«ng 1 2 3 4 5
3) Luyệ n t ậ p
Bµi 1: Thùc hµnh viÕt sè
- GV híng dÉn h/s viÕt sè
- GV NX chữa bài
1 2 3 4 5
h/s viết số
Bài 2:- GV giới thiệu bên trái bên phải
-Cho (H) Nhận biết số lợng rồi điền vào ô trống cho
thích hợp h/s làm bài
- GV NX chữa
Bi 3: Vit s thớch hp vo ụ trng
- GV chỉ vào ô số 1 vµ hái viÕt sè mÊy
? tại sao điền số 3 Vỡ m 1,2,3
<i><b>4. Cng c:</b></i>
? Học bài gì
? Cho h/s đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
- GV NX giờ học
<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>
Sè 1, 2, 3, 4,5
h/s đếm, về học bài xem bài sau
<b>Âm nhạc Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca, vận động phụ hoạ.
- Tập biểu diễn bài hát trước lớp.
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
1. Giáo viên: Đàn phím điện tử, nhạc cụ gõ
2. Học sinh: Tập bài hát, nhạc cụ gõ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Đàn giai điệu bài hát
quê hương tươi đẹp cho HS nhắc lại tên
bài hát
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập bài hát <i><b>Quê hương tươi</b></i>
<i><b>đẹp.</b></i>
- Đàn giai điệu yêu cầu học sinh hát theo đàn
- Tổ chức cho học sinh hát ôn kết hợp gõ đệm
- Lắng nghe nhắc lại tên bài hát
- Lắng nghe
theo phách.
- Cho học sinh thực hiện theo dãy, theo nhóm.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh
- Đệm đàn cho học sinh hát kết hợp vận động
nhịp nhàng theo nhạc.
- Tổ chức cho học sinh tập biểu diễn bài hát
trước lớp theo nhóm, cá nhân.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>Hoạt động 2</b>: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
lời ca.
- Thực hiện mẫu, hướng dẫn học sinh hát kết
hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
<i>Quê hương em biết bao tươi đẹp</i>
x x x x x x x
- Tổ chức cho học sinh thực hiện theo dãy,
nhóm.
- Nhận xét hướng dẫn, sửa sai.
- Thực hiện.
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau.
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Tập biểu diễn
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau.
- Theo dõi tập hát kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu lời ca.
- Thực hiện
- Nhận xét lẫn nhau.
<b>4. Củng cố</b>:
- Đặt câu hỏi cho học sinh nhắc lại tên bài hát, tác giả, xuất xứ
- Đệm đàn cho học sinh trình bày lại bài hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Nhận xét nội dung tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Nhắc học sinh về ơn thuộc lời ca và giai điệu bài hát kết hợp gõ đệm và vận động
phụ hoạ.
<i><b>Sinh ho¹t líp:</b></i>
<b>Nhận xét tuần 2</b>
<b>A- Mục đích Yêu cầu:</b>
- Giúp HS nắm bắt đợc các hoạt động diễn ra trong tuần
- Biết rút ra những u, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm đợc phơng hớng tuần 3
<b>B- Lên lớp:</b>
<i><b>1- Nhận xét chung:</b></i>
+ Ưu điểm:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...