Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

vat li7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Tràng Phái Môn vt lớ 7
<i>Ngày soạn:31/3/10 </i>


<i>Ngày giảng:01/3/10 </i>
<i><b>Tiết : 29 </b></i>


Bài 25. hiệu điện thế
<b>I. Mơc tiªu : </b>


*Kiến thức : Hiểu đợc ở hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng
có một hiệu điện thế. Nêu đợc hiệu điẹn thế có đơn vị là vôn (V)


*Kỹ năng : Sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
*Thái độ : Ham học hỏi, u thích mơn học


<b>II. Chn bÞ : </b>


Một bộ loại pin, vơn kế, đồng hồ vạn năng, ampekế.
<b>III. Tiến trình bài dạy : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


Ampe kế dùng để đo gì ? muốn sử dụng
ampe kế phải mắc thế nào với nguồn điện?
? Nguồn điện có tác dụng gì?


Sử dung phần mở bài trong SGK để vào
bài mới.


1Hs tr¶ lời Hs khác nhận xét.


Chú ý lắng nghe.


<b>*Hot ng 2: Tìm hiểu về hiệu điện thế và đơn vị hiệu điện thế (7p)</b>
Thơng báo: Giũa hai cực của nguồn điện


có một hiệu điện thế, kí hiệu và đợn vị đo
của hiệu điện thế.


Yêu cầu học sinh đọc và trả lời C1


Giíi thiƯu thªm vỊ hiƯu ®iƯn thÕ ơ các
thiết bị điện có ghi 220V, 110V, 12V, 9V...


I. HiƯu ®iƯn thÕ


KÝ hiƯu cđa hiƯu ®iƯn thế là U


Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn (V), milivôn
(mV), kilôvôn (kV)


Hot ng cỏ nhõn
C1. - Pin tròn 1,5V


- ắc quy của xe máy 6V hoặc 12V
- Giữa hai lỗ của ổ lấy điện ở nhà 220V
<b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu về vôn kế (8p)</b>


Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện
thế. Ta xẽ tìm hiểu về cách nhận biết vôn
kế và đặc điểm của vôn kế.



? Hãy quan sát vôn kế và cho biết đặc
điểm của vơn kế có gì khác các đồng hồ
đo điện khác?


? Vơn kế có những đặc điểm gì?
u cầu học sinh hồn thành C2


II. V«n kÕ


Vơn kế là dụng cụ để đo hiệu điện thế.
- Trên mặt vơn kế có ghi chữ V


- V«n kÕ cã hai chốt nối dây: Chốt (+) và chốt
(-), có chốt điều chỉnh kim chỉ của vôn kế về
vạch số 0.


C2. H25.2a GH§: 300V §CNN: 50V


H25.2b GH§: 20V ĐCNN: 2,5V
Vôn kế H25.2a và H25.2b dïng kim chØ
H25.2c dïng sè hiÖu


<b>*Hoạt động 4: Đo hiêu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở (17p)</b>
III. Đo hiêu điện thế giữa hai cực của nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Tràng Phỏi Mụn vật lớ 7
Trong sơ đồ mach điện vơn kế đợc kí hiệu


u cầu học sinh quan sát H25.2 và vẽ sơ


đồ mạch in ca hỡnh.


Gv chính sác lại hình vẽ và chú ý Hs cách
kí hiệu trên hình.


Cho Hs mc mch in theo sơ đồ


Yêu cầu học sinh kiểm tra kim chỉ của
vôn kế đã chỉ vch s 0 hay cha.


Quan sát số chỉ của vôn kế và nêu nhận
xét.


điện khi m¹ch hë


Quan sát và dùng kí hiệu để vẽ hình
Hs lên bảng vẽ hình




Hs khác nhận xét hình vẽ trên bảng


Hot ng nhúm kiểm tra vôn kế và mắc mạch
điện theo sơ đồ vi khỏo m.


- Thảo luận toàn lớp rút ra nhận xÐt


* kết luận: Số chỉ của vôn kế đúng bằng số vôn
ghi trên vỏ nguồn điện



<b>*Hoạt động 5: Củng cố </b>–<b> H ớng dẫn về nhà (8p) </b>
Yêu cầu học sinh trình by nhng c


điểm cần ghi nhớ qua bài.


Yêu cầu cá nhân học sinh hoàn thành C4;


C5; C6


<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học thuộc ghi nhớ, đọc mục “có thể em
cha biết”


- BTVN: 1; 2; 5 (SBT)


Hs nªu ghi nhớ của bài
Cá nhân hoàn thành:


C4: a, 2500mV ; b, 6000V


c, 0,110kV ; d, 1,200V
C5:


a, Vôn kế - Trên mặt đồng hồ có ghi chữ V
b, GHĐ - 45V; ĐCNN - 1V


c, 3V ; d, 42V
C6. a  2 ; b  3 ; c 1



Ghi yêu cầu về nhà


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×