Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Hoàng Văn Thụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.46 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2019- 2020

Học sinh làm bài vào đề kiểm tra

MÔN: VẬT LÝ 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ……………………......….........…………............. Lớp 12A...............
MÃ ĐỀ: 101

Số phách ....................
Điểm

Số phách ....................

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng
S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng
khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa
thì tại M là
A. vân sáng bậc 7.


B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 8.
D. vân tối thứ 9.
Câu 3: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gama
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Câu 4: Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí
C. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp
D. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 5: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Tia X được phát hiện bởi nhà Bác học Rơnghen.
B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
C. Tia X khơng bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
D. Tia X là sóng điện từ.
Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 7: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.
B. lực hấp dẫn.
C. lực điện từ.
D. lực tương tác mạnh.
Câu 8: Quá trình nào sau đây khơng làm biến đổi hạt nhân
A. phóng xạ 

B. phóng xạ 
C. phóng xạ  +
D. phóng xạ  Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt   và hạt   có khối lượng bằng nhau.
B. Hạt   và hạt   được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt   và hạt   bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt   và hạt   được phóng ra có tốc độ bằng nhau (gần bằng tốc độ ánh sáng).
Câu 10: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện.
B. Pin quang điện.
C. Đèn LED.
D. Nhiệt điện trở.
Câu 11: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất sóng.
D. ln truyền thẳng.


HỌC SINH KHƠNG GHI

VÀO Ơ NÀY
Câu 12: Cơng thốt của một kim loại là A = 3,8eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng
trong chân khơng c = 3.108m/s.Tìm giới hạn quang điện của kim loại đó?
A. 0 = 0,33 m
B. 0 = 0,44 m
C. 0 = 0,55 m
D. 0 = 0,66 m
Câu 13: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng cơ bản là trạng thái
A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó. B. ngun tử khơng hấp thụ năng lượng.

C. nguyên tử không bức xạ năng lượng.
D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức
xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ nằm trong quang phổ ánh sáng trắng. Trên màn quan sát, xét về một
phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà
vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm.
B. 590 nm
C. 390 nm.
D. 470 nm
Câu 15: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo công thức
13, 6
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlêctrôn trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo thứ n về quỹ đạo thứ 2
En 
n2
thì phát ra bức xạ có bước sóng  = 4870 A0. Bán kính quỹ đạo thứ n là
A. 8,48 A0
B. 9,45 A0
C. 7,45 A0
D. 6,45 A0
67
Câu 16: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 30
Zn lần lượt là
A. 30 và 37
B. 67 và 30
C. 30 và 67
D. 37 và 30
Câu 17: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi giảm điện dung của tụ điện đi
4 lần thì tần số góc dao động của mạch
A. giảm đi 2 lần

B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
Câu 18: Chọn câu trả lời sai: Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra
A. một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
B. một điện trường xoáy.
C. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. một điện trường biến thiên mà nó có mối quan hệ chặt chẽ với từ trường đã sinh ra nó.
Câu 19: Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 20: Mạch biến điệu dùng để làm gì?
A. Tạo ra dao động điện từ cao tần
B. Khuếch đại dao động điện từ.
C. Tạo ra dao động điện từ tần số âm.
D.Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
Câu 21: Trong chân khơng, một ánh sáng có bước sóng 0,40 m . Ánh sáng này có màu
A. vàng
B. đỏ
C. lục
D. tím
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9

Câu 10 Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17

2
Mã đề: 101

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21


HỌC SINH KHÔNG GHI

VÀO Ô NÀY
II. TỰ LUẬN (3 điểm):
Bài 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4  H và tụ điện có điện
dung 4  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dịng điện i = 0,24cosωt (i tính bằng A, t tính
bằng s). Tìm tần số góc của mạch dao động và viết biểu thức điện tích một bản tụ?
Bài 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 3 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 m. Tính khoảng vân và vị trí
của vân sáng thứ 3?

23
20
Bài 3: Cho phản ứng hạt nhân: 11
Na  p 24 He 10
Ne . Biết mNa = 22,983734u; mp = 1,007276u;
mHe = 4,001506u; mNe = 19,986950u và u = 931,5MeV/c2. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng?
---HẾT--………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3

Mã đề: 101


HỌC SINH KHÔNG GHI

VÀO Ô NÀY
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4
Mã đề: 101


HỌC SINH KHÔNG GHI

VÀO Ô NÀY
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..…….

5
Mã đề: 101



×