TRƯỜNG THCS
NGUYỄN THỊ LỰU
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 20192020
Mơn: Ngữ văn Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra này có 01 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Hồn chỉnh chính xác hai câu thơ cịn thiếu vào đoạn thơ sau:
Chú bé loắt choắt
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
Cái đầu nghênh nghênh.
(Ngữ văn 6, tập 2)
b) Đoạn thơ trên được trích từ bài thơ nào? Thuộc thể thơ gì?
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Kể tên các kiểu so sánh mà em đã học.
b) Chỉ ra phép so sánh trong khổ thơ dưới đây. Cho biết phép so sánh đó
thuộc kiểu nào?
Q hương tơi có con sơng xanh biếc
Nước gương trong soi tóc những hàng tre
Tâm hồn tơi là một buổi trưa hè
Tỏa nắng xuống lịng sơng lấp lống.
(Tế Hanh)
Câu 3: (6,0 điểm)
Hãy tả lại người thân u và gần gũi nhất với em (ơng, bà, cha, mẹ, anh,
chị, em,…).
Hết./.
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN THỊ LỰU
Đề chính thức
Câu
Câu 1
(2,0 đ)
Câu 2
(2,0 đ)
Câu 3
(6,0 đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
II
NĂM HỌC 20192020
Mơn: Ngữ văn Lớp 6
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang)
Nội dung u cầu
Điểm
1.0
a) Hai câu thơ cịn thiếu trong đoạn thơ:
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
1.0
b) Đoạn thơ trên được trích từ bài thơ: Lượm.
Thể thơ: Bốn chữ.
1.0
a) Các kiểu so sánh:
So sánh ngang bằng.
So sánh khơng ngang bằng.
b) Phép so sánh trong khổ thơ : Tâm hồn tơi là một buổi 1.0
trưa hè
Thuộc kiểu: So sánh ngang bằng.
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn miêu tả:
0.25
Mở bài: giới thiệu được đối tượng cần miêu tả.
Thân bài: miêu tả chi tiết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
Kết bài: nêu cảm nghĩ của người viết.
b. Xác định đúng kiểu bài và đối tượng: miêu tả người thân 0.25
yêu và gần gũi của em.
c. Triển khai các đặc điểm sau:
5.0
Giới thiệu chung về đối tượng miêu tả: người thân u và gần 0.5
gũi của em.
Miêu tả chi tiết đặc điểm nổi bật về người thân:
+ Tả hình dáng:
1.0
. Tả bao quát: Tuổi tác, dáng điệu, cách ăn mặc…
. Tả chi tiết: Mái tóc, khuôn mặt, đơi mắt, tiếng nói, nụ
cười…
+ Tả tính tình:
1.0
. Thể hiện qua lời nói, cử chỉ , hành động, …
. Tình cảm, cách cư xử của người thân đối với em và mọi
người.
+ Tả hoạt động: Cơng việc hằng ngày của người thân.
1.0
+ Ấn tượng sâu sắc của em với người đó…
1.0
0.5
Nêu cảm nghó của em về người thân.
d. Sáng tạo: có diễn đạt sáng tạo, biết dùng các biện pháp tu từ đã
học có hiệu quả tích cực; thể hiện suy nghĩ sâu sắc mới mẻ về
đối tượng miêu tả.
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: đảm bảo quy tắc chính tả, dùng
từ, đặt câu.
0.25
0.25
* Lưu ý: Giám khảo căn cứ vào bài làm cụ thể của học sinh để đánh giá và
chấm điểm một cách chính xác, linh hoạt, khuyến khích những bài có sáng
tạo độc đáo.
Hết./.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn: Ngữ văn Lớp 6
Năm học: 2019 2020
Mức độ nhận thức
Tên chủ đề
Biết
Chủ đề 1 Mơ tả Nhận biết tác
giả, tác
Văn bản theo
chuẩn phẩm, thể
KTKN loại.
Số
0,5
câu
Số
1,0
điểm
Nhận biết các
Chủ đề 2
biện pháp tu
Tiếng
từ .
Việt
Số
câu
Số
điểm
Chủ đề 3
Tập làm
văn
0,5
Hiểu được
nội dung và
ý nghĩa của
văn bản.
0,5
1,0
Xác định
biện pháp tu
từ và kiểu
của biện
pháp tu từ.
20 %
0,5
Vận dụng
Sản phẩm
20 %
phương pháp
mang tính
miêu tả, biện
sáng tạo.
1,0
1,0
Xác định đúng Miêu tả chi
đối tượng và
tiết các đặc
kiểu bài văn
miêu tả.
điểm nổi bật
Vận dụng Tỷ lệ
(%)
cao
Vận dụng
thấp
Hiểu
của đối
pháp tu từ phù
tượng theo
hợp và ấn
bố cục rõ
tượng sâu sắc.
ràng.
Số
câu
Số
điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
0,5
1,0
1,5
3,0
0,5
2,0
2,0
1,0
1,5
4,0
2,0
60 %
3
1,0
10,0
Tỷ lệ
30%
40%
20%
10%
100%