Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi hoc sinh gioi hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng giáo dục và đào tạo </b>
<b></b>


huyÖn an l o<b>·</b>


đề thi học sinh giỏi huyện


<b> Môn: hoá học lớp 9</b>
<i><b>Năm học 2004- 2005</b></i>
===============
<i><b> (Thêi gian lµm bµi: 120 phót)</b></i>
<i><b>C©u 1:</b></i>


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


<b>1. Một dung dịch có các tính chất:</b>


- Tỏc dng với nhiều kim loại nh Mg, Zn, Fe đều giải phóng hiđro
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nớc


- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là:


A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc
<b>2. Có các chất sau đây: Fe , Cu , CuO</b> , SO2 , HCl , KOH , CuSO4.


a) Dung dịch NaOH tác dụng đợc với:
A. Fe, Cu, CuO , SO2 , HCl, CuSO4.
B. Cu, CuO , SO2 , HCl, CuSO4.
C. CuO, HCl , CuSO4.



D. SO2 , HCl, CuSO4.


b) Dung dịch HCl tác dụng đợc với:


A. Fe, Cu, CuO , SO2 , NaOH , CuSO4.
B. Fe, CuO , SO2 , NaOH.


C. Cu, CuO, NaOH , CuSO4.
D. Fe, CuO, NaOH.


c) Dung dịch BaCl2 tác dụng đợc với:
A. Fe, Cu, CuO, SO2 , NaOH, CuSO4.
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4.
C. NaOH, CuSO4.


D. CuSO4.


<i><b>Câu 2:</b></i>


Phản ứng nào xảy ra khi cho :


a. Canxi tác dụng dung dịch Na2CO3
b. Bari tác dụng dung dịch NaHSO4
c. Natri tác dụng dung dịch AlCl3


<i><b>Câu 3:</b></i>


Nhận biết các chất trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng 1 kim loại :
a. Các dung dịch : AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3



b. Các dung dÞch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3, HgCl2


<i><b>C©u 4:</b></i>


<b> Hồ tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam sắt vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 2M thì tách ra chất
rắn A và nhận đợc dung dịch B. Thêm NaOH d vào dung dịch B rồi lọc kết tủa tách ra
nung đến lợng không đổi trong không khí thu đợc a gam chất rắn D. Viết phơng trình
phản ứng , tính lợng chất rắn A và lợng cht rn D.


<i><b>Câu 5:</b></i>


Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III
cần dùng hết 170 ml HCl 2M.


<b> a. TÝnh VH</b>2 tho¸t ra ë ®kc.


b. Cơ cạn dung dịch thu đợc bao nhiờu gam mui khụ.


c. Nếu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trị II
thì kim loại hoá trị II là nguyên tố nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>phòng giáo dục và đào tạo </b>
<b></b>


hun An l o<b>·</b>


híng dÉn chÊm


đề thi học sinh giỏi huyện



<b> Môn: hoá học lớp 9</b>
<i><b>Năm học 2004 - 2005</b></i>
===============


<i><b>Câu 1: ( 2,0 điểm)</b></i>


<b>1. Cõu đúng là câu: C</b>


<b>2. a)Câu đúng là câu: D ; </b> b) Câu đúng là câu:D ; c)Câu đúng là câu: D
<i><b>Câu 2: ( 2,0 điểm)</b></i>


b/ Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2


Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH
c/ Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2


Ba(OH)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
d/ 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O


<i><b>C©u 3: ( 2,0 điểm)</b></i>


Nhận biết chỉ bằng 1 kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Kim loại dùng làm thuốc thử là Cu :



- Nhận đợc AgNO3 do tạo dung dịch màu xanh lam ;
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag


- Dùng AgNO3 nhận đợc dung dịch HCl do tạo kết tủa
AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3


- Dùng Cu(NO3)2 là sản phẩm tạo ra nhận dung dịch NaOH kết tủa xanh
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 còn lại là NaNO3
b. Kim loại làm thuốc thử là Cu


- Nhận ra HNO3  NO (khơng màu) để ngồi khơng khí hố nâu :
3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


2NO + O2 2NO2 (màu nâu)


- NhËn ra AgNO3 và HgCl2 do tạo ra dung dịch màu xanh
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag


Cu + HgCl2  CuCl2 + Hg
(dd mµu xanh)


- Dùng dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra để nhận đợc NaOH
Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3


- Lọc lấy kết tủa Cu(OH)2 dùng nhận ra HCl do kết tủa tan :
Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O còn lại là NaNO3
- Dùng dd HCl để phân biệt AgNO3 với HgCl2


AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 Còn lại HgCl2 không phản ứng



<i><b>Câu 4: ( 2,0 ®iĨm)</b></i>


Sè mol Mg = 0,1 ; Fe = 0,2 ; CuSO4 = 0,2


Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu chÊt r¾n A (Cu + Fe d)
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4
FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4


Mg(OH)2  MgO + H2O chÊt r¾n D (MgO + Fe2O3)
4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O


KÕt qu¶ tÝnh to¸n cho A = 12,8 gam Cu + 5,6 gam Fe = 18,4 gam
D = 4 gam MgO + 8 gam Fe2O3 = 12gam


<i><b>Câu 5: ( 2,0 điểm)</b></i>


<b> </b>A + 2HCl -> ACl2 + H2
2B + 6HCl -> 2BCl3 + 3H2


a. Sè mol HCl = 0,34  sè mol H2  = 0,17 mol VH2 (đktc) = 3,808 lít
b. Lợng muối = lợng 2 kim loại + lợng clo = 4+(0,34. 35,5) = 16,07 gam


c. Víi B lµ Al = 27 cã sè mol = 5 x sè mol A th× ta cã 2a + 15a = 0,34  a = 0,02
vµ 5a = 0,1 A =


02
,
0



)
27
.
1
,
0
(
4 


= 65 kim lo¹i A lµ Zn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×