<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- GEN CẤU TRÚC LÀ GÌ ?</b>
<b>- ĐỐI VỚI TẾ BÀO VÀ CƠ THỂ THÌ PRƠTÊIN </b>
<b>CĨ NHỮNG CHỨC NĂNG GÌ ?</b>
<b>GEN cấu trúc mang thơng tin qui định cấu </b>
<b>trúc của một loại prơtêin.</b>
<b>Prơtêin có </b>
<b>chức năng cấu trúc</b>
<b>( cấu tạo </b>
<b>nên màng , chất nguyên sinh, các bào </b>
<b>quan trong tế bào), </b>
<b>xúc tác các quá trình </b>
<b>trao đổi chất</b>
<b>( tạo ra enzim ) , </b>
<b>điều hịa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>BÀI 19 :</b>
<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>
--- *
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>H: Cho biết cấu trúc trung gian và vai trị của nó </b>
<b>trong mối quan hệ giữa gen và prơtêin ?</b>
<b>TL : - Cấu trúc trung gian mARN</b>
<b>- Vai trò của mARN tổng hợp chuỗi axit amin </b>
<b>( prơtêin )</b>
<b>Nhân tế bào</b>
<b>Chất tế bào</b>
<b>mARN</b>
<b>ADN</b>
<b>mARN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>BÀI 19 :</b>
<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>
--- *
<b>---I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>G</b> <b><sub>G</sub></b>
<b>X</b>
<b>riboâxoâm</b>
<b>MET</b>
<b>1 loại axit amin</b>
<b>tARN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>A</b> <b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
MET
<sub>PRO</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>A</b> <b>G</b>
MET
<sub>PRO</sub>
CYS
<sub>PRO</sub>
THR
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>BAØI 19 :</b>
<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>
--- *
<b>---I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>H:Vậy sự tổng hợp chuỗi axit amin </b>
<b>dựa trên những ng.tắc nào ?</b>
<b>TL: - </b>
<b>ng.tắc khuôn mẫu</b>
<b> ( chuỗi axit amin </b>
<b>được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của </b>
<b>mARN )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>BAØI 19 :</b>
<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>
--- *
<b>---I/ Mối quan hệ giữa ARN và prơtêin :</b>
<b>1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:</b>
<b>2/ Quan hệ giữa ARN và prôtêin:</b>
<b>Ghi nhớ : Trình tự các nuclêotit trên mARN </b>
<b>qui định trình tự các axit amin trong prôtêin</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>* Sơ đồ: Mối liên hệ giữa gen và tính trạng :</b>
<b>•Từ sơ đồ trên + quan sát hình 19.1 , H.19.2 , </b>
<b>H.19.3 Hãy giải thích :</b>
<b>•- Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ </b>
<b>đồ theo trật tự 1, 2, 3.</b>
<b>•- Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>- Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ đồ </b>
<b>theo trật tự 1, 2 ,3 .</b>
<b>Gen ( một đoạn ADN ) mARN Prơtêin Tính trạng</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Mạch khuôn</b> <b><sub>Mạch khuôn</sub></b>
<b>Tổng hợp</b> <b><sub>Tổng hợp</sub></b> <b><sub>biểu hiện</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
<b>-ƠN BÀI CHUẨN BỊ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>-XEM LẠI TỐN DI TRUYỀN </b>
<b>-TIẾT SAU TRẢ BÀI :</b>
<b>- 1/ Diễn biến của NST trong ngun phân</b>
<b>- 2/ Phân biệt NST thường với NST giới tính .</b>
<b>- 3/ Sự tự nhân đôi của phân tử ADN </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>BÀI TẬP :</b>
<b>Ở thỏ, màu lơng đen ( gen S ) là tính trạng </b>
<b>trội hồn tồn, lơng trắng ( gen s ) là tính lặn.</b>
<b> a) Cho giao phối thỏ lông đen thuần chủng với </b>
<b>thỏ lông trắng. Xác định kết quả ở F</b>
<b><sub>1.</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>BÀI TẬP :</b>
<b>Ở thỏ, màu lơng đen ( gen S ) là tính trạng trội hồn tồn, lơng </b>
<b>trắng ( gen s ) là tính lặn.</b>
<b>BÀI GIẢI</b>
<b>a) Cho giao phối thỏ lơng đen thuần chủng với thỏ lông trắng. </b>
<b>Xác định kết quả ở F1.</b>
<b>b) Nếu đem thỏ lai F<sub>1</sub> với con thỏ lơng trắng thì kết quả như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>a) - Lông đen trội</b>
<b> Lông trắng lặn</b>
<b> – Qui ước gen :</b>
<b> . Lông đen gen S</b>
<b> . Lông trắng gen s</b>
<b> – Xác định kiểu gen :</b>
<b> . Lông đen thuần chủng : SS</b>
<b> . Lông trắng là tính lặn : ss</b>
<b> – Sơ đồ lai :</b>
<b>P: (lông đen ) SS x ( lông trắng ) ss</b>
<b>b) F<sub>1</sub>x thỏ lông trắng :</b>
<b>- Kiểu gen F<sub>1</sub> : Ss</b>
<b>- Thỏ lông trắng : ss</b>
-
<b>Sơ đồ lai:</b>
<b>F<sub>1</sub>: (lông đen) Ss x (lông trắng ) ss</b>
<b>G: S , s s </b>
<b>F<sub>2</sub> : Ss ; ss</b>
<b>-Kết quả :TLKG : 1Ss : 1ss</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>NGÀY LÀM KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> TUẦN SAU ( TUẦN 11 TIEÁT </b>
</div>
<!--links-->