Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

mat phang toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TrngTHCSNamM



TrngTHCSNamM



Giáo án hội giảng


Giáo án hội giảng






Tổ : Khoa häc tù nhiªn



Tỉ : Khoa häc tù nhiªn



Ng ời trình bày: Ngô Thị Thuý Mai



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Caõu hoûi:



*

Cho hàm số

y=f(x)= 2x

, hãy điền các giá trị


thích hợp của hàm số vào bảng sau:



x

-2

-1

0

1

2



y



* Cho biết đại lượng y quan hệ với đại lượng


x như thế nào?



Giaûi



y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Đặt vấn đề:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>104 40’§ </b>


<b>8 30’B</b>


Toạ



độ địa


lí của


Mũi




Mau


là:



104

0

40’Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Để xác định vị trí một điểm trên


mặt phẳng, người ta dùng hai số.



<b>1. Đặt vấn đề:</b>



<b>2. Mặt phẳng toạ độ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>O</b>



<b>1 2 3 4 5 6</b>



<b>-6 -5 -4 -3 -2 -1</b>

x



Hệ trục toạ độ Oxy



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>-5</b>
<b>-4</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>

y


<b>-6</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I


II



III

IV



<b>O</b>



<b>1 2 3 4 5 6</b>


<b>-6 -5 -4 -3 -2 -1</b>

x


<b>1</b>

<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>-5</b>
<b>-4</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>

y


<b>-6</b>


Mặt phẳng toạ độ Oxy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>y</b>


<b>*Bạn Hà vẽ hệ trục toạ độ nh sau đ chính xác ch </b>

ã



<b>a ? V× sao ?</b>



<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>-1</b>
<b>-2</b>


<b>-3</b>


<b>1</b>



<b>-2</b>


<b>2</b>


<b>-1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>O</b>



<b>1 2 3 4 5 6</b>


<b>-6 -5 -4 -3 -2 -1</b>

x



Hệ trục toạ độ Oxy



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>-5</b>
<b>-4</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>

y


<b>-6</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Đặt vấn đề:</b>




<b>2. Mặt phẳng toạ độ: </b>



<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:</b>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>O</b>



<b>1 2 3 4 5 6</b>


<b>-6 -5 -4 -3 -2 -1</b>

x


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>-5</b>
<b>-4</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>

y


<b>-6</b>

<b>P</b>


<b>Q</b>



<b> </b>

<b>Đánh dấu vị trí điểm </b>



<b>P(2;3) và điểm Q(3;2) trên </b>


<b>mặt phẳng toạ độ Oxy</b>




?1


Đánh dấu điểm


P(2;3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-1</b>
<b>-2</b>


<b>-3</b>
<b>-4</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ: </b>


<i><b>Tỉng qu¸t</b></i>



Trên mặt phẳng toạ độ:



*

Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x

<sub>0</sub>

; y

<sub>0</sub>

). Ngược lại mỗi


cặp số (x

<sub>0</sub>

; y

<sub>0</sub>

) xác định 1 điểm M.



*

Cặp số (x

<sub>0</sub>

; y

<sub>0</sub>

) gọi là toạ độ của điểm M,


x

<sub>0</sub>

<b> là hoành độ, y</b>

<sub>0</sub>

là tung độ của điểm M.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Viết toạ độ của gốc O




?2


* Toạ độ của gốc O là:


O(0;0)



<b>-1</b>
<b>-2</b>


<b>-3</b>
<b>-4</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Đặt vấn đề:</b>



<b>2. Mặt phẳng toạ độ: </b>



<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:</b>

<b> </b>


* Bài tập:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

M(-3;2)


N(2;-3)



P(0;-2)



Q(-2;0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

BT 33 trang 67 SGK


<b>A(3;-1/2)</b>



<b>B(-4;2/4)</b>



C(0;2,5)



<b>-1/2</b>
<b>1/2</b>


<b>2</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Mỗi ô trên bàn cờ vua </b>
<b>( H.22) ứng với một cặp gồm </b>
<b>một chữ và một số. Chẳng hạn, </b>


<b>ô ở góc trên cùng bên phải ứng </b>


<b>với cặp ( h ; 8) mà trên thực tế </b>


<b>th ờng đ ợc ký hiệu là ô h8; ô ở </b>
<b>góc d ới cùng bên trái là ô a1; « </b>


<b>của quân mã đang đứng là c3.</b>


<b> Nh vËy, khi nãi mét qu©n cê </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Người


phát


minh



ra



phương


pháp


tọa độ.



Hướngưdẫnưvềưnhà



- Học bài theo SGK và nắm đ ợc ph ơng pháp vẽ một hệ trục toạ
độ ; biết cách xác định toạ độ của một điểm trong mặt phẳng
và biểu diễn một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó


- Lµm Bµi tËp 33;34;35(SGK/ tr 67)vµ bµi 44 46 (SBT/ tr.50)
- T×m hiĨu mơc :

“Cã­thĨ­em­ch­a­biÕt

trong SGK/ tr.69 vµ <b>”</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×