Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn: ĐỊA LÍ - Lớp 8 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b><i> (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm </b><i><b>(4 điểm). </b></i>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất </b></i>


<b>Câu 1: </b>Khu vực nào sau đây có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, chế độ nước theo mùa:
A. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á. B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á.
C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.
<b>Câu 2: </b>Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?


A. Ơ-xtra-lơ-ít. B. Ơ-rơ-pê-ơ-ít. C. Mơn-gơ-lơ-ít. D. Nê-grơ-ít.
<b>Câu 3: </b>Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?


A. Hàn Quốc. B. Đài Loan. C. Thái Lan. D. Xin-ga-po.
<b>Câu 4: </b>Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?


A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xia.
<b>Câu 5: </b>Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:



A. Trung Quốc. B. A-rập-xê-út. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ.
<b>Câu 6: </b>Nước có nhiều động đất và núi lửa nhất Đông Á là:


A. Triều Tiên. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
<b>Câu 7: </b>So với các khu vực của châu Á, Đơng Á là khu vực có số dân đơng:


A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư.
<b>Câu 8: </b>Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu nào?


A. Nhiệt đới khô. B. Cận nhiệt địa trung hải. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa.<b> </b>
<b>II. Phần tự luận </b><i><b>(6 điểm).</b></i>


<b>Câu 1 </b><i><b>(1,5 điểm):</b> </i>


a) Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á.


b) Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số?
<b>Câu 2 </b><i><b>(1,5điểm): Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á?</b></i>
<b>Câu 3 </b><i><b>(3,0 điểm): Cho bảng số liệu: </b></i>


Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) của Ấn Độ <i>(Đơn vị %)</i>
Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP


Năm 1995 Năm 2001


Nông – Lâm – Thủy sản 28.4 25.0


Công nghiệp – Xây dựng 27.1 27.0


Dịch vụ 44.5 48.0



a) Vẽ biểu đồ hình hình trịn hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn
Độ năm 1995 và năm 2001.


b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm
1995 và năm 2001.


<b> </b>


---- Hết ----


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(4 điểm</i>)<i>(Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm<b>)</b></i>


<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>ĐÁP ÁN </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b><i> (6 điểm</i>)


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> <b>1,5đ </b>


<b>a. Đặc điểm dân cư khu vực Nam Á.</b>


- Là khu vực có số dân đơng, mật độ dân số cao ( Dc)


- Dân cư phân bố không đều tập trung tập trung đông ở vùng đồng
bằng và các khu vực có lượng mưa tương đối lớn.



- Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo, ngồi ra cịn theo
Thiên chúa giáo và Phật giáo.


<b>1đ </b>


0,25
0,25


0,5


<b>b. Các giải pháp để giảm sự gia tăng dân số ở Việt Nam: </b>


+ Thực hiện kế hạch hóa gia đình, mỗi cặp vợ chồng chỉ có 1-2 con.
+ Tuyên truyền bỏ các hủ tục, quan niệm lạc hậu như sinh con trai
nối dõi, trời sinh voi sinh cỏ….


<b>0,5đ </b>


0,25


0,25


<b>2 </b> <b>Đặc điểm địa hình khu vực Đông Á? </b> <b>1.5đ </b>


- Phần đất liền: chiếm 83,7%, có địa hình rất đa dạng:


+ Phía Tây phần đất liền: Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao,
hiểm trở và các bồn địa rộng, nhiều núi cao có băng hà bao phủ
quanh năm.



+ Phía đơng phần đất liền: là các vùng đồi núi thấp và các đồng
bằng rộng, bằng phẳng.


- Phần hải đảo: Nằm trong “vịng đai lửa Thái Bình Dương”,
thường có nhiều động đất và núi lửa.


0,25
0,5
0,5
0,25


<b>3 </b> <b>3đ </b>


<b>a. </b>Vẽ biểu đồ hình trịn đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ thơng tin… Nếu


thiếu thông tin như: số liệu, chú giải, tên biểu đồ trừ mỗi ý 0,25đ. <b>2đ </b>


<b>b. </b>Nhận xét:


- Cơ cấu kinh tế cuả Ấn Độ có sự thay đổi theo hướng tích cực.
+ Giảm tỉ trọng của nhóm nghành nơng lâm ngư nghiệp, cơng
nghiệp có xu hướng giảm nhẹ( DC), dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và
tăng nhanh ( DC)


<b>1đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD & ĐT LONG XUYÊN </b>
<b>TRƯỜNG THCS BÙI HỮU NGHĨA </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020– 2021 </b>


<b>MƠN: ĐỊA LÍ – 8 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
Họ và tên:... Lớp: ...


Số phách:... Số báo danh:...
Số phách:...


<i>Điểm </i> <i>Lời phê của giáo viên </i>


<b>I : Trắc nghiệm:</b> (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.


<b>Câu 1</b>: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55% b. 60% c. 69% d. 72%
<b>Câu 2</b>: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?


a. Nê-grơ-ít. b. Ơ-rơ-pê-ơ-ít c. Mơn-gơ-lơ-ít d. Ơ-xtra-lơ-ít
<b>Câu 3</b>: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?


a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. A-rập-xê-út d. Pa-ki-xtan
<b>Câu 4</b>: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?


a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po.
<b>Câu 5</b>: Việt Nam nằm trong nhóm nước


a. thu nhập cao. b. thu nhập thấp.


c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới.


<b>Câu 6: </b>Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:


a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và Ấn Độ


c. Ấn Độ và Thái Lan d. Việt Nam và In đô nê xi a
<b>Câu 7</b>: Khu vực Nam Á có khí hậu


a. xích đạo b. nhiệt đới khô c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 8</b>: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn


a. phát triển. b. rất phát triển. c. chậm phát triển. d. đang phát triển.
<b>Câu 9:</b> Khu vực có mật đơ dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II : Tự luận:</b> (5,0 điểm).


<b>Câu 1:</b>(2 điểm) Hãy nêu đặc điểm về dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á?
<b>Câu 2:</b> (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)


<b>Châu lục </b> <b>Số dân </b>


Toàn thế giới 7 137


Châu Á 4 302


Châu Âu 740
Châu Đại Dương 38


Châu Mĩ 958


Châu Phi 1 100


a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là


100%)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI </b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM: </b>(5 điểm)


<i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. </i>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Ý đúng </b> b c b c d a d d b a


<b>I.</b> <b>TỰ LUẬN : </b>( 5 điểm )


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> - Dân cư :+ Số dân : 286 tr.người


+ Tôn giáo : Chủ yếu theo đạo hồi .
+ Dân cư phân bố không đều .


- Kinh tế : Chủ yếu là khai thác và chế biến dầu mỏ .


- Chính trị : Không ổn định ( Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh ,tranh
chấp...)


1,0


1,0


<b>2 </b>



a, Tính :


<b>Châu lục </b> <b>Tỉ lệ (%) </b>


Tồn thế giới 100


Châu Á 60,3


Châu Âu 10,4
Châu Đại Dương 0,5


Châu Mĩ 13,4


Châu Phi 15,4


b, Nhận xét:


- Châu Á có số dân đơng và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một
nửa dân số thế giới.


- Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần
châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ


2


1,0


.<i>* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHỊNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ </b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HỒNG </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2020– 2021) </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 8 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>


<b> Tổng </b>


TN TL TN TL TN TL


<b>Châu Á: </b>
<b>Vị trí địa </b>
<b>lí, địa </b>


<b>hình.</b>


C3. Biết được
Châu Á tiếp
giáp với các
khu vực nào.
C5. Biết được
diện tích của
Châu Á.


C6. Biết được
địa hình Châu
Á.


C4. Biết được
hướng


nghiêng của
các dãy núi ở
Châu Á.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>4 </i>
<i>2,0 đ </i>
<i>20 % </i>
<i>4 </i>
<i>2,0 đ </i>
<i>20 % </i>
<b>Châu Á: </b>
<b>Dân cư, </b>
<b>kinh tế-xã </b>
<b>hội. </b>


C1. Biết được
loại cây lương
thực chủ yếu ở
Châu Á.


C2. Biết được


các quốc gia
đông dân nhất
Châu Á – TG.


C7.b:Giải
thích được
nguyên nhân
khí hâu Châu
Á phân hóa
đa dạng.


C8. Vận dụng
kiến thức vẽ
biểu đồ. Nhận
xét.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>2 </i>
<i>1,0 đ </i>
<i>10 %</i>
0,5
2,0đ
20%
1
4,0đ
40%
<i>3,5 </i>
<i>7,0 đ </i>
<i>70 %</i>


<i><b>Châu Á: </b></i>
<i><b>Khí hậu.</b></i>


C7.a: Kể


tên được


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Tỉ lệ: </i>


0,5
1,0đ
10%


0,5
1,0đ
10%


<i><b>T số câu: </b></i>
<i><b>T số điểm: </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: </b></i>


<i><b>6 </b></i>
<i><b>3 </b></i>
<i><b>30 % </b></i>


<i><b>0,5 </b></i>


<i><b>1 </b></i>
<i><b>10% </b></i>


<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>20% </b></i>


<i><b>1 </b></i>
<i><b>4 </b></i>
<i><b>40% </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BN HỒ </b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HỒNG </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2020– 2021) </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 8 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I/ Trắc nghiệm:</b><i>Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau. </i>


<b>Câu 1. </b>Cây lương thực chủ yếu ở Châu Á là:


A. Cây lúa mì B. Cây lúa mạch
C. Cây lúa gạo D. Cây ngô
<b>Câu 2.</b> Hai quốc gia nào đông dân nhất thế giới:


A. Nga và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ .
C.Trung Quốc và Canađa. D. Canađa và Hoa kì.
<b>Câu 3. </b>Châu Á khơng giáp với đại dương nào?



A.Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.


C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.


<b>Câu 4: </b>Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào?
A. Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung.


B. Đơng – Tây và Bắc –Nam.


C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam và Đơng – Tây.
<b>Câu 5.</b>Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới:


A. Thứ tư trên thế giới B. Thứ ba trên thế giới
C. Thứ hai trên thế giới D. Thứ nhất trên thế giới
<b>Câu 6.</b>Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á:


A. Đồng bằng sông Nin B. Đồng bằng Lưỡng Hà
C. Đồng bằng Hoa Bắc D. Đồng bằng Ấn – Hằng


<b>II/ Tự luận: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8. </b>Cho bảng số liệu sau:


<b>Năm </b> <b>2002 </b> <b>2007 </b> <b>2012 </b> <b>2017 </b>
Số dân


(Triệu người ) 3700 3900 4200 4500


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM </b>


<b>I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm). </b>


<i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm </i>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án </b> C B A B D A


<b>II/ Tự luận (7,0 điểm). </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>7 </b>


a. Các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống
Nam: Cực và cận cực, ơn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích
đạo.


b. - Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo
- Có kích thước rộng lớn


- Cấu tạo địa hình phức tạp


- Kể đúng thứ
tự :
1,0 đ
2,0 đ


<b>8 </b>



-Vẽ đúng biểu đồ hình cột.


- Đảm bảo tính thẩm mĩ, đủ cột, chính xác có tên biểu đồ
- Nhận xét: Dân số Châu Á tăng qua các năm:Từ năm 2002
đến 2017 tăng chậm và đều qua các năm. ( dẫn chứng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


Mơn: ĐỊA LÍ 8
<b> Cấp độ </b>


<b>Tên </b>
<b>Chủ </b>
<b> đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>


<i><b>Cộng </b></i>
<b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng cấp </b>


<b>cao </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>



<b>Chủ đề 1 </b>
Kinh tế,
xã hội
Châu Á
Biết
được
đặc
điểm
kinh tế
xã hội
châu Á
-Nhận
ra đặc
điểm
kinh tế
xã hội
các
nước
Châu Á
hiÖn
nay
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>2 </i>
<i>1,0 đ </i>
<i>10%</i>
<i>1 </i>
<i>4,0 đ </i>
<i>40%</i>


<i>3 </i>
<i>5,0 đ </i>
<i>50%</i>
<b>Chủ đề 2 </b>


Đặc điểm
dân cư
Châu Á
Biết
được
đặc
điểm
dân cư
xã hội
châu Á
-Vận
dụng
kiến
thức để
nhận xét
sự
chuyển
dịch cơ
cấu kinh
tế
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>3 </i>
<i>1,5 đ </i>


<i>15%</i>
<i>1 </i>
<i>2,0 đ </i>
<i>20%</i>
<i>4 </i>
<i>3,5 đ </i>
<i>35%</i>
<b>Chủ đề 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tổng số </i>
<i>câu </i>
<i>Tông số </i>
<i>điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>


<i>6 </i>
<i>3,0 đ </i>
<i>30% </i>


<i>1 </i>
<i>4,0 đ </i>
<i>40% </i>


<i>1 </i>
<i>2,0 đ </i>
<i>20%</i>


<i>1 </i>
<i>1,0 đ </i>
<i>10%</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH


Đề chính thức


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


Mơn: ĐỊA LÍ 8


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<i><b>( Đề gồm 02 trang ) </b></i>
<b>Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm </b>


<i><b> Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất </b></i>
<b>Câu 1</b>: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?


A. 55% B. 60% C. 69% D. 72%


<b>Câu 2</b>: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?


A. Nê-grơ-ít. B. Ơ-rơ-pê-ơ-ít C. Mơn-gơ-lơ-ít D. Ơ-xtra-lơ-ít
<b>Câu 3</b>: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?


A. Hàn Quốc B. Đài Loan C. Việt Nam D. Xing-ga-po.
<b>Câu 4: </b>Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
A. Thái Lan và Việt Nam


B. Trung Quốc và Ấn Độ



C. Ấn Độ và Thái Lan


D. Việt Nam và In đô nê xi a
<b>Câu 5</b>: Khu vực Nam Á có khí hậu


A. Xích đạo B. Nhiệt đới khơ C. Cận nhiệt đới D. nhiệt đới gió mùa
<b>Câu 6:</b> Khu vực có mật đơ dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:


A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á
<b>Phần II. Tự luận: 7,0 điểm </b>


<b>Câu 1 ( 4,0 điểm ):</b>


Trình bày khái quát đặc điểm kinh tế, xã hội các nước Châu Á hiện nay?
<b>Câu 2 ( 1,0 điểm ):</b>


Quan sát 2 bức ảnh sau để rút ra nhận xét về đặc điểm kinh tế nổi bật của khu
vực Nam Á?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)


<b>Châu lục </b> <b>Số dân </b>


<i><b>Toàn thế giới </b></i> <i><b>7 137 </b></i>


Châu Á 4 302


Châu Âu 740



Châu Đại Dương 38


Châu Mĩ 958


Châu Phi 1 100


a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là
100%)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
Mơn: ĐỊA LÍ 8
<b>Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm </b>


<i><b> </b></i> <i><b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm </b></i>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6


<b>Ý đúng </b> B C C A D B


<b>Phần II. Tự luận: 7,0 điểm </b>
<b>Câu 1 ( 4,0 điểm ): </b>


<b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>



<b>Đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>kinh tế </b>
<b>xã hội </b>
<b>các nước </b>
<b>châu á </b>


-Châu lục đơng dân nhât TG.


-Trình độ phát triển giữa các nước các vùng lãnh thổ khác nhau.
-Nước kinh tế xã hội phát triển toàn diện nhất: Nhật.


-Một số nước và vùng lãnh thổ có mức độ CN hố nhanh:
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan->Nước CN mới.


-ở một số nước mặc dù CN hố nhanh nhưng Nơng nghiệp vẫn
giữ vai trò quan trọng: Trung Quốc, ấn Độ, Thái lan.


-Một số nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất
nông nghiệp.


-Một số nước dựa vào nguồn dầu mỏ phong phú: Iran, ả rập xê út,
Cô ét…


-Một số quốc gia thuộc nước Cơng-Nơng nghiệp: TQ, ấn Độ
nhưng lại có các ngành CN hiện đại như điện tử, hàng không vũ
trụ.
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


<b>Câu 2 ( 1,0 điểm ): </b>


<b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>


<b>Tranh </b> - Chủ yếu là các nước đang phát triển


- Kinh tế chủ yếu dựa vào nền nông nghiệp lạc hậu


0,5đ
0,5đ
<b>Câu 3 ( 2,0 điểm ): </b>


<b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>


<b>Tính </b>


<b>Châu lục </b> <b>Tỉ lệ (%) </b>


Tồn thế giới <sub>100 </sub>


Châu Á 60,3


Châu Âu <sub> 10,4 </sub>
Châu Đại Dương 0,5



Châu Mĩ 13,4


Châu Phi 15,4


1,0đ


<b>Nhận xét </b>


- Châu Á có số dân đơng và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn
một nửa dân số thế giới.


- Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8
lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ </b> <b>NĂM HỌC 2020– 2021 </b>
<b>MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Cấp </b>


<b>độ </b>
<b> </b>
<b>Chủ </b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng </b>


<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>châu </b>
<b>Á </b>
bố các
chủng
tộc ở
châu
Á
tăng
dân số
số ảnh
hưởng
đến đời
sống xã
hội.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
2
0,5
1
1
1
1
<b>Số câu: </b>


<b>4 </b>
<b>Số </b>
<b>điểm: </b>
<b>2,5 </b>
<b>Tỉ lệ: </b>
<b>25% </b>
<b>3. Đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>kinh </b>
<b>tế </b>
<b>châu </b>
<b>Á </b>
Hiểu
được
sự phát
triển
của
nền
kinh tế
Nhật
Bản
Nhận
xét số
liệu
thống
kê về
một số
chỉ tiêu
kinh tế -
xã hội ở

một số
nước
châu Á
năm
2001
Đánh
giá
được
sự
chênh
lệch
mức
thu
nhập
của
các
nước ở
châu Á
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
1
0,25
3
0,75
1
0,25
<b>Số câu: </b>

<b>5 </b>
<b>Số </b>
<b>điểm: </b>
<b>1,25 </b>
<b>Tỉ lệ: </b>
<b>12,5% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

khu
vực
Nam Á
Số câu


Số
điểm
Tỉ lệ
%


1
3


<b>Số câu: </b>


<b>1 </b>
<b>Số </b>
<b>điểm: 3 </b>
<b>Tỉ lệ: </b>
<b>30% </b>
<b>TS </b>


<b>câu </b>


<b>TS </b>
<b>điểm </b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>% </b>


<b>Số câu: 5 </b>
<b>Số điểm: 3 </b>
<b>Tỉ lệ: 30% </b>


<b>Số câu: 5 </b>
<b>Số điểm:4 </b>
<b>Tỉ lệ: 40% </b>


<b> Số câu:4 </b>
<b>Số điểm: 1,75 </b>
<b> Tỉ lệ: 17,5% </b>


<b>Số câu:2 </b>
<b>Số điểm: 1,25 </b>
<b>Tỉ lệ: 12,5% </b>


<b>Số </b>
<b>câu:16 </b>
<b>Số </b>
<b>điểm: </b>
<b>10 </b>
<b>Tỉ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>PHÒNG GD & ĐT QUẬN 10 </b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ </b>



<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020– 2021 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 8 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) </b>


<i><b> </b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) </i>


<b>Câu 1. </b>Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á?


A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy Côn Luân C. Dãy Thiên Sơn D. Dãy An Tai


<b>Câu 2.</b> Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực:


A. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á và Nam Á.
C. Nam Á và Bắc Á. D. Đông Nam Á và Tây Nam Á.


<b>Câu 3.</b> Dân số đông nhất thế giới là


A. châu Á B. châu Phi C. châu Âu D. châu Mĩ


<b>Câu 4.</b> Chủng tộc Mơn gơ lơ ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?


A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á.


<b>Câu 5.</b> Châu Á có nhiều đới khí hậu là do:
A. lãnh thổ có địa hình đa dạng.


B. lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương.


C. lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.
D. lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục.


<b>Câu 6.</b> Nhận định nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về đặc điểm sơng ngịi châu Á?


A. Sơng ngịi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thơng; thủy lợi; thủy điện; du lịch.
B. Sơng ngịi châu Á phân bố khơng đồng đều và có chế độ nước phức tạp.


C. Sơng ngịi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sơng lớn.


D. Sơng ngịi châu Á khơng phát triển và khơng có nhiều hệ thống sông lớn


<b>Câu 7.</b> Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa


C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu ơn đới gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây.
D. có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai.


<b>Câu 9.</b> Cho bảng số liệu sau:


<b>Bảng 9.1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á năm 2001 </b>


Quốc gia


Cơ cấu GDP (%) Tỉ tệ tăng



GDP bình
quân năm


(%)


GDP/người


(USD) Mức thu nhập


Nông
nghiệp


Công
nghiệp


Dịch
vụ


Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 -0,4 33400,0 Cao


Cô-oét - 58,0 41,8 1,7 19040,0 Cao


Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8861,0 Trung bình trên


Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới


Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp


Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với nền kinh tế Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước có mức thu nhập cao nhất.



B. Cơ cấu GDP của ngành nông nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ lệ tăng GDP bình qn năm của Nhật Bản ln dương.


D. Cơ cấu GDP của ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng thấp nhất.


<b>Câu 10.Dựa vào bảng số liệu 9.1</b>, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Hàn


Quốc?


A. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.


B. Ngành nơng nghiệp đóng góp phần lớn trong cơ cấu GDP.
C. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm cao nhất trong các nước trên.


<b>Câu 11.Dựa vào bảng số liệu 9.1,</b> nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế
Cô-oét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 12.Dựa vào bảng số liệu 9.1,</b> nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp
nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần?


A. 105,3 lần B. 36,6 lần C. 3,8 lần D. 1,7 lần


<b>B. Tự luận </b>


<b>Câu 13.</b> (2 điểm) Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á?


<b>Câu 14.</b> (3 điểm) Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đồng đều ở khu
vực Nam Á?



<b>Câu 15. </b>(1 điểm) Liên hệ kiến thức đã học, phân tích nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu


Á?


<b>Câu 16. </b>(1 điểm) Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội như thế nào? Theo bản thân em cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) </b>


<i><b> </b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) </i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>B. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 13 </b>


(2điểm)


Đặc điểm địa hình châu Á:


- Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao và đồ sộ và nhiều đồng bằng
rộng lớn bậc nhất thế giới.


- Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: đơng-tây hoặc gần đông – tây; bắc –
nam hoặc gân bắc – nam làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp.



- Các núi và sơn nguyên cao tập chung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên đỉnh
núi có bao hà bao phủ quanh năm.


0,75


0,75


0,5


<b>Câu 14</b>


(3điểm)


<i>* Nguyên nhân lượng mưa phân bố không đều là do ảnh hưởng của địa hình: </i>


- Phía bắc có dãy Hi-ma-lay-a chắn gió mùa tây nam, khiến mưa lớn sườn
nam, và khô hạn ở sườn bắc.


- Miền đồng Ấn-Hằng nằm giữa dãy Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đê-can tựa
như một lòng máng đón gió tây nam gây mưa lớn ở vùng đồng bằng và vùng
chân núi tây bắc.


- Dãy núi Gát Tây chắn gió mùa tây nam nên vùng biển phía Tây Ấn độ mưa
lớn hơn vùng sơn nguyên Đê-can.


1


1



1


<b>Câu 15 </b>


(1điểm)


* Nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu Á:


- Sự tiến bộ về ý tế, chất lượng cuộc sống được nâng cao dẫn đến tỉ lệ tử giảm,
tỉ lệ sinh cao.


- Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.


- Một số quốc gia chưa thực hiện tốt chính sách về dân số.
- Người dân châu Á có tư tưởng gia đình đơng con.


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 16 </b>


(1điểm)


* Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội: (HS nêu được các tác động
sau: Tác động đến tài nguyên môi trường; Tạo sức ép về phát triển kinh tế; Tác
động đến ăn ở mặc, giáo dục, ý tế...)


* Giải pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số: (HS có thể liên hệ về các giải
pháp sau: Thực hiện chính sách về dân số; Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế;
Thường xuyên tuyên truyền vận động người dân xóa bỏ tư tưởng về gia đình
đơng con, các phong tục lạc hậu)



0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HKI </b>
<b>Năm học 2020-2021 </b>


<b>MÔN ĐỊA LÝ 8 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất) </b>


<b>Câu 1</b>. Sản xuất cơng nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là
A. chủ yếu phát triển cơng nghiệp khai khống.


B. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều


C. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. chủ yếu phát triển cơng nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
<b>Câu 2.</b>:Miền địa hình phía bắc của Nam Á là:


A. đồng bằng Ấn Hằng B. sơn nguyên Đê-can


C. hệ thống núi Hy-ma-lay-a hùng vĩ D. dãy Gát Đông và Gát Tây
<b>Câu 3</b>. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:


A. Băng-la-đét B. Ấn Độ
C. Nê-pan D. Pa-ki-xtan
<b>Câu 4</b>. Ngày nay, nền kinh tế là thế mạnh của nhiều quốc gia Tây Nam Á:
A. công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, du lịch .



B. nông nghiệp trồng lúa gạo, lúa mì, chà là.
C. chủ yếu là công nghiệp khai thác


D. chủ yếu chăn nuôi du mục và dệt thảm


<b>Câu 5</b>. Địa điểm nào sau đây có lượng mưa nhiều nhất khu vực Nam Á:


A. Sê-ra-pun-đi B. Mum-bai
C. Mun-tan D. Can-cút-ta


<b>Câu 6</b>. Vị trí địa lí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ<i>:</i>
<i> </i> A. có nhiều loại khống sản dầu mỏ và khí đốt.


B. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê


C. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương.
D. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi
<b>Câu 7</b>. Khu vực Tây Nam Á có khí hậu khơ hạn là do:


A. nằm sâu trong nội địa.


B. địa hình có nhiều dãy núi chắn gió từ các vùng biển thổi vào
C. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh trong các biển xung quanh


D. quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến khơ thổi ra từ lục địa
<b>Câu 8.</b> Cảnh quan nào sau đây khơng có ở Nam Á:


A. rừng nhiệt đới ẩm B. hoang mạc


C. thảo nguyên D. xa-van


<b> Câu 9</b>. Điều gì sau đây không đúng ở khu vực Nam Á:


A. Pa-ki-xtan là quốc gia có số lượng tín đồ Hồi Giáo nhiều nhất thế giới.
B. là khu vực có mật độ dân số cao nhất trong các khu vực ở châu Á
C. các nước Nam Á có nền kinh tế đang phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. tôn giáo có vai trị rất lớn đối với đời sống, kinh tế, chính trị của các nước khu vực
Nam Á


<b>Câu 10</b>. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Nam Á:


A. Nê-pan B. Bu-tan
C. Man-đi-vơ D. Áp-ga-ni-xtan
<b>Câu 11</b>. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu:


A. cận nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới khô hạn.
C. ôn đới núi cao. D. nhiệt đới gió mùa.


<b> Câu 12</b>. Ngành cơng nghiệp cơ khí chế tạo nào sau đây của Nhật Bản có vị trí thấp trên thế
giới:


A. đóng tàu biển B. sản xuất ô tô


C. chế tạo máy bay D. sản xuất xe máy
<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b> Câu 1</b>. Hãy trình bày một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở châu Á. (2đ)
<b>Câu 2.</b> Hãy nêu những giá trị kinh tế của sơng ngịi châu Á. (1đ)


<b> Câu 3.</b> Trình bày đặc điểm nổi bật về kinh tế - xã hội của các nước và vùng lãnh thổ Đông


Á hiện nay? (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>5. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: </b>
<b> </b>- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10


- Cho điểm tối đa khi HS trình bày đủ các ý và bài làm đẹp


- Ghi chú HS có thể khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời
nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ khơng cho điểm ý
đó




<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất) </b>


<b>1B 2C 3B 4A 5A 6B 7D 8C 9A 10D 11D 12C </b>
<b> II. TỰ LUẬN: </b>


<b> Câu 1:</b> (2đ) Đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở châu Á:


- Trình độ phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ rất khác nhau. (0,25đ)


- Có những nước trình độ phát triển rất cao như Nhật Bản, kinh tế-xã hội phát triển toàn diện


(0,25đ)


- Có những nước trình độ cơng nghiệp hóa cao và nhanh như Xin-ga-po, Hàn Quốc. (0,25đ)



- Có những nước tốc độ công nghiệp hóa nhanh, song nơng nghiệp đóng vai trị quan trọng như


Trung Quốc, Ấn Độ... (0,25đ)


- Một số nước phát triển chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp như Lào, Mi-an-ma, Nê-pan...


(0,25đ)


- Một số nước lại dựa vào nguồn tài ngun dầu khí như Bru-nây, Cơ-t, A-rập Xê-út... (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Hiện nay, ở châu Á số lượng các quốc gia có thu nhập thấp, đời sống nhân dân nghèo khổ còn


chiếm tỉ lệ cao. (0,25đ)


<b>Câu 2: (1đ)</b> Những giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á:


- Giá trị của sơng ngịi châu Á: giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất (nông


nghiệp, công nghiệp), sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. (1đ)


<b>Câu 3:</b> (2đ) Kể tên các sông lớn ở phần đất liền của Đông Á và nêu đặc điểm của các sông này.


- Sông A-mua, Hồng Hà, Trường Giang là ba sơng lớn ở phần đất liền của Đông Á. (0,5đ)


- A-mua là sơng chảy ở rìa phía bắc khu vực, đoạn trung lưu làm thành ranh giới tự nhiên giữa


Trung Quốc và Liên bang Nga. (0,5đ)


- Hoàng Hà và Trường Giang là hai sông lớn đều bắt nguồn từ sơn ngun Tây Tạng, chảy về phía



đơng, đổ ra các biển Hồng Hải và Hoa Đơng và bồi đắp lên các đồng bằng phù sa màu mỡ. (0,5đ)


- Nguồn cung cấp nước do mưa gió mùa vào mùa hạ và băng tuyết tan. Sơng Hồng Hà có chế độ nước


thất thường. Sơng Trường Giang có chế độ nước tương đối điều hoà. (0,5đ)


<b>Câu 4.</b> (2đ)Đặc điểm nổi bật về kinh tế - xã hội của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á hiện nay:
- Đây là khu vực có tốc độ phát triển kinh tế cao, sản xuất nhiều hàng hố, sức cạnh tranh hàng


hóa với các nước phát triển khá tốt. Trở thành trung tâm buôn bán của khu vực châu Á – Thái Bình


Dương, trung tâm tài chính lớn, thị trường chứng khốn sơi động của thế giới. (1đ)


- Nhật Bản là nước công nghiệp phát triển cao, Hàn Quốc và Đài Loan là nước và vùng lãnh thổ


công nghiệp mới, Trung Quốc có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng. (1đ)


<b>6. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> </b>Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra, gồm
các bước sau:


1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai
sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần
thiết để đảm bảo tính khoa học và


chính xác.


2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần
đánh giá khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm có


thích hợp khơng? Thời gian dự kiến có phù hợp khơng?


3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn
chương trình và đối tượng học sinh (<i>nếu có điều kiện</i>).


</div>

<!--links-->

×