Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 29 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phiếu học tập</b>



(

dựa vào SGK,hoàn thành bảng sau)



<b>Qui luật </b>
<b>địa đới</b>


<b>Khái niệm</b> <b>Nguyên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.</b>

<b>QUI LUẬT ĐỊA ĐỚI</b>



1. Khái niệm


-<sub>Là sự thay đổi có qui luật của tất cả các thành </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trái đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Ngun nhân



Dạng hình cầu của trái đất => góc


chiếu của tia sáng mặt trời đến mặt đất


nhỏ dần từ xích đạo về hai cực =>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HOẠT ĐỘNG NHĨM



Nhóm 1: đọc và giải thích phần a trong


SGK (tại sao lại có sự phân bố các vịng
đai nhiệt như thế trên trái đất).


Nhóm 2: quan sát hình 12.1 cho biết trên



Trái đất có những đai khí áp những đới
gió nào.


Nhóm 3: dựa vào kiến thức bài 14, xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhóm 4: dựa vào hình 19.1 và 19.2, chobiết:


 Sự phân bố các kiểu thảm thực vật và các


nhóm đất có tn theo qui luật địa đới
khơng?


 Kể tên các kiểu thảm thực vật từ cực về xích


đạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Biểu hiện



<i>a.Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.</i>


 Có 7 vịng đai nhiệt (một vịng đai nóng, hai


vịng đai ơn hóa, hai vòng đai lạnh, hai vòng
đai băng giá vĩnh cửu).


<i>b.Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất:</i>


 Có 7 đai khí áp (1 đai áp thấp xích đạo, 2 đai



áp cao chí tuyến, 2 đai áp thấp ôn đới và 1 đai
áp cao địa cực).


 Có 6 đới gió hành tinh (gió mậu dịch, gió tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>c. Các đới khí hậu trên trái đất:</i>


 Có 7 đới khí hậu chính (đới khí hậu cực, cận


cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo
và xích đạo).


<i>d. Các đới đất và các thảm thực vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THÔNG TIN PHIẾU HỌC TẬP</b>



<b>Khái niệm</b> <b>Nguyên nhân</b> <b>Biểu hiện</b>


<b>Qui </b>
<b>luật </b>
<b>địa </b>


<b>đới</b>


Là sự thay đổi
có qui luật của


tất cả các
thành phần địa
lí và cảnh quan


địa lí theo vĩ độ


(từ xích đạo
đến cực).


Dạng hình cầu
của trái đất =>
góc chiếu của tia


sáng mặt trời
đến mặt đất nhỏ


dần từ xích đạo
về hai cực =>
lượng bức xạ
mặt trời giảm


theo.


<i>a.Sự phân bố các </i>
<i>vịng đai nhiệt trên </i>
<i>Trái Đất.</i>


<i>b.Các đai khí áp và </i>
<i>các đới gió trên </i>


<i>Trái Đất:</i>


<i>c. Các đới khí hậu </i>
<i>trên trái đất.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Qui luật phi địa đới</b>

:



<i><b>1. khái niệm</b></i>


Là qui luật phân bố không phụ thuộc
vào tính chất phân bố theo địa đới của các
thành phần địa lí và cảnh quan.


<i><b>2. Nguyên nhân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. Biểu hiện của qui luật</b></i>



<i><b>a. Qui luật đai cao:</b></i>


 Khái niệm: Là sự thay đổi có qui luật của


các thành phần tự nhiên và các cảnh
quan theo độ cao địa hình.


 Nguyên nhân: sự giảm nhiệt độ theo độ


cao, sự thay đổi của độ ẩm và lượng
mưa ở miền núi.


 Biểu hiện: sự phân bố các vành đai đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu hỏi:</b>



Quan sát hình 19.1 trang 70, hãy cho



biết: ở lục địa Bắc Mĩ, theo vĩ tuyến 400
Từ tây sang Đơng có những kiểu thảm thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>b. Qui luật địa ô:</b></i>


 Khái niệm: Là sự thay đổi có qui luật của


các thành phần tự nhiên và các cảnh
quan theo kinh độ.


 Nguyên nhân: sự phân bố của đất liền ,


biển và đại dương.


 Biểu hiện: sự thay đổi của các thảm thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>QUI LUẬT ĐỊA ĐỚI</b>


<b>QUI LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI</b>


Sự phân bố các
vành đai nhiệt


Sự thay đổi các cảnh quan
theo kinh độ


Các đới đất và các


thảm thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÂU HỎI VỀ NHÀ</b>



Giải thích câu nói trong SGK: “các qui luật
địa đới và phi địa đới không tác động riêng
lẻ mà diễn ra đồng thời và tương hỗ lẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Vịng đai nóng</b>


Vịng đai ơn hịa


Vịng đai lạnh
Vịng đai ơn hịa


Vịng đai lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×