Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Giao an khoi 8 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.05 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


Bài 1 : Tôn trọng lẽ phải


I. Mục tiêu :


1. Về kiến thức :


- Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng lẽ phải ,những biểu hiện của tôn trọng lẽ phải .
- Học sinh nhận thức được vì sao trong cuộc sống mọi người phải tôn trọng lẽ phải .
2. Về kỹ năng :


Học sinh có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luuyện bản thân
để trở thành người biết tôn trọng lẽ phải .


3. Về kỹ năng :


- Học sinh biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải vvà không tôn
trọng lẽ phải trong cuộc sống hằng ngày .


- Học tập gương của những người biết tôn trọng lẽ phải và phê phán những hành vi
thiếu tôn trọng lẽ phải .


II. Chuẩn bị :


GV : SGK, SGV,phiếu học tập, những mẩu chuyện có nội dung liên quan đến bài .
HS : Đọc trước bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt đợng dạy học .
1. Ởn định tổ chức



2. Kiểm tra .
3. Bài mới :


Hoạt động của thầy và tro Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ 1 : Khởi động


Sống trung thực dám bảo vệ những điều
đúng đắn ,không chấp nhận và không làm
những điều sai trái đó là những nội dung
cốt lõi của tôn trọng lẽ phải .Vậy tôn trọng
lẽ phải là gì ? Nó có ý nghĩa như thế nào?
Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta giải đáp
những thắc mắc đó .


HĐ 2 : Hướng đẫn học sinh tìm hiểu phần
đặt vấn đề .


GV : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề
Chia học sinh thành 3 nhóm ,mỗi
nhóm thảo luận 1 trường hợp trong phần
đặt vấn đề.


Nhóm 1: Em có nhận xét gì việc làm của
quan tuần phủ Nguyễn Quang Bích trongn
câu chuyện trên ?


Nhóm 2: Tong các cuộc tranh luận ,có bạn
đưa ra ý kiến nhưng bị đa số bị các bạn


I. Đặt vấn đề



N1 : Hành động của quan tuần phủ
Nguyễn Quang Bích ,chứng tỏ ông là một
người dũng cảm ,trung thực ,dám đấu tranh
đến cùng để bảo vệ chân lý ,lẽ phải ,không
chấp nhận những điều sai trái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khác phản đối .Nếu thấy ý kiến đó đúng thì
em sẽ xử sự như thế nào ?


Nhóm 3: Nếu biết bạn mình quay cóp trong
giờ kiểm tra em sẽ làm gì ?


HS : Các nhóm cử đại diện trình bày
HS : nhóm khác bổ sung


GV : Nhận xét : Để có cách ứng xửphù
hợp tỷtong những trường hợp trên đoi hỏi
mỗi người không chỉ có nhận thức mà con
phải có hành vi và cách ứng xử phù hợp
trên cơ sở tôn trọng sự thật ,bảo vệ lẽ phải,
phê phán những hành vi sai trái...


HĐ 3 : Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội
dung bài học


? Theo em lẽ phải là gì ? Tôn trọng lẽ
phải là gì ?


Gv : Yêu cầu học sinh lấy ví dụ những


hành vi biểu hiện tôn trọng lẽ phải – không
tôn trọng lẽ phải


VD : Vi phạm luật giao thông
Vi phạm nội quy trường học
“ Gió chiều nào che chiều ấy ”
? Tôn trọng lẽ phải có ý nghĩa như thế nào?
Gv: Tôn trọng lẽ phải được biểu hiện ở
nhiều khía cạnh khác nhau .Là phẩm chất
cần thiết của mỗi người ,góp phần làm cho
Xh trở nên lành mạnh ,tốt đẹp hơn . Mỗi
học sinh cần phải học tập và rèn luyện
mình để có những hành vi và cách ứng xử
phù hợp .


HĐ 3 : Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1 :


GV : Treo bảng phụ bài tập
HS : Lựa chọn và giải thích


Bài 2 :


Tiến hành như bài tập 1


Bài 3:


Gv : Treo bảng phụ bài tập


Hs : Theo dõi làm bài tập


cách phân tích cho các bạn khác thấy
những điểm em cho là đúng , hợp lý .
N3: Em phải thể hiện thái độ không đồng
tình của em đối với hành vi đó .Phân tích
cho bạn thấy tác hại của việc làm sai trái đó
và khuyên bạn lần sau không nên làm như
vậy .


II. Nội dung bài học


1. Lẽ phải là những điều được coi là
đúng đắn ,phù hợp với đạo lý và lợi ichhs
chung của xã hội .


Tôn trọng lẽ phải là công nhận và
ủng hộ ,tuân theo và bảo vệ những điều
đúng đắn ,biết điều chỉnh hành vi suy nhĩ
cuả mình theo hướng tích cực không chấp
nhận và không làm những điều sai trái .


2. Tôn trọng lẽ phải giúp mọi người có
cách ứng xử phù hợp ,làm lành mạnh các
mối quan hệ xã hội ,góp phần thúc đẩy xã
hội ổn định và phát triển .


III. Bài tập :
Bài 1:



Lựa chọn ý kiến c


Lắng nghe ý kiến của bạn , tự phân
tích đánh giá xem ý kiến nào hợp lý nhất
thì theo .


Bài 2:


Lựa chọn cách ứng xử c


Chỉ rõ cái sai của bạn và khuyên
bạn ,giúp đỡ bạn để lần sau bạn không mắc
khuyết điểm đó nữa .


Bài 3:


Hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ
phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Củng cố – Dặn do


GV : Đọc cho hs nghe truỵen “Vụ án
trái đất quay” để củng cố bài


HS : Học bài ,làm bài tập 4,5,6
Chuẩn bị bài : Liêm khiết


c. Phê phán nhữnh việc làm sai trái .
e. Lắng nghe ý kiến của mọi người ,nhưng


cũng sẵn sàng tranh luận với họ để tìm ra lẽ
phải .


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


Bài 2 :Liêm khiết




I. Mục tiêu :
1. Về kiến thức :


- Học sinh hiểu thế nào là liêm khiết ;phân biệt hành vi liêm khiết với hành vi
không liêm khiết trong cuộc sống hằng ngày .


- Vì sao cần phải sống liêm khiết .


- Muốn sốngliêm khiết thì cần phải làm gì .
2. Về kỹ năng :


Học sinh có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân có
lối sống liêm khiêt .


3. Về thái độ :


Có thái độ đồng tình ,ủng hộ và học tập tấm gương cả những người liêm khiết đồng
thời phê phán những hành vi thiếu liêm khiết trong cuộc sống .


II. Chuẩn bị:



Gv : SGK,SGV ,phiếu học tập, những mẩu chuyện có nội dung liên quan đến bài học.
Hs : Chuâbr bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
1. Ổn định tổ chức .


2. Kiểm tra :


- Kiểm tra bài cũ : Nêu một vài hành vi tôn trọng lẽ phải của bản thân em ? Ý
nghĩa của những hành vi đó ?


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và tro Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ 1 : GTB :


Gv : Đọc truyện Lưỡng Quốc trạng
nguyên ( t26-sgv ) gợi dẫn học sinh vào bài
HĐ 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu phần
đặt vấn đề .


Gv : Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .


Chia hs thành 3 nhóm thảo luận các
câu hỏi phần gợi ý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhóm 1: Em có suy nghĩ gì về cách ứng
xử của Ma-ri Quy-ri, Dương Chấn,và của
Bác Hồ trong những câu truyện trên ?
Nhóm 2 : Những cách xử sự đó có điểm gì


chung ? vì sao ?


Nhóm 3: Trong điều kiện hiện nay , theo
em ,việc học tập những tấm gương đó có
con phù hợp nữa không ? Vì sao ?


Hs : Các nhóm cử đại diện trình bày/bảng
Hs : Nhóm khác bổ sung


Gv : Bổ sung hoàn thiện .


HĐ 3 : Hướng dẫn Hs tìm hiểu nội dung
bài học .


Gv : Yêu cầu hs lấy VD những biểu hiện
trái với lối sống liêm khiết .


Hs : Lấy Vd
? Liêm khiết là gì?


? Ý nghĩa của sớng liêm khiết ?


H§ 4 : Híng dÉn học sinh luyện tập .
Gv : treo bảng phụ bài tập 1:


Hs : quan sát , làm bài tập trên bảng .
Hs : nhận xét , bổ sung .


Tiến hành bµi tËp 2 nh bµi tËp 1 .



4. Cđng cè dặn dò .


Gv : c cho hs nghe chuyn “Chon đằng


*N1 : Trong những câu truyện trên ,cách
xử sự của Ma-ri Quy-ri , Dương Chấn và
Bác Hồ là những tấm gương đáng để chúng
ta học tập noi theo và kính phục


* N2 : Những cách xử sự đó đều có điểm
chung giống nhau : sống thanh cao ,không
hám danh,làm việc một cách vô tư có trách
nhiệm mà khônng đoi hỏi bất cứ một điều
kiện vật chất nào . Vì thề người sống liêm
khiết sẽ nhận được sự quý trọng của mọi
người ,làm cho xã hội trong sạch tốt đẹp
hơn .


* N3 : Trong điều kiện hiện nay lối sống
thực dụng chạy theo đồng tiền có xu hướng
ngày càng gia tăng thì việc học tập những
tấm gương đó càng trở nên và có ý nghĩa
thiết thực Vì :


+ Giúp mọi người phân biệt được
những hành vi thể hiện sự liêm khiết hoặc
không liêm khiết trong cuộc sống hằng
ngày .


+ Đồng tình ,ủng hộ ,quý trọng người


liêm khiết ,phê phấn những hành vi thiếu
liêm khiết : Tham ô ,tham nhũng .hám lợi ..
+ Giúp mọi người có thói quen và biết
tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện
bản thân có lối sống liêm khiết .


II. Nội dung bài học


<i><b>1.</b></i> Liêm khiết là mợt phẩm chất của
con người thĨ hiƯn lèi sống trong
sạch , không hám danh , hám lợi ,
không bạn tâm về những toan tính
nhỏ nhen Ých kû .


<i><b>2.</b></i> Sống liêm khiết sẽ làm cho con
ng-ời thanh thản , nhận đợc sự quý
trọng tin cậy của mọi ngời , góp
phần làm cho xã hội tốt đẹp hơn .
III. Bài tập .


Bài 1:


Hành vi b,d,e thể hiện tính không liêm
khiÕt .


Bµi 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nào ” trang 27-sgv để củng cố bài học .
Hs : học bài , làm bài tập 3,4,5 .



Chuẩn bị bài 3 .
5. Rút kinh nghiÖm :


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


Bài 3 : T«n träng ng

<b> ời khác</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> 1. </b>

<b>Về kiến thức :</b>


Häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ tôn trọng ngời khác , biểu hiện của tôn trọng ngời khác
trong cuộc sống hằng ngày .


Vì sao trong quan hệ xã hội , mọi ngời u phi tụn trng ln nhau .


2.Về kỹ năng :



Hs biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng ngời khác và khôn tôn
trọngngời khác trong cc sèng h»ng ngµy .


Hs rèn luyện thói quen tự kiểm tra đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình cho
phù hợp , thể hiện sự tơn trọng mọi ngời ở mọi nơi mọi lúc .


<i><b>3.</b></i> <b>Về thái độ :</b>


Có thái độ đồng tình ủng hộ và hcọ tập những nét ứng xử đẹp tronghành vi của
những ngời biết tông trọng ngời khác , đồng thời phê phán những hành vi thiếu tôn trọng
mọi ngời .



II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, ví dụ có liên quan đến nội dung bài học .
Hs : Đọc trớc bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .


<i><b>1.</b></i>

<i><b>ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b>2. KiÓm tra</b></i>

:



KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa häc sinh .


2.

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : đọc cho học sinh nghe truyện đọc : “Chuyện lớp tôi” gợi dẫn học sinh vào bài


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


Gv : chi ahs thµnh 3 nhãm .



Hs : mỗi nhóm sẽ đóng kịch để thể hiện
tình huống và cách giải quyết của nhóm
mình .


Hs : nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt , bỉ sung
ý kiÕn .


Gv : Chèt l¹i các ý chính :


- Luôn biết lắng nghe ý kiến ngời khác
, kính trọng ngời trên , nhờng nhịn
trẻ nhỏ , không công kích chê bai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ời khác khi họ có sở thích khơng
giống mình là biểu hiện hành vi của
những ngời biết c xử có văn hố ,
đàng hồng đúng mực khiến ngời
khác cảm thấy hài lịng dễ chịu và vì
thế sẽ nhận đợc sự quý trọng của mọi
ngời .


- Trong cuộc sống tôn trọng lẫn nhau
là điều kiện , là cơ sở để xác lập và
củng cố mối quan hệ tốt đẹp , lành
mạnh giữa mọi ngời với nhau . Vì
vậy tơn trọng ngời khác là cách c sử
cần thiết đối với tất cả mọi ngời ở
mọi nơi mọi lúc .


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>


<i><b>hiểu nội dung bi hc</b></i> .


Gv :yêu cầu hs tìm một số hành vi thể hiện
sự tôn trọng ngời khác .


Hs : lấy ví dụ .


? Thế nào là tôn trọng ngời khác ?


Gv : yêu cầu hs tìm một số hành vi thể hiện
sự thiếu tôn trọng ngời khác .


Hs : lÊy vÝ dô .


Gv : tôn trọng ngời khác không có nghĩa là
đồng tình ủng hộ , lắng nghe mà khơng có
sự phê phán , đấu tranh với những việc làm
không đúng . Tôn trọng ngời khác phảI đợc
thể hiện bằng hành vi có văn hố.


? ý nghĩa của tôn trọng ngời khác là gì ?


<i><b>Hot động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 1 :


Gv : treo bảng phụ trên bảng .
Hs : quan sát làm bài tập
Hs : nhận xét , bổ sung
Gv kết luận bài tập đúng .


Bài 2 :


Hs : trao đổi , thực hiện yêu cầu ca bi tp


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : khái quát nội dung bài học
Hs : học bài , lµm bµi tËp
Chuẩn bị bài mới .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1.

Tôn trọng ngời khác là sự đánh giá
đúng mực , coi trọng danh dự phẩm
giá và lợi ích của ngời khác , thể hiện
lối sống có văn hóa của mỗi ngời .


2.

Có tơn trọng ngời khác thì mới nhận
đợc sự tơn trọng của ngời khác đối
với mình . Tơn trọng lẫn nhau để xã
hội trở nên lành mạnh , trong sáng và
tốt đẹp hơn .


Cần phải tôn trọng mọi ngời ở mọi
nơI mọi lúc , cả trong cử chỉ hành
động và lời nói .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>



Bµi 1 : Hµnh vi a,g ,i thĨ hiƯn sù tôn
trọng ngời khác .


Bài 2 : Tán thành với ý kiến b,c


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4</b>

<b> : Giữ chữ tín</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>Học sinh hiểu thế nào là giữ chữ tín , những biểu hiện khác nhau của giữ chữ tÝn
trong cuéc sèng h»ng ngµy .


Vì sao trong các mối quan hệ xã hội , mọi ngời đều cần phải giữ chữ tín .
2 . Về kỹ năng :


Học sinh biết phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín hoặc không giữ
ch÷ tÝn .


Học sinh rèn luyện thói quen để trở thành ngời ln biết giữ chữ tín trong mọi
việc .


3. Về thái độ :


Häc sinh häc tËp vµ cã mong mn rÌn lun theo gơng của những ngời biết giữ
chữ tín .


II. ChuÈn bÞ :



Gv : Sgk,Stk, ví dụ có liên quan đến nội dung bài học .
Hs : Đọc trớc bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .


<i><b>3.</b></i>

<i><b>ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


3.

<i><b>Kiểm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ : Tôn trọng ngời khác là gì ? Kể một số việc làm thể hiện sự tôn
trọng ngời khác của bản thân .


Kiểm tra bài tập về nhµ cđa häc sinh .


4.

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Trong cuộc sống xã hội , một trong những cơ sở để tạo dựng và củng cố mối
quan hệ xã hội tốt đẹp giữa con ngời với nhau đó là lịng tin . Nhng làm thế nào để có
đợc lịng tin của mọi ngời ? Tìm hiểu bài học hôm nay chúng ta sẽ hiểu đợc điều đó .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .



Gv : chia hs thµnh 4 nhãm thảo luận các
câu hỏi .


Nhóm 1: Nhận xét về hành vi của vua Lỗ
và Nhạc Chính Tử , nêu suy nghĩ của mình.
Nhóm 2 : Nhận xét về việc làm của Bác
Hồ, nêu suy nghĩ của mình .


Nhóm 3 : trả lời câu hỏi mục 3.
Nhóm 4 : trả lời câu hỏi mục 4 .
Hs : thảo luận , cử đại diện trình bày .
Hs : nhận xét , bổ sung .


Gv : bæ sung , kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiu ni dung bi hc:</b></i>


? Giữ chữ tín là gì ?


Gv : Yêu cầu hs tìm và nêu những biểu hiện
của hành vi khơng giữ chữ tín ( trong gia
đình , nhà trờng , xh ).


Lu ý cho học sinh : Có những trờng hợp
khơng thực hiện đúng lời hứa , song không
phải do cố ý mà do hồn cảnh khách quan
mạng lại ( ví dụ : bố mẹ bị ốm không đa
con đI chơI công viên )



I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>


- Muốn giữ đợc lòng tin của mọi ngời
đối với mình thì mõi ngời cần làm
tốt chức trách , nhiệm vụ của mình ,
giữ đúng lời hứa , đúng hẹn trong
mối quan hệ với mọi ngời xung
quanh , nói và làm phải đI đơi với
nhau .


- Giữ lời hứa là biểu hiện quan trọng
nhất của giữ chữ tín , song giữ chữ tín
không phải chỉ là giữ lời hứa mà còn
thể hiện ở ý thức trách nhiệm và
quyết tâm của mình khi thùc hiƯn lêi
høa .


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Gi÷ ch÷ tÝn cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


? Rèn luyện bản thân nh thế nào để trở
thành ngời biết giữ chữ tín ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 1 :


Gv : gäi häc sinh lµm bµi tËp
Hs : lµm bµi tËp .



Hs : nhận xét , bổ sung
Gv kết luận bài tập đúng .
Bài 2 :


Gv : chi ahs thµnh 2 nhãm


Nhóm 1: tìm ví dụ biểu hiện của hành vi
giữ chữ tín


Nhóm : tìm ví dụ biểu hiện của hành vi
không giữ chữ tín .


<i><b>5.</b></i> <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv :Yêu cầu hs bình luận câu :
Nói chín thì nên làm mời


Nói mời làm chín kẻ cời ngời chê . Khái
quát nội dung bài học


Hs : học bài , lµm bµi tËp
Chuẩn bị bài mới .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiÖm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


2. Ngời biết giữ chữ tín sẽ nhận đợc sự tin
cậy, tín nhiệm của ngời khác đối với
mình , giúp mọi ngời đồn kết và dễ
dàng hợp tác với nhau



3. Để trở thành ngời biết giữ chữ tín thì
mỗi ngời cần làm tốt chức trách nhiệm
vụ , giữ đúng lời hứa , đúng hẹn trong
mối quan hệ của mình với mọi ngời
xung quanh .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1:


- Tình huống b: Bố Trung khơng phảI
là ngời khơng biết giữ chữ tín .
- Các tình huống cịn lại đều biểu hiện


của hành vi khơng giữ chữ tín , Vì
đều khơng giữ lời hứa ( Cố tình hay
vơ tình )


- Tình huống a : hành vi không đúng
khi thực hiện lời hứa


Bµi 2:


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Bài 5</b>

<b> : Pháp luật và kỷ luật </b>



<b>I.Mục tiêu :</b>



<b> 1. </b>

<b>Về kiÕn thøc :</b>


<b> </b>Học sinh hiểubản chất của pháp luật và kỷ luật , mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ
luật , lợi ích và sự cần thiết phảI tự giác tuân theo những quy định của pháp luật và kỷ
luật .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


Học sinh biết xây dựng kế hoạch rèn luyện ý thức và thói quen kỷ luật có kỹ năng
đấnh giá và tự đánh giá hành vi kỷ luật biểu hiện hằng ngày trong học tập , trong sinh
hoạt ở trờng , ở nhà , ngoài đờng phố . Thờng xuyên vận động , nhắc nhở mọi ngời ,
nhất là bạn bè thực hiện tốt những quy định của nhà trờng và xã hội .


<b> 3. Về thái độ</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, ví dụ có liên quan đến nội dung bài học, phiếu học tập , 1 số văn bản
pháp luật


Hs : Đọc trớc bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .


<i><b>5.</b></i>

<i><b>ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


4.

<i><b>KiĨm tra</b></i>

:




KiĨm tra bµi cị : Em h·y kể một vài ví dụ về hành vi giữ chữ tín ( hoặc kông giữ chữ
tín ) mà em biÕt .


Theo em , học sinh muốn giữ chữ tín cần phảI làm gì ?


6.

<i><b>Bài mới</b></i>

:



<i><b>Hot ng 1: Khởi động </b></i>


Gv : Đa các ví dụ : - Vứt rác nơI công cộng .
- ăn trém xe m¸y .


- Đi học muôn .


- Vợt đèn đỏ khi tham gia giao thông .
Gv : Nhận xét các ví dụ trên?


Hs : Vi phạm pháp luật nhà nớc , kỷ luật của tổ chức .


Gv : Pháp luật là gì ? kỷ luật là gì ? pháp luật và kỷ luật ca mèi quan hƯ nh thÕ
nµo ?


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


Gv : chia hs thành 3nhóm thảo luận các
câu hỏi .



Nhúm 1: Theo em Vũ Xuân Trờng và đồng
bọn có những hành vi vi phạm pháp luật
nh thế nào?


Nhóm 2 : Những hành vi vi phạm pháp luật
của Vũ Xuan Trờng và đồng bọn đã gây ra
hậu quả nh thế nào ?


Nhóm 3 : Để chống lại những âm mu xảo
quyệt của bọn tội phạm ma tuý, các chiến sĩ
cơng an cần có những phẩm chất gì ?
Hs : thảo luận , cử đại diện trình bày .
Hs : nhận xét , bổ sung .


Gv : bæ sung , kÕt luËn.


? Những hành vi vi phạm của Vũ Xuân
Tr-ờng và đồng bọn đã phảI chịu hình phạt gì ?
Hs : Trả lời .


? ngêi hs cÇn có tính kỷ luật và tôn trọng
pháp luật không ? Vì sao ?


Hs : trả lời


<i><b>Hot ng 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bi hc:</b></i>


Gv : Treo bảng phụ ghi một số hành vi vi


phạm kỷ luật , vi phạm pháp luật , yêu cầu
hs phân biệt .


? Pháp luật là gì ? Kỷ luật là gì ?


I <b>. </b><i><b>t vấn đề</b></i><b> .</b>


<b>N1 : </b>Vũ Xuân Trờng và đòng bọn buôn bán
, vận chuyển hàng tạ thuốc phiện mang vào
Việt Nam hàng trăm kg hê- rô-in để tiêu
th .


Mua chuộc cán bộ nhà nớc


N2 : Chúng gây ra tội ác reo rắc cáI chết
trắng . LôI kéo ngời phạm tội , gây hậu quả
nghiêm träng , che giÊu téi ph¹m , vi ph¹m
kû lt .


N3 : Tỉ chøc ®iỊu tra bÊt chÊp khã khăn trở
ngại , triệt phá và đa ra xét xử vụ án trớc
pháp luật .Trong quá trình điều tra các
chiến sĩ tuân thủ tính kỷ luật của lực lợng
công an và những ngời điều hành pháp
luật .


<i><b>II. Nội dung bài học .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Pháp lt vµ kû lt cã mèi quan hƯ nh
thÕ nào ?



? Tuân theo pháp luật và kỷ luật có ý nghĩa
nh thế nào ?


? Ngời học sinh cần có tính kỷ luật và tuân
theo pháp luật không ? V× sao ?VÝ dơ ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 1 :


Gv : gäi häc sinh lµm bµi tËp
Hs : lµm bµi tËp .


Hs : nhận xét , bổ sung
Gv kết luận bài tập đúng .
Bài 2 :


<i><b>6.</b></i> <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bµi häc
Hs : häc bµi , lµm bµi tËp


ChuÈn bị bài mới .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


cần tuân theo nhằm đảm bào sự phối hợp
hành động thống nhất .


3 . Những quy định của tập thể phải tuân


theo những quuy định của pháp luật , không
đợc trái với pháp luật .


4 . Những quy định của pháp luật và kỷ luật
giúp cho mọi ngời có chuẩn mực chung dể
rèn luyện và thống nhất trong hoạt động .
5 . Học sinh cần thờng xuyên và tự giác
thực hiện đúng kỷ luật cuả nhà trờng , tôn
trọng pháp luật .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bài 1: Pháp luật cần thiết cho tất cả mọi
ngời , kể cả ngời có ý thức tự giác thực hiện
pháp luật và kỷ luật , vì đó là những quy
định để tạo ra sự thống nhất trong hoạt
động , tạo ra hiệu quả , chất lợng của hoạt
động xã hội .


Bµi 2:Nội quy của nhà trờng cơ quan
không thể coi là pháp luật vì nó không
phải do Nhà nớc ban hành và việc giám
sát thực hiện không phải do cơ quan
giám sát Nhà nớc .


Ngay soan : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


<b>Bài 6</b>

<b>: Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh</b>




<b>I.Mục tiªu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VỊ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>Kể đợc một số biểu hiện của tình bạn trong sáng lành mạnh .


Phân tích đợc đặc điểm và ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh .
<b>2 . Về kỹ năng :</b>


Biết đánh giá thái độ , hành vi của bản thân và ngời khác trong quan hệ với bạn
bè .


Biết xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh .


<b> 3. V thỏi độ</b> :


Có tháI độ quý trọng và có mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh


II. Chn bÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .


<i><b>1</b></i>

<i><b>ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


2

<i><b>KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ :Pháp luật là gì ? Kỷ luật là gì ? Em phảI làm gì để thực hiện pháp
luật và kỷ luật ?



3

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Ca dao xa cã c©u :


Bạn bè là nghĩa tơng thân
Khó khăn hoạn nạ ân cần có nhau
B¹n bÌ lµ nghÜa tríc sau


Tuổi thơ cho đến bạc đầu không phai .”


Bên cạnh những ngời thân yêu trong gia đình , thì những ngời bạn là một phần không
thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta . Để hiểu hơn về tình cảm bạn bè mà câu ca
dao trên đề cập đến , chóng ta cùng tìm hiểu bài này .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


Gv : chia hs thành 3nhóm thảo luận các
c©u hái .


Nhóm 1: Nêu những việc mà Ăng –ghen
ó lm cho Mỏc ?


Nhóm 2 : Nêu những nhận xét về tình cảm


của Mác và Ăng ghen ?


Nhóm 3 : Tình bạn giữa Mác và Ăng
ghen dựa trên những cơ sở nào ?


Hs : tho lun , cử đại diện trình bày .
Hs : nhận xét , bổ sung .


Gv : bỉ sung , kÕt ln.


Tình bạn cao cả giữa Mác và Ăng ghen còn
đợc dựa trên nền tảng là sự gặp gỡ trong
tình cảm lớn đó là : Yêu tổ quốc , yêu nhân
dân , sẵn sàng chiến đấu hi sinh , nó là sự
gắn bó chặt chẽ về lợi ích chính trị và ý
thức đạo đức .


? Em học tập đợc gì từ tình bạn giữa Mác
và Ăng-ghen ?


Hs : tr¶ lêi


Gv : treo bảng phụ các đặc điểm
Hs : Quan sát .


Đánh dấu đặc điểm tán thành , giải
thÝch .


Đặc điểm Tán



thành


Không
tán
thành
Tình bạn là sù tù


nguyện , bình đẳng .
Tình bạn cần có sự


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>


<b>N1 : </b>Ăng – ghen là ngời đồng chí trunug
kiên ln sát cánh bên Mác trong sự nghiệp
đấu tranh với hệ t tởng t sản và truyền bá t
tởng vô sản .


- Ngời bạn thân thiết cuả gia đình Mác
.


- Ơng ln giúp đỡ Mác trong lúc khó
khăn nhất .


N2 : -Tình bạn giữa Mác và Ăng – ghen
thể hiện sự quan tâm giúp đỡ lẫn nhau .


- Thông cảm sâu sắc với nhau .
- Đó là tình bạn vĩ đại và cảm động .
N3 : Dựa trên cơ sở :



- Đồng cảm sâu sắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thụng cm ng cm
sõu sc .


Tôn trọng , tin cậy
,chân thµnh


Quan tâm , giúp đỡ lẫn
nhau


Bao che nhau
Rđ rª , héi hÌ


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


? Từ các ý kiến trên em hÃy cho biết tình
bạn là gì ?


? Theo em có thể nảy sinh tình bạn trong
sáng lành mạnh giữa hai ngời bạn khác giới
không ?


Hs : cú , nu h cú những đặc điểm cơ bản
của tình bạn trong sáng ,lành mạnh phù hợp
với nhau .


?Những đặc điểm cơ bản của tình bạn trong
sáng là gì ?



? C¶m xóc cđa em khi :


- Gặp nỗi buồn đợc bạn chia sẻ .
- Khó khăn đợc bạn bè giúp đỡ .
- Cùng bạn vui chơI , học tập
Hs : nêu cảm xúc .


Gv : chúng ta khơng thể sống thiếu tình bạn
. Có đợc một ngời bạn tốt là mmột điều
hạnh phúc trong cuộc sống của chúng ta .
? Tình bạn có ý nghĩa nh thế nào ?Cần
phgảI làm gì để xây dựng tình bạn trong
sáng lành mạnh ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 2:


Gv : Treo bảng phụ bài tập
Gv : gọi học sinh lµm bµi tËp
Hs : lµm bµi tËp .


Hs : nhận xét , bổ sung
Gv kết luận bài tập đúng .
:


4. <i><b>Cñng cè </b></i>–<i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bài học


Hs : häc bµi , lµm bµi tËp


Chuẩn bị bài mới .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1 . Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai
hoặc nhiều ngời trên cơ sở hợp nhau về tính
tình , sở thích hoặc có chung xu hng hot
ng .


2 . Đặc điểm của tình bạn trong sáng lành
mạnh :


-Phù hợp với nhau về quan niệm sống.
- Bình đẳng và tơn trọng lẫn nhau .
-Chân thành tin cậy và có trách nhiệm
đối với nhau .


- Thông cảm , đồng cảm sâu sắc với
nhau .


- Quan tâm chăm sóc giúp đỡ nhau.
- Trung thực thân ái vị tha .


3 ý nghÜa :


- Tình bại trong sáng lành mạnh giúp con
ngời cảm they ấm áp , tự tin , yêu cuộc


sống hơn , biết tự hồn thiện mình để sống
tốt hơn .


- Để xây dựng tình bạn trong sáng lành
mạnh cần có thiện chí và sự cố gắng từ cả
hai phÝa .


. <i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 2:


A,b: khuyên răn bạn .


C : hi thm ,an ủi , động viên ,giúp đỡ
bạn .


D : Chóc mõng b¹n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


<b>Bài 7: </b>

<b>Tích cực tham gia các hoạt động chính trị xã hội .</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>Hiểu các loại hình hoạt động chính trị xã hội ,sự cần thiết phảI tham gia các hoạt
động chính trị xã hội vì lợi ích ý nghĩa của nó .


<b>2 . VỊ kỹ năng :</b>



Hc sinh có kỹ năng tham gia các hoạt động chính trị xã hội , qua đó hình thành
kỹ năng hợp tác , tự khẳng định bảnthân trong cuộc sống cộng đồng .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Hình thành ở hs niềm tin yêu vào cuộc sống , tin vào con ngời , mong muốn đợc
tham gia các hoạt động lớp , trờng,xh.


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, tranh ảnh có liên quan dến nội dung bµi häc .
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học .


<i><b>1</b></i>

<i><b>ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


2

<i><b>KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ :Thế nào là tình bạn trong sáng lành mạnh ? Cần phảI làm gì để xây
dựng tình bạn trong sáng lành mạnh ?


3

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Cho hs quan s¸t ảnh :Hs tham gia thi tìm hiểu môi trờng .


? Miêu tả việc làm của các nhan vật trong tranh.


? Hình ảnh trong tranh liên quan đến hoạt động gì ?
Hs : Trả lời .


Gv : Gợi đẫn hs vào bài .


<i><b>Hot động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


?Có ý kiến cho rằng” Để lập nghiệp chỉ cần
học văn hố ……..xã hội ”Em có đồng ý
với ý kiến đó khơng ? Vì sao ?


? Có ý kiến cho rằng “ Học văn hoá tốt ,
rèn luyện kỹ năng lao độnglà cân nhng cha
đủ ………đất nớc ”Em có đồng ý với ý
kiến đó khơng ? Vì sao ?


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>


<b> - </b>Không đồng ý với quan điểm “Để lập
nghiệp chỉ cần học văn hố …” Vì nếu chỉ
lo học văn hoá , tiếp thu khoa học kỹ thuật ,
rèn kỹ năng lao động sẽ phát triển khơng
tồn diện. Chỉ chăm lo tới lợi ích cá nhân ,
khơng biết quan tâm tới lợi ích tập thể ,


khơng có trách nhiệm với cộng đồng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Kể những hoạt động chính trị xã hội em
thờng tham gia ?


Hs : - Học tập văn hoá
- Hoạt động đoàn đội .
- Hoạt động từ thiện .
Hoạt động đền ơn .


<i><b> Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bi hc:</b></i>


Gv :Treo bảng phụ ghi các ví dụ :


Yêu cầu hs xếp các vY dụ vào 3 loại hoạt
đeng quan trọng cho phù hợp .


1.Hot ng tham
gia sản xuất của
cảI vật chất .


A. Hoạt động xây
dựng, bảo vệ, tổ
quốc .


2.Tham gia hoạt
động đoàn đội


B. Hoạt động trong


các tổ chức chính
trị , đoàn thể .
3.Tham gia hoạt


động từ thiện


Hoạt động nhân
đạo , bảo vệ môI
tr-ờng tự nhiên xã hội
.


4.Tham gia chèng
chiÕn tranh , khñng
bè .


? Thế nào là hoạt động chính trị xã hội ?


? Tham gia hoạt động chính trị xã hội có ý
nghĩa nh thế nào ?


? Học sinh có cần thiết phảI tham gia hoạt
động chính trị xã hội khơng ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 1:


Gv : Treo bảng phụ bài tập
Gv : gọi học sinh lµm bµi tËp
Hs : lµm bµi tËp .



Hs : nhận xét , bổ sung
Gv kết luận bi tp ỳng .
:


Bài 2 :


Thực hiện tơng tự nh bài tập 1.
4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bài học
Hs : học bµi , lµm bµi tËp


Chuẩn bị bài mới .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1 . Hoạt động chính trị xã hội là những hoạt
động có nội dung liên quan đến việc xây
dựng , bảo vệ nhà nớc , chế độ chính trị ,
trật tự an ninh xã hội , là những hoạt động
trong tổ chức chính trị , đồn thể , quần
chúng và hoạt động nhân đạo , bảo vệ môi
trờng sống của con ngời .


2. Hoạt động chính trị xã hội là điều kiện
để mỗi cá nhân bộc lộ ,, rèn luyện , phát
triển khả năng và đóng góp trí tuệ , cơng
suắc của mình vào cơng việc chung của xã


hội .


3.Hs Cần tham gia các hoạt động chính trị
xã hội để hình thành , phát triển thái độ ,
tình cảm , niềm tin trong sáng , rèn luyện
năng lực giao tiếp , ứng xử , năng lực tổ
chức quản lý , năng lực hợp tác .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1:


Các hoạt động thuộc loại hoạt động
chính trị xã hội .: a,c,d.e.g.h.i.k,l,m.n
Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Bài 8</b>

<b>: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác </b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>Hs hiểu nội dung ý nghĩa và những yêu cầu của việc tôn trọng và học hỏi các dân
tộc khác


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


Học sinh biết phân biệt hành vi đúng hoặc sai trong việc học hỏi các dân tộc khác;


biết tiép thu một cách có chọn lọc ; tích cực học tập nâng cao hiểu biết và thamm gia
các hoạt động xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Học sinh có lịng tự hào dân tộc và tơn trọng các dân tộc khác , có nhu cầu tìm
hiểu và học tập những điều tốt đẹp trong nền văn hố các dân tộc khác .


II. Chn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, tranh ảnh có liên quan dÕn néi dung bµi häc .
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .


<i><b>4</b></i>

<i><b>ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


5

<i><b>KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ :Nêu những ví dụ về các hoạt động chính trị xã hội của lớp trờng và
địa phơng em ?


6

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Cho hs quan sát ảnh :



? Miêu tả việc làm của các nhân vật trong tranh.
? Hình ảnh trong tranh liên quan đếnvấn đề gì ?
Hs : Trả lời .


Gv : Gợi đẫn hs vào bài .


<i><b>Hot động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


?Việt Nam có những đóng góp gì đáng tự
hào cho nền văn hoá thế giới ?


? Lý do quan träng nào giúp Trung Quốc
trỗi dậy mạnh mẽ ?


? Nớc ta có tiếp thu và sử dung những thành
tựu mọi mặt của thế giới không ? Vd?
Hs : Trả lßi


Gv : KÕt luËn .


Giữa các dân tộc cần có sự học tập kinh
nghiệm lần nhau và sự đóng góp của mỗi
dân tộc sẽ làm nề văn hoá nhân loại trở nên


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>



-Hå ChÝ Minh lµ mét danh nhân văn hoá
thế giới . Việt Nam có những di sản văn hoá
: Cố đo Huế , Phố cổ Hội An , Vịnh Hạ
Long


- Trung Quốc mở rộng quan hệ và học tập
kinh nghiệm các nớc khác .


Phát triển các ngành công nghiệp mới cã
nhiỊu triĨn väng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phong phó .


<i><b> Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tỡm </b></i>
<i><b>hiu ni dung bi hc:</b></i>


Chúng ta cần tôn trọng và học hỏi các dân
tộc khác không ? Vì sao ?


Hs : Trả lời .


? Thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân
tộc khác ?


? Chúng ta nên học tập và tiếp thu những gì
ở các dân tộc khác ? Điều đó có ý nghĩa gỡ?


? Nên học tập các dan tộc khác ntn ? lấy ví
dụ về một số trờng hợp nên hoặc không nên
trong việc học hỏi các dân tộc khác ?


Hs : tr¶ lêi .


Gv : Cần tơn trọng và học hỏi các dân tộc
khác một cách có chọn lọc vì điều đó giúp
cho đân tộc ta phát triển và giữ vững đợc
bản sắc dân tộc .


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 4 :


Gv : gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs : đọc .


Hs : Lµm bµi tËp
Hs : NhËn xÐt .


Gv : Kết luận bài tập đúng .
4. <i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dị .</b></i>


Gv : Kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
Hs : häc bµi , lµm bµi tËp


ChuÈn bị bài mới .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1. Tơn trọng và học hỏi các dân tộc
khác là tôn trọng chủ quyền ,lợi ích


và nền văn hố của các dân tộc .
ln tìm hiểu và tíêp thu những điều
tốt đẹp trong nền kinh tế , văn hoá ,
xã hội của các dân tộc , đồng thời
thể hiện lịng tự hào dân tộc chính
đáng của mình .


2. Mỗi dân tộc đều có những thành tựu
nổi bật về kinh tế , văn h oá , nghệ
thuật , những cơng trình đặc sắc ,
những truyền thống q báu , đó là
vốn q của lồi ngời , cần đợc tôn
trọng tiếp thu và phát triển .


Tôn trọng và học hỏi các dân tộc
khác sẽ tạo điều kiện để nớc ta tiến
nhanh trên con đờng xây dựng đất
nớc giầu mạnh và phát triển bản sắc
dân tộc .


3. Chúng ta phải tích cực học tập tìm
hiểu đời sống và nền văn hố của các dân
tộc trên thế giới , tiếp thu một cách có chọn
lọcphù hợp với điều kiện , hồn cảnh và
truyền thống của dân tộc ta.


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bài 4:



Đồng ý với ý kiến của bạn Hoà .


Vì những nớc đang phát triển tuy có thể
cịn nghèo nàn và lạc hậu nhng đã có
những giá trị văn hoá mang bản sắc dân
tộc , mang tính truyền thống cần học tập.


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.Mơc tiªu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VỊ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>Hs hiểu nội dung ý nghĩa và những yêu cầu của việc góp phần xây dựng nếp sống
văn hoá ở cộng đồng dân c .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


Học sinh biết phân biệt những biểu hiện đúng và không đúng theo yêu cầu của
việc xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c ; thờng xuyên tham gia hoạt động
xây dựng nếp sống văn hoá tại cộng đồng dân c .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Học sinh có tình cảm gắn bó với cộng đồng nơi ỏ , ham thích các hoạt động xd
nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c .


II. ChuÈn bÞ :



Gv : Sgk,Stk, tranh ảnh có liên quan dến nội dung bài học , phiếu học tập, bảng phụ .
Hs : chuẩn bị bài ở nhµ .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .


<i><b>7</b></i>

<i><b>ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


8

<i><b>KiĨm tra</b></i>

:


9

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv Kể cho học sinh nghe một mẩu truyện trong khu dân c cho thấy tác hại của tập
quán lạc hậu các tệ nạn xã hội và sự cần thiết phải xoá bỏ những hiện tợng tiêu cực đó
và xây dựng nếp sống văn hố ở cộng đồng dân c .


Gv : Gợi đẫn hs vào bài .


<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


Những hiện tợng gì đợc nêu ra ở mục 1?
Hs : - hiện tợng tảo hôn .


- Ngời chết , gia súc chết thì mời thầy


mo thầy cúng phù phép trừ ma .
? Những hiện tợng đó ảnh hởng nh thế nào
đến cuộc sống của ngời dân ?


Hs : Tr¶ lêi .


? Vì sao làng Hinh đợc cơng nhận là làng
văn hoá ?


? Những thay đổi ở làng Hinh có ảnh hởng
nh thế nào đến cuộc sống của mỗi ngời dân
và cả cộng đồng ?


Hs : Tr¶ lêi .


Những ngời cùng sống trong một khu vực
lãnh thổ ( xóm ,làng , bản …) gắn bó thành
một khối tạo thành một cộng đồng dân c .


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>


<b>1</b>

Những hiện tợng trên ảnh hởng đến
cuộc sống của ngời dân :


- Các em lấy vợ lấy chồng phải xa gia
đình sớm , có em khơng đợc đi học .
- Những cặp vợ chồng trẻ bỏ nhau ,


cuộc sống dang dở .
- Sinh ra đói nghèo .



- Ngời bị coi là có ma thì bị căm ghét
xua đuổi , họ phảI chết hoặc bị đối
xử rất tồi tệ , cuộc sống cô độc khốn
khổ .


3. Làng Hinh đợc cơng nhận là làng
văn hố vì :


- VƯ sinh s¹ch sÏ .


- Khơng có dịch bệnh lây lan
- Bà con đau ốm đợc đến trạm xá .
- Trẻ em đủ tuổi đợc đến trờng .
- Đạt tiêu chun ph cp gio dc tiu


học và xoá mù ch÷ .


- Bà con đồn kết , nơng tựa , giúp đỡ
nhau .


- An ninh trật tự đợc giữ vững .


<b> ả</b>nh hởng của sự thay đổi đó:


- Mỗi ngời dân trong cộng đồng đều
yên tâm sản xuất làm kinh tế .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>



? Cộng đồng dân c là gì ?


? Thế nào là xây dựng nếp sống văn hoá ở
cộng đồng dân c ?


? ý nghĩa của việc xd nếp sống vh ở cộng
đồng dân c ?


? Học sinh có trách nhiệm gì đối với vấn đề
này ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Hs : thực hiện yêu cầu bài tập 1
Bài 2 :


Gv : Ttreo bảng phụ bài tập2
Gv : gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs : đọc .


Hs : Lµm bµi tËp
Hs : NhËn xÐt .


Gv : Kết luận bài tập đúng .
4. <i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dị .</b></i>


Gv : Kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
Hs : häc bµi , lµm bµi tËp 3,4
ChuÈn bị bài 10.



5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1.Cộng đồng dân c là toàn thể những
ngời cùng chung sống trong một khu vực
lãnh thổ hoặc đơn vị hành chính , gắn bó
thành một khối , giữa họ có sự liên kết và
hợp tác với nhau để cùng thực hiện lợi ích
của mình và lợi ích chung .


2. Xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng
đồng dân c là làm cho đời sống văn hoá
tinh thần ngày càng lành mạnh phong phú
nh : giữ gìn an ninh trật tự ,vệ sinh nơi ở ,
bảo vệ cảnh quan môi trờng sạch đẹp , xây
dựng tình đồn kết xóm giềng , bài trừ
phong tục tập quán lạc hậu , mê tín dị đoan
và tích cực phịng chống các tệ nạn xã hội.
3. ý nghĩa : Góp phần làm cho cuộc sống
bình yên , hạnh phúc , bảo vệ và phát huy
truyền thống của dân tộc .


4. Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh :


Hs cần tránh những việc làm xấu , cần
tham gia những hoạt động vừa sức trong
việc xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng
đồng dân c .



<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1 : Hs tù béc lé .
Bµi 2 :


Những biểu hiện xây dựng nếp sống văn
hãa : a,c,d,®,g,I,k,o.


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Bài 10: </b>

<b>Tự lập</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> - </b>Hs nêu đợc một số biểu hiện của tính tự lập .
-Giải thích đợc bản chất của tính tự lập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Học sinh biết tự lập trong học tập , lao động và trong sinh hoạt cá nhân .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Học sinh thích sống độc lập , khơng đồng tình với lối sống dựa dẫm , ỷ lại , phụ
thuộc vào ngời khác .


II. ChuÈn bÞ :



Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ .
Hs : chuẩn bị bài ở nhµ .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b>1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<b>2</b>

<i><b>KiÓm tra</b></i>

:



KiÓm tra bài cũ : Em hÃy kể về gơng tốt ở khu dân c ở quê em tham gia xây dựng nếp
sống văn hoá ?


10

<i><b>Bài mới</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Gợi đẫn hs vào bài .


<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


? Em có suy nghĩ gì sau khi theo dõi câu
chuyện trªn ?


Hs : nªu suy nghÜ .



? Vì sao Bác Hồ có thể ra đi tìm đờng cứu
nớc với chỉ hai bàn tay trắng ?


Hs : Tr¶ lêi .


? Việc làm trên của Bác Hồ thể hiện đức
tính gỡ ?


Hs : Tự lập .


? Tìm một vài biểu hiƯn cđa tÝnh tù lËp
trong häc tËp ?


Hs : - Tự mình đến lớp .
- Tự mình làm bài tập .
- Học thuộc bài khi lên bảng .
? Tìm một vài biểu hịên của tính tự lập
trong lao ng ?


Hs : - Một mình chăm sóc em cho mẹ đi
làm .


- Trực nhật lớp một mình .


? Tìm một và biểu hiện của tính tự lập trong
công việc , trong sinh hoạt hằng ngày ?
Hs : - Tự giặt quần áo .


- Tự chuẩn bị bữa sáng .



<i><b> Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tỡm </b></i>
<i><b>hiu ni dung bi hc:</b></i>


? Tự lập là gì ? Tự lập thể hiện điều gì ?


? Tự lập cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


? Häc sinh chóng ta cần phải rèn luyện tính
tự lập nh thế nào ?


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>


<b> </b>Bác Hồ có thể ra đi tìm đờng cứu nớc
với hai bàn tay trắng vì :


- Bác Hồ có sẵn lòng yêu nớc .
- Bác Hồ có lòng quyết tâm hăng háI


của tuổi trẻ , tin vào chính mình ,sức
mình , không sợ khó khăn gian khổ ,
có ý chí tự lập cao .


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1. Tù lËp lµ tù lµm lÊy , tù giải quyết
công việc của mình , tự lo liệu , tạo dựng
cho cuộc sống của mình ; không trông chờ ,
dựa dẫm , phụ thuộc vào ngời khác .


Tự lập thể hiện sự tự tin , bản lĩnh cá


nhân dám đơng đầu với những khó khăn thử
thách , ý chí nỗ lực phấn đấu , vơn lên trong
học tập , trong công việc và trong cuộc
sống .


2. Ngời có tính tự lập thờng thành cơng
trong cuộc sống và họ xứng đáng nhận đợc
sự kính trọng của mọi ngời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 2 :


Gv : Ttreo bảng phụ bài tập2
Gv : gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs : đọc .


Hs : đánh dấu ý kiến tán thành và giải thích
Hs : Nhận xét .


Gv : Kết luận bài tập đúng .
4. <i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dị .</b></i>


Gv : Kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
Hs : häc bµi , lµm bµi tËp 3,4


LËp kế hoạch rèn luyện tính tự lập cho
bản thân .


ChuÈn bÞ bµi 11.


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


ngµy .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 2 :


Những ý kiến đúng : c,d,đ,e.


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


<b>Bài 11 : </b>

<b>Lao động tự giác và sáng tạo</b>

<b> </b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VỊ kiÕn thøc :</b>


Hs hiểu đợc các hình thức lao động của con ngời đó là lao động chân tay và lao
động trí óc . Học tập là lao động trí óc để tiếp thu tri thức của loài ngời .


Hiểu những biểu hiện của tự giác và sáng tạo trong học tập , lao động .
<b>2 . Về kỹ năng :</b>


Hình thành ở hs một số kỹ năng lao động và sáng tạo trong các lĩnh vực hoạt
động .


<b> 3. Về thái độ</b> :



Hình thành ở học sinh ý thức tự giác , khơng hài lịng với biện pháp đã thực hiện
và kết quả đã đạt đợc , ln ln hớng tới và tìm tịi cái mới trong học tập và lao động.


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , ảnh Lơng Đình Của nghiên cứu sáng tạo ra lúa lai năng xuất
chất lợng cao .


Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



KiĨm tra bµi cị : ThÕ nµo lµ tù lËp ? BiĨu hiƯn cđa tÝnh tù lËp ? Kể những việc làm
thể hiện tính tự lập của bản thân .


<b>3</b>

<i><b>Bài mới</b></i>

:



<i><b>Hot ng 1: Khởi động </b></i>


Gv : Ai ¬i bng bát cơm đầy



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cõu ca dao từ thời dân gian cho thấy : ngời nông dân xa làm việc với những vật dụng
hết sức thơ sơ nên q trình lao động ấy thật đắng cay và cực nhọc . Ngày nay con ngời
đã sáng tạo ra khoa học kỹ thuật , máy móc đợc áp dụng trong lao động sản xuất , quá
trình lao động đợc thay thế và năng xuất lao động tăng lên nhiều . Từ chỗ năng xuất lao
động đến cao là cả một quá trình lao động tự giác của con ngời . Vây lao động tự giác
sáng tạo là gì ? ….


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc tình huống trong phần đặt
vấn đề .


Hs : đọc .


? Nêu nhận xét cảu mình về các ý kiến ?


Gv : Gọi học sinh đọc truyện đọc
Hs : đọc .


? Nêu nhận xét về thái độ lao động của
nngời thợ mộc trớc khi làm ngôio nhà cuối
cùng ?


? Ngời thợ mộc có thái độ nh thế nào khi
làm ngơi nhà ?


Hs : Tr¶ lêi .


? Hậu quả của thái độ đó là gì ?



<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


? Thế nào là lao động tự giác ?


? Lao động sáng tạo là quá ttrình lao động
nh thế nào ?


? Có cần thiết phải lao động tự giác và sáng
tạo không ?


? Lao động tự giác và sáng tạo có ý nghĩa
gì trong cuộc sng ?


? Tự giác và sáng tạo có mối quan hƯ g×
trong qua tr×nh häc tËp ?


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>
<b> 1. </b>Tình huống :


- Lao động tự giác là rất cần thiết nhng
quá trình lao độngthì phảI sáng tạo thì năng
xuất , hiệu quả mới cao .


- Vì học tập cũng là hoạt động lao động
nên rất cần sự tự giác ( học tập là hoạt động
lao động trí óc ) rèn luyện sự tự gíac trong
học tập là điều kiện để có kết quả học tập
cao.



- Học sinh rèn luyện sự tự giác sáng tạo
trong lao động là cần thiết , ngoài nhiệm vụ
học tập hs phải lao động giúp gia đình ,
tham gia phát triển kinh tế gia đình , ht là
một hình thức của lao động ,nếu lao động
có kết quả thì sẽ có điều kiện học tập tốt .


<b> 2. Truyện đọc : </b>


<b> Ngôi nhà không hoàn hảo </b>


- Trc dõy ông đã làm việc tận tuỵ và
tự giác , thực hiện nghiêm túc những
quy định sản xuất nên sản phẩm làm
ra đều hồn hảo .


- Trong qu¸ trình làm ngôi nhà :
+ Không dành hết tâm trí cho công
việc .


+ Bỏ qua những quy định cơ bản của
kỹ thuật lao động nghề nghệp và sự giám
sát của lơng tâm .


+ Vật liệuthì tạp nham , không đợc
chọn lựa kỹ lỡng .


+ Mội quy trình kỹ thuật khơng đợc
thực hiện cẩn thận .



- HËu qu¶ :
+ Thật hổ thẹn .


+ Phải sống trong một ngôi nhà do
chính mìh làm ra , nhng lại là một
ngôi nhà không hoàn hảo .


<i><b>II. Nội dung bài häc .</b></i>


1. Lao động tự giác là chủ động làm
việc , không đợi ai nhắc nhở , không phải
do áp lực từ bên ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hs : Tr¶ lêi .


Gv : học tập tự giác là cơ sở của học tập
sáng tạo : Tự giác là phẩm chất đạo đức ,
sáng tạo là phẩm chất trí tuệ . Chúng ta
ln phấn đấu rèn luyện mình trở thành con
ngời tài và đức . Vì vậy tự giác và sáng tạo
là 2 phẩm chất cần phải rèn luyện ?


Sự rèn luyện ấy có cần thiết với hs khơng ?
? Em đã làm gì để thể hiện sự lao động tự
giác sáng tạo ?


Hs : Tù liªn hệ bản thân .


? K mt s tm gng th hiện lao độngtự


giác sáng tạo .


Hs : KÓ


? Tù lËp cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


? Häc sinh chúng ta cần phải rèn luyện tính
tự lập nh thÕ nµo ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tp .</b></i>


Hs : Thảo luân thực hiện các bài tập 1,2,3
Hs : NhËn xÐt.


Gv : Kết luận bài tập đúng .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bài học
Hs : học bài , làm bài tập còn lại
Chuẩn bị bài 12.


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


4. ý nghĩa : Giúp ta tiếp thu đợc kiến thức
, kỹ năng ngày càng thuần thục , phẩm chất
và năng của mỗi cá nhân sẽ đợc hoàn
thiện , phát triển không ngừng , chất lợng
hiệu quả công việc sẽ đợc nâng cao .
5 . Học sinh phải có kế hoạch rèn luyện


lao động tự giác và lao động sáng tạo trong
học tập


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1:


Hs : Nêu các ví dụ .
Bài 2:


Tác hại của thiếu tự giác trong học tập:
- Trở nên lời nhác , học tập khơng đạt


kÕt qu¶ .


- Chán nản , dễ bị bạn xấu lôi kéo.
- ảnh hởng và làm phiền đến gia đình.
Bài 3 :


HËu qu¶ của học tập thiếu sáng tạo :
- Học tập không tiÕn bé .


- Chỉ quen với phơng pháp cũ , không
tiếp cận đợc tri thức mới .


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


<b>Bài 12</b>

<b> :Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình </b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>


<b> 1. </b>

<b>VỊ kiÕn thøc :</b>


Hs hiểu đợc một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của mọi
thành viên trong gia đình , hiểu ý nghĩa của nhũng quy định đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> - </b>Hs biết cáchứng xủ phù hợp với các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa
vụ của bản thân trong đình .


<b> </b>- Hs Biết đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác theo quy định của pháp
luật .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Hs có thái độ trân trọng gia đình và tình cảm gia đình , có ý thức xây dựng gia
đình hạnh phúc .


Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ông bà , cha mẹ ,anh chị em .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp .
Hs : chuẩn bị bài ở nhµ .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>



KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ : Thế nào là lao động tự giác ? Lao động sáng tạo ? ý nghĩa của lao
động tự giác và lao động sáng tạo ?


<b>4</b>

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Đọc bài ca dao :


Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh níc trong ngn ch¶y ra


Một lịng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
? Em hiểu thế nào về câu ca dao trên ?


Hs : Câu ca dao nói về tình cảm gia đình , cơng ơn to lớn của cha mẹ đối với con cái ,
bổn phận của con cái phảI kính trọng có hiếu với cha mẹ .


Gv : Gia đình và tình cảm gia đình là điều thiêng liêng với mỗi con ngời . Để xây
dựng gia đình hạnh phúc mỗi ngời phảI thực hiện tơt bổn phận trách nhiệm của mình
đối với gia đình .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b></i>


<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc diễn c ảm bài ca dao .
Hs : đọc .


? Tình cảm gia đình đối với em quan trọng
nh thế nào ?


Gv : Hớng dẫn hs thảo luận các câu hỏi .
? Em hãy kể về những việc ông bà , cha
mẹ, anh chị đã làm cho em ?


Hs : kÓ


? Kể những việc em đã làm cho ông bà ,
cha m , anh ch em ?


Hs : - Chăm sóc ông bà ,cha mẹ
- Cho em ăn , trông em


?Em sẽ cảm thấy nh thế nào khi không có
tình thơng sự chăm sóc dạy dỗ của cha mẹ?
? Điều gì sẽ sảy ra nếu em không có bổn
phận , nghĩa vụ trách nhiệm với ông bà ,
cha mĐ, anh chÞ em ?


Hs : Tù béc lé .


Gv : Gọi hs đọc hai mẩu truyện của phần
đặt vấn đề



Hs : đọc


? Em đồng ý với cách c xử của nhân vậy
nào ? Vì sao ?


Hs : Tr¶ lêi


Gv : Kết luận : Là con cháu phải kính trọng
, yêu thơng , chăm sóc ông bà .


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>
<b> 1. Bài ca dao :</b>


= Tình cảm gia đình là vô cùng thiêng
liêng và cao quý .


2. Truyện đọc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gv : Hớng dẫn hs thảo luận , phân tích tình
huống giúp hs phát triển nhận thức về
quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong
gia đình .


Gv : Chi ahs thành 3 nhóm .
Hs : Mỗi nhóm làm 1 bài tập .
Nhóm 1 : làm bài tâp 3 ( T33-sgk )


Nhóm 2 : làm bài tâp 4 (T33- sgk)



Nhóm 3 : Làm bài tập 5 (T33- sgk)
Hs : Cử đại diện trình bày .


Hs nhãm kh¸c bỉ sung


Gv : kết luận : Mỗi ngời trong gia đình đều
có bổn phận và trách nhiệm đối với nhau .


TiÕt 2 :


Gv :Giới thiệu điều 64 – hiến pháp 92
Luật hôn nhân gia đình .


Gia đình là cáI nôi nuôi dỡng con ngời ,
là môI trờng quan trọng hình thành và giáo
dục nhân cách .


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bi hc:</b></i>


? Cha mẹ và ông bà có qun vµ nghÜa vơ
nh thÕ nµo ?


? Con cháu có nghĩa vụ nh thế nào trong
gia đình ?


?Anh chị em có bổn phận nh thế nào trong
gia đình ?


Bµi 3 :



Bố mẹ Chi đúng và không xâm phạm
quyền tự do của con vì cha mẹ có quyền và
nghĩa vụ quản lý trông nom con .


Chi sai vì không tôn trọng ý kiến của cha
mẹ .


Cách c xử đúng là nghe lời cha mẹ
khơng đi chơi xa khi khơng có cơ giáo , nhà
trờng quản lý và nên giải thích cho nhóm
bạn hiểu .


Bµi 4 :


Cả Sơn và cha mẹ Sơn đều có lỗi .
- Sơn đua địi ăn chơi .


- Cha mĐ S¬n quá nuông chiều , buông
lỏng việc quản lý con .


Bµi 5 :


Bố mẹ Lâm c xử khơng đúng vì : cha mẹ
phảI chịu trách nhiệm về hành vi của con ,
phải bồi thờng thiệt hại do con gây ra cho
ngời khác .


Lâm vi phạm luật giao thông đờng bộ .



<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1. Qun vµ nghÜa vơ cđa cha mĐ và
ông bà :


- Cha m cú quyn v nghĩavụ nuôi
dạy con thành những công dân tốt ,
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
con , tôn trọng ý kiến của con ,
không đợc phân biệt đối xử giữa các
con , không ngợc đãi xúc phạm con ,
ép buộc con làm những iu trỏi phỏp
lut , trỏi o c .


- Ông bà nội , ông bà ngoại có quyền
và nghĩa vụ trông nom chăm sóc ,
giáo dục cháu , nuôi dỡng cháu cha
thành niên hoặc cháu thành niên bị
tàn tật nếu cháu không có ngời nuôii
dỡng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyn tp .</b></i>


Hs : Thảo luân thực hiện bài tập 6
Hs : NhËn xÐt.


Gv : Kết luận bài tập ỳng .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>



Gv : Khái quát nội dung bài học
Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị ôn tËp häc kú I .


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


chăm sóc , giúp đỡ lẫn nhau và ni dỡng
nhau nếu khơng cịn cha mẹ .


<i><b>III. Bài tập </b></i>


Bài 6 : Cách c xử :


Ngăn cản không cho bất hoà nghiêm
trọng hơn .


Khuyờn hai bờn tht bình tĩnh , giải
thích khun bảo để thấy đợc đúng sai .


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Ôn tập học kỳ I </b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>
<b> Gióp häc sinh :</b>


<b> </b>Củng cố lại các kiến thức đã đã học , nắm chắc các kiến thức chính .


Có ý thức vận dụng những kiến thức đó trong cuộc sống . Có tháI độ nghiêm túc


trong học tập .


Hs có kỹ năng tổng hợp hệ thèng hãa mét c¸ch chÝnh x¸c , khoa häc c¸c kiến thức
cần nhớ ,chuẩn bị kiểm tra học kỳ I .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp .
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh .


<b>5</b>

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Nªu yêu cầu của tiết ôn tập , gợi dẫn hs vµo bµi .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh ơn tập </b></i>


<i><b>phần lý thuyết .</b></i>


?LÏ ph¶I là gì ? Thế nào là tôn trọng lẽ
phải?


? Thế nào là liêm khiết ? ý nghĩa của sèng
liªm khiÕt ?


<i><b>I. Lý thuyÕt </b></i>


1. Lẽ phải đợc coi là những điều đúng
đắn phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của
tồn xã hội .


Tôn trọng lẽ phải là công nhận , ủng hộ ,
tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn ;
biết điều chỉnh suy nghĩ hành vi của mình
theo hớng tích cực , khơng chấp nhận và
không làm những điều sai trái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Giữ chữ tín là gì ?


? Thế nào là pháp luật ?
? Thế nào là kỷ luật ?


? Nêu đặc điểm cơ bản của tình bạn trong
sáng ,lành mạnh ?


? ý nghĩa của việc tích cựctham gia các
hoạt động chính trị –xã hội ?



? T«n träng và học hỏi các dân tộc khác là
gì ?


? Thế nào là góp phần xây dựng nếp sống
văn hoá ở cộng đồng dân c ?


? Tù lËp là gì ?


? Th no l lao ng t giỏc và sáng tạo ?


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Thời gian còn lại gv yêu cầu học sinh
xem lại các bài tập sau mỗi bài học .
Bài tập nào còn vớng mắc hs trao đổi với
nhau .


Gv : giải đáp thắc mắc khi học sinh yêu
cu .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Kh¸i qu¸t néi dung chÝnh


Sống liêm khiết sẽ làm cho con ngời
thanh thản , nhận đợc sự quý trọng , tin cậy
của mọi ngời. , góp phần làm cho xã hội
trong sạch , tốt đẹp hơn .



3. Giữ chữ tín là coi trọng lịng tin của
mọi ngời đối với mình , biết trọng lời
hứa và biết tin tởng nhau .


4. Ph¸p lt :
Kû lt :


5. Tình bạn trong sáng ,lành mạnh có
những đặc điểm cơ bản sau : phù hợp với
nhau về quan niệm sống ; bình đẳng và
tơn trọng lẫn nhau ; chân thành tin cậy và
có trách nhiệm với nhau ; thơng cảm
đồng cảm sâu sắc với nhau .


6 . Hoạt động chính trị – XH là điều
kiện để mỗi cá nhân bộc lộ, rèn luyện
phát triển khả năng và đóng góp trí tuệ,
cơng sức của mình vào công việc chung
của xã hội


7. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
là tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn
hố của các dân tộc ln tìm hiểy và tiếp
thu những điều tốt đẹp trong nền kinh tế,
văn hoá, XH của các dân tộc đồng thời
thể hiện lịng tự hào dân tộc chính đáng
của mình.


8. Xây dựng nếp sống văn hố cộng đồng
dân c là làm cho đời sống văn hoá tinh


thần ngày càng lành mạnh, phong phú
nh giữ trật tự an ninh vệ sinh nơi ở, bảo
vệ cảnh quan mơi trờng sạch đẹp xây
dựng tình đồn kết xóm giềng bài trừ
phong tục tập qn lạc hậu, mê tín dị
đoan và tích cực phịng chống các tệ nạn
xã hội.


9. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết cơng
việc của mình, tự lo liệu tạo dựng cho
cuộc sống của mình khơng chơng chờ
dựa dẫm phụ thuộc vào ngời khác.
10. Lao động tự giác là chủ động làm
việc không cần ai nhác nhở khơng phải
do áp lực từ bên ngồi.


Lao động sáng tạo là trong q trình lao
động ln ln suy nghĩ cải tiến để tìm
tịi cái mới, tìm ra cách giải quyết tối u
nhằm khơng ngừng nâng cao chất lợng
hiệu quả lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hs : học bài , hoàn thành các bài tËp .
Chn bÞ kiĨm tra häc kú I .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


<b>Thực hành ngoại khoá các vấn đề địa phơng và các</b>



<b>nội dung đã học</b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>
<b> Gióp häc sinh :</b>


<b> </b>Củng cố hệ thống hóa các kiến thức đã học


Rèn luyện các kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giảI các bài tập , giảI
quyết các tình huống gặp phảI trong giao tiếp , trong cuộc sống .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp .
Hs : chuÈn bị bài ở nhà .


III. Tin trỡnh t chc các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



KiĨm tra phÇn chuẩn bị của học sinh .


<i><b> </b></i>



<i><b> 3Bài míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Nêu yêu cầu của tiết thực hành , gợi dẫn hs vµo bµi .
Gv : Tæ chøc giê häc nh mét cuéc thi


Chia hs thành 3 đội .
Chọn một hs làm th ký .
Một hs dẫn chơng trình .
Hoạt động 1 : Thi giải nghĩa đoán từ .


Hs mỗi đội cử 2 đại diện để thực hiện phần thi .


Mỗi đội sẽ đợc quan sát một dãy gồm 5 từ . một hs giảI nghĩa , một học sinh đoán từ
:


Đội 1 Đội 2 Đội 3
Cô giáo Thầy giáo Lọ hoa
Liêm khiết Tự lập Kỷ luật
Tình bạn Dân tộc Văn hố
Cơng dân Yêu nớc Hồ bình
Chữ tín Lẽ phải Lao động .
Mỗi từ đợc đoán đúng đợc 10 điểm


Th ký ghi điểm cho mỗi đội .
Hoạt động 2 : Phần thi : Ai nhanh hơn
Gv : Lần lợt đọc các câu hỏi .
Hs :Giơ tay để dành quyền trả lời .
Mỗi câu trả lời đúng đợc 10 điểm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b. Chỉ làm những việc mình thích , không phê phán việc làm sai
trái.


c. Phê phán gay gắt những ý tráI quan điểm với mình .
Câu 2: Những hành vi nào thể hiện sự không liêm khiết ?


a. luôn mong muốn làm giâu bằng tài năng của m×nh .


b. Sẵn sàng dùng tiền bạc , quà cáp biếu xén để đạt đợc mục đích .
c. Săn sàng giúp ngơI khác khi họ gặp khó khăn .


C©u 3 : GiảI thích câu ca dao : Lời nói kkhông mÊt tiÒn mua


Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau .


Đáp án : Lựa chọn ngôn ngữ phù hợp khi giao tiếp , thể hiện sự tôn trọng ngêi giao tiÕp
, thĨ hiƯn chngs ta lµ ngêi cã văn hoá .


Cõu 4 : Trong gi hc GDC D Thắng có ý kiến sai ,nhng khơng nhận cứ tranh cãI với cơ
giáo và cho là mình đúng . Cô giáo yêu cầu Thắng không trao đổi để giờ ra chơI giảI
quyết tiếp . ý kiến của em về cô giáo và bạn Thắng ?


Đáp án : Thắng không biết tôn trọng lóp và cô giáo .


Cô giáo tôn trọng ý kiến của Thắng và có cách xử lý phù hợp .
Câu 5 :Câu ca dao Nói chín thì nên làm mời


Nói mời làm chín kẻ cời ngời chê”.
Khuyên con ngời cần có đức tính gì ?





Th ký tổng hợp điểm và công bố cho mi i


4

. Củng cố Dặn dò


Gv : Kh¸I qu¸t kiÕn thøc chÝnh .


Nhận xét tinh thần hoạt động của hs
Hs : Tiếp tục ôn tập các nội dung đã học .
Chuẩn bị bài 13 .


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Bài 13 : phòng,chống tệ nạn xà hội</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>
<b> </b>

<b>1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


Hs hiÓu :


- Thế nào là tệ nạn xà hội và tác h¹i cđa nã .


- Một số quy định cơ bản của pháp luật nớc ta về phòng chống tệ nạn xã hội và
ý nghĩa của nó .


- tr¸ch nhiệm của công dân nói chung , của học sinh nói riêng trong phòng
chống tệ nạn xà hội và biện pháp phòng tránh .



<b>2 . Về kỹ năng :</b>
<b> </b>Hs có kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tích cực tham gia các hoạt động phịng chống tệ nạn xã hội ở trờng , địa
ph-ơng .


<b> 3. Về thái độ</b> :
Hs có thái độ :


- Đồng tình với chủ trơng của nhà nớc và những quy định của pháp luật ;


- Xa l¸nh các tệ nạn xà hội và căm ghét những kẻ lôI kéo trẻ em , thanh niên vào tệ
nạn x· héi ;


- ủng hộ những hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, bảng phụ , phiếu học tập , tranh ảnh có nội dung liên quan đến bài.
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>



<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra phần chuẩn bị cđa häc sinh .


<b>6</b>

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Xã hội ta hiện nay đang đứng trớc một thức thách lớn đó là các tệ nạn xã hội ,
tệ nạn nguy iểm là ma tuý , cờ bạc , mại dâm .ba tệ nạn này đang làm băng hoại những
giá trị đạo đức của xã hội nói chung và tuổi trẻ học đờng nói riêng .Những tệ nạn đó
dang diễn ra nh thế nào ? Tác hại của nó nh thế nào và cách giảI quyết nó ra sao?
Tìm hiểu tiết học này để giảI đáp những thắc mắc này .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


Gv : chia hs thµnh 3 nhóm thảo luận các
câu hỏi .


Nhúm 1: Em cú đồng tình với ý kiến của
bạn An khơng ? Vỡ sao ?


E sẽ làm gì nếu các bạn trong líp em cịng
ch¬I nh vËy ?



Nhãm 2: Theo em P,H và bà Tâm có vi
phạm pháp luật không ? Và phạm tội gì ?
Họ sẽ bị xử lý nh thÕ nµo?


Nhóm 3: Qua 3 ví dụ trên , em rút ra đợc
những bài học gì ?


Theo em cờ bạc , ma tuý , mại dâm có liên
quan đến nhau khơng ? tại sao ?


Hs : đại diện nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình .


Hs : Nhãm kh¸c bỉ sung .
Gv : NhËn xÐt ,kÕt luËn .


? Cho biết tác hại của tệ nạn xã hội đối với
bản thân ngời mắc tệ nạn ? đối với gia
đình ? đối với cộng đồng và toàn xã hội ?
Gv : Cung cấp cho hs một số thông tin về
các tệ nạn xã hội trên báo an ninh thế giới ,
An ninh th ụ .


? Theo em những nguyên nhân nào khiến
con ngời sa vào các tệ nạn xẫ héi ?
Hs : Tr¶ lêi .


<i><b>I. đặt vấn đề .</b></i>


Nhãm 1:



í kiến của An là đúng


Vì lúc đầu là chơi ít tiền , sau đó quen
ham mê sẽ chơi nhiều . mà hành vi chơI bài
bằng tiền là hành vi đánh bạc , hành vi vi
phạm pháp luật .


Nếu các bạn ở lớp chơi em sẽ ngăn cản ,
nếu không đợc sẽ nhờ cơ giáo can thiệp .
Nhóm 2:


H và P vi phạm pháp luật về tội cờ bạc
nghiện hút ( chứ không phải chỉ là vi phm
o c )


Bà Tâm vi phạp pháp luât về tội tổ chức
bán ma tuý .


Pháp luật sẽ xử bà Tâm ,Pvà H theo quy
định của pháp luật .


Nhóm 3:


- Không chơI bài ăn tiền dù là ít .
- Không ham mê cờ bạc .


- Khụng nghe kẻ xấu để nghiện hút .
- 3 tệ nạn ma túy ,cờ bạc , mại dâm là



bạn đồng hành với nhau . ma tuý mại
dâm trực tiếp dẫn đến HIV/AIDS .
* Tác hại của tệ nạn xh :


- Đối với bản thân :


+ Huỷ hoại sức khoẻ dẫn đến cáI chết .
+ Sa sút tinh thần , huỷ hoại đạo đức
con ngời .


+ Vi phạm pháp luật .
- Đối với gia ỡnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Gv : ghi các nguyên nhân lên bảng .
Vd : Lời nhác ham chơi.


Cha mĐ nu«ng chiỊu .
Tiªu cùc trong x· héi.
Tß mß .


Hồn cảnh gia đình éo le , cha mẹ
buông lỏng con cái.


Bạn bè xấu rủ rê lôi kéo


Bị dụ dỗ ,Ðp buéc , khèng chÕ .
Do thiÕu hiĨu biÕt .


? Nguyªn nhân nào là nguyên nhân chính ?
? Em có biện pháp gì giữ mình không sa


vào các tệ nạn xh ?


Hs : Trả lời .


Gv : nguyên nhân chính lµ do con ngêi
thiÕu hiĨu biÕt , thiÕu tÝnh tự chủ .


? Trách nhiệm phòng chống tệ nạn xà hội là
trách nhiệm của ai ?


Hs : Ca bn thõn , gia đình , xã hội .
Tiết 2 :


Gv : Để cho việc phòng chống tệ nạn xã hội
đợc hữu hiệu , pháp luật nhà nớc ta đã có
những quy định áp dụng cho toàn xã hội ,
trong đó có cả những đối tợng nh chúng ta .
? Đối với toàn xh , pháp luật cấm những
hnh vi no ?


Đối với trẻ em pháp luật cấm những hành vi
nào ?


?i vi ngi nghin ma t , pháp luật có
quy định gì ?


Gv : Gíi thiƯu ®iỊu 194, 200, 248, 249,
254,255 trong bé luật hình sự năm 1999.


<i><b>Hot ng 3 : H</b><b> ng dẫn học sinh tìm </b></i>


<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? TƯ nạn xh là gì ?


? T nn xó hi cú tác hại nh thế nào ?
? Pháp luật nhà nớc ta có những quy định
nh thế nào để phịng chống tệ nạn xh ?
? Hs phảI làm gì để phịng chống tệ nạn
xh?


Hs : Tr¶ lêi .


Gv : bỉ sung hoµn thiƯn .


Gv : Cho hs quan sát tranh tuyên truyền
phòng chống tệ nạn xh .


<i><b>Hot động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


+ Gia đình bị tan vỡ .
- Đối với cộng đồng xh :


+ ảnh hởng đến kinh tế , suy giảm sức
lao động của xh .


+ Suy thoái giống nòi .



+Mất trật tự an toµn xh ( cíp cđa , giÕt
ngêi )


** Những quy định của pháp luật về phòng
chống tệ nạn xã hội .


- Cấm đánh bạc dới bất cứ hình thức
nào , nghiêm cấm tổ chức đánh bạc .
- Nghiêm cấm sản xuất ,tàng trữ vận


chuyÓn, mua b¸n , tỉ chøc sư dơng ,
sđ dơng ,cỡng bức lôI kéo sử dụng
tráI phép chất ma tuý .


- Những ngời nghiện ma tuý bắt buộc
phảI cai nghiện .


- Nghiêm cấm hành vi maị dâm ,dụ dỗ
hoặc dẫn dắt mại dâm .


- Tr em khụng đợc đánh bạc , uống
riệu hút thuốc và dùng chất kích
thích có hại cho sức khoẻ .
- Nghiêm cm lụi kộo tr em ỏnh


bạc , cho trẻ em ng riƯu , hót thc
, dïng chÊt kÝch thÝch .


- Nghiêm cấm dụ dỗ dẫn dắt trẻ em
mại dâm , bán hoặc cho trẻ em sử


dụng những văn hố phẩm đồi truỵ ,
đồ chơI hoặc trị chơi có hại cho sự
phát triển lành mạnh của trẻ .


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thời gian còn lại gv yêu cầu học sinh
thực hiện lần lợt các yêu cầu của bài tập .
Bài tập nào còn vớng mắc hs trao đổi với
nhau .


Gv : giải đáp thắc mắc khi học sinh yêu
cầu .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khỏi quỏt ni dung chính
Gọi hs đọc tài liệu tham khảo .
Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị bài 14


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Bài 14 : Phòng , chống nhiƠm HIV/AIDS.</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>
<b> </b>

<b>1. </b>

<b>VỊ kiÕn thøc :</b>


Hs hiÓu :


- TÝnh chÊt nguy hiĨm cđa HIV/AIDS .


- C¸c biƯn ph¸p phòng tránh nhiễm HIV/AIDS .


- NHững quy định của pháp luật về phòng ,chống nhiễm HIV/AIDS .
- Trách nhiệm của công dân trong việc phòng chống nhiễm HIV/AIDS .
<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b> </b>Hs cã kü năng :


- Bit gi mình để khơng bị nhiễm HIV/AIDS .


- Không phân biệt đối xử đối với ngời nhiễm HIV/AIDS .


<b> 3. Về thái độ</b> :
Hs có thái độ :


- ủng hộ những hoạt động phòng chống nhiễm HIV/AIDS .
- Không phân biệt đối xử đối với ngời nhiễm HIV/AIDS .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, bảng phụ , phiếu học tập , tranh ảnh có nội dung liên quan đến bài, thu
thập số liệu thực tế .



Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ : Tệ nạn xà hội là gì ? Kể tên những tệ nạn x hem biÕt ?


Bản thân em có trách nhiệm nh thế nào trớc những tệ nạn xh đó?
- Kiểm ttra phần chuẩn bị của hs .


<b>7</b>

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vào tháng 6-1981 tai Losangierles ngời ta đẫ phát hiện ra ca nhiễm HIV đầu tiên
trên thế giới . Tính đến 1999 số ngời nhiễm HIV lên đến 336 triệu ngời trong đó có
12,9 triệu ngời đã chết vì AIDS . ởViệt Nam 1998 đã phát hiện ngời nhiễm HIV trên 61
tỉnh thành , tính đến tháng 16-12-1999 phát hiện 16.688 ngời nhiễm . Năm 2002 phát
hiện 86.817 ngời nhiễm . 30-9-2006 cả nớc có 111.148 ngời nhiễm HIV , trong đó
chuyển sang AIDS 18.848 trờng hợp trong đó 10.940 ngời đã chết .


? Em cã suy nghÜ g× tríc những con số trên ?


Hs : Trả lời .


Gv : Nh chúng ta đã biết HIV/AIDS là một đại dịch nguy hiểm trên thế giới trong đó
có Việt Nam . HIV/AIDS đã gây những đau thơng cho ngời mắc bệnh và ngời thân của
họ , cũng nh để lại hậu quả nặng nề cho xh .Pháp luật nhà nớc ta đã có những quy định
để phịng ,chống nhiễm HIV/AIDS . Để hiểu rõ hơn điều này ,chúng ta cùng nhau tìm
hiểu tiết học này .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


? Tai hoạ giáng xuống gia đình bạn Mai là
gì ?


? Nguyên nhân nào đã dẫn đến cái chết cho
anh trai bạn Mai ?


Cảm nhận của em về nỗi đau mà AIDS gây
ra cho bản thân và ngời thân của họ ?
Hs : Đối với ngời nhiễm HIV /AIDS là nỗi
bi quan hoảng sợ cái chết đến gần , măch
cảm tự ti trớc ngời thân ,bạn bè . Đối với
gia đình là nỗi đau mất đi ngời thân .
Gv : Lời nhắn nhủ của bạn Mai cũng là bài
học cho chúng ta . Hãy tự bảo vệ mình trớc
hiểm hoạ AIDS , sống lành mạnh để khơng
rơi vào cảnh đau thơng nh gia đình của Mai


.


? Theo em con ngời có thể ngăn chặn đợc
thảm hoạ của AIDS khơng ? Vì sao ?
Hs : Thảo luận trả lời .


Gv : KÕt luËn .


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? HIV/AIDS đợc em hiểu là gì ?
Gv : HIV/AIDS là hội chứng suy giảm
miễm dịch mắc phải ở ngời .


Gv : Cung cấp thêm một sốthông tin cho hs
Tháng 6 – 1996 tỉnh Hồ Bình đã phát
hiện ca nhiếm HIV đầu tiên ở Kỳ Sơn .
Tháng 11-2006 toàn tỉnh phát hiện 1.191
ngời nhiễm trong đó chuyể sang AIDS la
137 ngi ,


Mai Châu : Tháng 12- 1998 phát hiện 2 ca
đầu tiên .


1999 : 7 ca nhiÔm.
2000: 11 ca



31-11-2004 : 104 ngời nhiễm HIV .
28-12-2006 : 170 ngời nhiễm HIV .
Trong đó 91 ngời chuyển sang AIDS
,đã chết 77 ngời .


16/22 xã đã có ngời nhiễm HIV .


<i><b>I. đặt vấn đề .</b></i>


- Anh trai bạn Mai đã chết vì bệnh AIDS .
- Do bị bạn bè xấu lơI kéo tiêm chích ma
tuý mà bị HIV/AIDS .


“§õng chÕt vì thiếu hiểu biết về AIDS


<i><b>II. Nội dung bài häc .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ThÞ trÊn cã ngêi nhiƠm nhiỊu nhÊt : 46 ngêi
.


? HIV cã tÝnh chÊt nguy hiÓm nh thÕ nµo ?


? Pháp luật nớc ta có những quy định nào
để phòng ,chống HIV/AIDS ?


Gv : Treo bảng phụ những quy định của
pháp luật về phòng chống nhiễm


HIV/AIDS .



? Bản thân mỗi ngời có trách nhiệm nh thế
nào trong vấn đề này ?


? HIV lây truyền qua những con đờng nào?
Hs : - Lây truyền qua đờng máu .


- Lây truyền qua quan hệ tình dục .
- L©y truúen tõ mẹ sang con .
? Cách phòng tránh ?


Hs : - Ttr¸nh tiÐp xóc víi m¸u cđa ngêi
nhiƠm HIV/AIDS .


- Kh«ng dïng chung bơm kim tiêm .
- Không quan hệ tình dục bừa bÃi.


<i><b>Hot ng 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


? Nªu mèi quan hệ giữa HIV /AIDS với các
tệ nạn xh khác ?


Hs : th¶o ln , tr¶ lêi .


Gv : híng dÉn hs lµm bµi tËp 3.
4. <i><b>Cđng cè </b></i>–<i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khỏi quỏt ni dung chớnh
Gọi hs đọc tài liệu tham khảo .
Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .


Chuẩn bị bài 15


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiÖm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


HIV /AIDS đang là một đại dịch
của thế giới và Việt Nam , đó là căn
bệnh vơ cùng nguy hiểm đối với sức
khẻo ,tính mạng của con ngời và tơng
lai nòi giống dân tộc , ảnh hởng đến
kinh tế xh của đất nớc .


2. Quy định của pháp luật .


3. Mọi ngời cần có hiểu biết đầy đủ về
HIV /AIDS , không phân biệt đối xử
với ngời nhiễm HIV/AIDS và gia
đình của họ ; Tích cực tham gia phịng
chống HIV/AIDS .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1:
Bµi 3:


Các con đờng b,e,g,i.


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


<b>Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí,cháy,nổ và</b>



<b>các chất độc hại .</b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Hs nắm đợc những quy định thông thờng của pháp luật về phịng ngừa tai nạn
vũ khí cháy nổ và các chất độc hại .


- Phân tích đợc tính chất nguy hiểm của vũ khí , các chất dẽ gây cháy ,gây nổ và
các chất độc hại khác .


- Phân tích đợc các biện pháp nhằm phịng ngừa các tai nạn trên .


- Nhận biết đợc các hành vi vi phạm các quy định của nhà nớc về phòng ngừa các
tai nn trờn .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b> </b>Biết cách phòng nừa và nhắc nhở ngời khác cùng thực hiện ,


<b> 3. Về thái độ</b> :


Nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của nhà nớc về phòng ngừa tai nạn vũ khí
cháy, nổ và các chất độc hại ; nhắc nhở mọi ngời xung quanh cùng thực hiện .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp , tranh phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy,nổ , thu
thËp sè liÖu thùc tÕ .


Hs : chuẩn bị bài ở nhà .



III. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



KiÓm tra bài cũ : HIV/AIDS là gì ? Em hiểu câu Đừng chết vì thiếu hiểu biết vỊ
AIDS”lµ nh thÕ nµo ?


- KiĨm tra bài tập cuả hs .


<b>8</b>

<i><b>Bài mới</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Ngày 2-5-2003 Xe khách mạng biển số 29H6583 bốc cháy tại khu cổng chợ
thôn Đại Bái , xà Đại Bái , huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh . Nguyên nhân tren xe có chở
thuốc súng , 88 ngời bị tai nạn trong vụ cháy này .


? Em có suy nghĩ gì về vụ tai nạn trªn ?
Hs : nªu suy nghÜ .


Gv : Gợi dẫn hs vào bài .



<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


Gv : Chia hs thµnh 3 nhãm , ph¸t phiÕu
häc tËp ,


Hs : Thảo luận các câu hỏi .


Nhúm 1: Vỡ sao khi chiến tranh đã kết thúc
nhng vẫn cịn có ngời chết do bị trúng bom
mìn gây ra ?


Nhãm 2: Thiệt hại về cháy của nớc ta trong
thời gian 1998-2002 lµ nh thÕ nµo ?


Nhóm 3: Nguyn nhân gây ra ngộ độc
thực phẩm ? Ngộ độcthực phẩm gây thiệt
hại nh thế nào ?


Hs : đại diện trả lời
Hs : nhóm khác bổ sung .
Gv : Nhận xét – Kết luận :


Các tai nạn do vũ khí cháy nổ và các chất
độc hại gây ra rất nguy hiểm . Vì vậy cần
có những quy định cụ thể từ pháp luật nhà
nớc để phòng ngừa .



<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


<i><b>I. đặt vấn đề .</b></i>


Nhãm 1:


Chiến tranh đã kết thúc nhng bom mìn và
vật liệu cha nổ vẫn còn ở khắp nơi, nhất là
các địa bàn ác liệt nh Quảng Trị .


Nhãm 2:


Thiệt hại về cháy nổ từ 1998-2002 .
Cả nớc có 5871 vụ cháy , thiệt hại
902.910 triệu đồng .


Nhãm 3:


Nguyên nhân gây ra ngộ độc : THực
phẩm bị nhiễm khuẩn , do nhiễm d lợng
thuốc bảo vệ thực vật, một số lý do khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? Những tổn thất do vũ khí cháy nổ và các
chất độc hại gây ra ntn?



? Để phịng ngừa ,hạn chết những quy định
đó nhà nớc đã ban hành những quy định gì?


? Trách nhiệm của hs trong việc phòng
ngừa tai nạn vũ khí cháy , nổ và các chất
độc hại ?


Gv : Liên hệ thực tế việc sử dụng pháo
trong dịp tết nguyên đán .


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Gv : Treo b¶ng phơ bµi tËp 1:


Hs : đánh dấu chất và loại có thể gây tai
nạn nguy hiểm cho con ngời .


Hs : NhËn xÐt


Gv : Kết luận bài tập đúng .
Gv : hớng dẫn hs làm bài tập 3.
4. <i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dị .</b></i>


Gv : Kh¸i qu¸t néi dung chÝnh


Hs : häc bài , hoàn thành các bài tập .
ChuÈn bÞ bµi 16


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>



1. Các tai nạn do vũ khí cháy nổ và các
chất độc hại đã gây tổn thất to lớn về
ngời và tài sản cho cá nhân , gia đình và
xã hội .


2. Để phịng ngừa , hạn chế các tai nạn
đó ,Nhà nớc đã ban hành luật phịng
cháy và chữa cháy ,luật hình sự và một
số vănbản quy phạm pháp luật khác ,
trong đó :


- Cấm tàng trữ ,vận chuyển ,bn bán
sử dụng tráI phép các loại vũ khí ,các
chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và
các chất độc hại


- Chỉ những cơ quan ,tổ chức ,cá nhân
đợc Nhà nớc giao nhiệm vụ và cho
phép mới đợc giữ , chuyên chở và sử
dụng vũ khí , chất nổ, chất cháy ,
chất phóng xạ và chất độc hại .
- Cơ quan tổ chức cá nhân có trách


nhiệm bảo quản ,chuyên chở và sử
dụng vũ khí ,chất nổ ,chất cháy , chất
phóng xạ ,chất độc hại phải đợc huấn
luyện về chun mơn , có đủ phơng
tiện cần thiết và luôn tuân thủ quy
nh v an ton .



3. Là công dân , hs cần phải :


- T giỏc tỡm hiu v thc hin nghiêm
chỉnh các quy định về phịng ngừa tai
nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc
hại .


- Tuyên truyền , vận động gia đình ,
bạn bè và mọi ngời xung quanh thực
hiện tốt các quy định trên .


- Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc
xúi giục ngời khác vi phạm các quy
định trên .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1:


Chất và loại có thể gây tai nạn nguy
hiÓm cho con ngêi :


a. c, d,đ,e,g,h,i, l
Bài 3:


Các hành vi a,b,d,e,g là vi phạm pháp
luật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn</b>


<b>trọng tài sản của ngời khác .</b>




<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> </b>

<b>1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>

Hs hiĨu néi dung cđa qun së h÷u , biÕt nh÷ng tài sản thuộc sở hữu của công
dân .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b> </b>Hs Biết cách tự bảo vệ quyền sở hữu .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Hình thành ,bồi dỡng cho hs ý thức tơng trọng tài sản của mọi ngời và đấu tranh
với những hành vi xâm phạm quyền sở hữu .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, bảng phụ, Tài liệu pháp luật có liên quan
Hs : chuẩn bị bài ë nhµ .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>



<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ : Nêu những quy định của pháp luật để phòng ngừa tai nạn vũ khí
cháy nổ và các chất độc hại? Trách nhiệm của bản thân em về vấn ny ?


- Kiểm tra bài tập cuả hs .


<b>9</b>

<i><b>Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Gợi dẫn hs vào bài .


<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


Gv : Chia hs thµnh 2 nhãm , ph¸t phiÕu
häc tËp ,


Hs : Thảo luận các vấn đề ghi trên phiếu .
Hs : đại diện trả lời


Hs : nhãm kh¸c bỉ sung .
Gv : NhËn xÐt – KÕt luËn :


Quyền sở hữu tài sản la quyền dân sự cơ


bản của công dân (đợc ghi nhận tại điều 58
–Hiến pháp 1992, điều 175 –Bộ luật dân
sự )và đợc pháp luật bảo vệ .Mọi cơng dân
có nghĩa vụ tơng trọng tài sản , tôn trọng
quyền sở hữu của ngờu khác .Xâm phạm
quuyền sở hữu của công dân tuỳ theo mức
độ sẽ bị xử lý .


§äc cho hs nghe điều 175và điều 178 Bộ
luật dân sự .


? Tôn trọng tài sản của ngời khác thể hiện
qua những hành vi nào ?


Hs : Cú trỏch nhiệm đối với tài sản đợc giao
quản lý , giữ gìn cẩn thận khơng để mất
mát , h hỏng .


? Vì sao phảI tơn rang tài sản của ngời
khác ? Tôn trọng tài sản của ngời khác thể
hiện phẩm chất đạo đức nào của công dân ?
Hs : Trả lời . Liên hệ các phẩm chất đạo
đức đã học .


Lµm bµi tËp 5:


<i><b>I. đặt vấn đề .</b></i>


1. Ai cã quyÒn së
h÷u chiÕc xe ? Ai


chØ cã qun sư
dơng xe ?


Hs :- Ngêi chđ
chiƠc xe máy có
quyền sở hữu chiếc
xe .


Ngời mợn xe
đ-ợc sử dụng xe để đi
.


2. Ơng An có
quuyền bán chiếc
bình cổ đó khơng?
Vì sao?


Hs : Ơng An khơng
đợc bán . Vì chiếc
bình cổ khơng
thuộc sở hữu ciủa
ơng mà thuộc Nhà
nớc .


- Tôn trọng tài sản của ngời khác thể
hiện ở hành vi có trách nhiệm đối với
tài sản đợc giao quản lý , giữ gìn tài
sản cẩn thận không để mất mát , h
hỏng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Gv : Treo b¶ng phơ bt.


Trong các tài sản sau , tài sản nào thuộc
sở hữu của công dân ?


- Phần vốn , tài sản trong doanh nghiệp
t nhân .


- Đất đai .
- §êng qc lé .
- Trêng häc .
- BƯnh viƯn .
- Rừng núi .
- Khoáng sản .


- Ti nguyờn trong lịng đất .
- Di tích lịch sử văn hố, danh lam


thắng cảnh .


Hs : Quan sỏt ,ỏnh du ti sản thuộc sở
hữu của công dân .


Gv : nhËn xét ,kết luận


Đọc cho hs nghe điều 58 hiÕn ph¸p 92.


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>



Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? Qun së h÷u là gì ?


? Th no l quyn chim hu , sử dụng ,
định đoạt ?


? Cơng dân có các quyền sở hữu nào ?
? Pháp luật quy định nghĩa vụ tôn trọng tài
sản của công dân nh thế nào ?


Hs : Lần lợt trả lời các câu hỏi trên .
Gv : Kết luận : Nhà nớc bảo hộ quyền sở
hữu hợp pháp của công dân . Việc đăng ký
quuyền sở hữu đối với các tài sản có giá trị
là cơ sở để Nhà nớc quản lý và có biện
pháp bảo vệ thích hợp khi có sự việc bất
th-ờng sảy ra . Cần tăng cth-ờng và coi trọng việc
giáo dục ý thức tôn trọng bảo vệ tài sản
,bảo vệ quyền sở hữu của công dân .
Treo bảng phụ ghi nội dung bài học
Hs : đọc .


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


bµi tËp 1:


Khi trông thấy một bạn cùng lứa tuổi với
em lấy trộm tiền của một ngời . Em sẽ làm


gì ?


Bµi tËp 2:


Hs đóng kịch thể hiện tình huống trong bi
tp .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung chính


Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị bài 17


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


SGK


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1:


Tác động để ngời có tài sản biết
mình bị mất cắp và sau đó giảI thích và
khuyên bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :



<b>Bµi 17: Nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ tài sản Nhà </b>


<b>n-ớc và lợi ích công cộng .</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> </b>

<b>1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>

Hs hiểu tài sản của nhà nớc là tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nớc chịu
trách nhiệm quản lý .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b> </b>Biết tôn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nớc và lợi ích cơng cộng , dũng cảm đấu
tranh ngăn chặn các hành vi xâm phạm tài sản Nhà nớc , lợi ích cơng cộng .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Hình thành và nâng cao cho hs ý thức tôn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nớc và lợi
ích công cộng .


II. Chuẩn bị :


Gv : Sgk,Stk, bảng phụ, Tài liệu pháp luËt cã liªn quan
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>



KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



Kiểm tra bài cũ : Cơng dân có những quyền sở hữu tài sản nào ? Cơng dân có nghĩa
vụ nh thế nào đối với tài sản của ngời khỏc ?


- Kiểm tra bài tập cuả hs .


<i><b> </b></i>


<i><b> 3.Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : đa ra tình huống : Phịng hành chính của một cơ quan Nhà nớc do ơng Hồ
làm trởng phịng có 4 nhân viên . Ơng Hồ đợc cử đI cơng tác một tuần . Trong thời
gian ấy 4 nhân viên đã tranh thủ sự vắng mặt của trởng phòng và sử dụng bừa bãI tài
sản trong phòng làm việc : Điện thoại gọi đI thờng xuyên cho ngời thân , bạn bè không
phảI vì mục đích cơng việc , các dụng cụ điện đợc bật hết công suất ngay cả lúc giảI
lao trong phịng khơng có ai .


? Em cã nhËn xét gì về hành vi của các nhân viên ?
Hs : NhËn xÐt


Gv : Những tài sản trong phòng làm việc đó là tài sản của Nhà nớc , chúng ta có nghĩa
vụ tơn trọng và bảo vệ tài sản đó .



<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc .


? Em hãy cho biết ý kiến của Lan và ý kiến
của các bạn , ý kiến nào đúng ? Vì sao ?
?ở vào trờng hợp của Lan em sẽ xử lý nh
thế nào?


? Qua tình huống trên em rút ra đợc bài học
gì cho bản thân ?


Hs : PhảI có trách nhiệm đối với tài sn nh
nc .


? Em hÃy kể tên một số tài sản Nhà nớc mà
em biết ?


Hs : rng ,t đai , biển , nguồn nớc , tài
nguyên …


? Teo em nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ tài sản


<i><b>I. đặt vấn đề .</b></i>


- ý kiến của Lan đúng vì : rừng là tài
sản của quốc gia . Nhà nớc đã giao


quyền bảo vệ rừng cho cơ quan kiểm
lâm , UBND quản lý thì các cơ quan
này có trách nhiệm xử lý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nhà nớc cuẩ công dân đợc thể hin nh th
no ?


Hs : - Giữ gìn ,bảo vệ tài sản Nhà nớc .
- Không làm những việc gây thiệt hại


n ti sn Nh nc .
- Chng tham ơ lãng phí .


- Tun truyền giáo dục , thực hiện
quy định của pháp luật .


- §Êu tranh với những hành vi xâm
phạm .


<i><b>Hot ng 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? Tài sản Nhà nớc bao gồm những loại gì?
Tài sản Nhà nớc thuộc quyền sở hữu của
ai ?


? Khai thác quyền lợi từ các tài sản đó phục


vụ nhân dân thì gọi là gì ?


Hs : Lỵi ích công cộng


? Thế nào là lợi ích công cộng ?


? tài sản Nhà nớc và lợi ích công cộng có
tầm quan trọng nh thế nào ?


Gv : Đa tình huống ở bài tập 2 T49
Hs : th¶o ln .


? Việc làm của ơng Tám đúng ở điểm nào?
Sai ở điểm nào ? Vì sao ?


Hs : Đúng : Thờng xuyên lau chùi, bảo
quản giữ gìn cẩn thân , không cho ai sử
dụng .


Sai : - nhận tài liệu bên ngồi , phơ tơ để
tăng thu nhập .


- Mùa thi nhận in tài liệu cho học sinh.
Sai vì ông đã sử dụng tài sản Nhà nớc
phục vụ cho lợi ích cá nhân .


? Qua việc làm của ông Tám ,em thấy ngời
quản lý tài sản Nhà nớc có nhiệm vụ và
trách nhiệm gì đối với tài sản đợc giao ?
Hs : Trả lời .



? Cßn công dân có trách nhiệm và nhiệm vụ
gì với tài sản nhà nớc và lợi ích công cộng?


? Nhà nớc quản lý tài sản và lợi ích công
cộng theo phơng thức nào ?


<i><b>Hot ng 4 : H</b><b> ng dn hs luyện tập .</b></i>


bµi tËp 1:


gv : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
hs : thực hiện yêu cầu bài tập


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


1. Tài sản nhà nớc bao gồm : đất đai ,
rừng núi , sông hồ , nguồn nớc , tài
nguyên, biển , vùng trời , phần vốn ,
tài sản cố định do nhà nớc xây dựng.
-Tài sản Nhà nớc thuộc quyền sở hữu
toàn dân .


- Lợi ích công cộng là lợi ích chung
giành cho mọi ngời và xà hội .


= Tài sản nhà nớc và lợi ích công cộng là
cơ sở vật chất của xã hội để phát triển kinh
tế của đất nớc , nâng cao đời sống vật chất
và tinh thần của nhân dân .



- Khi đựơc nhà nớc giao quyền quản lý
, sử dụng tài sản của nhà nớc phải
bảo quản , giữ gìn , sử dụng tiết kiện
có hiệu quả , khơng tham ơ lãng phí .
- Cơng dân có nghĩa vụ tơn trọng và


bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích cơng
cộng . Không đợc xâm phạm , (lấn
chiếm ,phá hoại hoặc sử dụng vào
mục đích cá nhân .)tài sản Nhà nớc
và lợi ích cơng cộng.


2. Nhà nớc thực hiện quản lý tài sản
bằng việc ban hành và tổ chức thực
hịên các quy định của pháp luật về
quản lý và sử dụng tài sản thuộc sở
hữu toàn dân ( Tài sản Nhà nớc )
Tuyên truyền và giáo dục mọi công dân
thực hiện nghĩa vụ tôn trọng , bảo vệ tài
sản nhà nớc và lợi ích cơng cộng .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

gv : Kết luận bài tập đúng .
4. <i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung chính



Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị bài 18


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Bài 18 : Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân </b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> </b>

<b>1. </b>

<b>VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>

Hs hiểu và phân biệt nội dung của quyền khiếu nại và tố cáo của công dân .
<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b> </b>Hs biết cách bảo vệ quyền và lợi ích của bản thân , hình thành ý thức đấu tranh
chống hành vi vi phạm pháp luật .


<b> 3. Về thái độ</b> :


Thấy đợc trách nhiệm của nhà nớc và của công dân trong việc thực hiện hai quyền
này .


II. ChuÈn bị :


Gv : Sgk,Stk, bảng phụ, Tài liệu pháp luật có liên quan
Hs : chuẩn bị bài ở nhµ .



III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiÓm tra</b></i>

:



KiĨm tra bµi cị : Nêu các loại tài sản nhà nớc và lợi ích c«ng c«ng ?


Liên hệ bản thân đã thực hiện quy định của pháp luật nh thế nào ?


<i><b> </b></i>


<i><b> 3.Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : gợi dẫn hs vào bài bằng một thơng tin trên báo có nội dung liên quan đến bài .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : treo bảng phụ ghi các tình huống trong
phần đặt vấn đề .



Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc , quan sát


Gv : chia hs thành 3 nhóm , phát phiếu học
tập ghi sẵn câu hỏi cho mỗi nhóm .


Nhúm 1 : Nghi ngờ một địa điểm là nơi
buôn bán tiêm chích ma tuý ,em sẽ xử lý
nh thế nào?


Nhóm 2: ? Biết ngời lấy cắp xe đạp của bạn
An cùng lớp , em sẽ xử lý nh thế nào ?


<i><b>I. đặt vấn đề .</b></i>


N1 : Nếu nghi ngờ một địa điểm là nơI tổ
chức bn bán , tiêm chích ma t ,em có
thể báo cho cơ quan chức năng theo dõi
.Nếu đúng thì cơ quan có thẩm quyền sẽ xử
lý theo quy định của pháp luật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nhóm 3: ? Theo em anh H phải làm gì
bo v quyn li ca mỡnh ?


Hs : Đại diện trình bày .
Hs : Nhận xét , bổ sung .
Gv : Bổ sung .


? Trong 3 trờng hợp trên , trờng hợp nào em
sẽ sử dụng quyền tố cáo , trờng hợp nào sử


dụng quyền khiếu nại ?


Hs : Trờng hợp 1,2 : tố cáo .
Trờng hợp 3: khiếu nại .


? Khi nào chúng ta cần phải tố cáo và khiếu
nại ? Em rút ra bài học gì qua 3 tình huống
trên ?


Hs : Trả lời .


Gv : Kết luận, chuyÓn ý :


Quyền khiếu nại , quyền tố cáo là những
quyền nh thế nào ?Khi nào chúng ta sử
dụng quyền khiếu nại ? Khi nào chúng ta
sử dụng quyền tố cáo ? để giải những thắc
mắc này chúng ta cùng tìm hiểu phần II.


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


Gv : treo b¶ng phơ ghi b¶ng trèng
Hs : Quan sát và điền các nội dung theo
yêu cÇu .


Gv : gợi ý các câu hỏi :
? Ai là ngời thực hiện ?
? Thực hiện vấn đề gì ?
? Vỡ sao ?



? Để làm gì ?


? Khiu ni tố cáo dới hình thức nào?
Hs : Trực tiếp , đơn , th , báo ,đài …
Gv : Tổng kết mục 1,2 trong nội dung bài
học .Nhấn mạnh điểm khác nhau giữa 2
quyền để hs phân biệt


? Vì sao Hiến pháp quy định cơng dân có
quyn khiu ni , t cỏo ?


Hs : Để tạo cơ sở pháp lý cho công dân bảo
vệ quyền ,lợi ích hợp pháp khi bị xâm
phạm.


ngn ngừa , phòng chống tội phạm .
Gv : chốt lại diểm 3 nội dung bài học .
Gv : Treo bảng phụ điều 74 –HP 92
Gv : ngoài HP 92 ra để việc khiếu nại tố
cáo và giải quyết khiếu nại tố cáo đúng
pháp luật , Ngày 2/12/1998 Quốc hội đã
thông qua luật khiếu nại tố cáo . Luật có
hiệu lực từ ngày 1/1/1999 trong đó quy
định rõ quyền và nghĩa vụ của ngời khiếu
nại tố cáo ; Thẩm quyền giải quyết khiếu
nại tố cáo ; Thủ tục giải quyết khiếu nại tố
cáo ; giám sát công tác giảI quyết khiếu nại
tố cáo .



Gv : Cơng dân phải tích cực học tập nâng
cao trình độ nhận thức để có thể sử dụng
đúng quyền khiếu nại tố cáo , khi thực hiện
phảI khách quan trung thực và thận trọng ,
không đợc sử dụng quyền khiếu nại tố cáo


lý treo quy định của pháp luật .


N3: Anh H khiếu nại lên cơ quan có thẩm
quyền để cơ quan có trách nhiệm yêu cầu
ngời giám đốc giảI thích lý do đuổi việc để
bảo vệ quyền lợi chính đáng của mình .


= Khi biết đợc cơng dân , tổ chức , cơ quan
nhà nớc vi phạm pháp luật , làm thiệt hại
đến lợi ích của mình và nhà nớc thì chúng
ta phảI khiếu nại , tố cáo để bảo vệ lợi ích
của mình và tránh thiệt hại cho xã hội .
II. Néi dung bi hc


Khiếu nại Tố cáo
Ngời thực


hiện ( Ai ?) Công dân có quyền và
lợi ích bị
xâm phạm


Bất cứ công
dân nào



i tợng .
( Về vấn đề
gì ?)


Các quyết
định hành
chính , hành
vi hành
chính .


Hành vi vi
phạm pháp
luật gây
thiệt hại đến
lợi ích nhà
nớc .
Cơ s


(vì sao ?) Quyền và lợi ích bản
thân ngời
khiếu nại


Gõy thit
hi n nh
nc , tổ
chức và
cơng dân .
Mục đích


( §Ĩ làm


gì?)


KhôI phục
quyền , lợi
ích ngời
khiếu nại .


Ngăn chặn
kịp thời mọi
hành vi vi
phạm đến
lợi ích của
nhà nớc , tổ
chức , cơ
quan , cơng
dân .


1. Qun khiÕu n¹i .
2. Qun tè c¸o


= Quyền khiếu nại là quyền của cơng
dân đề nghị cơ quan , tổ chức có thẩm
quyền xem xét lại các quyết định , việc
làm của cán bộ công chức nhà nớc khi
thực hin cụng v .


Quyền tố cáo là quyền của công dân báo
cho cơ , tổ chức cá nh©n cã thÈm qun
biÕt vỊ mét vơ viƯc vi phạm pháp luật .
3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

vu khng , vu cáo làm hại ngời khác
Gv : Chốt lại điểm 4 – nội dung bài học .


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


bµi tËp 2:


gv : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
hs : thực hiện yêu cầu bài tập
gv : Kt lun bi tp ỳng .


<i><b>4Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Kh¸i qu¸t néi dung chÝnh


Hs : häc bài , hoàn thành các bài tập .
ChuÈn bÞ bài 19


Ôn tập kiển tra một tiÕt .
5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 2:


Căn cứ vào những điểm khác nhau của
khiếu nại tố cáo ( phần lu ý về quyền
khiếu nại ) Ông Ân khơng có quyền
khiếu nại , vì ơng chỉ là hành xóm ,


khơng có quyền lợi ích liên quan trực
tiếp đến quyết định xử phạt vi phạm hành
chính của chủ tịch UBND quận .


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


<b>KiÓm tra mét tiÕt</b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>


Gióp hs


- Ôn tập củng cố lại hệ thống các kiến thức đã học , đặc biệt các kiến thức trong cụm
bài pháp luật


- Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức , kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào
bài kiểm tra của hs .


- Nắm bắt đợc mức độ kiến thức mà hs có để gv có định hớng bồi dỡng .


II. Chn bÞ :


Gv : Đề bài - đáp án – biểu điểm .
Hs :Ơn tập các kiến thức đã học.


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>



KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiĨm tra</b></i>

:



<i><b> </b></i>


<i><b> 3.Bµi míi</b></i>

:



Gv : Phát đề cho hs
Đề bài :


PhÇn I : Tr¾c nghiƯm


Khoanh trịn chữ cáI đứng trớc ý kiến , hành vi đúng .


Câu 1: Hành vi nào sau đây vi phạm luật phòng chống ma tuý ?
a. Không dùng thử ma tuý vµ He ro in .


b. Trơng cây có chứa chất ma tuý .
c. Không buôn bán vận chuyển ma tuý .
d. Học tập,lao động tích cực tránh xa tệ nạn .
Câu 2: HIV lây qua con đờng nào dới đây ?


a. Quan hệ tình dục , truyền máu , mẹ truyền sang con .
b. Muỗi đốt .


c. Ho. Hắt hơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Cõu 3: Hnh vi nào dới đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và
các chất độc hại ?


a. Cơng an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm .
b. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn .
c. Ca bom,đạn, pháo cha nổ để lấy thuốc nổ .
d. Cả a,b,c đều đúng .


Câu 4: Ngiã vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của ngời khác thể hiện phẩm chất đạo đức nào
dới đây ?


a. Trung thùc, thËt thµ
b. Liªm khiÕt


c. Tù träng


d. Cả a,b,c đều ỳng .


Câu 5: Viết tiếp những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống :


a. T nn xó hi là hiện tợng xã hội bao gồm những ………gây hậu
quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội . Có nhiều tệ nạn xã hội , nhng
nguy hiểm nhất là các tệ nan ………


b. HIV lµ tên của một loại vi rút gây . AIDS là giai
đoạncủa sự nhiễm HIV , thể hiện triệu trứng các bệnh khác
nhau,đe doạ tính mạng con ngời .


Phần II: Tù luËn



Câu 1: Công dân có nghĩa vụ tơn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nớc và lợi ích cơng cộng
khơng ? Nghĩa vụ đó của cơng dân đợc thể hiện nh th no ?


Câu 2: Lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố
cáo của công dân .


Đáp án Biểu điểm
Phần I : 5 ®iÓm


Câu 1 Khoanh đúng b (1 điểm )
Câu 2: Khoanh đúng a (1 điểm )
Câu 3: Khoanh đúng c (1 điểm )
Câu 4: Khoanh đúng d. (1 điểm )


Câu 5: viết đúng lần lợt các cụm từ .(1 diểm )


a. Những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội ,vi phạm đạo đức và pháp luật .
Cờ bạc ,ma tuý, mi dõm.


b. Suy giảm miễm dịch ở ngời .
Cuối .


Phần II: 5 điểm
Câu 1: 2 ®iĨm


- Cã :
- ThĨ hiƯn


+ Không đợc xâm phạm ( lấn chiếm , phá hoại hoặc sử dụng vào mục đích cá nhân )


tài sản nhà nớc và lợi ích cơng cộng .


+ Khi đợc nhà nớc giao quản lý , sử dụng tài sản nhà nớc phảI bảo quản giữ gìn , sử
dụng tiết kiệm có hiệu quả , khơng tham ụ lóng phớ .


Câu 2 : 3 điểm
Gièng nhau :


- Đều là quyền chính trị cơ bản của công dân đợc pháp luật quy định trong Hiến pháp
- Là công cụ để bảI vệ quyề và lợi ích hợp pháp .


- Là phơng pháp để công dân tham gia quản lý nhà nớc và quản lý xã hội .
- Hình thức : trực tiếp . đơn từ , báo đài .


Kh¸c nhau :


Qun khiÕu nại Quyền tố cáo


Kh¸c nhau - Ngêi thùc hiện là
ng-ời trực tiếp bị hại .
- Đối tợng : Hµnh vi


hành chính , quuyết
định hành chính .
- C s : Vỡ quyn li


bản thân ngời khiếu
nại .


- Mọi công dân .


- Hành vi vi phạm pháp


luật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Mc ớch : KhụI phc
quyn li bn thõn
ca ngi khiu ni .


- Ngăn chặn kịp thời mọi
hành vi vi phạm pháp luật
Gv : Thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra


Hs : Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học
Chuẩn bị bài 19 .


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiờt theo TKB :


<b>Bài 19: Quyền tự do ngôn ln </b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>


<b> </b>

<b>1. </b>

<b>VỊ kiÕn thøc :</b>


<b> </b>

Hs hiÓu néi dung,ý nghÜa cđa qun tù do ng«n ln .
<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b> </b>Hs biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật ,
phát huy quyền làm chủ của công dân .



<b> 3. Về thái độ</b> :


Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong học sinh phân
biệt đợc thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngơn luận để phụcvụ mụcđích xấu.


II. Chn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, bảng phụ, Tài liệu pháp luật có liên quan
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> </b></i>


<i><b> 1 ổn định tổ chức .</b></i>


KiÓm tra sÜ sè :


<i><b> </b></i>


<i><b> 2 KiĨm tra</b></i>

:



.


<i><b>3Bµi míi</b></i>

:



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv :Điều 69 – HP 1992 quy định : “cơng dân có quyền tự do ngơn luận , tẹ do báo
chí ; có quyền đợc thơng tin , có quyền hội họp , lập hội biểu tình theo quy định của
pháp luật ”Trong các quyền ấy quyền tự do ngôn luận thể hiện rõ nhất quyền làm chủ


của nhân dân , nắm vững quyền tự do ngơn luận có thể sử dụng tốt các quyền khác ….


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv :treo bbảng phụ ghi 4 việc làm trong
phần đặt vấn đề .


Hs : c quan sỏt .


? Trong các việc làm trên việc làm nào thể
hiện quyền tự do ngôn luận của công dân ?
Hs : trả lời


? Vỡ sao vic làm c : gửi đơn kiện ra tồ án
địi quyền thừa kế lại không phảI là việc
làm thể hiện quyền tự do ngôn luận ?
Hs : việc làm c thể hiện quyền khiếu nại .
? Em hiểu ngôn luận là gì ? tự do ngơn luận
là gì ?.


Hs: Ngơn luận có nghĩa là dùng lời nói
(ngơn) để diễn đạt công khai ý kiến , suy
nghĩ của mình nhằm bàn một vấn đề ( luận)


- Tù do ngôn luận là tự do phát biểu ý
kiến bàn bạc công việc chung .


<i><b>Hot ng 3 : H</b><b> ng dẫn học sinh tìm </b></i>



<i><b>I. đặt vấn .</b></i>


- Các việc làm a,b,d là những việc làm
thĨ hiƯn qun tù do ng«n ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>hiĨu néi dung bµi häc:</b></i>


Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? ThÕ nµo lµ qu tù do ngôn luận ?


? Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận
của mình nh thế nào ?


Hs : trả lêi .


Gv : Nhấn mạnh :Cơng dân có quyền tự do
ngôn luận nhng trong khuôn khổ pháp luật
, không lợi dụng tự do để phát biểu lung
tung , vu khống ,vu cáo ngời khác hoặc
xuyên tạc sự thật , phá hoại , chống lại lợi
ớch nh nc , nhõn dõn


Gv : Yêu cầu hs lấy vd về việc làm vi phạm
quyền tự do ng«n ln .


Hs :- Xun tạc cơng cuộc đổi mới của đất
nớc qua một số tờ báo .



- Viết th nạc danh vu cáo , nói xấu cán
bộ vì lợi ích cá nhân .


? S dng quyn tự do ngơn luận đúng pháp
luật có ý nghĩa nh thế nào ?


Hs : tr¶ lêi


Gv :Thơng qua quyền tự do ngôn luận để
phát huy dân chủ , thực hiện quyền làm chủ
của công dân , phê bình đóng góp ý kiến
xây dựng tổ chức , cơ quan ,xây dựng đờng
lối chiến lợc xây dựng và phát triển đất
n-ớc .


? Nhµ níc có trách nhiệm nh thế nào trong
việc thực hiện quyền tự do ngôn luận của
công đân ?


? Công dân , hs có trách nhiệm nh thế nào
trong viƯc thùc hiƯn qun tù do ng«n
ln?


Hs : Tr¶ lêi


Gv : Kết luận : Để sử dụng có hiệu quả
quyền tự do ngơn luận theo quy định của
pháp luật , phat huy quyền làm chủ của
nhân dân , cơng dân nói chung và hs nói
riêng , càn phảI ra sức học tập nâng cao


kiến thức văn hố xã hội, tìm hiểu và nắm
vững pháp luật, nắm vững đờng lối chính
sách của Đảng và Nhà nớc để có thể đóng
góp cácý kiến có giá trị và thamgiavào hoạt
động quản lý nhà nớc và quản lý xã hội .


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi tËp 1:


Gv : Treo bảng phụ bài tập 1


Hs : lên bảng đánh dấu tình huống thể hiện
quyền tự do ngơn luận của cơng dân .


Bµi tËp 2:


Hs : đọc yêu cầu của bài tập
Hs : trao đổi làm bài tập
Gv : Kết luận bài tập đúng .


1.Quyền tự do ngôn luận là quyền của
công dân đợc tham gia bàn bạc , thảo luận ,
đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung
của đất nớc , xã hội .


2. Cơng dân có quyền tự do ngơn luận , tự
do báo chí ,có quyền đợc thơng tin theo quy
định của pháp luật .



- Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận
trong các cuộc họp ở cơ sở , trên các phơng
tiện thông tin đại chúng , kiến nghị với đại
biểu quốc hội , hội đồng nhân dân trong dịp
tiếp xúc cử tri …


- Sử dụng quyền tự do ngôn luận đúng
pháp luật để phát huy tính tích cực và
quyền làm chủ của cơng dân , góp phần xây
dựng Nhà nớc , quản lý xã hội .


3. Nhà nớc tạo điều kịên thuận lợi để
công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận ,
tự do báo chí và phát huy đúng vai trị của
mỡnh .


<i><b>III. Bài tập </b></i>


Bài 1: Tình huống thể hiện quyền tự do
ngôn luận của công dân :


c. Viết bài đăng báo phản ánh viêc
làm thiếu trách nhiệm , gây lãng
phí , gây thiệt hại đến tài sản Nhà
nớc .


d. Chất vấn đại biểu quốc hội ,đại
biểu hội đồng nhân dân trong các
kỳ tiếp xúc cử tri …



Bµi 2 : Cã thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

4. <i><b>Cđng cè </b></i>–<i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung chính


Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị bài 20


5

<i><b>. </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


- Viết th đóng góp ý kiến gửi cơ quan
soạn thảo …


Ngày soạn : Tiết theo PPCT :
Ngày giảng : Tiết theo TKB :


Bài 20 : Hiến pháp nước Cộng hào xã hội chủ nghĩa Việt Nam


I : Mục tiêu :


<b>1. Về kiến thức</b> :


HS nhận biết được Hiếp pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu vị trí vai tro của
Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam ; Nắm được những nội dung cơ bản của
Hiến Pháp năm 1992 .


<b>3. Về kỹ năng .</b>


Hs có nếp sống và thói quen “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”
4. <b>Về thái độ</b> :



Hình thành trong hs ý thưc “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”

<b>II Chuẩn bị :</b>



Gv : SGK,SGV, bảng phụ
Hs : Chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học


<b> 1 </b>

<b>Ổn định tổ chức</b> :


2. <b>Kiểm tra</b> :


Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu hs thực hiện bài tập 3 :
<b>3. Bài mới</b> :


Giới thiệu bài :


Gv : Kể tên một vài quyền và nghĩa vụ của công dân em đã được học ?


Hs : Kể : quyền khiếu nại , quyền tố cáo , quyền tự do ngôn luận , quyền được pháp
luật bảo hộ về tính mạng ,sức khoẻ ,danh dự , nhân phẩm …


Gv : Tất cả những quyền đó đều được ghi nhận trong hiếp pháp nhà nước ta. Vậy Hiến
pháp là gì ? Hiến pháp có vị trí và ý nghĩa như thế nào ? ….


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs tìm hiểu </b>
<b>phần đặt vấn đề </b>


Gv : Gọi hs độc phần đặt vấn đề
Hs : Đọc .



? Trên cơ sở quyền trẻ em đã học , em


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

hãy nêu một điều trong luật bảo vệ , chăm
sóc , giáo dục trẻ em , mà theo em đó là sự
cụ thể hoá điều 65 của hiến pháp ?


Hs : Điều 7 luật bảo vệ , chăm sóc , giáo
dục trẻ em “trẻ em có quy ền đ ược sống
chung v ới cha mẹ ”


Đi ều 10 “ Tr ẻ em có quy ền đ ược
học tập v à có bổn phận học hết chương
trình giáo d ục ph ổ cập ”


Đi ều 5 : “trẻ em có quyền khai sinh và
có quốc tịch ”


? Từ điều 65 và điều 146 của hiến pháp và
các điều luật trên ,em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa Hiến pháp với luật bảo
vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em , luật hôn
nhân và gia đình ?


Hs : Nhận xét .


Gv ; Uêu cầu hs lấy them ví dụ ở các bài
đã học để chứng minh .


Bài 12 : Điều 46 – HP 92



Điều 2 - Luật hôn nhân và gia đình .
Bài 16 : Điều 58 –HP 92


Điều 175 - Bộ luật dân sự .
Bài 17: Điều 17,18 – HP 92
Điều 144- Bộ luật dân sự .
Gv : Kết luận


? Từ khi thành lập đến nay , Nhà nước ta
đã ban hành mấy bản HP ? Vào những
năm nào ?


Hs : Trả lời .


Gv : HP 1946 sau khi cách mạng tháng 8
thành công , Nhà nước ban hành HP của
cách mạng dân tộc dân chủ và nhân dân .
HP 1959 HP của thời kỳ xây dựng
CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống
nhất nước nhà .


HP 1980 HP của thời kỳ quá độ lên
CNXH trên phạm vi cả nước .


HP 92 – HP của thời kỳ đổi mới .


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs tìm hiểu </b>
<b>nội dung bài học .</b>



? HP là gì ?


Gv : Giới thiệu các nội dung cơ bản của
HP 92: HP 92 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khoá VIII kỳ họp
thứ 11 nhất trí thông qua trong phiên họp


Điều 8 luật bảo vệ chăm sóc , giáo dục
trẻ em “Trẻ em đ ược nhà nước và xã hội
tôn trọng bảo vệ tính mạng , thân thể
,danh dự , nhân phẩm ”


-Giữa HP v à các điều luật có mối quan hệ
với nhau , mọi văn bản pháp lu ật đ ều
phái phù hợp với HP và là sự cụ thể hoá
HP.


= HP là cơ sở l à n ền t ảng của hệ thống
pháp luật .


Từ khi lập nước đến nay nước ta đã ban
hành 4 bản HP ( 1946,1959,1980,1982)
= HP VN là sự thể chế hoá đ ường lối
chính trị của ĐCS VN trong từng thời kỳ
từng giai đoạn cách mạng


<b>II: Nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

ngày 15-4-92 và được QH khóa X, kỳ họp
thứ 10 sửa đổi , bổ sung một số điều theo


nghị quyết số 51/2001/QH10 . HP bao
gồm 147 điều , chia làm 12 chương .


- Chương 1 : Nước CHXHCN VN
-chế độ chính trị (Điều 1- 14 )
- Chương 2: Chế độ kinh tế (Điều


15-29)


- Chương 3: Văn hoá, giáo dục , khoa
học , công nghệ (Điều 30-43)
- Chương 4: Bảo vệ tổ quốc XHCN


(Điêu 44-48)


- Chương 5 : Quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân (Điều 49-82)
- Chơng 6: Quốc hội (Điều 83-100)
- Chương 7: Chủ tịch nước (Điều


101-108)


- Chương 8: Chính phủ (Điều 109-
117)


- Chương 9: HĐND-UBND
(Đ118-125)


- Chương 10 : TAND và Viên kiểm
sát nhân dân (Điều 126-140)


- Chương 11: Quốc kỳ , quốc huy ,


quốc ca , nagỳ quốc khánh , thủ đô
(Điều 141 -145)


- Chương 12 : Hiệu lực của HP và
việc sửa đổi HP (Điều 116- 147 )
? Nội dung của HP quy định những vấn đề
gì ?


Hs : Trả lời


Gv : HP là đạo luật quan trọng nhất của
nhà nước .HP điều chỉnh những QHXH cơ
bản nhất của một quốc gia , định hướng
chođường lối phát triển KTXH của đất
nước.


? Liệu HP có quyết định chi tiết tất cả các
vấn đề?


Cơ quan nào đc ban hành HP ?
GV: Giới thiệu điều 83 –HP 92
? Trách nhiệm của công dân ntn trước
HP,PL?


GV: Gọi h/s đọc tư liệu tham khảo
HS: Đọc


<b>HĐ3: Hướng dẫn hs luyện tập </b>



2 Nội dung HP quy định
những vấn đề nền tảng , những
nguyên lý mang tính định hướng của
đường lối xây dựng , phát triển đất
nước ; bản chẩt nhà nước ; chế độ
chính trị ; chế độ kinh tế , chính sách
văn hoá ,xã hội , quyền , nghĩa vụ cơ
bản của công dân , tổ chức bộ máy
nhà nước ….


3. HP do Quốc hội xây dựng theo trình
tự , thủ tục đặc biệt được quy định
trong HP .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV: Gọi hs đọc bài tập1
HS: Đọc


GV: Treo bảng kẻ sẵn các lĩnh yêu cầu hs
điền các điều tương ứng.


Bài 2: Chia hs làm 3 nhóm, thi làm bài tập
nhanh .


Bài 3:Tiến hành như bài 2.


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>


Gv: đọc cho hs nghe chuyện bà luật sư
Đức



Hs: Học bài
Chuẩn bị bài 21


<b>III. Bài tập : </b>


Bài 1:


Các lĩnh vực Điều luật
Chế độ chính trị Điều 2
Chế độ kinh tế Điều 15,23
VH,GD,KH & CN Điều 40
Quyền và nghĩa vụ


cơ bản của công
dân


Điều 52,57


Tổ chức bộ máy
Nhà nước


Điều 101,131


Bài 2:


- Quốc hội ban hành : HP , luật doanh
nghiệp , Luật thuế giá trị gia tăng ,
Luật giáo dục .



- Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành :
Quy chế tuyển sinh ĐH , CĐ
- TW ĐTNCSHCM ban hành : Điều


lệ ĐTNCSHCM


Bài 3: Sắp xếp các cơ quan Nhà nước
theo hệ thống :


- Cơ quan quyền lực Nhà nước : QH,
HĐND tỉnh .


- Cơ quan quản lý Nhà nước : CP,
UBND quận , Bộ GD&ĐT , Bộ
NN& phat triển nông thôn ,Sở lao
động thương binh xã hội , Phong
GD&ĐT .


- Cơ quan xét xử : TAND


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×