Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.88 MB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN ĐỊA LÍ 10 </b>



<b>(CĨ ĐÁP ÁN)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Huỳnh Mẫn Đạt </b>


<b>2.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>


<b>3.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lạc Long Quân </b>


<b>4.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lê lợi </b>


<b>5.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Ngọc Quyến </b>


<b>6.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Tài </b>


<b>7.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Thế Vinh </b>


<b>8.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Văn Can </b>


<b>9.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Ngô Gia Tự </b>



<b>10.Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Phan Ngọc Hiển </b>


<b>11.Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Sào Nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 1/4 - Mã đề 536
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÝ 10</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>
<i>(Đề có 4 trang)</i>


Họ tên : ... Lớp : ...
<b>Câu 1: </b>Nền tảng của sản xuất nông nghiệp là


<b>A. </b>Lâm nghiệp. <b>B. </b>Chăn nuôi. <b>C. </b>Ngư nghiệp. <b>D. </b>trồng trọt.
<b>Câu 2: </b>Trên thế giới, có 11 nước dân số:


<b>A. </b>Vượt quá 100 triệu người. <b>B. </b>Chiếm 59% dân số thế giới.
<b>C. </b>Gần 100 triệu người. <b>D. </b>Chỉ từ 0,01 -0,1 triệu người.
<b>Câu 3: </b>Nội dung nào <i>không đúng</i> khi nói về dân số ở các nước phát triển?


<b>A. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì cơ cấu dân số đang già đi không


đủ lực lượng thay thế.


<b>B. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ lệ người già quá lớn đặt ra



nhiều vấn đề về phúc lợi xã hội.


<b>C. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ suất gia tăng dân số quá thấp


gây ra tình trạng thiếu lao động.


<b>D. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì số dân dưới độ tuổi sinh đẻ quá


lớn làm cho mức độ gia tăng dân số nhanh.


<b>Câu 4: </b>Ở Việt Nam, diện tích trồng chè lớn nhất thuộc tỉnh :


<b>A. </b>Tuyên Quang. <b>B. </b>Thái Nguyên. <b>C. </b>Lâm Đồng. <b>D. </b>Hà Giang.


<b>Câu 5: </b>Kiểu tháp tuổi mở rộng là biểu hiện của dân số


<b>A. </b>tăng chậm. <b>B. </b>giảm xuống. <b>C. </b>không tăng. <b>D. </b>tăng nhanh.
<b>Câu 6: </b>Các cường quốc dân số trên thế giới tập trung chủ yếu ở châu lục:


<b>A. </b>Châu Âu <b>B. </b>Châu Mĩ <b>C. </b>Châu Á <b>D. </b>Châu Phi


<b>Câu 7: </b>Lúa mì là cây ưa :


<b>A. </b>Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>B. </b>Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>C. </b>Khí hậu ấm khơ, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng.


<b>D. </b>Khí hậu ấm khơ, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>Câu 8: </b>Ý nào sau đây <i>không thuộc</i> đặc điểm của các cây công nghiệp ?



<b>A. </b>Địi hỏi đất thích hợp.


<b>B. </b>Cần nhiều lao động có kĩ thuật và có kinh nghiệm.
<b>C. </b>Dễ tính, khơng kén đất.


<b>D. </b>Đa số là cây ưa nhiệt, ẩm.


<b>Câu 9: </b>Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực III cao nhất thuộc về:


<b>A. </b>Các nước phát triển


<b>B. </b>Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới
<b>C. </b>Các nước kém phát triển


<b>D. </b>Các nước đang phát triển


<b>Câu 10: </b>Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 -14 tuổi trên 35%, nhóm tuổi trên 60 tuổi dưới 10% thì
được xếp là nước có


<b>A. </b>cơ cấu dân số già. <b>B. </b>cơ cấu dân số trung bình.


<b>C. </b>cơ cấu dân số trẻ. <b>D. </b>cơ cấu dân số cao.


<b>Câu 11: </b>Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là:


<b>A. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. <b>B. </b>Tỉ suất gia tăng dân số.


<b>C. </b>Tỉ suất tăng cơ học. <b>D. </b>Biến động dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 2/4 - Mã đề 536


<b>Câu 12: </b>Sự phát triển KT- XH của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng:


<b>A. </b>Nguồn lực bên ngoài. <b>B. </b>Nguồn lực bên trong.


<b>C. </b>Nguồn lực KT- XH. <b>D. </b>Nguồn lực tự nhiên.


<b>Câu 13: </b>Đặc điểm nào sau đây <i>không đúng</i> với sản xuất nông nghiệp:


<b>A. </b>Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ


<b>B. </b>Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặc chẽ vào điều kiện tự nhiên
<b>C. </b>Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thay thế được
<b>D. </b>Sản xuất nông nghiệp gồm hai giai đoạn


<b>Câu 14: </b>Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?


<b>A. </b>Khoai lang, yến mạch, cao lương. <b>B. </b>Mạch đen, sắn, kê.


<b>C. </b>Khoai tây, cao lương, kê. <b>D. </b>Khoai tây, đại mạch, yến mạch.


<b>Câu 15: </b>Tỉ số người chết trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó (tính bằng ‰),
được gọi là:


<b>A. </b>Tỉ lệ tử <b>B. </b>Tỉ suất tử thô <b>C. </b>Tỉ suất tử <b>D. </b>Tỉ lệ tử thô
<b>Câu 16: </b>Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:


<b>A. </b>Tỉ suất sinh thô. <b>B. </b>Tổng tỉ suất sinh.


<b>C. </b>Tỉ suất sinh đặc trưng. <b>D. </b>Tỉ suất sinh chung.



<b>Câu 17: </b>Năm 2015 nước ta có 46,5 triệu người là nữ giới và 45,2 triệu người là nam giới. Như nậy


tỉ số giới tính của nước ta là


<b>A. </b>50,7% nữ/ 49,3% nam. <b>B. </b>103% nữ/ 100% nam.


<b>C. </b>49,3% nữ/ 50,7% nam. <b>D. </b>100% nữ/ 97% nam.


<b>Câu 18: </b>Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:


<b>A. </b>2001 <b>B. </b>1999 <b>C. </b>2000 <b>D. </b>2002


<b>Câu 19: </b>Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích


<b>A. </b>giảm bớt tỉ lệ tử vong của dân số.


<b>B. </b>điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế.
<b>C. </b>điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.


<b>D. </b>kiểm soát được tỉ lệ gia tăng tự nhiên.


<b>Câu 20: </b>Dân số tăng quá nhanh gây sức ép đến các vấn đề


<b>A. </b>việc làm, nhà ở, tệ nạn xã hội.
<b>B. </b>kinh tế - xã hội, môi trường.
<b>C. </b>chất lượng cuộc sống dân cư.


<b>D. </b>môi trường và tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 21: </b>Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là:



<b>A. </b>Thái Lan và Nam Á. <b>B. </b>Thái Lan và Việt Nam.


<b>C. </b>Trung Quốc, Ấn Độ và Đông Nam Á. <b>D. </b>Trung Quốc và Đông Nam Á.


<b>Câu 22: </b>Quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số âm


<b>A. </b>Pháp. <b>B. </b>Liên Bang Nga. <b>C. </b>Trung Quốc. <b>D. </b>Hoa Kì.


<b>Câu 23: </b>Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp ngày càng xích


lại gần cơng nghiệp?


<b>A. </b>Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.


<b>B. </b>Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.


<b>C. </b>Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp.
<b>D. </b>Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.


<b>Câu 24: </b>Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của
một đất nước là


<b>A. </b>con người. <b>B. </b>vốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 3/4 - Mã đề 536
<b>Câu 25: </b>Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là:


<b>A. </b>Thức ăn chăn nuôi. <b>B. </b>Làm lương thực cho người.



<b>C. </b>Hàng xuất khẩu. <b>D. </b>Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.


<b>Câu 26: </b>Đặc điểm nào <i>không phải</i> là đặc điểm chung của kết cấu dân số theo giới?


<b>A. </b>Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ.
<b>B. </b>Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần bằng nhau.
<b>C. </b>Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam.


<b>D. </b>Ở những nước phát triển nam nhiều hơn nữ.


<b>Câu 27: </b>Sản xuất nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm những ngành nào sau đây?


<b>A. </b>Trồng trọt, chăn nuôi và đánh bắt cá. <b>B. </b>Trồng trọt và chăn nuôi.


<b>C. </b>Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp. <b>D. </b>Trồng trọt, chăn nuôi và chế biến thủy sản.
<b>Câu 28: </b>Quảng canh là hình thức tăng sản lượng nơng nghiệp bằng cách:


<b>A. </b>Ứng dụng tứ hóa <b>B. </b>Mở rộng diện tích


<b>C. </b>Liên kết cơng – nơng nghiệp <b>D. </b>Phá thế độc canh
<b>Câu 29: </b>Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới:


<b>A. </b>Bắc Mĩ <b>B. </b>Trung Phi <b>C. </b>Nam Mĩ <b>D. </b>Châu Đại Dương


<b>Câu 30: </b>Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2000 (%)


<b>Tên nước</b> <b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>



<b>Pháp</b> 5,1 27,8 67,1


<b>Mê-hi-cô</b> 28,0 24,0 48,0


<b>Việt Nam</b> 68,0 12,0 20,0


Để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê-hi-cô, Việt Nam năm 2000 dạng
biểu đồ thích hợp nhất là:


<b>A. </b>Biểu đồ đường. <b>B. </b>Biểu đồ cột. <b>C. </b>Biểu đồ miền. <b>D. </b>Biểu đồ tròn.
<b>Câu 31: </b>Thị trường tiêu thụ ảnh hưởng đến:


<b>A. </b>Giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên mơn hóa.
<b>B. </b>Cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi.


<b>C. </b>Năng suất và chất lượng sản phẩm.
<b>D. </b>Con đường phát triển nông nghiệp.


<b>Câu 32: </b>Đặc điểm nào sau đây <i>khơng đúng</i> hồn tồn với q trình đơ thị hóa?


<b>A. </b>Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
<b>B. </b>Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi


<b>C. </b>Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh


<b>D. </b>Nơng thơn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị
<b>Câu 33: </b>Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm


<b>A. </b>toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.



<b>B. </b>khu vực kinh tế trong nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
<b>C. </b>cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.


<b>D. </b>nông- lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.


<b>Câu 34: </b>Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào ?


<b>A. </b>Nhiệt đới khơ. <b>B. </b>Nhiệt đới gió mùa.


<b>C. </b>Cận nhiệt đới. <b>D. </b>Ơn đới.


<b>Câu 35: </b>Nguồn lực bên ngồi (ngoại lực) bao gồm:


<b>A. </b>Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>B. </b>Khoa học và cơng nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>C. </b>Đường lối chính sách, khoa học cơng nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang 4/4 - Mã đề 536
<b>Câu 36: </b>Ở Việt Nam, hình thức trang trại phát triển mạnh vào thời gian nào sau đây:


<b>A. </b>Đầu thập niên 80 của thế kỉ XX <b>B. </b>Đầu thập niên 70 của thế kỉ XX


<b>C. </b>Đầu thế kỉ XXI <b>D. </b>Đầu thập niên 90 của thế kỉ XX


<b>Câu 37: </b>Vai trị nào sau đây <i>khơng đúng</i> với nguồn lực tự nhiên:


<b>A. </b>Là điều kiện cho quá trình sản xuất.



<b>B. </b>Là điều kiện quyết định cho quá trình sản xuất.


<b>C. </b>Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế.


<b>D. </b>Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất.


<b>Câu 38: </b>Cho bảng số liêu:


<b>SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM</b>


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2015</b>


Sản lượng lương thực
(nghìn tấn)


19879,7 34538,9 39621,6 44632,2 50498,3


Sản lượng lương thực nước ta năm 2010 gấp


<b>A. </b>2,0 lần năm 1990. <b>B. </b>2,4 lần năm 1990.


<b>C. </b>2,2 lần năm 1990. <b>D. </b>2,6 lần năm 1990.


<b>Câu 39: </b>Cho bảng số liệu:


TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NƠNG THƠN, THỜI KÌ 1900 – 2015 (%)


<b>Năm</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2005</b> <b>2015</b>


<b>Thành thị</b> 13,6 29,2 37,7 39,6 43,0 48,0 54,0



<b>Nông thôn</b> 86,4 70,8 62,3 60,4 57,0 52,0 46,0


Nhận xét nào đúng về tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn thời kì 1900-2015?


<b>A. </b>Tỉ lệ dân số thành thị giảm liên tục.


<b>B. </b>Tỉ lệ dân số thành thị lớn hơn dân nông thôn.
<b>C. </b>Tỉ lệ dân số nông thôn lớn hơn dân thành thị.
<b>D. </b>Tỉ lệ dân số nông thôn tăng liên tục.


<b>Câu 40: </b>Mật độ dân số là


<b>A. </b>số dân sống trên một km2.


<b>B. </b>số người hiện cư trú trên một lãnh thổ.
<b>C. </b>số dân sống trên một diện tích lãnh thổ.


<b>D. </b>số người bình qn sống trên một đơn vị diện tích là km2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---1
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÝ 10</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>


<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>880 </b></i> <i><b>536 </b></i> <i><b>855 </b></i> <i><b>758 </b></i> <i><b>818 </b></i> <i><b>884</b></i>



<b>1 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>12 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>14 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>



<b>16 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>17 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>20 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>23 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>24 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>25 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>26 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>27 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>28 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>29 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>30 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>



<b>31 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>32 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>33 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>34 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>35 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>36 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>37 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>38 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>39 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang 1/2 - Mã đề 701
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


(<i>Đề gồm có 02 trang</i>)


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 </b>


Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)




<b>MÃ ĐỀ 701 </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). </b>


<b>Câu 1: </b>Khối khí xích đạo có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Nóng ẩm. <b>B. </b>Rất lạnh. <b>C. </b>Rất nóng. <b>D. </b>Lạnh khô.


<b>Câu 2: </b>Hoạt động nào sau đây của con người tác động tích cực đến quá trình hình thành đất?
<b>A. </b>Khai thác đất làm nhà ở. <b>B. </b>Tiến hành du canh, du cư.


<b>C. </b>Trồng rừng đầu nguồn. <b>D. </b>Ngăn đập làm thủy điện.


<b>Câu 3: </b>Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
<b>A. </b>tổng dân số trong độ tuổi sinh đẻ. <b>B. </b>số dân trung bình ở cùng thời điểm.
<b>C. </b>tổng số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. <b>D. </b>số dân trung bình ở nhiều thời điểm.
<b>Câu 4: </b>Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá có độ dẻo cao gây ra hiện tượng


<b>A. </b>biển thoái. <b>B. </b>uốn nếp. <b>C. </b>biển tiến. <b>D. </b>đứt gãy.


<b>Câu 5: </b>Khu vực thành thị có mật độ dân số cao chủ yếu do ở đó có


<b>A. </b>vị trí địa lí khá thuận lợi. <b>B. </b>lịch sử khai thác lâu đời nhất.
<b>C. </b>công nghiệp, dịch vụ phát triển. <b>D. </b>hoạt động công nghiệp đa dạng.
<b>Câu 6: </b>Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là


<b>A. </b>cơ sở vật chất. <b>B. </b>tư liệu sản xuất. <b>C. </b>đối tượng lao động. <b>D. </b>công cụ lao động.
<b>Câu 7: </b>Ở bán cầu Bắc, vào mùa xuân, độ dài ngày và đêm diễn ra như thế nào?



<b>A. </b>Ngày ngắn hơn đêm. <b>B. </b>Ngày, đêm dài 6 tháng.


<b>C. </b>Ngày, đêm bằng nhau. <b>D. </b>Ngày dài hơn đêm.


<b>Câu 8: </b>Loại gió nào sau đây thường gây mưa nhiều nhất?


<b>A. </b>Gió Mậu dịch. <b>B. </b>Gió phơn. <b>C. </b>Gió đất. <b>D. </b>Gió mùa.


<b>Câu 9: </b>Khu vực nào trên Trái Đất, quanh năm có độ dài ngày và đêm bằng nhau?


<b>A. </b>Hai cực. <b>B. </b>Chí tuyến. <b>C. </b>Vịng cực. <b>D. </b>Xích đạo.


<b>Câu 10: </b>Các hoang mạc cận nhiệt, thực vật kém phát triển nguyên nhân chủ yếu do


<b>A.</b> độ ẩm cao. <b>B. </b>nhiệt độ thấp. <b>C. </b>lượng mưa ít. <b>D. </b>ánh sáng nhiều.
<b>Câu 11: </b>Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sơng ở miền khí hậu lạnh là


<b>A. </b>nước ngầm. <b>B. </b>nước mưa. <b>C. </b>băng tuyết. <b>D. </b>các hồ chứa.


<b>Câu 12: </b>Vai trị quan trọng nhất của ngành nơng nghiệp ở các nước có dân số đơng là
<b>A. </b>đảm bảo an ninh lương thực, thực phẩm.


<b>B. </b>cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
<b>C. </b>cung cấp tư liệu sản xuất chính cho nền kinh tế.
<b>D. </b>tạo ra nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.


<b>Câu 13: </b>Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, cần thiết phải
<b>A. </b>xây dựng cơ cấu nơng nghiệp hợp lí và đa dạng hóa sản xuất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang 2/2 - Mã đề 701
<b>Câu 14: </b>Trong q trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trị


<b>A. </b>cung cấp các vật chất vơ cơ có ở trong đất.
<b>B. </b>cung cấp nhiều chất hữu cơ, vơ cơ cho đất.


<b>C. </b>góp phần quan trọng trong việc phá huỷ đá.
<b>D. </b>phân giải xác sinh vật, tổng hợp thành mùn.


<b>Câu 15: </b>Các loài cây ưa lạnh chủ yếu phân bố nhiều ở vùng nào sau đây?


<b>A. </b>Xích đạo. <b>B. </b>Nhiệt đới. <b>C. </b>Cận cực. <b>D. </b>Cận nhiệt.


<b>B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). </b>


<b>Câu 1 (3,5 điểm).</b> Trình bày nguyên nhân, biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp
vỏ địa lí. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây những hậu quả gì đối với mơi trường tự nhiên?


<b>Câu 2 (1,5 điểm).</b> Cho bảng số liệu:


<b>CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THẾ GIỚI </b>
<b> </b><i> (Đơn vị: %) </i>


<b>Năm </b> <b>Thế giới </b> <b> Thành thị </b> <b>Nông thôn </b>


1990 100 43,0 57,0


2017 100 54,7 45,3


(<i>Nguồn: </i>



<b>a.</b> Để thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới năm 1990 và năm 2017, theo
bảng số liệu trên thì dạng biểu đồ nào là thích hợp?


<b>b.</b> Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới năm
1990 và năm 2017.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Mơn: Địa Lí, Lớp 10</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b> Mã đề </b>
<b>Câu </b>


<b>701 </b> <b>702 </b> <b>703 </b> <b>704 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>



<b>7 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu </b>


<b>hỏi </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>1 a. </b>
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>


<b>1b </b>
<b>1 </b>
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>
<b>1.a </b>
<i><b> Nguyên nhân </b></i>


- Do tất cả những thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực
tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực.


- Những thành phần của lớp vỏ địa lí khơng tồn tại và phát triển một cách cô
lập mà luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau->
tạo thành thể thống nhất và hoàn chỉnh.


<i><b>* Biểu hiện của quy luật</b></i>


- Trong tự nhiên bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần ảnh hưởng
qua lại phụ thuộc nhau.


- Nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần cịn
lại và tồn bộ lãnh thổ.


<b>1b. Hậu quả của việc phá rừng đầu nguồn đối với đời môi trường tự </b>
<b>nhiên: </b>


- Gây ra các thiên tai như lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đá...
- Gây xói mịn, rửa trơi, bạc màu đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 2 </b>
<b>(1,5 </b>


<b>điểm) </b>


<b>a. Dạng biểu đồ thích hợp: biểu đồ trịn hoặc cột chồng. </b>


<i>HS </i>chọn <i>dạng biểu đồ khác giáo viên không cho điểm. </i>


<b>b. Nhận xét </b>


- Dân thành thị chiếm tỷ trọng ngày càng cao hơn nơng thơn và có xu hướng
tăng (dẫn chứng).


- Dân nông thôn chiếm tỷ trọng ngày càng thấp và có xu hướng giảm (dẫn
chứng).


* Giải thích


- Nhiều nước đã và đang đẩy nhanh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước


-> Vì thế, đơ thị hóa ngày càng phát triển nên dân cư thành thị ngày càng đông
và tăng nhanh hơn nông thôn.


<i>(Học sinh diễn đạt khác nhưng đảm bảo được nội dung giáo viên vẫn cho </i>
<i>điểm tối đa) </i>


0,5
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn ĐỊA LÝ 10 - Mã đề 01</i> <i> </i> 1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE


<b>TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN</b>
(Đề có 03 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: ĐỊA LÝ - Lớp: 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề </i>
<b>Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và </b>
<b>nguồn lao động của một quốc gia là </b>


<b>A. </b>cơ cấu dân số theo giới. <b>B. </b>cơ cấu dân số theo độ tuổi.


<b>C. </b>cơ cấu dân số theo lao động. <b>D. </b>cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
<b>Câu 2: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là </b>


<b>A. s</b>ản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
<b>B. </b>đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
<b>C. s</b>ản xuất có tính mùa vụ.


<b>D. </b>ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ vào sản xuất.


<b>Câu 3: Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là </b>
<b>A. các thành ph</b>ần và tồn bộ lớp vỏ địa lí khơng ngừng biến đổi.



<b>B. các thành ph</b>ần của lớp vỏ địa lí ln xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với
nhau.


<b>C. l</b>ớp vỏ địa lí là một thể liên tục, không cắt rời trên bề mặt Trái Đất.


<b>D. l</b>ớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt từ thành phần của tất cả các địa quyển.


<b>Câu 4: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên </b>
<b>15% thì được xếp là nước có</b>


<b>A. dân s</b>ố trẻ. <b>B. dân s</b>ố già <b>C. dân s</b>ố cao. <b>D. dân s</b>ố trung bình.
<b>Câu 5: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế </b>
<b>của một đất nước là </b>


<b>A. khoa h</b>ọc – kĩ thuật và công nghệ. <b>B. v</b>ốn.
<b>C. th</b>ị trường tiêu thụ. <b>D. </b>con người.
<b>Câu 6: Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?</b>


<b>A. gió m</b>ậu dịch, gió tây ơn đới, gió đơng cực. <b>B. gió m</b>ậu dịch, gió đơng cực, gió fơn.
<b>C. gió mùa, g</b>ió tây ơn đới, gió fơn. <b>D. gió m</b>ậu dịch, gió mùa, gió tây ơn đới .


<b>Câu 7: Năm 2020 Châu Á có dân số là 4657 triệu người với diện tích là 31,8 triệu km2. Vậy mật </b>
<b>độ dân số của Châu Á năm 2020 là </b>


<b>A. </b>145 người/km2. <b>B. </b>146 người/km2. <b>C. </b>147 người/km2. <b>D. 148 n</b>gười/km2.
<b>Câu 8: Nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật phi địa đới là </b>


<b>A. </b>độ dốc và hướng phơi của địa hình làm thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời ở các vùng núi.


<b>B. s</b>ự chuyển động của các dịng biển nóng, lạnh ngồi đại dương đã ảnh hưởng tới khí hậu của các


vùng đất ven bờ.


<b>C. </b>năng lượng bên trong Trái Đất đã phân chia Trái Đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao.
<b>D. </b>năng lượng bên ngoài Trái Đất đã sinh ra ngoại lực làm hình thành nhiều dạng địa hình khác
nhau trên bề mặt Trái Đất.


<b>Câu 9: Các vành đai thực vật ở núi An – pơ, lần lượt từ thấp lên cao là </b>
<b>A. c</b>ỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.


<b>B. r</b>ừng lá kim, rừng hỗn hợp, đồng cỏ núi cao, cỏ và cây bụi.
<b>C. r</b>ừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
<b>D. c</b>ỏ và cây bụi, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.


<b>Câu 10: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là </b>
<b>A. thu nh</b>ập cao. <b>B. </b>đời sống khó khăn, mức sống thấp.


<b>C. </b>môi trường sống thuận lợi. <b>D. d</b>ễ kiếm việc làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn ĐỊA LÝ 10 - Mã đề 01</i> <i> </i> 2
<b>A. nông nghi</b>ệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.


<b>B. </b>con người khơng thể làm thay đổi được tự nhiên.


<b>C. </b>quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.
<b>D. s</b>ản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.


<b>Câu 12: Ở sườn Tây dãy Cap – ca, vành đai rừng lá kim và đất pôtdôn núi nằm ở độ cao</b>


<b>A. t</b>ừ 500m đến 1200m. <b>B. t</b>ừ 0m đến 500m.



<b>C. t</b>ừ 1600m đến 2000m. <b>D. t</b>ừ 1200m đến 1600m.


<b>Câu 13: Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác </b>
<b>ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là </b>


<b>A. ngu</b>ồn lực từ bên trong. <b>B. ngu</b>ồn lực từ bên ngoài.
<b>C. ngu</b>ồn lực tự nhiên – xã hội. <b>D. ngu</b>ồn lực tự nhiên.
<b>Câu 14: Vịng đai nóng trên Trái Đất có vị trí</b>


<b>A. n</b>ằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc.
<b>B. n</b>ằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 200c


<b>C. n</b>ằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 200c của tháng nóng nhất.
<b>D. n</b>ằm giữa các vĩ tuyến 50B và 50N


<b>Câu 15: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ơ là </b>


<b>A. s</b>ự hình thành của các vành đai đảo, quần đảo ven các lục địa.
<b>B. s</b>ự phân bố đất liền và biển, đại dương.


<b>C. </b>ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.


<b>D. các lo</b>ại gió thổi theo chiều vĩ tuyến đưa ẩm từ biển vào đất liền.
<b>Câu 16: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là </b>


<b>A. góc chi</b>ếu của tia sáng Mặt Trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
<b>B. s</b>ự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.


<b>C. s</b>ự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên Trái Đất.
<b>D. s</b>ự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời tới Trái Đất theo mùa.



<b>Câu 17: Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải</b>
<b>A. </b>đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất. <b>B. nâng cao h</b>ệ số sử dụng đất.


<b>C. </b>tăng cường bón phân hóa học cho đất. <b>D. duy trì và nâng cao </b>độ phì nhiêu cho đất.
<b>Câu 18: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm </b>


<b>A. tài nguyên thiên nhiên b</b>ị suy giảm.


<b>B. tr</b>ồng trọt, chăn ni chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.
<b>C. tính mùa v</b>ụ trong sản xuất nơng nghiệp ngày càng rõ rệt.
<b>D. </b>tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp.
<b>Câu 19: Biểu hiện của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là </b>


<b>A. hình thành và phát tri</b>ển các vùng chuyên mơn hóa nơng nghiệp.
<b>B. s</b>ản xuất theo lối quảng canh để không ngừng tăng sản xuất.
<b>C. s</b>ử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.


<b>D. ch</b>ủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.


<b>Câu 20: Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tính chất định hướng phát </b>
<b>triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là </b>


<b>A. tài nguyên thiên nhiên. </b> <b>B. v</b>ốn.


<b>C. v</b>ị trí địa lí. <b>D. th</b>ị trường.


<b>Câu 21: Nguồn lực bên ngồi có vai trị </b>


<b>A. quy</b>ết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.



<b>B. to l</b>ớn, góp phần quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
<b>C. r</b>ất ít tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.


<b>D. quan tr</b>ọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.


<b>Câu 22: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Indonesia là 2% và không thay đổi trong </b>
<b>thời kì 2018 – 2019. Vậy dân số của Indonesia năm 2018 là 265 triệu người thì năm 2019 là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn ĐỊA LÝ 10 - Mã đề 01</i> <i> </i> 3
<b>A. toàn b</b>ộ cũng như mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.


<b>B. ph</b>ạm vi của tất cả các địa quyển.
<b>C. toàn b</b>ộ vỏ Trái Đất.


<b>D. toàn b</b>ộ vỏ Trái Đất và vỏ địa lí.


<b>Câu 24: Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc </b>
<b>gia, một vùng được gọi là </b>


<b>A. </b>gia tăng dân số. <b>B. t</b>ỉ suất gia tăng dân số tự nhiên


<b>C. </b>cơ cấu sinh học. <b>D. quy mô dân s</b>ố.


<b>Câu 25: Cơ cấu dân số theo giới khơng ảnh hưởng tới</b>
<b>A. trình </b>độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
<b>B. t</b>ổ chức đời sống xã hội.


<b>C. phân b</b>ố sản xuất



<b>D. ho</b>ạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
<b>Câu 26: Chất lượng của đất ảnh hưởng tới</b>


<b>A. </b>năng suất cây trồng. <b>B. quy mô s</b>ản xuất nông nghiệp.
<b>C. t</b>ất cả các yếu tố trên. <b>D. s</b>ự phân bố cây trồng.


<b>Câu 27: Cho bảng số liệu:</b>


<b>TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 </b>
<b>(Đơn vị: %)</b>


<b>Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn </b>
<b>1900–2015 là </b>


<b>A. bi</b>ểu đồ đường. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
<b>Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng?</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của</b>


<b>A. s</b>ự phân bố dân cư khơng hợp lí. <b>B. q trình </b>đơ thị hóa.
<b>C. m</b>ức sống giảm xuống. <b>D. s</b>ố dân nông thôn giảm đi.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nh</b>ững hoạt động nào của con người có thể mở rộng khả năng phân bố sinh vật? (Nêu ít nhất
4 hoạt động)<i><b> (1,0</b> điểm)</i>


<b>Câu 2: Cho b</b>ảng số liệu:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 (Đơn vị %)



<b>Chia ra </b>


<b>Tên nước</b>


<b>Khu vực I </b> <b>Khu vực II </b> <b>Khu vực III </b>


Pháp 3,8 21,3 74,9


Việt Nam 46,7 21,2 32,1


a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số
quốc gia năm 2014. (1,5 điểm)


b. Qua biểu đồ nêu nhận xét. (0,5 điểm)
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn ĐỊA LÝ 10 - Mã đề 01</i> <i> </i> 4


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: ĐỊA LÝ - Lớp: 10 </b>


<b>Mã đề: 01</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b>
Mỗi câu đúng 0,25 điểm


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B B B B D A B C C B



11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


D D B B B A D D A B


21 22 23 24 25 26 27 28


D B A A A A D B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b><i>(1,0 điểm)</i>


Những hoạt động nào của con người có thể mở rộng khả năng phân bố sinh vật:
- Trồng rừng.


- Thả thú về rừng.


- Đem các loại cây trồng, vật nuôi từ nơi này sang nơi khác để mở rộng phạm vi phân bố.


- Lai tạo giống vật ni, cây trồng.


(Có thể nêu hoạt động khác nhưng phù hợp vẫn tính điểm, mỗi hoạt động 0,25 điểm)


<b>Câu 2: </b><i>(2,0 điểm)</i>


a. Vẽ 2 hình trịn: số liệu chính xác; có số liệu, chú thích, tên biểu đồ, tên nước. <i>(1,5 </i>


<i>điểm, thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm)</i>


b. Nhận xét:



- Pháp: có khu vực III cao nhất (74,9%), khu vực I thấp nhất (3,8%). <i>(0,25 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ


<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MƠN ĐỊA LÝ 10</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>


ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề có 3 trang - 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...
<b>Câu 1: </b> Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là:


<b>A. </b> Lớp Manti - nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất


<b>B. </b> Lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti - nhân Trái Đất


<b>C. </b> Nhân Trái Đất - lớp Manti - lớp vỏ Trái Đất


<b>D. </b> Nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti


<b>Câu 2: </b> Phong hóa hóa học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu :


<b>A. </b> Nóng, khơ. <b>B. </b> Lạnh, khơ. <b>C. </b> Nóng, ẩm. <b>D. </b> Lạnh, ẩm.


<b>Câu 3: </b> Nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra nội lực là


<b>A. </b> năng lượng ở trong lòng Trái Đất.



<b>B. </b> năng lượng từ Vũ trụ.


<b>C. </b> năng lượng của động đất, núi lửa.


<b>D. </b> năng lượng của bức xạ Mặt Trời.


<b>Câu 4: </b> Q trình phong hóa là


<b>A. </b> q trình tích tụ các vật liệu phá hủy.


<b>B. </b> quá trình các tác nhân ngoại lực làm các sản phẩm phong hóa rời khỏi vị trí ban đầu.


<b>C. </b> quá trình di chuyển các vật liệu từ nơi này đến nơi khác.


<b>D. </b> quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật.


<b>Câu 5: </b> Q trình phong hóa lý học diễn ra mạnh mẽ nhất ở địa điểm nào sau đây?


<b>A. </b> Thung lũng. <b>B. </b> Hoang mạc <b>C. </b> Đồng bằng. <b>D. </b> Đồi núi.


<b>Câu 6: </b> Sự tích tụ các vật liệu phá huỷ được gọi là quá trình


<b>A. </b> vận chuyển. <b>B. </b> bóc mịn. <b>C. </b> phong hóa <b>D. </b> bồi tụ.


<b>Câu 7: </b> Hoạt động động đất và núi lửa thường xảy ra ở:


<b>A. </b> Trung tâm của các mảng kiến tạo


<b>B. </b> Mảng lục địa



<b>C. </b> Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo


<b>D. </b> Mảng đại dương


<b>Câu 8: </b> Khối khí có tính chất đặc trưng rất nóng và khơ là


<b>A. </b> Tc <b>B. </b> Pc <b>C. </b> Em. <b>D. </b> Tm.


<b>Câu 9: </b> Địa hào, địa lũy là kết quả của vận động


<b>A. </b> theo phương thẳng đứng ở vùng đá mềm dẻo


<b>B. </b> theo phương nằm ngang ở vùng đá mềm dẻo


<b>C. </b> theo phương thẳng đứng ở vùng đá cứng


<b>D. </b> theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng


<b>Câu 10: </b> Biên độ nhiệt năm tăng dần theo hướng


<b>A. </b> từ Bắc xuống Nam. <b>B. </b> từ xích đạo về 2 cực.


<b>C. </b> từ 2 cực về xích đạo. <b>D. </b> từ Đơng sang Tây.


<b>Câu 11: </b> Phong hóa sinh học là sự phá hủy đá và các khoáng vật dưới tác động của


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang 2/3 - Mã đề 001
<b>A. </b> vi khuẩn, nấm, rễ cây.



<b>B. </b> hoạt động sản xuất của con người.


<b>C. </b> nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic.


<b>D. </b> sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của muối.


<b>Câu 12: </b> Kết quả của phong hóa lí học là


<b>A. </b> phá hủy đá thành các khối vụn có kích thước to nhỏ khác nhau nhưng khơng làm biến đổi
chúng về màu sắc, thành phần và tính chất hóa học


<b>B. </b> chủ yếu làm cho đá và khoáng vật nứt vỡ đồng thời làm thay đổi thành phần tính chất hóa học
của chúng.


<b>C. </b> phá hủy đá và khoáng vật đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.


<b>D. </b> chủ yếu làm biến đổi thành phần tính chất hóa học của đá và khoáng vật.


<b>Câu 13: </b> Nhiệt cung cấp chủ yếu cho khơng khí ở tầng đối lưu là


<b>A. </b> nguồn nhiệt từ bức xạ mặt trời


<b>B. </b> nhiệt khơng khí hấp thụ được từ năng lượng Mặt Trời


<b>C. </b> nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng


<b>D. </b> nhiệt phản hồi vào không gian


<b>Câu 14: </b> Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thành do:



<b>A. </b> Mảng Ấn Độ - Ơxtrâylia xơ vào mảng Âu - Á


<b>B. </b> Mảng Thái Bình Dương xơ vào mảng Âu - Á


<b>C. </b> Mảng Phi xô vào mảng Âu - Á


<b>D. </b> Mảng Ấn Độ - Ơxtrâylia xơ vào mảng Thái Bình Dương


<b>Câu 15: </b> Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là


<b>A. </b> khu vực xích đạo. <b>B. </b> khu vực có dịng biển lạnh đi qua


<b>C. </b> khu vực chí tuyến trên lục địa <b>D. </b> khu vực có dịng biển nóng đi qua


<b>Câu 16: </b> Một chu trình hồn chỉnh của tác động của ngoại lực nhìn chung diễn ra tuần tự theo các
quá trình như sau:


<b>A. </b> Phong hóa - bồi tụ - bóc mịn - vận chuyển.


<b>B. </b> Phong hóa - bóc mịn - bồi tụ - vận chuyển.


<b>C. </b> Phong hóa - bóc mịn - vận chuyển - bồi tụ.


<b>D. </b> Phong hóa - vận chuyển - bóc mịn - bồi tụ.


<b>Câu 17: </b> Các hang động đẹp ở nước ta như Phong Nha - Kẻ Bàng (Quảng Bình), Tam Cốc - Bích
Động (Ninh Bình) được tạo thành do kết quả của q trình


<b>A. </b> thổi mịn do gió. <b>B. </b> phong hóa sinh học



<b>C. </b> phong hóa hóa học <b>D. </b> phong hóa lí học


<b>Câu 18: </b> Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các rãnh nơng, các khe rãnh xói mịn, các
thung lũng sơng suối .. được gọi là


<b>A. </b> địa hình mài mịn. <b>B. </b> địa hình kht mịn.


<b>C. </b> địa hình thổi mịn. <b>D. </b> địa hình xâm thực.


<b>Câu 19: </b> Bề mặt ngăn cách giữa khối khí ơn đới và khối khí chí tuyến được gọi là gì?


<b>A. </b> Frơng nhiệt đới. <b>B. </b> Frông ôn đới.


<b>C. </b> Dải hội tụ nhiệt đới. <b>D. </b> Frông địa cực.


<b>Câu 20: </b> Ý kiến nào sau đây là sai?


<b>A. </b> Biên độ nhiệt lớn nhất ở Xích đạo


<b>B. </b> Biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ Xích đạo về hai cực


<b>C. </b> Nhiệt độ trung bình năm giảm từ Xích đạo về hai cực


<b>D. </b> Nhiệt độ trung bình năm lớn nhất ở chí tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang 3/3 - Mã đề 001
<b>A. </b> Trầm tích, granit, bazan <b>B. </b> Bazan, trầm tích, granit


<b>C. </b> Granit, trầm tích, bazan <b>D. </b> Trầm tích, bazan, granit



<b>Câu 22: </b> Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng là


<b>A. </b> làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính liên tục của chúng.


<b>B. </b> làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, trong khi bộ phận khác bị hạ xuống.


<b>C. </b> làm cho đất đá di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp.


<b>D. </b> làm cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.


<b>Câu 23: </b> Lớp chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất của Trái Đất là:


<b>A. </b> Lớp Manti <b>B. </b> Lớp vỏ Trái Đất


<b>C. </b> Lớp nhân <b>D. </b> Không xác định được


<b>Câu 24: </b> Q trình bóc mịn do gió tạo nên dạng địa hình


<b>A. </b> phi - o. <b>B. </b> rãnh nông. <b>C. </b> nấm đá. <b>D. </b> hàm ếch.


<b>Câu 25: </b> Do chịu ảnh hưởng của vận động nâng lên, hạ xuống nên phần lớn lãnh thổ của quốc gia
nào dưới đây nằm dưới mực nước biển?


<b>A. </b> Đan Mạch. <b>B. </b> Phần Lan. <b>C. </b> Hà Lan. <b>D. </b> Thụy Điển.


<b>Câu 26: </b> Thạch quyển bao gồm


<b>A. </b> bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.


<b>B. </b> lớp vỏ Trái Đất và lớp Manti.



<b>C. </b> tầng badan, tầng trầm tích, tầng granit.


<b>D. </b> phần trên của lớp Manti và lớp vỏ Trái Đất.


<b>Câu 27: </b> Khơng khí nằm 2 bên của Frơng có sự khác biệt cơ bản về:


<b>A. </b>Tính chất vật lý <b>B. </b>Độ dài


<b>C. </b>Tốc độ di chuyển <b>D. </b>Thành phần khơng khí


<b>Câu 28: </b> Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo bờ Đơng và bờ Tây các lục địa do


<b>A. </b> chế độ gió thổi ở hai bờ Đông và Tây các lục địa khác nhau.


<b>B. </b> ảnh hưởng của các dịng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau.


<b>C. </b> hai bờ Đơng và Tây của lục địa có góc chiếu của Tia bức xạ mặt trời khác nhau.


<b>D. </b> hai bờ Đông và Tây của các lục địa có độ cao khác nhau.


<b>Câu 29: </b> Thung lũng sơng Hồng ở nước ta được hình thành do kết quả của hiện tượng


<b>A. </b> đứt gãy. <b>B. </b> uốn nếp.


<b>C. </b> di chuyển của các địa mảng. <b>D. </b> biển tiến.


<b>Câu 30: </b> Ngoại lực là


<b>A. </b> lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt trái đất.



<b>B. </b> lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất.


<b>C. </b> lực phát sinh từ bên trong trái đất.


<b>D. </b> lực phát sinh từ các thiên thể trong hệ mặt trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

---1
<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ </b>


TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ 10</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>
<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>001 </b></i> <i><b>002 </b></i> <i><b>003 </b></i> <i><b>004</b></i>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>



<b>6 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>11 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>16 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>18 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>20 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>



<b>21 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>22 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>23 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>24 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>25 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>26 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>27 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>28 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>29 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trang 1/2 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN


<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN </b>


<i><b> ( Đề thi có 02 trang ) </b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>


Họ, tên học sinh:...Lớp:...


Phòng:...SBD...


<i><b>Chú ý</b>: Học sinh ghi mã đề và tô phương án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm. </i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: </b>Muốn đưa bất kì lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải


<b>A. </b>nghiên cứu kĩ toàn diện tất cả các yếu tố. <b>B. </b>nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai.


<b>C. </b>nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình. <b>D. </b>nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật.
<b>Câu 2: </b>Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là


<b>A. </b>rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ vàng. <b>B. </b>rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ nâu.
<b>C. </b>rừng lá rộng - đất đỏ nâu. <b>D. </b>rừng - cây bụi nhiệt đới - đất đỏ nâu.


<b>Câu 3: </b>Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với


<b>A.</b> số trẻ em bị tử vong trong năm.<b> B.</b> số dân trung bình ở cùng thời điểm.
<b>C.</b> số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. <b>D.</b> số phụ nữ trong cùng thời điểm.
<b>Câu 4: </b>Chu kì tuần trăng, dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày


<b>A. </b>Trăng tròn và Trăng khuyết. <b>B. </b>Trăng khuyết và khơng Trăng.
<b>C. </b>Trăng trịn và không Trăng. <b>D. </b>Trăng khuyết.


<b>Câu 5: </b>Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là
<b>A. </b>sự phân bố của các vành đai nhiệt theo độ cao.
<b>B. </b>sự phân bố của các vành đai khí áp theo độ cao.


<b>C. </b>sự phân bố của các vành đai khí hậu theo độ cao.


<b>D. </b>sự phân bố của các vành đai đất và thực vật theo độ cao.


<b>Câu 6: </b>Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là


<b>A. </b>gia tăng dân số. <b>B. </b>gia tăng cơ học.


<b>C. </b>gia tăng dân số tự nhiên. <b>D. </b>quy mô dân số.


<b>Câu 7: </b>Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ơn đới lục địa lạnh là
<b>A. </b>rừng lá kim - đất pôtdôn. <b>B. </b>rừng lá rộng - đất đen.


<b>C. </b>rừng lá kim - đất nâu. <b>D. </b>rừng lá kim - đất xám.
<b>Câu 8: </b>Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của sinh quyển?


<b>A. </b>Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thủy quyển và khí quyển.
<b>B. </b>Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.
<b>C. </b>Chiều dày của sinh quyển tùy thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
<b>D. </b>Sinh vật phân bố khơng đều trong tồn bộ chiều dày của sinh quyển.
<b>Câu 9: </b>Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật


<b>A. </b>rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm.


<b>B. </b>rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.


<b>C. </b>rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
<b>D. </b>thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt .


<b>Câu 10: </b>Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lớp vỏ Địa lí


<b>A. </b>các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất.


<b>B. </b>nơi có sự xâm nhập tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận.
<b>C. </b>được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit, đá badan.


<b>D. </b>chiều dày không lớn, tối đa 30 - 35km.


<b>Câu 11: </b>Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông Nin là


<b>A. </b>nước ngầm. <b>B. </b>chế độ mưa.


<b>C. </b>chế độ mưa và nước ngầm. <b>D. </b>hồ, đầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang 2/2 - Mã đề thi 001


<b>Câu 12: </b>Các dòng biển ở vùng gió mùa thường có đặc điểm


<b>A. </b>chảy về hướng đông. <b>B. </b>chảy về hướng tây.


<b>C. </b>nóng lạnh thất thường. <b>D. </b>đổi chiều theo mùa.
<b>Câu 13: </b>Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ô là


<b>A. </b>ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.
<b>B. </b>sự phân bố đất liền và biển, đại dương.


<b>C. </b>sự hình thành của các vành đai đảo, quần đảo ven các lục địa.
<b>D. </b>các loại gió thổi theo chiều vĩ tuyến đưa ẩm từ biển vào đất liền.


<b>Câu 14: </b>Ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật thể hiện ở việc
<b>A. </b>mở rộng thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt Trái đất.



<b>B. </b>làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật.


<b>C. </b>tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
<b>D. </b>di chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác.


<b>Câu 15: </b>Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn tới hậu quả
<b>A. </b>mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.


<b>B. </b>mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết.


<b>C. </b>mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
<b>D. </b>sơng hầu như khơng cịn nước, chảy quanh co uốn khúc.
<b>Câu 16: </b>Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là


<b>A. </b>giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất. <b>B. </b>giới hạn dưới của tầng badan.
<b>C. </b>giới hạn dưới của tầng trầm tích. <b>D. </b>giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá.
<b>Câu 17: </b>Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do


<b>A. </b>sự vận động tự quay của Trái Đất. <b>B. </b>các tác nhân ngoại lực như gió mưa.


<b>C. </b>nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. <b>D. </b>dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời.
<b>Câu 18: </b>Tỉ suất sinh thơ trên thế giới có xu hướng giảm chủ yếu là do


<b>A. </b>hịa bình trên thế giới được đảm bảo.
<b>B. </b>sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp.


<b>C. </b>tiến bộ về y tế trong việc phòng chống các loại dịch bệnh.
<b>D. </b>điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
<b>II. TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM) </b>



<b>Câu 1:</b> ( 2,0 điểm) Trình bày vai trị nhân tố đá mẹ và khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất?
<b>Câu 2:</b>( 2,0 điểm) Cho bảng số liệu:


<b>DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 </b>


<b>Tên nước </b> <b>In-đô-nê-xi-a </b> <b>Thái Lan </b> <b>Phi-lip-pin </b> <b>Ma-lai-xi-a </b> <b>Việt Nam </b>
Số dân


<i>(triệu người) </i>


264,0 66,1 105,0 31,6 94,6


Diện tích
<i>(nghìn km2) </i>


1860,4 513,1 300,0 330,8 331,2


<i>(Nguồn: Niêm giám thống kê 2017, NXB thống kê 2018) </i>
a. Tính mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017.


b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia trên.
--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trang 1/2
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN


<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>



<i><b>(Đáp án gồm 02 trang ) </b></i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM) </b>


<b>ĐỀ 001 </b> <b>ĐỀ 002 </b> <b>ĐỀ 003 </b> <b>ĐỀ 004 </b> <b>ĐỀ 005 </b> <b>ĐỀ 006 </b> <b>ĐỀ 007 </b> <b>ĐỀ 008 </b>


<b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b>


<b>01 </b> A <b>01 </b> B <b>01 </b> C <b>01 </b> C <b>01 </b> B <b>01 </b> B <b>01 </b> C <b>01 </b> A


<b>02 </b> B <b>02 </b> C <b>02 </b> A <b>02 </b> C <b>02 </b> A <b>02 </b> D <b>02 </b> D <b>02 </b> B


<b>03 </b> B <b>03 </b> A <b>03 </b> C <b>03 </b> D <b>03 </b> C <b>03 </b> B <b>03 </b> A <b>03 </b> D


<b>04 </b> C <b>04 </b> D <b>04 </b> C <b>04 </b> D <b>04 </b> D <b>04 </b> B <b>04 </b> B <b>04 </b> A


<b>05 </b> D <b>05 </b> C <b>05 </b> D <b>05 </b> B <b>05 </b> B <b>05 </b> A <b>05 </b> D <b>05 </b> D


<b>06 </b> B <b>06 </b> C <b>06 </b> B <b>06 </b> A <b>06 </b> D <b>06 </b> C <b>06 </b> D <b>06 </b> B


<b>07 </b> A <b>07 </b> B <b>07 </b> C <b>07 </b> D <b>07 </b> C <b>07 </b> D <b>07 </b> C <b>07 </b> C


<b>08 </b> A <b>08 </b> C <b>08 </b> B <b>08 </b> C <b>08 </b> B <b>08 </b> A <b>08 </b> C <b>08 </b> D


<b>09 </b> B <b>09 </b> B <b>09 </b> B <b>09 </b> A <b>09 </b> D <b>09 </b> D <b>09 </b> B <b>09 </b> B



<b>10 </b> C <b>10 </b> C <b>10 </b> D <b>10 </b> D <b>10 </b> B <b>10 </b> B <b>10 </b> C <b>10 </b> D


<b>11 </b> C <b>11 </b> D <b>11 </b> B <b>11 </b> B <b>11 </b> A <b>11 </b> C <b>11 </b> D <b>11 </b> C


<b>12 </b> D <b>12 </b> C <b>12 </b> A <b>12 </b> C <b>12 </b> C <b>12 </b> A <b>12 </b> B <b>12 </b> C


<b>13 </b> B <b>13 </b> A <b>13 </b> D <b>13 </b> A <b>13 </b> A <b>13 </b> D <b>13 </b> B <b>13 </b> C


<b>14 </b> D <b>14 </b> A <b>14 </b> A <b>14 </b> D <b>14 </b> A <b>14 </b> C <b>14 </b> A <b>14 </b> A


<b>15 </b> A <b>15 </b> D <b>15 </b> B <b>15 </b> C <b>15 </b> C <b>15 </b> C <b>15 </b> A <b>15 </b> B


<b>16 </b> D <b>16 </b> D <b>16 </b> D <b>16 </b> B <b>16 </b> A <b>16 </b> B <b>16 </b> D <b>16 </b> C


<b>17 </b> C <b>17 </b> B <b>17 </b> A <b>17 </b> B <b>17 </b> D <b>17 </b> B <b>17 </b> D <b>17 </b> B


<b>18 </b> D <b>18 </b> B <b>18 </b> C <b>18 </b> A <b>18 </b> D <b>18 </b> C <b>18 </b> A <b>18 </b> B


<b>ĐỀ 009 </b> <b>ĐỀ 010 </b> <b>ĐỀ 011 </b> <b>ĐỀ 012 </b> <b>ĐỀ 013 </b> <b>ĐỀ 014 </b> <b>ĐỀ 015 </b> <b>ĐỀ 016 </b>


<b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b>


<b>01 </b> D <b>01 </b> D <b>01 </b> A <b>01 </b> D <b>01 </b> D <b>01 </b> D <b>01 </b> D <b>01 </b> C


<b>02 </b> A <b>02 </b> B <b>02 </b> B <b>02 </b> B <b>02 </b> C <b>02 </b> D <b>02 </b> B <b>02 </b> D


<b>03 </b> C <b>03 </b> A <b>03 </b> B <b>03 </b> D <b>03 </b> D <b>03 </b> B <b>03 </b> B <b>03 </b> C


<b>04 </b> B <b>04 </b> B <b>04 </b> A <b>04 </b> B <b>04 </b> A <b>04 </b> C <b>04 </b> A <b>04 </b> A



<b>05 </b> B <b>05 </b> D <b>05 </b> A <b>05 </b> B <b>05 </b> C <b>05 </b> A <b>05 </b> A <b>05 </b> A


<b>06 </b> B <b>06 </b> C <b>06 </b> A <b>06 </b> C <b>06 </b> A <b>06 </b> D <b>06 </b> D <b>06 </b> C


<b>07 </b> A <b>07 </b> A <b>07 </b> C <b>07 </b> C <b>07 </b> C <b>07 </b> D <b>07 </b> A <b>07 </b> B


<b>08 </b> A <b>08 </b> B <b>08 </b> D <b>08 </b> C <b>08 </b> D <b>08 </b> C <b>08 </b> C <b>08 </b> B


<b>09 </b> C <b>09 </b> D <b>09 </b> B <b>09 </b> C <b>09 </b> A <b>09 </b> A <b>09 </b> A <b>09 </b> B


<b>10 </b> B <b>10 </b> C <b>10 </b> A <b>10 </b> A <b>10 </b> D <b>10 </b> A <b>10 </b> B <b>10 </b> D


<b>11 </b> D <b>11 </b> B <b>11 </b> C <b>11 </b> D <b>11 </b> B <b>11 </b> D <b>11 </b> D <b>11 </b> B


<b>12 </b> A <b>12 </b> B <b>12 </b> C <b>12 </b> D <b>12 </b> D <b>12 </b> B <b>12 </b> C <b>12 </b> A


<b>13 </b> C <b>13 </b> D <b>13 </b> C <b>13 </b> B <b>13 </b> A <b>13 </b> B <b>13 </b> C <b>13 </b> D


<b>14 </b> C <b>14 </b> B <b>14 </b> D <b>14 </b> A <b>14 </b> B <b>14 </b> A <b>14 </b> C <b>14 </b> C


<b>15 </b> B <b>15 </b> C <b>15 </b> A <b>15 </b> C <b>15 </b> C <b>15 </b> C <b>15 </b> C <b>15 </b> C


<b>16 </b> D <b>16 </b> A <b>16 </b> B <b>16 </b> C <b>16 </b> B <b>16 </b> C <b>16 </b> B <b>16 </b> C


<b>17 </b> B <b>17 </b> C <b>17 </b> D <b>17 </b> C <b>17 </b> B <b>17 </b> C <b>17 </b> C <b>17 </b> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trang 2/2


<b>II. TỰ LUẬN: ( 4,0 ĐIỂM) </b>



<b>Câu </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>
<b>(2,0 điểm) </b>


<b>Trình bày vai trò của nhân tố đá mẹ và khí hậu đến q trình </b>
<b>hình thành đất? </b>


<i><b>- Đá mẹ: </b></i>


+ Mọi loại đất đều được hình thành từ những sản phẩm phá hủy của
đá gốc ( nham thạch) những sản phẩm phá huỷ đó được gọi là Đá
mẹ .


+ Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vơ cơ cho đất, do đó quyết định
thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới và ảnh hưởng đến nhiều
tính chất của đất.


<i><b>- Khí hậu: </b></i>


+ Các yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất là
nhiệt và ẩm.


+ Tác động của nhiệt và ẩm làm cho đá gốc bị phá hủy thành những
sản phẩm phong hóa, rồi sau đó tiếp tục bị phong hóa thành đất
+ Nhiệt và ẩm cịn ảnh hưởng tới sự hịa tan, rửa trơi hoặc tích tụ vật
chất trong các tầng đất, đồng thời tạo môi trường để vi sinh vật phân
giải và tổng hợp chất hữu cơ cho đất.



+ Khí hậu ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất thơng qua lớp
phủ thực vật. Thực vật sinh trưởng tốt sẽ hạn chế việc xói mịn
đất,đồng thời cung cấp nhiều chất hữu cơ cho đất.


<b>0,25 </b>


<b>0,75 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b>Câu 1 </b>


<b>(2,0 điểm) </b>


<b>a. Tính mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017. </b>
<b>Tên nước </b> <b></b>


<b>In-đô-nê-xi-a </b>


<b>Thái </b>
<b>Lan </b>


<b></b>
<b>Phi-lip-pin </b>



<b></b>


<b>Ma-lai-xi-a </b> <b><sub>Nam </sub>Việt </b>
<b>MĐDS </b>


<b>(người/km2)</b>


142 129 350 96 286


<b>b.Vẽ biểu đồ</b>:


- Vẽ biểu đồ dạng cột đúng, đẹp, đầy đủ.


- Nếu vẽ thiếu 1 trong các yếu tố sau thì trừ 0,25/yếu tố (tên biểu đồ,
vẽ sai trục tung, trục hoành…)


<b>0,5 </b>


<b>1,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trang 1
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b><i>(7,0 điểm)</i><b> </b>


<b>Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: </b>
<b>Câu 1:</b>Đặc trưng của thổ nhưỡng là


<b> </b> <b>A. </b>độ dẻo. <b>B. </b>độ phì. <b>C. </b>độ ẩm. <b>D. </b>độ tơi xốp.
<b>Câu 2:</b>Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong việc hình thành đất là


<b> </b> <b>A. </b>sinh vật. <b>B. </b>khí hậu. <b>C. </b>đá mẹ. <b>D.</b>địa hình.


<b>Câu 3:</b>Ở vùng khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước cho sơng ngịi chủ yếu từ


<b>A. </b>nước ngầm. <b>B. </b>băng tuyết tan. <b>C. nước mưa. </b> <b>D. </b>hồ ao.
<b>Câu 4: Sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới? </b>


<b>A. </b>Nin. <b>B. </b>Vôn-ga. <b>C. A-ma-dôn. </b> <b>D. </b>Mê Cơng.


<b>Câu 5: Sóng biển là </b>


<b>A.</b> hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
<b>B.</b> quá trình chuyển động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
<b>C.</b> hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.


<b>D.</b> sự di chuyển của các khối nước trong biển và đại dương.
<b>Câu 6:</b>Các dòng biển ở vùng gió mùa thường có đặc điểm


<b>A.</b> đổi chiều theo mùa. <b>B.</b> chảy về hướng tây. <b>C.</b> chảy về hướng đơng. <b>D.</b> chảy về xích đạo.
<b>Câu 7: Sóng biển được hình thành chủ yếu là do </b>


<b>A.</b> nội lực. <b>B.</b> ngoại lực. <b>C.</b> gió. <b>D.</b> động đất.
<b>Câu 8: Hiện tượng dao động thường xun, có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương </b>
được gọi là


<b>A.</b> sóng biển. <b>B.</b> dịng biển. <b>C.</b> thủy triều. <b>D.</b> sóng thần.
<b>Câu 9: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa được tính đến </b>


<b>A.</b> hết thạch quyển. <b>B.</b> hết lớp vỏ Trái Đất.
<b>C.</b> hết lớp thổ nhưỡng. <b>D.</b> hết lớp vỏ phong hóa.


<b>Câu 10:</b>Khu vực nào sau đây <i><b>khơng</b></i> có kiểu thảm thực vật và nhóm đất thuộc mơi trường đới nóng?


<b>A.</b> Bắc Mĩ và Nam Mĩ. <b>B.</b> Châu Á và Nam Mĩ.


<b>C. </b>Châu Âu và Bắc Mĩ.<b> </b> <b>D. </b>Châu Âu và Châu Phi.
<b>Câu 11:</b>Dạng địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên?


<b>A. </b>Khe rãnh xói mịn. <b>B. </b>Vịnh băng hà. <b>C.</b> Thung lũng sông. <b>D.</b> Các rãnh nông.
<b>Câu 12: Khu vực nào sau đây sinh vật sẽ phát triển nhanh và thuận lợi? </b>


<b>A.</b> Hoang mạc. <b>B.</b> Núi cao. <b>C.</b> Ôn đới ẩm. <b>D.</b> Ôn đới lạnh.
<b>Câu 13: Yếu tố nào sau đây của địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật ở vùng núi? </b>


<b>A.</b> Độ dốc và hướng sườn. <b>B.</b> Độ dốc và độ cao.
<b>C.</b> Cấu trúc và độ cao.<b> </b> <b>D.</b> Hướng sườn và độ cao.
<b>Câu 14: Nhân tố quyết định tới sự phân bố của các thảm thực vật trên Trái Đất là </b>


<b>A.</b> địa hình và nhiệt độ. <b>B. </b>chế độ nhiệt và ẩm.
<b>C.</b> chế độ mưa và gió. <b>D.</b> con người và địa hình.
<b>Câu 15: Nhân tố quyết định sự tồn tại và phân bố của động vật là </b>


<b>A.</b> đất. <b>B.</b> sơng ngịi. <b>C.</b> địa hình. <b>D.</b> thức ăn.


<b>Câu 16: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của </b>


<b>A.</b> đất và động vật. <b>B.</b> lượng mưa và gió. <b>C.</b> đất và thực vật. <b>D.</b> đai khí áp và gió.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>BẮC NINH </b>
<i>(Đề có 03 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: Địa lí – Lớp 10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trang 2
<b>Câu 17:</b>Từ Bắc cực đến Nam cực, có mấy vịng đai nhiệt?


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới trên Trái Đất là </b>
<b>A. sự thay đổi các mùa trong năm trên Trái Đất </b>


<b>B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm. </b>
<b>C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời. </b>
<b>D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm. </b>
<b>Câu 19:</b>Quốc gia có số dân đơng nhất thế giới hiện nay là


<b>A.</b> Ấn Độ. <b>B.</b> Trung Quốc. <b>C.</b> Hoa Kì. <b>D.</b> Nhật Bản.
<b>Câu 20: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra so với </b>


<b>A.</b> số trẻ em bị tử vong trong năm. <b>B.</b> số dân trung bình ở cùng thời điểm.
<b>C.</b> số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. <b>D.</b> số phụ nữ trong cùng thời điểm.
<b>Câu 21:</b>Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa


<b>A. </b>số trẻ em nam và trẻ em nữ được sinh ra trong năm.
<b>B.</b> số trẻ em nữ được sinh ra so với tổng số dân.
<b>C.</b> số trẻ em nam được sinh ra so với tổng số dân.
<b>D. số nam giới so với nữ giới hoặc so với tổng số dân. </b>
<b>Câu 22: Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của </b>



<b>A.</b> q trình đơ thị hóa. <b>B.</b> sự phân bố dân cư hợp lí.
<b>C.</b> mức sống giảm xuống. <b>D.</b> số dân nông thôn giảm đi.
<b>Câu 23: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh? </b>


<b> </b> <b>A. </b>Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…). <b>B. </b>Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
<b> </b> <b>C.</b> Chính sách phát triển dân số. <b>D.</b> Phong tục, tập quán và tâm lí xã hội.
<b>Câu 24: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là </b>


<b>A.</b> gia tăng dân số. <b>B.</b> gia tăng cơ học. <b>C.</b> gia tăng tự nhiên. <b>D.</b> quy mô dân số.
<b>Câu 25: Hai nhân tố chủ yếu quyết định biến động dân số thế giới là </b>


<b>A.</b> sinh đẻ và di cư. <b>B. </b>sinh đẻ và tử vong. <b>C.</b> di cư và tử vong. <b>D.</b> di cư và thiên tai.
<b>Câu 26:</b>Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp các nhóm người


<b>A. </b>trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động.
B<b>. </b>được xắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.


<b>C.</b> dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động.
D<b>.</b> được xắp xếp nằm trong độ tuổi lao động.


<b>Câu 27: Đối với mỗi quốc gia, cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường được dùng làm chỉ tiêu để </b>
đánh giá


<b>A.</b> tổng số năm đi học. <b>B.</b> tỉ lệ người biết chữ.
<b>C.</b> chất lượng cuộc sống. <b>D.</b> tuổi thọ trung bình.
<b>Câu 28: Khu vực Tây Âu có mật độ dân số cao chủ yếu là do </b>


<b>A. có lịch sử khai thác lâu đời. </b> <b>B. </b>điều kiện khí hậu thuận lợi.
<b>C. có nền kinh tế phát triển. </b> <b>D. </b>điều kiện địa hình thuận lợi.
<b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>



<b>Câu 29. (1,0 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trang 3
<b>Câu 30. (2,0 điểm) </b>


Cho bảng số liệu sau:


DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU, NĂM 2015


<b>Châu lục </b> <b>Diện tích </b>


<i>(triệu km2<sub> ) </sub></i>


<b>Dân số </b>
<i>(triệu người) </i>


Châu Đại Dương 8,5 40


Châu Á (trừ Liên Bang Nga) 31,8 4397


Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga) 23,0 742


Châu Mĩ 42,0 987


Châu Phi 30,3 1171


Toàn thế giới 135,6 7337


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


a. Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2015.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: Địa lí – Lớp 10 </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b>


Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Câu </b> 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>29. (1,0 điểm) Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây ra những hậu quả gì đối với đời sống con người và </b>
<b>môi trường tự nhiên? </b>



- Đối với đời sống con người: Gây ra các thiên tai như lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đá...đe
dọa đời sống và cả tính mạng của dân cư ở vùng chân núi phía dưới.


- Đối với môi trường tự nhiên: Gây mất cân bằng sinh thái, gia tăng các thiên tai, mực
nước ngầm hạ thấp, xói mịn đất, mất đi mơi trường sống của nhiều lồi động thực vật….


0.5
0.5
<b>30. (2,0 điểm) </b>


<b>a.Tính mật độ dân số </b>


<i> ( Đơn vị: Người/ km2<sub> ) </sub></i>


<b>Châu lục </b> <b>Mật độ dân số</b>


Châu Đại Dương 5


Châu Á (trừ Liên Bang Nga) 138
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga) 32


Châu Mĩ 24


Châu Phi 39


Toàn thế giới 54


1.0



<b>b. Nhận xét </b>


+ Mật độ dân số giữa các châu lục khơng đồng đều


+ Châu lục có mật độ dân số cao hơn trung bình thế giới: Châu Á


+ Châu lục có mật độ dân số thấp hơn trung bình thế giới: Châu Mĩ, Châu Phi, Châu Âu
và Châu Đại Dương


+ Châu Á có mật độ dân số cao nhất, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất <i>(d/c)</i>
<b> </b>


0.25
0.25
0.25
0.25
<b> Tổng I + II : 10.0 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Trang 1/2 - Mã đề 702
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


(<i>Đề gồm có 02 trang</i>)


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 </b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)




<b>MÃ ĐỀ 702 </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). </b>


<b>Câu 1: </b>Khối khí chí tuyến lục địa có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Nóng ẩm. <b>B. </b>Rất lạnh. <b>C. </b>Rất nóng. <b>D. </b>Lạnh ẩm.


<b>Câu 2: </b>Hoạt động nào sau đây của con người tác động tích cực đến quá trình hình thành đất?
<b>A. </b>Khai thác đất làm nhà ở. <b>B. </b>Tiến hành du canh, du cư.


<b>C. </b>Trồng rừng đầu nguồn. <b>D. </b>Ngăn đập làm thủy điện.


<b>Câu 3: </b>Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với


<b>A. </b>số người già ở cùng thời điểm. <b>B. </b>số dân trung bình nhiều thời điểm.
<b>C. </b>số người bị bệnh cùng thời điểm. <b>D. </b>số dân trung bình cùng thời điểm.
<b>Câu 4: </b>Dạng địa hình địa hào, địa lũy là kết quả của


<b>A. </b>hiện tượng uốn nếp. <b>B. </b>hiện tượng đứt gãy.


<b>C. </b>sự bồi đắp phù sa. <b>D. </b>biển tiến, biển thoái.


<b>Câu 5: </b>Khu vực Tây Âu có mật độ dân số khá cao do ở đó có


<b>A. </b>tỉ lệ dân nhập cư cao. <b>B. </b>vị trí địa lí thuận lợi.
<b>C. </b>nền kinh tế phát triển. <b>D. </b>khí hậu lạnh, mưa ít.
<b>Câu 6: </b>Đối tượng của sản xuất nơng nghiệp là



<b>A. </b>máy móc và vật ni. <b>B. </b>máy móc và đất trồng.


<b>C. </b>cây trồng và đất trồng. <b>D. </b>cây trồng và vật nuôi.
<b>Câu 7: </b>Vào mùa đông ở bán cầu Bắc, độ dài ngày và đêm diễn ra như thế nào?


<b>A. </b>Ngày ngắn hơn đêm. <b>B. </b>Ngày, đêm dài 6 tháng.


<b>C. </b>Ngày, đêm bằng nhau. <b>D. </b>Ngày dài hơn đêm.


<b>Câu 8: </b>Loại gió nào sau đây thường gây mưa ít?


<b>A. </b>Gió Mậu dịch. <b>B. </b>Gió biển. <b>C. </b>Gió Tây ơn đới. <b>D. </b>Gió mùa.


<b>Câu 9: </b>Khu vực nào sau đây có hiện tượng độ dài ngày, đêm kéo dài 6 tháng?


<b>A. </b>Hai cực. <b>B. </b>Chí tuyến. <b>C. </b>Vịng cực. <b>D. </b>Xích đạo.


<b>Câu 10: </b>Ở cận cực lục địa, thường chỉ có các thảm thực vật đài nguyên, nguyên nhân chủ yếu là do
<b>A. </b>tầng đất dày. <b>B. </b>lượng mưa lớn. <b>C. </b>đất đai màu mỡ. <b>D. </b>nhiệt độ thấp.
<b>Câu 11: </b>Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sơng ở miền khí hậu nóng là


<b>A. </b>nước ngầm. <b>B. </b>nước mưa. <b>C. </b>băng tuyết. <b>D. </b>các hồ chứa.


<b>Câu 12: </b>Ngành nơng nghiệp có vai trị chủ yếu nào sau đây?


<b>A. </b>Cung cấp lương thực, thực phẩm. <b>B. </b>Nguồn thu chính cho các quốc gia.
<b>C. </b>Cung cấp tư liệu sản xuất chính. <b>D. </b>Thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển.
<b>Câu 13: </b>Giải pháp chủ yếu để đưa nơng nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa là



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trang 2/2 - Mã đề 702
<b>Câu 14: </b>Trong quá trình hình thành đất, thực vật có vai trị


<b>A. </b>cung cấp các vật chất vơ cơ có ở trong đất.
<b>B. </b>là nguồn cung cấp vật chất hữu cơ cho đất.
<b>C. </b>quyết định thành phần khoáng vật của đất.
<b>D. </b>phân giải xác sinh vật, tổng hợp thành mùn.


<b>Câu 15: </b>Loài cây ưa nhiệt thường phân bố nhiều ở vùng nào sau đây?


<b>A. </b>Ôn đới <b>B. </b>Cận cực <b>C. </b>Cận nhiệt. <b>D. </b>Xích đạo.


<b>B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). </b>


<b>Câu 1 (3,5 điểm).</b> Trình bày nguyên nhân, biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
của lớp vỏ địa lí. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây những hậu quả gì đối với môi trường tự
nhiên?


<b>Câu 2 (1,5 điểm).</b> Cho bảng số liệu:


<b>CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THẾ GIỚI </b>
<b> </b><i>(Đơn vị: %) </i>


<b>Năm </b> <b>Thế giới </b> <b> Thành thị </b> <b>Nông thôn </b>


1990 100 43,0 57,0


2017 100 54,7 45,3


(<i>Nguồn: </i>



<b>a.</b> Để thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới năm 1990 và năm 2017, theo
bảng số liệu trên thì dạng biểu đồ nào là thích hợp?


<b>b.</b> Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới năm
1990 và năm 2017.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Mơn: Địa Lí, Lớp 10</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b> Mã đề </b>
<b>Câu </b>


<b>701 </b> <b>702 </b> <b>703 </b> <b>704 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>



<b>7 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu </b>


<b>hỏi </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>1 a. </b>
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>


<b>1b </b>
<b>1 </b>
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>
<b>1.a </b>
<i><b> Nguyên nhân </b></i>


- Do tất cả những thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực
tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực.


- Những thành phần của lớp vỏ địa lí khơng tồn tại và phát triển một cách cô
lập mà luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau->
tạo thành thể thống nhất và hoàn chỉnh.


<i><b>* Biểu hiện của quy luật</b></i>


- Trong tự nhiên bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần ảnh hưởng
qua lại phụ thuộc nhau.


- Nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần cịn
lại và tồn bộ lãnh thổ.


<b>1b. Hậu quả của việc phá rừng đầu nguồn đối với đời môi trường tự </b>
<b>nhiên: </b>


- Gây ra các thiên tai như lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đá...
- Gây xói mịn, rửa trơi, bạc màu đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 2 </b>
<b>(1,5 </b>


<b>điểm) </b>


<b>a. Dạng biểu đồ thích hợp: biểu đồ trịn hoặc cột chồng. </b>


<i>HS </i>chọn <i>dạng biểu đồ khác giáo viên không cho điểm. </i>


<b>b. Nhận xét </b>


- Dân thành thị chiếm tỷ trọng ngày càng cao hơn nông thôn và có xu hướng
tăng (dẫn chứng).


- Dân nông thôn chiếm tỷ trọng ngày càng thấp và có xu hướng giảm (dẫn
chứng).


* Giải thích


- Nhiều nước đã và đang đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước


-> Vì thế, đơ thị hóa ngày càng phát triển nên dân cư thành thị ngày càng đông
và tăng nhanh hơn nông thôn.


<i>(Học sinh diễn đạt khác nhưng đảm bảo được nội dung giáo viên vẫn cho </i>
<i>điểm tối đa) </i>


0,5
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ – Khối 10 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>


<b>Câu 1:(3,0 điểm)</b>


Trình bày ảnh hưởng của nhân tố tự nhiên khí hậu và sinh vật tới sự phát triển và phân bố sinh
vật trên Trái Đất?


<b>Câu 2:(2,0 điểm)</b>


Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì? Cho biết đặc điểm của gia tăng cơ học?


<b>Câu 3:(2,0 điểm)</b>


Nêu khái niệm và nguyên nhân của thủy triều? Khi nào xảy ra hiện tượng triều cường, triều kém?


<b>Câu 4:(3,0 điểm)</b>


Cho bảng số liệu sau:


DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 2000 – 2017
(Đơn vị: triệu người)


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2017 </b>


<b>Dân số </b> 6 126,0 6 519,0 6 929,0 7 515,0


a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số thế giới thời kì 2000 - 2017?
b) Nhận xét dân số thế giới thời gian trên?



<b>---HẾT--- </b>


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: ĐỊA LÍ – Khối 10


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> <b>Trình bày ảnh hưởng của nhân tố tự nhiên khí hậu và sinh vật tới sự phát </b>
<b>triển và phân bố sinh vật trên Trái Đất? </b>


<b>3,0 </b>
<b>- Khí hậu</b>


+ Có ảnh hưởng trực tiếp chủ yếu thơng qua: nhiệt, nước, độ ẩm khơng khí và ánh
sáng.


+ Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp, mỗi lồi sẽ thích nghi với một giới hạn nhiệt độ
nhất định.


+ Nước và độ ẩm: quyết định sự sống của sinh vật, tác động trực tiếp tới sự phát
triển và phân bố sinh vật.


+ Ánh sáng: quyết định quá trình quang hợp.


0,5
0,5
0,5
0,5



<b>- Sinh vật</b>


+ Thức ăn quyết định sự phát triển và phân bố của sinh vật.


+ Mối quan hệ giữa động vật và thực vật rất chặt chẽ, thực vật là nơi cư trú và
nguồn thức ăn của động vật.


0,5
0,5


<b>2 </b> <b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì? Cho biết đặc điểm của gia tăng cơ học?</b> <b>2,0 </b>
<b>- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên: </b>Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ
suất tử thô.


- Đơn vị: %


0,5
0,5


<b>- Gia tăng cơ học </b>


+ Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư.


+ Không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số nói chung nhưng có ý nghĩa quan trọng
đối với từng khu vực, từng quốc gia.


0,5
0,5



<b>3 </b> <b>Nêu khái niệm và nguyên nhân của thủy triều? Khi nào xảy ra hiện tượng </b>
<b>triều cường, triều kém? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- Khái niệm</b>: Là hiện tượng dao động thường xuyên, có chu kỳ của các khối nước
trong các biển và đại dương.


0,5


<b>- Nguyên nhân: </b>Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời với Trái Đất. 0,5


<b>- Triều cường: </b>Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằmthẳng hàng. 0,5


<b>- Triều kém: </b>Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí vng góc. 0,5


<b>4 </b> <b>a)Vẽ biểu đồ cột</b>


- Vẽ đúng; đủ trục tung, trục hồnh, đủ các cột, chính xác khoảng cách năm - giá
trị của số liệu, đủ đơn vị, tên biểu đồ, gốc tọa độ.


<i>- Thiếu hoặc sai 1 yếu tố - 0,25 điểm.</i>


<b>2,0 </b>


<b>b) Nhận xét</b>


- Dân số thế giới thời gian từ năm 2000 - 2017 tăng nhanh. <i>(dẫn chứng số liệu)</i>


<b>1,0 </b>


<b>Tổng điểm </b> <b>10,0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1/4 - Mã đề 331


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ </b>
<b>TỔ: SỬ- ĐỊA- CD </b>


<i>(Đề có 4 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


Mơn: <b>ĐỊA LÍ</b> - Khối: <b>10</b>


Thời gian: 45 phút (<i>không kể thời gian phát đề</i>)


<b>Chữ ký Giám thị </b> <b>Chữ ký Giám khảo </b> <b>ĐIỂM </b>


Họ và tên:………SBD:………….Lớp:10A….


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b> (4 điểm) <b>Điền đáp án đúng vào bảng</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ/A


<b>Câu 1. Sông ngịi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khí hậu ơn </b>
<b>đới thì nguồn cung nước chủ yếu là </b>


<b>A. </b>nước mưa. <b>B. </b>băng tuyết. <b>C. </b>nước ngầm. <b>D. </b>các hồ chứa.
<b>Câu 2. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dịng chảy của sơng là </b>



<b>A. </b>độ dốc và độ rộng lịng sơng. <b>B. </b>độ dốc và vị trí sơng
<b>C. </b>độ rộng lịng sơng và hướng chảy. <b>D. </b>hướng chảy và vị trí sơng


<b>Câu 3. Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là? </b>
<b>A. </b>Đắp đập ngăn chặn dòng chảy. <b>B. </b>Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện.


<b>C. </b>Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. <b>D. </b>Thường xuyên nạo vét lịng sơng.
<b>Câu 4. Ngun nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là </b>


<b>A. </b>dịng biển. <b>B. </b>gió thổi. <b>C. </b>động đất. <b>D. </b>núi lửa.


<b>Câu 5. Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng thì dao động thủy triều </b>
<b>A. </b>không đáng kể. <b>B. </b>nhỏ nhất. <b>C. </b>trung bình. <b>D. </b>lớn nhất.


<b>Câu 6. Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong việc hình thành đất là </b>


<b>A. </b>đá mẹ. <b>B. </b>khí hậu <b>C. </b>sinh vật. <b>D. </b>địa hình


<b>Câu 7. Những sản phẩm phá hủy từ đá gốc được gọi là </b>


<b>A. </b>thổ nhưỡng. <b>B. </b>đá mẹ. <b>C. </b>lớp phủ thổ nhưỡng. <b>D. </b>chất vô cơ.


<b>Câu 8. Độ phì của đất là </b>


<b>A. </b>lượng chất vi sinh, thành phần hóa học trong đất.


<b>B. </b>độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.
<b>C. </b>lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.
<b>D. </b>khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật.



<b>Câu 9. Vùng có tuổi đất già nhất là </b>


<b>A. </b>nhiệt đới. <b>B. </b>cực. <b>C. </b>ôn đới. <b>D. </b>cận cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2/4 - Mã đề 331


<b>Câu 10. Nguyên nhân do đâu mà các tỉnh miền núi phía Bắc, vùng núi Miền Trung của </b>
<b>nước ta thường bị lũ qt, sạt lở? </b>


<b>A. </b>Địa hình dốc dễ bị xói mịn, mất lớp phủ thực vật.
<b>B. </b>Địa hình thấp, trũng, có nhiều sơng lớn.


<b>C. </b>Địa hình dốc, tầng đất mỏng, ít chất dinh dưỡng.
<b>D. </b>Địa hình thấp, đất phù sa màu mỡ.


<b>Câu 11. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng </b>


<b>A. </b>ôn đới, nhiệt đới. <b>B. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.


<b>C. </b>nhiệt đới, xích đạo. <b>D. </b>cận nhiệt, ơn đới.


<b>Câu 12. Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do </b>
<b>A. </b>Thực vật là noi trú ngụ cho nhiều loại đông vật.


<b>B. </b>Thực vật là cung cấp thức ăn, nơi cư trú cho nhiều loại đông vật.


<b>C. </b>Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật.


<b>D. </b>Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật.



<b>Câu 13. Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của </b>


<b>A. </b>khí quyển. <b>B.</b> thạch quyển. <b> </b> <b>C. </b>thủy quyển. <b>D. </b>sinh quyển.


<b>Câu 14. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do </b>


<b>A. </b>bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. <b>B. </b>sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.


<b>C. </b>sự phân bố đất liền và biển, đại dương. <b>D. </b>góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực


<b>Câu 15. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt thấp hơn Nha Trang là biểu hiện của quy </b>
<b>luật nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Địa ô. <b>B. </b>Đai cao. <b>C. </b>Địa đới. <b>D. </b>Thống nhất.


<b>Câu 16. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và </b>
<b>cảnh quan địa lí theo </b>


<b>A. </b>vị trí gần hay xa đại dương. <b>B. </b>độ cao địa hình.
<b>C. </b>kinh độ. <b> D. </b>vĩ độ.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>(6 điểm)


<b>Câu 1 (2 điểm): </b>


<b>a. Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố Sinh vật? (1,5đ) </b>
<b>b. Cho ví dụ Con người có thể mở rộng và thu hẹp phạm vi phân bố của sinh </b>
<b>vật?(0,5đ) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3/4 - Mã đề 331


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 2(4 điểm):</b> Cho bảng số liệu: <b>Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, năm 2005</b>.


<b>Châu lục </b> <b>Diện tích(triệu km2) </b> <b>Dân số(triệu người) </b>


Châu Phi 30,3 906


Châu Mĩ 42,0 888


Châu Á 31,8 3920


Châu Âu 23,0 730


Châu Đại Dương 8,5 33


Tồn thế giới 135,6 6477



<b>a.Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục (1đ) </b>


<b>b.Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục. Nhận xét (3đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4/4 - Mã đề 331


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b> NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b> TỔ: SỬ - ĐỊA - CD MÔN:ĐỊA LÝ 10 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM(4 điểm) </b>


<b>MÃ 331</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ/A A A C B D C B D A A C B D C B D




<b> MÃ 332 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ/A D A A C B D C B D A A C B D C B





<b>MÃ 334 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ/A A C B D A C B D C C B D B D A A




<b>MÃ 335 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ/A D C B D A C B A B D A C B A D C


<b>II. TỰ LUẬN(6 điểm)</b>
<b>CÂU 1</b>: <b>(2 điểm ) </b>


<b>a.</b> <b>Nhân tố Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố Sinh </b>
<b>vật? </b>


- Khí hậu là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp và quyết định sự phát triển và phân bố của
sinh vật, thông qua nhiệt độ , nước- độ ẩm và ánh sáng <b>( 0,25 đ)</b>


+ Nhiệt độ: Mỗi loại thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. Nhiệt độ thích
hợp, sinh vật phát triển nhanh và thuận lợi<b>. (0,5 đ) </b>


+ Nước và độ ẩm khơng khí: Nơi có nhiệt ẩm và nước thuận lợi như (xích đạo,
nhiệt đới ẩm, cận nhiệt ẩm,…) là môi trường tốt để sinh vật phát triển và ngược
lại<b>.(0,5 đ) </b>



+ Ánh sáng quyết định quá trình quang hợp của thực vật<b>.(0,25 đ) </b>
<b>b.</b> <b>Ví dụ (0,5 đ) </b>


- Ví dụ mở rộng (0,25đ)
- Ví dụ thu hẹp (0,25 đ)


<b>CÂU 2: (4 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2


<b>Châu lục </b> <b>Mật độ dân số(người/ km2<sub>) </sub></b>


Châu Phi 30


Châu Mĩ 21


Châu Á 123


Châu Âu 32


Châu Đại Dương 4


Toàn thế giới 48


<b>b.(3đ) </b>


<b>- Vẽ biểu đồ cột đơn (2đ): </b>


Yêu cầu đúng, đủ các thành phần, đẹp. (Thiếu một trong các yếu tố trừ 0,5đ).



<b>- Nhận xét(1đ): </b>


Phân bố dân cư trên thế giới không đều: <b>(0,25đ)</b>
- Mật độ dân số trung bình thế giới: 48 người/ km2<sub> . </sub><b><sub>(0,25đ) </sub></b>


- Khu vực có MĐDS cao nhất: châu Á (123 người/ km2). <b>(0,25đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>SỞ GD & ĐT CÀ MAU </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌCHIỂN</b>




<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ - 10 </b>


<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<i>ĐỀ CHÍNH THỨC </i>


<b>Mã đề 101</b>


<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là


<b>A. </b> sự thay đổi kiểu thảm thực vật theo kinh độ. <b>B. </b> sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.


<b>C. </b> sự thay đổi nhóm đất theo kinh độ. <b>D. </b> sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo kinh độ.


<b>Câu 2:</b>Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trị



<b>A. </b> quyết định tính chất của đất. <b>B. </b> phân giải xác sinh vật, tạo mùn.


<b>C. </b> sinh vật có vai trị khơng chủ đạo. <b>D. </b> cung cấp vật chất vô cơ cho đất.


<b>Câu 3:</b> Quốc gia nào hiện có quy mơ dân số đứng đầu thế giới?


<b>A. </b> Hoa Kì. <b>B. </b> Trung Quốc.


<b>C. </b> In đônêxia. <b>D. </b> Ấn Độ.


<b>Câu 4:</b> Thủy triều là hiện tượng dao động thường xun có chu kì của các khối nước trong


<b>A. </b> các dịng sơng lớn. <b>B. </b> các thác ghềnh.


<b>C. </b> các biển, đại dương. <b>D. </b> các ao hồ, sông suối.


<b>Câu 5:</b> Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các địa quyển nào dưới đây?


<b>A. </b> Thủy quyển và thạch quyển. <b>B. </b> Thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.


<b>C. </b> Khí quyển và thủy quyển. <b>D. </b> Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển.


<b>Câu 6:</b> Dao động thủy triều nhỏ nhất khi ba vật thể Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng


<b>A. </b> tạo thành một góc 120o<sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub> tạo thành một góc 45</sub>o<sub>.</sub>


<b>C. </b> tạo thành một góc 1800<sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub> tạo thành một góc 90</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 7: </b>Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan



địa lí theo


<b>A. </b> hướng sườn. <b>B. </b> kinh độ.


<b>C. </b> vĩ độ. <b>D. </b> độ cao.


<b>Câu 8: </b>Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là


<b>A. </b> do trái đất hình cầu, bức xạ Mặt Trời. <b>B. </b> do sự giảm nhiệt nhanh theo độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 9:</b>Thủy triều hình thành do


<b>A. </b> sức hút của dải ngân hà. <b>B. </b> sức hút của các hành tinh.


<b>C. </b> sức hút của các thiên thạch. <b>D. </b> sức hút của Mặt Trăng,Mặt Trời.


<b>Câu 10:</b> Đá mẹ là nguồn cung cấp chất vơ cơ cho đất, có vai trị quyết định tới


<b>A. </b>thành phần khống vật,cơ giới của đất. <b>B. </b> khả năng thẩm thấu nước của đất.


<b>C. </b> lượng chất dinh dưỡng trong đất. <b>D. </b> độ tơi xốp, màu mỡ của đất.


<b>Câu 11:</b> Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là


<b>A. </b> gia tăng cơ học. <b>B. </b> gia tăng dân số.


<b>C. </b> gia tăng tự nhiên. <b>D. </b> quy mô dân số.


<b>Câu 12:</b> Gia tăng cơ học khơng có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của



<b>A. </b> các vùng. <b>B. </b> khu vực.


<b>C. </b> thế giới. <b>D. </b> quốc gia.


<b>Câu 13</b>: Nhận định nào sau đây <b>khơng</b> đúng về sinh quyển.


<b>A. </b> Giới hạn phía trên của sinh quyển là nơi tiếp giáp lớp ô dôn.


<b>B. </b> Chiều dày sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố sinh vật.


<b>C. </b> Sinh vật phân bố đều trong toàn bộ chiều dày sinh quyển.


<b>D. </b> Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương.


<b>Câu 14</b>: Dân số thế giới tăng hay giảm là do


<b>A. </b> số người xuất cư. <b>B. </b> số người nhập cư.


<b>C. </b> sinh đẻ và tử vong. <b>D. </b> số trẻ tử vong hằng năm.


<b>Câu 15:</b>Thủy triều đạt giá trị lớn nhất khi


<b>A. </b> trăng thượng huyền. <b>B. </b> trăng trịn, khơng trăng.


<b>C. </b> khi mặt Trăng khuyết. <b>D. </b>khi trăng hạ huyền.
<b>Câu 16: </b>Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì
<b>A. </b> làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó.


<b>B. </b> kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên khác.



<b>C. </b> kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác.


<b>D. </b> khơng ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác.


<b>II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 2</b>: Đất là gì? Lớp phủ thổ nhưỡng là gì?Nêu vai trị của lớp phủ thổ nhưỡng đối với hoạt động
sản xuất và đời sống con người.<b>( 2,0 điểm)</b>


<b>Câu 3</b>:Cho bảng số liệu<b>: ( 2,0 điểm)</b>


<b>DIÊN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005</b>


Châu lục Diện tích (triệu km2<sub>)</sub> Dân số(triệu người)


Châu Phi 30,3 906


Châu Mĩ 42,0 888


Châu Á(trừ liên LB Nga) 31,8 3920


Châu Âu (kể cả LB Nga) 23,0 730


Châu Đại Dương 8,5 33


Tồn thế giới 135,6 6477


1. Tính mật độ dân số các châu lục. (người/km2<sub>)</sub>


2. Nêu nhận xét về phân bố dân số trên thế giới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 10


1. <b>TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm</b>


<b>Mã đề</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>11</sub> <sub>12</sub> <sub>13</sub> <sub>14</sub> <sub>15</sub> <sub>16</sub>


101 A B B C D C C A D A A C C C B B


102 C D A D C C B C C C B A C C C D


103 D B B B C A A C B C C D C D B A


104 B A B A C A D D C D B D C B B C


<b>II TỰ LUẬN 6,0 điểm</b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
a.Sóng biển


- Khái niệm: Là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- Nguyên nhân: Chủ yếu do gió, gió càng mạnh, sóng càng to.


b.Sóng thần:


- Có chiều cao khoảng 20 - 40 m, truyền theo chiều ngang với vận tốc từ 400 đến 800 km/h.


- Nguyên nhân : Chủ yếu là do động đất, núi lửa. Ngồi ra cịn do tác động của phun ngầm ở đáy biển, bão
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>



-Đất (Thổ nhưỡng)là lớp vật chất tơi xốp ở trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. Độ phì là khả
năng cung cấp nước, nhiệt, khí và chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
- Thổ nhưỡng quyển là lớp vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt lục địa- nơi tiếp xúc với khí quyển, thạch
quyển, sinh quyển.


- Vai trị của lớp phủ thổ nhưỡng: Là địa bàn cư trú của con người, là nơi diễn ra hoạt động sống,
nơng nghiệp, lâm nghiệp...


<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>


a.Tính mật độ dân số các châu lục


<b>Châu lục</b> <b>Mật độ dân số (người/km2<sub>)</sub></b>


Châu Phi <b>29,9</b>


Châu Mĩ <b>21,1</b>


Châu Á (trừ LB Nga) <b>123,3</b>


Châu Âu (kể cả LB Nga) <b>31,7</b>


Châu Đại Dương <b>3,9</b>


<b>Toàn thế giới</b> <b>47,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Dân cư thế giới phân bố không đồng đều giữa các châu lục.
+ Châu lục có mật độ dân số cao nhất là châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Trang 1/2 - Mã đề 703


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


(<i>Đề gồm có 02 trang</i>)


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: ĐỊA – Lớp 10 </b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>MÃ ĐỀ 703 </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). </b>


<b>Câu 1: </b>Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
<b>A. </b>tổng số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. <b>B. </b>tổng dân số trong độ tuổi sinh đẻ.
<b>C. </b>số dân trung bình ở nhiều thời điểm. <b>D. </b>số dân trung bình ở cùng thời điểm.
<b>Câu 2: </b>Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trị


<b>A. </b>cung cấp nhiều chất hữu cơ, vơ cơ cho đất.


<b>B. </b>góp phần quan trọng trong việc phá huỷ đá.
<b>C. </b>phân giải xác sinh vật, tổng hợp thành mùn.
<b>D. </b>cung cấp các vật chất vơ cơ có ở trong đất.


<b>Câu 3: </b>Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, cần thiết phải
<b>A. </b>xây dựng cơ cấu nơng nghiệp hợp lí và đa dạng hóa sản xuất.



<b>B. </b>xây dựng cơ cấu nơng nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
<b>C. </b>đa dạng hóa sản xuất, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên đất.
<b>D. </b>phát triển các ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.


<b>Câu 4: </b>Hoạt động nào sau đây của con người tác động tích cực đến q trình hình thành đất?
<b>A. </b>Khai thác đất làm nhà ở. <b>B. </b>Ngăn đập làm thủy điện.


<b>C. </b>Tiến hành du canh, du cư. <b>D. </b>Trồng rừng đầu nguồn.
<b>Câu 5: </b>Các hoang mạc cận nhiệt, thực vật kém phát triển nguyên nhân chủ yếu do


<b>A. </b>độ ẩm cao. <b>B. </b>lượng mưa ít. <b>C. </b>nhiệt độ thấp. <b>D. </b>ánh sáng nhiều.
<b>Câu 6: </b>Khu vực nào trên Trái Đất, quanh năm có độ dài ngày và đêm bằng nhau?


<b>A. </b>Hai cực. <b>B. </b>Chí tuyến. <b>C. </b>Vịng cực. <b>D. </b>Xích đạo.


<b>Câu 7: </b>Ở bán cầu Bắc, vào mùa xuân, độ dài ngày và đêm diễn ra như thế nào?


<b>A. </b>Ngày, đêm bằng nhau. <b>B. </b>Ngày dài hơn đêm.


<b>C. </b>Ngày ngắn hơn đêm. <b>D. </b>Ngày, đêm dài 6 tháng.


<b>Câu 8: </b>Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá có độ dẻo cao gây ra hiện tượng


<b>A. </b>uốn nếp. <b>B. </b>biển thoái. <b>C. </b>đứt gãy. <b>D. </b>biển tiến.


<b>Câu 9: </b>Khu vực thành thị có mật độ dân số cao chủ yếu do ở đó có


<b>A. </b>công nghiệp, dịch vụ phát triển. <b>B. </b>vị trí địa lí khá thuận lợi.
<b>C. </b>hoạt động cơng nghiệp đa dạng. <b>D. </b>lịch sử khai thác lâu đời nhất.


<b>Câu 10: </b>Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là


<b>A. </b>công cụ lao động. <b>B. </b>đối tượng lao động. <b>C. </b>tư liệu sản xuất. <b>D. </b>cơ sở vật chất.
<b>Câu 11: </b>Vai trò quan trọng nhất của ngành nơng nghiệp ở các nước có dân số đông là


<b>A. </b>đảm bảo an ninh lương thực, thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Trang 2/2 - Mã đề 703
<b>Câu 12: </b>Loại gió nào sau đây thường gây mưa nhiều nhất?


<b>A. </b>Gió đất. <b>B. </b>Gió mùa. <b>C. </b>Gió phơn. <b>D. </b>Gió Mậu dịch.


<b>Câu 13: </b>Các lồi cây ưa lạnh chủ yếu phân bố nhiều ở vùng nào sau đây?


<b>A. </b>Xích đạo. <b>B. </b>Nhiệt đới. <b>C. </b>Cận cực. <b>D. </b>Cận nhiệt.


<b>Câu 14: </b>Khối khí xích đạo có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Nóng ẩm. <b>B. </b>Rất nóng. <b>C. </b>Rất lạnh. <b>D. </b>Lạnh khô.


<b>Câu 15: </b>Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sơng ở miền khí hậu lạnh là


<b>A. </b>nước ngầm. <b>B. </b>nước mưa. <b>C. </b>băng tuyết. <b>D. </b>các hồ chứa.


<b>B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). </b>


<b>Câu 1 (3,5 điểm).</b> Trình bày nguyên nhân, biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của
lớp vỏ địa lí. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây những hậu quả gì đối với mơi trường tự nhiên?


<b>Câu 2 (1,5 điểm).</b> Cho bảng số liệu:



<b>CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THẾ GIỚI </b>
<b> </b><i>(Đơn vị: %) </i>


<b>Năm </b> <b>Thế giới </b> <b> Thành thị </b> <b>Nông thôn </b>


1990 100 43,0 57,0


2017 100 54,7 45,3


(<i>Nguồn: </i>


<b>a.</b> Để thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới năm 1990 và năm 2017, theo
bảng số liệu trên thì dạng biểu đồ nào là thích hợp?


<b>b.</b> Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới năm
1990 và năm 2017.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Mơn: Địa Lí, Lớp 10</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b> Mã đề </b>
<b>Câu </b>


<b>701 </b> <b>702 </b> <b>703 </b> <b>704 </b>



<b>1 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu </b>


<b>hỏi </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>1 a. </b>
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>
<b>1b </b>
<b>1 </b>
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>
<b>1.a </b>
<i><b> Nguyên nhân </b></i>


- Do tất cả những thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực
tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực.


- Những thành phần của lớp vỏ địa lí khơng tồn tại và phát triển một cách cô
lập mà luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau->
tạo thành thể thống nhất và hoàn chỉnh.


<i><b>* Biểu hiện của quy luật</b></i>


- Trong tự nhiên bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần ảnh hưởng
qua lại phụ thuộc nhau.



- Nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần cịn
lại và tồn bộ lãnh thổ.


<b>1b. Hậu quả của việc phá rừng đầu nguồn đối với đời môi trường tự </b>
<b>nhiên: </b>


- Gây ra các thiên tai như lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đá...
- Gây xói mịn, rửa trơi, bạc màu đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 2 </b>
<b>(1,5 </b>
<b>điểm) </b>


<b>a. Dạng biểu đồ thích hợp: biểu đồ trịn hoặc cột chồng. </b>


<i>HS </i>chọn <i>dạng biểu đồ khác giáo viên không cho điểm. </i>


<b>b. Nhận xét </b>


- Dân thành thị chiếm tỷ trọng ngày càng cao hơn nông thôn và có xu hướng
tăng (dẫn chứng).


- Dân nông thôn chiếm tỷ trọng ngày càng thấp và có xu hướng giảm (dẫn
chứng).


* Giải thích


- Nhiều nước đã và đang đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước



-> Vì thế, đơ thị hóa ngày càng phát triển nên dân cư thành thị ngày càng đông
và tăng nhanh hơn nông thôn.


<i>(Học sinh diễn đạt khác nhưng đảm bảo được nội dung giáo viên vẫn cho </i>
<i>điểm tối đa) </i>


0,5
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Trang 1/5 - Mã đề <b>191</b>


SỞ GD - ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN </b> <b>ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÍ 10 </sub></b>
<i>Thời gian làm bài:50 phút; 40 câu trắc nghiệm </i>


<b>Họ và tên thí sinh:... SBD:... </b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>191 </b>


<b>Câu 1. Ở bán cầu Nam, ngày nào thời gian ban ngày dài nhất và thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm? </b>
<b>A. Ngày 22 – 12. </b> <b>B. Ngày 22 – 6. </b> <b>C. Ngày 23 – 9. </b> <b>D. Ngày 21 – 3. </b>


<b>Câu 2. Nội lực và ngoại lực là hai lực </b>


<b>A. cùng chiều nhau, có vai trị như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt trái đất. </b>
<b>B. ngược chiều nhau, ít có vai trị trong việc hình thành các dạng địa hình trên bề mặt trái đất. </b>
<b>C. cùng chiều nhau, làm cho địa hình trái đất ngày càng cao hơn. </b>



<b>D. đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. </b>
<b>Câu 3. Biểu hiện nào dưới đây Khơng</b> phụ thuộc q trình vận chuyển do ngoại lực?


<b>A. Dung nham phun ra từ miệng núi lửa khi núi lửa hoạt động. </b>
<b>B. Dịng sơng vận chuyển phù sa. </b>


<b>C. Gió cuốn các hạt cát đi xa. </b>


<b>D. Hiện tượng trượt đất xãy ra ở miền núi sau những trận mưa lớn. </b>


<b>Câu 4. Bề mặt Trái Đất ln có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu </b>
sáng là đêm, nguyên nhân là do


<b>A. Trái Đất có dạng hình khối cầu. </b> <b>B. trục Trái Đất nghiêng. </b>
<b>C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. </b> <b>D. Trái Đất tự quay quanh trục. </b>
<b>Câu 5. Trái Đất tự quanh quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây? </b>


<b>A. Sự luân phiên ngày, đêm. </b> <b>B. Các mùa trong năm. </b>


<b>C. Chuyển động biểu kiến hằng năm. </b> <b>D. Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. </b>
<b>Câu 6. Những vùng bất ổn của trái đất thường nằm ở </b>


<b>A. trên các lục địa. </b> <b>B. giữa các đại dương. </b>


<b>C. các vùng gần cực. </b> <b>D. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo. </b>
<b>Câu 7. Khi giờ GMT đang là 24 giờ ngày 31 – 12 năm 2015 thì ở Việt Nam là </b>


<b>A. 17 giờ ngày 31 -12 năm 2015. </b> <b>B. 17 giờ ngày 1 – 1 năm 2016. </b>
<b>C. 7 giờ ngày 31 – 12 năm 2015. </b> <b>D. 7 giờ ngày 1 – 1 năm 2016. </b>


<b>Câu 8. Tác nhân của ngoại lực là </b>


<b>A. sự dịch chuyển các dòng vật chất. </b>
<b>B. sự đứt gãy các lớp đất đá. </b>


<b>C. sự uốn nếp các lớp đá. </b>


<b>D. yếu tố khí hậu các dạng nước, sinh vật và con người. </b>


<b>Câu 9. Cho biểu đồ: SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 </b>


<i> (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Trang 2/5 - Mã đề <b>191</b>


<b>A. Tổng số dân tăng, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm. </b>
<b>B. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều tăng. </b>
<b>C. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều giảm. </b>
<b>D. Tổng số dân giảm, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng. </b>


<b>Câu 10. Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí </b>


<b>A. Chí tuyến, cực, ơn đới, xích đạo. </b> <b>B. Cực, chí tuyến, ơn đới, xích đạo. </b>
<b>C. Xích đạo, chí tuyến,ơn đới, cực. </b> <b>D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo. </b>
<b>Câu 11. Thạch quyển bao gồm </b>


<b>A. Bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương. </b> <b>B. Tầng badan, tầng trầm tích, tầng granit. </b>
<b>C. Lớp vỏ trái đất và phần trên của lớp manti. </b> <b>D. Lớp vỏ trái đất. </b>


<b>Câu 12. Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống, các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy </b>


gọi chung là


<b>A. vận động kiến tạo. </b> <b>B. vận động theo phương thẳng đứng. </b>
<b>C. vận động theo phương nằm ngang. </b> <b>D. vận động tạo núi. </b>


<b>Câu 13. Ở bán cầu Bắc, hiện tượng ngày ngắn hơn đêm diễn ra trong khoảng thời gian </b>
<b>A. từ 21/3 đến 22/6. </b> <b>B. từ 21/3 đến 23/9. </b>


<b>C. từ 23/9 đến 21/3. </b> <b>D. từ 22/6 đến 23/9. </b>


<b>Câu 14. Mùa nào trong năm có ngày ngắn hơn đêm và xu hướng ngày càng ngắn dần, đêm càng dài dần ? </b>
<b>A. Mùa hạ. </b> <b>B. Mùa đông. </b> <b>C. Mùa thu. </b> <b>D. Mùa xuân. </b>


<b>Câu 15. Cho bảng số liệu </b>


<i>Sản xuất lương thực của thế giới trong các năm 1980. 1990, 2003. </i>


<i>(Đơn vị: triệu tấn). </i>


Để thể hiện quy mô và cơ cấu các loại cây lương thực của thế giới trong 3 năm: 1980, 1990, 2003, biểu
đồ thích hợp nhất là:


<b>A. cột </b> <b>B. đường </b> <b>C. tròn </b> <b>D. miền </b>


<b>Câu 16. Dạng địa hình nào sau đây do dòng chảy tạm thời tạo thành? </b>


<b>A. Những hố trũng thổi mịn. </b> <b>B. Các thung lũng sơng suối. </b>


<b>C. Các rãnh nơng. </b> <b>D. Khe rãnh xói mịn. </b>



<b>Câu 17. Hệ mặt trời có các đặc điểm nào nào dưới đây đúng nhất? </b>


<b>A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng. </b>
<b>B. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời và các thiên thể khác trong hệ Mặt Trời. </b>
<b>C. Mặt trời ở trung tâm, Trái đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. </b>
<b>D. Trái đất ở trung tâm, mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. </b>
<b>Câu 18. Trong các đứt gãy bộ phận trồi lên được gọi là </b>


<b>A. Địa tầng. </b> <b>B. Địa hào. </b> <b>C. Cao nguyên. </b> <b>D. Địa luỹ. </b>
<b>Câu 19. Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003 </b>


Nhận xét đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 – 2003 qua bảng số liệu trên là:
<b>A. sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần. </b>


<b>B. sản lượng lương thực liên tục tăng. </b>


<b>C. sản lượng lương thực tăng, nhưng không ổn định. </b>
<b>D. sản lượng lương thực giảm dần. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Trang 3/5 - Mã đề <b>191</b>


<b>B. tăng dần từ xích đạo lên cực. </b>


<b>C. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến sau đó tăng dần từ chí tuyến lên cực. </b>
<b>D. giảm dần từ xích đạo lên cực. </b>


<b>Câu 21. Cho bảng số liệu: </b>


<b>VĨ ĐỘ ĐỊA LÝ VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA</b>



Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về bảng số liệu trên?


<b>A. Nhiệt độ trung bình năm nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam. </b>
<b>B. Nhiệt độ trung bình năm khơng thay đổi từ Bắc vào Nam. </b>
<b>C. Nhiệt độ trung bình năm nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc. </b>
<b>D. Nhiệt độ trung năm của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. </b>
<b>Câu 22. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là </b>


<b>A. nguồn năng lượng từ đại dương ( sóng, thủy triều, dịng biển,...). </b>
<b>B. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. </b>


<b>C. nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời. </b>
<b>D. nguồn năng lượng trong lòng trái đất. </b>


<b>Câu 23. Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là: </b>


<b>A. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit. </b> <b>B. Tầng granit, Tầng đá trầm tích, tầng badan. </b>
<b>C. Tầng badan, tầng granit, tầng đá trầm tích. </b> <b>D. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan. </b>
<b>Câu 24. Cho biểu đồ về giá trị hàng xuất khẩu của nước ta năm 2000 và năm 2012 </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
<b>A. Sự thay đổi giá trị hàng xuất khẩu của nước ta. </b>


<b>B. Tốc độ tăng trưởng giá trị hàng xuất khẩu của nước ta. </b>
<b>C. Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta. </b>


<b>D. Quy mô và cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta. </b>


<b>Câu 25. Phần lớn lãnh thổ nước Hà Lan nằm dưới mực nước biển, đó là hậu quả của</b>
<b>A. Hiện tượng uốn xếp. </b> <b>B. Hiện tượng đứt gãy. </b>


<b>C. Vận động nâng lên, hạ xuống. </b> <b>D. Động đất, núi lửa. </b>
<b>Câu 26. Cho bảng số liệu: </b>


SẢN LƯỢNG GẠCH NUNG, NGÓI NUNG VÀ XI MĂNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2015


<b>Năm 2000</b>


<b>37.2</b>
<b>29</b>


<b>33.8</b>


<b>Hàng CN nặng và khống sản</b>
<b>Hàng cơng nghiệp nhẹ và TTCN</b>
<b>Hàng nông, lâm, thủy sản</b>


<b>Năm 2012</b>
<b>35.6</b>
<b>24.1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Trang 4/5 - Mã đề <b>191</b>


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng các sản phẩm ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
nước ta trong giai đoạn 1995 - 2015, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Đường. </b> <b>B. Trịn. </b> <b>C. Kết hợp. </b> <b>D. Miền. </b>


<b>Câu 27. Nơi nào trên Trái Đất có ngày hoặc đêm bằng 24 giờ?</b>


<b>A. Tại vịng Cực đến cực. </b> <b>B. Vùng nội chí tuyến. </b>



<b>C. Tại xích đạo. </b> <b>D. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. </b>
<b>Câu 28. Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là </b>


<b>A. làm cho bộ phận này của lục địa kia được nâng lên khi bộ phận khác bị hạ xuống. </b>
<b>B. làm cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau. </b>


<b>C. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng khơng phá vỡ tính liên tục của chúng. </b>
<b>D. làm cho các lớp đất đá bị dịch chuyển tạo nên địa lũy và địa hào. </b>


<b>Câu 29. Nước ta có tọa độ địa lí: từ 8</b>0<sub>34’</sub><sub>Bắc đến 23</sub>0<sub>23’ Bắc, vậy một năm nước ta có bao nhiêu lần Mặt </sub>
Trời lên thiên đỉnh?


<b>A. 3 lần </b> <b>B. 1 lần </b> <b>C. 4 lần </b> <b>D. 2 lần </b>


<b>Câu 30. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi sinh ra hệ quả nào dưới đây? </b>
<b>A. Sự luân phiên ngày, đêm. </b> <b>B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. </b>
<b>C. Hiện tượng các mùa trong năm. </b> <b>D. Giờ Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. </b>
<b>Câu 31. Những bề mặt đá rỗ tổ ong, ngọn đá sót hình nấm ở các hoang mạc là địa hình do </b>


<b>A. gió tạo thành </b> <b>B. nước chảy trên mặt tạo thành. </b>
<b>C. băng hà tạo thành. </b> <b>D. băng hà tạo thành. </b>


<b>Câu 32. Nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có xu hướng giảm dần từ vùng vĩ thấp về các vĩ độ cao chủ </b>
yếu do


<b>A. Càng về vùng vĩ độ cao thời gian được Mặt Trời chiếu sáng trong năm càng ít. </b>
<b>B. Càng về vùng vĩ độ cao thì góc nhập xạ trong năm càng nhỏ. </b>


<b>C. Tầng đối lưu ở vùng vĩ độ cao mỏng hơn ở vùng vĩ độ thấp. </b>


<b>D. Càng lên vĩ độ cao lượng nước trên mặt đất càng nhiều. </b>
<b>Câu 33. Cho bảng số liệu: </b>


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây <b>khơng </b>đúng về diện tích và sản lượng lúa của hai vùng năm
2005 và 2014?


<b>A. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng. </b>
<b>B. Đồng bằng sơng Hồng có diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng. </b>


<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa tăng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trang 5/5 - Mã đề <b>191</b>


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?


<b>A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện. </b>
<b>B. Sản lượng than, dầu và điện. </b>


<b>C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện. </b>


<b>D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện. </b>
<b>Câu 35. Địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo nên? </b>


<b>A. Các rãnh nơng. </b> <b>B. Hàm ếch sóng vỗ. </b>


<b>C. Thung lũng sơng. </b> <b>D. Bãi bồi ven sông. </b>


<b>Câu 36. Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho khơng khí ở tầng đối lưu là </b>


<b>A. nhiệt của bề mặt Trái Đất được mặt trời đốt nóng. </b>
<b>B. do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời. </b>
<b>C. do các phản ứng hóa học từ trong lịng đất. </b>


<b>D. do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. </b>


<b>Câu 37. Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch </b>
hướng


<b>A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động. </b> <b>B. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.</b>
<b>C. Về phía bên trái theo hướng chuyển động. </b> <b>D. Về phía xích đạo. </b>


<b>Câu 38. Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời thì thời gian ngày, </b>
đêm trên Trái Đất là


<b>A. 3 tháng ngày, 9 tháng đêm. </b> <b>B. 12 tháng ngày, khơng có ban đêm. </b>
<b>C. 6 tháng ngày, 6 tháng đêm. </b> <b>D. 12 tháng đêm, khơng có ban ngày. </b>


<b>Câu 39. Vào mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc (khối khí ơn đới lục địa) đem khơng khí lạnh đến nước ta. Khối </b>
khí này có kí hiệu là


<b>A. Am. </b> <b>B. Ac. </b> <b>C. Pm. </b> <b>D. Pc. </b>


<b>Câu 40. Cho biểu đồ: </b>


DIỆN TÍCH LÚA CÁC VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>



Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây <b>không </b>đúng về diện tích lúa các vụ của nước ta giai đoạn 2005 -
2017?


<b>A. Lúa mùa ít hơn lúa đơng xn. </b> <b>B. Lúa các vụ đều có xu hướng tăng.</b>
<b>C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu tăng. </b> <b>D. Lúa đông xuân lớn hơn lúa hè thu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ </b>
<b>--- </b>


<b>Mã đề [191] </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Mã đề [245] </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


<b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>Mã đề [343] </b>



<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>Mã đề [485] </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


</div>

<!--links-->
Gián án Bài tập bổ trợ đề thi học kì 1 môn Vật lý 6 năm học 2010-2011
  • 3
  • 813
  • 9
  • ×