<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I Dân Số</b>
<b> Và Tình Hình Phát T</b>
<b>riển Dân</b>
<b> Số Thế Giới.</b>
<b>1 Dân số thế giới</b>
• <b><sub>Bảng số liệu 1</sub></b>
<b>2</b>
<b> Tình hình phát triển</b>
<b> dân số thế giới</b>
• <b>Bảng số liệu 2</b>
<b>II Gia Tăng Dân Số</b>
<b>1 Gia tăng tự nhiên</b>
• <b>Hình 30.1</b>
• <b>Hình 30.2</b>
• <b>Hình 30.3</b>
• <b>Sơ đồ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I Dân Số Và Tình Hình Phát </b>
<b>Triển Dân Số Thế Giới</b>
<b>1 Dân số thế giới</b>
•
<b><sub>Dân số thế giới là 6.137 triệu người </sub></b>
<b>(năm 2001)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Dựa vào bảng phụ lục </b>
<b>trang 103, kể tên 11 </b>
<b>nước có dân số đơng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b><sub>Trung Quốc, Ấn Độ, </sub></b>
<b>Hoa Kỳ, Inđônêxia, </b>
<b>Braxin, Pakixtan, Liên </b>
<b>Bang Nga, Băngladét, </b>
<b>Nigiêria, Nhật Bản, </b>
<b>Mêhicô.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tình hình phát triển dân số thế giới</b>
<b>Nhận xét thời gian dân số tăng gấp đôi và tăng </b>
<b>thêm một tỉ người?</b>
<b>Năm</b> <b>Số dân</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2 Tình hình phát triển dân số </b>
<b>trên thế giới</b>
<b><sub>Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người </sub></b>
<b>ngày càng rút ngắn: từ 123 năm(1804 </b>
<b>-1927) xuống còn 12 năm(1987 -1999).</b>
<b><sub>Thời gian dân số tăng gấp đôi cũng </sub></b>
<b>ngày càng rút ngắn: Từ 123 năm xuống </b>
<b>123 năm và 47 năm.</b>
<b><sub>Như vậy: tốc độ gia tăng dân số nhanh, </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Nguyên nhân dân số tăng nhanh?</b>
<b><sub>Mức tử giảm nhanh đặc biệt là tử vong trẻ </sub></b>
<b>em do y tế phát triển, chăm sóc sức khỏe tốt </b>
<b>hơn. Mức sống được nâng lên.</b>
<b><sub>Chiến tranh khu vực và thế giới giảm.</sub></b>
<b><sub>Lao động tay chân được giải phóng tăng lên.</sub></b>
<b><sub>Mức sinh tuy có giảm nhưng vẫn còn chậm </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Cơ cấu tuổi và mức chết của thế giới năm 2005</b>
<b>Nhóm </b>
<b>nước</b> <b>Cơ cấu <sub>dân số </sub></b>
<b>(%)</b>
<b>Tỉ </b>
<b>suất </b>
<b>sinh </b>
<b>thô </b>
<b>(0/00)</b>
<b>Tỉ suất </b>
<b>tử </b>
<b>vong </b>
<b>trẻ em </b>
<b>(0/00)</b>
<b>Tuổi thọ </b>
<b>trung </b>
<b>bình </b>
<b>năm</b>
<b>< 15 </b>
<b>tuổi</b> <b>> 65 tuổi</b>
<b>Toàn thế </b>
<b>giới</b>
<b>29</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>54</b> <b>67</b>
<b>Các nước </b>
<b>phát triển</b> <b>17</b> <b>15</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>76</b>
<b>Các nước </b>
<b>đang phát </b>
<b>triển</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>III Gia Tăng Dân Số</b>
<b>1 Gia tăng tự nhiên</b>
<b>a Tỉ suất sinh thô</b>
<b>Nhận xét về tỉ suất sinh thơ của tồn </b>
<b>thế giới, giữa 2 nhóm nước phát </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b><sub>Tỉ suất sinh thô</sub><sub>: Tương quan giữa số trẻ em </sub></b>
<b>được sinh ra trong năm với số dân trung bình </b>
<b>cùng thời điểm.</b>
<b><sub>Công thức: S= s : Dtb</sub></b>
<b><sub>S Tỉ suất sinh thô</sub></b>
<b><sub>s: Tổng số trẻ em sinh ra trong năm</sub></b>
<b><sub>Dtb: Số dân trung bình</sub></b>
<b><sub>Nhân xét:</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ </b>
<b>suất sinh thô?</b>
<b><sub>Tự nhiên – sinh học</sub></b>
<b><sub>Y tế – KHKT</sub></b>
<b><sub>Kinh tế – xã hội</sub></b>
<b><sub>Chính sách dân số</sub></b>
<b><sub>Phong tục, tập quán, </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Nhận xét về tỉ suất tử thơ </b>
<b>của tồn thế giới, giữa 2 </b>
<b>nhóm nước phát triển và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>b Tỉ suất tử thô</b>
<b><sub>Tỉ suất tử thô: Tương quan giữa số người </sub></b>
<b>chết trong năm với số dân trung bình cùng </b>
<b>thời điểm.</b>
<b><sub>Công thức: T = t: Dtb</sub></b>
<b>T: Tỉ suất tử thô</b>
<b>t: Tổng số người chết trong năm</b>
<b>Dtb: Số dân trung bình</b>
<b><sub>Nhận xét: Tỉ suất tử thơ cũng có xu </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>TSTT chịu tác động bởi những nhân tố </b>
<b>nào?</b>
<b><sub>Y tế- KHKT</sub></b>
<b><sub>KT – XH</sub></b>
<b><sub>Điều kiện sống, mức sống, </sub></b>
<b>thu nhập,..</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b><sub>Tỉ suất gia tăng tự nhiên</sub></b>
<b><sub>: Được xác </sub></b>
<b>định bằng hiệu số giữa tỉ suất sinh thô </b>
<b>và tỉ suất tử thô.</b>
<b><sub>Công thức: Tg = S – T</sub></b>
<b><sub>Đơn vị:(o/oo )</sub></b>
<b><sub>Tỉ suất gia tăng tự nhiên được coi là </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Hình 30.3 Tỉ suất gia tăng dân số thế giới hàng năm, </b>
<b>thời kì 2000 - 2005</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
3 Gia tăng dân số
<b><sub>Tỉ suất gia tăng dân số được tính </sub></b>
<b>bằng tổng số giữa tỉ suất gia tăng </b>
<b>tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Gia tăng tự nhiên: 4 nhóm nước có mức gia </b>
<b>tăng tự nhiên khác nhau:</b>
<b><sub>Gia tăng âm hoặc bằng 0: Nga, một số nước </sub></b>
<b>Đông âu.</b>
<b><sub>Gia tăng chậm < 0.95%: Bắc Mỹ, Oxtralia, </sub></b>
<b>Tây Âu</b>
<b><sub>Gia tăng trung bình 1 -1.9%: Trung Quốc, </sub></b>
<b>Ấn độ, Việt Nam, Braxin,..</b>
<b><sub>Gia tăng cao và rất cao từ 2% đến trên </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>2 Gia tăng cơ học</b>
<b><sub>Là sự biến động cơ học của dân cư: sự </sub></b>
<b>di chuyên của dân cư từ nơi này đến </b>
<b>nơi khác.</b>
<b><sub>Tỉ suất gia tăng cơ học được tính bằng </sub></b>
<b>hiệu số giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất </b>
<b>xuất cư.</b>
<b><sub>Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i><b>Câu hỏI trắc nghiệm:</b></i>
<b>1.Sự biến động dân </b>
<b>số ở một nơi là </b>
<b>kết quả của tình </b>
<b>trạng:</b>
<b>A Sinh </b>
<b>B Tử</b>
<b>C Xuất, nhập cư</b>
<b>D Tất cả đều đúng</b>
<b>2. Ba nước nằm kề </b>
<b>nhau vào năm 1992 </b>
<b>đều có số dân vượt </b>
<b>quá 100 triệu </b>
<b>ngườI, tập trung ở </b>
<b>vùng:</b>
<b>A Đông á</b>
<b>B Nam Á</b>
<b>C Tây Âu</b>
<b>X</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>A Nắm được tình trạng sinh tử</b>
<b>B Kiểm sốt nạn xuất nhập cư trái phép</b>
<b>C Lập kế hoạch thanh toán nạn mù chữ</b>
<b>D Có kế hoạch phát triển kinh tế xã hộI hợp </b>
<b>lí</b>
<b>3. Các cuộc điều tra dân số định kì là cơ sở </b>
<b>giúp nhà nước:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>A Giảm dấn tỉ lệ tăng dân số</b>
<b>B Giảm dần tỉ lệ sinh và tỉ lệ </b>
<b>tử</b>
<b>C Xây dựng quy mô gia đình </b>
<b>chỉ có hai con</b>
<b>D Điều chỉnh dân số phù </b>
<b>hợp vớI tình hình phát triển </b>
<b>KT- XH của nước đó.</b>
<b>5. Với tỉ lệ sinh và tỉ lệ </b>
<b>tử, hãy xác định gia </b>
<b>tăng nào đúng nhất:</b>
<b>4. Nội dung chính kế hoạch </b>
<b>dân số của một quốc gia là:</b>
<b>A S: 30% T: 25% </b>
<b>Tg: 5%</b>
<b>B S: 40% T: 30% </b>
<b>Tg: 2%</b>
<b>C S: 40% T: 19% </b>
<b>Tg: 2.1%</b>
<b>D S: 30% T: 24% </b>
<b>Tg: 0.6%</b>
X
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<i><b>Câu hỏi</b></i>
<i><b>Câu 3/SGK: Phân biệt sự khác nhau giữa </b></i>
<i><b>gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học, </b></i>
</div>
<!--links-->