Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toan 8 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.37 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC YÊN LẠC</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC YÊN LẠC</b>



<b>Trường THCS Trung Kiên</b>


<b>Trường THCS Trung Kiên</b>



<i><b>Hội thi GVG Huyện Yên Lạc</b></i>



<i><b>Hội thi GVG Huyện Yên Lạc</b></i>



<b>Giáo viên:Trần Nam Trung – THCS Trung Kiên - ĐT: 0986572350</b>


<b>Yên Lạc, Tháng 11 - 2008</b>


<i><b>Tiết 27 - Luyện tập</b></i>



<i><b>Tiết 27 - Luyện tập</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Giải</b>


<b>Giải</b>: Ta có:: Ta có:


4 5


3 5 4 5


3 5


3



3 5 4 5


3


4 2 4 2 4 5


60


... :15 ; 60 : ....
4 4. ... 16
15 1


4


5 . ... 60
11 11. ... 55
12 12 . ... 60


5


<i>MTC</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>y</i>



<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>

 
 
 
<b>Giải</b>


<b>Giải</b>: Ta có:: Ta có:
2


2

6 2( ... )



9

( .... )(

3)


2(

3)(

3)


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>MTC</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 








Nhân tử phụ lần lượt là:
Nhân tử phụ lần lượt là:

2(

3)(

3) :

...



2(

3)(

3) : (

3)(

3)

..



3


.


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





<b>HS2:</b>


<b>HS2:</b>Tìm mẫu thức chung và nhân Tìm mẫu thức chung và nhân
tử phụ của các phân thức


tử phụ của các phân thức
2


5

3



;



2

<i>x</i>

6

x

9




Bằng cách điền các đa thức thích
Bằng cách điền các đa thức thích
hợp và chỗ ( ….)


hợp và chỗ ( ….)


<b>HS1</b>


<b>HS1</b>:Quy đồng mẫu thức các :Quy đồng mẫu thức các
phân thức


phân thức


3 5 4 2


4 11


;


15<i>x y</i> 12x <i>y</i>


Bằng cách điền các đa thức thích
Bằng cách điền các đa thức thích
hợp và chỗ ( ….)


hợp và chỗ ( ….)


4 5


60

<i>x y</i>

<sub>12</sub><i><sub>x y</sub></i>4 2


4<i>x</i>
4<i>x</i>
3
5<i>y</i>
3
5<i>y</i>
3
<i>x</i>

3


<i>x</i>



2(

<i>x</i>

3)



2



<b>Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau</b>


<b>Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau</b>::


<b>B1</b>


<b>B1</b>: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung


<b>B2</b>


<b>B2</b>: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức( ( <i>bằng cách chia MTC cho từng bằng cách chia MTC cho từng </i>
<i>mẫu thức riêng</i>


<i>mẫu thức riêng</i>))



<b>B3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 27</b></i>



<i><b>Tiết 27</b></i>

<b> : Luyện tập</b>



<b>Bài tập 18b _ SGK:</b>
<b>Bài tập 18b _ SGK:</b>


Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:


Quy đồng mẫu thức cỏc phõn thc sau:


( c


( các nhóm làm ra phiéu học tập)ác nhóm làm ra phiéu học tập)


2


5



;



4

4

3

6



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>Giải : </b>
<b>Giải : </b>


Ta có:
Ta có:






2
2


2


2 2


2


2


4 4 4 2


3 6 3( 2)
3( 2)



5 5 .( 5)


4 4 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>2</sub>


. ( 2)


3 6


3
3


( 2)
(


3( 2) 3( 2) 2) 3.( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>MTC</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
   


  


 


  


 


 




 




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 27</b></i>



<i><b>Tiết 27</b></i>

<b> :Luyện tập</b>



2


1 8



;


2 2


<i>x</i> <i>x x</i>


<b>1) Hãy sắp xếp 5 câu sau đây một cách hợp lí </b>


<b>1) Hãy sắp xếp 5 câu sau đây một cách hợp lí </b>


<b>để giải bài tốn</b>


<b>để giải bài toán</b>


<b>Quy đồng mẫu thức các phân thức</b>


<b>Quy đồng mẫu thức các phân thức::</b>




2


2


) 2


8 8 8.( 2) 8.( 2)
)


2 .(2 ) .(2 ).( 2) .( 2)(2 )


1 1. (2 ) .(2 )


)


2 2 . .(2 ) . 2 .(2 )
) 2 (2 )


) ( 2)(2 )
<i>c</i>


<i>a</i>


<i>d</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>MTC</i> <i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>



 
  
     
 
 
    
  
  


<b>2) Điền vào chỗ (…) để được</b>


<b>2) Điền vào chỗ (…) để được</b>


<b>lời giải hoàn chỉnh ở bài tốn bên:</b>


<b>lời giải hồn chỉnh ở bài tốn bên:</b>


<b>Quy đồng mẫu thức các phân thức </b>


<b>Quy đồng mẫu thức các phân thức </b>


2


3 2


4 3 5 2 6


; ;



1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
   


3
2
2
2 2
3
2 2


1 1 ( .... )


1 ; 1


( ... )( 1)
4 3 5 4 3 5


1 ( 1)( ... )
2 ... .( 1)


1 ( 1)( 1)
6 6.( ... )


1 ( 1)( ... )



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>MTC</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  
  
  
   

 


    

 
<b>Giải</b>
<b>Giải</b>
Ta có



Ta có::


Nhóm 1; 3; 6; 9



Nhóm 1; 3; 6; 9



Nhóm 4; 5; 8



Nhóm 4; 5; 8



2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>


1


<i>x</i>


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>
2<i>x</i>


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>


2 <sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 27</b></i>



<i><b>Tiết 27</b></i>

<b> :Luyện tập</b>



2
2


<b>Bài 17-SGK</b>


<b>Bài 17-SGK::</b>Cho hai phân thức Cho hai phân thức


Khi quy đồng mẫu thức bạn Tuấn đã chọn
Khi quy đồng mẫu thức bạn Tuấn đã chọn
Còn bạn Lan bảo rằng:”Quá đơn giản!
Còn bạn Lan bảo rằng:”Quá đơn giản!
Đố em biết bạn nào chọn đúng?


Đố em biết bạn nào chọn đúng?




2 2


3 2 2


5 3 18


;



6 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


2

<sub>(</sub>

<sub>6)(</sub>

<sub>6)</sub>



<i>MTC</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>


(

6)



<i>MTC</i>

<i>x</i>



2 2


3 2 2


2
2


5

5

5



6

(

6)

6



3

18

3 (

6)

3



36

(

6)(

6)

6




6



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>MTC x</i>













 



<b>Trả lời</b>


<b>Trả lời: Cả hai bạn đều làm đúng: Cả hai bạn đều làm đúng</b>


Bạn Tuấn tìm mẫu thức chung theo các bước trong SGK.


Bạn Tuấn tìm mẫu thức chung theo các bước trong SGK.


Còn bạn Lan đã rút gọn các phân thức; tức là đã chia cả tử và mẫu của
Còn bạn Lan đã rút gọn các phân thức; tức là đã chia cả tử và mẫu của
mỗi phân thức cho cùng một đa thức nào đó.Cụ thể bạn Lan làm như
mỗi phân thức cho cùng một đa thức nào đó.Cụ thể bạn Lan làm như
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Sai ở đâu?</b>
<b>Sửa lại cho </b>


<b>đúng?</b>



((7’)7’)


 


1 1 1 1.2( 2) 2( 2)


6 3 3 2 3( 2) 3( 2)( 2) 6( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   



       


<b>Sửa (7) thành (7’):</b>


<b>Sửa (7) thành (7’):</b>


Quy đồng mẫu thức các phân thức


Quy đồng mẫu thức các phân thức


Ta có


Ta có::


10 5 1


; ;


2 2 4 6 3


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


 


   


(1)


2x - 4 = 2. x - 2 (2)



6 - 3x = 3.(2 - x) (3)


MTC = 6. x + 2 . 2 (4)


10 10.6.(
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




   
   
   
2) 60. ( 2)
(5)


( 2).6.( 2) 6 x + 2 2
5 5 5.3.( 2) 15.( 2)
(6)


2 4 2.( 2) 2( 2).3.( 2) 6. x + 2 . 2
1 1 1 . 2.( 2) 2.( 2)
(7)
6 - 3x 3.(2 ) 3.( 2).2.( 2) 6. x + 2 . 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


 


  


    


 


  


   


<i><b>Tìm chỗ sai? Và sửa lại cho đúng ở </b></i>



<i><b>Tìm chỗ sai? Và sửa lại cho đúng ở </b></i>


<i><b>bài toán sau đây</b></i>


<i><b>bài tốn sau đây</b></i>


3(<i>x</i> 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3
3


<b>Trị chơi ơ chữ</b>



<b>@</b>



<i><b>Tiết 27</b></i>



<i><b>Tiết 27</b></i>

<b> :Luyện tập</b>



<b>Qua bài học hôm nay, các em cần ghi nhớ điều gì?</b>
<b>Qua bài học hơm nay, các em cần ghi nhớ điều gì?</b>


<b>Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau</b>


<b>Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau</b>::


<b>B1</b>


<b>B1</b>: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung



<b>B2</b>


<b>B2</b>: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức( ( <i>bằng cách chia MTC cho từng bằng cách chia MTC cho từng </i>
<i>mẫu thức riêng)</i>


<i>mẫu thức riêng)</i>


<b>B3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>Bài 19:</b>


<b>Bài 19:</b> b)Ta coi , từ đó tìm được MTC. b)Ta coi , từ đó tìm được MTC.
c) Mẫu của phân thức thứ nhất phân tích được thành
c) Mẫu của phân thức thứ nhất phân tích được thành
nhân tử theo hằng đẳng thức; còn mẫu của phân thức thứ hai
nhân tử theo hằng đẳng thức; còn mẫu của phân thức thứ hai
phân tích được theo phương pháp đặt nhân tử chung.


phân tích được theo phương pháp đặt nhân tử chung.


<b>Bài 20</b>


<b>Bài 20</b>:Để chứng tỏ rằng có thể chọn là MTC :Để chứng tỏ rằng có thể chọn là MTC
chỉ cần chứng tỏ nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã
chỉ cần chứng tỏ nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã
cho.



cho.


3

<sub>5</sub>

2

<sub>4</sub>

<sub>20</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2


2

<sub>1</sub>

1



1


<i>x</i>


<i>x</i>

 



<b>Bài tập ở nhà:</b>


<b>Bài tập ở nhà:</b>



<b>Bài 18(a), 19 (b,c), 20 SGK trang 43-44</b>


<b>Bài 18(a), 19 (b,c), 20 SGK trang 43-44</b>


<b>Bài 13 , 14 SBT trang18</b>


<b>Bài 13 , 14 SBT trang18</b>


<b>Đọc trước bài “</b>


<b>Đọc trước bài “</b><i><b>Phép cộng các phân thức đại số</b><b>Phép cộng các phân thức đại số</b></i><b>””</b>


<i><b>H</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×