Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.47 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hä tªn:…………
§iĨm Lời phê của cô giáo
<b>Đề bài</b>
<b>I. Phn trc nghim (4 điểm, mỗi câu đúng đợc 0,4 điểm)</b>
<i><b>Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời </b></i>
<i><b>đúng nhất.</b></i>
<i><b>1. Giải nghĩa của từ tráng sĩ nh</b></i>“ ” <i><b> th no cho ỳng?</b></i>
A. Ngời có sức khoẻ bình thêng.
B Ngời giữ một chức vụ quan trọng trong triều đình.
C. Ngêi cã søc lùc cêng tr¸ng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.
<i><b>2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?</b></i>
A. Tráng sĩ. B. Ngùa s¾t C. LÉm liÖt. D. Oai phong.
<i><b>3. Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán-Việt?</b></i>
A. Con rùa B. MỈt níc C. Hoàn gơm D. Lỡi gơm.
<i><b>4. Từ nào sau đây không phải là danh tõ?</b></i>
A. Sơn Tinh B. Thần nớc C. Luỹ đất D. Đánh nhau
<i><b>5. Tõ Phï Đổng Thiên V</b></i> <i><b>ơng có nguồn gốc từ đâu?</b></i>
A. Tõ thn ViƯt B. Tõ H¸n-ViƯt C. Tõ tiÕng Anh D. Tõ tiÕng Ph¸p.
<i><b>6.Trong các từ sau đây, từ nào là động từ?</b></i>
A. Con chim B. LÝu lo C. ThÝch thó D. Trờn.
<i><b>7. Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?</b></i>
A. Ngữ B. TiÕng C. Tõ D. C©u.
<i><b>8. Trong bốn cách chia từ loại từ phức sau, cách nào đúng nhất?</b></i>
A. Từ phức và từ đơn B. Từ ghép và từ láy
C. Từ phức và từ láy D. Từ phức và từ ghép.
<i><b>9. Trong côm danh từ niêu cơm tí xíu , từ nào là tõ trung t©m?</b></i>“ ”
A. TÝ B. XÝu C. TÝ xíu D.Niêu cơm.
<i><b>10. Trong các từ sau đây, từ nào viết cha chuẩn ngữ ©m?</b></i>
A. L·ng m¹n B. Ngang tµn C. Hãc bóa D. Nguy hiĨm.
<b>II. PhÇn tự luận (6 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (2 diểm) </b></i>
<b>Có các tiếng sau chỉ màu đen: ô, mực, huyền</b>
Tỡm cỏc ting cú thể kết hợp với mỗi tiếng trên. Các tiếng trên có thể thay thế cho nhau trong
những kết hợp em va tỡm c khụng?
<i><b>Câu 2: (4 điểm) </b></i>