Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HS1: Bài1. Tìm tập hợp </b>
¦( 4 )
Ư( 6 )
<b>HS2: Bài 2. Tìm tập hợp </b>
<b>Bài 1: Ư(4) = { ; ; 4 } </b>
<b> ¦(6) = { ; ; 3 ; 6 }</b>
<b>Sè 1 vµ 2 lµ íc chung của 4 và 6</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>22</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>Tập hợp các ớc chung của 4 và 6 ký hiệu là ƯC(4;6)</b>
<b>Ước chung của hai hay nhiều số là </b>
xƯC(a ; b) khi nµo?
NÕu a x vµ b x thì suy ra điều gì?
<b>...</b> <b>...</b>
xƯC(a;b)
xƯC(a;b;c) khi nào?
2 ƯC(4;6)
<b>* Cách tìm ớc chung của hai hay nhiều số: </b>
<b>- Tìm tập hợp íc cđa tõng sè</b>
?1 <b>Bài 1: Khẳng định sau đúng hay sai? </b>
<b>b) 8 ƯC(32 ; 28)</b>
<b>x ƯC(a,b) khi nào?</b>
<b>c) 8 ƯC(22 ; 18)</b>
<b>Bài 2: B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; …} </b>
<b>0</b> <b>12</b> <b>24</b>
<b>0</b> <b>12</b> <b>24</b>
<b>? Điền vào chỗ ... để đ ợc kết luận đúng</b>
<b>1/ Bội chung của hai hay nhiều số là ……… </b>
<b> của tất cả các số đó. </b>
<b>béi</b>
<b> Sè 0 ; 12 ; 24 … lµ béi chung cđa 4 vµ 6</b>
<b>2/ x</b><b> BC (a,b) nÕu … vµ … </b>
<b>3/ nÕu x a ; x b vµ x c th...</b> <b><sub>...</sub></b> <b><sub>...</sub></b> <b>×</b> <b>x </b>
<b>..</b>
<b>. </b>
<b>x b</b>
<b>x b</b>
<b>..</b>
<b>. </b>
<b>x a</b>
<b>* Cách tìm bội chung của hai hay nhiều số</b>
<b>-Tìm tập hợp bội của từng số</b>
?2 <i><b><sub>Điền số vào ô vuông để đ ợc một khẳng định đúng ?</sub></b></i>
6 BC ( 3 ; )
hc 6 BC ( 3 ; )
4 1
2
¦(4)
3
6
1
2
¦(6)
<b>¦C(4;6)</b>
2
1
<b>¦(4) ¦(6)</b>
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các
phần tử chungMuốn tìm giao của hai tập hợp của hai tập hợp đó
a) A = { 3;4;6} ; B = {4;6} ; A B = <b>?</b>
<b>{4;6}</b>
<b>. 3</b>
Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ …
<b>a/ B(4) ... = BC(4;6) </b>B(6)
b/ a 6 vµ a 5 a ... <b>...</b> <b>...</b>
c/ 200 b vµ 50 b b ... <b>...</b> <b>...</b>
d/ c 5 vµ c 7 vµ c 11 c ... <b>...</b> <b><sub>...</sub></b> <b><sub>...</sub></b>
BC(6;5)
<b>Bài tập 3: áp dụng th c tÕ</b>
<b>Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Ng ời ta </b>
<b>muốn chia đều số nam, số nữ vào các tổ.Trong các cách chia </b>
<b>sau,cách nào thực hiện đ ợc ?Điền vào chỗ trống trong các tr </b>
<b>ờng hợp chia đ ợc .</b>
C¸ch chia Sè tổ Số nam ở
mỗi tổ
Số nữ ở
Thø nhÊt 3
Thø hai 4
Thø ba 6
6
8
4 3
Kh«ng thùc hiện đ ợc
3 ƯC(24; 18)
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>24</b>
TP. Hå ChÝ Minh
H
2/ Lµm bµi 135 ; 136 ; 137 SGK trang 53
Bµi 169 ; 170 SBT
Sè 264 chia cho a d 24 nên
a là ớc cđa 264 – 24 = 240 vµ a > 24
Sè 363 chia cho a d 43 nên
a là íc cđa 363 – 43 = 320 vµ a > 43
Vậy a ƯC ( 240 ; 320) và a > 43
4 1
2
¦(4)
3
6
1
2
¦(6)
<b>¦C(4;6)</b>
2
1