Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De kiem tra tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.99 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>kiĨm tra HÌNH HỌC CHƯƠNG I</b>
<i><b>Tiết 16 - Thời gian 45’</b></i>


<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>
<b>Ma trận ra đề: </b>


Các cấp độ t duy
Nội dung kiến thức


<i> NhËn biÕt</i> <i> Th«ng hiĨu</i> <i> VËn dông</i>
TN TL TN TL TN TL
<i> Đờng thẳng vuông góc. </i>


<i>Đờng thẳng song song</i>


3


1,5 1 2 1 4


<i>Trung trực của đoạn thẳng</i> 1<sub> 2 </sub>


<i>Tiên đề Ơclit về đờng thẳng </i>
<i>song song</i>


1


0,5


<i>Tæng</i> 1<sub> 2 </sub> 1 <sub> 2</sub> 2<sub> 6</sub>
<b>Đề bài :</b>



<i><b>Cõu 1:</b></i>(2điểm)<i> Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống cuối mi cõu m em chn:</i>


a, Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau


b, Hai on thng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đờng thẳng song song
c, Nếu c cắt a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a// b
d, Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.


<i><b>Câu 2: </b></i>(2 điểm) <i>Ghi giả thiết và kết luận của định lí minh hoạ bởi hình vẽ sau:</i>
a) b)


<b>b</b>
<b>c</b>
<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>
<b>a</b>


<i><b>Câu 3</b>:(</i>2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB. Nói rõ cách
vẽ.


<i><b>C©u 4:(</b></i>4 ®iĨm)
Cho h×nh vÏ


BiÕt a//b, <sub>A = 30</sub> 0<sub>, </sub><sub></sub>


B = 450
TÝnh sè ®o cđa <sub>AOB</sub>



45
30


b
a
O


A


B


<b>Híng dÉn chÊm đề kiểm tra 45 mụn Hỡnh hc 7 chng I</b>


Câu 1: 2đ Mỗi ý 1đ


Câu Phần Nội dung Điểm


1 a


b
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c


45
30


b
a


O


A


B


d 0.5


2


a


b


GT a // b ; c// b
KL a // c
GT a c ; b c


KL a // b


<i> (PhÇn b, cã thĨ viết khác)</i>


1


1


3


<i>V hỡnh ỳng</i>



y
x


O


A B


<i>Nêu rõ cách vẽ</i>


1


1


4


-Kẻ tia Oc // a  Oc // b


Ta cã <sub>A AOc</sub> <sub></sub> (cỈp gãc so le trong, Oc // a)


 <sub>AOc</sub> = 300


 


B BOc ( cỈp gãc so le trong, Oc // b)


<sub>BOc</sub>

= 450


Do đó


  0 0 0



AOc BOc 30  45 75


Hay <sub>AOB</sub> = 750


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5


<b>kiểm tra ĐẠI SỐ CHƯƠNG I</b>
<i><b>Tiết 22 - Thời gian 45’</b></i>
<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>
<b>Ma trận ra đề: </b>


<i><b>Các cấp độ tư duy</b></i>
<i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>



<i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i>Các phép tính về số hữu</i>
<i>tỉ. Số vơ tỉ</i>


1


1 2 2 1 1


<i>Bài toán tỉ lệ thức</i> 1


1 1 2


<i>Bài tốn tính chất dãy tỉ</i>
<i>số bằng nhau</i>


1


3


<i>Tng</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:


Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tÝnh
a) 1.13 1.21


2 4 2 4



b) 25.( 2,7).0,4
c) <sub>0,09</sub><sub></sub> <sub>0,16</sub>


d) 4<sub>.7 0,8</sub>2 <sub>1,25.7</sub> 4<sub>.1,25</sub> <sub>31,64</sub>


5 5


   


   


   


   


C©u 2 (3đ) Tìm x biết
a) 9.x 27


5 10


b) x 0,1393


Câu 3: (3đ)


Trong t trng cõy do nh trng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng đợc
160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây của hai lớp trồng
theo tỉ lệ 3; 5.


<i><b>H</b></i>



<i><b> ƯỚNG DẪN CHẤM</b><b> BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ</b></i>
<i><b>Tiết 22</b></i>


Câu 1: mỗi câu làm đúng đợc 1 đ:


a) 1.13 1.21 1. 13 21 1.4 2


2 4 2 4 2 4 4 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


b) 25.( 2,7).0,4 25.0,4.( 2,7) 10.( 2,7) 27


c) 0,09 0,16 0,3 0,4 0,1


d) 4.7 0,82 1,25.7 4.1,25 31,64


5 5


   


   


   



   


4 16 5 4 5 791


.7 .7 .


5 25 4 5 4 25


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


28 16 5 31 791


.


5 25 4 5 25


124 31 791 915 31 887


25 4 25 25 4 20


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 



     


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9 27
a) .x


5 10
27 9
x :
10 5
27 5
x .
10 9
3
x
2

 
 
 


a) x 0,139 3


x 2,861
x 2,861
x 2,861









Câu 3: (3đ)


Gi s cõy ca lớp 7A trồng đợc là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng đợc là y (cây) (y > 0) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ


x y x y 160


20


3 5 3 5 8




   


 0,5®
 x 20 x 60


3    0,5®


 y 20 y 100


5    0,5®


Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây



Vậy số cây của lớp 7B trồng đợc là 100 cây 0,5đ


<b>kiểm tra ĐẠI SỐ CHƯƠNG II</b>
<i><b>Tiết 33- Thời gian 45’</b></i>
<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>
<b>Ma trận ra đề: </b>


<i><b>Các cấp độ tư duy</b></i>
<i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i>Bài toán về đại lượng tỉ</i>
<i>lệ thuận</i>


1


2



<i>Mặt phẳng toạ độ</i> 2


4


1


4


<i>Tổng</i> 1


2 2 4 1 4


<b>Đề </b>


Câu 1) 5m Vải giá 45.000 đồng; Hỏi 2m Vải như thế
giá bao nhiêu đồng? (2 điểm)


Câu 2) Nhìn vào hình vẽ bên Hãy ghi toạ độ
các điểm : M; N; P; Q. (2 điểm)


Câu 3) Biểu diễn các điểm sau trong mặt phẳng
toạ độ Oxy : (2 điểm)


A(1 ; 2) ; B(-2 ; 3) ; C(2 ; -3) ; D(0 ; 1) .
Câu 4) Cho hàm số : y = 1,5.x


X
2
-2
-4


y
-3
0
3
1
-1


-3 -2 -1 1 2 3 4


<b>A</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/ Tìm : f(2) = ? ; f(-4) = ? . (1 điểm)
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên trong


mặt phẳng toạ độ . (2 điểm)


c/ Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số trên không?
E( 8 ; 12) ; F(10 ; -15) . vì sao? (1 điểm)


<i><b>H</b></i>


<i><b> ƯỚNG DẪN CHẤM</b><b> BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ</b></i>
<i><b>Tiết 33</b></i>


Câu 1) Gọi số tiền của 2m Vải là : x ( đồng ) (0.5 điểm)
Ta có : Số m Vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ thuận (0.5 điểm)
Nên : x 45000 9000


2  5  => x = 9000.2 = 18000 (đồng) (0.5 điểm)


Vậy 2m Vải giá 18000 (đồng) (0.5 điểm)
Câu 2) M(4;3) ; N(3;-2) ; P(-2;0) ; Q(0;1) (mỗi điểm đúng 0.5 điểm)
Câu 3)


(mỗi điểm đúng 0.5 điểm)
Câu 4) a) f(2) = 1,5.2 = 3
Vậy f(2) = 3 (0.5 điểm)


f(-4) = 1,5.(-4) = -6 Vậy f(-4) = -6
(0.5 điểm)


Cho x = 2 => y = 3 ta được A(2;3)
(0.5 điểm)


( Vẽ đúng 1.5 điểm)


b. E(8;12) tức là x = 8 ; y = 12 thay vào
hàm số : 12 = 1,5.8 đúng nên E thuộc đồ thị


X


2


-2


-4


y


-3


0
3


1


-1


-3 -2 -1 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(0.5 điểm)


c. F(10;-15) tức là x = 10 ; y = -15 thay vào
hàm số -15 = 1,5.10 không đúng nên F
không thuộc đồ thị (0.5 điểm


<b>KIỂM TRA VẬT LÝ 9</b>


<i><b>Tiết 19- Thời gian 45’</b></i>
<i><b>Năm học 2010 – 2011</b></i>
<b>Ma trận ra đề: </b>


<i><b>Các cấp độ tư duy</b></i>
<i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i> <i><b>Trắc nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i><b>Trắc</b></i>



<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i>Mối quan hệ giữa các</i>
<i>đại lượng điện</i>


1


2 1 1


<i>Định luật Jun - LenXơ</i> 1


2


<i>Bài toán áp dụng cơng</i>
<i>thức định luật Ơm, định</i>
<i>luật Jun – Len xơ</i>


2



5


<i>Tổng</i> 1


2 1 1 1 2 2 5


<b>Đề bài</b>


<b>Phần I:</b> <i><b>Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng ca cỏc cõu sau:</b></i>



1, Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dn tăng thì:


<b>A</b>. CD chy qua dõy dẫn khơng thay
đổi.


<b>B</b>. CĐDĐ chạy qua dây dẫn đó cú lỳc
tng, cú lỳc gim.


<b>C</b>. CĐDĐ chạy qua dây dẫn giảm.


<b>D</b>. CD chy qua dõy dn ú cú tng
t l vi HT.


2, Đối với mỗi dây dẫn, thơng số <i>U</i>


<i>I</i> gia HT <i><b>U</b></i> t vào hai đầu dây dẫn và CĐDĐ <i><b>I</b></i> chạy qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>. tû lƯ thn víi H§T <i><b>U</b></i>


<b>B</b>. tû lệ nghịch với CĐDĐ <i><b>I</b></i>


<b>C</b>. khụng i


<b>D</b>. tng khi HT <i><b>U</b></i> tăng
3, Đoạn mạch gồm hai điện trở là R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là:


1 2


1 2



1 2


.
.


<i>A R</i> <i>R</i>


<i>R R</i>
<i>B</i>


<i>R</i> <i>R</i>






1 2


1 2


1 2


.


1 1


.


<i>R</i> <i>R</i>



<i>C</i>


<i>R R</i>
<i>D</i>


<i>R</i> <i>R</i>






4, Số Oát (w) ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết:


<b>A</b>. in nng m dng cụ này tiêu thụ trong
1 phút khi dụng cụ này sử dụng ở HĐT định
mức


<b>B</b>. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng
cụ này sử dụng ở HĐT định mức


<b>C</b>. Công suất mà dòng điện thực hiện khi
dụng cụ này sử dụng ở HĐT định mức.


<b>D</b>. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng
cụ này sử dụng ở HĐT nhỏ hơn HT nh
mc .


<b>Phần II:</b> <i><b>Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:</b></i>



1. Công của dòng điện là số đo...
2. Biến trở là...


<b>Phần III:</b> <i><b>Trả lời các câu hỏi sau:</b></i>


1. Phỏt biểu định luật Jun – Len – Xơ.


2. Viết hệ thức của định luật Jun – Len – Xơ và giải thích ý nghĩa các đại lợng trong cơng
thức.


<b>PhÇn IV:</b> <i><b>Trình bày lời giải cho các bài tập sau:</b></i>


<b>Bi 1:</b> Cho 3 điện trở R1 = 6; R2 = 12; R3 = 16đợc mắc song song với nhau vào HĐT


U=24 V.


a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song.
b. Tính CĐDĐ chạy qua mạch chính.


<b>Bài 2:</b> Một gia đình sử dụng 1 bếp điện có ghi 220V- 1000W đợc sử dụng với HĐT 220V để


đun sơi 2,5 lít nớc ở nhiệt độ ban đầu là 20o <sub>C thì mất thời gian là 14 phút 35 giây.</sub>


a. TÝnh hiƯu st cđa bÕp. BiÕt nhiƯt rung riêng của nớc là C = 4200j/ Kg. K.


b. Mỗi ngày gia đình đó đun sơi 5 lít nớc với điều kiện nh trên. Hỏi trong 30 ngày, gia đình
đó phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nc? Bit 1Kw.h l 800.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>---Đáp án - thang ®iĨm</b></i>



<b>Phần I:</b> (2đ) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5đ


1 2 3 4


D C B B


<b>Phần II</b>: (1đ) Mi cõu tr li ỳng c 0,5


1,là số đo lợng điện năng chuyển hoa thành các dạng năng lợng khác


2, điện trở có thể thay đổi trị số và có thể đợc sử dụng để thay đổi CĐDĐ trong mạch


<b>Phần III:</b> (2đ) Mỗi câu trả lời đúng đợc 1đ


<b>PhÇn IV: (5®)</b>


Bài 1: Tính đợc: Rtđ =R1 .R2 .R3/ (R1+R2+R3) =6.12.16/(6+12+16) = 33,9 (ôm) (1đ)


CĐDĐ trong mạch chính: I = U/Rtđ = 24/ 33,9 = 0,7 (A) (1®)


Bài 2: a, Tính đợc: I= P/U = 1 000/220 = 4,5A
A= P.t = 1 000. 875 = 875 000 (j ) =


A1 = m.c.(t2 – t1) = 2,5.4 200.80 = 840 000 (j )


H = A1/A .100%= 96% (2®)


b, Cơng của dịng điện chuyển hố thành nhiệt năng để đun sôi 5l nớc trong 30 ngày:
A2 = 2.30.A = 52 500 000 (j ) = 14,7 Kw.h



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>MÔN: Vật lý 8 – Tiết 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i>Năm học 2010 - 2011</i>


<b>Ma trận ra đề: </b>


<i><b>Các cấp độ tư duy</b></i>
<i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


<i><b>Trắc nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i> <i><b>Trắc nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i> <i><b>Trắc</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


<i>Chuyển động và đứng</i>
<i>yên</i>


3


1,5 3 1,25


<i>Lực</i> 4


1,75


<i>Bài toán về chuyển</i>
<i>động</i>



2



5,5


<i>Tổng</i> 3


1,5 7 3 2 5,5


<b>I. Trắc nghiệm: </b>(4 điểm)


<b>Câu 1:</b> Quán tính của một vật là:


<b>A. </b>Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật. <b>B. </b>Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật.


<b>C. </b>Tính chất giữ nguyên nhiệt độ của vật. <b>D. </b>Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật.


<b>Câu 2:</b> Trong các câu có chứa cụm từ “chuyển động” và “đứng yên” sau đây, câu nào là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Một vật được xem là chuyển động với vật này, thì khơng thể đứng yên so với vật khác.


<b>B. </b>Một vật được xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn nó sẽ chuyển động đối với
mọi vật khác.


<b>C. </b>Một vật được xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn là đứng yên so với mọi
vật khác.


<b>D. </b>Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật khác.



<b>Câu 3:</b> Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi? Chọn phương


án <b>đúng</b>


<b>A. </b>Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau.


<b>B. </b>Khi có một lực tác dụng.


<b>C. </b>Khi khơng có lực nào tác dụng lên vật.


<b>D. </b>Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.


<b>Câu 4:</b> Khi có lực tác động lên một vật thì:


<b>A. </b>Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn giảm.


<b>B. </b>Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn tăng.


<b>C. </b>Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm hoặc khơng đổi.


<b>D. </b>Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn không đổi.


<b>Câu 5:</b> Nếu trên một đoạn đường, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyển động


đều thì chuyển động trên cả đoạn đường được xem là chuyển động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 6:</b> Móc lực kế vào một vật nặng đặt trên mặt bàn rồi từ từ kéo lực kế theo phương nằm
ngang. Khi vật nặng còn chưa chuyển động lực kế đã chỉ một giá trị nào đó. Tại sao mặc dù có
lực kéo tác dụng lên vật nặng nhưng vật vẫn đứng yên? Chọn câu trả lời <i><b>đúng t</b></i>rong các câu trả
lời sau:



<b>A. </b>Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát nghỉ.


<b>B. </b>Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát trượt.


<b>C. </b>Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát lăn.


<b>D. </b>Vì vật quá nặng.


<b>Câu 7:</b> Một vật có khối lượng m = 4,5kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây bằng một lực


bao nhiêu để vật cân bằng?


<b>A. </b>F < 45N. <b>B. </b>F = 4,5N. <b>C. </b>F > 45N. <b>D. </b>F = 45N.


<b>Câu 8:</b> Chiều của lực ma sát :


<b>A. </b>Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.


<b>B. </b>Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.


<b>C. </b>Ngược chiều với chuyển động của vật.


<b>D. </b>Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.


<b>II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b> (0,5 điểm)


<b>1.</b> Chuyển động ……… là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo thời
gian.



<b>2.</b> Lực cân bằng với lực kéo gọi lực ma sát………...


<b>III. Bài tập:</b> (5,5 điểm)


<b>1. </b>Một xe mô tô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 2km với vận tốc 10m/s, trên đoạn đường thứ
hai dài 9km với vận tốc 54km/h và tiếp đến đoạn đường thứ ba dài 5km với vận tốc 45km/h.


a) Tính thời gian của xe mơ tơ trên từng đoạn đường? (<i>Tính ra đơn vị h)</i>


b) Tính vận tốc trung bình của xe mơ tơ trên tồn bộ qng đường? (<i>Tính ra đơn vị km/h)</i>
<b>2.</b> Thành phố A cách thành phố B 180km. Một ôtô rời A đi về B với vận tốc 65km/h. Một người
đi xe mô tô với vận tốc 25km/h xuất phát cùng lúc theo hướng ngược lại từ B về A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


A – Ph n tr c nghi m:ầ ắ ệ


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8


Trả lời A D B C B A D C


<b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>1.</b> Điền từ “ <b>Đều</b> ”


<b>2.</b> Điền từ “ <b>nghỉ</b> ”


B – Ph n t lu n:ầ ự ậ


s1 = 2km



v1 = 10m/s = 36 km/h


s2 = 9km


v2 = 54km/h


s3 = 5km


v3 = 45km/h


a. Tính t1; t2; t3 = ?


b. Tính vtb = ?


Bài 2:
s = 180km
vA = 65km/h


vB = 25km/h


a. Sau bao hai người gặp nhau?


b. Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu km?


Thời gian đi hết quãng đường đầu:

 


1
1
1
2 1

36 18
<i>s</i>
<i>t</i> <i>h</i>
<i>v</i>
  


Thời gian đi hết quãng đường thứ hai là:

 


2
2
2
9 1
54 6
<i>s</i>
<i>t</i> <i>h</i>
<i>v</i>
  


Thời gian đi hết quãng đường thứ ba là:

 


3
3
3
5 1
45 9
<i>s</i>
<i>t</i> <i>h</i>
<i>v</i>
  



Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:



1 2 3


1 2 3


2 9 5 16


/


1 1 1 <sub>3</sub>


18 6 9


<i>tb</i>


<i>s</i> <i>s</i> <i>s</i>


<i>v</i> <i>km h</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


   


  


 


 



Thời gian hai người gặp nhau:

 


1 2
180
2
65 25
<i>s</i>
<i>t</i> <i>h</i>
<i>v</i> <i>v</i>
  
 


Sau 2h người thứ hai đi được quãng đường:
s2 = 25 . 2 = 50 (km)


Vậy chỗ gặp nhau cách B 50km
Cho điểm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×