Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.59 MB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HÓA HỌC 11 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS&THPT </b>
<b>Đào Duy Anh </b>


<b>2.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>B Thanh Liêm </b>


<b>3.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>huyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên) </b>


<b>4.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản) </b>


<b>5.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>


<b>6.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Hàn Thuyên </b>


<b>7.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Hướng Hóa </b>


<b>8.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lạc Long Quân </b>


<b>9.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Ngọc Quyến </b>


<b>10.Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>


<b>Lương Thế Vinh </b>


<b>11.Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Văn Can </b>


<b>12.Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Ngô Gia Tự </b>


<b>13.Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Nguyễn Huệ </b>


<b>14.Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Phan Ngọc Hiển </b>


<b>15.Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Trần Phú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH


<b>TRƯỜNG THCS – THPT ĐÀO DUY ANH </b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 11 </b>


Thời gian làm: 45 phút.


<b>Đề 001 </b>



Họ và tên: ... Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> (3 điểm) Hoàn thành các phương trình sau:


a. <i>NO</i><sub>2</sub>     <i>HNO</i><sub>3</sub> b.

4

<sub>2</sub> 3 0 ... 2 ...


<i>t</i>


<i>NH</i> <i>CO</i>  <i>CO</i> 


c. <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub><i>HNO</i><sub>3</sub>... ... d. <i>NH NO</i><sub>4</sub> <sub>3</sub>...<i>NH</i><sub>3</sub> <i>H O</i><sub>2</sub> ...


e. <i>KNO</i><sub>3</sub> <i>t</i>0 ... ... f. ...<i>NaOH</i> <i>NaHCO</i><sub>3</sub>


<b>Câu 2: </b>(1 điểm) Viết phương trình chứng minh N2 là chất khử, là chất oxi hóa (Xác định số oxi hóa)
<b>Câu 3:</b> (2 điểm) Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam NaOH thu
được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X.


<b>Câu 4:</b> (3 điểm) Cho 3,32 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 0,5M thu
được 1,008 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).


a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.


c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


<b>Câu 5:</b> (1 điểm) Nicotin là một hợp chất hóa học có trong thuốc lá, đó là chất gây nghiện tương tự như
heroin và cocain. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam nicotin bằng oxi (dư) thì thu được 11,2 lít khí CO2, 6,3
gam H2O và 1,12 lít N2. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.



a. Lập công thức đơn giản nhất của nicotin.


b. Xác định cơng thức hóa học của nicotin, biết ở trạng thái hơi, nicotin có tỉ khối so với hiđro là 81.
<i><b>Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12, Na = 23, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, N = 14. </b></i>


----Hết----


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 001 </b>



<b>Hướng dẫn giải </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1:</b> (3 điểm) Hồn thành các phương trình sau:
a. 4<i>NO</i><sub>2</sub> <i>O</i><sub>2</sub>  2<i>H</i><sub>2</sub>O  4<i>HNO</i><sub>3</sub>


b.

<i>NH</i><sub>4</sub>

<sub>2</sub><i>CO</i><sub>3</sub><i>t</i>0 2<i>NH</i><sub>3</sub><i>CO</i><sub>2</sub><i>H O</i><sub>2</sub>


c. <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>6<i>HNO</i><sub>3</sub> 2<i>Fe NO</i>( <sub>3 3</sub>) 3<i>H O</i><sub>2</sub>
d. <i>NH NO</i><sub>4</sub> <sub>3</sub><i>NaOH</i> <i>NH</i><sub>3</sub> <i>H O</i><sub>2</sub> <i>NaNO</i><sub>3</sub>


e. 2<i>KNO</i><sub>3</sub><i>t</i>0 2<i>KNO</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>2</sub>
f. <i>CO</i><sub>2</sub><i>NaOH</i> <i>NaHCO</i><sub>3</sub>


Mỗi phương
trình đúng
được 0,5 điểm,
Không cân
bằng được
0,25 điểm


<b>Câu 2: </b>(1 điểm) Viết phương trình chứng minh N2 là chất khử, là chất oxi hóa


(Xác định số oxi hóa)


<b>- N2 là chất khử: </b>
0


0 2


2 <sub>2</sub> 2


<i>t</i>


<i>N</i> <i>O</i> <i>N O</i>






 <sub></sub>


Viết đúng
phương trình
được 0,5; k cân
bằng, k viết số
0xi hóa trừ
0,25


<b>- N2 là chất oxi hóa: </b>
0


0 <sub>,</sub> <sub>,</sub> 3



2 3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>t</i> <i>xt p</i>


<i>N</i> <i>H</i> <i>N H</i>






 <sub></sub>


<b>Câu 3:</b> (2 điểm) Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch
chứa 22,4 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu
được trong dung dịch X.


2


4, 48


0, 2 ;
22, 4


<i>CO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> 0,25


22, 4


0, 56
40



<i>NaOH</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> 0,25


Ta có:
2
056
2,8
0, 2
<i>NaOH</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>T</i>
<i>n</i>
  
0,25


⟹ Phản ứng tạo muối Na2CO3, NaOH dư 0,25


CO2 + 2NaOH ⟶ Na2CO3 +H2O


0,2 ⟶ 0,2 mol


0,5


2 3 0, 2.106 21, 2


<i>Na CO</i>



<i>m</i>   <i>gam</i> 0,5


<b>Câu 4:</b> (3 điểm) Cho 3,32 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 0,5M
thu được 1,008 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
1, 008


0, 045
22, 4


<i>NO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> 0,25


Gọi x là số mol của Fe, y là số mol của Cu
Fe + 4HNO3⟶ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
x 4x x x


3Cu + 8HNO3⟶ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
y 8y y 2/3y


0,25


56 64 3, 32
2
0, 045
3
0, 025
0, 03


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>



  <sub></sub>

0,25
0,25
0,25


0, 025.56 1, 4
1, 4


% .100% 42,17%


3, 32


% 100 42,17 57,83%


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Cu</i>
<i>m</i> <i>gam</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
 
  
   
0,25
0,25
3 4.0, 025 8.0, 03 0, 34


<i>HNO</i>


<i>n</i>    <i>mol</i> 0,25


3


0,34


0, 68
0,5


<i>HNO</i>


<i>V</i>   <i>lit</i> 0,25


 <sub>3 3</sub> 242.0, 025 6, 05


<i>Fe NO</i>


<i>m</i>   <i>gam</i> 0,25



 3 2 188.0, 03 5, 64


<i>Cu NO</i>


<i>m</i>   <i>gam</i> 0,25


6, 05 5, 64 11, 69


<i>muoi</i>


<i>m</i>    <i>gam</i> 0,25


<b>Câu 5:</b> (1 điểm) Nicotin là một hợp chất hóa học có trong thuốc lá, đó là chất
gây nghiện tương tự như heroin và cocain. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam nicotin
bằng oxi (dư) thì thu được 11,2 lít khí CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2. Các
thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


a. Lập công thức đơn giản nhất của nicotin.


b. Xác định công thức hóa học của nicotin, biết ở trạng thái hơi, nicotin có tỉ
khối so với hiđro là 81.


2


2


2


11, 2



12. 12. 6


22, 4
6, 3


1.2 1.2. 0, 7


18
1,12
14.2. 14.2. 1, 4


22, 4
8,1 6 0, 7 1, 4 0


<i>C</i> <i>CO</i>


<i>H</i> <i>H O</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>O</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>gam</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>gam</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>gam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
0,5


12


0, 7
0, 7
1


1, 4
0,1
14


<i>C</i>


<i>H</i>


<i>N</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


 


 


 


0,25



Gọi CTĐGN của nicotin là CxHyNz
Ta có: x : y : z = 0,5 : 0,7 : 0,1 = 5 : 7 : 1
⟹ CTĐGN của nicotin là C5H7N


0,25
CTPT của nicotin có dạng (C5H7N)n


Ta có Mnicotin = 81 ⟹ n = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM </b>
<b>TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM</b>


<b>XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MƠN HĨA </b>
<b>LỚP 11 </b>


Họ và tên giáo viên ra đề: ĐỖ THỊ THOAN
Gmail:


Điện thoại liên lạc: 0915081914


<b>I. MA TRẬN THEO ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>CHƯƠNG </b> <b>Nội dung </b>


<b>Các mức độ nhận thức </b>


<b>Tổng </b>
<b>Nhận </b>


<b>biết </b>



<b>Thông </b>
<b>hiểu </b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>


<b>Vận </b>
<b>dụng cao </b>


<b>Chương 1: </b>
<b>Sự điện li </b>


Sự điện li 1 1


Axit – Bazơ – Muối 2 1 3


Sự điện li của nước-PH – Chất
chỉ thị axit – bazơ


1 1 2


Phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch các chất điện li


2 1 1 1 5


<b>Chương 2: </b>
<b>Nitơ- </b>
<b>Photpho </b>



Nitơ 1 1


Amoniac- Muối amoni 2 2 4


Axit nitric và muối nitrat 3 2 2 1 8


Photpho 1 1 2


Axit photphoric và muối
photphat


1 1 2


Phân bón hóa học 1 1 2


<b>Chương 3: </b>
<b>Cacbon - </b>


<b>Silic </b>


Cacbon 1 1


Hợp chất của Cacbon 3 1 1 1 6


Silic và hợp chất của Silic 1 1


<b>Tổng hợp </b> 1 1 2


<b>Tổng </b> 20



(50%)


10
(25%)


6
(15%)


4
(10%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SỞ GD& ĐT HÀ NAM


<b>TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM </b>
<b>--- </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ I </b>
<b>Mơn: Hóa Học 11 </b>


<b>Năm học : 2020 – 2021 </b>
<i>Thời gian: 50 phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Họ, tên thí sinh:</b> ...<b>SBD</b> ………..
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.



* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.


<b>Câu 41</b>. (1.1_NB) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?


<b> A.</b> KCl. <b>B.</b> HF. <b>C.</b> HNO3. <b>D.</b> NH4Cl.


<b>Câu 42</b>. (1.2_NB) Dung dịch chất nào sau đây <b>không</b> làm đổi màu quỳ tím?


<b> A.</b> HCl. <b>B.</b> Na2SO4. <b>C.</b> Ba(OH)2. <b>D.</b> HClO4.
<b>Câu 43</b>. (1.2_NB) Chất nào sau đây là muối axit?


<b>A</b>. KCl. <b>B</b>. CaCO3. <b>C</b>. NaHS. <b>D</b>. NaNO3.


<b>Câu 44</b>. (1.3_NB) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?


<b> A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HNO3. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 45</b>. (1.4_NB) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch:


<b>A</b>. NaCl. <b>B</b>. KCl. <b>C</b>. CaCl2. <b>D</b>. NaNO3.
<b>Câu 46</b>. (1.4_NB) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy


<b>A. </b>có kết tủa trắng và bọt khí <b>B. </b>khơng có hiện tượng gì


<b>C. </b>có kết tủa trắng <b>D. </b>có bọt khí thốt ra


<b>Câu 47</b>. (2.1_NB) Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> O2. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> Li.



<b>Câu 48</b>. (2.2_NB) Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2
đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện


<b>A.</b> khói màu trắng. <b>B.</b> khói màu tím. <b>C.</b> khói màu nâu. <b>D.</b> khói màu vàng.


<b>Câu 49</b>. (2.2_NB) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?


<b>A.</b> (NH4)2SO4. <b>B.</b> NH4HCO3. <b>C.</b> CaCO3. <b>D.</b> NH4NO2.
<b>Câu 50</b>. (2.3_NB) Kim loại sắt <b>không</b> phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> HNO3 đặc, nguội. <b>B.</b> H2SO4 đặc, nóng. <b>C.</b> HNO3 lỗng. <b>D.</b> H2SO4 loãng.


<b>Câu 51:</b> (2.3_NB) Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được một chất khí khơng màu
hóa nâu trong khơng khí, khí đó là


<b>A. </b>NO. <b>B.</b> N2O. <b>C.</b> N2. <b>D.</b> NH3.


<b>Câu 52:</b> (2.3_NB) Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ
đioxit và oxi?


<b>A.</b> Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. <b>B.</b> KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
<b>C.</b> Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. <b>D.</b> Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
<b>Câu 53:</b> (2.4_NB) Kẽm photphua được ứng dụng dùng để


<b>A.</b> làm thuốc chuột. <b>B.</b> thuốc trừ sâu. <b>C.</b> thuốc diệt cỏ dại. <b>D.</b> thuốc nhuộm.


<b>Câu 54:</b> (2.5_NB) Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
<b>A. </b>Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). <b> </b> <b>B.</b> Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
<b>C.</b> P2O5 và H2SO4 (đặc). <b>D.</b> H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.



<b>Câu 55:</b> (2.6_NB) Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm
lượng đạm cao nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 56:</b> (3.1_NB) Kim cương và than chì là các dạng


<b>A.</b> đồng hình của cacbon. <b>B.</b> đồng vị của cacbon.


<b>C.</b> thù hình của cacbon. <b>D.</b> đồng phân của cacbon.


<b>Câu 57:</b> ( 3.2_NB) Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau
dạ dày?


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>CH4.


<b>Câu 58:</b> (3.2_NB) Khí CO có thể khử được cặp chất


<b>A.</b> Fe2O3, CuO. <b>B.</b> MgO, Al2O3. <b>C.</b> CaO, SiO2. <b>D.</b> ZnO, Al2O3.
<b>Câu 59:</b> (3.2_NB) Muối nào sau đây có tên gọi là Sođa?


<b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>NH4HCO3. <b>D. </b>(NH4)2CO3.
<b>Câu 60:</b> (3.3_NB) Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> SiO2 + Mg  2MgO + Si. <b>B.</b> SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
<b>C.</b> SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. <b>D.</b> SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.


<b>Câu 61:</b> (1.3_TH) Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn
nhất là


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> Ba(OH)2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> NaCl.



<b>Câu 62:</b> (1.2_TH) Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2,
Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 63:</b> (1.4_TH) Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion
sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:


<b> A.</b> AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. <b>B.</b> AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
<b>C.</b> AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. <b>D.</b> Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
<b>Câu 64:</b> (2.2_TH) Cho hình vẽ mơ tả thí thí nghiệm như sau:


Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh


<b>A.</b> tính tan nhiều trong nước của NH3. <b>B.</b> tính bazơ của NH3.
<b>C.</b> tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. <b>D.</b> tính khử của NH3.


<b>Câu 65:</b> (2.3_TH) Hịa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của x là </sub>


<b>A. </b>0,05. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,25.


<b>Câu 66:</b> (2.3_TH) Có các mệnh đề sau:


(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit;


(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.



Các mệnh đề đúng là


<b>A.</b> (1) và (3). <b>B.</b> (2) và (4). <b>C.</b> (2) và (3). <b>D.</b> (1) và (2).


<b>Câu 67:</b> (2.2_TH) Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H<sub>2</sub> trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể
tích NH3 là(các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)


<b>A.</b> 6 lít <b>B.</b> 18 lít <b>C.</b> 20 lít <b>D.</b> 60 lít


<b>Câu 68:</b> (2.4_TH) Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:
(a) Có cấu trúc polime.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(c) Tự bốc cháy trong khơng khí.
(d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
(e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
(f) Bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.
(g) Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.


<b>A.</b> (a), (b), (c), (f), (g). <b>B.</b> (b), (c), (d), (g). <b>C.</b> (a), (c), (e), (g). <b>D.</b> (b), (c), (d), (e), (g).


<b>Câu 69:</b> (2.6_TH) Phân bón hỗn hợp NPK có độ dinh dưỡng 20 – 20 – 15. Khối lượng N, P2O5, K2O cây
trồng được bón từ 200 kg loại phân bón trên lần lượt là


<b>A. </b>20 kg, 20 kg, 15 kg. <b>B. </b>40 kg, 40 kg, 30 kg.


<b>C. </b>35 kg, 30 kg, 20 kg. <b>D. </b>20 kg, 40 kg, 15 kg.


<b>Câu 70:</b> (3.2_TH) Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 –
3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít



<b>A.</b> nước. <b>B.</b> nước mắm. <b>C.</b> nước đường. <b>D.</b> dung dịch NaHCO3.


<b>Câu 71:</b> (1.4_VD) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong
các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:


- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.


Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:


<b>A. </b>ZnCl2,HI, Na2CO3, AgNO3. <b>B. </b>ZnCl2,Na2CO3, HI, AgNO3.
<b>C. </b>AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. <b>D. </b>AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.


<b>Câu 72:</b> (2.3_VD) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của
X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là


<b>A. </b>98,20. <b>B. </b>97,20. <b>C. </b>98,75. <b>D. </b>91,00.


<b>Câu 73:</b> (2.5_VD) Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung
dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 1,76. <b>B.</b> 2,13. <b> C.</b> 4,46. <b>D.</b> 2,84.


<b>Câu 74:</b> (11.3_VD) Chọn số phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho;
(2) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng;


(3) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng chế tạo pin mặt trời, linh kiện điện tử;
(4)SiO2 tác dụng được với dung dịch HCl;



<i>(5)Natri hiđrocacbonat</i> (NaHCO3) được dùng trong cơng nghiệp thực phẩm. NaHCO3 cịn được dùng
làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica).


(6)CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.


(7) <i>Canxi cacbonat</i> (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một
số ngành công nghiệp.


(8)Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.


(9)Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy tạo thành amoniac và axit.
(10) Các dung dịch: FeCl3, H2SO4 , Na2SO3, NH3, NaOH được sắp xếp theo chiều tăng dần PH


<b>A.</b> 7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 75:</b> (2.3_VD) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ
trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?


<b>A. </b>10,56 gam. <b>B. </b>3,36 gam. <b>C. </b>7,68 gam. <b>D. </b>6,72 gam.


<b>Câu 76: </b>(3.2_VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub><sub> 0,2M và NaHCO</sub><sub>3</sub><sub> 0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc,thể tích (đktc) khí CO</sub><sub>2</sub><sub> thu được là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 77:</b> (4.Tổng hợp_VDC) Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ
từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được
hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06
mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hồ tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung
dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Nếu </sub>


cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối
lượng của Fe2O3 trong X là


<b>A. </b>32%. <b>B. </b>48%. <b>C. </b>16%. <b>D. </b>40%.


<b>Câu 78:</b> (3.2_VDC) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a
mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung
dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


<b>A. </b>1,379. <b>B. </b>0,985. <b>C. </b>1,97. <b>D. </b>1,576.


<b>Câu 79:</b> (2.3_VDC) Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y
(gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml
dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam.
Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là


<b>A. </b>64,65%. <b>B. </b>59,26%. <b>C. </b>53,87%. <b>D. </b>48,48%.


<b>Câu 80:</b> (1.4_VDC) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+<sub>, Na</sub>+<sub>, HCO</sub>


3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là
0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch
X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,21. <b>B. </b>9,26. <b>C. </b>8,79. <b>D. </b>7,47.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. ĐÁP ÁN </b>



<b>41-B </b> <b>42-B </b> <b>43-C </b> <b>44-B </b> <b>45-C </b> <b>46-C </b> <b>47-D </b> <b>48-A </b> <b>49-B </b> <b>50-A </b>


<b>51-A </b> <b>52-C </b> <b>53-A </b> <b>54-D </b> <b>55-C </b> <b>56-C </b> <b>57-A </b> <b>58-A </b> <b>59-B </b> <b>60-C </b>


<b>61-B </b> <b>62-D </b> <b>63-A </b> <b>64-C </b> <b>65-A </b> <b>66-D </b> <b>67-A </b> <b>68-D </b> <b>69-B </b> <b>70-D </b>


<b>71-C </b> <b>72-A </b> <b>73-D </b> <b>74-B </b> <b>75-D </b> <b>76-D </b> <b>77-D </b> <b>78-C </b> <b>79-A </b> <b>80-C </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 72:</b> (2.3_VD) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của
X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là


<b>A. </b>98,20. <b>B. </b>97,20. <b>C. </b>98,75. <b>D. </b>91,00.


<b>Hướng dẫn giải </b>
X


2
2


NO
n 0,25mol


§ ­ êngchÐo NO
X
N O
N O
n 0,2mol


n 4
M 32,8
n 0,05mol
n 1
  
  <sub>  </sub>




3 2 4 3 4 3


HNO NO N O NH NO NH NO


1,425 4.0,2 10.0,05


n 1,425 mol 4n 10n 10n n 0,0125mol.


10


 


      


4 3
3


muèi KL NO NH NO


m m m  m 29 62(3.0,2 8.0,05 8.0,0125) 80.0,0125 98,2gam.    



<b>Câu 73:</b> (2.5_VD) Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung
dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 1,76. <b>B.</b> 2,13. <b> C.</b> 4,46. <b>D.</b> 2,84.


<b>Hướng dẫn giải </b>


r ¾n khan


OH
P O2 5
m 8,56
Qui đổi


3
4


n


Lo¹ i doT 6,6 3 OH d­
2n


2 5
m mol


142


Na :0,1mol (BTNT)
K : 0,05mol(BTNT)



TH1:OH hÕt <sub>m</sub> m 3,23gam


PO : mol (BTNT)
71


3m


H : 0,15(BT § T)


NaOH : 0,1mol 71


P O R¾n


KOH :0,05mol
 <sub></sub>





   




<sub></sub>  

 <sub></sub>

 


<sub></sub> 


r ắn khan
m 8,56
Qui đổi


3
4


Na :0,1mol (BTNT)
K : 0,05mol(BTNT)


TH2:OH d­ <sub>m</sub> m 2,84gam


PO : mol (BTNT)
71


3m


OH : 0,15 (BT § T)
71




















 <sub></sub>
  
 
 
  <sub></sub>
 <sub></sub>


<b>Câu 75:</b> (2.3_VD) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ
trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?


<b>A. </b>10,56 gam. <b>B. </b>3,36 gam. <b>C. </b>7,68 gam. <b>D. </b>6,72 gam.


<b>Hướng dẫn giải </b>
3


X


NO3



N N NO KL


m m


m 14,16.11,864% 1,68gam n n  0,12mol m 14,16 0,12.62 6,72gam.




        


<b>Câu 76: </b>(3.2_VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> 0,2M và NaHCO3 0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc,thể tích (đktc) khí CO2 thu được là


<b>A. </b>448 ml. <b>B. </b>672 ml. <b>C. </b>336 ml. <b>D. </b>224 ml.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2


3 2 3


3 3


HCl NaHCO Na CO


H HCO CO


2


3 3



H


n n 0,03 mol; n n 0,1.0,2 0,02 mol; n n 0,02 mol
C¸ ch 1:


H CO HCO (1)
mol ph¶n øng: 0,03 0,02 0,02


Sau ph¶n øng (1), n


  
  
      

 


3
2
2
3


còn HCO thu đư ợ c


3 2 2


CO


CO
HCO d­



0,03 0,02 0,01; n 0,02 0,02 0,04
H HCO CO H O (2)


mol ph¶n øng: 0,01 0,01 0,01
n 0,01


Sau ph¶n øng (2): V 2


n 0,04 0,01 0,03


 

 
     
   
 


 <sub></sub>  
  


 2,4.0,01 0,224 lít 224ml


Đ á p á n D


 





<b>Câu 77:</b> (4.Tổng hợp_VDC) Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ
từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được
hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06
mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hoà tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung
dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Nếu </sub>
cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối
lượng của Fe2O3 trong X là


<b>A. </b>32%. <b>B. </b>48%. <b>C. </b>16%. <b>D. </b>40%.


<b>Hướng dẫn giải </b>


3
o
1
2
1
HNO ñ


2 3 2


3 3
t , (2)


3 2
X
2 3
2
2
3


Y
X
Ca(OH)
2
(3)
2
Y
TN1:


FeO, Fe O CO


Fe(NO )


Fe, FeCO NO


Fe, Fe O CO


H O (hôi)
H
FeCO
CO, H
C
CO

   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
   
 
   
 


   
  <sub></sub> 
   
 
   
 
 
 <sub>  </sub>
 
 
 
2
o
3
2
0,07 mol
Y
t


2 4 2 4 3 2 2 2


CO
aCO


H
TN2: X H SO đặc Fe (SO ) (SO , CO ) H O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 2
2
2


2
2 2
2 3
2


H CO H


1 H pö CO pö


H CO CO


CO tạo thành từCO


H CO H


CO tách ra từFeCO
2


H CO CO


n n 0,2 n 0,15


Y coù n 0,12; n 0,02


2n 28n 8,5.0,2 n 0,05


n 0,02


n n 0,06 n 0,03



n
Y coù


2n 28n 15.0,06 n 0,03



    
  <sub></sub>
    
  <sub></sub>  
  
 <sub></sub> <sub></sub>

     
  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub> 
  
 


( CO, H ) pö2 NO2
3


3 2 3


3 2 4


n n


Fe



FeCO


0,05
TN1: Chất khửlàFe, FeCO , CO, H ; chấtoxi hóa làHNO


TN2 : Chất khửlàFe, FeCO ; chấtoxi hóa làH SO


BT E cho TN1: 3x y 2(0,12 0,02) 0,62 (y 0,05)


n x
n y






 

     
 

 <sub></sub> 

SO2
2 3
n
Fe O



BT E cho TN2 : 3x y 2(0,225 y)


x 0,09; 20 0,09.56 0,06.116


%m 40%
20
y 0,06



  


   
   



<b>Câu 78:</b> (3.2_VDC) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a
mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung
dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


<b>A. </b>1,379. <b>B. </b>0,985. <b>C. </b>1,97. <b>D. </b>1,576.


<b>Hướng dẫn giải </b>


o
o



2 3


2


(Fe O , CuO), t
C, t


2 2


2


2 2


O/ oxit


2 C O/ oxit bịtách ra


C


2


CO


CO CO


a mol 1,8a mol H


H O H O


CO



1 1 1,28


BCPÖ : C CO n n . 0,04


a 0,05


2 2 16


BTNT : n 1,8a a 0,8a


0,8a 0,04
CO : (0,


 
     
   
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
     
   
 

    
 
<sub></sub> <sub></sub>  
  
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 o
3


C
2
t
2
2
0,05 mol
0,09 mol
Y
BaCO
O


CO : x mol
05 z) mol


Y goàm CO : y mol
H O : z mol


H : z mol


n x y z 0,09 x y z 0,09


y 0,01 n 0,01
n 2(0,05 z) z x 2y x 2y z 0,1


 
   <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>
   
   
 


 
        

<sub></sub> <sub></sub>    
       
 


 BaCO3


m 1,97 gam


 


<b>Câu 79:</b> (2.3_VDC) Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y
(gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml
dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam.
Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là


<b>A. </b>64,65%. <b>B. </b>59,26%. <b>C. </b>53,87%. <b>D. </b>48,48%.


<b>Hướng dẫn giải </b>


o


2


t <sub>H O</sub> <sub>NaOH</sub>


0,18 mol



15,3gam


rắnZ


Muối X <sub>Y (khívàhơi)</sub> <sub>T</sub> <sub>1muối</sub>





 





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PTHH: 4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O
0,18 0,045 ← 0,18 (mol)


2 2 2 2


BTKL


Y NO O H O H O


19,44 0,18.46 0,045.32


m 19,44gam m m m n 0,54mol


18


 



       


X có dạng: R(NO3)n.mH2O ⇒


2
3


NaNO3


O(X ) <sub>NO</sub> H O O(X )


n


16.1,08


n 3 n n 1,08mol %m .100% 64,65%.
26,73





     


<b>Câu 80:</b> (1.4_VDC) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là
0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch
X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,21. <b>B. </b>9,26. <b>C. </b>8,79. <b>D. </b>7,47.



<b>Hướng dẫn giải </b>


- Tác dụng với NaOH: CO32- dư, Ca2+ hết. nCaCO3 = 0,02 mol
(1) HCO3- + OH- → CO32- + H2O


(2) Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
0,02 ← 0,02


- Tác dụng với Ca(OH)2 dư ⇒ CO32- hết, nCaCO3 = 0,03 mol
(1) HCO3- + OH- → CO32- + H2O


0,03 ← 0,03
(2) Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
0,03 ← 0,03


Trong dung dịch X có: Ca2+: 0,04 mol; Na+: x mol; HCO3-: 0,06 mol; Cl-: 0,1 mol ⇒ x = 0,08 mol.
2HCO3


-o


t


CO32- + CO2 + H2O
0,06 → 0,03 mol


mrắn khan = 0,04.40 + 0,08.23 + 0,03.60 + 0,1.35,5 = 8,79 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MƠN HỐ HỌC 11 CHUYÊN</sub></b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) </i>
<i>(Đề có 3 trang)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: </b>Chọn hóa chất để phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : Zn(NO3)2,
NaNO<sub>3</sub>, FeCl<sub>2</sub>, Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>,


<b>A. </b> Dung dịch HCl <b>B. </b> Dung dịch NaOH


<b>C. </b> Dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> <b>D. </b> Dung dịch NH<sub>3</sub>


<b>Câu 2: </b>Trong số các dung dịch : Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, KCl, CH<sub>3</sub>COONa, NH<sub>4</sub>Cl, NaHSO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>, những dung
dịch có pH > 7 là :


<b>A. </b>KCl, Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>COONa. <b>B. </b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>COONa.


<b>C. </b>Na2CO3, NH4Cl, KCl. <b>D. </b>NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.


<b>Câu 3: </b> Cho khí CO khử hồn tồn 19,84 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> thấy có khí CO<sub>2</sub>


thốt ra và thu được x gam Fe. Tồn bộ khí đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2


dư được 33 gam kết tủa. Giá trị của x là:


<b>A. </b> 19,51 <b>B. </b> 14,65 <b>C. </b> 9,28 <b>D. </b>14,56


<b>Câu 4: </b>Chọn phản ứng nhiệt phân muối amoni sai:
<b>A. </b> NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub><i>t</i>0



NH<sub>3</sub> + HNO<sub>3</sub> <b>B. </b> NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub><i>t</i>0


N<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


<b>C. </b> NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub><i>t</i>0


NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub> <b>D. </b> NH<sub>4</sub>Cl <i>t</i>0


NH<sub>3</sub> + HCl


<b>Câu 5: </b> Cho dung dịch các chất sau : NaHCO<sub>3</sub> (X<sub>1</sub>) ; CuSO<sub>4</sub> (X<sub>2</sub>) ; (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>(X<sub>3</sub>) ; NaNO<sub>3</sub> (X<sub>4</sub>);


MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch <b>không</b> tạo kết tủa khi cho Ba vào là:


<b>A. </b>X<sub>1</sub>, X<sub>4</sub>, X<sub>6</sub>. <b>B. </b>X<sub>4</sub>, X<sub>6</sub>. <b>C. </b>X<sub>1</sub>, X<sub>4</sub>, X<sub>5</sub>. <b>D. </b>X<sub>1</sub>, X<sub>3</sub>, X<sub>6</sub>.


<b>Câu 6: </b>Nung a gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X


trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a


là:


<b>A. </b> 2,32 gam. <b>B. </b> 2,52 gam. <b>C. </b> 2,62 gam. <b>D. </b> 2,22 gam.


<b>Câu 7: </b> Cho 1 lít dung dịch NaOH 1,1M tác dụng với dung dịch chứa 39,2 gam H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, đem cơ cạn dung dịch thu được muối khan nào và khối lượng của chúng
bao nhiêu?


<b>A. </b> Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>: 50 gam.



<b>B. </b> NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>: 49,2 gam và Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>: 14,2 gam.


<b>C. </b> Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>: 15 gam.


<b>D. </b> Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.


<b>Câu 8: </b> Cho dãy biến đổi hoá học sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)


CaCO<sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i>0


 CO2 (X) Na2CO3 (Y) CO2 , ( )
<i>o</i>
<i>t</i> <i>Z</i>


CO


Chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b> NaCl, HCl, C <b>B. </b> NaOH, HCl, C


<b>C. </b> NaOH, CuO, O<sub>2</sub> <b>D. </b> NaOH, Ca(OH)<sub>2</sub>, C


<b>Câu 9: </b>Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?


<b>A. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, MgCl<sub>2</sub>, Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, Ba(OH)<sub>2</sub>. <b>B. </b>HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>, NaOH.


<b>C. </b>HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. <b>D. </b>H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.


<b>Câu 10: </b>Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?



<b>A. </b>NH4+ ; Na+; HCO3- ; OH-. <b>B. </b>Cu2+; K+ ; OH- ; NO3-.


<b>C. </b>Fe3+ ; NH<sub>4</sub>+ ; NO<sub>3</sub>- ; SO<sub>4</sub>2-. <b>D. </b>Na+; Fe2+ ; H+ ; NO<sub>3</sub>-.


<b>Câu 11: </b>CO phản ứng được với nhóm các chất sau: ( điều kiện có đủ)


<b>A. </b> O<sub>2</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Cl<sub>2</sub> , CuO <b>B. </b> O<sub>2</sub>, MgO, FeO, CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang 2/3 - Mã đề 055
<b>Câu 12: </b>Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?


<b>A. </b>Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.


<b>B. </b>Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở


trạng thái nóng chảy.


<b>C. </b>Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.


<b>D. </b>Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.


<b>Câu 13: </b> Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,35M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>13,79 <b>B. </b>7,88 <b>C. </b> 39,4 <b>D. </b> 31,52


<b>Câu 14: </b> Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng riêng biệt, bị mất nhãn: K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, KNO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>. Có thể
dùng thuốc thử để nhận ra từng chất trong mỗi lọ trên là:


<b>A. </b> H<sub>2</sub>O,dung dịch NaOH. <b>B. </b> H<sub>2</sub>O, dung dịch HCl.



<b>C. </b> H<sub>2</sub>O. <b>D. </b> Dung dịch KOH.


<b>Câu 15: </b>Cho sơ đồ phản ứng: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)


NO<sub>2</sub><i>O</i>2<i>H</i>2<i>O</i>A <i>Mg</i>(<i>OH</i>)2<sub> B </sub>
<i>o</i>
<i>t</i>


D ( rắn).


Hỏi D có thể là chất nào?


<b>A. </b> MgO <b>B. </b> Mg(NO2)2 <b>C. </b> Mg(NO3)2 <b>D. </b>Mg


<b>Câu 16: </b>Cơng thức hố học của supephotphat kép là


<b>A. </b> Ca3(PO4)2 <b>B. </b> CaHPO4


<b>C. </b> Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> và CaSO<sub>4</sub> <b>D. </b> Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>


<b>Câu 17: </b>Chọn mệnh đề <b>đúng:</b>


<b>A. </b> Nitơ là một phi kim hoạt động mạnh ở nhiệt độ thường do có độ âm điện lớn.


<b>B. </b> Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.


<b>C. </b> Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc.


<b>D. </b> Để điều chế nitơ trong công nghiệp người ta nhiệt phân muối amoni nitrat.



<b>Câu 18: </b> Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,2 M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,4M, khối lượng
kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là :


<b>A. </b>3,0. <b>B. </b>1,5. <b>C. </b>1,9. <b>D. </b>2,4.


<b>Câu 19: </b>Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 và lắc đều dung dịch. Chọn hiện
tượng quan sát thấy một cách đầy đủ nhất :


<b>A. </b> Lúc đầu có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm.


<b>B. </b> Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.


<b>C. </b> Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.


<b>D. </b> Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra .


<b>Câu 20: </b>Phát biểu nào <b>sai</b>?


<b>A. </b> Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


<b>B. </b> Khi tác dụng với khí oxi thì cacbon thể hiện tính oxi hóa.


<b>C. </b> Cacbon có thể khử CO2 ở nhiệt độ cao.


<b>D. </b> Than chì mềm nên được ứng dụng làm ruột bút chì đen.


<b>Câu 21: </b> Dãy gồm các muối bị nhiệt phân hủy là:


<b>A. </b> KHCO<sub>3 </sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, BaCO<sub>3</sub>.



<b>B. </b> K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, KHCO<sub>3</sub>, MgCO<sub>3</sub>, NaHCO<sub>3</sub>.


<b>C. </b> BaCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3.


<b>D. </b> CaCO<sub>3</sub>, MgCO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, KHCO<sub>3</sub>


<b>Câu 22: </b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra?


<b>A. </b> 2NaHCO<sub>3</sub> <sub></sub><i>t</i>0


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O <b>B. </b> MgCO3


0


<i>t</i>


<sub>MgO + CO</sub>


2
<b>C. </b> K2CO3


0


<i>t</i>


<sub>K</sub>


2O + CO2 <b>D. </b> CaCO3



0


<i>t</i>


<sub>CaO + CO</sub>


2
<b>Câu 23: </b>Chọn phát biểu đúng:


<b>A. </b> Trong công nghiệp, Silic được điều chế từ phản ứng: SiO<sub>2</sub> +2Mg<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. </b> Silic tinh thể có khả năng phản ứng cao hơn Silic vơ định hình.


<b>C. </b> Silic khơng phản ứng với dung dịch NaOH.


<b>D. </b> Silic có các dạng thù hình: Silic tinh thể và Silic vơ định hình.


<b>Câu 24: </b> Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1,5M vào 200ml dung dịch chứa K2CO3 1,25M và


NaHCO<sub>3</sub> 2M , sau phản ứng thu được V lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị V là.


<b>A. </b>1,12. <b>B. </b> 6,72. <b>C. </b> 4,48. <b>D. </b> 5,04.


<b>Câu 25: </b> Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?


<b>A. </b>NH<sub>3</sub> và AgNO<sub>3</sub>. <b>B. </b>AlCl<sub>3</sub> và CuSO<sub>4</sub>.


<b>C. </b>H2SO4 và NaHCO3. <b>D. </b>NaOH và HCl.


<b>Câu 26: </b>Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?



<b>A. </b>Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.


<b>B. </b>Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.


<b>C. </b>Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.


<b>D. </b>Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.


<b>Câu 27: </b>Dung dịch A chứa các ion: CO<sub>3</sub>2-, SO<sub>3</sub>2-, SO<sub>4</sub>2-, 0,1 mol HCO<sub>3</sub>- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít


dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :


<b>A. </b>0,20. <b>B. </b>0,30. <b>C. </b>0,25. <b>D. </b>0,15.


<b>Câu 28: </b>Chọn mệnh đề <b>SAI</b>:


<b>A. </b>Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho.


<b>B. </b> Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.


<b>C. </b> Photpho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho trắng.


<b>D. </b>Khống vật chính chứa photpho là apatit và photphorit.


<b>Câu 29: </b>Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích H2 cần dùng (Các khí đo ở
cùng điều kiện ) là:


<b>A. </b> 4 lít <b>B. </b> 3 lít <b>C. </b> 12 lít <b>D. </b> 8 lít



<b>Câu 30: </b>Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A. </b> C, Cr, BaCl<sub>2</sub>, CuO <b>B. </b> P, Fe, FeO, NH<sub>3</sub>


<b>C. </b> CuO, Ag, Al(OH)3, NaOH <b>D. </b> Al, CuO, Na2CO3, S


<i><b>Cho H =1; O =16; N = 14; P = 31; Cl =35,5; K =39; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Ba =137; </b></i>
<i><b>Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Pb = 207 ; S = 32</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

---1


<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MƠN HỐ HỌC 11 CHUYÊN</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>


<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>536 </b></i> <i><b>485 </b></i> <i><b>055 </b></i> <i><b>681</b></i>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>



<b>6 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>11 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>12 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>14 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>20 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>



<b>21 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>23 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>24 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>25 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>26 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>27 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>28 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>29 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MƠN HỐ HỌC 11 CƠ BẢN</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) </i>
<i>(Đề có 3 trang)</i>


Họ tên : ... Lớp : ...


<b>Câu 1: </b> Dãy gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ( hợp chất có nhóm chức)


<b>A. C</b>Cl<sub>4 </sub>, CH<sub>3</sub>OCH<sub>3</sub>, CH<sub>4</sub>, CH<sub>3</sub>OH, CH<sub>3</sub>CHO.



<b>B. C</b>HCl<sub>3</sub>, CH<sub>2</sub>OH–CH<sub>2</sub>OH, CH<sub>2</sub>=CH-CHO, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH.


<b>C. C</b>H2OH–CH2OH, CaC2, CH3Br, CH3CH3, C6H6.


<b>D. C</b>HCl<sub>3 </sub>, CH<sub>3</sub>Br, CH<sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH, C<sub>8</sub>H<sub>8</sub>.


<b>Câu 2: </b> Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí
NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al, Fe trong hỗn hợp X tương ứng là:


<b>A. </b> 8,1 gam và 2,9 gam. <b>B. </b> 5,6 gam và 5,4 gam.


<b>C. </b> 5,4 gam và 5,6 gam <b>D. </b> 8,2 gam và 2,8 gam


<b>Câu 3: </b> Chọn câu sai khi nói về Nitơ:


<b>A. </b> phân tử nitơ gồm hai nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba.


<b>B. </b> Nitơ duy trì sự cháy và sự hơ hấp.


<b>C. </b> Nitơ ở ơ thứ 7, nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.


<b>D. </b> Ở điều khiện thường, nitơ là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị.


<b>Câu 4: </b>Kim cương, than chì và than vơ định hình là các dạng :


<b>A. </b>thù hình của cacbon. <b>B. </b>đồng phân của cacbon.


<b>C. </b>đồng hình của cacbon. <b>D. </b>đồng vị của cacbon.


<b>Câu 5: </b> Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một hợp chất hữu cơ Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam



H<sub>2</sub>O. Tỷ khối hơi của Y so với khí O<sub>2</sub> là 1,875 (Các thể tích đo ở cùng điều kiện ). Công thức phân


tử của hợp chất Y là:


<b>A. C</b><sub>3</sub>H<sub>6</sub>O. <b>B. </b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>. <b>C. </b> C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub>. <b>D. </b> C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>O.


<b>Câu 6: </b>Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?


<b>A. </b>C2H5OH, CH3OCH3. <b>B. </b>CH3OCH3, CH3CHO.


<b>C. </b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>, C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>. <b>D. </b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>OH, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH.


<b>Câu 7: </b>Sục 2,24 lít CO<sub>2</sub> vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)<sub>2</sub> 0,01M thu được kết
tủa có khối lượng(Khí đo ở đktc)


<b>A. </b>10 gam. <b>B. </b>0,4 gam. <b>C. </b>4 gam. <b>D. </b> Kết quả khác.


<b>Câu 8: </b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?


<b>A. </b> 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3


<b>B. </b> BaCl<sub>2</sub> +Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub> + 2NaCl


<b>C. </b> Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.


<b>D. </b> Zn + 2Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> → Zn(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.


<b>Câu 9: </b>Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thốt ra khí CO<sub>2</sub>,



hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :


<b>A. </b>X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.


<b>B. </b>X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.


<b>C. </b>X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.


<b>D. </b>Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.


<b>Câu 10: </b> Dãy gồm chất điện li mạnh là:


<b>A. </b> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NaCl, Ba(OH)<sub>2</sub> <b>B. </b> HNO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>COOH, BaCl<sub>2</sub>


<b>C. </b> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, CaCl<sub>2</sub>, HF. <b>D. </b> HCl, H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang 2/3 - Mã đề 149
<b>Câu 11: </b> Một hợp chất hữu cơ X chỉ gồm C, H, Cl trong đó cacbon và hiđro lần lượt chiếm 37,8%
và 6,3% về khối lượng còn lại là clo. Công thức đơn giản nhất của X là:


<b>A. </b> C2H2Cl. <b>B. </b> C3H6Cl2. <b>C. </b> C4H6Cl. <b>D. </b> C2H4Cl.


<b>Câu 12: </b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên .do các bức xạ có bước sóng dài


trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngồi vũ trụ.Khí nào dưới đây là ngun


nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?


<b>A. </b>N2 <b>B. </b> O2 <b>C. </b>H2 <b>D. </b>CO2



<b>Câu 13: </b> Chọn câu đúng: (Trong lĩnh vực hóa hữu cơ)


<b>A. </b> Công thức phân tử là công thức biểu thị tỷ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong


phân tử.


<b>B. </b> Những hợp chất khác nhau có cùng cơng thức phân tử thì gọi là các đồng đẳng.


<b>C. </b> Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử ( bản chất,số lượng các nguyên tử)


và cấu tạo hóa học ( thứ tự liên kết các nguyên tử).


<b>D. </b> Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính


chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng phân của nhau.


<b>Câu 14: </b><sub> Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?</sub>


<b>A. </b><sub> CuCl2, KOH, NH3, NaNO3. </sub> <b>B. </b> KOH, Na<sub>2</sub><sub>CO3, NH3, ZnO. </sub>


<b>C. </b> NaOH, KCl, Na3PO4, H2S. <b>D. </b> MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.


<b>Câu 15: </b> Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nào sau đây?


<b>A. </b> Mạng tinh thể phi kim. <b>B. </b> Mạng tinh thể phân tử.


<b>C. </b> Mạng tinh thể nguyên tử. <b>D. </b> Mạng tinh thể ion.


<b>Câu 16: </b>Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, CuO, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, ZnO nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là :



<b>A. </b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, CuO, MgO, Zn. <b>B. </b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Cu, MgO, Fe, Zn.


<b>C. </b>Al, Fe, Cu, Mg, Zn. <b>D. </b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Cu, Fe, Mg, Zn.


<b>Câu 17: </b>Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết


<b>A. </b> kim loại <b>B. </b> ion <b>C. </b> cộng hóa trị <b>D. </b> hiđro.


<b>Câu 18: </b>Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?


<b>A. </b>O2, Mg, HCl, NaOH. <b>B. </b>O2, F2, Mg, HCl, NaOH.


<b>C. </b>O<sub>2</sub>, F<sub>2</sub>, Mg, NaOH. <b>D. </b>O<sub>2</sub>, F<sub>2</sub>, Mg, HCl, KOH.


<b>Câu 19: </b> Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp kim loại Al và Mg bằng dung dịch axit HNO3 loãng,


dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 5 gam NH4NO3 (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng


muối thu được sau phản ứng là:


<b>A. </b> 41,1 gam <b>B. </b> 67,9 gam <b>C. </b> 36,1 gam <b>D. </b> 56,8 gam


<b>Câu 20: </b> Chọn dãy chứa các ion có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch? (bỏ qua sự điện li của
chất điện li yếu và chất ít tan).


<b>A. </b> Ag+, K+, NO<sub>3</sub>-, Cl- <b>B. </b> Na+, Fe3+, Cl-, NO<sub>3</sub>


<b>-C. </b> Ca2+, Na+, CO32-, OH- <b>D. </b> Ba2+, Na+, SO42-, OH
<b>-Câu 21: </b><sub> Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ:</sub>



<b>A. </b><sub> NH4NO3. </sub> <b>B. </b><sub> HNO3. </sub> <b>C. </b><sub> NH4NO2. </sub> <b>D. </b> khơng khí.


<b>Câu 22: </b> Oxi hóa hồn tồn 1,23 gam hợp chất hữu cơ X thu được 0,45 gam H<sub>2</sub>O; 1,344 lít CO<sub>2 </sub>


(đktc) và 0,112 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:


<b>A. </b> 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%. <b>B. </b> 58,5%; 8,2%; 23,5%; 9,8%.


<b>C. </b> 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%. <b>D. </b> 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%.


<b>Câu 23: </b> Dãy gồm chất điện li yếu là:


<b>A. </b> CH<sub>3</sub>COOH, HF, Mg(OH)<sub>2</sub> <b>B. </b> CH<sub>3</sub>COOH, H<sub>2</sub>S, HCl.


<b>C. </b> HF, H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <b>D. </b> H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, CH<sub>3</sub>COOH, Ba(OH)<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b> Chất tan trong nước chỉ phân li ra anion.


<b>B. </b> Chất tan trong nước chỉ phân li ra cation.


<b>C. </b> Chất tan trong nước phân li ra ion.


<b>D. </b> Chất không tan trong nước.


<b>Câu 25: </b>Cho luồng khí CO (dư) đi qua 13,1 gam hỗn hợp CuO và Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> nung nóng đến khi phản
ứng hồn toàn, thu được 11,5 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là :


<b>A. </b>8,3 gam. <b>B. </b>8,0 gam. <b>C. </b>4,0 gam. <b>D. </b>2,0 gam.



<b>Câu 26: </b> Dãy gồm các chất hữu cơ là:


<b>A. C</b>H<sub>2</sub>Br–CH<sub>2</sub>Br, Al<sub>4</sub>C<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>Br, CH<sub>3</sub>CH<sub>3</sub>.


<b>B. C</b>H<sub>2</sub>Cl<sub>2 </sub>, CH<sub>2</sub>Br–CH<sub>2</sub>Br, CH<sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH.


<b>C. C</b>H2Cl2 , CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3OH, CH3CHO.


<b>D. </b>HgCl<sub>2</sub>, CH<sub>2</sub>Br–CH<sub>2</sub>Br, CH<sub>2</sub>=CHBr, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>Br.


<b>Câu 27: </b>Nung 67.2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4.48lit khí oxi(đktc). Chất rắn
sau khi nung có khối lượng là:


<b>A. </b> 34g <b>B. </b> 64g <b>C. </b> 24g <b>D. </b> 46g


<b>Câu 28: </b><sub> Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hố là:</sub>


<b>A. </b><sub> Mg, S, Fe3O4, Fe(OH)2. </sub> <b>B. </b><sub> P, CuO, CaCO3, Ag. </sub>


<b>C. </b><sub> Al, FeCO3, CaO, FeO. </sub> <b>D. </b><sub> Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2. </sub>


<b>Câu 29: </b>Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố


<b>A. </b> nitơ. <b>B. </b> oxi <b>C. </b> cacbon <b>D. </b> hiđro


<b>Câu 30: </b>Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường


<b>A. </b> xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.


<b>B. </b> xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.



<b>C. </b> xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.


<b>D. </b> xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

---1


<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MƠN HỐ HỌC 11 CƠ BẢN</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>


<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>149 </b></i> <i><b>715 </b></i> <i><b>923 </b></i> <i><b>813 </b></i> <i><b>476 </b></i> <i><b>312</b></i>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>



<b>8 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>15 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>16 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>20 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>



<b>23 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>24 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>25 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>26 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>27 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>28 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>29 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


(<i>Đề gồm có 02 trang</i>)


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC – Lớp 11 </b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>MÃ ĐỀ 301 </b>
<i>Cho biết nguyên tử khối: Na= 23; Al= 27; H=1; C= 12; N=14; O=16; P= 31; Cl=35,5. </i>



Họ và tên học sinh: ... SBD: ... Lớp: ...


<b> I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>Trong cơng nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách


<b>A. </b>phân hủy amoniac ở nhiệt độ cao. <b>B. </b>nhiệt phân các muối amoni.


<b>C. </b>chưng chất phân đoạn khơng khí lỏng. <b>D. </b>phóng tia lửa điện qua khơng khí.


<b>Câu 2: </b>Chất nào sau đây ít tan trong nước?


<b>A. </b>Zn(NO3)2. <b>B. </b>Ca(H2PO4)2. <b>C. </b>NH4Cl. <b>D. </b>Ag3PO4.


<b>Câu 3: </b>Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dùng làm thuốc giảm
đau dạ dày do thừa axit?


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>Na2SiO3. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 4: </b>Phản ứng giữa photpho với kim loại tạo thành muối


<b>A. </b>photphoric. <b>B. </b>photphorơ. <b>C. </b>photphua. <b>D. </b>photphat.


<b>Câu 5: </b>Chất nào sau đây điện ly mạnh?


<b>A. </b>HF. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>Si.


<b>Câu 6: </b>Chất nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với CO2?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>CaO. <b>C. </b>C (t0<sub>). </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>O</sub>



2 (t0).
<b>Câu 7: </b>Dung dịch X có pH= 7 thì có mơi trường


<b>A. </b>lưỡng tính. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>axit. <b>D. </b>trung tính.


<b>Câu 8: </b>Đơn chất silic phản ứng được với chất nào sau đây ở điều kiện thường?


<b>A. </b>Br2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>F2.


<b>Câu 9: </b>Chất nào sau đây có nhiều trong phân lân nung chảy?


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>(NH2)2CO. <b>C. </b>Ca3(PO4)2. <b>D. </b>(NH4)2CO3.


<b>Câu 10: </b>Một phân tử chất nào sau đây khi phân ly hoàn toàn tạo thành 4 ion?


<b>A. </b>Na3PO4. <b>B. </b>CuSO4. <b>C. </b>NH4Cl. <b>D. </b>Zn(NO3)2.


<b>Câu 11: </b>Cacbon <b>khơng</b> thể hiện số oxi hóa nào sau đây?


<b>A. </b>+2. <b>B. </b>-4. <b>C. </b>0. <b>D. </b>+5.


<b>Câu 12: </b>Đặc điểm nào sau đây đúng với N2 (ở điều kiện thường)?


<b>A. </b>Tan khá nhiều trong nước. <b>B. </b>Hơi nặng hơn khơng khí.


<b>C. </b>Là chất khí màu trắng. <b>D. </b>Khơng duy trì sự cháy.


<b>Câu 13: </b>Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NH3?


<b>A. </b>MgO. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>CaCl2.



<b>Câu 14: </b>Khi chuyển từ phương trình ion đầy đủ sang phương trình ion rút gọn, người ta
đã loại bỏ


<b>A. </b>các chất tan tốt trong nước.


<b>B. </b>các chất kết tủa, chất khí, chất điện ly yếu.


<b>C. </b>các ion có nồng độ cao trong dung dịch.


<b>D. </b>các ion không tham gia phản ứng.


<b>Câu 15: </b>Chất nào sau đây lưỡng tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Trang 2/2 - Mã đề 301 </i>
<b>II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm)</b> Bổ sung thơng tin cịn thiếu ở các ô (1), (2) về màu sắc của giấy quỳ tím khi
nhúng vào các dung dịch X, Y.


<i>Tên dung dịch </i> <b>X </b> <b>Y </b>


<i>pH </i> 1 13


<i>Màu của quỳ tím </i> (1) (2)


<b>b.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Hòa tan hết 0,03 mol CaCl2 vào nước, thu được 100 ml dung dịch T. Viết



phương trình điện li của CaCl2 và tính nồng độ mol/l của ion Cl- trong T.


<b>Câu 2: (2,75 điểm) </b>


<b>a. (1,0 điểm) </b>Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:


- Cho P2O5 vào lượng dư H2O.


- Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. <b> </b>


<b>b. (0,5 điểm) </b>Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối lượng nitơ có
trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm có độ dinh dưỡng 46%.


<b>c. (1,25 điểm) </b>Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,03M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M, thu
được dung dịch X.


- Tính pH của dung dịch X.


- Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với toàn bộ


lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy phân của muối).


<b>Câu 3: (1,25 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm) </b>Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào ống nghiệm chứa dung dịch natri
hiđrocacbonat. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.


<b>b.(0,75 điểm) </b>Khi mở một chai nước giải khát có ga, thường thấy bọt khí thốt ra. Bọt khí


đó chủ yếu chứa khí gì? Cho biết vai trị của khí đó trong nước giải khát.



<b>--- HẾT --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>SỞ GDĐT QUẢNG NAM </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 11 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 đ): </b>


<b>Mã đề </b> <b>301 </b> <b>302 </b> <b>303 </b> <b>304 </b>


<b>Câu 1 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu 2 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>Câu 3 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu 4 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Câu 5 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>Câu 6 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>Câu 7 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Câu 8 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>



<b>Câu 9 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>Câu 10 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>Câu 11 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>Câu 12 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>Câu 13 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Câu 14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>Câu 15 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 đ): </b>


<b>NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 301, 303 </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>1 </b> <b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm)</b> Bổ sung thơng tin cịn thiếu ở các ô (1), (2) về màu sắc của
giấy quỳ tím khi nhúng vào các dung dịch X, Y.


<i>Tên dung dịch </i> <b>X </b> <b>Y </b>


<i>pH </i> 1 13


<i>Màu của quỳ tím </i> (1) (2)



<b>b.(0,5 điểm)</b> Hòa tan hết 0,03 mol CaCl2 vào nước, thu được 100 ml dung
dịch T. Viết phương trình điện li của CaCl2 và tính nồng độ mol/l của ion
Cl-<sub> trong T. </sub>


<b>1,0 </b>


<b>a. </b>Mỗi ý đúng <b>0,25</b> điểm
(1): đỏ, (2): xanh.


<b>0,5 </b>
<b>b. </b>CaCl2 → Ca2+ + 2Cl


0,03 → 0,06 (mol)
[Cl-<sub>]= </sub><b><sub>0,6</sub></b><sub>(M) </sub>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b> </b>


<b>2 </b>


<b>Câu 2: (2,75 điểm) </b>


<b>a. (1,0 điểm) </b>Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường


hợp sau:


- Cho P2O5 vào lượng dư H2O.



- Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. <b> </b>


<b>b. (0,5 điểm) </b>Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối


lượng nitơ có trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm có


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HCl 0,03M, thu được dung dịch X.
- Tính pH của dung dịch X.


- Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa
đủ với toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua
sự thủy phân của muối).


<b>a</b>. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Cu + 4HNO3


0
t


Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
HS không cân bằng PTPƯ trừ 0,25đ/1pt.


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


<b>b/ </b>mN = 10.46/100 = <b>4,6</b>(kg) <b>0,5 </b>


<b>c/</b> Số mol NaOH = nOH- = 0,2.0,03 = 0,006 (mol),
số mol HCl = nH+ = 0,1.0,03 = 0,003 (mol)



PTPƯ: H+ <sub>+ OH</sub>- <sub>→ H</sub>
2O


Tính đúng số mol cả 2 chất và viết PTPƯ mới tính điểm
nOH- > nH+ → OH- dư.


[OH-<sub>] </sub>


dư = (0,006 – 0,003): 0,3= 0,01M
→ pH = <b>12</b>.


PTPƯ: H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.
0,001 0,003 (mol)


V = 0,001: 0,01= <b>0,1</b> lít.


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>3 </b>


<b>Câu 3: (1,25 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm) </b>Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào ống nghiệm chứa dung
dịch natri hiđrocacbonat. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy
ra.



<b>b.(0,75 điểm) </b>Khi mở một chai nước giải khát có ga, thường thấy bọt khí


thốt ra. Bọt khí đó chủ yếu chứa khí gì? Cho biết vai trị của khí đó trong
nước giải khát.


<b>1,25 </b>


<b>a.</b> Hiện tượng: sủi bọt khí.


PTPƯ: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>b.</b> Bọt khí là CO2.


<b>Vai trị của CO2</b>


-Bảo quản nước giải khát, tránh sự xâm nhập và phát triển của vi khuẩn.
-Tạo vị chua nhẹ, kích thích vị giác.


-Khi uống vào, khí sẽ thốt ra khỏi cơ thể qua đường miệng, giúp giải
phóng một lượng nhiệt của cơ thể, giúp giải khát.


<b>Lưy ý</b> : Học sinh nêu được một ý 0,25đ, 2/3 ý 0,5 điểm.


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>



<b>NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 302,304 </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>1 </b> <b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm) </b>Bổ sung thơng tin cịn thiếu ở các ô (1), (2) về màu sắc của
dung dịch thu được khi cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào các dung
dịch X, Y.


<i>Tên dung dịch </i> <b>X </b> <b>Y </b>


<i>pH </i> 11 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Màu của dung dịch sau khi thêm dung dịch </i>
<i>phenolphtalein </i>


(1) (2)


<b>b. (0,5 điểm)</b> Hòa tan hết 0,04 mol K2SO4 vào nước, thu được 100 ml dung
dịch T. Viết phương trình điện li của K2SO4 và tính nồng độ mol/l của ion
K+<sub> trong T. </sub>


<b>a. </b>Mỗi ý đúng <b>0,25</b> điểm
(1): hồng, (2): không màu.


<b>0,5 </b>
<b>b/</b> K2SO4 → 2K+ + SO4


0,04 → 0,08 (mol)


[K+<sub>] = </sub><b><sub>0,8</sub></b><sub>(M) </sub>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b> </b>


<b>2 </b>


<b>Câu 2: (2,75 điểm) </b> <b> </b> <b> </b>


<b>a. (1,0 điểm) </b>Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường


hợp sau:


- Đốt photpho đỏ trong khí oxi dư.


- Thêm từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.


<b>b. (0,5 điểm)</b> Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối


lượng nitơ có trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm
có độ dinh dưỡng 48%.


<b>c. (1,25 điểm) </b>Trộn 400 ml dung dịch NaOH 0,03M với 200 ml dung dịch


HCl 0,03M, thu được dung dịch X.
- Tính pH của dung dịch X.


- Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với
toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy


phân của muối).


<b>2,75 </b>


<b>a</b>. 4P + 5O2
0
t


 2P2O5


3AgNO3 + Na3PO4→Ag3PO4+3NaNO3
HS không cân bằng PTPƯ trừ 0,25đ/1pt.


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


<b>b. </b>mN = 10.48/100 = <b>4,8</b>(kg) <b>0,5 </b>


<b>c</b>. Số mol NaOH = nOH- = 0,4.0,03 = 0,012 (mol),
số mol HCl = nH+ = 0,2.0,03 = 0,006 (mol)


PTPƯ: H+ <sub>+ OH</sub>- <sub>→ H</sub>
2O


Tính đúng số mol cả 2 chất và viết PTPƯ mới tính điểm
nOH- > nH+ → OH- dư.


[OH-<sub>] </sub>


dư = (0,012 – 0,006): 0,6= 0,01M


→ pH = <b>12</b>.


PTPƯ: H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.
0,002 0,006 (mol)


V = 0,002: 0,01 = <b>0,2 </b>lít.


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>3 </b>


<b>Câu 3: (1,25 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm) </b>Đốt cháy một mẩu than nhỏ trên ngọn lửa đèn cồn rồi cho


nhanh vào bình chứa khí oxi. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học
xảy ra.


<b>b. (0,75 điểm)</b> Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại bình chữa cháy,
trong đó có loại bình chữa cháy dạng bột chứa khoảng 80% NaHCO3.
Nguyên lý chữa cháy của bình bột là lợi dụng phản ứng nhiệt phân của chất
chữa cháy ở nhiệt độ cao để sinh ra khí X trong mơi trường cháy, khiến cho
đám cháy giảm dần, dẫn tới tắt hẳn. Viết phương trình hóa học tạo ra chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>a.</b> Hiện tượng: mẫu than bùng cháy cho ánh sáng chói.


PTPƯ: C+O2


0
t


CO2.


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


Khí X (CO2)


<b>b.</b> PTPƯ: NaHCO3
0
t


 Na2CO3+CO2+H2O.
Khí CO2 sinh ra có tác dụng dập lửa vì


-Khí CO2 khơng duy trì sự cháy.


-Khí CO2 nặng hơn khơng khí nên đẩy khơng khí lên trên, hạn chế
sự tiếp xúc giữa vật cháy với oxi khơng khí làm đám cháy tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ba=137.


<i>Thí sinh <b>khơng </b>được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. </i>


<i>Cán bộ coi thi <b>khơng </b>giải thích gì thêm. </i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – Mỗi câu 0,25 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?


<b>A. </b>MgCl2. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 2:</b> Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khơ
khơng nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Chất X là


<b>A. </b>H2O. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 3:</b> Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là


<b>A. </b>CaSO3. <b>B. </b>Ca(HCO3)2. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>CaCl2.
<b>Câu 4:</b> Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 là


<b>A. </b>Cu, NO, O2. <b>B. </b>CuO, NO2, O2. <b>C. </b>CuO, NO, O2. <b>D. </b>Cu, NO2, O2.


<b>Câu 5:</b> Cho dung dịch KOH đến dư vào 500 ml dung dịch NH4Cl 1,0M, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng
hồn tồn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>33,6. <b>B. </b>5,6. <b>C. </b>11,2. <b>D. </b>22,4.


<b>Câu 6:</b> Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc tan tốt trong nước. Chất X là


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 7:</b> Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?



<b>A. </b>KNO3. <b>B. </b>K2SO4. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>KCl.


<b>Câu 8:</b> Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là


<b>A. </b>0,10. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,05.


<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?


<b>A. </b>KNO3. <b>B. </b>KCl. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 10:</b> Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố


<b>A. </b>cacbon. <b>B. </b>kali. <b>C. </b>photpho. <b>D. </b>nitơ.


<b>Câu 11:</b> Để trung hòa 30,0 ml dung dịch HCl 0,1M cần dùng V ml dung dịch KOH 0,15M. Giá trị của
V là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>30. <b>C. </b>20. <b>D. </b>40.


<b>Câu 12:</b> Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?


<b>A. </b>O3. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>CO.


<b>Câu 13:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>11,82. <b>B. </b>39,40. <b>C. </b>9,85. <b>D. </b>19,70.


<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?



<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 15:</b> Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 16:</b> Chất nào sau đây là muối axit?


<b>A. </b>Na2HPO4. <b>B. </b>CuSO4. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>


<i>(Đề có 02 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: HĨA HỌC - Lớp 11 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 17:</b> Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?


<b>A. </b>SiO. <b>B. </b>SiO2. <b>C. </b>SiH4. <b>D. </b>Mg2Si.
<b>Câu 18:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O?


<b>A. </b>CuSO4+ 2KOH  Cu(OH)2+ K2SO4. <b>B. </b>Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O.
<b>C. </b>NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O. <b>D. </b>Fe(OH)2 + H2SO4 (lỗng)  FeSO4 + 2H2O.
<b>Câu 19:</b> Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí
X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?



<b> A.</b> NH4Cl + NaOH
<i>o</i>


<i>t</i>


 NaCl + NH3+ H2O.
<b> B.</b> 2Fe + 6H2SO4(đặc)


<i>o</i>


<i>t</i>


Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
<b> C.</b> CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2+ H2O.


<b> D.</b> Cu + 4HNO3(đặc)Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O.


<b>Câu 20:</b> Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là


<b>A. </b>3,36 gam. <b>B. </b>2,52 gam. <b>C. </b>1,68 gam. <b>D. </b>1,44 gam.


<b>Câu 21:</b> Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là


<b>A. </b>lưu huỳnh. <b>B. </b>đá vôi. <b>C. </b>than hoạt tính. <b>D. </b>thạch cao.


<b>Câu 22:</b> Muối NH4Cl có tên gọi là


<b>A. </b>amoni clorua. <b>B. </b>amoni photphat. <b>C. </b>amoni sunfat. <b>D. </b>amoni nitrat.



<b>Câu 23:</b> Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm
khơng khí. Cơng thức của nitơ đioxit là


<b>A. </b>N2O. <b>B. </b>NO. <b>C. </b>NO2. <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 24:</b> Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>FeCl3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.
<b>Câu 25:</b> Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của


<b>A. </b>(NH4)2HPO4 và KNO3. <b>B. </b>(NH4)2HPO4 và NaNO3.
<b>C. </b>NH4H2PO4 và KNO3. <b>D. </b>(NH4)3PO4 và KNO3.
<b>Câu 26:</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>KHSO4.


<b>Câu 27:</b> Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm
cách nào sau đây?


<b>A. </b>Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
<b>B. </b>Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.


<b>C. </b>Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
<b>D. </b>Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
<b>Câu 28:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?


<b>A. </b>HNO3. <b>B. </b>K3PO4. <b>C. </b>KBr. <b>D. </b>HCl.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 29. (1,5 điểm) </b>Hồn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện


của phản ứng (nếu có):


C (1) CO2 (2) CaCO3(3) Ca(HCO3)2 (4) CO2 (5) CO (6) Fe


<b>Câu 30. (1,5 điểm)</b> Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub><sub> 0,5M, sau phản </sub>
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X.


<b>1.</b> Tính khối lượng mỗi chất tan trong dung dịch X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<i><b>Môn</b></i><b>: HÓA HỌC – Lớp 11 </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) </b>


Mỗi câu trả lời đúng <b>0,25</b> điểm


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>Câu </b> 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 29. (1,5 điểm) </b>


(1) C + O2


0


t


<sub>CO</sub><sub>2</sub> 0,25 điểm


(2) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25 điểm


(3) CO2 + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2 0,25 điểm


(4)


Ca(HCO3)2


0


t


<sub> CaCO</sub><sub>3</sub><sub></sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> 0,25 điểm


(5)


CO2 + C



0


t


<sub> 2CO </sub> 0,25 điểm


(6)


CO + FeO


0


t


<sub>Fe + CO</sub><sub>2</sub> 0,25 điểm


<b>Câu 30. (1,5 điểm) </b>


<b>1. </b>


nKOH= 0,15mol; nH3PO4= 0,1mol; 0,25 điểm


nKOH/n H3PO4 = 0,15/0,1 = 1,5 => xảy ra 2 phương trình
KOH + H3PO4 KH2PO4 + H2O (1)


x  x  x mol
2KOH + H3PO4 K2HPO4 + 2H2O (2)
2y  y  y mol



0,25 điểm


Theo bài ra ta có:


x + y = 0,1 x= 0,05
2x + y = 0,15 => y= 0,05


0,25 điểm
=> mKH2PO4 = 0,05. 136 = <b>6,8 gam</b>


=> mK2HPO4 = 0,05. 174 = <b>8,7 gam</b> 0,25 điểm


<b>2. </b> - Vì X tác dụng với dung dịch Ba(OH)<sub>=> kết tủa thu được là Ba</sub> 2 dư
3(PO4)2: 0,05 mol
=> m = 0,05. 601 = <b>30,05 gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trang 1/2 - Mã đề 255


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ </b>


TRƯỜNG THPT HƯỚNG HĨA <b>ĐỀ KIỂM TRA <sub>MƠN: HĨA HỌC -</sub>CUỐI KỲ I, NĂM HỌC<sub>Khối 11</sub><sub> </sub> 2020-2021 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>



<i> (Đề có 2 trang)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: </b>Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh,


đun nóng vì :


<b>A. </b>Muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.


<b>B. </b>Thốt ra chất khí khơng màu, có mùi khai.


<b>C. </b>Thốt ra chất khí có màu nâu đỏ.


<b>D. </b>Thốt ra chất khí không màu, không mùi.


<b>Câu 2: </b>Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố


<b>A. </b>phopho. <b>B. </b>silic. <b>C. </b>lưu huỳnh. <b>D. </b>cacbon.


<b>Câu 3: </b>Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?


<b>A. </b>C + 2H2  CH4. <b>B. </b>C + CuO  Cu + CO2.


<b>C. </b>3C + 4Al  Al4C3. <b>D. </b>C + Mg  Mg2C.


<b>Câu 4: </b>Cho dãy các chất: C2H5OH, Saccarozơ, CH3COOH, CuO, CH3COONH4. Số chất <b>không</b>
phải chất điện li là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 5: </b>Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 1,2 gam MgO tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng


dư thu được 0,448 lít khí N2 (đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. </b>0,34 mol <b>B. </b>0,38 mol <b>C. </b>0,40 mol <b>D. </b>0,36 mol



<b>Câu 6: </b> Các ngun tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là


<b>A. </b>ns2np2. <b>B. </b>ns2np3. <b>C. </b>ns2np5. <b>D. </b>ns2np4.


<b>Câu 7: </b>Cho phương trình phản ứng K2SO4 + ?  KOH + ?. Các chất thích hợp có thể là


<b>A. </b>NaOH và Na2SO4 <b>B. </b>Ba(OH)2 và BaSO4


<b>C. </b>NaOH và NaSO4 <b>D. </b>Ba(OH)2 và Ba2SO4


<b>Câu 8: </b>Cho 400 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối


<b>A. </b> KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 <b>B. </b> K2HPO4 và K3PO4.


<b>C. </b> KH2PO4 và K3PO4. <b>D. </b> KH2PO4 và K2HPO4.


<b>Câu 9: </b>Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và (NH4)2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗn


hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa X


và dung dịch Y (xem thể tích dung dịch không thay đổi, nước điện ly không đáng kể). Tổng nồng độ
các ion trong dung dịch Y là


<b>A. </b> 1,25 M. <b>B. </b> 1,35 M. <b>C. </b> 0,75M. <b>D. </b> 1,05 M.


<b>Câu 10: </b><sub>Cho 200 ml dd H2SO4 0,01 M tác dụng với 200 ml dd NaOH x (M) thu được dung dịch </sub>


có pH = 12. Giá trị của x là:



<b>A. </b> 0,03 M. <b>B. </b> 0,01 M. <b>C. </b> 0,02M. <b>D. </b> 0,04 M.


<b>Câu 11: </b>Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm là


<b>A. </b>NH4Cl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NH4HCO3 <b>D. </b>(NH4)2CO3
<b>Câu 12: </b>Một dung dịch ở 250<sub>C có [H</sub>+<sub>] = 10</sub>-9<sub> M. Mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>A. </b> không xác định được. <b>B. </b> trung tính.


<b>C. </b> axit. <b>D. </b> bazơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 13: </b>Nguyên tố nitơ có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NH4Cl, N2O5, NO2, Mg3N2 lần lượt là


<b>A. </b>-3, +1, +1, -3 <b>B. </b>-3, +5, +1, -3 <b>C. </b>-3, +5, +4, -3 <b>D. </b>-4, +5, +4, -3


<b>Câu 14: </b>Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ


<b>A. </b>NH3,O2. <b>B. </b>NH4NO2. <b>C. </b>Khơng khí. <b>D. </b>Zn và HNO3.


<b>Câu 15: </b>Cho CO dư đi qua hỗn hợp MgO, CaO, FeO, Al2O3 đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn.
Số kim loại thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 16: </b>Sắt khơng bị hịa tan trong dung dịch


<b>A. </b> H2SO4 loãng. <b>B. </b> HNO3 đặc nguội. <b>C. </b> HCl. <b>D. </b> HNO3 loãng.


<b>Câu 17: </b>Hấp thụ hết V lít CO2 đktc vào 500ml dung dịch A gồm Ba(OH)2 0,8M được 39,4 gam kết


tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b>A. </b>4,48 <b>B. </b>17,92 <b>C. </b>8,96 <b>D. </b>13,44


<b>Câu 18: </b>Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra


<b>A. </b> FeCl2 +NaOH  <b>B. </b> BaCl2 + Na2CO3


<b>C. </b> HF + KOH  <b>D. </b> CaCO3 + KOH


<b>Câu 19: </b> Đốt cháy m gam NH3 trong oxi thu được 2,24 lít N2 ở đktc và hơi nước. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,8. <b>B. </b>3,4. <b>C. </b>1,7. <b>D. </b>5,1.


<b>Câu 20: </b>Cho rất từ từ 0,6 mol HCl vào dung dịch A chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 thu


được 6,72 lít CO2 thoát ra (đktc). Nếu cho từ từ dung dịch A vào 0,6 mol dung dịch HCl thu được


8,4 lít CO2 thốt ra ở (đktc). Giá trị của x là


<b>A. </b> 0,4. <b>B. </b> 0,2. <b>C. </b> 0,5. <b>D. </b> 0,3.


<b>Câu 21: </b>pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 12 <b>C. </b> 13 <b>D. </b> 11,6


<b>Câu 22: </b>Chất bột <b>X </b>màu đen,có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các


máy lọc nước,khẩu trang y tế,mặt nạ phòng độc. Chất <b>X </b>là



<b>A. </b>than hoạt tính. <b>B. </b>thạch cao. <b>C. </b>cacbon oxit. <b>D. </b>lưu huỳnh.


<b>Câu 23: </b>Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA?


<b>A. </b>Oxi <b>B. </b>Nitơ <b>C. </b>Clo <b>D. </b>Cacbon


<b>Câu 24: </b>Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>. <b>B. </b>H<sub>2</sub>O. <b>C. </b> NaF. <b>D. </b>AgOH.


<b>Câu 25: </b>Khi tan vào nước Fe2(SO4)3 phân ly ra các ion
<b>A. </b>Fe2+<sub> và SO</sub>


43- <b>B. </b>Fe3+ và SO42- <b>C. </b>Fe2+ và SO42- <b>D. </b>Fe3+ và SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

---1


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ </b>


TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC -KHỐI 11 </b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>




<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>241 </b></i> <i><b>243 </b></i> <i><b>245 </b></i> <i><b>247 </b></i> <i><b>249 </b></i> <i><b>251 </b></i> <i><b>253</b></i> <i><b>255</b></i>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>12 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>



<b>14 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>17 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>20 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>23 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>24 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE


<b>TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN</b>


(Đề có 02 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC - Lớp: 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề</i>
<b>Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm</b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:</b>


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Mg = 24;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.


<b>I. PH</b><i><b>ẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0đ) </b></i>


<b>Câu 1. </b>Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. CTPT là
A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O.


<b>Câu 2. </b>Công thức cấu tạo thu gọn của C3H8 là


A. CH3-CH2-CH3 B. CH3=CH2-CH3 C. CH2=CH-CH3 D. CH2-CH3-CH3


<b>Câu 3. </b>Trong các dãy chất sau, dãy nào là đồng đẳng của nhau :


A. CH4, C2H6 B. C2H2, C3H4. C. C2H4, C4H6 D. CH3OH, C2H5OH


<b>Câu 4. </b>Nung một hợp chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hóa CuO, người ta thấy thốt ra khí CO2,


hơi H2O, khí N2. Nhận xét đúng là


A. chất A chắc chắn chứa C, H, có thể có N
B. thành phần nguyên tố của A là C, H, N
C. chất A chứa 4 nguyên tố là C, H, N, O



D. chất A chứa C, H, N, có thể có hoặc khơng có oxi


<b>Câu 5. </b>Nếu tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ X so với khí oxi là 2 thì phân tử khối của X là


A. 32 B. 64 C. 84 D. 48


<b>Câu 6. </b>Vitamin C có cơng thức phân tử là C6H8O6. Cơng thức đơn giản nhất của vitamin C là


A. CH2O B. C6H8O6 C. C3H4O3 D. CH4O


<b>Câu 7. </b>Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?


A. CO2, CaCO3 B. NaHCO3, CH3COONa C. CO, CaC2 D. CH3Cl, C6H6


<b>Câu 8. </b>Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3?


A. CH3CH2OCH3. B. CH3CH2COOH. C. CH3COCH3. D. CH3CH2CH2OH.


<b>Câu 9:</b> Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo
thành silicat, vậy SiO2 là:


A<b>.</b> Oxit axit. <b>B.</b> Oxit bazơ. <b>C.</b> Oxit trung tính. <b>D.</b> Oxit lưỡng tính


<b>Câu 10:</b> Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa ?


A. Si + 2F2→ SiF4 B. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2


C. 2Mg + Si → Mg2Si D. Si + O2→SiO2


<b>Câu 11:</b> “Thuỷ tinh lỏng” là



<b>A. </b>silic đioxit nóng chảy. <b>B. </b>dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.


<b>C. </b>dung dịch bão hoà của axit silixic. <b>D. </b>thạch anh nóng chảy.


<b>Câu 12</b>- Phản ứng nào sau đây không xảy ra


A. CaCO<sub>3</sub>t0CaOCO<sub>2</sub> B. MgCO<sub>3</sub> t0MgOCO<sub>2</sub>
C. 2NaHCO<sub>3</sub>t0Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> D. Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> t0Na O CO<sub>2</sub>  <sub>2</sub>
<b>Câu 13</b>. Nước đá khô là chất nào sau đây ở trạng thái rắn?


A- CO B- CaO C- CO2 D- SO2


<b>Câu 14</b>. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2SiO3 D. CaCO3


<b>Câu 15</b>- Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn HÓA HỌC 11 - Mã đề 01 </i> <sub>2 </sub>


A- 78,8g B- 98,5g C- 5,91g D- 19,7g


<b>Câu 16</b>. Chất nào là oxit trung tính?


A. CO B. CO2 C. SiO2 D. PbO


<b>Câu 17</b>. Sử dụng than củi để sưởi rất dễ bị ngộ độc khí nặng và gây tử vong. Khí gây ngộ độc trong
trường hợp này là


A. CO2 B. SO2 C. NO D. CO



<b>Câu 18</b>. Dẫn a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch X. Đun nóng
dung dịch X thu thêm kết tủa nữa. Biểu thức liên hệ giữa a và b là


A. a < 2b < 2a B. a ≤ b < 2a C. a/2 < b < a D. A và C đúng


<b>Câu 19</b>. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột?


<b>A. </b>P2O5. <b>B. </b>Z n 3P2 <b>C. </b>PH3 <b>D. C</b>a3P2.


<b>Câu 20.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5


+KOH <sub>X</sub> H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> <sub>Y</sub> +KOH <sub>Z</sub>


Các chất X, Y, Z lần
lượt là:


A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.


<b>Câu 21</b>. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.


Phần 2: tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đoở đktc)


<b>A. </b>2,08 gam. <b>B. </b>8,80 gam. <b>C. </b>4,16 gam. <b>D. </b>4,0 gam.


<b>Câu 22.</b> Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất



A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO


<b>Câu 23. </b>Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm đựng dd Na3PO4, hiện tượng xảy ra là


A.có kết tủa trắng B. Có kết tủa vàng


C. Có kết tủa xanh D. Khơng có hiện tượng


<b>Câu 24.</b> Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 3 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4


C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4


<b>Câu 25.</b> Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được


A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2


<b>Câu 26 :</b> Khi cho Fe và dung dịch HNO3 dư <b>không</b> thu được sản phẩm


A. Fe(NO3)2 + NO2 + H2O B. Fe(NO3)3 + NO2 + H2O


C. Fe(NO3)3 + NO + H2O D. Fe(NO3)3 + hh (NO2 và NO) + H2O


<b>Câu 27:</b> <b>Câu 71.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa NH4+, SO42- và NO3
-thì có 11,65 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ
mol của mỗi muối trong dung dịch X là


A. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 2M B. (NH4)2SO4: 2M; NH4NO3: 1M
C. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 1M D. (NH4)2SO4: 0,5M; NH4NO3: 2M



<b>Câu 28</b>. Cho q tím ẩm vào bình khí NH3, q tím có màu


A. Tím B. Xanh C. Đỏ D. không màu


<b>II. PH</b><i><b>ẦN TỰ LUẬN: (3,0đ)</b></i>


<b>Câu 1</b>: Hoà tan 10g CaCO3 dung dịch HCl dư cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn tồn. Tính thể tích khí


CO2 (đktc) thốt ra.


Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Biết


MX = 60. Xác định công thức phân tử của X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC - Lớp: 11</b>


<b>Mã đề: 01</b>


<b>Đáp án mã đề: 1</b>


01. C 07. D 13. C 19. B 25. C


02. A 08. B 14. B 20. C 26. A


03. A 09. A 15. C 21. C 27. B


04. D 10. C 16. A 22. D 28. A


05. B 11. B 17. D 23. B



06. C 12. D 18. D 24. A


<b>ĐỀ 01</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1 </b>
<i><b>(1,0</b><b>đ)</b></i>


Viết đúng PTHH


Tính mol CaCO3 = 0,1


Tính VCO2 = 2,24lit


<i><b>+0,25đ</b></i>
<i><b>+0,25đ</b></i>
<i><b>+0,5đ</b></i>
<i><b>Câu 2 (2</b><b>đ)</b></i> Cách 1


Tính mol: nCO2= 0,1 ; nH2O = 0,1; nO = 0,1 mol
Lập tỉ lệ x:y:z = 0,1:0,2:0,1 = 1:2:1


=> CTĐGN : CH2O


=> CTPT : (CH2O)n => 30n = 60 => n = 2
=> CTPT : C2H4O2


Cách 2


Tính mol: nCO2= 0,1 ; nH2O = 0,1; nX = 0,05 mol


Viết phản ứng cháy


Tìm x = 2 ; y = 4 ; z = 2
=> CTPT : C2H4O2


<i><b>+1,0</b><b>đ</b></i>


<i><b>+0,5đ</b></i>


<i><b>+0,5đ</b></i>


<i><b>+0,7</b><b>5đ</b></i>


<i><b>+0,25</b><b>đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trang 1/2 - Mã đề thi 001
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN


<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b>Mơn: HOÁ HỌC- LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>Mã đề 001 </b>


<b>Họ, tên học sinh:...SBD: ...Phòng:</b>...



<i>(Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; ; </i>
<i>Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137) </i>


<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu </b></i>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18) </b>


<i><b>Chú ý:</b> học sinh <b>GHI MÃ ĐỀ</b>, tô mã đề và tô đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm theo mẫu.</i>
<b>Câu 1. </b>Trộn 100 ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ
a (mol/l), thu được 200 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,30. <b>C. </b>0,12. <b>D. </b>0,15.


<b>Câu 2. </b>Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2
0,0125M,thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>2,00. <b>C. </b>1,00. <b>D. </b>1,25.


<b>Câu 3. </b>Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?


<b>A. </b>[H+<sub>] > [CH</sub>


3COO-]. <b>B. </b>[H+] < 0,10M. <b>C. </b>[H+] = 0,10M. <b>D. </b>[H+] < [CH3COO-].
<b>Câu 4. </b>Các loại phân bón hóa học đều là các hóa chất có chứa


<b>A. </b>nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.


<b>B. </b>các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
<b>C. </b>nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.



<b>D. </b>nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
<b>Câu 5. </b>Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân?


<b>A. </b>K2SO4. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b>(NH2)2CO. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.
<b>Câu 6. </b>Phương trình phản ứng nào sau đây <b>khơng </b>thể hiện tính khử của NH3


<b>A. </b>2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O. <b>B. </b>4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O.
<b>C. </b>8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl. <b>D. </b>NH3 + HCl  NH4Cl.


<b>Câu 7. </b>Dãy ion <b>không thể tồn tại </b>đồng thời trong dung dịch là


<b>A. </b>HCO3-, Mg+, Ca2+, NO3-. <b>B. </b>Na+, OH-, Mg2+, NO3-.
<b>C. </b>K+, H+, Cl-, SO42- . <b>D. </b>OH-, Na+, Ba2+, Cl-.


<b>Câu 8. </b>Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2; 0,3 mol Mg2; 0,4 mol Cl và a mol HCO<sub>3</sub>. Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là


<b>A. </b>49,4 gam. <b>B. </b>23,2 gam. <b>C. </b>28,6 gam. <b>D. </b>37,4 gam.


<b>Câu 9. </b>Nước đá khơ khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất


thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm.Nước đá khô là


<b>A. </b>H2O rắn. <b>B. </b>CO rắn<b>.</b> <b>C. </b>CO2 rắn <b>.</b> <b>D. </b>SO2 rắn.
<b>Câu 10. </b>Axit HNO3 tinh khiết, khơng màu để lâu ngồi ánh sáng sẽ chuyển thành:


<b>A. </b>Màu vàng<b>.</b> <b>B. </b>Không chuyển màu.


<b>C. </b>Màu trắng đục. <b>D. </b>Màu đen sẫm<b>.</b>


<b>Câu 11. </b>Chọn biểu thức đúng


<b>A. </b>[H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14


. <b>B. </b>[H+]. [OH-] =1. <b>C. </b>[H+].[OH-] = 10-7. <b>D. </b>[H+] + [OH-] = 0.


<b>Câu 12. </b>Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 thì thu được dung
dịch chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của FeS2
trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>69,23% <b>B. </b>93,23%<b>.</b> <b>C. </b>81,39% <b>D. </b>71,53%<b>.</b>


<b>Câu 13. </b>Cho Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2: 1 thì hệ
số cân bằng tối giản của HNO3 là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>12. <b>C. </b>20. <b>D. </b>30.


<b>Câu 14. </b>Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrơphotphat, cịn lại gồm các


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. </b>42,25%. <b>B. </b>48,52%. <b>C. </b>39,76%. <b>D. </b>45,75%.


<b>Câu 15. </b>N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>H2<b>.</b>


<b>Câu 16. </b>Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau?


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>H3PO4. <b>C. </b>H2CO3 <b>D. </b>H2O


<b>Câu 17. </b>Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?



<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>K2SO4. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 18. </b>Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là


<b>A. </b>NH4NO3 <b>B. </b> NH4Cl và NaNO2 <b>C. </b> H2SO4 và Fe(NO3)2 <b>D. </b>NH3
<b>II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) </b>


<i><b>Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau. Học sinh học ban nào sẽ làm phần riêng dành cho ban </b></i>
<i><b>đó. Nếu học sinh làm cả 2 phần sẽ khơng được tính điểm. </b></i>


<b>DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN A, B </b>


<b>Bài 1:</b> <b>(2 điểm) </b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng <i>(mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện </i>
<i>nếu có) </i>


NH31NO2NO23HNO34Cu(NO3)2


<b>Câu 2: (2 điểm) </b> Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc sau
phản ứng thu được dung dịch Y và 17,92 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc)


<b>a.</b> Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ?


<b>b.</b> Tính thể tích HNO3 2M cần dùng cho phản ứng ( Biết axit đem phản ứng dư 10% so với cần thiết)
<b>c.</b> Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn. Tìm giá trị của m ?


<b>DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN D </b>



<b>Bài 1:</b> <b>(2 điểm) </b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng <i>(mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện </i>
<i>nếu có) </i>


NH31NO2NO23HNO34Cu(NO3)2


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>Cho 1,82 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) cho
tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở
đktc)


a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ?


b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết
các phương trình hóa học xảy ra và tìm giá trị của m ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>---ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC LỚP 11 - 2020 </b>
<b>MÃ </b>


<b>ĐỀ </b>


<b>001 002 </b> <b>003 </b> <b>004 </b> <b>005 </b> <b>006 </b> <b>007 </b> <b>008 </b> <b>009 </b> <b>010 </b> <b>011 </b> <b>012 </b> <b>013 </b> <b>014 </b> <b>015 </b> <b>016 </b>


<b>Câu1 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>Câu2 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>Câu3 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>Câu4 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>Câu5 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>Câu6 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>Câu7 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>Câu8 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>Câu9 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Câu10 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>Câu11 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>Câu12 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>Câu13 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>Câu14 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>Câu15 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>Câu16 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>Câu17 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>Câu18 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ LẺ </b>
<b>DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN A, B </b>


<b>Bài 1:</b> <b>(2 điểm) </b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng <i>(0,5 đ/ptpư, nếu học sinh viết phương trình khơng ghi điều kiện hoặc </i>
<i>chưa cân bằng phản ứng 0,25đ/ ptpư) </i>


NH31NO2NO23HNO34Cu(NO3)2


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc sau phản ứng thu được dung dịch Y và
17,92 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc)


<b>a.</b> Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>c.</b> Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn. Tìm giá trị của m ?


Giải



<b>DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN D</b>


<b>Bài 1:</b> <b>(2 điểm) </b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng <i>(0,5 đ/ptpư, nếu học sinh viết phương trình khơng ghi điều kiện hoặc </i>
<i>chưa cân bằng phản ứng 0,25đ/ ptpư) </i>


NH31NO2NO23HNO34Cu(NO3)2


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Cho 1,82 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc)


a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ?


b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương
trình hóa học xảy ra và tìm giá trị của m ?


a.


- Gọi số mol của Al, Mg là: x, y. 27x + 24y = 7,8 (1)
- BT(e) 3x + 2y = n NO2 = 0,8 (2)


- Từ (1) và (2) ta có HPT 27x + 24y = 7,8 (1)


3x + 2y = 0,8 (2) Ta có x = 0,2 , y = 0,1
- % m Al = 69,23%, % m Mg = 30,77%


0,25đ


0,25đ


0,25đ


b. - n HNO3 = 2n NO2 = 2.0,8 = 1,6 mol.


- n HNO3 đem phản ứng = 1,6.(110/100) = 1,76 mol.
- V HNO3 = n/ CM = 1,76/2 = 0,88 lit


0,15đ
0,2 đ
0,15đ
c - Al (NO3)3 + 3 NaOH Al(OH)3 + 3NaNO3


- Mg (NO3)2 + 2 NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
- Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
- Mg(OH)2 MgO + H2O


0,1 0,1
- m = 0,1.40 = 4 gam.


0,15đ
0,15đ
0,15đ
0,15đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHẴN </b>
<b>DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN A, B </b>


<b>Bài 1:</b> <b>(2 điểm) </b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng <i>(0,5 đ/ptpư, nếu học sinh viết phương trình khơng ghi điều kiện hoặc </i>
<i>chưa cân bằng phản ứng 0,25đ/ ptpư) </i>



N21NO2NO23HNO34Fe (NO3)3


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Cho 1,54 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 1M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc)


<b>a.</b> Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ?


<b>b.</b> Tính thể tích HNO3 1M cần dùng cho phản ứng ( Biết axit đem phản ứng dư 15% so với cần thiết)


<b>c.</b> Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn. Tìm giá trị của m ?


Giải
a.


- Gọi số mol của Al, Cu là: x, y. 27x + 64y = 1,82 (1)
- BT(e) 3x + 2y = n NO2 = 0,1 (2)


- Từ (1) và (2) ta có HPT 27x + 64y = 1,82 (1)


3x + 2y = 0,1 (2) Ta có x = 0,02 , y = 0,02
- % m Al = 29,67%, % m Mg = 70,33%


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ



b <sub>- 2Al (NO3)3 </sub> <i>t</i>0


 Al 2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
x x/2


- Cu (NO3)2 <i>t</i>0 CuO + 2NO2 + 1/2O2
y y


- m = 0,01.102 + 0,02 . 80 = 2,62 gam


0,25đ


0,25đ


0,5đ


a.


- Gọi số mol của Zn, Mg là: x, y. 65x + 24y = 1,54(1)


- BT(e) 2x + 2y = 3n NO = 3.0,02 (2)
- Từ (1) và (2) ta có HPT 65x + 24y = 1,54 (1)


2x + 2y = 0,06 (2) Ta có x = 0,02 , y = 0,01
- % m Zn = 84,42%, % m Mg = 15,58%


0,25đ


0,25đ


0,25đ
b. - n HNO3 = 4n NO = 4.0,02 = 0,08 mol.


- n HNO3 đem phản ứng = 0,08.(115/100) = 0,092 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN D</b>


<b>Bài 1:</b> <b>(2 điểm) </b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng <i>(0,5 đ/ptpư, nếu học sinh viết phương trình khơng ghi điều kiện hoặc </i>
<i>chưa cân bằng phản ứng 0,25đ/ ptpư) </i>


N21NO2NO23HNO34Fe (NO3)3


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Cho 1,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc)


a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ?


b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương
trình hóa học xảy ra và tìm giá trị của m ?


- V HNO3 = n/ CM = 0,092/1 = 0,092 lit 0,15đ
c - Zn (NO3)2 + 2 NaOH Zn(OH)2 + 2NaNO3


- Mg (NO3)2 + 2 NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
- Zn(OH)2 + 2NaOH Na 2 ZnO2 + 2H2O
- Mg(OH)2 MgO + H2O


0,01 0,01


- m = 0,01.40 = 0,4 gam.


0,15đ
0,15đ
0,15đ
0,15đ


0,15đ


a.


- Gọi số mol của Fe, Cu là: x, y. 56 x + 64y = 1,52 (1)
- BT(e) 3x + 2y = 3n NO = 0,06 (2)


- Từ (1) và (2) ta có HPT 56x + 64y = 1,52 (1)


3x + 2y = 0,06 (2) Ta có x = 0,01 , y = 0,015
- % mFe = 36,84%, % m Mg = 63,16%


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ


b <sub>- 2Fe (NO3)3 </sub> <i>t</i>0


 Fe 2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
x x/2



- Cu (NO3)2 <i>t</i>0 CuO + 2NO2 + 1/2O2
y y


- m = 0,005.160 + 0,015 . 80 = 2 gam


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Trường THPT Lương Thế Vinh - Trang 1/2 - Mã đề 302 </i>
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


(<i>Đề gồm có 02 trang</i>)


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: HĨA HỌC – Lớp 11 </b>


Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)


<b>MÃ ĐỀ 302 </b>
<i>Cho biết nguyên tử khối: Na= 23; Al= 27; H=1; C= 12; N=14; O=16; P= 31; Cl=35,5. </i>


Họ và tên học sinh: ... SBD: ... Lớp: ...


<b> I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) </b>



<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây cháy trong khơng khí (khi đốt nóng) cho ngọn lửa màu lam nhạt?


<b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>H2CO3. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>CO.


<b>Câu 2: </b>Trong điều kiện thích hợp, chất nào sau đây phản ứng được với CO2?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>CO.


<b>Câu 3: </b>Chất nào sau đây điện ly yếu?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 4: </b>Chất nào sau đây là thành phần hóa học chính trong phân urê?


<b>A. </b>(NH4)2SO4. <b>B. </b>(NH4)2CO3. <b>C. </b>(NH2)2CO. <b>D. </b>Ca(NO3)2.


<b>Câu 5: </b>Một phân tử chất nào sau đây khi phân ly hoàn toàn tạo thành 3 ion?


<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>Na3PO4. <b>C. </b>CuSO4. <b>D. </b>KNO3.
<b>Câu 6: </b>Phản ứng giữa HNO3 với dung dịch kiềm tạo thành muối


<b>A. </b>nitrơ. <b>B. </b>nitrit. <b>C. </b>nitric. <b>D. </b>nitrat.


<b>Câu 7: </b>Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NH3?


<b>A. </b>HNO3. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 8: </b>Dung dịch X có [H+<sub>]= 10</sub>-12 <sub>M thì có mơi trường </sub>


<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>lưỡng tính. <b>D. </b>axit.



<b>Câu 9: </b>Hợp chất nào sau đây có nhiều trong cát, thạch anh?


<b>A. </b>H2SiO3. <b>B. </b>Na2SiO3. <b>C. </b>SiF4. <b>D. </b>SiO2.
<b>Câu 10: </b>Đặc điểm nào sau đây về N2 (ở điều kiện thường) là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Khá trơ về mặt hóa học. <b>B. </b>Hơi nhẹ hơn khơng khí.


<b>C. </b>Là chất khí khơng màu. <b>D. </b>Tan vừa trong nước.


<b>Câu 11: </b>Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly là


<b>A. </b>sự phân ly thành các ion trong dung dịch.


<b>B. </b>sự cho- nhận electron.


<b>C. </b>phản ứng tạo thành các chất kết tủa.


<b>D. </b>phản ứng giữa các ion.


<b>Câu 12: </b>Chất nào được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặctác dụng với quặng apatit?


<b>A. </b>Muối amoni. <b>B. </b>Axit photphoric. <b>C. </b>Axit nitric. <b>D. </b>Amoniac.


<b>Câu 13: </b>Chất nào sau đây lưỡng tính?


<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>Zn(OH)2. <b>C. </b>H3PO4. <b>D. </b>Na2SO4.


<b>Câu 14: </b>Chất nào sau đây ít tan trong nước?



<b>A. </b>Na3PO4. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>Cu(NO3)2. <b>D. </b>(NH4)2SO4.


<b>Câu 15: </b>Silic <b>không</b> thể hiện số oxi hóa nào sau đây?


<b>A. </b>+4. <b>B. </b>0. <b>C. </b>-4. <b>D. </b>+6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm) </b>Bổ sung thông tin cịn thiếu ở các ơ (1), (2) về màu sắc của dung dịch thu
được khi cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch X, Y.


<i>Tên dung dịch </i> <b>X </b> <b>Y </b>


<i>pH </i> 11 5


<i>Màu của dung dịch sau khi thêm dung dịch phenolphtalein </i> (1) (2)


<b>b. (0,5 điểm)</b> Hòa tan hết 0,04 mol K2SO4 vào nước, thu được 100 ml dung dịch T. Viết


phương trình điện li của K2SO4 và tính nồng độ mol/l của ion K+ trong T.


<b>Câu 2: (2,75 điểm) </b> <b> </b> <b> </b>


<b>a. (1,0 điểm) </b>Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
- Đốt photpho đỏ trong khí oxi dư.


- Thêm từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.


<b>b. (0,5 điểm)</b> Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối lượng nitơ có
trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm có độ dinh dưỡng 48%.



<b>c. (1,25 điểm) </b>Trộn 400 ml dung dịch NaOH 0,03M với 200 ml dung dịch HCl 0,03M, thu
được dung dịch X.


- Tính pH của dung dịch X.


- Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với toàn bộ


lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy phân của muối).


<b>Câu 3: (1,25 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm) </b>Đốt cháy một mẩu than nhỏ trên ngọn lửa đèn cồn rồi cho nhanh vào bình
chứa khí oxi. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.


<b>b. (0,75 điểm)</b> Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại bình chữa cháy, trong đó có loại


bình chữa cháy dạng bột chứa khoảng 80% NaHCO3. Nguyên lý chữa cháy của bình bột là


lợi dụng phản ứng nhiệt phân của chất chữa cháy ở nhiệt độ cao để sinh ra khí X trong môi
trường cháy, khiến cho đám cháy giảm dần, dẫn tới tắt hẳn. Viết phương trình hóa học tạo
ra chất X của bình chữa cháy dạng bột nói trên. Giải thích vì sao khí X sinh ra có tác dụng
dập lửa?


<b>--- HẾT --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>SỞ GDĐT QUẢNG NAM </b>


<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH </b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 11 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 đ): </b>


<b>Mã đề </b> <b>301 </b> <b>302 </b> <b>303 </b> <b>304 </b>


<b>Câu 1 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu 2 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>Câu 3 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu 4 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Câu 5 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>Câu 6 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>Câu 7 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Câu 8 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>Câu 9 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>Câu 10 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>Câu 11 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>



<b>Câu 12 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>Câu 13 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Câu 14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 302,304 </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>1 </b> <b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


<b>a. (0,5 điểm) </b>Bổ sung thơng tin cịn thiếu ở các ơ (1), (2) về màu sắc của
dung dịch thu được khi cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào các dung
dịch X, Y.


<i>Tên dung dịch </i> <b>X </b> <b>Y </b>


<i>pH </i> 11 5


<i>Màu của dung dịch sau khi thêm dung dịch </i>
<i>phenolphtalein </i>


(1) (2)


<b>b. (0,5 điểm)</b> Hòa tan hết 0,04 mol K2SO4 vào nước, thu được 100 ml dung
dịch T. Viết phương trình điện li của K2SO4 và tính nồng độ mol/l của ion
K+<sub> trong T. </sub>



<b>1,0 </b>


<b>a. </b>Mỗi ý đúng <b>0,25</b> điểm
(1): hồng, (2): không màu.


<b>0,5 </b>
<b>b/</b> K2SO4 → 2K+ + SO4


0,04 → 0,08 (mol)
[K+<sub>] = </sub><b><sub>0,8</sub></b><sub>(M) </sub>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b> </b>


<b>2 </b>


<b>Câu 2: (2,75 điểm) </b> <b> </b> <b> </b>


<b>a. (1,0 điểm) </b>Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường


hợp sau:


- Đốt photpho đỏ trong khí oxi dư.


- Thêm từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.


<b>b. (0,5 điểm)</b> Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối


lượng nitơ có trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm


có độ dinh dưỡng 48%.


<b>c. (1,25 điểm) </b>Trộn 400 ml dung dịch NaOH 0,03M với 200 ml dung dịch


HCl 0,03M, thu được dung dịch X.
- Tính pH của dung dịch X.


- Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với
toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy
phân của muối).


<b>2,75 </b>


<b>a</b>. 4P + 5O2
0


t


 2P2O5


3AgNO3 + Na3PO4→Ag3PO4+3NaNO3
HS không cân bằng PTPƯ trừ 0,25đ/1pt.


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


<b>b. </b>mN = 10.48/100 = <b>4,8</b>(kg) <b>0,5 </b>


<b>c</b>. Số mol NaOH = nOH- = 0,4.0,03 = 0,012 (mol),
số mol HCl = nH+ = 0,2.0,03 = 0,006 (mol)



PTPƯ: H+ <sub>+ OH</sub>- <sub>→ H</sub>
2O


Tính đúng số mol cả 2 chất và viết PTPƯ mới tính điểm
nOH- > nH+ → OH- dư.


[OH-<sub>] </sub>


dư = (0,012 – 0,006): 0,6= 0,01M
→ pH = <b>12</b>.


PTPƯ: H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.
0,002 0,006 (mol)


V = 0,002: 0,01 = <b>0,2 </b>lít.


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

xảy ra.


<b>b. (0,75 điểm)</b> Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại bình chữa cháy,
trong đó có loại bình chữa cháy dạng bột chứa khoảng 80% NaHCO3.
Nguyên lý chữa cháy của bình bột là lợi dụng phản ứng nhiệt phân của chất
chữa cháy ở nhiệt độ cao để sinh ra khí X trong môi trường cháy, khiến cho
đám cháy giảm dần, dẫn tới tắt hẳn. Viết phương trình hóa học tạo ra chất
X của bình chữa cháy dạng bột nói trên. Giải thích vì sao khí X sinh ra có
tác dụng dập lửa?


<b>a.</b> Hiện tượng: mẫu than bùng cháy cho ánh sáng chói.


PTPƯ: C+O2


0


t


CO2.


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


Khí X (CO2)


<b>b.</b> PTPƯ: NaHCO3
0


t


 Na2CO3+CO2+H2O.
Khí CO2 sinh ra có tác dụng dập lửa vì


-Khí CO2 khơng duy trì sự cháy.


-Khí CO2 nặng hơn khơng khí nên đẩy khơng khí lên trên, hạn chế
sự tiếp xúc giữa vật cháy với oxi khơng khí làm đám cháy tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC – Khối 11 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>



<b>Câu 1 (2,0đ)</b>: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: (NH4)2SO4, Na2CO3, NaCl,
Na3PO4


<b>Câu 2 (1,0đ):</b> a. Viết phương trình chứng minh Cacbon có tính khử?
b. Viết phương trình chứng minh photpho có tính oxi hóa?


c. Viết phương trình chứng minh photpho có tính khử?
d. Viết phương trình chứng minh nitơ có tính oxi hóa?
<b>Câu 3 (1,0đ):</b> Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra:


a. Khi cho lá đồng vào dung dịch HNO3 loãng?


b. Dẫn khí CO2 đi qua dung dịch nước vơi trong lấy dư?


<b>Câu 4 (1,5đ):</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,6g hợp chất hữu cơ A thu được 0,448 lít khí CO2 và 0,36g H2O. Tỉ khối hơi
của A so với nitơ là 2,15. Tìm cơng thức phân tử A? C=12, H=1, O=16, N=14


<b>Câu 5 (1,0đ):</b> Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
a. NH3 + H2O + MgSO4


b. NH3 + H2O + BaCl2
c. NH3 + H2O + Fe(NO3)3
d. NH3 + H2O + AlCl3


<b>Câu 6 (1,0đ):</b> Nhiệt phân hoàn toàn m(g) Pb(NO3)2 sau một thời gian thu được 13,44 lít hỗn hợp khí ở điều kiện
chuẩn biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tính m? Pb=208, N=14, O=16, H=1


<b>Câu 7 (1,5):</b> Dẫn 5,376 lít khí CO2 ở đkc đi qua 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M.Tính khối lượng muối thu được?
(Ba = 137, C = 12, O = 16, H = 1)



<b>Câu 8 (1,0đ):</b> Bổ túc chuỗi phản ứng (cân bằng và ghi rõ điều kiện nếu có):
C (1)


 CO2 ( 2) KHCO3(3) KNO3( 4) O2


<b>HẾT </b>


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC – Khối 11 </b>


Câu Đề Đáp án chi tiết Điểm


thành
phần


Tổng
điểm
Câu 1 Bằng phương pháp hóa


học hãy nhận biết các
dung dịch mất nhãn sau:
(NH4)2SO4, Na2CO3, NaCl,
Na3PO4


Lấy mẫu thử


- Cho từ từ dung dịch HCl vào mỗi mẫu thử, thấy có khí
thốt ra là Na2CO3



0,25



Na2CO3 +2HCl2NaCl+CO2+H2O 0,25


- Cho từ từ dung dịch NaOH vào các mẫu thử còn lại,
thấy có khí mùi khai thốt ra là (NH4)2SO4.


0,25
(NH4)2SO4+2NaOHNa2SO4+2NH3+2H2O 0,25
-Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào các mẫu thử cịn lại,


mẫu thử nào có kết tủa trắng là NaCl, kết tủa vàng là
Na3PO4


0,25
0,25
NaCl +AgNO3NaNO3+AgCl 0,25
Na3PO4 +3AgNO33NaNO3+Ag3PO4


(Hs làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm)


0,25
Câu 2 Viết phương trình chứng


minh Cacbon có tính khử,


C + O2<i>to</i> CO2 0,25




photpho có tính oxi hóa? 2P + 3Ca <i>to</i>


 Ca3P2 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

phương trình phản ứng
xảy ra:


a. khi cho lá đồng vào
dung dịch HNO3 lỗng?


Hiện tượng: lá đồng tan dần, dung dịch từ khơng màu
chuyển thành màu xanh, và có khí khơng màu hóa nâu
ngồi khơng khí thốt ra


0,25




b. Dẫn khí CO2 đi qua
dung dịch nước vơi trong
lấy dư?


CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25
Hiện tượng: kết tủa trắng 0,25
Câu 4 Đốt cháy hoàn toàn 0,6g


hợp chất hữu cơ A thu
được 0,448 lít khí CO2 và
0,36g H2O. Tỉ khối hơi


của A so với nitơ là 2,15.
Tìm cơng thức phân tử
A?


MA = dx2 = 28x2,15 = 60 (u) 0,125
Số mol hợp chất hữu cơ A=0, 6


60 =0,01 mol


0,125


1,5đ
Số mol CO2 =


0, 448


22, 4 =0,02 mol


0,125


Số mol H2O =


0,36


18 = 0,02 mol


0,125
Đặt công thức tổng quát A: CxHyOz(x, y, z là số nguyên


dương)



CxHyOz +(x+ - )O2 xCO2 + H2O
1 x


2
<i>y</i>




0,01 0,02 0,02(mol)


0,25


1


0, 01 =0, 02
<i>x</i>
= 2
0, 02
<i>y</i>

0,25
1


0, 01=0, 02
<i>x</i>


 x = 2 0,125


1


0, 01=


2
0, 02


<i>y</i>


y =4


0,125


12x2+4+16z=60 z=2 0,125


Công thức phân tử : C2H4O2


(Hs làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm)


0,125
Câu 5 Viết phương trình phản


ứng xảy ra (nếu có)?
a. NH3 + H2O + MgSO4


2NH3+2H2O+MgSO4Mg(OH)2+(NH4)2SO4 0,25


<b>1đ </b>
b. NH3 + H2O + BaCl2 Phản ứng không xảy ra 0,25


c. NH3 + H2O + Fe(NO3)3 3NH3+3H2O +Fe(NO3)33NH4NO3+Fe(OH)3 0,25
d. NH3 + H2O + AlCl3 3NH3+3H2O +AlCl33NH4Cl+Al(OH)3 0,25


Câu 6 Nhiệt phân hoàn toàn


m(g) Pb(NO3)2 sau một
thời gian thu được 13,44
lít hỗn hợp khí ở điều
kiện chuẩn biết hiệu suất
phản ứng là 80%. Tính
m?


Số mol hỗn khí khí=13, 44


22, 4 = 0,6 mol


0,25


2Pb(NO3)2<i>to</i> 2PbO + 4NO2 + O2


2x 2x 4x x (mol)


0,25


<b>1 đ </b>
Theo phương trình: 4x+x=5x=0,6 mol


 x = 0,12 mol


0,25
Khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng là:


m = 2 0,12 332 100


80


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


= 99,6 g


(Hs làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Câu 7 Dẫn 5,376 lít khí CO2 ở
đkc đi qua 500ml dung
dịch Ba(OH)2 0,52M.Tính
khối lượng muối thu
được?


Số mol CO2 =


5,376


22, 4 = 0,24 mol


0,25


<b>1,5đ </b>
Số mol Ba(OH)2 =0,5x0,52= 0,26 mol


Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH


-0,26 0,52 (mol)
số mol OH- = 0,5 mol



0,125


0,125
T =0,52


0, 24 > 2 muối tạo thành là CO3


2- 0,25


CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 0,25
Bđ: 0,24 0,26 (mol)


pứ: 0,24 0,24 0,24 (mol)
sau: 0 0,02 0,24 (mol)


0,25


Khối lượng BaCO3= 0,24x197=47,28 g


(Hs làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm)


0,25
Câu 8 C (1)


 CO2 ( 2)


KHCO3(3) KNO3


( 4)



 O2


(1) C +O2<i>to</i> CO2 0,25


<b>1 đ </b>
(2) CO2+ KOH KHCO3 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trang 1/4 - Mã đề 132
<b>Trường THPT Ngô Gia Tự </b>


<b>Tổ: Hóa học </b>
<b></b>


<b>---0O0---MÃ ĐỀ: 132 </b>


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020</b>

<b> 2021 </b>



<b>MƠN: HĨA HỌC </b>

<b> KHỐI 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>



<b>Chữ ký Giám thị </b>

<b>Chữ ký Giám khảo </b>

<b>Điểm </b>



<b>Họ và tên: </b>

………

<b>SBD: </b>

……….…….…

<b>Lớp:</b>

…...

<b> </b>



<b>Lưu ý với thí sinh: </b>



− Làm bài trực tiếp trên đề thi



− Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn



− Khơng làm bài bằng bút chì.



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ):</b> Hãy điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Câu 1: </b>

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng



<b>A. </b>

SiO

2

+ Mg

2MgO + Si.

<b>B. </b>

SiO

2

+ 2NaOH

Na

2

SiO

3

+ H

2

O.



<b>C. </b>

SiO

2

+ 4HF

SiF

4

+ 2H

2

O.

<b>D. </b>

SiO

2

+ Na

2

CO

3

Na

2

SiO

3

+ CO

2

.



<b>Câu 2: </b>

Dung dịch nào sau đây

<b>không</b>

phải là chất điện li ?



<b>A. </b>

CH

3

OH.

<b>B. </b>

HCl.

<b>C. </b>

CuSO

4

.

<b>D. </b>

NaCl.



<b>Câu 3: </b>

Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là:



<b>A. </b>

CH

4

.

<b>B. </b>

CO.

<b>C. </b>

CO

2

.

<b>D. </b>

Na

2

CO

3

.



<b>Câu 4: </b>

Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na

+

; 0,02 mol Ca

2+

; 0,02 mol HCO

3–

và a mol ion X



(bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là



<b>A. </b>

Cl

và 0,01.

<b>B. </b>

CO

32–

và 0,03.

<b>C. </b>

NO

3–

và 0,03.

<b>D. </b>

OH

và 0,03.



<b>Câu 5: </b>

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước


sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào


sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?




<b>A. </b>

O

2

.

<b>B. </b>

H

2

.

<b>C. </b>

N

2

.

<b>D. </b>

CO

2

.



<b>Câu 6: </b>

X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na

2

CO

3

nồng độ y mol/l. Nhỏ



từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V

1

lít CO

2

(đktc). Nhỏ từ từ 100



ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V

2

lít CO

2

(đktc). Biết tỉ lệ V

1

:V

2

= 4:7. Tỉ lệ



x:y bằng



<b>A. </b>

11: 4.

<b>B. </b>

7: 5.

<b>C. </b>

7: 3.

<b>D. </b>

11: 7.



<b>Câu 7: </b>

H

3

PO

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 8: </b>

Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm “mưa rào mà có giơng sấm là có


thêm

<i>đạm trời</i>

rất tốt cho cây trồng”. Vậy

<i>đạm trời</i>

chứa thành phần nguyên tố dinh dưỡng


nào:



<b>A. </b>

Kali.

<b>B. </b>

Photpho.

<b>C. </b>

Nitơ.

<b>D. </b>

Silic.



<b>Câu 9: </b>

Để nhật biết ion PO

43–

người ta sử dụng thuốc thử là



<b>A. </b>

Q tím.

<b>B. </b>

NaOH.

<b>C. </b>

KOH.

<b>D. </b>

AgNO

3

.



<b>Câu 10: </b>

Cho 17,04 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

phản ứng hết với dung dịch



HNO

3

lỗng dư thu được 2,016 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X thu được m gam



muối khan. Giá trị của m là(Cho Fe = 56, O =16)




<b>A.</b>

58,080.

<b>B.</b>

53,250.

<b>C.</b>

73,635.

<b>D.</b>

51,540.



<b>Câu 11: </b>

Các chất nào sau đây là

<b>đồng phân</b>

của nhau?



( 1) CH

2

=C(CH

3

)-CH

2

- CH

3

( 2) CH

2

=C(CH

3

)-CH

2

- CH

2

- CH

3


( 3) CH

3

- CH = CH- CH

2

-CH

2

- CH

3

( 4) CH

3

- CH

2

- CH

2

-CH

2

- CH

3


<b>A. </b>

1 và 2.

<b>B. </b>

2 và 3.

<b>C. </b>

3 và 4.

<b>D. </b>

1 và 4.



<b>Câu 12: </b>

Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO

3

dư thu được hỗn hợp khí X gồm



NO và NO

2

. Biết tỉ khối của X so với H

2

bằng 19. Thể tích của khí NO(ở đktc) trong hỗn



hợp X là(Cho Al=27, H=1, N=14, O=16)



<b>A. </b>

2,24 lít.

<b>B. </b>

4,48 lít.

<b>C. </b>

11,2 lít.

<b>D. </b>

6,72 lít.



<b>II- TỰ LUẬN (6đ): </b>



<b>Câu 1(1,5đ): </b>

Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng trong các thí nghiệm sau:


<b>Thí nghiệm 1: </b>

Cho khí NH

3

lại gần khí HCl



Hiện tượng:



……….


Phản ứng:



……….


<b>Thí nghiệm 2: </b>

Cho Cu vào dung dịch HNO

3

đặc, nóng




Hiện tượng:



……….


………


Phản ứng:



……….


<b>Câu 2(1,5đ): </b>



<b>a) </b>

Hồn thành phương trình sau ở dạng phân tử, dạng ion thu gọn:



KOH + H

2

SO

4

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Trang 3/4 - Mã đề 132


<b>b) </b>

Tính pH của dung dịch chứa 1,6 gam NaOH trong 400ml. (Cho: Na=23, H=1, O=16)

<b> </b>


………


………


………



………


………



…..………..


……….


………


……….


<b>Câu 3(1,5đ): </b>

Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít khí CO

2

(ở




đktc) và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của A so với Hiđrô bằng 44. Xác định công thức phân


tử của A.(Cho: C=12, H=1, O=16)



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 4(1đ): </b>

Sục từ từ V lít CO

2

(ở đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)

2

1M, sau khi phản



ứng hoàn toàn thu được 15,76gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc


thu thêm được m gam kết tủa.Tính V và m.(Cho: C=12, Ba=137, O=16)



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


……….


………


………


………



<b>Câu 5(0,5đ): </b>

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào bình A đựng dung dịch có 0,2 mol HCl thấy



có 0,03 mol H

2

thốt ra và cịn lại chất rắn B. Thêm NaNO

3

dư vào bình A thu được 0,03



mol NO (sp khử duy nhất), các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính số mol NaNO

3

đã phản ứng



………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1
<b>Trường THPT Ngô Gia Tự </b>


<b>Tổ: Hóa học </b>
<b></b>


<b>---0O0---BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020</b>

<b> 2021 </b>



<b>MƠN: HĨA HỌC </b>

<b> KHỐI 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>I- TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Mã 132 </b>




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



C

A

A

C

D

B

B

C

D

A

B

D



<b>Mã 209 </b>



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



A

D

B

A

C

C

B

D

B

C

D

A



<b>Mã 357 </b>



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



A

D

B

C

A

B

C

B

A

D

C

D



<b>Mã 485 </b>



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



B

D

B

C

A

A

B

A

D

C

D

C



<b>I- TỰ LUẬN:</b>



<b>Câu Đáp án </b>

<b>Điểm </b>



<b>1 </b>

<b>1,50 </b>



<b>Thí nghiệm 1: </b>




Hiện tượng: Có khói trắng bay lên



Phản ứng: NH

3

+ HCl → NH

4

Cl



<b>Thí nghiệm 2:</b>



Hiện tượng: Dung dịch từ khơng màu chuyển thành màu xanh lam và có


khí nâu đỏ thoát ra



Phản ứng: Cu

+ 4HNO

3 đặc⎯⎯→

Cu(NO

3

)

2

+ 2NO

2

+ 2H

2

O



(chưa cân bằng được 0,25đ)



0,25


0,25


0,50


0,50



<b>2 </b>

<b>1,50 </b>





<b>a)</b>

2KOH + H

2

SO

4

→ K

2

SO

4

+ 2H

2

O

0,50



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>H</i> <i>OH</i> <i>H O</i>2


+<sub>+</sub> −<sub>→</sub>


<b>b) </b>




<b> </b>

1, 6 0, 04


40


<i>NaOH</i>


<i>n</i> = =

mol



→ C

M(NaOH)

<b>= [</b>

OH

] =

0, 04


0, 4

=0,1M



→[H

+

<sub>]= 10</sub>

-13

<sub>M</sub>

→ pH=13



0,25


0,25


0,25



<b>3 </b>

<b>1,50 </b>



88 /


<i>A</i>


<i>M</i> = <i>g mol</i>

;

<i>nA</i> =

0,05mol;

<i>nCO</i>2 =

0,2mol;

<i>nH O</i>2 =

0,2mol



Đặt ctpt của A là

<i>C H Ox</i> <i>y</i> <i>z</i>

(với x, y,z nguyên dương)



<i>C H Ox</i> <i>y</i> <i>z</i>

+

( )


4 2


<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>+ −

O

2


0


<i>t</i>


⎯⎯→

xCO

2

+ y/2H

2

O



1 x y/2 mol


0,05 0,2 0,2 mol



Từ tỉ lệ:

1


0, 05 0, 2 2.0, 2


<i>x</i> <i>y</i>


= =

ta được x = 4; y = 8



Từ

<i>MA</i>=12.4 1.8 16+ + <i>z</i>=88

ta có z =2



Vậy CTPT của A là

<i>C H O</i>4 8 2


<b>(có thể làm cách khác nếu tìm được CTĐGN sẽ được 1,25đ,tìm được </b>


<b>CTPT 1,50 đ) </b>




0,25


0,25



0,50


0,25



0,25



<b>4</b>

<b>1,00 </b>



CO

2

+ Ba(OH)

2 ⎯⎯→

BaCO

3

+ H

2

O



0,08 0,08 0,08 mol



2CO

2

+ Ba(OH)

2 ⎯⎯→

Ba(HCO

3

)

2


0,04 0,02 0,02 mol



Ba(HCO

3

)

2


0


<i>t</i>


⎯⎯→

BaCO

3

+ H

2

O + CO

2


0,02 0,02 mol


Vậy: V = (0,04+ 0,08).22,4= 2,688 (l)


m = 0,02.197 = 3,94 ( g)




0,25


0,25


0,25


0,25



<b>5</b>

<b>0,50 </b>



Fe

+ 2HCl

⎯⎯→

FeCl

2

+ H

2

(1)



0,03 0,06 0,03



⎯⎯→

HCl dư : 0,2 - 0,06 = 0,14 ( mol )



3Cu

+ 8H

+

+ 2NO

3- ⎯⎯→

3Cu

2+

+ 2NO + H

2

O (2)



0,01 0,08 0,02 0,02



3Fe

2+

+ 4H

+

+ NO

3- ⎯⎯→

3Fe

3+

+ NO + 2H

2

O (3)



0,03 0,04 0,01 0,01



Từ (1) , (2) , (3)

⎯⎯→

nNaNO

3

= 0,01 + 0,02 = 0,03



0,20



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020-2021</b>

<b><sub>MƠN: HĨA HỌC 11 </sub></b> <b> </b>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Mã đề 132 </b>


Họ và tên: ………... Lớp:……….


<b>Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: </b>H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.


<b>Phần trắc nghiệm: 5 điểm </b>


<b>Câu 1: </b>Tính oxi hố của cac bon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
<b>A. </b>2C + Ca


<i>0</i>


<i>t</i>


CaC2 <b>B. </b>C + 2CuO


0


<i>t</i>


<sub>2Cu + CO</sub><sub>2</sub>


<b>C. </b>C + CO2
0


<i>t</i>



<sub>2CO </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>C + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <i><sub>t</sub></i>0


<sub> CO + H</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 2: </b>Cho các phát biểu sau:


1) NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.


2) Ở nhiệt độ cao, CO khử được tất cả các oxit kim loại giải phóng kim loại.


3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của photpho.
4) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.


Số phát biểu<b> đúng</b> là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 3: </b>Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,3M và H2SO4 0,25M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là


<b>A. </b>8,24 và 1,12. <b>B. </b>8,10 và 1,12. <b>C. </b>13,28 và 2,24. <b>D. </b>10,48 và 2,24.


<b>Câu 4: </b>Muối nào sau đây <b>không</b> bị nhiệt phân?


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.


<b>Câu 5: </b>Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2. Tồn bộ lượng khí
X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp


khí X là


<b>A. </b>14,28. <b>B. </b>28,57. <b>C. </b>13,24. <b>D. </b>16,14.


<b>Câu 6: </b>Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây?


<b>A. </b>H. <b>B. </b>O. <b>C. </b>N. <b>D. </b>C.


<b>Câu 7: </b>Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
<b>A. </b>HNO3. <b>B. </b>Al(OH)3. <b>C. </b>NH4Cl. <b>D. </b>AlCl3.


<b>Câu 8: </b>Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
Công thức đơn giản nhất của A là


<b>A. </b>C2H4O2. <b>B. </b>C2H6O. <b>C. </b>CH3O. <b>D. </b>CH2O.


<b>Câu 9: </b>Khử hoàn toàn 12 gam CuO bằng khí CO, khối lượng kim loại Cu thu được sau phản ứng là
<b>A. </b>8,8 gam. <b>B. </b>8,0 gam. <b>C. </b>9,6 gam. <b>D. </b>6,4 gam.


<b>Câu 10: </b>Urê (NH2)2CO là một loại phân bón quan trọng và phổ biến trong nơng nghiệp. Urê thuộc loại
phân bón nào sau đây?


<b>A. </b>phân vi lượng. <b>B. </b>Phân kali. <b>C. </b>Phân đạm. <b>D. </b>Phân lân.


<b>Câu 11: </b>Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong


vùng hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây
ra hiệu ứng nhà kính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 12: </b>Dung dịch HCl 0,001M có



<b>A. </b>pH = 11. <b>B. </b>pH = 3. <b>C. </b>pH = 1. <b>D. </b>pH = 4.


<b>Câu 13: </b>Công thức phân tử của nitơ đioxit là


<b>A. </b>N2O3. <b>B. </b>N2O. <b>C. </b>NO2. <b>D. </b>NO.


<b>Câu 14: </b>Nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm


<b>A. </b>CuO, NO2, O2. <b>B. </b>Cu(NO2)2, O2. <b>C. </b>Cu, NO2, O2. <b>D. </b>CuO, NO2.
<b>Câu 15: </b>Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội?


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 16: </b>Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại Cu trong dung dịch HNO3 đặc, đun nóng, thấy thu được V
lít khí NO2 ( đo ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 17: </b>Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>H2O. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 18: </b>Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch (NH4)2SO4 thấy thu được2,24 lít khí NH3 (đktc) và <b>m</b>
gam kết tủa. Giá trị của <b>m</b> là


<b>A. </b>34,95. <b>B. </b>23,30. <b>C. </b>46,6. <b>D. </b>11,65.


<b>Câu 19: </b>Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?



<b>A. </b>C2H5-OH và CH3-OH. <b>B. </b>C2H4 và C2H6.


<b>C. </b>C2H5-OH và CH3-O-CH3. <b>D. </b>CH3-CHO và CH3-COOH.
<b>Câu 20: </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm xác định định tính C và


H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết vai trò của CuSO4 khan
và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
<b>B. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
<b>C. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
<b>D. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
<b>Phần tự luận: 5 điểm </b>


<b>Câu 1 (1,5 điểm). </b>Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a) NaNO3 


0
t


b) CaCO3 + HCl →
c) NH4Cl + NaOH →


<b>Câu 2 (1,5 điểm).</b> Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch HNO3, H3PO4, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có).


<b>Câu 3 ( 2 điểm)</b>. Đốt cháy hồn tồn 13,2 gam hợp chất hữu cơ A thấy thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc)
và 10,8 gam H2O. Biết tỷ khối hơi của A so với khí hiđro bằng 44.


a) Xác định công thức phân tử của A.



b) Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân axit (chứa nhóm –COOH) của A.


---


--- HẾT ---


Bông và
CuSO4(khan)
Hợp chất hữu




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HĨA HỌC 11 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<i><b>Tổng câu trắc nghiệm: 20. </b></i>


<i><b>132 </b></i>

<i><b>209 </b></i>

<i><b>357 </b></i>

<i><b>485</b></i>



<b>1 </b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>



<b>2 </b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>



<b>3 </b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>



<b>4 </b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>



<b>5 </b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>



<b>6 </b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>




<b>7 </b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>



<b>8 </b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>



<b>9 </b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>



<b>10 </b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>



<b>11 </b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>



<b>12 </b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>



<b>13 </b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>



<b>14 </b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>



<b>15 </b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>



<b>16 </b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>



<b>17 </b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>



<b>18 </b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>



<b>19 </b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub>D </sub></b>

<b><sub>B </sub></b>

<b><sub>A </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Đáp án </b> <b>Thang điểm </b>



<b>Câu 1 </b>


<b>1,5 điểm</b> a) 2NaNO3 


0


t


2NaNO2 + O2


b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
<i><b>(Không cân bằng PTHH trừ 0,25 điểm) </b></i>


0,5
0,5
0,5


<b>Câu 2 </b>


<b>1,5 điểm</b> Trích mẫu thử và đánh dấu
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử


+ Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HNO3 và H3PO4, nhận ra được NaNO3.


+ phân biệt HNO3 và H3PO4 bằng dung dịch Ba(NO3)2, chất tạo kết tủa trắng
với Ba(NO3)2 là H3PO4, còn lại là HNO3


PTHH: 3Ba(NO3)2 + H3PO4 → Ba3(PO4)2↓ + 6HNO3
<i><b>(Học sinh có thể làm theo cách khác: </b></i>



+ phân biệt HNO3 và H3PO4 bằng dung dịch kim loại Cu, dung dịch phản
ứng với Cu, sủi bọt khí hóa nâu là HNO3, Khơng có hiện tượng là H3PO4.
PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O )


0,25
0, 5
0,5


0,25


<b>Câu 3 </b>
<b>2,0 điểm </b>


a) MA = 44.8 = 88 (g/mol)
nCO2

=

13,44/22,4 = 0,6 mol
nH2O = 10,8/18 = 0,6 mol
nA = 13,2/88 = 0,15 mol


Gọi công thức phân tử của A là CxHyOz
CxHyOz + ( x +y/4 - z/2) O2 


0


t


xCO2 + y/2H2O
1 x → y/2
0,15 0,6 0,6
X= 0,6/0,15 = 4



Y= 0,6.2/0,15 = 8


MA = 4.12+8+16z = 88→z = 2.
Vậy CTPT của A là C4H8O2.


b) Công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân của A là
CH3-CH2-CH2-COOH


CH3-CH(CH3)-COOH


<i><b>(Học sinh có thể làm theo cách đi từ CT ĐGN vẫn tính điểm tối đa) </b></i>


0,25


0,25


0,25
0,25


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Trang 1/2 - Mã đề 101


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU </b>


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN <b>KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MƠN HỐ HỌC 11A</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 phút; </i>



<i>(Đề có 2 trang)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:</b> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b> Ion OH-<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?</sub>


<b>A. </b> Ba2+ <b><sub>B. </sub></b><sub> K</sub>+ <b><sub>C. </sub></b><sub> Na</sub>+ <b><sub>D. </sub></b><sub> Cu</sub>2+


<b>Câu 2: </b> Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là


<b>A. </b> CuO, Fe, Mg. <b>B. </b> Cu, Fe, MgO.


<b>C. </b> Cu, FeO, MgO. <b>D. </b> Cu, Fe, Mg.


<b>Câu 3: </b> Cho 3,15 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch


HCl thu được V lít CO2 (đkc), dung dịch sau phản ứng chứa 4,8 gam muối. <b>Giá trị của V</b> là


<b>A. </b> 0,224 lít. <b>B. </b> 0,672 lít. <b>C. </b> 3,360 lít. <b>D. </b> 6,720 lít.


<b>Câu 4: </b> Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm


<b>A. </b> P2O5. <b>B. </b> P. <b>C. </b> PO43-. <b>D. </b> H3PO4.


<b>Câu 5: </b> Phương trình phân tử: K2CO3 + MgCl2  2KCl + MgCO3 có phương trình ion rút gọn
sau?



<b>A. </b> K+ <sub> + Cl</sub> – <sub> KCl.</sub>


<b>B. </b> CO32– + MgCl2 2Cl – + MgCO3.


<b>C. </b> K2CO3 + Mg2+ 2K+ + MgCO3. <b>D. </b> Mg2+ + CO32–  MgCO3.


<b>Câu 6: </b> Phương trình điện li nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b> K2SO4  K2+ + SO42 – <b>B. </b> K2CrO4  2K+ + CrO42 –


<b>C. </b> Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3– <b>D. </b> Fe2(SO4)3  2Fe3+ + 3SO42–
<b>Câu 7: </b> Cho 4 lít N<sub>2</sub> và 14 lít H<sub>2</sub> vào bình kín để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3, hỗn hợp thu
được sau phản ứng có thể tích 14,0 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của phản


ứng tổng hợp NH<sub>3</sub> là


<b>A. </b> 20% <b>B. </b> 30% <b>C. </b> 80% <b>D. </b> 50%


<b>Câu 8: </b> Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch


hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,063M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng


<b>A. </b> 13,0. <b>B. </b> 1,2. <b>C. </b> 1,0. <b>D. </b> 12,8.


<b>Câu 9: </b> Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu
không khí?


<b>A. </b> CO. <b>B. </b> CO2. <b>C. </b> H2S. <b>D. </b> SO2.


<b>Câu 10: </b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>:



<b>A. </b> Photpho trắng tan trong nước không độc.


<b>B. </b> Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.


<b>C. </b> Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối


<b>D. </b> Photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ


<b>Câu 11: </b> Cho các chất: HNO3, Ca(OH)2,CH3COONa, CH3COOH, NaCl. Số chất <b>điện li mạnh</b>


<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 4


<b>Câu 12: </b> Có các phát biểu sau:


(1). Trong phản ứng : N2 + O2 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

(2). Photpho trắng không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...


(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn đều thu được khí NO2.


(4). Tất cả muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt.


Các phát biểu <b>sai </b>là


<b>A. </b> (2) và (4). <b>B. </b> (2) và (3). <b>C. </b> (1) và (2). <b>D. </b> (1) và (3).


<b>Câu 13: </b> Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :



X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2


X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O


Hai muối X, Y tương ứng là


<b>A. </b> MgCO3, NaHCO3. <b>B. </b> CaCO3, NaHSO4.


<b>C. </b> CaCO3, NaHCO3. <b>D. </b> BaCO3, Na2CO3 .


<b>Câu 14: </b> Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào <b>đúng</b>?


<b>A. </b> Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn photpho.<b> </b>


<b>B. </b> Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.


<b>C. </b> Khí nitơ duy trì sự hơ hấp và sự cháy.


<b>D. </b> Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.


<b>Câu 15: </b> Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho mơi trường có pH < 7?


<b>A. </b> NaCl. <b>B. </b> Na2SO4. <b>C. </b> HCl. <b>D. </b> NaOH.


<b>Câu 16: </b> Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 lấy dư, thấy thốt ra
8,96 lít khí khơng màu hóa nâu đỏ trong khơng khí (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp
ban đầu là


<b>A. </b> 23,2% <b>B. </b> 2,4% <b>C. </b> 76,8% <b>D. </b> 22%



<b>Câu 17: </b> Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?<b> </b>
<b>A. </b> NH3 + H2O  NH4+ + OH–


<b>B. </b> 2NH3 + 3CuO


0


t


 N2 + 3Cu + 3H2O


<b>C. </b> NH3 + HCl  NH4Cl
<b>D. </b> 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4


<b>Câu 18: </b> Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch


HNO3 loãng dư. Hiện tượng quan sát nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b> Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch khơng màu.


<b>B. </b> Khí khơng màu thốt ra, dung dịch khơng màu.


<b>C. </b> Khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.


<b>D. </b> Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>a) Viết phương trình điện li của : <b>CH3COOH. </b>



b) Viết phương trình phân tử của phản ứng xảy ra (nếu có): <b>Zn(OH)2 + dung dịch HNO3</b>


c) Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) và gọi tên sản phẩm: <b>Al + N2</b>


<b>Câu 2:</b> Hãy xác định các sản phẩm thu được khi thêm 17,1 gam dung dịch bari hiđroxit vào 37,5
mililit dung dịch axit photphoric nồng độ 2,0 mol/l. Viết phương trình hóa học của các phản ứng
xảy ra<b>. </b>


<b>Câu 3:</b> Dung dịch X chứa 0,03 mol Na+<sub> ; 0,15 mol Al</sub>3+<sub> ; 0,02 mol Cl</sub>-<sub> và a mol SO</sub>


42-. Đun dung
dịch X đến cô cạn thu được m gam muối khan. Tính giá trị m?


<b>Câu 4:</b> Hòa tan hoàn toàn 5,34 gam hỗn hợp hai kim loại nhôm và magie vào dung dịch axit
nitric lỗng thu được dung dịch X và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó
có một khí hóa nâu trong khơng khí, khối lượng Y là 2,32 gam. Cho dung dịch natri hiđroxit dư
vào dung dịch X và đun nóng khơng có khí mùi khai thốt ra.


Tính phần trăm khối lượng kim loại magie trong hỗn hợp ban đầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

---1


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU </b>


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN


<b>KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MƠN HỐ HỌC</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>



<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


CÂU <i><b>101 </b></i> <i><b>301</b></i> <i><b>202 </b></i> <i><b>402</b></i>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>12 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>



<b>14 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>17 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2


<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>101 và 301 </b> <b>Điểm </b> <b>202 và 402 </b>


<b>Câu 1 (1đ)</b> <sub>HClO </sub><sub></sub><sub></sub>


 H+ + ClO- <b>0,25 </b> CH3COOH <sub></sub><sub></sub> H+ + CH3COO
-Mg(OH)2 + 2HCl <i>→ </i>MgCl2 + 2H2O <b>0,25 </b> Zn(OH)2 + 2HNO3<i>→ </i>Zn(NO3)2 + 2H2O
6Li + N2 <i>→</i> 2Li3N


Liti nitrua


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


2Al + N2 t0 2AlN


nhôm nitrua



<b>Không cân bằng, khơng tính điểm</b>


<b>Câu 2 (1đ)</b> nCO2 = 0,2 mol; nBa(OH)2 = 0,15 mol => nOH- = 0,3 mol <b>0,25</b> nH3PO4 = 0,1 mol; nBa(OH)2 = 0,075mol => nOH- = 0,15 mol
nOH-<sub> / nCO2 = 1,5 </sub><sub>=> muối tạo thành Ba(HCO</sub>


3)2, BaCO3 <b>0,25</b> nOH- / H3PO4 = 1,5 => muối tạo thành Ba(H2PO4)2,
BaHPO4


2CO2 + Ba(OH)2 <i>→</i> Ba(HCO3)2 <b>0,25</b> 2H3PO4 + Ba(OH)2 <i>→</i> Ba(H2PO4)2 + 2H2O
CO2 + Ba(OH)2 <i>→</i> BaCO3 + H2O <b>0,25</b> H3PO4 + Ba(OH)2 <i>→</i> BaHPO4+ 2H2O


<b>Tính tốn sai viết phương trình đúng khơng tính điểm </b>


<b>Câu 3 (1đ)</b> 0,05.2 + 0,15.2 = 0,2.1 + a.1 <b>0,25 </b> 0,03.1 + 0,15.3= 0,2.1 + a.2


=> a= 0,2 <b>0,25 </b> => a= 0,23


m = 0,05.40 + 0,15.24 + 0,2.35,5 + 0,2.62 = 25,1 gam <b>0,5 </b> m = 0,03.23 + 0,15.27 + 0,02.35,5 + 0,23.96= 27,53 gam


<b>Câu 4 (1đ)</b> nhh khí = 0,08 mol; M hh khí = 29; khí Y gồm NO, N2 <b>0,25 </b> nhh khí = 0,12 mol; M hh khí = 37; khí Y gồm NO, N2O
Dung dịch X khơng có NH4NO3 <b>0,25 </b> Dung dịch X khơng có NH4NO3


nNO = nN2 = 0,04 mol <b>0,25 </b> nNO = nN2O = 0,06 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Trang 1/2 - Mã đề 137 </i>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b> <b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1-NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>TỔ LÍ - HÓA </b> <b> </b> <b> MƠN: HĨA HỌC 11 </b>



<b>Thời gian: </b><i>45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Họ, tên học sinh: ……… Lớp: 11… </b>


<i> Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình (gam/mol) các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; </i>
<i>Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; </i>
<i>I=127; Ba=137 và điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. </i>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(6 điểm)</b></i>


<b>Câu 01.</b> Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?


<b>A.</b> Dung dịch muối ăn. <b>B.</b> Dung dịch đường glucozơ.


<b>C.</b> Dung dịch rượu. <b>D.</b> Nước cất.


<b>Câu 02.</b> Sản phẩm khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là


<b>A.</b> Ag2O, NO, O2. <b>B.</b> Ag2O, NO2, O2. <b>C.</b> Ag, NO, O2. <b>D.</b> Ag, NO2, O2.
<b>Câu 03.</b> Chất nào dưới đây <b>không </b>phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A.</b> C6H12O6 (đường glucozơ). <b>B.</b> CuSO4.


<b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> MgCl2.


<b>Câu 04.</b> Axit nào sau đây là axit 3 nấc?


<b>A.</b> H3PO4. <b>B.</b> H2S. <b>C.</b> HClO. <b>D.</b> H2SO3.
<b>Câu 05.</b> Trong các dung dịch lỗng, ở 250<sub>C thì tích số ion của nước ([H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>]) bằng </sub>



<b>A.</b> 14. <b>B.</b> 10-7<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 10</sub>-14<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 10</sub>-4<sub>. </sub>
<b>Câu 06.</b> Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?


<b>A.</b> CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. <b>B.</b> C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
<b>C.</b> (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. <b>D.</b> NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
<b>Câu 07.</b> Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?


<b>A.</b> HClO, NaNO3, Na2CO3. <b>B.</b> CH3COOH, NaCl, HClO.
<b>C.</b> HCl, NaOH, NH4NO3. <b>D.</b> NH4Cl, NaOH, H2S.
<b>Câu 08.</b> Phương trình nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- H2O?


<b>A.</b> AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3. <b>B.</b> HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O.
<b>C.</b> KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O. <b>D.</b> H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.
<b>Câu 09.</b> Dung dịch nào sau đây làm đỏ q tím?


<b>A.</b> CaCl2. <b>B.</b> KNO3. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> HNO3.
<b>Câu 10.</b> Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C4H10O2. Cơng thức đơn giản nhất của X là


<b>A.</b> C2H5O. <b>B.</b> CH4O. <b>C.</b> C2H4O. <b>D.</b> CH5O.


<b>Câu 11.</b> Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là


<b>A.</b> Ca2P3. <b>B.</b> Ca3(PO4)2. <b>C.</b> CaP2. <b>D.</b> Ca3P2.
<b>Câu 12.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> dẫn điện được?


<b>A.</b> Dung dịch nước vôi trong. <b>B.</b> NaCl nóng chảy.


<b>C.</b> KCl rắn, khan. <b>D.</b> Hòa tan NH3 vào trong nước.
<b>Câu 13.</b> Khí X là hợp chất của nitơ, nhẹ hơn khơng khí, khơng màu và có mùi khai. Khí X là



<b>A.</b> N2O. <b>B.</b> NO2. <b>C.</b> NO. <b>D.</b> NH3.


<b>Câu 14.</b> Muối nào sau đây là muối axit?


<b>A.</b> NH4NO3. <b>B.</b> Ca(H2PO4)2. <b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> CuSO4.


<b>Câu 15.</b> Để nhận biết gốc PO43- người ta dùng dung dịch X với hiện tượng kết tủa màu vàng. Dung dịch X là
<b>A.</b> AgNO3. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> NaNO3. <b>D.</b> NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 16.</b> Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?


<b>A.</b> N2. <b>B.</b> CO. <b>C.</b> CH4. <b>D.</b> CO2.


<b>Câu 17.</b> Phương trình điện li viết đúng là


<b>A.</b> NaCl  Na+ + Cl-. <b>B.</b> CH3COOH  CH3COO- + H+.
<b>C.</b> NaOH  Na+ + OH2-. <b>D.</b> CaCl2 Ca2+ + Cl2-.


<b>Câu 18.</b> Giá trị pH của dung dịch HNO3 0,001M (bỏ qua sự điện li của H2O) là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 13. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 19.</b> Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì


<b>A.</b> có tính chất vật lí tương tự nhau. <b>B.</b> có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.


<b>C.</b> đều là đơn chất của nguyên tố cacbon. <b>D.</b> có tính chất hóa học tương tự nhau.


<b>Câu 20.</b> Các số oxi hố có thể có của photpho là:



<b>A.</b> -3; 0; +5. <b>B.</b> -3; 0; +3; +5. <b>C.</b> -5; -3; 0; +3. <b>D.</b> -3; 0; +3.


<b>Câu 21.</b> Kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc, nguội là


<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Mg.


<b>Câu 22.</b> Dung dịch X có pH = 4, vậy dung dịch có mơi trường


<b>A.</b> trung tính. <b>B.</b> axit. <b>C.</b> trung hòa. <b>D.</b> bazơ.


<b>Câu 23.</b> Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố C người ta dùng phương pháp nào sau đây?


<b>A.</b> Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
<b>B.</b> Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch NaOH.


<b>C.</b> Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong dư.


<b>D.</b> Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua H2SO4 đặc.


<b>Câu 24.</b> Đặc điểm nào <b>không </b>phải là đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ?
<b>A.</b> Thành phần chủ yếu là ngun tố C, ngồi ra cịn có H, O, N, ...


<b>B.</b> Liên kết chủ yếu là liên kết ion.


<b>C.</b> Dễ bay hơi, dễ cháy.


<b>D.</b> Phản ứng thường xảy ra chậm, theo nhiều chiều hướng khác nhau.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b><i><b>(4 điểm)</b></i>



<b>Câu 25:</b> (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, mỗi mũi tên là 1 phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)


(1) (2) (3) (4) (5) (6)


(7) (8)


2 2 3 3 4 4 3 4 3 4


3


N

NO

NO

HNO

H PO

(NH ) PO

Ag PO



NH























<b>Câu 26:</b> (1 điểm)


Dẫn từ từ 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch A. Cô cạn dung
dịch A thu được chất rắn B. Tính khối lượng chất rắn B? (Giả sử q trình cơ cạn chỉ có bay hơi nước)


<b>Câu 27:</b> (1 điểm)


Cho 6,93 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được
1,55 mol hỗn hợp khí A gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 6,93 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa
0,9 mol H2SO4 đặc, nóng thu được 0,825 mol hỗn hợp khí B và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính giá trị của m?



<b>--- HẾT --- </b>
<i>Lưu ý: Học sinh không sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Trang 3/2 - Mã đề 137 </i>


<b>ĐÁP ÁN – MÃ ĐỀ 137 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(6 điểm) </b>mỗi câu đúng được 0,25 điểm</i>


<b>01. </b> <b>07. </b> <b>13. </b> <b>19. </b>


<b>02. </b> <b>08. </b> <b>14. </b> <b>20. </b>


<b>03. </b> <b>09. </b> <b>15. </b> <b>21. </b>


<b>04. </b> <b>10. </b> <b>16. </b> <b>22. </b>


<b>05. </b> <b>11. </b> <b>17. </b> <b>23. </b>


<b>06. </b> <b>12. </b> <b>18. </b> <b>24. </b>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b><i><b>(4 điểm) </b></i>


<b>Câu 25: </b><i><b>(2 điểm) </b>Mỗi phương trình đúng và ghi đủ điều kiện phản ứng được 0,25 điểm </i>


0


(6)


2 2



2 2


2 2 2 3


3đặc 3 4 2 2


3 4 3 4 3 4


4 3 4 3 4 3 3 4


2 2


(1) N O 2NO
(2) 2NO + O 2NO


(3) 4NO + O + 2H O 4HNO


(4) P + 5HNO H PO + 5NO + H O
(5) H PO + 3NH (NH ) PO


(NH ) PO + 3AgNO 3NH NO + Ag PO
(7) N + 3H


<i>o</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

 <sub></sub>







, ,
3


4 3 4 3 3 4


2NH


(8) (NH ) PO <i>o</i> 3NH + H PO


<i>xt p</i>
<i>t</i>







<b>Câu 26: </b><i><b>(1 điểm) </b></i>


2


2, 688


0,12( ); 0, 5 0, 5 0, 25( )
22, 4
0, 25
2, 08
0,12


2
CO NaOH
2 3
2


n n (0,25 điểm)
ta có: tạo muối Na CO (0,25 điểm)
phương trình phản ứng: CO


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>mol</i> <i>x</i> <i>mol</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


   


  


0, 25 0, 24 0, 01


2 3


2 3 2


NaOH dö


B Na CO NaOH dư


rắn


2NaOH Na CO + H O (0,25 điểm)
0,12mol 0,24mol 0,12mol


n (mol)


m m + m 0,12x106 + 0,


 


   


  01x40 = 13,12 (gam) (0,25 điểm)
<b>Câu 27: </b><i><b>(1 điểm) </b></i>


4


6, 93( ) 1, 55( )


6, 93( )


3


2


HNO đặc,nóng 2


2



0,9 mol H SO đặc,nóng
a(mol)


NO (4a + 6b + 5c) (mol) Bảo toàn electron


b(mol) A


CO a(mol)
c(mol)


a(mol)
b(mol)
c(mol)


<i>C</i>


<i>gam X S</i> <i>mol</i>


<i>P</i>


<i>C</i>
<i>gam X S</i>
<i>P</i>

 
 <sub></sub> 
 





 <sub></sub>



0,825( )
( )


0, 325( )
1
2
2
2
2
4


3 4 Ba(OH) dö


2 4 3 4 2


SO (2a + 3b +2,5c) (mol) Bảo toàn electron
B


CO


BaSO
H PO c(mol)


dd Y m (gam)



H SO 0,325(mol) Ba (PO ) c(mol)


ta có hệ phươ


<i>mol</i>
<i>a mol</i>
<i>mol</i>
  
 

 

 <sub></sub>
 
 <sub></sub>
 
 <sub></sub>

 <sub></sub>


12a + 32b + 31c = 6,93 a = 0,1


ng trình: 5a + 6b +5c = 1,55 b = 0,15 (0,5 điểm)
3a + 3b + 2,5c = 0,825 c = 0,03


m = 0,325 x 233 + 0,015 x 601 = 84,74 (gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC



TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2020-2021 MƠN: HĨA 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>
Họ, tên thí sinh:...SBD: ...


<b>Câu 1:</b> Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:


(a) Cl2 + KI dư  (b) O3 + KI dư 
(c) NH4NO2


0


<i>t</i>


 (d) NH3 + O2
0


<i>t</i>



(e) MnO2 + HClđặc<i>t</i>0 (f) KMnO4


0


<i>t</i>





Số đơn chất được tạo ra là;


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6.@ <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 2:</b> Cho các thí nghiệm sau:


(a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác
MnO2);


(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư;


(e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 3:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí
H2. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội. Sau phản ứng thu
được 6,72 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất), các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:


<b>A. </b>11,5. <b>B. </b>15,6. <b>C. </b>13,2.. <b>D. </b>12,3. @


<b>Câu 4:</b> Chọn câu <b>sai </b>trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>Trong phịng thí nghiệm, điều chế một lượng nhỏ khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối
amoni@


<b>B. </b>Chủ yếu NH3 được dùng để sản xuất HNO3
<b>C. </b>Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.



<b>D. </b>Ở điều kiện thích hợp, NH3 cháy trong khí Clo sinh ra khói trắng


<b>Câu 5:</b> X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung
dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể
tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là


<b>A. </b>2 : 1 <b>B. </b>2 : 3 <b>C. </b>1 : 2 <b>D. </b>3 : 2


<b>Câu 6:</b> Hoà tan hỗn hợp (Al, CuO và FeO) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Thành phần các chất trong Y là


<b>A. </b>Al(OH)3 và Fe(OH)3 <b>B. </b>Fe(OH)2 và Al(OH)3@
<b>C. </b>Al(OH)3, Cu(OH)2 và Fe(OH)2 <b>D. </b>Cu(OH)2 và Al(OH)3
<b>Câu 7:</b> Khí Cl2 tác dụng được với những chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp ?


(1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) dung dịch NaBr; (4) dung dịch FeCl3; (5) dung dịch KOH.
<b>A. </b>(1), (2), (4), (5) <b>B. </b>(1), (2), (5)


<b>C. </b>(2), (3), (4), (5) <b>D. </b>(1), (2), (3), (5) @


<b>Câu 8:</b> Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?


<b>A. </b>Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2 <b>B. </b>Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2
<b>C. </b>Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 @ <b>D. </b>Na2SO4, HNO3, Al2O3
<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Photpho đỏ dễ bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường.
<b>B. </b>Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Trang 2/5 - Mã đề thi 132



<b>Câu 10:</b> Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Ion tương ứng được tạo thành từ X có
cấu hình electron là:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p63d8 <b>C. </b>1s22s22p63s23p63d4 <b>D. </b>1s22s22p63s23p63d9


<b>Câu 11:</b> Cho các cặp chất sau:


(a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.


Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.@


<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp A gồm các kim loại Cu, Zn, Al trong bình chứa khí oxi
dư thu được 5,22 gam hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hoàn toàn B cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M.
Giá trị của V là:


<b>A. </b>90 ml. <b>B. </b>180 ml. <b>C. </b>145 ml. <b>D. </b>45 ml.


<b>Câu 13:</b> Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, H2SO4
lỗng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được <b>tính khử</b> của lưu huỳnh?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2@ <b>D. </b>5


<b>Câu 14:</b> Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và H2SO4 0,85M thu
được V lít NO duy nhất đo ở đktc. Giá trị của V là



<b>A. </b>1,344@ <b>B. </b>0,8064 <b>C. </b>0,336 <b>D. </b>0,8512


<b>Câu 15:</b> Cho 2 mol KOH vào dung dịch chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các
muối:


<b>A. </b>KH2PO4 và K3PO4 <b>B. </b>KH2PO4 và K2HPO4@
<b>C. </b>K3PO4 và K2HPO4 <b>D. </b>KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4


<b>Câu 16:</b> Một ion M3+<sub> có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn </sub>
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+<sub> là </sub>


<b>A. </b>[Ar]3d5.@ <b>B. </b>[Ar]3d64s2. <b>C. </b>[Ar]3d34s2. <b>D. </b>[Ar]3d54s1.


<b>Câu 17:</b> Các ion trong dãy nào sau đây <b>không</b> cùng tồn tại được trong một dung dịch ?


<b>A. </b>NH4+, OH-, Fe3+, Cl-@ <b>B. </b>Na+, NO3-, Mg2+, Cl
<b>-C. </b>H+<sub>, NH</sub>


4+, SO42-, Cl- <b>D. </b>Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl


<b>-Câu 18:</b> Hòa tan hoàn toàn 1,8g kim loại M vào dung dịch HNO<sub>3</sub> lấy dư thu được 0,336 lít khí N<sub>2</sub> (đktc)
(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Mg @ <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Zn


<b>Câu 19:</b> Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol), K+ (y mol), và 2 anion là CO23




(0,02 mol),


3


4


PO (0,04 mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 10,6 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y lần
lượt là


<b>A. </b>0,04 và 0,12.@ <b>B. </b>0,06 và 0,1. <b>C. </b>0,1 và 0,06. <b>D. </b>0,12 và 0,04.


<b>Câu 20:</b> Muối nào có tính chất lưỡng tính ?


<b>A. </b>NaHSO4 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>(NH4)2CO3 <b>D. </b>NH4Cl
<b>Câu 21:</b> Dung dịch với [OH-] = 2.10-3 sẽ có:


<b>A. </b>pH < 7, mơi trường axit. <b>B. </b>[H+] > 10-7, môi trường axit


<b>C. </b>[H+] = 10-7, mơi trường trung tính. <b>D. </b>pH > 7, môi trường kiềm@


<b>Câu 22:</b> Những chất trong dãy nào sau đây đều là chất điện li mạnh


<b>A. </b>HCl , CH3COONH4 , NaCl@ <b>B. </b>NaOH , CH3COOH , Fe2(SO4)3
<b>C. </b>Cu(OH)2 , FeCl3 , H2SO4 <b>D. </b>Na2SO4 , CH3COONa , Fe(OH)3


<b>Câu 23:</b> Dung dịch chất X làm quỳ tím hố xanh, dung dịch chất Y khơng làm đổi màu quỳ tím. Trộn
lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:


<b>A. </b>Na2CO3 và KNO3 <b>B. </b>KOH và FeCl3 <b>C. </b>K2CO3 và Ba(NO3)2 <b>D. </b>NaOH và K2SO4


<b>C</b>



<b>Cââuu2244::</b>CChhooccâânnbbằằnngg ssaauu::NN22((kk))++OO22((kk)) 22NNOO HH>>00..ĐĐểểtthhuuđđưượợccnnhhiiềềuukkhhííNNOOttaapphhảảii


t


tááccđđộộnnggvvààooccâânnbbằằnnggttrrêênnnnhư thế nàoh ??


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu 25:</b><sub> Các dung dịch sau có cùng nồng độ CM thì dãy nào xếp theo chiều tăng pH? </sub>
<b>A. </b><sub>Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 </sub> <b>B. </b><sub>H2SO4; NaHSO4; Na2SO4</sub><sub>@</sub>
<b>C. </b><sub>NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 </sub> <b>D. </b><sub>Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 </sub>
<b>Câu 26:</b> Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch:


<b>A. </b>Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub><sub>, HSO</sub>


4. <b>B. </b>Cu2+, Fe3+, SO42, Cl.
<b>C. </b>Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>


3, SO42. <b>D. </b>K+, NH4+, OH, PO43.


<b>Câu 27:</b> Nung 8,52 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được
7,44 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 2 lít dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2.@ <b>D. </b>4.


<b>Câu 28:</b> Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2.
Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên.


<b>A. </b>dung dịch Ba(OH)2 <b>B. </b>dung dịch NaOH <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>Quỳ tím


<b>Câu 29:</b> Cho bốn phản ứng:


(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là


<b>A. </b>1@ <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 30:</b> Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:


2 2 2


CO (k) H (k) <sub></sub><sub></sub>CO(k) H O(k); H  0
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:


(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;


(e) thêm một lượng CO2;


Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là


<b>A. </b>(a), (c) và (e) <b>B. </b>(b), (c) và (d) <b>C. </b>(a) và (e)@ <b>D. </b>(d) và (e)


<b>Câu 31:</b> Có bốn lọ khơng dán nhãn đựng các dung dịch riêng biệt là: NaCl, NaNO3, Na2S và Na3PO4.
Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch trên là:



<b>A. </b>dung dịch HCl, quỳ tím. <b>B. </b>Quỳ tím


<b>C. </b>dung dịch MgCl2. <b>D. </b>dung dịch AgNO3


<b>Câu 32:</b> Hịa tan hồn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 dư thu được
6,72 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>34,0@ <b>B. </b>10,7 <b>C. </b>32,3 <b>D. </b>23,3


<b>Câu 33:</b> Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách


<b>A. </b>Nhiệt phân NaNO3 <b>B. </b>Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng@
<b>C. </b>Phân huỷ hiđro peoxit với xúc tác MnO2 <b>D. </b>Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2


<b>Câu 34:</b> Để nhận biết các dung dịch: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, FeCl2 (đựng
trong các lọ mất nhãn) chỉ cần dùng một thuốc thuốc thử nào sau đây ?


<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>Qùy tím. <b>C. </b>Ba(OH)2.@ <b>D. </b>BaCl2.


<b>Câu 35:</b> Cho từng chất: Fe, FeS, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8. <b>D. </b>7.


<b>Câu 36:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO4 0,7M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu
được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


<b>Câu 37:</b> Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 , NH3, NaCl có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn nhất là:


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Ba(OH)2@ <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>NH3


<b>Câu 38:</b> Có các mệnh đề sau :


1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.


3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền với nhiệt.


Số mệnh đề đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.@


<b>Câu 39:</b> Cho các phản ứng sau:


(1) Cu(NO )<sub>3 2</sub>t0  (2) NH NO<sub>4</sub> <sub>2</sub>t0 
(3) NH<sub>3</sub>O<sub>2</sub>850 C,Pt0 (4) NH<sub>3</sub>Cl<sub>2</sub>t0 
(5) NH Cl<sub>4</sub> t0  (6) NH<sub>3</sub>CuOt0 
Có bao nhiêu phản ứng đều tạo khí N2 là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>C</b>



<b>Cââuu4400::</b>SSựựpphhâânnbbốốeelleeccttrroonnccủủaaXXttrrêênnccááccllớớppllàà22//88//99//22..NNgguuyyêênnttốốXXtthhuuộộccllooạạiikkhhốốiinngguuyyêênnttốốnnààoo
s


saauuđđââyy??


<b>A</b>


<b>A..</b>ff <b>BB..</b>p p <b>CC..</b>ss <b>DD..</b>d d


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

mamon made cauhoi dapan


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 1 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 2 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 3 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 4 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 5 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 6 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 7 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 8 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 9 B



HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 10 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 11 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 12 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 13 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 14 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 15 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 16 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 17 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 18 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 19 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 20 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 21 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 22 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 23 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 24 A



HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 25 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 26 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 27 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 28 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 29 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 30 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 31 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 32 A


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 33 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 34 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 35 C


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 36 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 37 B


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 38 D


HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 39 D



</div>

<!--links-->
Đề thi học sinh giỏi tỉnh có đáp án
  • 6
  • 791
  • 1
  • ×