Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kiem tra 1 tiet bai 1 ly 11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường THPT Phước Vĩnh Kiểm tra một tiết giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>
<b> Tổ Lý - CN Môn: Vật Lý 11 cơ bản</b>


Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .



<b>Mã đề: 163</b>
<b> Câu 1. Hai điện tích điểm q</b>1 = 1,6.10-9 (C) và q2 = -1,6.10-9 (C), cách nhau 3 (cm) trong khơng khí. Lực tương tác giữa hai
điện tích có độ lớn


<b>A. 7,68.10</b>-7<sub> (N)</sub> <b><sub>B. 2,56.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2,56.10</sub>-5<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 7,68.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub>


<b> Câu 2. Theo thuyết êlectrôn, trong các cách làm cho vật bị nhiễm điện dưới đây về tổng thể vật vẫn trung hòa về điện?</b>


<b>A. Nhiễm điện do cọ xát</b> <b>B. Nhiễm điện do tích điện</b>


<b>C. Nhiễm điện do tiếp xúc</b> <b>D.</b> Nhiễm điện do hưởng ứng


<b> Câu 3. Một ắc quy có suất điện động 6V, điện trở trong 1</b>

. Hai đầu ắc quy được nới với một thiết bị th̀n trở có điện
trở 5

. Hiệu điện thế giữa hai cực của ắc quy là


<b>A. 1 (V)</b> <b>B. 7 (V)</b> <b>C.</b> 5 (V) <b>D. 6 (V)</b>


<b> Câu 4. Cơng thức tính mật độ năng lượng điện trường là</b>
<b>A.</b>





8



.


10


.



9

9


2


<i>E</i>



<i>w </i>

<b>B. </b>

<i>w</i>

<i>E</i>

.

<i>V</i>



8


.


10


.



9

9


2




<b>C. </b>





8


.



10


.



9

9


<i>E</i>



<i>w </i>

<b>D. </b>



.8
10
.
9


2


9 <i>E</i>


<i>w </i>


<b> Câu 5. Có hai hạt bụi nhiễm điện âm giống nhau, cách nhau một khoảng r = 1(cm) trong khơng khí. Lực tương tác tĩnh </b>
điện giữa chúng là 2.10-3<sub> (N). Số êlectrôn chứa trong mỗi hạt bụi là</sub>


<b>A. 2,95.10</b>9 <sub>êlectrôn</sub> <b><sub>B. 4,7.10</sub></b>9<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>C. 2,95.10</sub></b>10<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>D. 4,7.10</sub></b>11<sub> êlectrôn</sub>


<b> Câu 6. Hai bản kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu, đặt song song, cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Hiệu điện </b>
thế giữa hai bản kim loại là 100V. Một êlectron rời không vận tốc đầu từ bản tích điện âm bay về bản tích điện dương.
<b>Tính tớc độ của êlectron khi đập vào bản dương là</b>



<b>A. 3,52.10</b>13<sub> (m/s)</sub> <b><sub>B. 2,47.10</sub></b>6<sub> (m/s)</sub> <b><sub>C. 3,37.10</sub></b>5<sub> (m/s)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5,93.10</sub>6<sub> (m/s)</sub>
<b> Câu 7. Theo thuyết êlectrôn, một vật trung hòa về điện sẽ nhiễm dương khi</b>


<b>A. vật nhận theo êlectrôn</b> <b>B. vật nhận thêm ion dương</b>


<b>C. vật mất bớt ion âm</b> <b>D.</b> vật mất bớt êlectrôn


<b> Câu 8. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặt trưng cho khả năng</b>
<b>A.</b> thực hiện công của nguồn điện


<b>B. dự trữ năng lượng của nguồn điện</b>


<b>C. chuyển hoá điện thành các dạng năng lượng khác</b>
<b>D. tích điện ở hai cực của nguồn điện</b>


<b> Câu 9. Hiệu điện thế giữa hai điểm B và C là U</b>BC = 100 (V). Công của lực điện trường làm dịch chuyển một êlectrôn từ B
đến C là


<b>A.</b> -1,6.10-17<sub> (J)</sub> <b><sub>B. 1,6.10</sub></b>-21<sub> (J)</sub> <b><sub>C. -1,6.10</sub></b>-21<sub> (J)</sub> <b><sub>D. 1,6.10</sub></b>-17<sub> (J)</sub>


<b> Câu 10. Hai điện tích điểm q</b>1 và q2<b> đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A.</b> q1.q2 < 0 <b>B. q</b>1 < 0 và q2 < 0 <b>C. q</b>1 > 0 và q2 > 0 <b>D. q</b>1.q2 > 0


<b> Câu 11. Hai điện tích điểm q</b>1 và q2, cách nhau 2 (cm) trong khơng khí thì lực đẩy giữa chúng là F = 4.10-4 (N). Nếu muốn
lực đẩy giữa chúng là F' = 10-4<sub> (N) thì khoảng cách giữa hai điện tích đó là </sub>


<b>A. 2 (cm)</b> <b>B.</b> 4 (cm) <b>C. 1 (cm)</b> <b>D. 8 (cm)</b>


<b> Câu 12. Đường sức điện trường khơng có tính chất nào trong các tính chất sau?</b>
<b>A. Các đường sức điện trường không cắt nhau</b>



<b>B. Tại mỗi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức</b>


<b>C. Nơi nào có cường độ điện trường lớn thì đường sức được vẽ dày và ngược lại.</b>
<b>D.</b> Các đường sức điện là các đường cong kín


<b> Câu 13. Một nguồn điện có śt điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>, điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài gồm điện trở R = 4 (Ω). </sub>
Công suất của nguồn điện là


<b>A. 1 (W)</b> <b>B. 2 (W)</b> <b>C. 4 (W)</b> <b>D.</b> 6 (W)


<b> Câu 14. Một quả cầu bằng đồng, rỡng tích điện. Nhân định nào sau đây là sai?</b>
<b>A.</b> Điện trường tại tâm của quả cầu là lớn nhất


<b>B. Điện thế tại một điểm trên quả cầu là bằng nhau</b>


<b>C. Đường sức điện trường trên mặt quả cầu vng góc với mặt cầu</b>
<b>D. Điện tích chỉ phân bớ trên bề mặt của quả cầu</b>


<b> Câu 15. Đặt một điện tích điểm nhiễm điện âm trong điện trường đều. Coi điện tích chỉ chịu tác dụng của lực điện trường.</b>
Điện tích sẽ


<b>A. chuyển động thẳng đều dọc theo đường sức điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 16 000 (V/m)</b> <b>B. 24 083 (V/m)</b> <b>C. 48 000 (V/m)</b> <b>D. 13 228 (V/m)</b>
<b> Câu 17. Tác dụng đặt trưng của dịng điện là</b>


<b>A. tác dụng sinh lí</b> <b>B.</b> tác dụng từ <b>C. tác dụng nhiệt </b> <b>D. tác dụng hố học </b>
<b> Câu 18. Một bóng đèn sợi tóc loại 100V-50W. Điện trở của bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là </b>



<b>A.</b> 200 (Ω) <b>B. 25 (Ω)</b> <b>C. 2 (Ω)</b> <b>D. 250 (Ω)</b>


<b> Câu 19. Một quả cầu kim loại không mang điện đặt lại gần một quả cầu khác nhiễm điện. Hai quả cầu sẽ</b>


<b>A. không tương tác</b> <b>B. đẩy nhau</b>


<b>C. không đủ dữ kiện để kết luận</b> <b>D.</b> hút nhau


<b> Câu 20. Có ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác trong điện trường có véctơ cường độ điện trường song song với cạnh </b>
AB. Một điện tích dương q di chuyển từ A đến C rồi đến B, sau đó về A. Cơng của lực điện trường thực hiện


<b>A. công âm</b> <b>B.</b> bằng 0


<b>C. không đủ dữ kiện để kết luận</b> <b>D. công dương</b>


<b> Câu 21. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 (V) thì năng lượng của tụ điện là 10 (mJ). Nếu muốn năng </b>
lượng của tụ điện là 22,5 (mJ) thì hai đầu tụ điện phải có hiệu điện thế là


<b>A. 225 (V)</b> <b>B. 12,5 (V)</b> <b>C.</b> 15 (V) <b>D. 22,5 (V)</b>


<b> Câu 22. Một tụ điện có điện dung C = 4 (μF), hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10 (V). Điện tích của tụ điện là</b>


<b>A. 2,5.10</b>-6<sub> (C)</sub> <b><sub>B. 2,5.10</sub></b>6<sub> (C)</sub> <b><sub>C. 40 (C)</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub> 4.10</sub>-5<sub> (C)</sub>


<b> Câu 23. Có hai quả cầu nhỏ, giớng nhau, mang điện tích lần lượt là q</b>1 = 10-9 (C) và q2 = -3.10-9 (C). Cho hai quả cầu tiếp


xúc nhau rồi tách ra cho chúng cách nhau 3 (cm). Biết hai quả cầu đặt trong khơng khí, hệ hai quả cầu là hệ cô lập về điện.
Lực tương tác giữa hai quả cầu là


<b>A. 4.10</b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>B. 3.10</sub></b>-5<sub> (N)</sub> <b><sub>C. 1,2.10</sub></b>-4<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>-5<sub> (N)</sub>



<b> Câu 24. Một điện tích điểm Q = 3,2.10</b>-9<sub> (C), đặt trong dầu có hằng sớ điện mơi bằng ε = 2. Cường độ điện trường tại </sub>
điểm M cách điện tích 3 (cm) là


<b>A. 32 000 (V/m)</b> <b>B.</b> 16 000 (V/m) <b>C. 64 000 (V/m)</b> <b>D. 9 600 (V/m)</b>


<b> Câu 25. Điện trường đều là điện trường có</b>


<b>A. cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau</b>
<b>B. các đường sức điện trường có chiều khơng đổi</b>
<b>C. các đường sức song song nhau</b>


<b>D.</b> véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau


<b> Câu 26.</b>Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng u trong chân khơng
<b>A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích</b>


<b>B.</b> tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích


<b>C. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích</b>
<b>D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích</b>


<b> Câu 27. Bộ tụ địên gồm (C</b>1//C2)ntC3. Biết C1 = 2 (μF), C2 = 1 (μF), C3 = 6 (μF). Điện dung của bộ tụ điện đó là


<b>A. 3 (μF)</b> <b>B.</b> 2 (μF) <b>C.</b>7,5 (μF) <b>D. 9 (μF)</b>


<b> Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>. Công của lực lạ làm dịch chuyển một điện tích q = 3,2.10</sub>-19<sub> (C) </sub>
bên trong nguồn điện là


<b>A. 5,3.10</b>-18<sub> (J)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 19,2.10</sub>-19<sub> (J)</sub> <b><sub>C. 5,3.10</sub></b>18<sub> (J)</sub> <b><sub>D. 4,1.10</sub></b>-19<sub> (J)</sub>



<b> Câu 29. Một dây dẫn có dịng điện I = 1,6 (A). Sớ êlectrơn chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong mỗi giây là</b>
<b>A. 10</b>-19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>B. 625.10</sub></b>19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 10</sub>19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>D. 625.10</sub></b>16<sub> (êlectrơn)</sub>
<b> Câu 30. Cơng thức tính điện dung của tụ điện phằng là</b>


<b>A. </b>


<i>d</i>
<i>S</i>
<i>C</i>



.4
10
.


9 9


 <b>B. </b>


<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>






8


.


10



.



9

9


<b>C.</b>


<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>






4


.


10


.



9

9


<b>D. </b>


<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>






2



.


10


.



9

9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT Phước Vĩnh Kiểm tra một tiết giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>
<b> Tổ Lý - CN Môn: Vật Lý 11 cơ bản</b>


Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .



<i><b> Mã đề: 197</b></i>
<b> Câu 1. Hai bản kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu, đặt song song, cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Hiệu điện </b>
thế giữa hai bản kim loại là 100V. Một êlectron rời khơng vận tớc đầu từ bản tích điện âm bay về bản tích điện dương.
<b>Tính tớc độ của êlectron khi đập vào bản dương là</b>


<b>A. 2,47.10</b>6<sub> (m/s)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5,93.10</sub>6<sub> (m/s)</sub> <b><sub>C. 3,52.10</sub></b>13<sub> (m/s)</sub> <b><sub>D. 3,37.10</sub></b>5<sub> (m/s)</sub>
<b> Câu 2. Tác dụng đặt trưng của dòng điện là</b>


<b>A.</b> tác dụng từ <b>B. tác dụng nhiệt </b> <b>C. tác dụng hố học </b> <b>D. tác dụng sinh lí</b>


<b> Câu 3. Một ắc quy có suất điện động 6V, điện trở trong 1</b>

. Hai đầu ắc quy được nối với một thiết bị thuần trở có điện
trở 5

. Hiệu điện thế giữa hai cực của ắc quy là


<b>A. 6 (V)</b> <b>B. 1 (V)</b> <b>C. 7 (V)</b> <b>D.</b> 5 (V)


<b> Câu 4. Có ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác trong điện trường có véctơ cường độ điện trường song song với cạnh </b>
AB. Một điện tích dương q di chuyển từ A đến C rồi đến B, sau đó về A. Cơng của lực điện trường thực hiện



<b>A.</b> bằng 0 <b>B. công âm</b>


<b>C. công dương</b> <b>D. không đủ dữ kiện để kết luận</b>


<b> Câu 5. Theo thuyết êlectrơn, một vật trung hịa trung hòa về điện sẽ nhiễm dương khi</b>


<b>A. vật nhận theo êlectrôn</b> <b>B. vật mất bớt ion âm</b> <b>C. vật nhận thêm ion dương</b> <b>D.</b> vật mất bớt êlectrôn


<b> Câu 6. Hiệu điện thế giữa hai điểm B và C là U</b>BC = 100 (V). Công của lực điện trường làm dịch chuyển một êlectrôn từ B
đến C là


<b>A. 1,6.10</b>-17<sub> (J)</sub> <b><sub>B. -1,6.10</sub></b>-21<sub> (J)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> -1,6.10</sub>-17<sub> (J)</sub> <b><sub>D. 1,6.10</sub></b>-21<sub> (J)</sub>
<b> Câu 7. Điện trường đều là điện trường có</b>


<b>A. cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau</b>
<b>B. các đường sức song song nhau</b>


<b>C. các đường sức điện trường có chiều không đổi</b>


<b>D.</b> véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau


<b> Câu 8. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặt trưng cho khả năng</b>


<b>A. chuyển hoá điện thành các dạng năng lượng khác</b> <b>B. tích điện ở hai cực của nguồn điện</b>


<b>C.</b> thực hiện công của nguồn điện <b>D. dự trữ năng lượng của nguồn điện</b>


<b> Câu 9. Có hai quả cầu nhỏ, giớng nhau, mang điện tích lần lượt là q</b>1 = 10-9 (C) và q2 = -3.10-9 (C). Cho hai quả cầu tiếp



xúc nhau rồi tách ra cho chúng cách nhau 3 (cm). Biết hai quả cầu đặt trong khơng khí, hệ hai quả cầu là hệ cô lập về điện.
Lực tương tác giữa hai quả cầu là


<b>A. 3.10</b>-5<sub> (N)</sub> <b><sub>B. 1,2.10</sub></b>-4<sub> (N)</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>-5<sub> (N)</sub>


<b> Câu 10. Có hai hạt bụi nhiễm điện âm giớng nhau, cách nhau một khoảng r = 1(cm) trong khơng khí. Lực tương tác tĩnh </b>
điện giữa chúng là 2.10-3<sub> (N). Số êlectrôn chứa trong mỗi hạt bụi là</sub>


<b>A. 4,7.10</b>11<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>B. 2,95.10</sub></b>10<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>C. 2,95.10</sub></b>9 <sub>êlectrôn</sub> <b><sub>D. 4,7.10</sub></b>9<sub> êlectrôn</sub>


<b> Câu 11. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 (V) thì năng lượng của tụ điện là 10 (mJ). Nếu muốn năng </b>
lượng của tụ điện là 22,5 (mJ) thì hai đầu tụ điện phải có hiệu điện thế là


<b>A. 22,5 (V)</b> <b>B. 12,5 (V)</b> <b>C. 225 (V)</b> <b>D.</b> 15 (V)


<b> Câu 12. Đường sức điện trường khơng có tính chất nào trong các tính chất sau?</b>
<b>A.</b> Các đường sức điện là các đường cong kín


<b>B. Các đường sức điện trường khơng cắt nhau</b>


<b>C. Nơi nào có cường độ điện trường lớn thì đường sức được vẽ dày và ngược lại.</b>
<b>D. Tại mỗi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức</b>


<b> Câu 13. Hai điện tích điểm q</b>1 = 1,6.10-9 (C) và q2 = -1,6.10-9 (C), cách nhau 3 (cm) trong khơng khí. Lực tương tác giữa
hai điện tích có độ lớn


<b>A.</b> 2,56.10-5<sub> (N)</sub> <b><sub>B. 2,56.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>C. 7,68.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 7,68.10</sub></b>-7<sub> (N)</sub>


<b> Câu 14. Một tụ điện có điện dung C = 4 (μF), hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10 (V). Điện tích của tụ điện là</b>



<b>A. 40 (C)</b> <b>B.</b> 4.10-5<sub> (C)</sub> <b><sub>C. 2,5.10</sub></b>6<sub> (C)</sub> <b><sub>D. 2,5.10</sub></b>-6<sub> (C)</sub>


<b> Câu 15. Hai điện tích điểm q</b>1 và q2<b> đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. q</b>1.q2 > 0 <b>B. q</b>1 < 0 và q2 < 0 <b>C.</b> q1.q2 < 0 <b>D. q</b>1 > 0 và q2 > 0


<b> Câu 16. Một điện tích điểm Q = 3,2.10</b>-9<sub> (C), đặt trong dầu có hằng sớ điện mơi bằng ε = 2. Cường độ điện trường tại </sub>
điểm M cách điện tích 3 (cm) là


<b>A. 64 000 (V/m)</b> <b>B.</b> 16 000 (V/m) <b>C. 9 600 (V/m)</b> <b>D. 32 000 (V/m)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Điện tích sẽ


<b>A. chuyển động đều ngược theo đường sức điện</b>
<b>B. chuyển động thẳng đều dọc theo đường sức điện</b>


<b>C.</b> chuyển động nhanh dần đều theo ngược chiều đường sức điện


<b>D. chuyển động nhanh dần đều theo cùng chiều đường sức điện</b>


<b> Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>. Công của lực lạ làm dịch chuyển một điện tích q = 3,2.10</sub>-19<sub> (C) </sub>
bên trong nguồn điện là


<b>A. 4,1.10</b>-19<sub> (J)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 19,2.10</sub>-19<sub> (J)</sub> <b><sub>C. 5,3.10</sub></b>18<sub> (J)</sub> <b><sub>D. 5,3.10</sub></b>-18<sub> (J)</sub>


<b> Câu 20. Bộ tụ địên gồm (C</b>1//C2)ntC3. Biết C1 = 2 (μF), C2 = 1 (μF), C3 = 6 (μF). Điện dung của bộ tụ điện đó là


<b>A.</b> 2 (μF) <b>B. 9 (μF)</b> <b>C. 3 (μF)</b> <b>D.</b>7,5 (μF)


<b> Câu 21. Cơng thức tính mật độ năng lượng điện trường là</b>


<b>A.</b>



8


.


10


.


9

9
2

<i>E</i>



<i>w </i>

<b>B. </b>



.8
10
.
9


2


9 <i>E</i>


<i>w </i> <b>C. </b>

<i>w</i>

<i>E</i>

.

<i>V</i>



8


.


10


.


9

9

2



<b>D. </b>



8


.


10


.


9

9

<i>E</i>


<i>w </i>



<b> Câu 22. Hai điện tích điểm q</b>1 = 1,6.10-9 (C) và q2 = -3,2.10-9 (C), đặt hai điểm A và B cách nhau 5 (cm) trong khơng khí.


Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M cách q1 3 (cm), cách q2 4 (cm) là


<b>A. 16 000 (V/m)</b> <b>B. 24 083 (V/m)</b> <b>C. 48 000 (V/m)</b> <b>D. 13 228 (V/m)</b>


<b> Câu 23.</b>Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yêu trong chân không
<b>A. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích</b>


<b>B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích</b>
<b>C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích</b>


<b>D.</b> tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích


<b> Câu 24. Cơng thức tính điện dung của tụ điện phằng là</b>
<b>A.</b>


<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>




4


.


10


.


9

9

<b>B. </b>
<i>d</i>
<i>S</i>
<i>C</i>


.4
10
.
9 9
 <b>C. </b>

<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>




2


.


10


.


9

9

<b>D. </b>

<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>




8


.


10


.


9

9



<b> Câu 25. Một nguồn điện có suất điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>, điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài gồm điện trở R = 4 (Ω). </sub>
Công suất của nguồn điện là


<b>A. 4 (W)</b> <b>B.</b> 6 (W) <b>C. 2 (W)</b> <b>D. 1 (W)</b>


<b> Câu 26. Một dây dẫn có dịng điện I = 1,6 (A). Số êlectrôn chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong mỗi giây là</b>
<b>A. 10</b>-19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>B. 625.10</sub></b>16<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 10</sub>19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>D. 625.10</sub></b>19<sub> (êlectrôn)</sub>


<b> Câu 27. Hai điện tích điểm q</b>1 và q2, cách nhau 2 (cm) trong khơng khí thì lực đẩy giữa chúng là F = 4.10-4 (N). Nếu muốn
lực đẩy giữa chúng là F' = 10-4<sub> (N) thì khoảng cách giữa hai điện tích đó là </sub>


<b>A. 8 (cm)</b> <b>B. 2 (cm)</b> <b>C. 1 (cm)</b> <b>D.</b> 4 (cm)


<b> Câu 28. Theo thuyết êlectrôn, trong các cách làm cho vật bị nhiễm điện dưới đây về tổng thể vật vẫn trung hòa về điện?</b>
<b>A. Nhiễm điện do tích điện</b> <b>B. Nhiễm điện do tiếp xúcC.</b> Nhiễm điện do hưởng ứng<b>D. Nhiễm điện do cọ xát</b>
<b> Câu 29. Một bóng đèn sợi tóc loại 100V-50W. Điện trở của bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là </b>



<b>A. 25 (Ω)</b> <b>B.</b> 200 (Ω) <b>C. 250 (Ω)</b> <b>D. 2 (Ω)</b>


<b> Câu 30. Một quả cầu kim loại không mang điện đặt lại gần một quả cầu khác nhiễm điện. Hai quả cầu sẽ</b>


<b>A. đẩy nhau</b> <b>B. không đủ dữ kiện để kết luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THPT Phước Vĩnh Kiểm tra một tiết giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>
<b> Tổ Lý - CN Môn: Vật Lý 11 cơ bản</b>


Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .


<b>Mã đề: 231</b>
<b> Câu 1. Một quả cầu bằng đồng, rỡng tích điện. Nhân định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Đường sức điện trường trên mặt quả cầu vng góc với mặt cầu</b>
<b>B.</b> Điện trường tại tâm của quả cầu là lớn nhất


<b>C. Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt của quả cầu</b>
<b>D. Điện thế tại một điểm trên quả cầu là bằng nhau</b>


<b> Câu 2. Hai điện tích điểm q</b>1 = 1,6.10-9 (C) và q2 = -1,6.10-9 (C), cách nhau 3 (cm) trong khơng khí. Lực tương tác giữa hai
điện tích có độ lớn


<b>A. 2,56.10</b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>B. 7,68.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2,56.10</sub>-5<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 7,68.10</sub></b>-7<sub> (N)</sub>


<b> Câu 3. Hai điện tích điểm q</b>1 và q2, cách nhau 2 (cm) trong khơng khí thì lực đẩy giữa chúng là F = 4.10-4 (N). Nếu muốn
lực đẩy giữa chúng là F' = 10-4<sub> (N) thì khoảng cách giữa hai điện tích đó là </sub>



<b>A.</b> 4 (cm) <b>B. 1 (cm)</b> <b>C. 8 (cm)</b> <b>D. 2 (cm)</b>


<b> Câu 4. Hai bản kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu, đặt song song, cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Hiệu điện </b>
thế giữa hai bản kim loại là 100V. Một êlectron rời không vận tốc đầu từ bản tích điện âm bay về bản tích điện dương.
<b>Tính tớc độ của êlectron khi đập vào bản dương là</b>


<b>A.</b> 5,93.106<sub> (m/s)</sub> <b><sub>B. 2,47.10</sub></b>6<sub> (m/s)</sub> <b><sub>C. 3,52.10</sub></b>13<sub> (m/s)</sub> <b><sub>D. 3,37.10</sub></b>5<sub> (m/s)</sub>


<b> Câu 5. </b>Có hai quả cầu nhỏ, giớng nhau, mang điện tích lần lượt là q1 = 10-9 (C) và q2 = -3.10-9 (C). Cho hai quả cầu tiếp


xúc nhau rồi tách ra cho chúng cách nhau 3 (cm). Biết hai quả cầu đặt trong khơng khí, hệ hai quả cầu là hệ cô lập về điện.
Lực tương tác giữa hai quả cầu là


<b>A. 3.10</b>-5<sub> (N)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 10</sub>-5<sub> (N)</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 1,2.10</sub></b>-4<sub> (N)</sub>
<b> Câu 6. Đường sức điện trường khơng có tính chất nào trong các tính chất sau?</b>


<b>A. Tại mỡi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức</b>


<b>B. Nơi nào có cường độ điện trường lớn thì đường sức được vẽ dày và ngược lại.</b>
<b>C.</b> Các đường sức điện là các đường cong kín


<b>D. Các đường sức điện trường khơng cắt nhau</b>


<b> Câu 7. Một ắc quy có suất điện động 6V, điện trở trong 1</b>

. Hai đầu ắc quy được nới với một thiết bị th̀n trở có điện
trở 5

. Hiệu điện thế giữa hai cực của ắc quy là


<b>A. 7 (V)</b> <b>B.</b> 5 (V) <b>C. 1 (V)</b> <b>D. 6 (V)</b>


<b> Câu 8. Có ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác trong điện trường có véctơ cường độ điện trường song song với cạnh </b>
AB. Một điện tích dương q di chuyển từ A đến C rồi đến B, sau đó về A. Cơng của lực điện trường thực hiện



<b>A. công âm</b> <b>B.</b> bằng 0


<b>C. không đủ dữ kiện để kết luận</b> <b>D. công dương</b>


<b> Câu 9. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 (V) thì năng lượng của tụ điện là 10 (mJ). Nếu muốn năng </b>
lượng của tụ điện là 22,5 (mJ) thì hai đầu tụ điện phải có hiệu điện thế là


<b>A. 225 (V)</b> <b>B. 22,5 (V)</b> <b>C.</b> 15 (V) <b>D. 12,5 (V)</b>


<b> Câu 10. Theo thuyết êlectrôn, trong các cách làm cho vật bị nhiễm điện dưới đây về tổng thể vật vẫn trung hòa về điện?</b>
<b>A. Nhiễm điện do tích điện</b> <b>B.</b> Nhiễm điện do hưởng ứng <b>C. Nhiễm điện do tiếp xúcD. </b>
Nhiễm điện do cọ xát


<b> Câu 11. Một bóng đèn sợi tóc loại 100V-50W. Điện trở của bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là </b>


<b>A. 2 (Ω)</b> <b>B. 25 (Ω)</b> <b>C.</b> 200 (Ω) <b>D. 250 (Ω)</b>


<b> Câu 12. Một tụ điện có điện dung C = 4 (μF), hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10 (V). Điện tích của tụ điện là</b>


<b>A. 40 (C)</b> <b>B. 2,5.10</b>-6<sub> (C)</sub> <b><sub>C. 2,5.10</sub></b>6<sub> (C)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 4.10</sub>-5<sub> (C)</sub>


<b> Câu 13. Hai điện tích điểm q</b>1 = 1,6.10-9 (C) và q2 = -3,2.10-9 (C), đặt hai điểm A và B cách nhau 5 (cm) trong khơng khí.


Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M cách q1 3 (cm), cách q2 4 (cm) là


<b>A. 16 000 (V/m)</b> <b>B. 13 228 (V/m)</b> <b>C. 48 000 (V/m)</b> <b>D.</b> 24 083 (V/m)


<b> Câu 14. Tác dụng đặt trưng của dòng điện là</b>



<b>A.</b> tác dụng từ <b>B. tác dụng nhiệt </b> <b>C. tác dụng hố học </b> <b>D. tác dụng sinh lí</b>


<b> Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm B và C là U</b>BC = 100 (V). Công của lực điện trường làm dịch chuyển một êlectrôn từ
B đến C là


<b>A. 1,6.10</b>-17<sub> (J)</sub> <b><sub>B. -1,6.10</sub></b>-21<sub> (J)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> -1,6.10</sub>-17<sub> (J)</sub> <b><sub>D. 1,6.10</sub></b>-21<sub> (J)</sub>
<b> Câu 16.</b>Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng u trong chân khơng


<b>A.</b> tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 18. Điện trường đều là điện trường có</b>


<b>A. cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau</b>
<b>B. các đường sức song song nhau</b>


<b>C.</b> véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau


<b>D. các đường sức điện trường có chiều khơng đổi</b>


<b> Câu 19. Theo thuyết êlectrơn, một vật trung hòa về điện sẽ nhiễm dương khi</b>


<b>A. vật mất bớt ion âm</b> <b>B. vật nhận theo êlectrôn</b> <b>C. vật nhận thêm ion dương</b> <b>D.</b> vật mất bớt êlectrơn


<b> Câu 20. Hai điện tích điểm q</b>1 và q2<b> đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. q</b>1 > 0 và q2 > 0 <b>B.</b> q1.q2 < 0 <b>C. q</b>1 < 0 và q2 < 0 <b>D. q</b>1.q2 > 0
<b> Câu 21. Cơng thức tính điện dung của tụ điện phằng là</b>


<b>A. </b>


<i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>



.4
10
.
9 9
 <b>B. </b>

<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>




2


.


10


.


9

9

<b>C. </b>

<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>




8


.


10


.


9

9

<b>D.</b>

<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>




4


.


10


.


9

9


<b> Câu 22. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặt trưng cho khả năng</b>


<b>A. chuyển hoá điện thành các dạng năng lượng khác</b> <b>B. dự trữ năng lượng của nguồn điện</b>


<b>C.</b> thực hiện công của nguồn điện <b>D. tích điện ở hai cực của nguồn điện</b>


<b> Câu 23. Một dây dẫn có dịng điện I = 1,6 (A). Số êlectrôn chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong mỗi giây là</b>
<b>A. 625.10</b>19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>B. 10</sub></b>-19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 10</sub>19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>D. 625.10</sub></b>16<sub> (êlectrôn)</sub>


<b> Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>, điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài gồm điện trở R = 4 (Ω). </sub>
Công suất của nguồn điện là


<b>A. 2 (W)</b> <b>B. 4 (W)</b> <b>C. 1 (W)</b> <b>D.</b> 6 (W)


<b> Câu 25. Cơng thức tính mật độ năng lượng điện trường là</b>
<b>A. </b>




8


.


10


.


9

9

<i>E</i>



<i>w </i>

<b>B.</b>




8


.


10


.


9

9
2

<i>E</i>



<i>w </i>

<b>C. </b>



.8
10
.
9


2


9 <i>E</i>



<i>w </i> <b>D. </b>

<i>w</i>

<i>E</i>

.

<i>V</i>



8


.


10


.


9

9
2





<b> Câu 26. Đặt một điện tích điểm nhiễm điện âm trong điện trường đều. Coi điện tích chỉ chịu tác dụng của lực điện trường.</b>
Điện tích sẽ


<b>A. chuyển động nhanh dần đều theo cùng chiều đường sức điện</b>
<b>B. chuyển động thẳng đều dọc theo đường sức điện</b>


<b>C.</b> chuyển động nhanh dần đều theo ngược chiều đường sức điện


<b>D. chuyển động đều ngược theo đường sức điện</b>


<b> Câu 27. Bộ tụ địên gồm (C</b>1//C2)ntC3. Biết C1 = 2 (μF), C2 = 1 (μF), C3 = 6 (μF). Điện dung của bộ tụ điện đó là


<b>A.</b>7,5 (μF) <b>B.</b> 2 (μF) <b>C. 9 (μF)</b> <b>D. 3 (μF)</b>


<b> Câu 28. Có hai hạt bụi nhiễm điện âm giống nhau, cách nhau một khoảng r = 1(cm) trong khơng khí. Lực tương tác tĩnh </b>
điện giữa chúng là 2.10-3<sub> (N). Số êlectrôn chứa trong mỗi hạt bụi là</sub>



<b>A. 2,95.10</b>9 <sub>êlectrôn</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2,95.10</sub>10<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>C. 4,7.10</sub></b>11<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>D. 4,7.10</sub></b>9<sub> êlectrơn</sub>


<b> Câu 29. Một điện tích điểm Q = 3,2.10</b>-9<sub> (C), đặt trong dầu có hằng sớ điện môi bằng ε = 2. Cường độ điện trường tại </sub>
điểm M cách điện tích 3 (cm) là


<b>A. 64 000 (V/m)</b> <b>B. 32 000 (V/m)</b> <b>C.</b> 16 000 (V/m) <b>D. 9 600 (V/m)</b>


<b> Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>. Công của lực lạ làm dịch chuyển một điện tích q = 3,2.10</sub>-19<sub> (C) </sub>
bên trong nguồn điện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THPT Phước Vĩnh Kiểm tra một tiết giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>
<b> Tổ Lý - CN Môn: Vật Lý 11 cơ bản</b>


Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .



<b>Mã đề: 265</b>
<b> Câu 1. Công thức tính mật độ năng lượng điện trường là</b>


<b>A. </b>

<i>w</i>

<i>E</i>

.

<i>V</i>



8


.


10


.



9

9


2





<b>B.</b>





8


.


10


.



9

9


2


<i>E</i>



<i>w </i>

<b>C. </b>





8


.


10


.



9

9


<i>E</i>



<i>w </i>

<b>D. </b>



.8
10
.
9


2


9 <i>E</i>


<i>w </i>


<b> Câu 2. Có hai quả cầu nhỏ, giớng nhau, mang điện tích lần lượt là q</b>1 = 10-9 (C) và q2 = -3.10-9 (C). Cho hai quả cầu tiếp


xúc nhau rồi tách ra cho chúng cách nhau 3 (cm). Biết hai quả cầu đặt trong khơng khí, hệ hai quả cầu là hệ cơ lập về điện.
Lực tương tác giữa hai quả cầu là


<b>A.</b> 10-5<sub> (N)</sub> <b><sub>B. 3.10</sub></b>-5<sub> (N)</sub> <b><sub>C. 1,2.10</sub></b>-4<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 4.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub>
<b> Câu 3. Theo thuyết êlectrơn, một vật trung hịa trung hòa về điện sẽ nhiễm dương khi</b>


<b>A. vật nhận thêm ion dương</b> <b>B. vật mất bớt ion âm</b> <b>C.</b> vật mất bớt êlectrôn <b>D. vật nhận theo êlectrôn</b>


<b> Câu 4. Một ắc quy có suất điện động 6V, điện trở trong 1</b>

. Hai đầu ắc quy được nối với một thiết bị thuần trở có điện
trở 5

. Hiệu điện thế giữa hai cực của ắc quy là



<b>A. 6 (V)</b> <b>B.</b> 5 (V) <b>C. 1 (V)</b> <b>D. 7 (V)</b>


<b> Câu 5. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 (V) thì năng lượng của tụ điện là 10 (mJ). Nếu muốn năng </b>
lượng của tụ điện là 22,5 (mJ) thì hai đầu tụ điện phải có hiệu điện thế là


<b>A.</b> 15 (V) <b>B. 225 (V)</b> <b>C. 12,5 (V)</b> <b>D. 22,5 (V)</b>


<b> Câu 6. Một bóng đèn sợi tóc loại 100V-50W. Điện trở của bóng đèn khi đèn hoạt động bình thường là </b>


<b>A. 2 (Ω)</b> <b>B.</b> 200 (Ω) <b>C. 25 (Ω)</b> <b>D. 250 (Ω)</b>


<b> Câu 7. Một điện tích điểm Q = 3,2.10</b>-9<sub> (C), đặt trong dầu có hằng sớ điện mơi bằng ε = 2. Cường độ điện trường tại điểm </sub>
M cách điện tích 3 (cm) là


<b>A. 9 600 (V/m)</b> <b>B. 64 000 (V/m)</b> <b>C.</b> 16 000 (V/m) <b>D. 32 000 (V/m)</b>


<b> Câu 8. </b>Hai điện tích điểm q1 = 1,6.10-9 (C) và q2 = -3,2.10-9 (C), đặt hai điểm A và B cách nhau 5 (cm) trong khơng khí.


Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M cách q1 3 (cm), cách q2 4 (cm) là


<b>A. 13 228 (V/m)</b> <b>B.</b> 24 083 (V/m) <b>C. 16 000 (V/m)</b> <b>D. 48 000 (V/m)</b>
<b> Câu 9. Một quả cầu bằng đồng, rỡng tích điện. Nhân định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt của quả cầu</b>
<b>B. Điện thế tại một điểm trên quả cầu là bằng nhau</b>


<b>C. Đường sức điện trường trên mặt quả cầu vng góc với mặt cầu</b>
<b>D.</b> Điện trường tại tâm của quả cầu là lớn nhất


<b> Câu 10. Đường sức điện trường khơng có tính chất nào trong các tính chất sau?</b>


<b>A. Tại mỡi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức</b>


<b>B.</b> Các đường sức điện là các đường cong kín


<b>C. Các đường sức điện trường khơng cắt nhau</b>


<b>D. Nơi nào có cường độ điện trường lớn thì đường sức được vẽ dày và ngược lại.</b>


<b> Câu 11. Có ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác trong điện trường có véctơ cường độ điện trường song song với cạnh </b>
AB. Một điện tích dương q di chuyển từ A đến C rồi đến B, sau đó về A. Công của lực điện trường thực hiện


<b>A. công dương</b> <b>B.</b> bằng 0


<b>C. công âm</b> <b>D. không đủ dữ kiện để kết luận</b>


<b> Câu 12. Hai điện tích điểm q</b>1 = 1,6.10-9 (C) và q2 = -1,6.10-9 (C), cách nhau 3 (cm) trong khơng khí. Lực tương tác giữa
hai điện tích có độ lớn


<b>A.</b> 2,56.10-5<sub> (N)</sub> <b><sub>B. 2,56.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>C. 7,68.10</sub></b>-9<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 7,68.10</sub></b>-7<sub> (N)</sub>


<b> Câu 13. Hai bản kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu, đặt song song, cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Hiệu điện </b>
thế giữa hai bản kim loại là 100V. Một êlectron rời khơng vận tớc đầu từ bản tích điện âm bay về bản tích điện dương.
<b>Tính tớc độ của êlectron khi đập vào bản dương là</b>


<b>A. 2,47.10</b>6<sub> (m/s)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5,93.10</sub>6<sub> (m/s)</sub> <b><sub>C. 3,37.10</sub></b>5<sub> (m/s)</sub> <b><sub>D. 3,52.10</sub></b>13<sub> (m/s)</sub>
<b> Câu 14. Bộ tụ địên gồm (C</b>1//C2)ntC3. Biết C1 = 2 (μF), C2 = 1 (μF), C3 = 6 (μF). Điện dung của bộ tụ điện đó là


<b>A. 3 (μF)</b> <b>B.</b>7,5 (μF) <b>C. 9 (μF)</b> <b>D.</b> 2 (μF)


<b> Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm B và C là U</b>BC = 100 (V). Công của lực điện trường làm dịch chuyển một êlectrôn từ


B đến C là


<b>A. 1,6.10</b>-21<sub> (J)</sub> <b><sub>B. 1,6.10</sub></b>-17<sub> (J)</sub> <b><sub>C. -1,6.10</sub></b>-21<sub> (J)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> -1,6.10</sub>-17<sub> (J)</sub>
<b> Câu 16. Tác dụng đặt trưng của dòng điện là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điện tích sẽ


<b>A.</b> chuyển động nhanh dần đều theo ngược chiều đường sức điện


<b>B. chuyển động đều ngược theo đường sức điện</b>
<b>C. chuyển động thẳng đều dọc theo đường sức điện</b>


<b>D. chuyển động nhanh dần đều theo cùng chiều đường sức điện</b>
<b> Câu 19. Cơng thức tính điện dung của tụ điện phằng là</b>


<b>A. </b>


<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>






8


.


10


.



9

9


<b>B. </b>


<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>






2


.


10


.



9

9


<b>C. </b>


<i>d</i>
<i>S</i>
<i>C</i>



.4
10
.


9 9



 <b>D.</b>


<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>






4


.


10


.



9

9




<b> Câu 20. </b>Có hai hạt bụi nhiễm điện âm giống nhau, cách nhau một khoảng r = 1(cm) trong khơng khí. Lực tương tác tĩnh
điện giữa chúng là 2.10-3<sub> (N). Số êlectrôn chứa trong mỗi hạt bụi là</sub>


<b>A. 4,7.10</b>9<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>B. 4,7.10</sub></b>11<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2,95.10</sub>10<sub> êlectrôn</sub> <b><sub>D. 2,95.10</sub></b>9 <sub>êlectrôn</sub>
<b> Câu 21. Điện trường đều là điện trường có</b>


<b>A.</b> véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau


<b>B. các đường sức điện trường có chiều khơng đổi</b>
<b>C. cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau</b>
<b>D. các đường sức song song nhau</b>



<b> Câu 22. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặt trưng cho khả năng</b>


<b>A. dự trữ năng lượng của nguồn điện</b> <b>B.</b> thực hiện công của nguồn điện


<b>C. chuyển hoá điện thành các dạng năng lượng khác</b> <b>D. tích điện ở hai cực của nguồn điện</b>


<b> Câu 23. Một tụ điện có điện dung C = 4 (μF), hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10 (V). Điện tích của tụ điện là</b>


<b>A. 2,5.10</b>-6<sub> (C)</sub> <b><sub>B. 40 (C)</sub></b> <b><sub>C. 2,5.10</sub></b>6<sub> (C)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 4.10</sub>-5<sub> (C)</sub>


<b> Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>. Công của lực lạ làm dịch chuyển một điện tích q = 3,2.10</sub>-19<sub> (C) </sub>
bên trong nguồn điện là


<b>A. 5,3.10</b>18<sub> (J)</sub> <b><sub>B. 4,1.10</sub></b>-19<sub> (J)</sub> <b><sub>C. 5,3.10</sub></b>-18<sub> (J)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 19,2.10</sub>-19<sub> (J)</sub>
<b> Câu 25. Hai điện tích điểm q</b>1 và q2<b> đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. q</b>1.q2 > 0 <b>B. q</b>1 < 0 và q2 < 0 <b>C.</b> q1.q2 < 0 <b>D. q</b>1 > 0 và q2 > 0
<b> Câu 26.</b>Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yêu trong chân không


<b>A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích</b>
<b>B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích</b>
<b>C. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích</b>


<b>D.</b> tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích


<b> Câu 27. Một quả cầu kim loại không mang điện đặt lại gần một quả cầu khác nhiễm điện. Hai quả cầu sẽ</b>
<b>A. không đủ dữ kiện để kết luận</b> <b>B.</b> hút nhau


<b>C. không tương tác</b> <b>D. đẩy nhau</b>



<b> Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động </b> <i>6 V</i>( )<sub>, điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài gồm điện trở R = 4 (Ω). </sub>
Công suất của nguồn điện là


<b>A. 2 (W)</b> <b>B. 4 (W)</b> <b>C. 1 (W)</b> <b>D.</b> 6 (W)


<b> Câu 29. Một dây dẫn có dịng điện I = 1,6 (A). Sớ êlectrơn chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong mỗi giây là</b>
<b>A. 10</b>-19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>B. 625.10</sub></b>19<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>C. 625.10</sub></b>16<sub> (êlectrôn)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 10</sub>19<sub> (êlectrôn)</sub>


<b> Câu 30. Theo thuyết êlectrôn, trong các cách làm cho vật bị nhiễm điện dưới đây về tổng thể vật vẫn trung hòa về điện?</b>


<b>A.</b> Nhiễm điện do hưởng ứng <b>B. Nhiễm điện do tích điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Trường THPT Phước Vĩnh Kiểm tra một tiết giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>
<b> Tổ Lý - CN Môn: Vật Lý 11 cơ bản</b>


Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .
<i><b> </b></i>


<b> Đáp án mã đề: 163</b>


01. C; 02. D; 03. C; 04. A; 05. C; 06. D; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. B; 12. D; 13. D; 14. A; 15. D;
16. B; 17. B; 18. A; 19. D; 20. B; 21. C; 22. D; 23. D; 24. B; 25. D; 26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. C;
<b> Đáp án mã đề: 197</b>


01. B; 02. A; 03. D; 04. A; 05. D; 06. C; 07. D; 08. C; 09. D; 10. B; 11. D; 12. A; 13. A; 14. B; 15. C;
16. B; 17. B; 18. C; 19. B; 20. A; 21. A; 22. B; 23. D; 24. A; 25. B; 26. C; 27. D; 28. C; 29. B; 30. C;
<b> Đáp án mã đề: 231</b>



01. B; 02. C; 03. A; 04. A; 05. B; 06. C; 07. B; 08. B; 09. C; 10. B; 11. C; 12. D; 13. D; 14. A; 15. C;
16. A; 17. C; 18. C; 19. D; 20. B; 21. D; 22. C; 23. C; 24. D; 25. B; 26. C; 27. B; 28. B; 29. C; 30. B;
<b> Đáp án mã đề: 265</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×