Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chân khớp là ngành có số lồi lín chiếm </b>
<b>khoảng 2/3 số lượng động vật đã biết. Chúng có </b>
<b>các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau . </b>
<b>Vì vậy được gọi là chân khớp.</b>
<b>Chân khớp có 3 lớp: Giáp xác (đại diện là tơm </b>
<b>sơng), Hình nhện (đại diện là nhện), Sâu bọ </b>
<b>(đại diện là châu chấu)</b>
<i> </i>
<b>HÃy cho biết Tôm sống ở đâu? </b>
<b> Cơ thể tơm có mấy phần? Là những phần no?</b>
<b>Ph n u - ng c</b>
<b>1. Vá c¬ thĨ</b>
<b>Vỏ tơm được cấu tạo như thế nào? Chúng có vai trß gì đối với </b>
<b>đời sống của tôm?</b>
<b>C th g m 2 ph nơ ể </b> <b></b> <b>:</b> <b>Đầu </b><b> ngực</b>
<b>Bụng</b>
<b>Vỏ cấu tạo bằng ki tin </b>
<b>ngấm canxi -> vỏ cứng cỏp</b>
<b>Chỗ bám cho hệ c¬ phát</b>
<b> triển (bộ xương ngồi)</b>
<b>Che chë, b o vả</b> <b>ệ</b>
<b>Bóc một khoanh vỏ trên mẫu -> Nhận xét về độ cứng của vỏ?</b>
<b>Cã nhËn xÐt gì về m u sắc của vỏ Tôm sống ở các </b>
<b>môi tr ờng n ớc khác nhau? Tại sao có sự khác nhau </b>
<b>ú?</b>
<b>- Sống ở môi tr ờng khác nhau Tôm có màu khác nhau (có </b>
<b>màu sắc của môi tr ờng) do vỏ Tôm có chứa sắc tè.</b>
<b>Vậy lớp sắc tố có ý nghĩa nh thế nào đối với đời sống </b>
<b>củaTôm?</b>
<b>Giữa Tơm sống và Tơm chết (có tác động của nhiệt)</b> <b>màu </b>
<b>sắc vỏ khác nhau nh thế nào?</b>
<b>Tôm chết (có tác động của nhiệt)</b>
<b>Tụm sống</b>
<b>- Khi Tơm sống sắc tố ở vỏ Tơm là cyanocristalin giúp Tơm </b>
<b>có màu sắc của môi tr ờng, khi chết d ới ảnh h ởng của nhiệt độ </b>
<b>(phơi, rang) sắc tố đó bị biến đổi thành loại sắc tố khác </b>
<b>*Môi tr ờng sống</b>
<b>- Tôm sông sống phổ biến ở ao, hồ, sông, ngòi .n ớc ta</b>
<b>I.ưCấuưtạoưngoàiưvàưdiưchuyển</b>
<b>1. Vỏ cơ thể</b>
<b>C th g m 2 ph n </b> <b></b> <b>:</b> <b>Đầu </b><b> ngực</b>
<b>Bụng</b>
<b>-Vỏ cÊu t¹o b»ng ki tin </b>
<b>ngÊm canxi -> vá cứng cỏp</b>
<b>Chỗ bám cho h cơ phỏt</b>
<b> trin (b xng ngồi)</b>
<b>Che chë, b o vả</b> <b>ệ</b>
<b> - Vỏ có sắc tố -> giống màu sắc của môi tr ờng để nguỵ </b>
<b>trang lẩn tránh kẻ thù</b>
<b>PHẦN U - </b>
<b>NGC</b>
<b>PHN BNG</b>
<b>Quan sát hình vẽ, hÃy cho biết: </b>
<b>?Phần đầu ngực có những phần phụ nào?</b>
<b>Mt</b> <b>Rõu</b>
<b>Chõn </b>
<b>hm</b>
<b>Chõn </b>
<b>ngc</b>
<b>?Phần bụng gồm những phần phụ nào?</b>
<b>Chõn </b>
<b>bng</b>
<b>Tm lỏi</b>
<b>Quan sát tranh vẽ, thảo luận nhóm điền chữ và đánh dấu (V) vào bảng sau </b>
<b>cho phù hợp:</b>
Chøc năng Tên các
Vị trí của các phần phụ
Phần đầu-
ngực Phần bụng
Định h ớng, phát hiện mồi
Giữ và xử lí mồi
Bắt mồi và bò
Bơi, thăng bằng ,ôm trứng
Lái và giúp tôm nhảy
<b>2 mt kộp, 2 ụi rõu x</b>
<b>Chân hàm x</b>
Cỏc chân ngc (chân bò) x
<b>Chân bụng (chân bơi) x</b>
<b> TÊm l¸i x</b>
<b>Bảng 1: Chức năng chính các phần phơ cđa T«m</b>
<b>PHẦN BỤNG</b>
<b>Mắt</b> <b><sub>Râu</sub></b>
<b>Chân </b>
<b>hàm</b>
<b>*M«i tr êng sèng</b>
<b>- T«m s«ng sèng phỉ biÕn ở ao, hồ, sông, ngòi .n ớc ta</b>
<b>I.ưCấuưtạoưngoàiưvàưdiưchuyển</b>
<b>1. Vỏ c¬ thĨ</b>
<b>C th g m 2 ph nơ </b> <b></b> <b>:</b> <b>Đầu </b><b> ngực</b>
<b>Bụng</b>
<b>-Vỏ cấu tạo bằng ki tin </b>
<b>ngấm canxi -> vỏ cứng cỏp</b>
<b>Chỗ bám cho hệ c¬ phát</b>
<b> triển (bộ xương ngồi)</b>
<b>Che chë, b o vả</b> <b>ệ</b>
<b> - Vá cã s¾c tè -> giống màu sắc của môi tr ờng</b>
<b>2. Cỏc phn ph tụm v chc nng:</b> <b>(ND bảng 1 )</b>
<b>3. Di chuyển</b>
<b>Tơm cú nhng cỏch </b>
<b>di chuyn no?</b>
-Bò
-Bơi : bơi tiến, bơi giËt lïi
-Nh¶y
<b>Mỗi hình thức di chuyển do bộ phận nào đảm nhiệm?</b>
<b>- Bò </b> <b> Chân ngực</b>
<b>- B¬i: + B¬i tiÕn</b> <b> Chân bụng.</b>
<b>+ Bơi giật lùi Tấm lái + bụng.</b>
<b>- Nhảy l¸i + bơng.</b>
<b>*Môi tr ờng sống</b>
<b>- Tôm sông sống phổ biến ở ao, hồ, sông, ngòi .n ớc ta</b>
<b>I.ưCấuưtạoưngoàiưvàưdiưchuyển</b>
<b>1. Vá c¬ thĨ</b>
<b>C th g m 2 ph n </b> <b></b> <b>:</b> <b>Đầu </b><b> ngực</b>
<b>Bụng</b>
<b>-Vỏ cấu tạo bằng ki tin </b>
<b>ngấm canxi -> vỏ cứng cỏp</b>
<b>Chỗ bám cho h cơ phỏt</b>
<b> trin (b xng ngoi)</b>
<b>Che chở, b o vả</b> <b>ệ</b>
<b> - Vá cã s¾c tè -> giống màu sắc của môi tr ờng</b>
<b>2. Cỏc phn phụ tơm và chức năng:</b> <b>(ND b¶ng 1 )</b>
<b>3. Di chuyển</b> <b>-Bò</b>
<b>-Bơi</b>
<b>in tờn cỏc c quan tham gia vào q trình bắt mồi và tiêu hóa của Tôm </b>
<b>trong sơ đồ sau?</b>
<b>- Càng Chân hàm </b> <b>miệng thực quản </b>
<b> Dạ dày ruột hậu môn.</b>
<b>-Ng ời ta th ờng dùng thính để câu, cất vó Tơm.Loại mồi này có hiệu quả vì </b>
<b>Trong thực tế em th ờng thấy ng ời ta dùng loại mồi nào để câu, cất vó Tơm ?</b>
<b>Tại sao dùng loại mồi đó lại có hiệu quả cao?</b>
<b>T«m kiÕm ¨n vµo thêi gian nµo trong ngµy? </b>
<b>Thức ăn của Tơm là gì? Tại sao nói Tơm là động vật n tp?</b>
<b>- Tôm kiếm ăn vào lúc chập tối</b>
<b>- Tụm ăn cả thực vật và động vật (cả mồi sống lẫn mồi chết) -> </b>
<b>Tôm là động vật ăn tp</b>
<b>1. Tiêu hóa</b>
<b>...(bắt mồi) -></b>
<b>...(bắt mồi) -></b> <b>...(nghiỊn måi) -><sub>...(nghiỊn måi) -></sub></b>
<b>...(tiªu hoá) -> </b>
<b>...(tiêu hoá) -> </b> <b>...(hÊp thô) ->...<sub>...(hÊp thô) ->...</sub></b>
<b>...->... -></b>
<b>Tôm hô hấp bằng cơ quan nào?</b>
<b>Bi tit qua tuyn bài tiết, nằm ở gốc đôi râu thứ hai</b>
<b>Hô hấp bằng mang</b>
<b>2. H« hÊp</b>
<b>Q trình bài tiết của Tơm do bộ phận nào đảm </b>
<b>nhiệm ? Cơ quan này nằm v trớ no trờn c th?</b>
<b>I.ưCấuưtạoưngoàiưvàưdiưchuyển</b>
<b> II. DINH DƯỠNG</b>
<b> 1. Vá c¬ thĨ</b>
<b> 2. Các phần phụ và chức năng</b>
<b>3. Di chun</b>
<b> Càng (b¾t måi)→ Chân hàm (nghiÒn måi)→</b> <b>miệng → thực quản -> Dạ dày ( tiªu hãa)</b>
<b> → ruột(hÊp thô) → hậu môn.</b>
<b>- Tôm kiếm ăn vào lúc chập tối, Tôm ăn tạp</b>
<b>1. Tiêu hóa</b>
<b>Hô hấp bằng mang</b>
<b>2. Hô hấp</b>
<b>3. Bài tiết</b>
<b>Bi tit qua tuyến bài tiết ở gốc đơi râu thứ hai</b>
<b>III.ưSinhưsản.</b>
<b>Tụm c</b>
<b>Tôm cái</b>
<b>III.ưSinhưsản.</b>
<b>Quan sỏt hỡnh </b>
<b>nh-> cho biết </b>
<b>để phân biệt </b>
<b>Tôm đực và Tôm </b>
<b> cái ta dựa vào </b>
<b>những đặc điểm </b>
<b>cấu tạo no?</b>
<b>-Tụm c: Cng to</b>
<b>- Tôm cái: Càng nhỏ hơn (ôm trøng)</b>
<b>Tơm cái ơm trứng bằng bộ phận nào? Tập tính đó có ý </b>
<b>nghĩa gì?</b>
<b>Vì sao trong q trình lớn lên, ấu trùng tơm phải lột xác </b>
<b>nhiu ln?</b>
<b>I.ưCấuưtạoưngoàiưvàưdiưchuyển</b>
<b> II. DINH DNG</b>
<b> 1. Vá c¬ thĨ</b>
<b> 2. Các phần phụ và chức nng</b>
<b>3. Di chuyển</b>
<b> -Bắt mồi và tiêu hóa: Cng (bắt måi)→ Chân hàm (nghiÒn måi)→</b> <b>miệng → thực quản</b>
<b> -> Dạ dày ( tiªu hãa) → ruột (hÊp thơ) → hậu mơn.</b>
<b>- T«m kiếm ăn vào lúc chập tối, Tôm ăn tạp</b>
<b>1. Tiêu hãa</b>
<b>H« hÊp b»ng mang</b>
<b>2. H« hÊp</b>
<b>3. Bài tiết</b> <b>Bài tiết qua tuyến bài tiết ở gốc đôi râu thứ hai</b>
<b>III.ưSinhưsản.</b> <b><sub>-Tơm phân tính: Tơm đực: Càng to</sub></b>
<b> Tôm cái: Càng nhỏ hơn (ôm trứng)</b>
<b>- Lớn lên qua lột xác nhiều lần</b>
<b>-Vỏ cấu tạo bằng kitin ngấm canxi (cứng)-> Che chở, làm chỏ bám cho cơ</b>
<b>- Vỏ có sắc tố -> vỏ có màu sắc của môi tr ờng -> giúp lẩn tránh kẻ thù</b>
(ND Bảng 1)
Bò, bơi (bơi tiến, bơi giật lùi), nhảy
Bµi tËp
<b>1. Học bài, trả lời câu hỏi 1,2,3 /76-SGK</b>
<b>2. Đọc ph n “ầ</b> <b>em có biết” SGK/76.</b>
<b>3. Đọc trước bài thực hành và mỗi nhóm chuẩn bị 2 con </b>
<b>tôm để tiết sau thực hành.</b>