Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an tuan 3 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.56 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Tp c - K chuyn</b>


<b>chiếc áo len</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


<i><b>1.Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ đơc chú giải ở cuối bài. Hiểu đợc nội dung bài </b></i>


vµ diƠn biến của câu chuyện.


<i><b>2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu. Kể lại từng </b></i>


đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật một cách tự nhiên.


<i><b>3.Thỏi : Giỏo dc ý thc bit quan tâm nhờng nhịn anh em trong gia đình.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : Tranh bài đọc và kể truyện(SGK-20)
- HS :


<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ : Đọc bài Cô giáo tí hon. Trả </b>


lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét, ghi ®iĨm.


<b>3. Bµi míi:</b>



<i><b> 3.1. Giíi thiƯu bµi: (SD tranh SGK kÕt hỵp lêi </b></i>
nãi)


<i><b> 3.2.Luyện đọc:</b></i>
* GV đọc mẫu


* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- c tng cõu


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HD HS gi¶i nghÜa tõ
SGK


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thể hiện đọc trớc lớp.


- Khen ngợi, tuyên dơng những em c tt.


<i><b> 3.3. Tìm hiểu bài: (Tiết 2)</b></i>


+ Câu 1(SGK)? (Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và
có dây kéo ở giữa,có mũ để đội. Màu vàng ấm ơi là
ấm.)


+ Câu 2(SGK)? (Lan dỗi mẹ vì mẹ nói khơng thể
mua chiếc áo đắt tiền nh vậy.)


+ C©u 3(SGK)? (Anh Tn nãi víi mĐ hÃy dành
tiền mua áo cho em Lan.)



+ Cõu 4(SGK)? (Lan cảm động trớc tấm lòng yêu
thơng của mẹvà sự nhờng nhịn độ lợng của anh)
+ Câu 5(SGK)? ( Vớ d: Cụ bộ ngoan.)


+ Câu chuyện nói lên điều g×?


*ND: Anh em phải biết quan tâm, nhờng nhịn lẫn
nhau, quan tâm giúp đỡ nhau.


<i><b> 3.4. Luyện đọc lại</b><b> : </b><b> </b></i>


- HD đọc phân vai (ngi dn chuyn , Lan ,Tun
m)


<b>Kể chuỵên</b>


Dựa vào gợi ý SGK kể lại từng đoạn câu chun
“ ChiÕc ¸o len” theo lêi cđa Lan.


- GV kĨ mÉu


- Cho HS kÓ trong nhãm


- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- 2 em đọc bài. Trả lời câu hỏi
về nội dung bài đọc.


- Líp nhËn xÐt.


- Quan s¸t tranh, l¾ng nghe.


- L¾ng nghe


- Nối tiếp đọc từng câu
- Đọc nối tiếp từng đoạn .
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ.
- Đọc bài theo nhóm đơi.
- 2 nhóm thể hiện đọc trớc lớp
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc
tốt.


- 1em đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm


- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- HS đọc thầm đoạn 2-Trả lời
- Đọc đoạn 3- Trả lời câu hỏi
- 1em đọc đoạn 4, c lp c
thm- Tr li


- Nêu tên khác nhau cho truyện.
- HS nêu ND câu chuyện


- 2 em c ý chính


- Đọc phân vai theo nhóm4.
- 2 nhóm thi đọc trớc lớp.
- Nhận xét



- 1 HS đọc yêu cu1
- Lng nghe


- K theo nhúm ụi.


- Đại diện các nhóm thi kể trớc
lớp.


- Nhận xét,bình chọn bạn kể tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kể trớc lớp


- Tuyên dơng nhóm kể hay.


<b>4. Củng cố :</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện.


- Nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kin thc: Cng c v đờng gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc, tính chu vi </b></i>


hình tam giác,hình tứ giác.


<i><b>2.K nng: Nhn dng đợc hình tam giác ,hình tứ giác.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Có ý thc t giỏc,tớch cc hc tp .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : Vẽ sẵn các hình trong SGK
- HS : SGK, b¶ng con.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Tỉ chøc:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cò:</b>


5  3 +132 = 15 +132 32 : 4 + 106 = 8
+106


= 147 = 114


<b>3.Bµi míi:</b>



<i><b> 3.1. Giíi thiƯu bµi: (Dïng lêi nãi)</b></i>


<i><b> 3.2.H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bài 1: a , Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD</b>


B


34cm D


12cm


40cm


A C


Bµi gi¶i:


Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số: 86 cm.


<b> b, TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c MNP biÕt </b>


MN = 34 cm, NP = 12 cm, PM = 40 cm
Bài giải:


Chu vi hình tam gam giác MNP là:


34 + 12 +40 = 86(cm)


Đáp số:86 cm.


- Yêu cầu HS so sánh độ dài đờng gấp khúc ABCD
và chu vi hình tam giác MNP


<i><b>* Kết luận: Độ dài đờng gấp khúcABCD = Chu vi </b></i>


hình tam giác MNP (Độ dài đờng gấp khúc khép
kín)


<b>Bài 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi hình chữ </b>


nhËt ABCD(SGK)


Bài giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
2 + 3 + 2 + 3 = 10 (cm)


Đáp số:10 cm.


<b> Bài 3:Trong hình (SGK) có mấy hình vuông? mấy </b>


- Hát


- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét



- L¾ng nghe.


- 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sỏt hỡnh v


- Làm bài vào nháp
- 1 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự làm bài


- Nêu miệng kết quả- nhận xét.
<i><b>- So sánh ýa và ýb, nêu nhận xÐt</b></i>
- L¾ng nghe.


- Quan sát hình vẽ, đo độ dài mỗi
cạnh rồi tính chu vi hình chữ nhật
- Làm bi vo v.


- 1em lên bảng chữa bài - nhận xét
- Quan sát hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hình tam giác?
- Có 5 hình vuông
- Có 6 hình tam giác.


<b>Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau </b>


c:



a.3 hình tam giác b. Hai hình tứ giác


<b>4.Củng cố:</b>


- Hệ thống toàn bài , nhận xét giờ học.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về nhà làm bài tập VBT.


- Đọc yêu cầu bài4
- Tự vẽ vào vở.
- 2 em lên bảng vẽ.
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe
- Nhận nhiệm vụ.


<b>Luyện toán</b>


<b> Ôn tập về hình häc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Củng cố về đờng gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc, tính chu vi </b></i>


h×nh tam giác,hình tứ giác.


<i><b>2.K nng: Nhn dng c hỡnh tam giác ,hình tứ giác.</b></i>


<i><b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác,tích cực học tập .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: KT bµi lµm ë nhµ.</b> - KiĨm tra VBT (Tỉ trëng)


<b>2. Lun tËp: (VBT trang13)</b>


Bài 1: a) Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD - 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực
hiện


- Líp lµm VBT, 1 HS lµm trên
bảng lớp.


- Lớp chữa bài.
- GV nhận xét, chèt ND, chÊm ®iĨm.


b) Tính chu vi hình tam giác MNP


- YC HS nêu cách tính chu vi hình tam giác ? - 1 HS nêu YC bài tập- 2 HS nêu


- HS lớp làm bài VBT, 1 HS giải
bài trên bảng lớp.


Bi 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi :
a) Hình tứ giác ABCD



b) Hình chữ nhật MNPQ
- Chữa bài, chốt ND đúng


- 1 HS đọc YC bài, nêu cách làm
lớp làm bài tập VBT, nêu kết quả.


- Chữa bài
Bài 3: Số ? trong hình (VBT) có :


- hình tam giác ? (12 hình)


- hình tứ giác ? (7 hình)


- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.


- 1 HS nêu YC bài, HS lớp nêu
cách thực hiện


- HS làm bài VBT, 1 HS chữa bài
trên bảng líp.


Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình
(VBT) để đợc :


a) 2 hình tam giác.


b) 3 hình tứ giác.


- 1 HS YC bµi tập, HS lớp nêu


cách thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS - Chữa bài


<b>3. Củng cố:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.


<b>4. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


Tiếng việt
<i><b> Luyện viết chiếc áo len</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. Kin thức : Viết đúng chính tả đoạn 3 bài Chiếc áo len ,</b></i>“ ” làm đợc bài tập chính
tả


<i><b> 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. </b></i>
<i><b> 3. Thái độ : Giáo dục hs có ý thức rèn chữ , giữ vở. </b></i>


<b>II. §å dïng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn luyện viết


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thm


<b>2. HD viết: ( Bảng phụ )</b>


<i><b>* Bài: Chiếc áo len</b></i>


- HD HS viết chữ viết hoa, dấu gạch đầu
dòng của lời thoại trong đoạn viết.


- Đọc bài viết


- Luyện viết trên bảng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp HS khi
vit


<b>3. Chấm chữa bài</b>


- Thu chấm 6 - 7 bµi


- Nghe, ghi nhí



- ViÕt bµi vµo vë « li (Vë «n lun)


<b>4. Cđng cè:</b>


- YC HS nªu ND bµi viÕt


- Nhận xét, đánh giá giờ luyện viết


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS học ở nhà


- 2 HS nêu


- Nghe, thực hiện.


<i>Thứ ba ngày 07 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>ôn tập về giải toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn ít hơn.</b></i>


<i><b>2.Kĩ năng: Giải toán có lời văn thành thạo. Biết ứng dụng giải toán có lời văn </b></i>


trong thực tế.


<i><b>3.Thỏi : Cú ý thức tự giác,tích cực học tập. </b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>



- GV : Vẽ sẵn các hình trong SGK.
- HS : SGK, b¶ng con.


<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc: KiĨm tra sĩ số.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:Tính chu vi hình tam gi¸c </b>


ABC. BiÕt AB = 26 cm ; BC = 34 cm : AC = 42
cm.


Bài giải:


Chu vi hình tam giác ABC là:
26 + 34 + 42 = 102 ( cm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp số : 102 cm.
- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài: ( Dùng lêi nãi.)</b></i>
<i><b>3.2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> :</b></i>


<b>Bài 1: Tóm tắt</b>





§éi 1: | |
§éi 2: | | |




Bài giải


i Hai trng c s cõy l:
230 + 90 = 320 ( cây )
Đáp số: 230 cây.


<b>Bµi 2: Tãm t¾t: </b>


Bi s¸ng: | |
|


Bi chiỊu: | |


Bài giải:


Bui chiu ca hng bỏn c s xng l:
635 - 128 = 507 ( lít )


Đáp số: 507 l xăng.
- Nhận xét , chốt bài đúng.


<b>Bµi 3: </b>



a, Bài giải:


Số cam ở hàng trên nhiều hơn ở hµng díi lµ:
7 - 5 = 2 ( qu¶ )


Đáp số : 2 quả cam.
b,


Tãm t¾t:




N÷ : | |
|


Nam: | |


Bài giải:


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 - 16 = 3 ( b¹n )


Đáp số: 3 bạn nữ.


<b>Bài 4: Tóm tắt:</b>


Bao g¹o : | |


|


Bao ng« : | |


- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu và nêu tóm tắt.
- Làm vào nháp.


- 1 em lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.


- Đọc bài toán và nêu tóm tắt.


- 1 em lên bảng làm.
- Làm vào bảng con.
- Nhận xét, so sánh .


- Nêu yêu cầu .


- Theo dõi ,lắng nghe, ghi nhớ.


- Nêu yêu cầu .


- Lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên giải.


- Lớp nhận xét.



- Nêu yêu cầu và nêu tóm tắt.
- Lớp làm bài vào vở.


- 1 em lên giải.
- Lớp nhận xét.


230 cây


? cây


90 cây


635 lít


? lít


128 lít


16 bạn


? bạn
19 bạn


50 kg


35 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài giải:


Bao ngô nhẹ hơn bao gạo số kg lµ:


50 - 35 = 15 ( kg )


Đáp số: 15 kg .
- Nhận xét , chốt bài đúng.


<b>4. Cñng cè:</b>


- HÖ thèng bài, nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về xem kĩ lại bài, làm tiếp bài 4 .


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b> </b>


<i><b> Chính tả ( Nghe- Viết )</b></i>
<b>chiếc áo len</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức : Viết đúng chính tả đoạn 4 bài “ Chiếc áo len ”, làm đúng bài tập chính </b></i>
tả.


<i><b> 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. </b></i>
<i><b> 3. Thái độ : Có ý thc rốn ch , gi v. </b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- häc:</b>



- GV : Bảng lớp viết sẵn bài tập 2.
- HS : B¶ng con.


<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : GV đọc cho HS viết cỏc t </b>


<i><b>sau: xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngµy sinh.</b></i>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: ( Dïng lêi nãi.) </b></i>
<i><b>3.2. H</b><b> íng dÉn nghe- viÕt.</b></i>


<i><b>- GV c mu </b></i>


+ Vì sao Lan ân hận? ( Vì làm cho mẹ phải lo buồn,
anh phải nhờng cho Lan.)


+ Những chữ nào cần viết hoa? ( Chữ đầu đoạn, đầu
câu, tên riêng của ngời.)


+ Li Lan núi vi mẹ đặt trong dấu câu gì? ( Dấu
hai chấm, dấu ngoặc kép.)



<i><b>- LuyÖn viÕt tiÕng , tõ khã : nằm, cuộn tròn, chăn </b></i>


<i><b>bông, xin lỗi.</b></i>


- GV quan sát sưa sai cho HS.


<i><b>d.HD HS viÕt bµi vµo vë: </b></i>


- §äc tõng c©u cho HS viÕt.


- Nhắc HS ngồi viết , cầm bút đúng .
- Đọc lại cho HS soát li.


<i><b>e.Chấm , chữa bài: </b></i>


Chấm 5 - 7 bài , nhËn xÐt tõng bµi.


<i><b>g. HD lµm bµi tËp: </b></i>


<i><b>Bµi 2a : Điền vào chỗ trống tr/ ch :</b></i>


<b> Cuộn tròn , chân thật , chậm trễ.</b>
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>Bµi 3 : Điền chữ cái còn thiếu vào bảng sau:</b>


STT Chữ Tên chữ STT Chữ Tên chữ
1


2


3
4
5


g


<b>gh</b>
<b>gi</b>


h
i


giê
giê hát


giê i


<b>hát</b>
<b>i</b>


6
7
8
9


<b>k</b>


kh


<b>l</b>



m


ca


<b>ca hát</b>


e lờ


<b>em mờ</b>


- Hát


- Cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.


- Theo dõi trong SGK.
- 2 HS đọc bài viết.
- Trả lời


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- ViÕt tiÕng, tõ khó ra bảng con.


- Viết bài vào vở
- Soát lỗi.


- Lắng nghe



- Nêu yêu cầu bài tập .
- Làm vào sách .
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Vài em nêu miệng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Cñng cè : </b>


- GV nhËn xÐt giờ học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Nhắc HS về học thuộc các chữ cái trong bảng.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>so sánh - dấu chấm</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. Kin thức: Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ , câu văn. Nhận biết </b></i>
các từ chỉ sự vật so sánh trong các câu đó . Điền đúng dấu chấm vào hững chỗ thích
hợp trong đoạn vn cha ỏnh du chm .


<i><b>2.Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng dấu chấm và nhận biết từ, hình ảnh trong các câu văn, </b></i>



câu thơ.


<i><b>3. Thỏi : Bit s dụng dấu chấm và hình ảnh so sánh dể có ngơn ngữ phong phú </b></i>


trong cc sèng.


<b>II. §å dïng dạy- học: </b>


- GV : Viết nội dung bài 1, bài 2, bài 3, trên bảng lớp.
- HS : Vë bµi tËp.


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng trong các
câu sau :


<i><b>+ Chỳng em l mng non của đất nớc</b></i>


Ai là măng non của đất nớc ?
<i><b>+ Chích bơng là bạn của trẻ em</b></i>
Chích bơng là gì ?


- GV nhËn xét , ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>



<i><b> 3.1. Giới thiƯu bµi: ( Dïng lêi nãi.)</b></i>


<i><b> 3.2. HD làm bài tập: </b></i>


<b>Bài 1:Tìm những hình ảnh so sánh trong câu thơ, </b>


câu văn sau :


<i>a, Mắt hiền sáng tựa vì sao </i>


Bỏc nhìn đến tận Cà Mau cuối trời
b, Em yêu nhà em


Hµng xoan tríc ngâ
Hoa sao xuyÕn në
<i> Nh</i>m©y tõng chïm


c, Mùa đơng, trời <i> là</i> cái tủ ớp lạnh .
<i> Mùa hè trời là cái bếp lị nung </i>


<b>Bµi 2 : HÃy ghi lại các từ chỉ sự so sánh trong </b>


những câu trên: tựa , nh, là , là


<b>Bài 3 : Chép lại đoạn văn dới đây vào vở sau khi </b>


đã đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa
những chữ đầu câu.



<i><b> Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giái. Cã </b></i>


<i><b>lần, chính mắt tơi đã thấy ơng tán đinh đồng. </b></i>
<i><b>Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng, </b></i>
<i><b>nhát thẳng nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trớc</b></i>
<i><b>mắt ơng phất phơ những sợi tơ mỏng. Ơng là </b></i>
<i><b>niềm tự hào của gia đình tơi.</b></i>


- GV tãm t¾t nội dung đoạn văn.


<b>4. Củng cố :</b>


- GV hƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt học.


- Hát .


- 2 em trả lời.
- Lớp nhận xét.


- L¾ng nghe.
- L¾ng nghe.


- Đọc yêu cầu bài 1.
- Lớp làm vào sách.
- 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhn xột , cht li ý ỳng .


- Đọc yêu cầu .
- Lớp làm vào sách.
- Vài em nêu miệng.


- Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu.


- Đọc bài và làm vào vở.
- 1 em nêu miệng.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5. Dặn dò: </b>


- Nhắc HS về nhà học bài và làm VBT - Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>o đức</b>


<b> </b>

<b>gi÷ lêi høa</b>

<i><b> (TiÕt 1)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc</b><b> : Qua mẩu chuyện "Chiếc vòng bạc" HS hiểu thế nào là giữ lời hứa và </b></i>


khụng ng tỡnh vi nhng ngi hay tht ha.


<i><b>2. Kĩ năng : Biết giữ lời hứa với bạn và mọi ngời.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có thái độ quý trọng những ngời biết giữ lời hứa.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


- GV : Tranh minh họa SGK, phiếu bài tập hoạt động 3.
- HS :



<b>III. Hoạt động day - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Đọc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Thảo luận truyện " Chiếc vòng bạc".</b></i>
+ Mục tiêu: HS biết đợc thế nào là giữ lời hứa và ý
nghĩa của việc giữ lời hứa.


* GV kÓ minh häa b»ng tranh.


- Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau hai năm đi
xa? ( Bác mở túi ra lấy một chiếc vòng bạc mới trao
cho em bé.)


- Em bé và ngời trong truyện cảm thấy thế nào trớc
việc làm của Bác? ( Cảm động rơi nớc mắt, kớnh
phc.)


- Việc làm của Bác thể hiện điều gì? ( Bác giữ lời
hứa.)



- Qua câu truyện trên em rút ra điều gì? ( Cần phải
giữ lời hứa.)


- Thế nào là giữ lời hứa? ( Là nói với ai điều gì thì
phải thực hiện đúng nh vậy.)


- Ngời giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời đánh giá thế
nào? ( Mọi ngời quý trọng , tin cậy.)


<i><b>* Kết luận: Bác Hồ bận rất nhiều việc nhng không </b></i>
quên giữ lời hứa với một em. Việc làm của Bác
khiến mọi ngời cảm động, kính phục. Ta cần phải
giữ lời hứa. Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình
đã nói đã hứa với ngời khác, ngời biết giữ lời hứa sẽ
đợc mọi ngời quý trọng, tin cậy noi theo.


<i><b>*Hoạt động 2 : Xử lí tình hung.</b></i>


- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận 2 tình huống và
ghi vào phiếu.


. Tình huống 1: Tân cần sang nhà bạn học hoặc báo
cho bạn biết xem xong phim sẽ sang.


. Tình huống 2: Thanh cần dán trả lại truyện cho
Hằng và xin lỗi bạn.


<i><b>* Kết luận: Cần phải giữ lời hứa là tự trọng và tôn </b></i>
träng ngêi kh¸c.



Khi em khơng thực hiện đợc lời hứa phải xin lỗi
và giải thích rõ lí do.


<i><b>*Hoạt động 3 : Tự liên hệ.</b></i>


+ Mục tiêu: HS biết tự đánh giá giữ lời hứa của bản


- H¸t


- Cả lớp đọc 5 điều Bác Hồ dạy.
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
* 2 em đọc lại truyện.
- Trả lời.


- Líp nhËn xÐt - bổ sung.


- Lắng nghe.


- Đọc2 tình huống của bài tập 2
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- Liên hệ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thân.


- Biểu dơng, khen ngợi những em biết giữ lời hứa.


<i><b>Nói lời phải giữ lấy lời</b></i>
<i><b>Đừng nh con bớm đậu råi l¹i bay.</b></i>
<b>4. Cđng cè : </b>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt học.


<b>5 .Dặn dò</b>


- Nhắc HS về ôn lại bài, ¸p dơng vµo cc sèng .


- Lớp nhận xét.
- 2 em đọc.


- Đọc đồng thanh 2 câu thơ.
- Lắng nghe.


- NhËn nhiƯm vơ.


<i>Thứ t ngày 08 tháng 9 nm 2010</i>
<b>Tp c</b>


<b>quạt cho bà ngủ</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1.Kiến thức: Hiểu tình cảm yêu thơng hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối bà.</b></i>



HiĨu néi dung bµi.


<i><b> 2.Kĩ năng : Đọc trơi chảy tồn bài phát âm đúng, biết ngắt nghỉ giữa các dịng </b></i>


th¬.


Học thuộc lòng bài thơ.


<i><b> 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thơng , hiếu thảo với bà.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy- học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ chép câu luyện đọc.
- HS :


<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc : KiĨm tra sĩ số lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Đọc bài Chiếc áo len </b>


trả lời câu hỏi về nội dung bài.


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>a. Gii thiu bài</b><b> : (Dùng lời nói)</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc: </b></i>



*GV đọc mẫu:


*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu, HD HS sửa lỗi đọc.


- Đọc đoạn trớc lớp - HD HS giải nghĩa từ SGK
* HD HS đọc ngắt nghỉ ,nhấn giọng đúng, kết hợp
giúp HS hiểu nghĩa môt số từ đợc chú giải cuối bài
- Đọc đoạn trong nhóm


- Thể hiện đọc trớc lớp
- Đọc đồng thanh cả bài


<i><b> c. Tìm hiểu bài: (Tiết 2)</b></i>


+ Câu 1 (SGK)? ( Bạn quạt cho bà ngủ.)


+ Cõu 2 (SGK) ) ?( Mọi vật đều im lặng nh ngủ,
ngấn nắng ngủ thiu thiu trên tờng, cốc chén nằm
im, hoa cam, hoa khế ngồi vờn chín lặng lẽ chỉ có
một chú chích chịe đang hót.)


+ C©u 3 (SGK) ? ( Bà mơ thấy cháu đang quạt
h-ơng thơm tới.)


+ Vì sao em có thể đoán bà mơ nh vậy ? ( Vì bà
yêu cháu và yêu ngôi nhà của mình. Cháu hiếu
thảo yêu thơng chăm sóc bà.)


<i><b>* ND : Bài thơ nói lên tình cảm u thơng hiếu </b></i>


thảo của bạn nhỏ đối với bà.


<i><b> d. Luyện đọc học thuộc lịng</b><b> : </b><b> </b></i>


* Híng dÉn HS häc thuéc lßng.


- Lớp trởng báo cáo.
- 4 em đọc tiếp nối bài .
- Nhận xét


- L¾ng nghe
- L¾ng nghe


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc
lớp.


- Nêu cách đọc ngắt nghỉ , nhấn
giọng


- Đọc bài theo nhóm đơi
- 2 nhóm thể hiện trớc lớp.


- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc
tốt.


- Lớp đọc đồng thanh.
- Đọc thầm bài thơ.
- Trả lời



- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- 2 em đọc lại ý chính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS liên hệ bản thân.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV hệ thống toàn bài , nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- 2 em đọc cả bài.


- Häc thc lßng tõng khỉ thơ,
cả bài.


- Liên hệ.
- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.


<b>Toán</b>


<b> xem ng hồ </b>

<b>(tiết 1)</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào từ số 1 đến 12.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Xem đồng hồ thành thạo, củng cố về biểu tợng thời gian.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Bớc đầu biết sử dụng thời gian trong thc t .</b></i>


<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : ng hồ để bàn, đồng hồ điện tử. Mặt đồng hồ bằng bìa.
- HS : Mặt đồng hồ.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Tỉ chức:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Bài giải


Bao ngụ nh hn bao go là:
50 - 35 = 15 ( kg )
Đáp số: 15 kg.
- Nhận xét chốt ý đúng.


<b>3.Bµi míi:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: (Dùng mơ hình đồng hồ) </b></i>



<i><b> b.H</b><b> ớng dẫn xem đồng hồ:</b></i>


§ång hå 1: 8 giê 5 phót.


§ång hå 2: 8 giê 30 phót hoặc 8 giờ rỡi.
Đồng hồ 3: 8 giờ 15 phút.


<i><b>c.Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mÊy giê.</b>


§ång hå A: chØ 4 giê 5 phót.
§ång hå B: chØ 4 giê 10 phót.
§ång hå C: chØ 4 giê 25 phót.
§ång hå D: chØ 6 giê 15 phót.
§ång hå E: chØ 7 giê 30 phót.


§ång hå G: chØ 12 giê 35 phót.


<b> </b>


<b>Bài 2: Quay kim đồng hồ chỉ :</b>


a/ chØ 7 giê 5 phót.
b/ chØ 6 giê rìi


c/ chØ 11 giê 50 phút.


<b>Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>



§ång hå A: chØ 5 giê 20 phót.
§ång hå B: chØ 9 giê 15 phót.
§ång hå C: chØ 12 giê 35 phót.


§ång hå D: chØ 14 giê 15 phót ( 2 giê 5 phót.)
§ång hå E: chØ 17 giê 30 phót ( 5 giê 30 phót.)
§ång hå G: chØ 21 giê 55 phót ( 9 giê 55 phót.)


<b>Bài 4: Vào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng </b>


thêi gian.


Đồng hồ A và B cïng chØ 2 giê chiÒu.
Đồng hồ C và G cùng chỉ 4 giờ 30 phót.
§ång hå E và D cùng chỉ 1 giờ 25 phút.


- Hát


- 1 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe.


- Quan sát - lắng nghe.


- Quan sỏt trờn ng h v c
gi.


- Đọc yêu cầu.



- Tho luận theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lp nhn xột.


- Nêu yêu cầu bài tập


- Vi em lên quay kim đồng hồ.
- Lớp nhận xét.


- Quan s¸t hình vẽ, và nêu kết qủa.
- Làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4.Cñng cè:</b>


- Hệ thống toàn bài , nhận xét giờ học.


<b>5.Dặn dß:</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm trong giờ hc.


- Lắng nghe
- Nhận nhiệm vụ.


<b>Thủ công</b>


<b> gÊp con Õch (TiÕt 1) </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>



<i><b> 1. KiÕn thøc: BiÕt gÊp con Õch b»ng giÊy.</b></i>


<i><b> 2. Kĩ năng : Gấp đợc con ếch đúng qui trình kĩ thuật.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn thủ cơng gấp hình.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: MÉu con Õch, qui tr×nh gÊp. Giấy thủ công , kéo , bút dạ.
- HS : GiÊy A4, kÐo.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


Kiểm tra dụng cụ làm thủ công của HS.


<b>3. Bài míi : </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài: Dùng hình mẫu.</b></i>
<i><b>3.2. Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét :</b></i>


- con ếch gồm 3 phần : đầu , chân , m×nh.


<i><b>3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu: </b></i>


+ Bớc1: Gấp, cắt từ giấy hình vuông.


+ Bớc 2: Gấp tạo 2 chân trớc con ếch.


+ Bc 3: Gp tạo 2 chân sau và thân con ếch.
Dùng bút màu sẫm tơ 2 mắt con ếch đợc con ếch
hồn chnh.


<i><b>* Cách làm con ếch nhảy:</b></i>


Kộo 2 chõn trc dng lên . Đầu ếch hớng lên cao.
Dùng ngón tay trỏ đặt vào giữa nếp gấp của phần
cuối thân miết nhẹ về phía sau bng tay ra ếch sẽ
nhảy .


* Thùc hµnh gÊp con Õch. .


- Theo dõi sửa cho những HS gấp cha đúng.


- Tuyên dơng những em gấp đúng, đẹp và có ý thức
học tốt.


<b>4. Cñng cè : </b>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>5. Dặn dò : - Về nhà gấp lại con ếch cho đẹp. </b>


- Hát


- Quan sát + Lắng nghe.
- Quan sát, nhận xét.


- Lắng nghe - quan sát.


- Thực hành gấp cá nhân.
- Lắng nghe .


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b> ChÝnh t¶:</b><i><b> (Tập - chép)</b></i>
<b>chị em</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kin thc: Chép và trình bày đúng bài thơ “ chị em”. Làm đợc các bt phân biệt </b></i>


tr/ch


<i><b>2. Kỹ năng: Viết đúng chính tả , trình bày sạch đẹp</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Thấy đựơc tình cảm và sự chăm sóc em của ngời chị trong bài thơ</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - hc :</b>


- GV: Bảng lớn chép nội dung bài thơ và bài tập 2
- HS: Bảng con


<b>III. Hot động day - học</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> trăng tròn , chậm chễ , chào hái</b></i>


<i><b>.</b></i>


<b>3. Bµi míi :</b>


<i><b>3.1/ Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>3.2/ H</b><b> íng dÉn tËp chÐp</b><b> </b></i>


* Giáo viên đọc mu


+ Ngời chị trong bài thơ làm gì ?
+ Bài thơ viết theo thể gì?


*Luyện viết từ khó:


<i><b>trải chiếu, lim dim, luèng rau</b></i>


* ChÐp bµi vµo vë


- Quan sát , nhắc nhở HS t thế ngồi viết đúng.
* Chấm, chữa bài


- ChÊm 5 bµi, nhËn xÐt tõng bµi


<i><b>c, H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> </b></i>
<b>Bài 2 : Điền vào chỗ chấm:</b>


<i><b>- ăc hay oăc :</b></i>



<i><b>- Đọc ngắc ngứ , ngoắc tay nhau, dấu ngoặc </b></i>
n.


<b>Bài 3: </b>


a/ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu băng tr hoặc ch
có nghĩa nh sau:


- Đọc từng ý, cho HS viết vào bảng từ cần điền
<i>- Trái nghi· víi riªng: chung</i>


<i>- Cïng nghÜa víi leo: trÌo</i>


<i>- Vật đựng nớc để rửa mặt: chậu.</i>
<b> 4. Củng cố : </b>


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về nhà sửa lại những chữ viết sai.


- 1 em viết trên bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- Trả lời



- Trả lời


- Viết ra bảng con


- Nhìn bảng, chép bài vào vở.
- Lắng nghe


- 1 em c yờu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập,
- 1 em lên bảng chữa bài


- Líp nhËn xét


- Đọc yêu cầu bài tập và từng câu
trong bài tập


- Viết từ cần điền vào bảng con.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện toán</b>


<b>xem ng h </b>

<b>(tiết 1)</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào từ số 1 đến 12.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Xem đồng hồ thành thạo, củng cố về biểu tợng thời gian.</b></i>


<i><b>3.Thái độ: Bớc đầu biết sử dụng thời gian trong thực tế .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b> - Chn bị của HS


<b>2. Luyện tập: (VBT trang 10)</b>


Bài 1: Tính nhẩm - Lớp làm VBT


- Lớp chữa bài, 4HS nêu miệng
kết quả


- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Tính


- Chữa bài, chấm điểm


- 1 HS nêu YC bµi tËp, líp lµm
bµi tËp VBT,3 HS lµm bµi trên bảng
lớp.


- Chữa bài


Bài 3: YC HS nêu bài toán và cách thực hiện - 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện



- HS làm bài VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.


Bài giải


Buổi họp cã sè ngêi ngåi häp lµ
8 x 5 = 40 (ngêi)


Đáp số: 40 ngời.
Bài 4: Tính chu vi hình vuông ABCD (hình vẽ


SGK)


Bi 5: Ni phộp tớnh vi kt quả đúng :
- Gọi HS nêu YC


- 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện


- HS làm bài VBT, 1 HS chữa trên
bảng lớp.


Bài giải


Chu vi hình vuông ABCD là:
200 x 4 = 800 (cm)
Đáp số: 800 cm.
- 1 HS nêu YC bài tập, HS lớp nêu


cách thực hiện.


- HS tự làm bài VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.


- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS


<b>3. Củng cố:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.


<b>4. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


<b>Thể dục</b>


<b>Tập hợp hàng ngang - dóng hàng - điểm số</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Ơn tập – tập hợp đội hình hàng dọc,dóng hàng, điểm số, quay phải, quay
trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu HS thực hiện thuần thục những kỹ năng này ở mức
chủ động.


- Học tập hợp hàng ngang,dóng hàng, điểm số, yêu cầu thực hiện động tác tng
i ỳng.


- Chơi trò chơi Tìm ngời chỉ huy . Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia
chơi.



<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị còi và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 5 6


phút


- ĐHTT
- GV nhận lớp phổ biến nội dung,


yêu cầu bµi häc.


x x x x x x
x x x x x x
- GV cho HS khởi động - HS khởi động theo HD của GV


+ Chạy chậm 1 vòng quanh sân.
+ Giậm chân tại chỗ, m theo nhp


<b>2. Phần cơ bản</b> 20 23


phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Ôn tập hợp đội hình hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, quay phải, quay
trái, dàn hàng, dồn hàng.


x x
x x
x x
2. Học tập hàng ngang, dóng hàng,


điểm số.


10 phút + Cả lớp cùng thực hiện, cán sự lớp
điều khiÓn.


x x x x x x
x x x x x x


+ GV giíi thiƯu, lµm mÉu tríc 1 lÇn
– HS tËp theo mÉu cđa GV.


+ HS tập theo tổ, thi giữa các tổ.
3. Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy. - GV nêu tên trò chơi HS chơi


trò chơi.


<b>3. Phần kết thúc</b> 5 phót - §HHT: x x x x x
x x x x x
- Đi thờng theo nhịp và hát.



- GV hƯ thèng bµi häc – NX giê
häc


- GV giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>TiÕng viÖt</b>


<i> Luyện đọc: quạt cho bà ngủ</i>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1.Kiến thức: Hiểu tình cảm yêu thơng hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối bà.</b></i>


HiĨu néi dung bµi.


<i><b> 2.Kĩ năng : Đọc trôi chảy toàn bài phát âm đúng, biết ngắt nghỉ giữa các dịng </b></i>


th¬.


Häc thc lòng bài thơ.


<i><b> 3.Thỏi : Giáo dục HS yêu thơng , hiếu thảo với bà.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết bài luyện đọc


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


<i><b>- Gọi HS đọc bài Quạt cho bà ngủ đã học</b></i> - 2 HS đọc nối tiếp


<b>2. HD đọc: ( Bảng phụ )</b>


<i><b>* Bµi: Quạt cho bà ngủ</b></i>


- HD HS c, tỡm hiu ND bài


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi
viết


- Luyện đọc cá nhân, kết hợp trả lời
câu hỏi ND


- Nêu cách đọc đúng


- Luyện đọc theo nhóm đơi
- Thi đọc giữa các nhóm


<b>4. Cđng cè:</b>


- YC HS nêu ND bài đọc


- Nhận xét, đánh giá giờ luyn c - Nhc li ND bi


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS học ở nhà - 2 HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Xem đồng hồ</b>

<b> (Tiết 2)</b>



<b>I.Mơc tiªu </b>


<i><b>1.Kiến thức : Củng cố cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ từ số 1 đến số 12 và </b></i>


biĨu tỵng vỊ thêi gian


<i><b>2.Kĩ năng : Biết xem đồng hồ thành thạo </b></i>


<i><b>3.Thái độ : Hiểu về thời điểm làm công việc hàng ngày </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- GV : Mơ hình đồng hồ. Đồng hồ để bàn ,tranh vẽ bài 4 .
- HS : Mơ hình đồng hồ.


<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Dùng mặt đồng hồ xoay kim</b>


gọi HS đọc giờ trên đồng hồ.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>



<i><b>3.2. H</b><b> ớng dẫn xem đồng hồ</b><b> :</b></i>


<i><b>- Đồng hồ 1: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giê kÐm 25 </b></i>
phót - §ång hå 2: 8 giê 45 phút hoặc 9 giờ kém
15 phút


- Đồng hå 3 :8 giê 55 phót hc 9 giê kÐm 5 phút


<i><b>3.3. Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1 : Đồng hồ chØ mÊy giê ?</b>


A: 6 giê 55 phót (7 giê kÐm 5 phót)
B: 12 giê 40 phót (1 giê kÐm 20 phót)
C: 2 giê 35 phót (3 giê kÐm 25 phót )
D: 5 giê 50 phót (6 giê kÐm 5 phót )
E : 8 giê 55 phót (9 giê kÐm 5 phót )
G : 10 giê 45 phót (11 giê kÐm 15 phót )


<b>Bài 2 : Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ </b>


chØ :


a/ 3 giê 15 phót
b/ 9 giê kÐm 10 phót
c/ 4 giê kÐm 5 phót


<b>Bài 3: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào ?</b>


A  d D  b


B  g E  a
C  e G c


<b>Bài 4 : Xem tranh rồi trả lời c©u hái.</b>


* GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK trả lời
câu hỏi theo nhóm đơi


<b>4. Cđng cè: </b>


- NhËn xÐt giê học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học bài.


- Hát .


- Lần lợt 3 em đứng lên đọc giờ
- Lớp quan sỏt, nhn xột.


- Đọc yêu cầu bài tập


- 1 bạn hỏi 1 bạn quan sát đồng
hồ trả lời và ngợc lại .


* Nhận xét chốt lại ý đúng .
- Nêu yêu cầu bài tập


- Thảo luận nhóm đơi.


- Các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Nªu yêu cầu bài tập


- Hc sinh quay kim trờn mụ hình
đồng hồ theo lệnh của giáo viên.
- 1 em đọc yêu cầu .


- Dùng bút chì nối mơ hình
đồng hồ với cách đọc tơng ứng.
- Đọc yêu cầu bài 4


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
trong SGK.


- 2, 3 nhóm trình bày trớc lớp , cả
lớp nhận xét tuyên dơng những
em trả lời tốt.


- Lắng nghe.


- Học và làm bài trong VBT.


<b>Tập viết</b>
<b>ôn chữ hoa </b>

<i>B</i>


<b>I, Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>- Kĩ năng : Viết đúng mẫu chữ cỡ chữ, viết đẹp .</b></i>



<i><b>- Thái độ : Có ý thức viết hoa tên riêng . Giáo dục cho HS tình u thơng đồn </b></i>
kết.


<b>II, §å dïng dạy học :</b>


- Mẫu chữ hoa
- Bảng con


<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổ n định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>Ăn quả , Âu Lạc </i>



<b>3. Bài míi :</b>


<i><b> 3.1. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b> 3.2 H</b><b> íng dÉn tËp viÕt</b><b> </b></i>


*Lun viÕt ch÷ hoa .


- Viết mẫu lên bảng và hớng dẫn viết.
* Lun viÕt tõ øng dơng


<b> </b>






* Lun viÕt c©u ứng dụng :


<i>Bầu ơi thơng lấy bí cùng</i>


<i>Tuy rằng khác gièng nhng chung mét giµn.</i>


* ViÕt vµo vë tËp viÕt
* Chấm chữa bài


- GV chấm 5 - 7 bµi nhËn xÐt tõng bµi.


<b>4.Cđng cè : </b>


- YC HS nêu ND giờ viết


<b>5.Dặn dò :</b>


- Nhắc HS về nhà viết bài.



- Hát


- Viết vào bảng con .


- Quan sát nhận xét cách viết
- Viết bảng con.


- Mỗi chữ viết 2 lần


- Quan sát


- 2 em c t ng dng .


- Luyện viết vào bảng con 2,3 lần
- Đọc câu ứng dụng


<i><b>- Viết bảng con : BÇu, Tuy</b></i>


- Quan sát mẫu chữ trong vở tập viết
để viết đúng nét , độ cao, khoảng
cách gia cỏc ch.


- Lắng nghe
- 2 HS nhắc lại


- Viết hoàn chỉnh bài 3 .


- Viết thêm các chữ viết sai vào giấy
nháp .


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>bệnh lao phổi</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. Kiến thức : Biết cách đề phịng bệnh lao phổi. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết đợc nguyên nhân đờng lây, tác hại của bệnh lao phổi.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Có ý thức phịng tránh bệnh lao phổi. </b></i>



<b>II. §å dïng d¹y- häc :</b>


- GV : Sư dơng h×nh vÏ trong SGK .
- HS :


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đờng
hơ hấp?


<b>3. Bµi míi :</b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>3.2. Néi dung:</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b></i>


- H¸t
- 2 HS


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Mục tiêu: Nêu nguyên nhân đờng lây bệnh và tác
hại của bệnh lao phi.



* Bớc 1: Làm việc theo nhóm bàn.


- Quan sát tranh 1,2,3,4,5 thảo luận theo câu hỏi
cuối sách.


<i><b>- Nguyên nhân gây bệnh lao phổi ? (Do một loại vi</b></i>


<i><b>khuÈn g©y ra.)</b></i>


Đờng lây của lao phổi qua đờng hô hấp.


- Tác hại: Sức khỏe giảm sút tốn tiền chữa bệnh, dễ
lây ngời trong gia đình v ngi xung quanh.


* Bớc 2: Làm việc cả líp.


<i><b>- GV nhận xét và chốt lại đúng.</b></i>


<i><b>b.Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm .</b></i>


+ Mục tiêu: Nêu đợc những việc nên làm và không
nên làm để phịng tránh bệnh lao phổi.


* Bíc 1: Th¶o ln theo nhãm .


- Những việc làm và hoàn cảnh khiến dễ mắc bệnh
lao phổi? ( Ngời hút thuốc lá, thuốc lào, hít khói
thuốc, lao động q sức, sống ở nơi chật chội, ẩm
thấp, thiếu ánh sáng, … )



- Cách đề phòng: Tiêm phòng cho trẻ, làm việc
nghỉ ngơi vừa sức, nhà ở sạch sẽ, thoáng mát.
+ Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi? ( Nớc bọt,
đờm ngời khác chứa nhiều vi khuẩn lao và mm
bnh.)


* Bớc 2: Liên hệ.


<i><b>Kết luận: Là bệnh truyền nhiƠm do vi khn g©y </b></i>


ra. Hiện nay đã có nhiều thuốc chữa bệnh và cách
tiêm phòng.


Trẻ em nên tiêm phịng lao có thể khơng bị mắc
bệnh này suốt đời.


<i><b>* Ghi nhí: SGK</b></i>


<i><b>c. Hoạt động 3 : Đóng vai</b></i>


* Bớc 1: Đóng vai trong nhóm theo tình huống.
+ Nếu bị mắc bệnh đờng hơ hấp em sẽ nói gì với bố
mẹ ?


+ Khi đi khám bệnh em sẽ nói gì với bác sĩ ?
* Bíc 2: Tr×nh diƠn


- GV nhận xét - bổ sung.
- Tun dơng cặp đóng vai tốt.



<b>4. Cđng cè : </b>


- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- VỊ nhµ häc bµi áp dụng vào thực tế.


- Thảo luận theo nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét , bổ sung .
- Lắng nghe.


- Quan sát tranh SGK và trả lời
câu hỏi.


- Trả lời.


- Liên hệ thực tế.
- Lắng nghe.


- Đọc ghi nhớ.


- Đóng vai theo tình huống.


- 2 cặp lên trình diễn.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.


<i>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kin thc: Cng c v cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút). Số phần bằng </b></i>


nhau của các đơn vị , so sánh giá trị biểu thức, giải tốn có lời văn.


<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập </b></i>
<i><b>3. Thái độ : Biết vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- GV: Mụ hỡnh ng hồ bằng bìa
- HS : Bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy-học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. ổ n định :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ
chỉ :


8 giê 30 phót , 17 giê , 11 giê 5 phót, 7 giê 15


phót


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>3.2. HD lµm bµi tËp :</b></i>


<b>Bµi 1 : §ång hå chØ mÊy giê ?</b>


§ång hå A: 6 giê 15 phót
§ång hå B: 2 giê 30 phót
§ång hå C : 9 giê kÐm 5 phót
§ång hå D : 8 giê


<b>Bµi 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>


Có : 4 thuyền
Mỗi thun: 5 ngêi
TÊt c¶ : ...ngời ?


Bài giải


Cã tÊt c¶ sè ngêi lµ:
4  5 = 20 (ngêi )


Đáp số : 20 ngi
- GVnhn xột,cht li kt qu ỳng


<b>Bài 3: ĐÃ khoanh vào </b>1



3số quả cam trong hình


nào ?


- ĐÃ khoanh 1


3 số quả cam trong hình a.


<b>Bài 4 : 4  7  4  6</b>


?

4  5 = 5  4
16  4  16  2
- Nhận xét và chốt lại kêt quả đúng


<b>4. Cñng cè : </b>


- Hệ thống toàn bài. Nhận xét giờ học.


<b>5.Dặn dò :</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại các bài tập đã làm.


- H¸t


- 2 em lên bảng quay kim đồng hồ
theo yêu cầu của bài tập


- NhËn xét


- 1 em nêu yêu cầu bài tập



- Quan sát đồng hồ và nêu miệng
- Nhận xét


- Nªu yªu cầu bài tập, tóm tắt bài
toán và tự làm bài


- 1 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ
- Nêu miệng kết quả
- Cả lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào SGK
- 1em lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>T</b>


<b> ập làm văn</b>


<b>k về gia đình. ĐIềN VàO GIấY tờ in sẵn</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i><b>1. Kiến thức: Kể đợc một cách đơn giản về gia đình của mình với 1 ngời bạn mới </b></i>


quen. Bit vit lỏ n xin ngh hc


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nói và viết cho HS.</b></i>


* Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức viết n khi ngh hc </b></i>


<b>II .Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Mẫu đơn xin nghỉ học
- HS : Vở bài tập


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Tỉ chøc: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc đơn xin vào Đội </b>


TNTPHCM


<b>3.Bài mới:</b>


- Hát


- 3 em c n xin vo Đội
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> 3.1/ Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b> 3.2/ HD lµm bµi tËp</b><b> </b></i>


<b>Bài 1 : Hãy kể về gia đình em với ngời bạn mà </b>


em míi quen


- Gia đình có những ai , làm gì , tính tình
họ nh thế no?


- Nhận xét tuyên dơng nhóm làm bài tốt.


<i><b>* Liờn hệ : Nêu những tình cảm đẹp đẽ trong</b></i>
<i><b>gia đình em (tình cảm giữa ơng bà, cha mẹ, </b></i>
<i><b>anh chị em</b><b>…</b><b>)</b></i>


- Chốt ND dựa trên nhận thức đúng của HS.


<b>Bài 2 : Dựa theo mẫu đơn hãy viết lá đơn xin </b>


nghØ häc


- NhËn xÐt bỉ sung


<b>4. Cđng cè : - YC HS nhắc lại ND giờ học</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc



<b>5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà tự viết đơn .</b>




- 1 em đọc yêu cầu bài 1
- Đại diện nhóm kể
- Thi kể giữa các nhóm
- Lớp nhận xét.


- HS liên hệ từ thực tế gia đình mình.
- HS nêu trách nhiệm của mỗi thành
viên trong gia đình, bổn phận của
các em với ông bà, cha mẹ, mọi ngời
trong gia đình


- 1 em đọc yêu cầu của bài 2
- 1 em đọc mẫu đơn


- 2 em trình bày miệng


- Cả lớp làm bài trong vở bài tập
- 2 HS nhắc lại


- Lắng nghe


- Thực hiƯn ë nhµ.


<b>Ơn đội hình đội ngũ</b>
<b>Trị chơi: Tìm ngời chỉ huy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối đúng.


- Ôn động tác đi đều từ 1 – 4 hàng dọc, đi theo vạch kẻ thẳng. Yêu cầu thực
hiện động tác tơng đối đúng.


- Chơi trò chơi “ Tìm ngời chỉ huy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi 1
cỏch tng i ch ng.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 5 6 - Cán sự lớp tập hợp báo cáo
sĩ số.


- GV nhận lớp Phổ biến nội dung,
yêu cầu bài học


- §HTT: x x x x x
x x x x x



Cán sự lớp điều khiển cả lớp
khởi động:


+ Soay các khớp, đếm theo nhịp
+ Chạy một vòng quanh sõn
+ Chi trũ chi: Chui qua hm.


<b>2. Phần cơ bản:</b> 20 25 ĐHTL:
1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,


điểm số.


x x x x x
x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Ôn đi đều theo 1 – 4 hàng dọc - ĐHTL: Nh trên


* HS tËp theo tỉ (tỉ trëng ®iỊu
khiĨn ).


+ GV quan s¸t – sưa sai cho
HS.


3. Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy. - GV nêu cách chơi và luật chơi:
- HS chơi trò chơi.


- ĐHTC :


<b>3. Phần kết thúc</b> - ĐHHT:



- Đi thờng theo nhịp và hát 5 phót x x x x x
- GV hƯ thèng bµi häc x x x x x
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>máu và cơ quan tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>


<i><b>1. Kiến thức : Trình bày sơ lợc về cấu tạo , chức năng của máu , nêu đợc cỏc b </b></i>


phận , chức năng của cơ quan tuần hoµn .


<i><b>2. Kĩ năng : Nhận biết thành thạo các bộ phận của cơ quan tuần hoàn .</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ , giữ vệ sinh c quan tun hon .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


- GV : Hình minh hoạ SGK (tr 16,17)
- HS :


<b> III. Hoạt động dạy- học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Tỉ chøc: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>



+ Bệnh lao phổi có thể lây bằng con đờng
nào ?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>3.1/ Giíi thiƯu bµi: ( Sư dơng tranh SGK.)</b></i>
<i><b>3.2/ Néi dung:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận :</b></i>


+ Mục tiêu: Trình bày sơ lợc về thành phần của
máu và chức năng của huyết cầu đỏ. Nêu đợc
chức năng của cơ quan tuần hoàn.


- Bớc 1 : Thảo luận
- Bớc 2: Làm việc c¶ líp


*KL: máu là 1 chất lỏng màu đỏ gồm 2 thành
phần là huyết tơng và huyết cầu còn gọi là tế
bào máu . Quan trọng nhất là huyết cầu đỏ .
Huyết cầu đỏ dạng nh cái đĩa lõm 2 mặt có
chức năng mang oxy đi nuôi cơ thể. Cơ quan
vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là cơ quan
tuần hoàn .


<i><b>*Hoạt ng 2: Lm vic vi SGK .</b></i>


- Chỉ trên hình vẽ đâu là tim đâu là mạch máu
- Dựa vào hình vẽ mô tả vị trí của tim trong
lång ngùc .



- ChØ vÞ trÝ tim trong lång ngùc của mình .
*KL: Cơ quan tuần hoàn gồm có tim và các
mạch máu .


<i><b>*Hot ng 3: Trũ chi tiếp sức </b></i>


- Hát
- 2 em trả lời .
- Lớp nhận xét.


- Quan sát hình 1,2,3 thảo luận
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm khác bổ xung.


- Lắng nghe.




- Thảo luận theo cặp .


- 1,2 cặp trình bày trớc lớp .


- Nêu kết luận
- 1,2 em nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Ghi các bộ phận trên cơ thể có mạch máu ®i
qua.



+ Bớc 1: 2 đội lên chơi thi
+ Bớc 2: Nhận xét bổ sung.


<b>4. Cñng cè : </b>


- GV hÖ thống bài.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS về nhà học bài.




- Lớp cổ vũ động viên các bạn .
- Lắng nghe.


- Häc bµi vµ lµm bµi trong vë bµi
tËp.




<b>Sinh ho¹t líp tuần 3</b>
<b>I. Nhận xét u nh ợc điểm trong tn </b>


+ Học tập: Đã có ý thức vơn lên trong học tập
- Có đủ đồ dùng sách vở


- Mét sè em ý thøc trong giê häc cha tèt, cha chú tâm học tập...
- Cần rèn chữ viết nhiều



+ Nề nếp: Thực hiện tơng đối tốt các hoạt động
- Đi học đều, đúng giờ.


- Vệ sinh tơng đối sạch sẽ.


<b> II. Ph ơng h ớng phấn đấu tuần sau . </b>


- Thùc hiÖn tốt an toàn giao thông.


- Phát huy những mặt mạnh, khắc phục những mặt tồn tại.


<b>Hot ng ngoi gi</b>


<i><b> Chđ ®iĨm : trun thèng nhà trờng</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Hc sinh bit v sinh, giữ gìn trờng lớp xanh, sạch, đẹp.


<b>II. Chn bÞ :</b>


1. Giáo viên :


2. Học sinh : Dụng cụ vệ sinh (chổi, cuốc)


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY</b> <b>HOạT ĐộNG CủA TRò</b>


*Hot ng 1:


<i><b>Sinh hoạt trò chơi</b></i>



- Da vo bi lm văn ở lớp 2 đã học cho
các em giới thiệu v bn thõn.


- GV giới thiệu về bản thân và các thầy cô
giảng dạy ở lớp


*Hot ng 2 :


<i><b>Văn nghƯ.</b></i>


<b>* Hoạt động chung tồn trờng :</b>
<b>* Hoạt động ở lớp :</b>


- Hớng dẫn hát từng câu cho đến hết bi


<i><b>Ngày đầu tiên đi học</b></i>


<b>* Kết thúc sinh hoạt. * Dặn dò</b>


- HS thực hiện.
- Theo dõi.


- Tp mỳa ng diễn, tập văn nghệ.
- Vệ sinh trờng lớp


- Đồng ca, đơn ca. Cá nhân biểu diễn
- Hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu, nhịp,
phách.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×